Bài 5- một số hợp chất quan trọng của nitrgen - Ntlanh.pptx

ptcangdhdt 1 views 77 slides Sep 05, 2025
Slide 1
Slide 1 of 77
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77

About This Presentation

Hóa học 11


Slide Content

HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN

NITRIC ACID OXIDE CỦA NITROGEN & MƯA AXIT AMONIA & MUỐI AMMONIUM A B NỘI DUNG BÀI HỌC C MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

AMONIA & MUỐI AMMONIUM A

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM 1. Viết cấu hình electron của 1 H và 7 N  CT Lewis của NH 3 N H H H I - Amonia : NH 3 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU 1) Cấu tạo phân tử và t ính chất vật lý

2. Quan sát video thí nghiệm : + N êu trạng thái , màu sắc của NH 3. + Giải thích hiện tượng quan sát được ? A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU 1) Cấu tạo phân tử và t ính chất vật lý

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU - Khí , không màu , mùi khai , xốc và độc - dNH 3 / KK = 17/29 < 1  nhẹ hơn không khí  thu khí NH 3 bằng pp đẩy không khí . - Tan rất nhiều trong nước . 1) Cấu tạo phân tử và t ính chất vật lý

Mô tả các kiểu liên kết hydrogen giữa NH 3 và H 2 O MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học a) Tính base NH 3 ( aq ) + H 2 O (l) NH 4 + ( aq ) + OH - ( aq ) Quý ẩm + NH 3  chuyển xanh MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học a) Tính base NH 3 ( aq ) + HCl ( aq )  NH 4 Cl ( aq ) NH 3 + H +  NH 4 + + Tác dụng với acid  muối ammonium MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU Giáo viên làm thí nghiệm PTTQ: nNH 3 + H n A  (NH 4 ) n A

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học a) Tính base + Tác dụng với dung dịch muối của 1 số kim loại  hydroxide MgCl 2 ( aq ) + 2NH 3 ( aq ) + 2H 2 O ( aq )  Mg(OH) 2 (s) + 2NH 4 Cl( aq ) Giáo viên làm thí nghiệm MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU Mg 2+ ( aq ) + 2NH 3 ( aq ) + 2H 2 O ( aq )  Mg(OH) 2 (s) + 2NH 4 + ( aq ) PTTQ: M n + ( aq ) + n NH 3 ( aq ) + n H 2 O ( aq )  M(OH) n (s) + n NH 4 + ( aq )

A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học b ) Tính khử Tính số oxi hóa của N trong NH 3 ; N 2 ; NO ; NO 2 ; HNO 3 . Từ đó kết luận về khả năng oxi hóa – khử của NH 3 +2 +4 -3 +5 NH 3 4NH 3 (g) + 3O 2 (g) 2N 2 (g) + 6H 2 O (g) t 0C -3 4NH 3 (g) + 5O 2 (g) 4NO (g) + 6H 2 O (g) 800-900 C Pt -3 +2 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

Xác định vai trò của NH 3 trong thí nghiệm dưới đây I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học b ) Tính khử Dùng ammonia tẩy rửa lớp copper(II) oxide phủ trên bề mặt đồng 2NH 3 + 3CuO N 2 + 3H 2 O + 3Cu   MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

I - Amonia : NH 3 2 ) Tính chất hóa học NH 3 Tính base yếu Tính khử Quỳ tím ẩm  xanh + acid  muối + dung dịch muối + oxide base + chất oxi hóa MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

I - Amonia : NH 3 3) Tổng hợp ammonia theo quá trình Haber Fritz Haber – Đức Nobel hóa học năm 1918 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

N 2 (g) + H 2 (g) 2NH 3 (g)  r H = -92 kJ o 298 Chọn các điều kiện thích hợp về áp suất và nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 400 – 600 C 200bar, Fe Tại sao khi hóa lỏng (NH 3 ; N 2 ; H 2 ) thì NH 3 hóa lỏng trước MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

II - Muối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM (NH 4 ) n X Viết CTPT tổng quát của muối ammonium? Quan sát bảng tính tan và cho biết độ tan của các muối ammonium trong nước ? (NH 4 ) n X (s)  nNH 4 + ( aq ) + X n - ( aq )  r H > 0 o 298 1) CTPT và tính chất vật lý MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

II - Muối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM Để giảm sốt hoặc giảm đau, người ta có thể dùng túi chườm lạnh chứa hóa chất. Ammonium hydrogen sulfate, Ammonium nitrate, nước. NH 4 HSO 4 ; NH 4 NO 3 NH 4 NO 3 (s)  NH 4 + ( aq ) + NO 3 - ( aq ) NH 4 HSO 4 (s)  NH 4 + ( aq ) + HSO 4 - ( aq ) MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

