BÀI TẬP VẬT LÍ 11 HK1-HS (2024-2025).pdf

phuoctrvn 37 views 124 slides Nov 10, 2024
Slide 1
Slide 1 of 124
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124

About This Presentation

fffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffff


Slide Content

T
1
VẬT LÍ 11 – HK1



 Dao động cơ học là sự chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh vị
trí xác định. Vị trí đó được gọi là vị trí cân bằng.
 Dao động mà trạng thái chuyển động của vật (vị trí và vận tốc) được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau là dao động tuần hoàn.
 Dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực được gọi là dao động tự do ( dao
động riêng).
 Dao dộng điều hòa là dao dộng tuần hoàn mà li độ của vật dao động là một hàm cosin
(hoặc sin) theo thời gian.
 Li độ x của vật dao động là tọa độ của vật mà gốc tọa độ được chọn trùng với vị trí cân
bằng.
 Biên độ A là độ lớn cực đại của li độ.
 Chu kì dao động (T)
 là khoảng thời gian mà vật thực hiện được một dao động toàn phần.
 là khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của vật được lặp lại. Công thức:
T =
∆t
N

 Tần số (f) : là số dao động vật thực hiện trong một giây. Công thức: f =
1
T
=
N
∆t
(Hz)
 Pha dao động là một đại lượng đặc trưng cho trạng thái của vật trong quá trình dao
động.
 Độ lệch pha đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hòa cùng chu
kì (cùng tần số) được xác định theo công thức:2 ( )
t
rad
T



 Hai dao động cùng pha: 2k
 Hai dao động ngược pha: (2 1)k  
 Hai dao động vuông pha: 2
k

  

 Tần số góc () của dao động là đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên của pha dao
động. Đối với dao động điều hòa, tần số góc có giá trị không đổi và được xác định
theo công thức: 2
2 ( / )f rad s
tT



  

 Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
 Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ: S = 4A


Chương 1
DAO ĐỘNG
Bài 1 MÔ TẢ DAO ĐỘNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
BÀI TẬP B

T
2
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 1. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về trạng thái ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần.
Câu 3. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 4. Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 5. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 6. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực
hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của
vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5 s. D. 2s.
Câu 9. Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là A, f, φ0. Đại lượng
luôn dương trong ba đại lượng trên là
A. f, φ0. B. A, f. C. A, f, φ0. D. A, φ0.
Câu 10. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 11. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 12. Đại lượng cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động. B. tần số. C. biên độ. D. li độ.
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
3
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 13. Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời
gian?
A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động.
Câu 14. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ. B. Tần số. C. Li độ. D. Pha ban đầu.
Câu 15. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 16. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 300
Hz. Chu kì dao động của cánh ong là
A. 300 s. B. 3,33 ms. C. 3 s. D. 0,021 s.
Câu 17. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
Câu 18. Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm
cho trục khuỷu của động cơ quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt pít-tông bằng
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. –15 cm. D. 7,5cm.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao
động của vật là
A. Hz. B. Hz. C. 50 Hz. D. 0,02 Hz
Câu 21. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một
đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz. B. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz.
C. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz. D. rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz.
Câu 22. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ
đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng nhất?
Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều
hòa.
Câu 24. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?

T
4
VẬT LÍ 11 – HK1
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 25. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lặp đi lặp lại như
cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần
quanh một VTCB.
C. Pha ban đầu φ0 là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0.
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 27. Dao động tự do là dao động mà chu kì:
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 28. Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian.
Câu 29. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một
A. đường thẳng bất kì
B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo
D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 30. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

A. Chuyển động
đung đưa của con lắc
của đồng hồ

B. Chuyển động
đung đưa của lá cây.

C. Chuyển động
nhấp nhô của phao
trên mặt nước

D. Chuyển động của
ôtô trên đường.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần đều.
C. chậm dần. D. nhanh dần đều.
Câu 32. Hai vật dao động điều hoà có li độ được biều diễn trên đồ thi li độ – thời gian như
Hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng tính chất của hai vật?

T
5
VẬT LÍ 11 – HK1


A. Hai vật dao động cùng tần số, cùng pha,
B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha.
C. Hai vật dao động khác tần số, cùng pha.
D. Hai vật dao động khác tần số, vuông pha.
Câu 33. Vật có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ.

Biên độ và chu kì của vật là:
A. A = 2 cm, T = 0,8 s.
B. A = 4 cm, T = 0,4 s.
C. A = 2 cm, T = 0,4 s.
D. A = 4 cm, T = 0,8 s.
Câu 34: Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều
hòa cùng chu kì?
A. Li độ. B. Pha.
C. Pha ban đầu. D. Độ lệch pha.
Câu 35: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì được xác định bởi biểu thức
A. ∆φ = 2π∆t. B. ∆φ = 2π
T
∆t
.
C. ∆φ = 2π
∆t
T
. D. ∆φ = π
∆t
T
.
Câu 36: Đơn vị của chu kì dao động trong hệ SI là
A. cm. B. Hz. C. s. D. rad.
Câu 37: Một vật dao động có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ.

