8458440202222-SUY-DINH-DƯỠNG-TRẺ-EM.pptx

TuanAnhMUS 0 views 31 slides Oct 11, 2025
Slide 1
Slide 1 of 31
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31

About This Presentation

SUY DINH DƯỠNG


Slide Content

SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM BS.CKI Nguyễn Thị Ngọc Anh

Mục tiêu bài giảng Hiểu được các phân loại suy dinh dưỡng Có thể nhận diện được trẻ suy dinh dưỡng Điều trị suy dinh dưỡng nặng và các biến chứng Biết được thành phần ReSoMal , F-75, F-100

ĐỊNH NGHĨA Suy dinh dưỡng là tình trạng thiếu thốn, quá thừa hoặc sự thiếu cân bằng trong việc tiêu thụ dinh dưỡng gây ra sự chậm phát triển về thể chất và tinh thần . Có 3 nhóm : Thiếu hụt dinh dưỡng Suy dinh dưỡng liên quan vi chất Thừa cân , béo phì và các bệnh lý không truyền nhiễm liên quan dinh dưỡng như bệnh tim , đái tháo đường , ung thư …

Thiếu hụt dinh dưỡng Thể gầy mòn : cân nặng theo chiều cao thấp , suy dinh dưỡng cấp , là hậu quả của thiếu hụt dinh dưỡng hay bệnh lý gần đây . SDD trung bình : -1SD≤CN/CC<-2SD SDD nặng : -2SD ≤CN/CC <-3SD

Thể thấp còi : chiều cao theo tuổi thấp , suy dinh dưỡng mạn , là hậu quả của thiếu hụt dinh dưỡng hay bệnh lý kéo dài . SDD trung bình ( độ I): -1SD≤CC/T<-2SD SDD nặng ( độ II): -2SD ≤CC/T <-3SD

Thể nhẹ cân : cân nặng theo tuổi (CC/T) thấp SDD trung bình ( độ I ): -1SD≤CC/T<-2SD SDD nặng ( độ II): -2SD≤CC/T<-3SD SDD rất nặng ( độ III): 2 thể Marasmus ( thể teo đét ): CC/T < -4SD Kwashiorkor ( thể phù ): phù bàn tay , bàn chân , bộ phận sinh dục ngoài

Trẻ từ 6 tháng đến 59 tháng có thể dùng chỉ số vòng cánh tay (MUAC) để xác định SDD cấp : Trẻ bình thường : MUAC ≥125 mm SDD cấp trung bình : 115mm≤MUAC<125mm SDD cấp nặng : MUAC <115 mm

PHÂN LOẠI

GÁNH NẶNG SUY DINH DƯỠNG Suy dinh dưỡng trẻ <5 tuổi : Toàn cầu : 9% Các nước đang phát triển : 27% Đặc biệt Châu Phi Nguyên nhân tử vong trẻ <5 tuổi : 54% Ảnh hưởng sức khỏe tâm thần Nguy cơ tử vong nếu không được phát hiện và điều trị phù hợp

NGUYÊN NHÂN

CHẨN ĐOÁN Bệnh sử : dinh dưỡng + vấn đề liên quan Thăm khám Đo chỉ số nhân trắc Xét nghiệm

Bệnh sử Chế độ dinh dưỡng : số lượng , chất lượng Yếu tố nguy cơ : Sinh non hoặc nhẹ cân Thiếu bú sữa mẹ Sinh đôi Tiêu chảy tái phát hoặc kéo dài , lao hoặc các bệnh lý nhiễm trùng HIV Ung thư hoặc bệnh lý mạn tính Thiếu cha mẹ Gia đình đông , điều kiện xã hội kém Thiếu hụt nguồn nước sạch

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Thăm khám Đánh giá cân nặng , mức độ tăng cân , chiều cao , vòng cánh tay , vòng đầu theo tuổi Toàn diện Tìm các dấu hiệu bệnh lý thiếu vitamin và khoáng chất

Xét nghiệm Công thức máu khi có biểu hiện thiếu máu SDD rất nặng : CTM, TPTNT, Xquang phổi …

ĐIỀU TRỊ Nuôi ăn + cung cấp vi chất Biến chứng Điều trị bệnh lý đi kèm Những điều không được làm

Tiêu chuẩn nhập viện SDD phù (Kwashiorkor) SDD cấp nặng có biến chứng

XUẤT VIỆN VÀ THEO DÕI

CÔNG THỨC RESOMAL

CÔNG THỨC F75 – F100

Hướng dẫn và chăm sóc tại nhà Thức ăn phù hợp theo tuổi : < 6 tháng , 6-24 tháng , > 24 tháng Thành phần dinh dưỡng : đủ 4 nhóm thức ăn , đa dạng , số lượng phù hợp Vệ sinh an toàn thực phẩm

Phòng ngừa Phòng suy dinh dưỡng bào thai Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu Ăn dặm đúng thời điểm Tiêm chủng đầy đủ Vệ sinh sạch sẽ Uống vitamin A Khám sức khỏe định kỳ
Tags