Mục tiêu bài giảng Hiểu được các phân loại suy dinh dưỡng Có thể nhận diện được trẻ suy dinh dưỡng Điều trị suy dinh dưỡng nặng và các biến chứng Biết được thành phần ReSoMal , F-75, F-100
ĐỊNH NGHĨA Suy dinh dưỡng là tình trạng thiếu thốn, quá thừa hoặc sự thiếu cân bằng trong việc tiêu thụ dinh dưỡng gây ra sự chậm phát triển về thể chất và tinh thần . Có 3 nhóm : Thiếu hụt dinh dưỡng Suy dinh dưỡng liên quan vi chất Thừa cân , béo phì và các bệnh lý không truyền nhiễm liên quan dinh dưỡng như bệnh tim , đái tháo đường , ung thư …
Thiếu hụt dinh dưỡng Thể gầy mòn : cân nặng theo chiều cao thấp , suy dinh dưỡng cấp , là hậu quả của thiếu hụt dinh dưỡng hay bệnh lý gần đây . SDD trung bình : -1SD≤CN/CC<-2SD SDD nặng : -2SD ≤CN/CC <-3SD
Thể thấp còi : chiều cao theo tuổi thấp , suy dinh dưỡng mạn , là hậu quả của thiếu hụt dinh dưỡng hay bệnh lý kéo dài . SDD trung bình ( độ I): -1SD≤CC/T<-2SD SDD nặng ( độ II): -2SD ≤CC/T <-3SD
Thể nhẹ cân : cân nặng theo tuổi (CC/T) thấp SDD trung bình ( độ I ): -1SD≤CC/T<-2SD SDD nặng ( độ II): -2SD≤CC/T<-3SD SDD rất nặng ( độ III): 2 thể Marasmus ( thể teo đét ): CC/T < -4SD Kwashiorkor ( thể phù ): phù bàn tay , bàn chân , bộ phận sinh dục ngoài
Trẻ từ 6 tháng đến 59 tháng có thể dùng chỉ số vòng cánh tay (MUAC) để xác định SDD cấp : Trẻ bình thường : MUAC ≥125 mm SDD cấp trung bình : 115mm≤MUAC<125mm SDD cấp nặng : MUAC <115 mm
PHÂN LOẠI
GÁNH NẶNG SUY DINH DƯỠNG Suy dinh dưỡng trẻ <5 tuổi : Toàn cầu : 9% Các nước đang phát triển : 27% Đặc biệt Châu Phi Nguyên nhân tử vong trẻ <5 tuổi : 54% Ảnh hưởng sức khỏe tâm thần Nguy cơ tử vong nếu không được phát hiện và điều trị phù hợp
NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN Bệnh sử : dinh dưỡng + vấn đề liên quan Thăm khám Đo chỉ số nhân trắc Xét nghiệm
Bệnh sử Chế độ dinh dưỡng : số lượng , chất lượng Yếu tố nguy cơ : Sinh non hoặc nhẹ cân Thiếu bú sữa mẹ Sinh đôi Tiêu chảy tái phát hoặc kéo dài , lao hoặc các bệnh lý nhiễm trùng HIV Ung thư hoặc bệnh lý mạn tính Thiếu cha mẹ Gia đình đông , điều kiện xã hội kém Thiếu hụt nguồn nước sạch
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Thăm khám Đánh giá cân nặng , mức độ tăng cân , chiều cao , vòng cánh tay , vòng đầu theo tuổi Toàn diện Tìm các dấu hiệu bệnh lý thiếu vitamin và khoáng chất
Xét nghiệm Công thức máu khi có biểu hiện thiếu máu SDD rất nặng : CTM, TPTNT, Xquang phổi …
ĐIỀU TRỊ Nuôi ăn + cung cấp vi chất Biến chứng Điều trị bệnh lý đi kèm Những điều không được làm
Tiêu chuẩn nhập viện SDD phù (Kwashiorkor) SDD cấp nặng có biến chứng
XUẤT VIỆN VÀ THEO DÕI
CÔNG THỨC RESOMAL
CÔNG THỨC F75 – F100
Hướng dẫn và chăm sóc tại nhà Thức ăn phù hợp theo tuổi : < 6 tháng , 6-24 tháng , > 24 tháng Thành phần dinh dưỡng : đủ 4 nhóm thức ăn , đa dạng , số lượng phù hợp Vệ sinh an toàn thực phẩm
Phòng ngừa Phòng suy dinh dưỡng bào thai Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu Ăn dặm đúng thời điểm Tiêm chủng đầy đủ Vệ sinh sạch sẽ Uống vitamin A Khám sức khỏe định kỳ