我打算请老师教京剧 TÔI ĐỊNH MỜI GIÁO VIÊN DẠY KINH KỊCH 第二十二课 Bài 22
生词 01 T ừ vựng
叫 Kêu , gọi , bảo jiào 你 叫 我有什么事吗? nǐ jiào wǒ yǒu shénme shì ma 口 : bộ khẩu Gọi cần mở miệng (口) ra gọi , gọi 4 lần mới thưa 2. 你 叫 我吗?对,是我 叫 你的。 nǐ jiào wǒ ma duì shì wǒ jiào nǐ de 动
让 Để , để cho ràng 让 我来吧。 Để tôi làm cho r à ng wǒ lái ba 讠 : bộ ngôn 上 : bộ thượng Người ta nói (讠) rằng người trên (上) núi có hoàn cảnh khó khăn nên nhường cơm sẻ áo cho họ 2. 让 他先说吧。 r à ng tā xiān shuō ba 动 Rang4yi2xia4: nhường đường một chút
大家 Mọi người dàjiā 大家 好,今天你们好吗? dàjiā hǎo jīntiān nǐmen hǎo ma 大家 先休息一会儿吧。 dàjiā xiān xiūxi yíhuìr ba 代
谈 Nói ( chuyện ) tán 你们在 谈 什么呢? nǐmen zài tán shénme ne 讠 : bộ ngôn 火 : bộ hỏa Đàm luận thì dung ngôn từ (讠) , nói về hai đám cháy (火) 2. 我们在 谈 工作的。 wǒmen zài tán gōngzuò de 动 Tan2tan: nói chuyện một chút
自己 Mình , bản thân zìjǐ 你来介绍一下儿(你) 自己 吧。 nǐ lái jièshào yí xiàr nǐ zìjǐ ba 2. 做好 自己 的工作。 zuò hǎo zìjǐ de gōngzuò 代
爱好 Yêu thích Sở thích àihào 请大家谈谈自己的 爱好 。 qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào 友 : bộ hữu 冖 : bộ mịch 爫 : bộ trảo Bạn bè (友) trùm khăn lụa (冖) sờ mó nhau (爫) tức là yêu nhau 你有什么 爱好 ? nǐ yǒu shénme àihào 动、名 古装剧 Gu 3 zhuang1ju4: phim cổ trang
京剧 Kinh kịch jīngjù 你看过 京剧 吗?看过、没看过 nǐ kàn guò jīngjù ma kàn guò méi kànguò 亠 : bộ chấm đầu 口 : bộ khẩu 小 : bộ tiểu Thủ đô đẹp như 1 nét bút (亠) có những con người (口) nhỏ bé (小) nhưng tốt bụng . 名 尸 : bộ thi 十 : bộ thập 口 : bộ khẩu 刂 : bộ đao Người đó (尸) diễn 10 (十) vai (口) khác nhau , thu được đống tiền (刂) về là đang diễn kịch
喜欢 thích xǐhuan 你 喜欢 吃什么水果? nǐ xǐhuan chī shénme shuǐguǒ 十 : bộ thập 豆 : chữ Đậu 口 : bộ khẩu Thu hoạch được 10 (十) tấn đậu (豆) nên người đó (口) rất hạnh phúc vui vẻ 动 又 : bộ hựu 欠 : chữ Khiếm ( nợ ) Lại thêm 1 lần (又) hết nợ (欠) nên anh ta cảm thấy rất sung sướng hạnh phúc
非常 Vô cùng fēicháng 非常 好。 fēicháng hǎo 小 : bộ tiểu 冖 : bộ mịch 口 : bộ khẩu 巾 : bộ cân 2. 我 非常 喜欢吃草莓。 Dâu tây wǒ fēicháng xǐhuan chī cǎoméi 副 Ye4zi: quả dừa
唱 hát chàng 你喜欢 唱 歌吗? nǐ xǐhuan chàng gē ma 口 : bộ khẩu 日 : bộ nhật Hát bằng mồm (口) , hát từ ngày này qua ngày khác (日) 2. 非常喜欢。 féicháng xǐhuan 动
玩 chơi wán 你在 玩 什么呢? nǐ zài wán shénme ne 王 : bộ vương 元 : bộ nguyên Chơi thì sướng như vua (王) , muốn chơi thì phải có tiền (元) 2. 我们一起去公园 玩玩 吧。 wǒmen yìqǐ qù gōngyuán wánwan ba 动
电脑 Máy tính diànnǎo 我的 电脑 旧了。 wǒ de diànnǎo jiù le 月 : bộ nhục 亠 : bộ chấm đầu 凶 : chữ Hung 2. 我想买一 台 新的 电脑 。冰箱,洗衣机 wǒ xiǎng mǎi yìtái xīn de diànnǎo Bing1xiang1: tủ lạnh, xi3yi1ji1: máy giặt 名
下课 Tan học Xiàkè 下午你几点 下课 ? xiàwǔ nǐ jǐ diǎn xiàkè 2. 下午 4 点我 下课 xiàwǔ sì diǎn wǒ xiàkè
