Míng H uá: N ǐ gēn nǐ nǚ péngyǒu shàng gè yuè qù huālián wán, hǎowán ma? Tiánzhōng: H ěn hǎowán. n ǐ kàn, zhèxiē shì wǒ pāi de zhàopiàn. Míng H uá: N ǐmen xiào d e hěn kāixīn! n ǎ yīgè shì nǐ nǚ péngyǒu? Tiánzhōng: C huān hóng yīfú de zhège. c huān huáng yīfú de shì lǚguǎn lǎobǎn de tàitài. Míng H uá: T āmen liǎng gè dōu hěn piàoliang. z hè liǎng gè nán de shì shéi? Tiánzhōng: Ǎ i de shì lǚguǎn de lǎobǎn, gāo de shì tā dìd i . Míng H uá: N à jiā lǚguǎn zěnme yàng? Tiánzhōng: H ěn gānjìng. c óng chuānghù wǎngwài kàn, shì lán sè de dàhǎi. Míng H uá: Z hēn bùcuò! n à jiā lǚguǎn guì ma? Tiánzhōng: Y īnwèi xiànzài qù wán de rén bǐjiào shǎo, suǒyǐ lǚguǎn bù tài guì. Míng H uá: X ià cì wǒ yě xiǎng qù zhù.
03 語法
因為 ...所以....: Bởi vì ...cho nên... 1. 因為現在去玩的人比較少,所以旅館不太貴。 2. 因為火車太慢了,所以我想坐高鐵。 3. 因為我不會做飯,所以常去餐廳吃飯。 4. 因為我不知道在哪裡買票,所以想請你幫我買。
04 練習
Nối các câu sau bằng cách dùng 因為 …所以 … 1. 我很喜歡中國古代的東西。我去參觀故宮。 →因為我很喜歡中國古代的東西,所以去參觀故宮。 2. 我不想買那支手機。那支手機不能照相。 → ________________________。 3. 我一定要去看看。我聽說花蓮的風景很美。 →________________________。 4. 我剛開始學中文。我的中文說得不好。 →_________________________。
Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 哪一個人比較好看? 哪一張照片比較漂亮? 你想看哪一個電影? 你比較想去哪一個海邊玩?
Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 你比較想去哪一家餐廳吃飯? 你比較喜歡吃哪一種西瓜? 你比較喜歡喝哪一種咖啡? 你比較喜歡穿什麼衣服? 小籠包店 牛肉麵店
Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 哪一個人比較好看?
Hỏi bạn trong lớp sau khi đến Đài Loan có thay đổi gì giữa quá khứ và hiện tại. 名字 你會做中國菜了嗎? 你會唱中文歌了嗎? 你會寫書法了嗎? 你現在喜歡吃臭豆腐了嗎? 在日本/美國/越南…,吃的東 西比以前貴了嗎? 在日本/美國/越南…,房子比 以前貴了嗎?
Thảo luận về quan sát của Bạn về Đài Loan 1. 為什麼很多人到臺灣來學中文? 2. 為什麼現在學中文的人比以前多? 3. 在臺灣,為什麼很多人不常在家吃飯? 4. 在臺灣,為什麼很多人喜歡去夜市? 5. 在臺灣,為什麼很多人騎機車?