853321997-Bai-22-23-24-1.pptxBai-22-23-24-1

ssuser10def5 0 views 206 slides Sep 16, 2025
Slide 1
Slide 1 of 206
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145
Slide 146
146
Slide 147
147
Slide 148
148
Slide 149
149
Slide 150
150
Slide 151
151
Slide 152
152
Slide 153
153
Slide 154
154
Slide 155
155
Slide 156
156
Slide 157
157
Slide 158
158
Slide 159
159
Slide 160
160
Slide 161
161
Slide 162
162
Slide 163
163
Slide 164
164
Slide 165
165
Slide 166
166
Slide 167
167
Slide 168
168
Slide 169
169
Slide 170
170
Slide 171
171
Slide 172
172
Slide 173
173
Slide 174
174
Slide 175
175
Slide 176
176
Slide 177
177
Slide 178
178
Slide 179
179
Slide 180
180
Slide 181
181
Slide 182
182
Slide 183
183
Slide 184
184
Slide 185
185
Slide 186
186
Slide 187
187
Slide 188
188
Slide 189
189
Slide 190
190
Slide 191
191
Slide 192
192
Slide 193
193
Slide 194
194
Slide 195
195
Slide 196
196
Slide 197
197
Slide 198
198
Slide 199
199
Slide 200
200
Slide 201
201
Slide 202
202
Slide 203
203
Slide 204
204
Slide 205
205
Slide 206
206

About This Presentation

参考材料


Slide Content

我打算请老师教京剧 TÔI ĐỊNH MỜI GIÁO VIÊN DẠY KINH KỊCH 第二十二课 Bài 22

生词 01 T ừ vựng

叫 Kêu , gọi , bảo jiào 你 叫 我有什么事吗? nǐ jiào wǒ yǒu shénme shì ma 口 : bộ khẩu Gọi cần mở miệng (口) ra gọi , gọi 4 lần mới thưa 2. 你 叫 我吗?对,是我 叫 你的。 nǐ jiào wǒ ma duì shì wǒ jiào nǐ de 动

让 Để , để cho ràng 让 我来吧。 Để tôi làm cho r à ng wǒ lái ba 讠 : bộ ngôn 上 : bộ thượng Người ta nói (讠) rằng người trên (上) núi có hoàn cảnh khó khăn nên nhường cơm sẻ áo cho họ 2. 让 他先说吧。 r à ng tā xiān shuō ba 动 Rang4yi2xia4: nhường đường một chút

大家 Mọi người dàjiā 大家 好,今天你们好吗? dàjiā hǎo jīntiān nǐmen hǎo ma 大家 先休息一会儿吧。 dàjiā xiān xiūxi yíhuìr ba 代

谈 Nói ( chuyện ) tán 你们在 谈 什么呢? nǐmen zài tán shénme ne 讠 : bộ ngôn 火 : bộ hỏa Đàm luận thì dung ngôn từ (讠) , nói về hai đám cháy (火) 2. 我们在 谈 工作的。 wǒmen zài tán gōngzuò de 动 Tan2tan: nói chuyện một chút

自己 Mình , bản thân zìjǐ 你来介绍一下儿(你) 自己 吧。 nǐ lái jièshào yí xiàr nǐ zìjǐ ba 2. 做好 自己 的工作。 zuò hǎo zìjǐ de gōngzuò 代

爱好 Yêu thích Sở thích àihào 请大家谈谈自己的 爱好 。 qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào 友 : bộ hữu 冖 : bộ mịch 爫 : bộ trảo Bạn bè (友) trùm khăn lụa (冖) sờ mó nhau (爫) tức là yêu nhau 你有什么 爱好 ? nǐ yǒu shénme àihào 动、名 古装剧 Gu 3 zhuang1ju4: phim cổ trang

京剧 Kinh kịch jīngjù 你看过 京剧 吗?看过、没看过 nǐ kàn guò jīngjù ma kàn guò méi kànguò 亠 : bộ chấm đầu 口 : bộ khẩu 小 : bộ tiểu Thủ đô đẹp như 1 nét bút (亠) có những con người (口) nhỏ bé (小) nhưng tốt bụng . 名 尸 : bộ thi 十 : bộ thập 口 : bộ khẩu 刂 : bộ đao Người đó (尸) diễn 10 (十) vai (口) khác nhau , thu được đống tiền (刂) về là đang diễn kịch

喜欢 thích xǐhuan 你 喜欢 吃什么水果? nǐ xǐhuan chī shénme shuǐguǒ 十 : bộ thập 豆 : chữ Đậu 口 : bộ khẩu Thu hoạch được 10 (十) tấn đậu (豆) nên người đó (口) rất hạnh phúc vui vẻ 动 又 : bộ hựu 欠 : chữ Khiếm ( nợ ) Lại thêm 1 lần (又) hết nợ (欠) nên anh ta cảm thấy rất sung sướng hạnh phúc

非常 Vô cùng fēicháng 非常 好。 fēicháng hǎo 小 : bộ tiểu 冖 : bộ mịch 口 : bộ khẩu 巾 : bộ cân 2. 我 非常 喜欢吃草莓。 Dâu tây wǒ fēicháng xǐhuan chī cǎoméi 副 Ye4zi: quả dừa

唱 hát chàng 你喜欢 唱 歌吗? nǐ xǐhuan chàng gē ma 口 : bộ khẩu 日 : bộ nhật Hát bằng mồm (口) , hát từ ngày này qua ngày khác (日) 2. 非常喜欢。 féicháng xǐhuan 动

玩 chơi wán 你在 玩 什么呢? nǐ zài wán shénme ne 王 : bộ vương 元 : bộ nguyên Chơi thì sướng như vua (王) , muốn chơi thì phải có tiền (元) 2. 我们一起去公园 玩玩 吧。 wǒmen yìqǐ qù gōngyuán wánwan ba 动

电脑 Máy tính diànnǎo 我的 电脑 旧了。 wǒ de diànnǎo jiù le 月 : bộ nhục 亠 : bộ chấm đầu 凶 : chữ Hung 2. 我想买一 台 新的 电脑 。冰箱,洗衣机 wǒ xiǎng mǎi yìtái xīn de diànnǎo Bing1xiang1: tủ lạnh, xi3yi1ji1: máy giặt 名

下课 Tan học Xiàkè 下午你几点 下课 ? xiàwǔ nǐ jǐ diǎn xiàkè 2. 下午 4 点我 下课 xiàwǔ sì diǎn wǒ xiàkè

愉快 Vui vẻ yúkuài 很愉快。 hěn yúkuài Gao1xing4, kuai4le4, kai1xin1 Nan2guo4: buồn Xin1suan1: buồn 忄 : bộ tâm đứng 人 : bộ nhân 一 : bộ nhất 月 : bộ nguyệt 刂 : bộ đao đứng 夬 : bộ quại 形 Ngọt: tian2 Cay: la4 Mặn: xian2 Đắng: ku3 苦, (đắng, khổ cực) Nhưng: dan4shi4

感到 Cảm thấy gǎndào 我 感到 很愉快。 wǒ gǎndào hěn yúkuài 戊 : chữ Mậu 一 : bộ nhất 口 : bộ khẩu 心 : bộ tâm 至 : chữ Chí 刂 : bộ đao đứng 动