愉快 Vui vẻ yúkuài 很愉快。 hěn yúkuài Gao1xing4, kuai4le4, kai1xin1 Nan2guo4: buồn Xin1suan1: buồn 忄 : bộ tâm đứng 人 : bộ nhân 一 : bộ nhất 月 : bộ nguyệt 刂 : bộ đao đứng 夬 : bộ quại 形 Ngọt: tian2 Cay: la4 Mặn: xian2 Đắng: ku3 苦, (đắng, khổ cực) Nhưng: dan4shi4
感到 Cảm thấy gǎndào 我 感到 很愉快。 wǒ gǎndào hěn yúkuài 戊 : chữ Mậu 一 : bộ nhất 口 : bộ khẩu 心 : bộ tâm 至 : chữ Chí 刂 : bộ đao đứng 动
感到 gan3dao4 觉得 jue2de cảm thấy (cảm xúc) nhấn mạnh về cảm giác bên trong, tâm trạng của con người ( có ngoại cảnh tác động ) vừa mang nghĩa của 感到 , vừa dùng để đánh giá sự vật , sự việc . 我感到很愉快 我觉得很好看 Wǒ gǎndào hěn yúkuài Wǒ juéde hěn hǎo kàn
心情 Tâm trạng xīnqíng 下课以后,我喜欢听听音乐或者 xià kè yǐhòu wǒ xǐhuan tīngting yīnyuè huòzhě 忄 : bộ tâm đứng 青 : chữ Thanh ( 一 + 土 + 月 ) Tình cảm là chuyện của trái tim (忄) xảy ra ở một khu cực trong 1 đêm trăng sáng (青) 跟朋友聊天儿,感到 心情 很愉快。 Gēn péngyǒu liáotiānr gǎndào xīnqíng hěn yúkuài 名
Xin1qing2bu4hao3: tâm trạng không được tốt
业余 Ngoài giờ , nghiệp dư yèyú 业余 时间你常常做什么? (thời gian rảnh yè yú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme 人 : bộ nhân 一 : bộ nhất 小 : bộ tiểu Một người (人) có 1 (一) túi bánh nhỏ (小) mà không ăn => bỏ dư lại 2. 我听听音乐吧。 wǒ tīngting yīnyuè ba 名 专业 Zhuan1ye4: chuyên nghiệp (vđv chuyên nghiệp, tác phong chuyên nghiệp
以前 Trước đây , trước khi , trước yǐqián 你 以前 做什么工作? nǐ yǐqián zuò shénme gōngzuò 月 : bộ nguyệt 刂 : bộ đao đứng 2. 我 以前 是当营业员的。 wǒ yǐqián shì dāng yíngyèyuán de 名
就 đã , thì jiù 我还没吃饭他 就 来了。 wǒ hái méi chīfàn tā jiù lái le 京 : chữ Kinh 尤 : bộ vưu Kinh đô (京) mà đẹp tuyệt vời (尤) THÌ khách sẽ đến tham quan 副 Jiu4: (nhấn mạnh) ngay, chính là Jiu4shi4ta1: chính là cô ấy
对 Đối với duì 她 对 我说,她喜欢吃苹果的。 tā duì wǒ shuō tā xǐhuan chī píngguǒ de 又 : bộ hựu 寸 : bộ thốn Làm đi làm lại (又) từng chút một (寸) thì sẽ đúng thôi 2. 对 我来说,学汉语不太难。 duì wǒ lái shuō xué hànyǔ bú tài nán Đối với tôi mà nói 介
书法 Thư pháp shūfǎ 你喜欢 书法 吗? nǐ xǐhuan shūfǎ ma 氵 : bộ thủy 土 : bộ thổ 厶 : bộ tư Nước (氵) ngập lên vùng đất (土) ít 1 thôi (厶) nhưng vẫn phải tìm cách để giải quyết 2. 我不太喜欢。 wǒ bú tài xǐ huan 名
特别 Đặc biệt tèbié 我 特别 喜欢这件羽绒服。 wǒ tèbié xìhuan zhè jiàn yǔróngfú 牛 : bộ ngưu 寺 : chữ Tự ( chùa ) 口 : bộ khẩu 力 : bộ lực 刂 : bộ đao đứng Mồm (口) nói những lời ác độc , dung sức lực (力) và cầm dao (刂) đánh người thì người ta phải rời đi 副 Vừa là giới từ vừa là tính từ) Te4chan 3 : đặc sản 特产 Te4yi4: đặc biệt : 特意
感兴趣 Cảm thấy hứng thú , có hứng thú gǎn xìngqù 对 +danh từ (没有)感兴趣 duì méiyǒu gǎnxìngqù 走 : chữ Tẩu 耳 : bộ nhĩ 又 : bộ hựu Lại (又) được nghe (耳) thông tin bố mẹ cho đi (走) du lịch nên rất vui 2. 你对书法 感兴趣 吗? nǐ duì shūfǎ gǎnxìngqù ma