II - Muối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM Cho phân đạm NH 4 Cl ; dd NaOH ; ống nghiệm , giấy quỳ , đèn cồn . 2 ) Tính chất hóa học Tác dụng với dd kiềm,đun nóng  NH 3 (g)  Nhận biết ion ammonium NH 4 Cl (s) + NaOH ( aq )  NaCl ( aq ) + NH 3 (g) + H 2 O ( aq ) t C MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU Cho vài hạt phân đạm vào ống nghiệm chứa dd NaOH . Hơ nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn . Cho mẩu giấy quỳ đã tẩm ướt bằng nước lên miệng ống nghiệm . Quan sát hiện tượng và viết pt hóa học của phản ứng đã xảy ra.

II - Muối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM Làm thí nghiệm v ới muối ammonium và kiềm ở dạng rắn . Cách bố trí thí nghiệm nào chính xác nhất và thử khí thu được bằng cách nào ? Viết ptpư minh họa ? 2 ) Tính chất hóa học MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU NH 4 Cl(s) + Ca (OH) 2 (s)  CaCl 2 ( s ) + 2NH 3 (g) + 2H 2 O ( g ) t C

II - Muối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM 2 ) T ính chất hóa học  r H = - 36 kJ o 298  r H = 176 kJ o 298 NH 4 NO 3 (s) N 2 O (g) + 2H 2 O (g) t C NH 4 Cl (s) NH 3 (g) + HCl (g) t C + Muối nào có nguy cơ cháy nổ cao hơn trong quá trình lưu trữ ? + Tại sao trong quá trình lưu trữ phân đạm ammonium cần tránh xa các nguồn nhiệt ? + Muối ammonium kém bền nhiệt MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

III - Ứng dụng của ammonia và một số m uối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM Viết ptpư giữa NH 3 với H 2 SO 4 ; H 3 PO 4 ? (NH 4 ) 2 HPO 4 ; NH 4 H 2 PO 4 : dùng làm phân bón phức hợp DAP 2NH 3 (g) + CO 2 (g) (NH 2 ) 2 CO + H 2 O t ; p; xt 4 NH 3 + 3 H 3 PO 4 2NH 4 H 2 PO 4 + (NH 4 ) 2 HPO 4 Ure MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

amonia Muối ammonium Sản xuất nitric acid Chất gây nổ NH 3 lỏng : chất làm lạnh công nghiệp ; dung môi làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn chất điện li trong pin ZnO + 2NH 4 Cl  ZnCl 2 + 2NH 3 + H 2 O III - Ứng dụng của amonia và một số m uối ammonium A – AMONIA & MUỐI AMMONIUM MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

OXIDE CỦA NITROGEN & MƯA ACID B MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

1) Khi có sấm sét khí nào được tạo ra trong khí quyển ? A. CO. B. NO. C. CO 2 . D. SO 2 N 2 (g)  NO (g)  NO 2  HNO 3  NH 4 NO 3  N 2 O 2) Hoàn thành các phản ứng trong chuỗi biến hóa sau ? Những phản ứng nào được tạo ra từ các quá trình tự nhiên hay các hoạt động của con người ? MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

Dựa vào hình ảnh sau hãy mô tả hiện tượng mưa acid? MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

2) Mưa acid ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống và sản xuất ? Đề suất phương án nhằm giảm hiện tượng mưa acid? 1) Viết pt hóa học minh họa tác động của mưa acid với núi đá vôi có thành phần chính là Calcium carbonate; và với iron trong vật liệu xây dựng ( thép ) OXIDE CỦA NITROGEN & MƯA ACID MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

NITRIC ACID C MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID I - CTPT và tính chất vật lý Công thức Lewis của nitric acid là : O N O O H O N O O H MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

- Chất lỏng , không màu , bốc khói mạnh trong không khí ẩm - Tan tốt trong nước - Kém bền 4HNO 3  4NO 2 + O 2 + 2H 2 O C - NITRIC ACID I - CTPT và tính chất vật lý MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID II – Tính chất hóa học Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và xác định vai trò của HNO 3 1) Fe(s) + HNO 3 ( aq ) NO + …. 2 ) Cu(s) + HNO 3 đặc  NO 2 + …. 3) NH 3 ( aq ) + HNO 3 ( aq )  ……. 4 ) Ba(OH) 2 ( aq ) + HNO 3 ( aq )  ……. 5) C (gr) + HNO 3 ( aq )  CO 2 (g) + NO 2 (g) + … 6 ) Fe(OH) 3 (s) + HNO 3 ( aq )  ..... + … 7) Fe(OH) 2 (s) + HNO 3 ( aq ) NO 2 + … MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU 8 ) CuO (s) + HNO 3 ( aq )  … + … 9) FeO (s) + HNO 3 ( aq )  NO + …