感到 gan3dao4 觉得 jue2de cảm thấy (cảm xúc) nhấn mạnh về cảm giác bên trong, tâm trạng của con người ( có ngoại cảnh tác động ) vừa mang nghĩa của 感到 , vừa dùng để đánh giá sự vật , sự việc . 我感到很愉快 我觉得很好看 Wǒ gǎndào hěn yúkuài Wǒ juéde hěn hǎo kàn

心情 Tâm trạng xīnqíng 下课以后,我喜欢听听音乐或者 xià kè yǐhòu wǒ xǐhuan tīngting yīnyuè huòzhě 忄 : bộ tâm đứng 青 : chữ Thanh ( 一 + 土 + 月 ) Tình cảm là chuyện của trái tim (忄) xảy ra ở một khu cực trong 1 đêm trăng sáng (青) 跟朋友聊天儿,感到 心情 很愉快。 Gēn péngyǒu liáotiānr gǎndào xīnqíng hěn yúkuài 名

Xin1qing2bu4hao3: tâm trạng không được tốt

业余 Ngoài giờ , nghiệp dư yèyú 业余 时间你常常做什么? (thời gian rảnh yè yú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme 人 : bộ nhân 一 : bộ nhất 小 : bộ tiểu Một người (人) có 1 (一) túi bánh nhỏ (小) mà không ăn => bỏ dư lại 2. 我听听音乐吧。 wǒ tīngting yīnyuè ba 名 专业 Zhuan1ye4: chuyên nghiệp (vđv chuyên nghiệp, tác phong chuyên nghiệp

以前 Trước đây , trước khi , trước yǐqián 你 以前 做什么工作? nǐ yǐqián zuò shénme gōngzuò 月 : bộ nguyệt 刂 : bộ đao đứng 2. 我 以前 是当营业员的。 wǒ yǐqián shì dāng yíngyèyuán de 名

就 đã , thì jiù 我还没吃饭他 就 来了。 wǒ hái méi chīfàn tā jiù lái le 京 : chữ Kinh 尤 : bộ vưu Kinh đô (京) mà đẹp tuyệt vời (尤) THÌ khách sẽ đến tham quan 副 Jiu4: (nhấn mạnh) ngay, chính là Jiu4shi4ta1: chính là cô ấy

对 Đối với duì 她 对 我说,她喜欢吃苹果的。 tā duì wǒ shuō tā xǐhuan chī píngguǒ de 又 : bộ hựu 寸 : bộ thốn Làm đi làm lại (又) từng chút một (寸) thì sẽ đúng thôi 2. 对 我来说,学汉语不太难。 duì wǒ lái shuō xué hànyǔ bú tài nán Đối với tôi mà nói 介

书法 Thư pháp shūfǎ 你喜欢 书法 吗? nǐ xǐhuan shūfǎ ma 氵 : bộ thủy 土 : bộ thổ 厶 : bộ tư Nước (氵) ngập lên vùng đất (土) ít 1 thôi (厶) nhưng vẫn phải tìm cách để giải quyết 2. 我不太喜欢。 wǒ bú tài xǐ huan 名

特别 Đặc biệt tèbié 我 特别 喜欢这件羽绒服。 wǒ tèbié xìhuan zhè jiàn yǔróngfú 牛 : bộ ngưu 寺 : chữ Tự ( chùa ) 口 : bộ khẩu 力 : bộ lực 刂 : bộ đao đứng Mồm (口) nói những lời ác độc , dung sức lực (力) và cầm dao (刂) đánh người thì người ta phải rời đi 副 Vừa là giới từ vừa là tính từ) Te4chan 3 : đặc sản 特产 Te4yi4: đặc biệt : 特意

感兴趣 Cảm thấy hứng thú , có hứng thú gǎn xìngqù 对 +danh từ (没有)感兴趣 duì méiyǒu gǎnxìngqù 走 : chữ Tẩu 耳 : bộ nhĩ 又 : bộ hựu Lại (又) được nghe (耳) thông tin bố mẹ cho đi (走) du lịch nên rất vui 2. 你对书法 感兴趣 吗? nǐ duì shūfǎ gǎnxìngqù ma

You3qu4: (adj) thú vị 这个电影很有趣。 她是一个很有趣的人。

兴趣 Hứng thú xìngqù 对 …… (没)有兴趣 duì méi yǒu xìngqù 2. 你对书法有 兴趣 吗? nǐ duì shūfǎ yǒu xìngqù ma 名

派 Phái , cử pài 公司 派 我去上海工作。 gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngzuò 出差 : chu1chai1: đi công tác 氵 : bộ thủy 厂 : chữ Xưởng 动

高兴 Vui , vui vẻ , phấn khởi Gāoxìng 公司派我来中国,我很 高兴。 gōngsī pài wǒ lái zhōngguó wǒ hěn gāoxìng 亠 : bộ chấm đầu 口 : bộ khẩu 冂 : bộ quynh 2. 认识你我很 高兴 。 rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng 形

画 Vẽ huà (họa) 一 : bộ nhất 田 : bộ điền 凵 : bộ khảm Một (一) bức tranh đồng ruộng (田) bên ngoài có khung tranh (凵) 动 画儿 tranh huàr 名

田中 Takana ( tên người Nhật ) tiánzhōng 田中 对我说,明天他回日本。 tiánzhōng duì wǒ shuō míngtiān tā huí rìběn

课文 Bài khóa

老师 : 今天想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? 老师 : 好,你说吧。你有什么爱好? 老师 : 你喜欢看京剧? 玛丽 : 老师,让我先说吧。 玛丽 : 我的爱好是看京剧。 Jīntiān xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào shéi xiān shuō Wǒ de àihào shì kàn jīngjù . Hǎo nǐ shuō ba nǐ yǒu shénme àihào Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō ba Nǐ xǐhuan kàn jīngjù ( 上课的时候,王老师叫同学们谈谈自己的爱好 ……) Shàngkè de shíhou wáng lǎoshī jiào tóngxuémen tántan zìjǐ de àihào ……

一个老师教我。 老师 : 麦克,你喜欢做什么? 玛丽 : 是啊,非常喜欢。我还想学唱京剧,打算请 罗兰 : 我喜欢听音乐。下课以后,听听音乐或者 Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè xiàkè yǐhòu tīngting yīnyuè huòzhě Yí gè lǎoshī jiào wǒ Shì a fēicháng xǐhuan wǒ hái xiǎng xué chàng jīngjù dǎsuàn qǐng Màikè nǐ xǐhuan zuò shénme 老师 : 罗兰呢? 麦克 : 我喜欢玩电脑。 Wǒ xǐhuan wán diànnǎo Luólán ne

老师 : 田中业余时间你常常做什么? 田中 : 我来中国以前就对书法特别感兴趣。今年公司 跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 Tiánzhōng yèyú shíjiān nǐ chángcháng zuò shénme Gēn péngyou liáoliao tiānr gǎndào xīnqíng hěn yúkuài Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎnxìngqù jīnnián gōngsī 老师学书法,还学画中国画儿。 派我来中国,我非常高兴。现在我正跟一个 Pài wǒ lái zhōngguó wǒ féicháng gāoxìng xiànzài wǒ zhèng gēn yíge Lǎoshī xué shūfǎ hái xué huà zhōngguó huàr

注释 C hú thích

(一)你喜欢京剧? 是啊 Bạn thích xem kinh kịch ? Đúng vậy “是啊” biểu thị ngữ khí khẳng định “啊” chịu ảnh hưởng của âm cuối âm tiết trước nên có biến âm