(一)你喜欢京剧? 是啊 Bạn thích xem kinh kịch ? Đúng vậy “是啊” biểu thị ngữ khí khẳng định “啊” chịu ảnh hưởng của âm cuối âm tiết trước nên có biến âm
以前 và 以后 Có thể dùng 1 mình ( 1 )以前我是公司职员,现在是留学生。 yǐqián wǒ shì gōngsī zhíyuán xiànzài shì liúxuéshēng ( 2 ) 现在他是学生,以后想当老师。 Xiànzài tā shì xuéshēng yǐhòu xiǎng dāng lǎoshī
以前 và 以后 Phía trước cũng có thể thê m từ ngữ , làm trạng ngữ chỉ thời gian ( 1 )来中国以前我是公司职员。 yǐqián wǒ shì gōngsī zhíyuán xiànzài shì liúxuéshēng ( 2 ) 我一个星期以后回来。 wǒ yígè xīngqī yǐhòu huílai
对 + danh từ Làm trạng ngữ trong câu biểu thị đối tượng của động tác ( 1 )我对书法感兴趣。 wǒ duì shūfǎ gǎnxìngqù ( 2 ) 他对这件事不感兴趣。 tā duì zhè jiànshì bù gǎnxìngqù
语法 N gữ pháp
兼语句 câu kiêm ngữ Để biểu đạt ý nghĩa “ sai khiến người khác làm 1 việc gì đó ” Vị ngữ do hai ngữ động tân tạo thành tân ngữ của động từ trước lại là chủ ngữ của động từ thứ 2 Động từ thứ 1 thường là “请、叫、让、派” Động từ sau kiêm ngữ ( không có TN ) phải đọc nhấn Nếu động từ 2 có tân ngữ , thì tân ngữ đọc nhấn
Chủ ngữ động từ 1 kiêm ngữ động từ 2 tân ngữ Đại từ / danh từ Động từ cầu khiến Tân ngữ / chủ ngữ Động từ 2 Tân ngữ 我 老师 公司 …… 请 派 让 叫 你们 他们 一个老师 …… 来 教 去 …… 中国 问题 爱好 ……
Chủ ngữ động từ 1 kiêm ngữ động từ 2 tân ngữ Đại từ / danh từ Động từ cầu khiến Tân ngữ / chủ ngữ Động từ 2 Tân ngữ (我) 请 你们 谈谈 自己的爱好 老师 叫 大家 回答 问题 公司 派 他 来 中国 我 想请 一个老师 叫 我书法
练习 Luyện tập
补充生词 歌 gē Bài hát 太极拳 tàijíquán Th ái cực quyền 足球 zúqiú Bóng đá 比赛 bǐsài Cuộc thi , thi đấu 网球 wǎngqiú Quần vợt 武术 wǔshù Võ thuật
地方 Nơi , địa phương dìfang 这是什么 地方 ? zhè shì shénme dìfang 土 : bộ thổ 也 : chữ Dã ( cũng ) Thổ cũng như địa , có nghĩa là đất 2. 图书馆东边是什么 地方 。 túshūguǎn dōngbiān shì shénme dìfang 名
足球场 Sân bóng đá zúqiúchǎng 学校西边是什么地方? xuéxiào xībian shì shénme dìfang 口 : bộ khẩu 王 : bộ vương 求 : chữ Cầu 土 : bộ thổ 勿 : bộ vật ( không ) Một sân tập thì không thể không có đất . 2. 学校西边是 足球场 。 xuéxiào xībian shì zúqiúchǎng 名
博物馆 Viện bảo tàng bówùguǎn 十 : bộ thập 甫 : chữ Phủ ( to, lớn ) 寸 : bộ thốn Bảo tang to lớn gấp 10 lần nhà người dân 牛 : bộ ngưu 勿 : bộ vật Đối với người nông dân thì con trâu là vật không thể thiếu . 饣 : bộ thực 宀 : bộ miên 口 : bộ khẩu Quán là nơi ăn uống , dưới mái nhà có 2 người đang nói chuyện với nhau . 名
劳驾 Cảm phiền láo jià 劳驾 ,博物馆在哪里? láo jià bówùguǎn zài nǎ lǐ 艹 : bộ thảo đầu 冖 : bộ mịch 力 : bộ lực Lao động là trồng cây (艹) , trùm khăn (冖) và dùng sức lực để làm . 力 : bộ lực 口 : bộ khẩu 马 : bộ mã Dùng sức lực và lời nói để bảo con ngựa di chuyển 名 不好意思 : thật ngại quá