C - NITRIC ACID II – Tính chất hóa học HNO 3 Là acid mạnh Tính oxi hóa mạnh Quỳ tím  đỏ + oxide base + base + Kim loại + Phi kim + hợp chất MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU HNO 3 oxi hóa các kim loại phi kim dạng đơn chất và trong hợp chất lên số oxi hóa cao nhất NO 3 - bị khử thành : NO 2 ; NO; N 2 O ; N 2 ; NH 4 NO 3

3) Bằng kiến thức hóa học hãy giải thích câu thơ sau ? “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Nghe tiếng sấm dậy , phất cờ mà lên ” C - NITRIC ACID II – Tính chất hóa học MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID Có điều gì “ đặc biệt ” với nước của các dòng sông này ? MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID III – Hiện tượng phú dưỡng Dựa vào những dấu hiệu nào để dự đoán đã có hiện tượng phú dưỡng xảy ra trong một ao nước hay hồ nước ? (1) nước ao ám màu xanh của tảo phát triển. (2) mặt nước trong xanh , cá tung tăng bơi lội . (3) nhiều loài cá chết nổi bềnh lên mặt nước . (4) mực nước ngày càng thấp MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID III – Hiện tượng phú dưỡng Nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng ? (1) Sử dụng phân bón trong trồng trọt . (2) Xả nước thải trực tiếp ra môi trường . (5) Khí thải do đốt các loại nhiên liệu hóa thạch (4) Nước thải chăn nuôi . (3) Xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường . (6) Sạt lở , xói mòn đất xung quanh hồ ao MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID III – Hiện tượng phú dưỡng Những t ác hại nào là của hiện tượng phú dưỡng ? (1) gây mùi hôi thối , mất mỹ quan (2) Làm suy giảm hệ sinh thái ven bờ và dưới nước (5) Làm suy giảm chất lượng và màu sắc nguồn nước (4) Là nguồn phát triển vi sinh vật , ruồi muỗi và bệnh tật . (3) Làm cho mặt nước có nhiều màu sắc đẹp mắt . MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

C - NITRIC ACID III – Hiện tượng phú dưỡng (1) Khơi thông nguồn nước (2) Xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường (3) Xây hầm biogas xử lý chất thải chăn nuôi Các biện pháp hạn chế hiện tượng phú dưỡng (4) Sử dụng nhiều loại phân bón hóa học . (5) Sử dụng các chế phẩm vi sinh để tăng vi khuẩn có lợi MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU

CỦNG CỐ 5 . Tính chất hóa học đặc trưng của nitric acid 1 . Hiện tượng thiên nhiên phổ biến ở khu vực có nhiều nitrogen oxide. 2 . Một trong những dấu hiệu của hiện tượng phú dưỡng . 3 . Tính chất chung của mọi muối ammonium 4 . Một trong những hậu quả của hiện tượng phú dưỡng . 6. Nguyên nhân tính tan của ammonia trong nước . 7 . Hóa chất dùng để nhận biết khí ammonia. 8. Hóa chất dùng để nhận biết các muối ammonium. 9 . Một trong những biện pháp làm tăng hiệu suất tổng hợp ammonia theo Haber. 10. Một ứng dụng phổ biến của ammonia S ả n x u ấ t p h â n đ ạ T ă g á p s u ấ L ê k ế t y r g e n K i ề M ư a a c i d T ả o n ở h o a D ễ t a n ô n h i ễ m n ư ớ c ô x i h ó a m ạ n h q ù y t í m ẩ m

CỦNG CỐ Câu 2: Khi hoà tan khí ammonia vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa : A. NH 4 OH. B. NH 3 . C. NH 3 ; NH 4 + ; OH - . D. NH 4 + ; OH - Câu 1: Dãy các chất đều phản ứng với trong điều kiện thích hợp là : A. HCl ; O 2 ; Cl 2 ; FeCl 3 B. H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2 ; FeO ; NaOH C. HCl ; HNO 3 ; AlCl 3 ; CaO . D. KOH ; HNO 3 ; CuO ; CuCl 2

CỦNG CỐ Câu 10: Cho 200 gam dung dịch 16,25% vào dung dịch 8,5% (vừa đủ) thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Giá trị của m là A . 20,4. B . 21,4. C . 16,8. D. 24,6.