以前 và 以后 Có thể dùng 1 mình ( 1 )以前我是公司职员,现在是留学生。 yǐqián wǒ shì gōngsī zhíyuán xiànzài shì liúxuéshēng ( 2 ) 现在他是学生,以后想当老师。 Xiànzài tā shì xuéshēng yǐhòu xiǎng dāng lǎoshī

以前 và 以后 Phía trước cũng có thể thê m từ ngữ , làm trạng ngữ chỉ thời gian ( 1 )来中国以前我是公司职员。 yǐqián wǒ shì gōngsī zhíyuán xiànzài shì liúxuéshēng ( 2 ) 我一个星期以后回来。 wǒ yígè xīngqī yǐhòu huílai

对 + danh từ Làm trạng ngữ trong câu biểu thị đối tượng của động tác ( 1 )我对书法感兴趣。 wǒ duì shūfǎ gǎnxìngqù ( 2 ) 他对这件事不感兴趣。 tā duì zhè jiànshì bù gǎnxìngqù

语法 N gữ pháp

兼语句 câu kiêm ngữ Để biểu đạt ý nghĩa “ sai khiến người khác làm 1 việc gì đó ” Vị ngữ do hai ngữ động tân tạo thành tân ngữ của động từ trước lại là chủ ngữ của động từ thứ 2 Động từ thứ 1 thường là “请、叫、让、派” Động từ sau kiêm ngữ ( không có TN ) phải đọc nhấn Nếu động từ 2 có tân ngữ , thì tân ngữ đọc nhấn

Chủ ngữ động từ 1 kiêm ngữ động từ 2 tân ngữ Đại từ / danh từ Động từ cầu khiến Tân ngữ / chủ ngữ Động từ 2 Tân ngữ 我 老师 公司 …… 请 派 让 叫 你们 他们 一个老师 …… 来 教 去 …… 中国 问题 爱好 ……

Chủ ngữ động từ 1 kiêm ngữ động từ 2 tân ngữ Đại từ / danh từ Động từ cầu khiến Tân ngữ / chủ ngữ Động từ 2 Tân ngữ (我) 请 你们 谈谈 自己的爱好 老师 叫 大家 回答 问题 公司 派 他 来 中国 我 想请 一个老师 叫 我书法

练习 Luyện tập

补充生词 歌 gē Bài hát 太极拳 tàijíquán Th ái cực quyền 足球 zúqiú Bóng đá 比赛 bǐsài Cuộc thi , thi đấu 网球 wǎngqiú Quần vợt 武术 wǔshù Võ thuật

A: 你请老师教什么? nǐ qǐng lǎoshī jiào shénme B: 我请老师教 京剧 。 wǒ qǐng lǎoshī jiào jīngjù 汉语 hànyǔ 英语 yīngyǔ 电脑 diànnǎo 书法 shūfǎ 语法 yǔfǎ 画画儿 huàhuàr

A: 公司 派 他 做什么? gōngsī pài tā zuò shénme B: 公司 派 他 去中国学习汉语 。 gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ 老师 让 ràng 我 回答问题 huídá wèntí 他 让 我 帮他借书 bàng tā jiè shū 她 让 我 帮她买邮票 bàng tā mǎi yóupiào 他 请 qǐng 我 教京剧 jiào jīngjù 她 请 我 喝咖啡 hē kāfēi

A: 业余时间你常做什么? yèyú shíjiān nǐ cháng suò shénme B: 我常常 听音乐 。 wǒ chángcháng tīng yīnyuè 看电影 kàndiànyǐng 看电视 kàn diànshì 看书 kànshū 打网球 dǎ wǎngqiú 跟朋友聊天儿 yǔfǎ gēn péngyou liáotiānr

A: 你对什么感兴趣? nǐ duì shénme gǎn xìngqù B: 我对 书法 感兴趣。 wǒ duì shūfǎ gǎnxìngqù 太极拳 tàijíquán 上网 shàngwǎng 中国画 zhōngguó huà 武术 wǔshù 京剧 jīngjù 玩电脑 wán diànnǎo

A: 你喜欢唱歌吗? nǐ xǐhuan chàng gē ma B: 喜欢 xǐhuan A: 你喜欢跳舞吗? Nǐ xǐhuan tiàowǔ ma 听音乐 tīng yīnyuè 看京剧 kàn jīngjù 看足球 kàn zúqiú 看乒乓球 kàn pīngpāng qiú 吃米饭 chī mǐfàn 吃馒头 chī mántou 打太极拳 dǎ tàiqíquán 跑步 pǎobù 游泳 yóuyǒng 爬山 páshān B: 不喜欢。你呢? Bù xǐhuan nǐ ne A: 我喜欢唱歌,也喜欢跳舞。 Wǒ xǐhuan chàng gē , yě xǐhuan tiàowǔ

Chou1yan1: hút thuốc

Tan2gang1qin2: Jing1xi3: ngạc nhiên vì vui mừng Jing1xia4: ngạc nhiên (cx tiêu cực).

学校里边有邮局吗 TRONG TRƯỜNG HỌC CÓ BƯU ĐIỆN KHÔNG 第二十三课 Bài 23

生词 01 T ừ vựng

…… 边 Bên , phía …… biān 力 : bộlực 辶 : bộ quai xước Lực lượng quân đội đã đi đến biên giới 名 这 边 那 边 zhè biān nà biān

北边: phía Bắc 南边 : phía nam 西边 : phía tây 东边 : phía đông běibian dōngbiān xībian nánbian

前边 Phía trước qiánbian 后边 Phía sau hòubian

左边 Bên trái zuǒbian 右边 Bên phải yòubian

里边 Bên trong lǐbian 外边 Bên ngoài wàibian

上边 Bên trên , phía trên shàngbian 下边 Bên dưới , phía dưới xiàbian

离 cách lí 亠 : bộ chấm đầu 凶 : chữ Hung 禸 : bộ nhựu ( bước chân ) 名

远 xa yuǎn 你家离公司 远 吗? nǐ jiā lí gōngsī yuǎn ma 元 : bộ nguyên 辶 : bộ quai xước Mất rất nhiều tiền mới đi xa được 2. 不 远 。 hěn yuǎn 名

近 Gần jìn 我家离学校很 近 。 wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn 辶 : bộ quai xước 斤 : chữ Cân 2. 医院离电影院很 近 。 yīyuàn lí diànyǐngyuàn hěn jìn 名

地方 Nơi , địa phương dìfang 这是什么 地方 ? zhè shì shénme dìfang 土 : bộ thổ 也 : chữ Dã ( cũng ) Thổ cũng như địa , có nghĩa là đất 2. 图书馆东边是什么 地方 。 túshūguǎn dōngbiān shì shénme dìfang 名

足球场 Sân bóng đá zúqiúchǎng 学校西边是什么地方? xuéxiào xībian shì shénme dìfang 口 : bộ khẩu 王 : bộ vương 求 : chữ Cầu 土 : bộ thổ 勿 : bộ vật ( không ) Một sân tập thì không thể không có đất . 2. 学校西边是 足球场 。 xuéxiào xībian shì zúqiúchǎng 名

足球 Bóng đá zúqiú 踢 足球 (v)chơi đá bóng 、 足球 比赛 tī zúqiú zúqiú bǐsài trận đấu bóng đá 2. 我喜欢看 足球 比赛。 wǒ xǐhuan kàn zúqiú bǐsài 名