打听 Hỏi thăm dǎting 劳驾,我 打听 一下儿,足球场在哪儿? láojià wǒ dǎting yíxiàr zúqiúchǎng zài nǎr 扌 : bộ thủ 丁 : bộ đinh 口 : bộ khẩu 斤 : bộ cân 名
和平 Hòa bình hépíng 和平 广场 hépíng guǎngchǎng 禾 : bộ hòa ( giống cây lúa ) 口 : bộ khẩu Thời kì hòa bình mới có lúa gạo cho vào mồm ăn 丷 : bộ bát ngửa 干 : chữ Can Có đủ công việc để làm 8 tiếng 1 ngày là cuộc đời bình yên 名
广场 Quảng trường guǎngchǎng 人民 广场 、 巴亭 广场 rénmín guǎngchǎng bātíng guǎngchǎng quảng trường Ba Đình 名
中间 Giữa zhōngjiān 博物馆在和平广场和人民广场 中间 bówùguǎn zài hépíng guǎngchǎng hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān 我和你中间是老师 = 老师在我和你中间 门 : bộ môn 日 : bộ nhật Thời gian trôi nhanh như mặt trời đi qua ngoài cửa sổ 名
从 Từ cóng 从 这边走出来 cóng zhèbiān zǒu chūlai 人 : bộ nhân Hai người đi với nhau . 名
到 Đến dào 从 你家 到 公司有多远? Cóng nǐ jiā dào gōngsī yǒu duōyuǎn 至 : chữ Chí ( đến ) 刂 : bộ đao đứng Đi đến nơi bán dao 名 从 …… 到 …… : từ … đến
红绿灯 Đèn giao thông hónglǜdēng 纟 : bộ mịch 工 : chữ Công Dải lụa sau khi gia công sẽ có màu đỏ 纟 : bộ mịch 彐 : bộ kệ 水 : chữ Thủy Dải lụa thêu hình con nhím ngâm mình trong làn nươc xanh mát 火 : bộ hỏa 丁 : bộ đinh Người đàn ông thắp sáng cái đèn bằng lửa 名
绿 Màu xanh lǜ 绿色 lǜsè 形 灯 đèn dēng 名
往 Về phía wǎng 往 前 走 :đi về phía trước wǎng qiánzǒu Phương hướng + động từ 彳 : bộ xích 主 : bộ chủ Mọi người luôn hướng về phía ông chủ 名
左 Bên trái zuǒ 工 : chữ Công 名 Bên phải yòu 口 : bộ khẩu 名 右
拐 Quẹo , rẽ Guǎi 往左拐、往右拐 wǎng zuó guǎ i: rẽ trái wǎng yòu guǎ i: rẽ phải Phương hướng + động từ: Cong2zhe4(er): từ đây 扌 : bộ thủ 力 : bộ lực 口 : bộ khẩu 名
马路 Đường cái mǎlù 马路 东边、 马路 西边 mǎlù dōngbiān mǎlù xībian 足 : bộ túc 夂 : bộ trĩ ( đi chậm ) 口 : bộ khẩu Chân đi đường , mồm nói chuyện 名
(一)离这儿有多远 Cách đây bao xa ? “有” trong câu biểu thị ước lượng , ước chừng ( chừng ) ( 1 )她 有 二十岁。 tā yǒu èr shí suì ( 2 )从这儿到博物馆 有 两三公里。 cóng zhèr dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ
(二)有七八百米 Dùng 2 số liền kề nhau biểu thị số ước lượng ( 1 )五六百米 wǔ liù bǎi mǐ ( 2 )十七八个 shí qī bā ge ( 3 )二十三四岁 èr shí sān sì suì
(三)多 …… ? …Bao nhiêu ? 多 + 远 / 高 / 大 / 长? Để hỏi về khoảng cách , chiều cao , tuổi tác …
多长时间 : bao lâu ? (hỏi thời gian) 一个小时 : 1 tiếng đồng hồ (khoảng thời gian) 两个小时 : 2 tiếng đồng hồ Mốc thời gian (dian3) khác khoảng thời gian (xiao3shi2)
Cũng như danh từ phương vị từ có thể làm chủ ngữ , tân ngữ , định ngữ hoặc trung tân ngữ trong câu. ( 1 ) 里边 有个人。 lǐ bian yǒu gè rén ( 2 )邮局在 西边 。 yóujú zài xībian ( 3 ) 左边 的椅子 是我的。 (có 2 ghế, ghế ở bên trái (ko phải bên trái của cái ghế) zuǒbian de yǐzi shì wǒ de ( 4 ) 图书馆 里边 有很多阅览室。 túshūguǎn lǐbian yǒu hěn duō yuèlǎn shì