CỦNG CỐ Câu 13: Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích khí amoniac thu được là A . 1,60 lít. B . 16,40 lít. C . 8,00 lít. D . 9,33 lít.

CỦNG CỐ

OUR SOLUTIONS NEPTUNE JUPITER Saturn is the ringed one and a gas giant MARS Despite being red, Mars is a cold place It’s the farthest planet from the Sun It’s the biggest planet in the Solar System SATURN

I - AMONIA & MUỐI AMMONIUM MARS Despite being red, Mars is a cold place. It’s full of iron oxide dust, which gives the planet its reddish cast VENUS Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun. It’s terribly hot, even hotter than Mercury 1) Amonia : NH 3

TARGET 75% 60% Female Male 20-39 40-60 80% 50% 500,000+ Employees GENDER AGE

A Picture Is Worth a Thousand Words

AWESOME WORDS

OUR PROCESS MARS Despite being red, Mars is a cold place NEPTUNE It’s the farthest planet from the Sun JUPITER It’s the biggest planet in the Solar System SATURN Saturn is composed of hydrogen and helium DAY 01 DAY 02 DAY 03 DAY 04

OUR CONSULTANTS HELENA PATTERSON You can replace the image on the screen with your own JANE DOE You can replace the image on the screen with your own

—SOMEONE FAMOUS “This is a quote. Words full of wisdom that someone important said and can make the reader get inspired.”

OUR PARTNERS VENUS Venus has an extremely poisonous atmosphere Despite being red, Mars is actually a cold place MARS SATURN Saturn is composed mostly of hydrogen and helium MERCURY Mercury is the closest planet to the Sun

TESTIMONIALS —ALIYA FARLEY —RYAN DIXON “Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest of them all” “Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun” —HENRY McKANE “Jupiter is a gas giant and the biggest planet in the Solar System” —BILLY BROOKS “Saturn is composed mostly of hydrogen and helium” —LUCY JADE “The Sun is the star at the center of the Solar System” —ROSE CLARK “Neptune is the fourth-largest planet in the Solar System”

4,498,300,000 Big numbers catch your audience’s attention

AWARDS DATE REASON DESCRIPTION MERCURY 2010 Jupiter It’s the closest planet to the Sun and the smallest one MARS 2012 Neptune Despite being red, Mars is actually a cold place VENUS 2016 Saturn It has a nice name and is the second planet from the Sun

UPCOMING GOALS SATURN JUPITER It’s the biggest planet in the Solar System Saturn is composed mostly of hydrogen and helium NEPTUNE Neptune is the farthest planet from the Sun OCTOBER 14 JUNE 2 JANUARY 23

SNEAK PEEK You can replace the images on these screens with your own work

THANKS Do you have any questions? [email protected] +91 620 421 83 yourcompany.com Please keep this slide for attribution

ALTERNATIVE RESOURCES

Did you like the resources on this template? Get them for free at our other websites. VECTORS Abstract pixel rain blue background Dashboard element collection Red and blue neon fingerprint background Dashboard element collection template RESOURCES PHOTOS Female colleagues discussing work at office Close-up confident adult woman posing Portrait of beautiful adult woman smiling

Instructions for use In order to use this template, you must credit S lidesgo by keeping the Thanks slide. You are allowed to: - Modify this template. - Use it for both personal and commercial projects. You are not allowed to: - Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content). - Distribute Slidesgo Content unless it has been expressly authorized by Slidesgo. - Include Slidesgo Content in an online or offline database or file. - Offer Slidesgo templates (or modified versions of Slidesgo templates) for download. - Acquire the copyright of Slidesgo Content. For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School: https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school

#e898ac #00cfcc #ff9973 #002845 Fonts & colors used This presentation has been made using the following fonts: Share Tech ( https://fonts.google.com/specimen/Share+Tech ) Maven Pro ( https://fonts.google.com/specimen/Maven+Pro )

Use our editable graphic resources... You can easily resize these resources without losing quality. To change the color , just ungroup the resource and click on the object you want to change. Then, click on the paint bucket and select the color you want. G roup the resource again when you’re done.

JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL PHASE 1 Task 1 Task 2 JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE PHASE 1 PHASE 2 Task 1 Task 2 Task 1 Task 2

...and our sets of editable icons You can resize these icons without losing quality. You can change the stroke and fill color ; just select the icon and click on the paint bucket/pen . In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension , allowing you to customize and add even more icons.

Educational I cons Medical Icons

Business I cons Teamwork Icons

Help & Support I cons Avatar Icons

Creative Process I cons Performing Arts Icons

Nature Icons

SEO & Marketing Icons