博物馆 Viện bảo tàng bówùguǎn 十 : bộ thập 甫 : chữ Phủ ( to, lớn ) 寸 : bộ thốn Bảo tang to lớn gấp 10 lần nhà người dân 牛 : bộ ngưu 勿 : bộ vật Đối với người nông dân thì con trâu là vật không thể thiếu . 饣 : bộ thực 宀 : bộ miên 口 : bộ khẩu Quán là nơi ăn uống , dưới mái nhà có 2 người đang nói chuyện với nhau . 名

劳驾 Cảm phiền láo jià 劳驾 ,博物馆在哪里? láo jià bówùguǎn zài nǎ lǐ 艹 : bộ thảo đầu 冖 : bộ mịch 力 : bộ lực Lao động là trồng cây (艹) , trùm khăn (冖) và dùng sức lực để làm . 力 : bộ lực 口 : bộ khẩu 马 : bộ mã Dùng sức lực và lời nói để bảo con ngựa di chuyển 名 不好意思 : thật ngại quá

打听 Hỏi thăm dǎting 劳驾,我 打听 一下儿,足球场在哪儿? láojià wǒ dǎting yíxiàr zúqiúchǎng zài nǎr 扌 : bộ thủ 丁 : bộ đinh 口 : bộ khẩu 斤 : bộ cân 名

和平 Hòa bình hépíng 和平 广场 hépíng guǎngchǎng 禾 : bộ hòa ( giống cây lúa ) 口 : bộ khẩu Thời kì hòa bình mới có lúa gạo cho vào mồm ăn 丷 : bộ bát ngửa 干 : chữ Can Có đủ công việc để làm 8 tiếng 1 ngày là cuộc đời bình yên 名

广场 Quảng trường guǎngchǎng 人民 广场 、 巴亭 广场 rénmín guǎngchǎng bātíng guǎngchǎng quảng trường Ba Đình 名

中间 Giữa zhōngjiān 博物馆在和平广场和人民广场 中间 bówùguǎn zài hépíng guǎngchǎng hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān 我和你中间是老师 = 老师在我和你中间 门 : bộ môn 日 : bộ nhật Thời gian trôi nhanh như mặt trời đi qua ngoài cửa sổ 名

从 Từ cóng 从 这边走出来 cóng zhèbiān zǒu chūlai 人 : bộ nhân Hai người đi với nhau . 名

到 Đến dào 从 你家 到 公司有多远? Cóng nǐ jiā dào gōngsī yǒu duōyuǎn 至 : chữ Chí ( đến ) 刂 : bộ đao đứng Đi đến nơi bán dao 名 从 …… 到 …… : từ … đến

米 mét mǐ 从这边到和平广场 大概有 八百 米 。 Cóng zhè biān dào hépíng guǎngchǎng dàgài yǒu bā bǎi mǐ 2. 我身高一 米 五六 wǒ shēngāo (chiều cao) yì mǐ wǔ liù 名 Km: gong1li3

红绿灯 Đèn giao thông hónglǜdēng 纟 : bộ mịch 工 : chữ Công Dải lụa sau khi gia công sẽ có màu đỏ 纟 : bộ mịch 彐 : bộ kệ 水 : chữ Thủy Dải lụa thêu hình con nhím ngâm mình trong làn nươc xanh mát 火 : bộ hỏa 丁 : bộ đinh Người đàn ông thắp sáng cái đèn bằng lửa 名

绿 Màu xanh lǜ 绿色 lǜsè 形 灯 đèn dēng 名

往 Về phía wǎng 往 前 走 :đi về phía trước wǎng qiánzǒu Phương hướng + động từ 彳 : bộ xích 主 : bộ chủ Mọi người luôn hướng về phía ông chủ 名

一直 Luôn , 1 mạch , suốt yìzhí 从这儿 一直 往前走就到人民广场。 cóng zhèr yìzhí wǎng qián zǒu jiù dào rénmín guǎngchǎng 十 : bộ thập 且 : chữ Thả 2. 从以前到现在我 一直 都喜欢喝茶。 cóng yǐqián dào xiànzài wǒ yìzhí dōu xǐhuan hē chá 副

左 Bên trái zuǒ 工 : chữ Công 名 Bên phải yòu 口 : bộ khẩu 名 右

拐 Quẹo , rẽ Guǎi 往左拐、往右拐 wǎng zuó guǎ i: rẽ trái wǎng yòu guǎ i: rẽ phải Phương hướng + động từ: Cong2zhe4(er): từ đây 扌 : bộ thủ 力 : bộ lực 口 : bộ khẩu 名

马路 Đường cái mǎlù 马路 东边、 马路 西边 mǎlù dōngbiān mǎlù xībian 足 : bộ túc 夂 : bộ trĩ ( đi chậm ) 口 : bộ khẩu Chân đi đường , mồm nói chuyện 名

路 Đường lù 你家住在什么 路 ?你住在什么 路 ? nǐ jiā zhùzài shénme lù nǐ zhùzài shénme lù 名 2. 一条 路 yì tiáo lù 3. 十字 路口 shí zì lùkǒ u: ngã tư

座 Ngôi , tòa , ngọn … zuò 一 座 大楼 yí zuò dàlóu 广 : bộ quảng 人 : bộ nhân 土 : bộ thủ Ngồi trong 1 tòa nhà rất rộng 2. 一 座 山 yí zuò shān 量

白色 Trắng báisè 你的车什么颜色? nǐ de chē shì shénme yánsè 刀 : bộ đao 巴 : bộ ba ( bé nhỏ ) 2. 我的车是 白色 的。 wǒ de chē shì báisè de 名

课文 Bài khóa

(一)学校里边有邮局吗 山本 : 学校里边儿有邮局吗? 山本 : 邮局在哪儿? 山本 : 离这儿远吗? 张东 : 有。 张东 : 在图书馆西边。 Xuéxiào lǐbianr yǒu yóujú ma Zài túshūguǎn xībian Yóujú zài nǎr Yǒu Lí zhèr yuǎn ma

张东 : 不远。很近。 张东 : 图书馆东边是一个足球场。 山本 : 图书馆东边是什么地方? Bù yuǎn hěn jìn Túshūguǎn dōngbiān shì yíge z úqiúchǎng Túshūguǎn dōngbiān shì shénme dìfang

(二)从这儿到博物馆有多远 玛丽 : 劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿? 玛丽 : 离这儿有多远? 玛丽 : 怎么走呢? 路人 : 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。 路人 : 从这儿到那儿大概有七八百米。 Láo jià wǒ dǎ ting yíxiàr bówùguǎn zài nǎr Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībā bǎimǐ Lí zhèr yǒu duōyuǎn Bówùguǎn zài dōngbiān zài hépíng guǎngchǎng hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān Zěnme zǒu ne

路人 : 你从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐, 玛丽 : 谢谢您! 马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。 Nǐ cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu dào hónglǜdēng nàr wǎng zuǒ guǎi Xièxie nín Mǎlù dōngbiān yǒu yí zuò báisè de dàlóu nà jiù shì bówùguǎn 路人 : 不客气。 Bú kè qi

注释 C hú thích

(一)离这儿有多远 Cách đây bao xa ? “有” trong câu biểu thị ước lượng , ước chừng ( chừng ) ( 1 )她 有 二十岁。 tā yǒu èr shí suì ( 2 )从这儿到博物馆 有 两三公里。 cóng zhèr dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ

(二)有七八百米 Dùng 2 số liền kề nhau biểu thị số ước lượng ( 1 )五六百米 wǔ liù bǎi mǐ ( 2 )十七八个 shí qī bā ge ( 3 )二十三四岁 èr shí sān sì suì

(三)多 …… ? …Bao nhiêu ? 多 + 远 / 高 / 大 / 长? Để hỏi về khoảng cách , chiều cao , tuổi tác …

( 1 )问距离? Hỏi khoảng cách …… 多远? A: 从学校到博物馆(有) 多远 ? cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duōyuǎn B: 有五六公里。 yǒu wǔ liù gōnglǐ

( 2 )问高度? Hỏi chiều cao …… 多高? A: 你多高? nǐ duō gāo B: 一米七八。 yì mǐ qī bā

( 3 )问年龄? Hỏi tuổi …… 多大? A: 小王多大? xiǎowáng duō dà B: 他二十岁。 tā èr shí suì

( 4 )问重量? Hỏi trọng lượng …… 多重? A: 这个箱子多重? zhè ge xiāngzi duō zhòng B:20 公斤。 èr shí gōngjīn

( 4 )问长度? Hỏi chiều dài …… 多长? A: 长江有多长? chángjiāng yǒu duō cháng B:6300 多公里。 liù qiān sān bǎi duō gōnglǐ

多长时间 : bao lâu ? (hỏi thời gian) 一个小时 : 1 tiếng đồng hồ (khoảng thời gian) 两个小时 : 2 tiếng đồng hồ Mốc thời gian (dian3) khác khoảng thời gian (xiao3shi2)

语法 N gữ pháp

(一)方位词 phương vị từ Danh từ biểu thị phương hướng dōng xī nán běi qián hòu 东 西 南 北 前 后 边 东边 西边 南边 北边 前边 后边 biān dōngbiān xībian nánbian běibian qiánbian hòubian zuǒ yòu shàng xià lǐ wài 左 右 上 下 里 外 边 左边 右边 上边 下边 里边 外边 biān zuǒbian yòubian shàngbian xiàbian lǐbian wàibian

Cũng như danh từ phương vị từ có thể làm chủ ngữ , tân ngữ , định ngữ hoặc trung tân ngữ trong câu. ( 1 ) 里边 有个人。 lǐ bian yǒu gè rén ( 2 )邮局在 西边 。 yóujú zài xībian ( 3 ) 左边 的椅子 是我的。 (có 2 ghế, ghế ở bên trái (ko phải bên trái của cái ghế) zuǒbian de yǐzi shì wǒ de ( 4 ) 图书馆 里边 有很多阅览室。 túshūguǎn lǐbian yǒu hěn duō yuèlǎn shì

Phương vị từ làm định ngữ thì sau đó phải dùng “的” ( 1 )外边儿 的 教室。 wàibianr de jiàoshì ( 2 )里边儿 的 房间。 lǐbianr de fángjiān ( 3 )前边儿 的 同学。 qiánbianr de tóngxué Danh từ đứng sau có DE

Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ , trước nó thường không dùng “的” ( 1 )教室 里边 jiàoshì lǐ bian ( 2 )学校 外边 xuéxiào wàibian ( 3 )邮局 东边 。 yóujú dōngbiān

Khi “里边” và “上边” kết hợp với danh từ đứng trước nó thì “边” thường được bỏ đi . ( 1 )屋子里有很多人。 wūzi (PHÒNG) lǐ yǒu hěn duō rén ( 2 )桌子上有很多书。 zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū

Sau tên nước và tên địa phương không được dùng thêm “里” . ( 1 )在中国里 zài zhōngguó lǐ ( 2 )在北京里 zài běijīng lǐ

(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 1. “ 在 ” biểu thị phương hướng , vị trí và nơi chốn của sự vật nào đó . Danh từ ( biểu thị người hoặc sự vật tồn tại ) 在 Phương vị từ , Từ chỉ nơi chốn

Danh từ ( người / sự vật ) 在 Phương vị từ / từ chỉ nơi chốn 邮局 yóujú 在 东边 。 dōngbiān 食堂 shítáng 在 那边 。 nàbian 玛丽 mǎlì 在 教室里(边)。 jiàoshì lǐ bian

(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 2. “ 有 ” biểu thị ở nơi nào đó tồn tại người hoặc vật nào đó . Phương vị từ Từ ngữ chỉ nơi chốn 有 Danh từ ( biểu thị người hoặc sự vật tồn tại )

Phương vị từ / Từ ngữ chỉ nơi chốn (没)有 Danh từ chỉ vật , số lượng danh từ 学校里边 xuéxiào lǐbian 有 一个邮局 。 yíge yóujú 邮局旁边 yóujú pángbiān 有 一个商店 。 yí ge shàngdiàn 门前 ménqián 有 很多自行车。 hěn duō zìxíngchē 我的宿舍里 wǒ de sùshè lǐ 没有 电话。 diànhuà

(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 3. Khi biết được ở nơi nào đó tồn tại người hoặc sự vật nào đó mà cần chỉ rõ người đó là ai , vật đó là cái gì . Phương vị từ Từ ngữ chỉ nơi chốn 是 Danh từ

Phương vị từ / Từ ngữ chỉ nơi chốn 是 Danh từ 这个包里 Zhè ge bāolǐ 是 什么东西? Shénme dōngxi 这个包里 Zhè ge bāo lǐ 是 书和词典 。 Shū hé cídiǎn 玛丽前边 Mǎlì qiánbian 是 麦克。 Mài kè

(三)介词“离”、“从”、“往” giới từ “离”、“从”、“往” biểu thị địa điểm , khởi điểm , phương hướng … của động tác 离 从 往 Từ chỉ nơi chốn Động từ

Biểu thị khoảng cách 北京 离 上海 1462 公里。 Běijīng lí shànghǎi 1462 gōnglǐ 2. 上海 离 北京 1462 公里。 shànghǎi lí běijīng 1462 gōnglǐ 北京 从 上海 1462 公里 。 Běijīng cóng shànghǎi gōnglǐ X 离 Từ chỉ nơi chốn

Biểu thị khởi điểm 太阳 从 东边升起。 tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ 2. 他 从 美国来中国。 tā cóng měiguó lái zhōngguó 3. 我们 从 八点开始上课。 wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè 从 Phương vị từ Từ chỉ nơi chốn Từ chỉ thời gian Động từ

Biểu thị phương hướng 从这儿 往 东走。 cóng zhèr wǎng dōng zǒu 2. 我要 往 那边走,你呢? wǒ yào wǎng nàbian zǒu nǐ ne 3. 往 前一直走就是博物馆。 wǎng qián yìzhí zǒu jiù shì bówùguǎn 往 Phương vị từ Từ chỉ nơi chốn Động từ

练习 Luyện tập

替换 Bài tập thay thế 补充生词 Bổ sung từ mới 平方米 píngfāngmǐ mét vuông 高 gāo cao MIAN4JI4: DIỆN TÍCH

A: 这个包里有什么? zhè ge bāolǐ yǒu shénme B: 有 一些书 和 一本词典 。 yǒu yì xiē shū hé yì běn cídiǎn 一个手机 yí ge shǒujī 两本书 liǎng běn shū 一件毛衣 yíjiàn máoyī 一些日用品 yìxiē rìyòngpǐn 两本杂志 liǎng běn zázhì 一些照片 yìxiē zhàopiàn 几个橘子 jǐ ge júzi 一些中药 yì xiē zhōngyào