Phương vị từ làm định ngữ thì sau đó phải dùng “的” ( 1 )外边儿 的 教室。 wàibianr de jiàoshì ( 2 )里边儿 的 房间。 lǐbianr de fángjiān ( 3 )前边儿 的 同学。 qiánbianr de tóngxué Danh từ đứng sau có DE
Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ , trước nó thường không dùng “的” ( 1 )教室 里边 jiàoshì lǐ bian ( 2 )学校 外边 xuéxiào wàibian ( 3 )邮局 东边 。 yóujú dōngbiān
Khi “里边” và “上边” kết hợp với danh từ đứng trước nó thì “边” thường được bỏ đi . ( 1 )屋子里有很多人。 wūzi (PHÒNG) lǐ yǒu hěn duō rén ( 2 )桌子上有很多书。 zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū
Sau tên nước và tên địa phương không được dùng thêm “里” . ( 1 )在中国里 zài zhōngguó lǐ ( 2 )在北京里 zài běijīng lǐ
(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 1. “ 在 ” biểu thị phương hướng , vị trí và nơi chốn của sự vật nào đó . Danh từ ( biểu thị người hoặc sự vật tồn tại ) 在 Phương vị từ , Từ chỉ nơi chốn
Danh từ ( người / sự vật ) 在 Phương vị từ / từ chỉ nơi chốn 邮局 yóujú 在 东边 。 dōngbiān 食堂 shítáng 在 那边 。 nàbian 玛丽 mǎlì 在 教室里(边)。 jiàoshì lǐ bian
(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 2. “ 有 ” biểu thị ở nơi nào đó tồn tại người hoặc vật nào đó . Phương vị từ Từ ngữ chỉ nơi chốn 有 Danh từ ( biểu thị người hoặc sự vật tồn tại )
Phương vị từ / Từ ngữ chỉ nơi chốn (没)有 Danh từ chỉ vật , số lượng danh từ 学校里边 xuéxiào lǐbian 有 一个邮局 。 yíge yóujú 邮局旁边 yóujú pángbiān 有 一个商店 。 yí ge shàngdiàn 门前 ménqián 有 很多自行车。 hěn duō zìxíngchē 我的宿舍里 wǒ de sùshè lǐ 没有 电话。 diànhuà
(二)存在的表达 câu biểu thị sự tồn tại 3. Khi biết được ở nơi nào đó tồn tại người hoặc sự vật nào đó mà cần chỉ rõ người đó là ai , vật đó là cái gì . Phương vị từ Từ ngữ chỉ nơi chốn 是 Danh từ
Phương vị từ / Từ ngữ chỉ nơi chốn 是 Danh từ 这个包里 Zhè ge bāolǐ 是 什么东西? Shénme dōngxi 这个包里 Zhè ge bāo lǐ 是 书和词典 。 Shū hé cídiǎn 玛丽前边 Mǎlì qiánbian 是 麦克。 Mài kè
(三)介词“离”、“从”、“往” giới từ “离”、“从”、“往” biểu thị địa điểm , khởi điểm , phương hướng … của động tác 离 从 往 Từ chỉ nơi chốn Động từ
Biểu thị khoảng cách 北京 离 上海 1462 公里。 Běijīng lí shànghǎi 1462 gōnglǐ 2. 上海 离 北京 1462 公里。 shànghǎi lí běijīng 1462 gōnglǐ 北京 从 上海 1462 公里 。 Běijīng cóng shànghǎi gōnglǐ X 离 Từ chỉ nơi chốn
Biểu thị khởi điểm 太阳 从 东边升起。 tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ 2. 他 从 美国来中国。 tā cóng měiguó lái zhōngguó 3. 我们 从 八点开始上课。 wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè 从 Phương vị từ Từ chỉ nơi chốn Từ chỉ thời gian Động từ
Biểu thị phương hướng 从这儿 往 东走。 cóng zhèr wǎng dōng zǒu 2. 我要 往 那边走,你呢? wǒ yào wǎng nàbian zǒu nǐ ne 3. 往 前一直走就是博物馆。 wǎng qián yìzhí zǒu jiù shì bówùguǎn 往 Phương vị từ Từ chỉ nơi chốn Động từ
