BÀI 10 HOA QUẢ ĐÀI LOAN RẤT NGON P2.pptx

mn2148363 2 views 36 slides Sep 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 36
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36

About This Presentation

học tiếng trung Chỉ khi xếp vào giờ tự học ngoài chính khóa thì mới không tính vào định mức tiết theo quy định.


Slide Content

臺灣的水果很好吃 【 第十課 】 Bài 10: Hoa quả của Đài Loan rất ngon

02 課文 03 語法 04 練習 錄 01 生詞 目

01 生詞

拍 pāi 男 + danh từ nán 藍色 lán sè 笑 xiào 矮 ǎi 因為 yīnwèi 開心 kāixīn 高 gāo 住 zhù 穿 chuān 弟弟 dìdì 上個月 shàng gè yuè 衣服 yīfú 乾淨 gānjìng 這些 zhèxiē 旅館 lǚguǎn 窗戶 chuānghù 太太 tàitài 往 wǎng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 拍 pāi 動 Chụp, chụp ảnh

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 笑 xiào 動 Cười

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 開心 kāixīn 形 Vui, vui vẻ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 穿 chuān 動 Mặc

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 衣服 yīfú 名 Quần áo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 旅館 lǚguǎn 名 Khách sạn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 太太 tàitài 名 Bà

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 男 nán 名 Nam, con trai

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 矮 ǎi 形 Thấp, lùn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 高 gāo 形 Cao

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 弟弟 dìdi 名 Em trai

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 乾淨 gānjìng 形 Sạch, sạch sẽ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 窗戶 chuānghù 名 Cửa sổ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 往 wǎng 介 Hướng , phía

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 6 藍色 lán sè 名 Màu xanh lam

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 5 因為 yīnwèi 聯 Bởi vì

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 5 住 zhù 動 Ở, sống

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 5 上個月 shàng gè yuè Tháng trước

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 5 這些 zhèxiē Những cái này

02 課文

明華 : 你跟你女朋友上個月去花蓮玩,好玩嗎? 田中 : 很好玩。你看,這些是我拍的照片。 明華 : 你們笑得很開心!哪一個是你女朋友? 田中 : 穿紅衣服的這個。穿黃衣服的是旅館老闆的太太。 明華 : 她們兩個都很漂亮。這兩個男的是誰? 田中 : 矮的是旅館的老闆,高的是他弟弟。 明華 : 那家旅館怎麼樣? 田中 : 很乾淨。從窗戶往外看,是藍色的大海。 明華 : 真不錯!那家旅館貴嗎? 田中 : 因為現在去玩的人比較少,所以旅館不太貴。 明華 : 下次我也想去住。

Míng H uá: N ǐ gēn nǐ nǚ péngyǒu shàng gè yuè qù huālián wán, hǎowán ma? Tiánzhōng: H ěn hǎowán. n ǐ kàn, zhèxiē shì wǒ pāi de zhàopiàn. Míng H uá: N ǐmen xiào d e hěn kāixīn! n ǎ yīgè shì nǐ nǚ péngyǒu? Tiánzhōng: C huān hóng yīfú de zhège. c huān huáng yīfú de shì lǚguǎn lǎobǎn de tàitài. Míng H uá: T āmen liǎng gè dōu hěn piàoliang. z hè liǎng gè nán de shì shéi? Tiánzhōng: Ǎ i de shì lǚguǎn de lǎobǎn, gāo de shì tā dìd i . Míng H uá: N à jiā lǚguǎn zěnme yàng? Tiánzhōng: H ěn gānjìng. c óng chuānghù wǎngwài kàn, shì lán sè de dàhǎi. Míng H uá: Z hēn bùcuò! n à jiā lǚguǎn guì ma? Tiánzhōng: Y īnwèi xiànzài qù wán de rén bǐjiào shǎo, suǒyǐ lǚguǎn bù tài guì. Míng H uá: X ià cì wǒ yě xiǎng qù zhù.

03 語法

因為 ...所以....: Bởi vì ...cho nên... 1. 因為現在去玩的人比較少,所以旅館不太貴。 2. 因為火車太慢了,所以我想坐高鐵。 3. 因為我不會做飯,所以常去餐廳吃飯。 4. 因為我不知道在哪裡買票,所以想請你幫我買。

04 練習

Nối các câu sau bằng cách dùng 因為 …所以 … 1. 我很喜歡中國古代的東西。我去參觀故宮。 →因為我很喜歡中國古代的東西,所以去參觀故宮。 2. 我不想買那支手機。那支手機不能照相。 → ________________________。 3. 我一定要去看看。我聽說花蓮的風景很美。 →________________________。 4. 我剛開始學中文。我的中文說得不好。 →_________________________。

Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 哪一個人比較好看? 哪一張照片比較漂亮? 你想看哪一個電影? 你比較想去哪一個海邊玩?

Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 你比較想去哪一家餐廳吃飯? 你比較喜歡吃哪一種西瓜? 你比較喜歡喝哪一種咖啡? 你比較喜歡穿什麼衣服? 小籠包店 牛肉麵店

Hãy nhìn cặp đôi sau và nói tại sao bạn muốn và thích 哪一個人比較好看?

Hỏi bạn trong lớp sau khi đến Đài Loan có thay đổi gì giữa quá khứ và hiện tại. 名字 你會做中國菜了嗎? 你會唱中文歌了嗎? 你會寫書法了嗎? 你現在喜歡吃臭豆腐了嗎? 在日本/美國/越南…,吃的東 西比以前貴了嗎? 在日本/美國/越南…,房子比 以前貴了嗎?

Thảo luận về quan sát của Bạn về Đài Loan 1. 為什麼很多人到臺灣來學中文? 2. 為什麼現在學中文的人比以前多? 3. 在臺灣,為什麼很多人不常在家吃飯? 4. 在臺灣,為什麼很多人喜歡去夜市? 5. 在臺灣,為什麼很多人騎機車?

感謝觀看 THANK YOU FOR WATCHING