A: 学校里边有 邮局 吗? xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma B: 有。 / 没有。 yǒu méiyǒu 银行 yínháng 书店 yīyuàn 书店 shūdiàn 饭店 fàndiàn

A: 邮局在哪儿? yóujú zài nǎr B: 在 东边 。 zài dōngbiān A: 离这儿远不远? lí zhèr yuǎn bù yuǎn B: 不远。 bùyuǎn 西边 xībian 南边 nánbian 北边 běibian 前边 qiánbian 后边 hòubian 里边 lǐbian

A: 博物馆 有多 远 ? bówùguǎn yǒu duō yuǎn B: 大概 七八百米 。 dàgāi qī bā bǎi mǐ 这个房间 zhè ge fángjiān 大 dà 二三十平方米 èr sān shí píngfāngmǐ 那座楼 nà zuò lóu 高 gāo 三四百米 sān sì bǎi mǐ 这个箱子 zhè ge xiāngzi 重 zhòng 二三十公里 èr sān shí gōnglǐ 那条河 nà tiáo hé 长 cháng 四五千公里 sì wǔ qiān gōnglǐ

她 (cô ấy) , 他 (anh ấy) , 它 (đồ vật, con vật) 花钱 : tiêu tiền 花时间: dành/ tốn thời gian

Dựa vào tình hình thực tế t rả lời câu hỏi 根据实际情况回答问题

你住哪儿? nǐ zhù nǎr 2. 你住的地方离学校远吗? nǐ zhù de dìfang lí xuéxiào yuǎnma 3. 你住的地方离公司远吗? nǐ zhù de dìfang lí gōngsī yuǎnma 4. 你每天怎么来学校? nǐ měitiān zěnme lái xuéxiào 5. 你住的地方有书店吗? nǐ zhù de dìfang yǒu shūdiàn ma Xue2xiao4men2kou3: cổng trường 学校门口 Jin4qu4: đi vào Tầng 1: yi1lou2, tầng 2: er4 lou2

6. 你常去书店买书码? nǐ cháng qù shūdiàn mǎi shū ma 7. 你骑车去还是坐车去? nǐ qí chē qù háishì zuò chē qù 8. 你一个人去还是跟朋友一起去? nǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyou yìqǐ qù 9. 你喜欢看什么书? nǐ xǐhuan kàn shénme shū

Điền từ vào chỗ trống Bài 23 hán ngữ 2 trang 108

成段表达 我迷路了

我想学太极拳 TÔI MUỐN HỌC THÁI CỰC QUYỀN 第二十四课 Bài 24

生词 01 T ừ vựng

会 Có thể , sẽ , biết huì 人 : bộ nhân 云 : chữ Vân Người biết vẽ đám mây 你 会 喝酒吗? 会 还是 不会 nǐ huì hē jiǔ ma huì háishì búhuì 能源、动

打 Đánh , chơi , tập dǎ 扌 : bộ thủ 丁 : bộ đinh 我会 打 汉字。 Đánh chữ wǒ huì dǎ hànzì 打 篮球 ”chơi bóng rổ dǎ lánqíu 动

太极拳 Thái cực quyền tàijíquán 木 : bộ mộc 及 : chữ Cấp 半 : chữ Bán 丿 : bộ phiệt 手 : bộ thủ 打 太极拳 dǎ tàijíquán 我爷爷每天早上都打 太极拳 。 wǒ ye měitiān zǎoshang dōu dǎ tàijíquán 名 对。。。感兴趣 Dui4 gan3xing4qu4

听说 Nghe nói tīngshuō 口 : bộ khẩu 斤 : bộ cân 讠 : bộ ngôn 丷 : bộ bát ngửa 儿 : bộ nhi 听说 ,你明天要去上海? Tīnghuō nǐ míngtiān yào qù shànghǎi 我 听说 你有男朋友了。 wǒ tīngshuō nǐ yǒu nán péngyou le 动

下 ( tuần ) tới , sau xià 下 周、 下 星期 xià zhōu xià xīngqī 下 周见! xiàz hōu jiàn 名 Shang4/xia4: tuần và tháng 去年 : qu4 nian2: năm ngoái 今年 : năm nay 明年 : ming2nian2: năm sau

报名 Ghi danh , ghi tên bàomíng 扌 : bộ thủ 卩 : bộ tiết 又 : bộ hựu 夕 : bộ tịch 口 : bộ khẩu 你去 报名 了吗? nǐ qù bàomíng le ma 我 报名 了。 wǒ bàomíng le

开始 Bắt đầu kāishǐ 女 : bộ nữ 厶 : bộ tư 口 : bộ khẩu 我们 开始 上课吧。 Wǒmen kāishǐ shàngkè ba 我 什么时候 可以 开始 上班? wǒ shénme shíhou (lúc nào) kěyǐ kāishǐ shàngbān 动 Kai1xue2: khai giảng 结束: jie2shu1: kết thúc

能 Có thể néng 厶 : bộ tư 月 : bộ nguyệt 2 匕 : bộ chủy Công ty tư nhân 1 tháng có thể sản xuất 20 ngàn cái thìa 你 能 不 能 帮我一件事? Nǐ néng bù néng bāng wǒ yí jiàn shì 什么事?你说吧。 shénme shì nǐ shuō ba 能源

再 Lại , lần nữa zài 一 : bộ nhất 冂 : bộ quynh 土 : bộ thổ 再 见 zài jiàn 副

遍 Lần biàn 辶 : bộ quai xước 户 : bộ hộ 你能不能再说一 遍 。 nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn 我们再听一 遍 录音。 wǒmen zài tīng yí biàn lùyīn 量 你说 得( de) 太快了 (le) , 你可以再说一遍吗

次 Lần cì 冫 : bộ băng 欠 : chữ Khiếm 这个月你迟到第几 次 了? zhè ge yuè nǐ chídào (đến muộn) dì jǐ cì le 你迟到多少 次 了? nǐ chídào duōshao cì le 量

懂 Hiểu , biết dǒng 忄 : bộ tâm đứng 艹 : bộ thảo 重 : chữ Trọng Trong tâm luôn hiểu rằng dù là 1 ngọn cỏ cũng có trọng lượng 你说什么我听不 懂 ? Nǐ shuō shénme wǒ tīng bù dǒng 你能听 懂 我说的话吗? nǐ néng tīng dǒng wǒ shuō de huà ma 动

舒服 Thoải mái , dễ chịu shūfu 人 : bộ nhân 舌 : bộ thiệt 予 : chữ Dư 月 : bộ nguyệt 卩 : bộ tiết 又 : bộ hựu 今天我觉得有点不 舒服 。 jīntiān wǒ juéde yǒu diǎn bù shūfu 我总感觉身体不 舒服 。 wǒ zǒng gǎnjué shēntǐ bù shūfu 形 3. 你哪儿不 舒服 ? nǐ nǎr bù shūfu

意思 Ý nghĩa yìsi 立 : bộ lập 曰 : bộ viết 心 : bộ Tâm 田 : bộ điền 心 : bộ tâm Làm ruộng cũng phải để tâm , suy nghĩ 我听不懂你的 意思 。 (ý) wǒ tīng bùdǒng nǐ de yīsi 不好意思 (thật ngại quá) ,你在说什么我听不懂。 bù hǎo yīsi nǐ zài shuō shénme wǒ tīng bùdǒng 名