练习 Luyện tập
替换 Bài tập thay thế 补充生词 Bổ sung từ mới 平方米 píngfāngmǐ mét vuông 高 gāo cao MIAN4JI4: DIỆN TÍCH
会 Có thể , sẽ , biết huì 人 : bộ nhân 云 : chữ Vân Người biết vẽ đám mây 你 会 喝酒吗? 会 还是 不会 nǐ huì hē jiǔ ma huì háishì búhuì 能源、动
打 Đánh , chơi , tập dǎ 扌 : bộ thủ 丁 : bộ đinh 我会 打 汉字。 Đánh chữ wǒ huì dǎ hànzì 打 篮球 ”chơi bóng rổ dǎ lánqíu 动
太极拳 Thái cực quyền tàijíquán 木 : bộ mộc 及 : chữ Cấp 半 : chữ Bán 丿 : bộ phiệt 手 : bộ thủ 打 太极拳 dǎ tàijíquán 我爷爷每天早上都打 太极拳 。 wǒ ye měitiān zǎoshang dōu dǎ tàijíquán 名 对。。。感兴趣 Dui4 gan3xing4qu4
听说 Nghe nói tīngshuō 口 : bộ khẩu 斤 : bộ cân 讠 : bộ ngôn 丷 : bộ bát ngửa 儿 : bộ nhi 听说 ,你明天要去上海? Tīnghuō nǐ míngtiān yào qù shànghǎi 我 听说 你有男朋友了。 wǒ tīngshuō nǐ yǒu nán péngyou le 动
下 ( tuần ) tới , sau xià 下 周、 下 星期 xià zhōu xià xīngqī 下 周见! xiàz hōu jiàn 名 Shang4/xia4: tuần và tháng 去年 : qu4 nian2: năm ngoái 今年 : năm nay 明年 : ming2nian2: năm sau
报名 Ghi danh , ghi tên bàomíng 扌 : bộ thủ 卩 : bộ tiết 又 : bộ hựu 夕 : bộ tịch 口 : bộ khẩu 你去 报名 了吗? nǐ qù bàomíng le ma 我 报名 了。 wǒ bàomíng le
开始 Bắt đầu kāishǐ 女 : bộ nữ 厶 : bộ tư 口 : bộ khẩu 我们 开始 上课吧。 Wǒmen kāishǐ shàngkè ba 我 什么时候 可以 开始 上班? wǒ shénme shíhou (lúc nào) kěyǐ kāishǐ shàngbān 动 Kai1xue2: khai giảng 结束: jie2shu1: kết thúc
能 Có thể néng 厶 : bộ tư 月 : bộ nguyệt 2 匕 : bộ chủy Công ty tư nhân 1 tháng có thể sản xuất 20 ngàn cái thìa 你 能 不 能 帮我一件事? Nǐ néng bù néng bāng wǒ yí jiàn shì 什么事?你说吧。 shénme shì nǐ shuō ba 能源
再 Lại , lần nữa zài 一 : bộ nhất 冂 : bộ quynh 土 : bộ thổ 再 见 zài jiàn 副
遍 Lần biàn 辶 : bộ quai xước 户 : bộ hộ 你能不能再说一 遍 。 nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn 我们再听一 遍 录音。 wǒmen zài tīng yí biàn lùyīn 量 你说 得( de) 太快了 (le) , 你可以再说一遍吗
次 Lần cì 冫 : bộ băng 欠 : chữ Khiếm 这个月你迟到第几 次 了? zhè ge yuè nǐ chídào (đến muộn) dì jǐ cì le 你迟到多少 次 了? nǐ chídào duōshao cì le 量
懂 Hiểu , biết dǒng 忄 : bộ tâm đứng 艹 : bộ thảo 重 : chữ Trọng Trong tâm luôn hiểu rằng dù là 1 ngọn cỏ cũng có trọng lượng 你说什么我听不 懂 ? Nǐ shuō shénme wǒ tīng bù dǒng 你能听 懂 我说的话吗? nǐ néng tīng dǒng wǒ shuō de huà ma 动
舒服 Thoải mái , dễ chịu shūfu 人 : bộ nhân 舌 : bộ thiệt 予 : chữ Dư 月 : bộ nguyệt 卩 : bộ tiết 又 : bộ hựu 今天我觉得有点不 舒服 。 jīntiān wǒ juéde yǒu diǎn bù shūfu 我总感觉身体不 舒服 。 wǒ zǒng gǎnjué shēntǐ bù shūfu 形 3. 你哪儿不 舒服 ? nǐ nǎr bù shūfu
意思 Ý nghĩa yìsi 立 : bộ lập 曰 : bộ viết 心 : bộ Tâm 田 : bộ điền 心 : bộ tâm Làm ruộng cũng phải để tâm , suy nghĩ 我听不懂你的 意思 。 (ý) wǒ tīng bùdǒng nǐ de yīsi 不好意思 (thật ngại quá) ,你在说什么我听不懂。 bù hǎo yīsi nǐ zài shuō shénme wǒ tīng bùdǒng 名
有意思 : thú vị 没意思 : nhạt nhẽo
小时 Giờ , tiếng ( đồng hồ ) xiǎoshí 日 : bộ nhật 寸 : bộ thốn Xem ánh nắng đi qua từng đoạn nhỏ để tính thời gian 一次一个 小时 yí cì yí ge xiǎoshí 你们每天要工作八个 小时 吗? nǐmen měitiān yào gōngzuò bā ge xiǎoshí ma 名
请 + số ngày + 假 : động từ ly hợp qǐng jià 明天我有急事,要 请一天假 。 Míngtiān wǒ yǒu jíshì yào qǐng yìtiān jià 2. 我能 请两天假 吗? wǒ néng qǐng liǎng tiān jià ma 见面 : jian4mian4 见一面 见你一面 : gặp bạn 1 chút
头疼 Nhức đầu tóuténg 疒 : bộ nạch 冬 : chữ Đông Bệnh tật vào mùa đông khiến cho con người cảm thấy đau đớn 我 头疼 wǒ tóu téng 我的 头 很 疼 。 wǒ de tóu hěn téng Du4ziteng2: đau bụng Tui3teng2: đau chân (tui3: chân) Yan3jingteng2: đau mắt
头 Đầu tóu 疼 Đau téng 名 动
了 Rồi le 助
发烧 Sốt fāshāo 火 : bộ hỏa 戈 : bộ qua 兀 : bộ ngột ( khổ sở , chật vật ) 他 发烧 了。 tā fāshāo le 39 độ (du4): Sheng1bing4: ốm 生病
感冒 Cảm , cảm cúm gǎnmào 心 : bộ tâm 戊 : bộ Mậu 一 : bộ nhất 口 : bộ khẩu 目 : bộ mục 你 感冒 了,我给你买药吧。 Nǐ gǎnmào le wǒ gěi nǐ mǎi yào ba 动、名
可能 Có thể , khả năng , có lẽ kěnéng 没有 可能 méiyǒu kěnéng 他 可能 感冒了。 tā kěnéng gǎnmào le 副
咳嗽 Ho késou 口 : bộ khẩu 亥 : chữ hợi 束 : chữ Thúc ( bó ) 欠 : chữ khiếm Cổ họng bị bó hẹp lại , thiếu không khí vì ho quá nhiều 我今天不舒服,头疼,发烧还 wǒ jīntiān bù shūfu tóuténg fāshāo hái 咳嗽 ,可能感冒了。 Késou kěnéng gǎnmào le 动
看病 Khám bệnh kànbìng 疒 : bộ nạch 一 : bộ nhất 内 : bộ nội Bệnh từ trong cơ thể phát ra. 我今天去医院 看病 。 Wǒ jīntiān qù yīyuàn kànbìng 我明天要带孩子去 看病。 wǒ míngtiān yào dài háizi qù kànbìng
老师 : 玛丽! …… 玛丽怎么没来? 不舒服,头疼,发烧,咳嗽,可能感冒了。 麦克 : 老师,玛丽让我给她请个假。她今天有点儿 她要去看病,不能来上课。 Mǎlì mǎlì zěnme méilái Tā yào qù kànbìng bùnéng lái shàngkè Bù shūfu tóuténg fāshāo késou kěnéng gǎnmào le Lǎoshī mǎlì rang wǒ gěi tā qǐng ge jià tā jīntiān yǒudiǎnr (星期一下午 …… ) Xīngqī yī xiàwǔ
注释 C hú thích
(一)你能不能再说一遍? Thầy có thể nói lại một lần nữa không ạ? Phó từ “再” đặt trước động từ làm trạng ngữ , biểu thị sự lặp lại hay tiếp tục của động tác ( trạng thái ) . Sự lặp lại hay tiếp tục này còn chưa được thực hiện . ( 1 )你 再 说一遍,好吗? nǐ zài shuō yí biàn hǎo ma ( 2 )明天我 再 来。 míngtiān wǒ zài lái
(二)从几点到几点上课? Lên lớp từ mấy giờ đến mấy giờ ? 从 …… 到 …… Làm trạng ngữ trong câu , biểu thị lúc bắt đầu và kết thúc thời gian ( 1 )我们上午 从 八点 到 十二点上课。 wǒmen shàngwǔ cóng bādiǎn dào shí èr diǎn shàngkè ( 2 ) 从 七月十号 到 八月三十一号放假。 cóng qī yuè shí hào dào bāyuè sānshíyī hào fàngjiā
语法 N gữ pháp
(一)能源动词 năng nguyện động từ Là động từ biểu đạt năng lực , yêu cầu , nguyện vọng và khả năng như : “会”,“要”,“能”,“可以” …… Động từ năng nguyện + động từ Khi phủ địng phải dùng “不” Hình thức hỏi chính phản của câu có ĐTNN là đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ năng nguyện chứ không phải của động từ . Động từ năng nguyện không thể lặp lại , sau đó cũng không thêm “了”