有意思 : thú vị 没意思 : nhạt nhẽo

小时 Giờ , tiếng ( đồng hồ ) xiǎoshí 日 : bộ nhật 寸 : bộ thốn Xem ánh nắng đi qua từng đoạn nhỏ để tính thời gian 一次一个 小时 yí cì yí ge xiǎoshí 你们每天要工作八个 小时 吗? nǐmen měitiān yào gōngzuò bā ge xiǎoshí ma 名

请假 Xin phép nghỉ qǐngjià 讠 : bộ ngôn 青 : chữ thanh Mở lời mời anh thanh niên đến chơi 亻 : bộ nhân đứng 叚 : chữ Giả 我这几天一直不舒服,想 请假 在家休息。 wǒ zhè jǐ tiān yìzhí bùshūfu xiǎng qǐng jià zàijiā xiūxi 王经理,不好意思,我今天想 请假 。 wáng jīnglǐ bùhǎo yīsi wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

请 + số ngày + 假 : động từ ly hợp qǐng jià 明天我有急事,要 请一天假 。 Míngtiān wǒ yǒu jíshì yào qǐng yìtiān jià 2. 我能 请两天假 吗? wǒ néng qǐng liǎng tiān jià ma 见面 : jian4mian4 见一面 见你一面 : gặp bạn 1 chút

头疼 Nhức đầu tóuténg 疒 : bộ nạch 冬 : chữ Đông Bệnh tật vào mùa đông khiến cho con người cảm thấy đau đớn 我 头疼 wǒ tóu téng 我的 头 很 疼 。 wǒ de tóu hěn téng Du4ziteng2: đau bụng Tui3teng2: đau chân (tui3: chân) Yan3jingteng2: đau mắt

头 Đầu tóu 疼 Đau téng 名 动

了 Rồi le 助

发烧 Sốt fāshāo 火 : bộ hỏa 戈 : bộ qua 兀 : bộ ngột ( khổ sở , chật vật ) 他 发烧 了。 tā fāshāo le 39 độ (du4): Sheng1bing4: ốm 生病

感冒 Cảm , cảm cúm gǎnmào 心 : bộ tâm 戊 : bộ Mậu 一 : bộ nhất 口 : bộ khẩu 目 : bộ mục 你 感冒 了,我给你买药吧。 Nǐ gǎnmào le wǒ gěi nǐ mǎi yào ba 动、名

可能 Có thể , khả năng , có lẽ kěnéng 没有 可能 méiyǒu kěnéng 他 可能 感冒了。 tā kěnéng gǎnmào le 副

咳嗽 Ho késou 口 : bộ khẩu 亥 : chữ hợi 束 : chữ Thúc ( bó ) 欠 : chữ khiếm Cổ họng bị bó hẹp lại , thiếu không khí vì ho quá nhiều 我今天不舒服,头疼,发烧还 wǒ jīntiān bù shūfu tóuténg fāshāo hái 咳嗽 ,可能感冒了。 Késou kěnéng gǎnmào le 动

看病 Khám bệnh kànbìng 疒 : bộ nạch 一 : bộ nhất 内 : bộ nội Bệnh từ trong cơ thể phát ra. 我今天去医院 看病 。 Wǒ jīntiān qù yīyuàn kànbìng 我明天要带孩子去 看病。 wǒ míngtiān yào dài háizi qù kànbìng

病 Bệnh , ốm bìng 生 病 、 神经 病 shēng bìng shénjīng bìng 我孩子生 病 了。 wǒ háizi shēng bìng le 动、名

嗓子 Họng Sǎngzi 嗓子疼 Sǎngzi téng 动、名

课文 Bài khóa

(一)我想学太极拳 玛丽 : 你会打太极拳吗? 玛丽 : 我也不会。你想不想学? 罗兰 : 不会。你呢? 罗兰 : 想学。 Nǐ huì dǎ tàijíquán ma Xiǎng xué Wǒ yě bú huì nǐ xiǎng bu xiǎng xué Búhuì nǐ ne

玛丽 : 我也想学。听说体育老师下星期教太极拳 罗兰 : 好。 我们去报名吧。 Wǒ yě xiǎng xué tīngshuō tǐyù lǎoshī xià xīngqī jiào tàijíquán Hǎo Wǒmen qù bàomíng ba

(二)你能不能再说一遍 玛丽 : 老师,我们想学太极拳,现在可以报名吗? 玛丽 : 什么时候开始上课? 老师 : 可以。 老师 : 下星期一。 Lǎoshī wǒmen xiǎng xué tàijíquán xiànzài kěyǐ bàomíng ma Xià xīngqī yī Shénme shíhou kāishǐ shàngkè Kěyǐ 玛丽 : 每天下午都有课吗? Měitiān xiàwǔ dōu yǒu kè ma

玛丽 : 对不起,您能不能再说一遍?我不懂 老师 : 就是星期一、星期三、星期五。 “一三五”是什么意思。 玛丽 : 从几点到几点上课? Duìbuqǐ nín néng bu néng zài shuō yí biàn wǒ bù dǒng Cóng jǐ diǎn dào jǐdiǎn shàng kè Jiùshì xīngqī yī xīngqī sān xīngqī wǔ yī sān wǔ shì shénme yīsi 老师 : 四点半到五点半。一次一个小时。 Sìdiǎn bàn dào wǔ diǎn bàn yí cì yí ge xiǎoshí 老师 : 不,只一三五下午。 Bù zhǐ yī sān wǔ xiàwǔ

老师 : 玛丽! …… 玛丽怎么没来? 不舒服,头疼,发烧,咳嗽,可能感冒了。 麦克 : 老师,玛丽让我给她请个假。她今天有点儿 她要去看病,不能来上课。 Mǎlì mǎlì zěnme méilái Tā yào qù kànbìng bùnéng lái shàngkè Bù shūfu tóuténg fāshāo késou kěnéng gǎnmào le Lǎoshī mǎlì rang wǒ gěi tā qǐng ge jià tā jīntiān yǒudiǎnr (星期一下午 …… ) Xīngqī yī xiàwǔ

注释 C hú thích

(一)你能不能再说一遍? Thầy có thể nói lại một lần nữa không ạ? Phó từ “再” đặt trước động từ làm trạng ngữ , biểu thị sự lặp lại hay tiếp tục của động tác ( trạng thái ) . Sự lặp lại hay tiếp tục này còn chưa được thực hiện . ( 1 )你 再 说一遍,好吗? nǐ zài shuō yí biàn hǎo ma ( 2 )明天我 再 来。 míngtiān wǒ zài lái

(二)从几点到几点上课? Lên lớp từ mấy giờ đến mấy giờ ? 从 …… 到 …… Làm trạng ngữ trong câu , biểu thị lúc bắt đầu và kết thúc thời gian ( 1 )我们上午 从 八点 到 十二点上课。 wǒmen shàngwǔ cóng bādiǎn dào shí èr diǎn shàngkè ( 2 ) 从 七月十号 到 八月三十一号放假。 cóng qī yuè shí hào dào bāyuè sānshíyī hào fàngjiā