( 1 )会 biết , sẽ , có thể ( + ) 会 + động từ + danh từ ( - ) 不会 + động từ + danh từ ( ? ) 会不会 + động từ + danh từ ? 会 + động từ + danh từ + 吗 ? 我 会 说汉语。 Wǒ huì shuō hànyǔ 我 不会 说汉语。 Wǒ búhuì shuō hànyǔ 3. 你 会不会 说汉语? 你会说汉语吗? Nǐ huì bú huì shuō hànyǔ ? huì háishì búhuì Biểu thị có năng lực làm gì đó
( 2 )想 muốn ( + ) 想 + động từ + danh từ ( - ) 不想 + động từ + danh từ ( ? ) 想不想 + động từ + danh từ ? 想 + động từ + danh từ + 吗 ? 我 想 学太极拳。 Wǒ xiǎng xué tàijíquán 2. 我 不想 学太极拳。 Wǒ bù xiǎng xué tàijíquán 3. 你 想不想 学太极拳? Nǐ xiǎng bù xiǎng xué tàijíquán Biểu thị nguyện vọng , dự định và yêu cầu
( 3 )要 muốn , cần , phải ( + ) 要 + động từ + danh từ ( - ) 不想 / 不愿意 + động từ + danh từ bú yuànyì 今天下午你 想不想 去商店? jīntiān xiàwǔ nǐ xiǎng bù xiǎng qù shàngdiàn 2. 我 要 学太极拳, 不想 去商店。 wǒ yào xué tàijíquán bù xiǎng qù shàngdiàn Biểu thị yêu cầu làm việc gì đó Khi phủ định dùng “不想” “不愿意” không nói “不要”
( 4 )能 / 可以 có thể ( + ) 能 / 可以 + động từ + danh từ ( - ) 不能 + động từ + danh từ ( ? ) 能不能 + động từ + danh từ ? 能 + động từ + danh từ + 吗 ? 可不可以 + động từ + danh từ ? 可以 + động từ + danh từ + 吗 ? 他 不能 说汉语。 tā bùnéng shuō hànyǔ 2. 你 可以 用英语说。 nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō Biểu thị năng lực hoặc điều kiện làm gì Khi phủ định dùng “不能”
( 4 )能 / 可以 có thể 这儿 可以 抽烟吗? zhèr kěyǐ chōuyān (hút thuốc) ma 2. 对不起,这儿 不能 抽烟。 duì bu qǐ zhèr bùnéng chōuyān Biểu thị sự cho phép của tinh lí hoặc hoàn cảnh 3. 下午你 能不能 跟我一起去? xiàwǔ nǐ néng bù néng gēn wǒ yìqǐ qù 4. 对不起,我有事, 不能 跟你一起去。 duìbuqǐ wǒ yǒu shì bùnéng gēn nǐ yìqǐ qù 对不起,我有事, 不会 跟你一起去。 Duìbuqǐ wǒ yǒu shì búhuì gēn nǐ yìqǐ qù X
注释: chú ý “会”,“想”,“要” còn là động từ “会” biểu thị ý đã thành thạo 1 kỹ năng nào đó 他 会 英语, 不会 法语。 tā huì yīngyǔ bú huì fǎyǔ 2. 她 会 电脑。 tā huì diànnǎo
“ 想 ” khi là động từ có nghĩa là suy xét , suy nghĩ , nhớ 你们 想想 这个问题怎么回答。 nǐmen xiǎngxiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá (trả lời) 2. 我有点儿 想 家。 tā yóu diǎnr xiǎng jiā (nhớ nhà) “ 要 ” khi là động từ có nghĩa hy vọng có được/muốn A: 你 要 什么? nǐ yào shénme B: 我 要 一斤苹果。 wǒ yào yìjīn píngguǒ 2. A: 你 要 点儿什么? nǐ yào diǎnr shénme B: 我 要 一杯咖啡。 wǒ yào yìbēi kāfēi
(二)询问原因 hỏi nguyên nhân “ 怎么 ” + động từ ở thể phủ định => để hỏi nguyên nhân A: 玛丽 怎么 没来? mǎlì zěnme méilái B: 老师,她今天有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 lǎoshī tā jīntiān yǒudiǎnr bù shūfu yào qù yīyuàn bù néng lái shàngkè A: 你 怎么 不喝啤酒? nǐ zěnme bù hē píjiǔ B: 我不喜欢喝啤酒。 wǒ bù xǐhuan hē píjiǔ