语法 N gữ pháp

(一)能源动词 năng nguyện động từ Là động từ biểu đạt năng lực , yêu cầu , nguyện vọng và khả năng như : “会”,“要”,“能”,“可以” …… Động từ năng nguyện + động từ Khi phủ địng phải dùng “不” Hình thức hỏi chính phản của câu có ĐTNN là đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ năng nguyện chứ không phải của động từ . Động từ năng nguyện không thể lặp lại , sau đó cũng không thêm “了”

( 1 )会 biết , sẽ , có thể ( + ) 会 + động từ + danh từ ( - ) 不会 + động từ + danh từ ( ? ) 会不会 + động từ + danh từ ? 会 + động từ + danh từ + 吗 ? 我 会 说汉语。 Wǒ huì shuō hànyǔ 我 不会 说汉语。 Wǒ búhuì shuō hànyǔ 3. 你 会不会 说汉语? 你会说汉语吗? Nǐ huì bú huì shuō hànyǔ ? huì háishì búhuì Biểu thị có năng lực làm gì đó

( 2 )想 muốn ( + ) 想 + động từ + danh từ ( - ) 不想 + động từ + danh từ ( ? ) 想不想 + động từ + danh từ ? 想 + động từ + danh từ + 吗 ? 我 想 学太极拳。 Wǒ xiǎng xué tàijíquán 2. 我 不想 学太极拳。 Wǒ bù xiǎng xué tàijíquán 3. 你 想不想 学太极拳? Nǐ xiǎng bù xiǎng xué tàijíquán Biểu thị nguyện vọng , dự định và yêu cầu

( 3 )要 muốn , cần , phải ( + ) 要 + động từ + danh từ ( - ) 不想 / 不愿意 + động từ + danh từ bú yuànyì 今天下午你 想不想 去商店? jīntiān xiàwǔ nǐ xiǎng bù xiǎng qù shàngdiàn 2. 我 要 学太极拳, 不想 去商店。 wǒ yào xué tàijíquán bù xiǎng qù shàngdiàn Biểu thị yêu cầu làm việc gì đó Khi phủ định dùng “不想” “不愿意” không nói “不要”

( 3 )要 muốn , cần , phải “不要” = “别” bie2: Đừng biểu thị sự khuyên ngăn 请大家 不要 说话。 qǐng dàjiā búyào shuō huà 2. 请大家 别 说话。 qǐng dàjiā bié shuō huà

( 4 )能 / 可以 có thể ( + ) 能 / 可以 + động từ + danh từ ( - ) 不能 + động từ + danh từ ( ? ) 能不能 + động từ + danh từ ? 能 + động từ + danh từ + 吗 ? 可不可以 + động từ + danh từ ? 可以 + động từ + danh từ + 吗 ? 他 不能 说汉语。 tā bùnéng shuō hànyǔ 2. 你 可以 用英语说。 nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō Biểu thị năng lực hoặc điều kiện làm gì Khi phủ định dùng “不能”

( 4 )能 / 可以 có thể 这儿 可以 抽烟吗? zhèr kěyǐ chōuyān (hút thuốc) ma 2. 对不起,这儿 不能 抽烟。 duì bu qǐ zhèr bùnéng chōuyān Biểu thị sự cho phép của tinh lí hoặc hoàn cảnh 3. 下午你 能不能 跟我一起去? xiàwǔ nǐ néng bù néng gēn wǒ yìqǐ qù 4. 对不起,我有事, 不能 跟你一起去。 duìbuqǐ wǒ yǒu shì bùnéng gēn nǐ yìqǐ qù 对不起,我有事, 不会 跟你一起去。 Duìbuqǐ wǒ yǒu shì búhuì gēn nǐ yìqǐ qù X

注释: chú ý “会”,“想”,“要” còn là động từ “会” biểu thị ý đã thành thạo 1 kỹ năng nào đó 他 会 英语, 不会 法语。 tā huì yīngyǔ bú huì fǎyǔ 2. 她 会 电脑。 tā huì diànnǎo

“ 想 ” khi là động từ có nghĩa là suy xét , suy nghĩ , nhớ 你们 想想 这个问题怎么回答。 nǐmen xiǎngxiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá (trả lời) 2. 我有点儿 想 家。 tā yóu diǎnr xiǎng jiā (nhớ nhà) “ 要 ” khi là động từ có nghĩa hy vọng có được/muốn A: 你 要 什么? nǐ yào shénme B: 我 要 一斤苹果。 wǒ yào yìjīn píngguǒ 2. A: 你 要 点儿什么? nǐ yào diǎnr shénme B: 我 要 一杯咖啡。 wǒ yào yìbēi kāfēi

(二)询问原因 hỏi nguyên nhân “ 怎么 ” + động từ ở thể phủ định => để hỏi nguyên nhân A: 玛丽 怎么 没来? mǎlì zěnme méilái B: 老师,她今天有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 lǎoshī tā jīntiān yǒudiǎnr bù shūfu yào qù yīyuàn bù néng lái shàngkè A: 你 怎么 不喝啤酒? nǐ zěnme bù hē píjiǔ B: 我不喜欢喝啤酒。 wǒ bù xǐhuan hē píjiǔ

练习 Luyện tập

补充生词 từ vựng bổ sung 拍照 pāi zhào chụp ảnh 抽 / 吸烟 c hōu / xīyān hút thuốc 唱歌 chàng gē ca hát 跳舞 tiào wǔ nhảy múa 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ

补充生词 từ vựng bổ sung 开车 kāichē Lái xe 游泳 yóuyǒng Bơi lội 钓 鱼 diàoyú Câu cá 停 车 tíng chē Dừng xe 滑冰 huábīng Trượt băng Hua2 (động từ/ tính từ): trượt, trơn trượt

A: 你会 打太极拳 吗? nǐ huì dǎ tàijíquán ma B: 不会。 búhuì A: 你想不想学? nǐ xiǎng bù xiǎng xué B: 想学。 xiǎngxué 开车 kāichē 滑冰 huábīng 跳舞 tiàowǔ 唱中文歌 chàng zhōngwén gē 游泳 yóuyǒng 画画儿 huàhuàr

A: 这儿可以 抽烟 吗? zhèr kěyǐ chōuyān ma B: 不能。 bùnéng 拍照 pāi zhào 滑冰 huábīng 停车 tíng chē 打篮球 dǎ lánqiú 游泳 yóuyǒng 钓鱼 diàoyú

A: 今天他能不能来? jīntiān tā néng bùnéng lái B: 他要 上课 ,不能来。 tā yào shàngkè bùnéng lái 去医院 qù yīyuàn 学太极拳 xué tàijíquán 看朋友 kàn péngyou 去老师那儿 qù lǎoshī nàr 看病 kàn bìng 去银行 qù yínháng

A: 你要不要 看 DVD ? nǐ yào bú yào kàn DVD B: 我不想看 DVD ,我想 看电影 。 wǒ bùxiǎng kàn DVD wǒ xiǎng kàn diànyǐng 喝咖啡 hē kāfēi 喝茶 hē chá 爬山 páshān 游泳 yóuyǒng 学太极拳 xué tàijíquán 学书法 xué shūfǎ 吃包子 chī bāozi 吃饺子 chī jiǎozi 去图书馆 qù túshūguǎn 去公园 qù gōngyuán 跳舞 tiàowǔ 唱歌 chànggē

(五)改错局 Sửa câu sai 你想买不买词典? 我去图书馆要看书。 晚上他能去跟我一起。 这件大衣太贵了,我不可以买。 她头疼,发烧,不会来上课。 你能不能去旅行?

My services
Tags