T
6
VẬT LÍ 11 – HK1

Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz. B. 0,25 Hz. C.
1
3
Hz. D. 2 Hz.
Câu 38: Tần số góc của dao động được xác định bởi biểu thức
A. ω = 2πT. B. ω =

T
. C. ω = πT. D. ω =
π
2T
.
Câu 39: Chu kì dao động của một vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2πω. B. T =
π
ω
. C. T = πω. D. T =

ω
.
Câu 40: Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòa được thể hiện như hình vẽ.

Độ lệch pha giữa hai dao động là
A.
π
2
rad. B.
π
4
rad. C. 0 rad. D. π rad.


Câu 1: Quan sát hình bên mô tả vị trí của vật nặng trong hệ con lắc lò xo tại các thời điểm
khác nhau
a) Điểm H có tọa độ bằng
0.


b) Tại điểm R, vật có li độ
cực đại.

c) Những điểm có tọa độ
âm: M, R.

d) Điểm F và N gần nhau
nhất có cùng trạng thái
chuyển động.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động có đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên.
a) Biên độ dao động của vật là -2 cm. 
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
7
VẬT LÍ 11 – HK1
b) Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 4 cm 

c) Ở thời điểm ban đầu vật chuyển động theo
chiều âm.

d) Pha ban đầu của vật là π/2 rad. 
Câu 3: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên.
a) Biên độ dao động của vật là 2 cm. 

b) Chu kỳ dao động của vật là 0,6 s. 
c) Tại thời điểm t = 0,5 s vật đi qua li độ
x = -2 cm.

d) Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên
dương.

Câu 4: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên.
a) Biên độ dao động của vật là -10 cm. 

b) Tần số dao động của vật là 0,25 Hz. 
c) Tại thời điểm t = 2 s vật đi qua li độ x
= -10 cm.

d) Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên
dương.

Câu 5: Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì dao động có li độ x1 và
x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ.
a) Biên độ dao động (1) gấp 3 lần biên
độ dao động (2)
 x(cm) t(ms) 0 1 3 1 3 0,10 0,15 
1
x 
2
x

b) Dao động (1) trong khoảng 0,15 ms vật
đi được 3 cm

c) Pha ban đầu của (2) là 2
 
d) Hiệu pha ban đầu giữa dao động (2)
và (1) bằng  rad

Câu 6: Cho đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa như hình bên dưới

a) Biên độ dao động của vật là 10 cm. 

b) Tần số dao động 0,1 Hz 
x(cm)

T
8
VẬT LÍ 11 – HK1
c) Quãng đường vật đi được trong
một chu kì 20 cm

d) Độ dịch chuyển của vật từ lúc t1 =
5 s đến t2 = 7,5 s là 5 cm

Câu 7: Đồ thị li độ - thời gian của hai dao động

a) Hai vật dao động cùng tần số. 
b) Tại t3 vật 1 và 2 đều ở VTCB và chuyển động theo chiều âm. 
c) Hai dao động này ngược pha 
d) độ lệch pha 0 
Câu 8: Khi nói về dao động
a) Chu kì dao động là thời gian mà vật thực hiện được một dao động toàn phần. 
b) Tần số dao động là số dao động vật thực hiện trong một phút. 
c) Tần số góc của dao động là đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên của dao
động.

d) Biên độ là độ lớn cực đại của li độ. 

HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
9
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… …………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Câu 1. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ.

Hãy xác định: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc.
BÀI GIẢI
………………………………………… ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………… ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
20
2
4
4
2
t(ms)
x(cm)
0
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
10
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 2. Khi ca sĩ hát, dây thanh quản của người ca sĩ sẽ dao động với tần số bằng với tần sổ
của âm do người đó phát ra. Giả sử người ca sĩ hát âm “Si giáng trưởng" có tần số khoảng 466
Hz thi dây thanh quản của người đó thực hiện được bao nhiêu dao động trong một giây.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một con lắc đon dao động điều hoà trên Trái Đất với chu kì 1,60 s. Nểu cho con lấc
đơn này thực hiện dao động điều hoà trên Hoả tinh thì chu kì con lắc đơn tăng lên 1,64 lần.
Hỏi phải mất bao lâu để con lắc đơn thực hiện được 5 dao động trên Hoả tinh.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm. Biểt trong khoảng thời gian 90 s,
vật thực hiện được 180 dao động. Tính biên độ, chu kì và tần số dao động của vật.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………… ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một vật đang thực hiện dao động điều hoà với tần số dao động 2 Hz. Tại thời điểm ban
đầu, vật đang ở vị trí biên dương. Tính thời gian vật đến vị trí biên âm lần thứ 2023 kể từ lúc
bắt đầu dao động.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một vật đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm và chu kì dao động 0.5 s.
Tại thời điểm ban đầu, vật đang ở vị trí biên âm. Tính tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung
bình của vật trong khoảng thời gian 2 s kể từ lúc bắt đầu dao động.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
11
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Đồ thị li độ – thời gian của một vật dao
động điều hoà được thể hiện như Hình 1.4. Dựa
vào đồ thị, em hãy xác đinh:
a) Biên độ dao động.
b) Chu kì dao động.
c) Tần số góc của dao động.




BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… …………………………………………………
Câu 8. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian
như hình vẽ. Hãy xác định
a) biên độ của dao động.
b) li độ của vật dao động tại các thời điểm ứng với các vị trí A,
B, C trên đồ thị.


BÀI GIẢI
……………………………………………………………………… …………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
12
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả như
hình vẽ.

Biên độ, chu kỳ, tần số, tần số góc của vật là bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Li độ biến thiên theo
thời gian như mô tả hình bên. Quãng đường vật dao động đi được trong 7s là bao nhiêu mét?
(Kết quả lấy theo đơn vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân.)

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hòa được mô tả như hình
bên. Hãy xác định li độ (tính theo mét) của con lắc ở thời điểm t = 0,3 s. (Kết quả lấy theo đơn
vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân.)

T
13
VẬT LÍ 11 – HK1
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………… ……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Đồ thị li độ theo thời gian của 2 vật dao động điều hòa được mô tả như hình vẽ. Tại
thời điểm t = 0,5 s thì khoảng cách giữa 2 vật bằng bao nhiêu mét.


BÀI GIẢI
………………… ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
14
VẬT LÍ 11 – HK1



 Phương trình li độ có dạng: x(t) = Acos(ωt + φ
0
)
trong đó:
+ x, A: lần lượt là li độ và biên độ của vật. + : tần số góc.
+ : pha ban đầu. + (t+): pha dao động tại thời
điểm t
Đồ thị li độ - thời gian
2cos(2 )( )x t cm
5cos( )( )
4
x t cm


6cos( )( )
2
x t cm


 Quỹ đạo dao dộng của vật là một đoạn thẳng qua vị trí cân bằng [-A;A]

 Độ dịch chuyển của dao dộng: 0 0 0
cos( ) cosd x x x A t A         



 Phương trình vận tốc có dạng: v =
Δx
Δt
= ωAcos(ωt + φ
0
+
π
2
) =-ωAsin(ωt + φ
0
)
Đồ thị vận tốc - thời gian
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH DAO Đ ỘNG ĐIỀU HÒA
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ 1
PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC 2

T
15
VẬT LÍ 11 – HK1
4 cos(2 )( / )
2
v t cm s



4 sin(2 )( / )t cm s 5 cos( )( / )
4
v t cm s



5 sin( )( / )
4
t cm s

   6 cos( )( / )v t cm s

6 sin( )( / )
2
t cm s

  

 Nhận xét:
 Vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động, vận tốc đổi chiều chuyển động khi ở hai biên.
 Khi vật di chuyển từ +A sang -A , vận tốc mang giá trị âm.
 Khi vật di chuyển từ -A sang +A, vận tốc mang giá trị dương.
 Khi vật qua vị trí cân bằng: x = 0, v = ± vmax , tốc độ cực đại vmax = ωA.
 Khi vật ở hai biên: x = ±A, v = 0.
 Hệ thức độc lập giữa vận tốc và li độ: 22
22
max
1
vx
vA
 .
 Đồ thị mô tả mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật dao động là đường ellipse có độ
dài hai trục lần lượt là 2A và 2 vmax.







Đồ thị mô tả mối liên hệ giữa vận tốc và li độ



 Phương trình gia tốc có dạng: a = ω
2
Acos(ωt + φ
0
+ π) = -ω
2
Asin(ωt + φ
0
) = -ω
2
x
Đồ thị gia tốc -thời gian
PHƯƠNG TRÌNH GIA T ỐC 3

T
16
VẬT LÍ 11 – HK1


22
8 cos(2 )( / )a t cm s  

22
8 cos(2 )( / )t cm s 22 3
5 cos( )( / )
4
a t cm s



22
5 cos( )( / )
4
t cm s

   22
6 cos( )( / )
2
a t cm s



22
6 cos( )( / )
2
t cm s

  


 Nhận xét:
 Gia tốc ngược pha với li độ ( góc lệch là π rad)
 Gia tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
 Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật ở biên âm, đạt giá trị cực tiểu tại biên dương. Độ lớn
gia tốc cực đại : amax = ω
2
A.
 Vì gia tốc là hàm biến thiên điều hòa theo thời gian nên khi vật dao động từ biên hướng
về VTCB sẽ là chuyển động nhanh dần, từ VTCB hướng ra biên là chuyển động chậm dần.
 Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2, hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:22
max max
1
va
va
   
   
   




Đồ thị mô tả mối quan hệ
của gia tốc và li độ
Đồ thị mô tả mối quan hệ của gia
tốc và vận tốc



 Lực kéo về -lực phục hồi:
LỰC KÉO VỀ 4

T
17
VẬT LÍ 11 – HK1
 Là lực gây ra dao động, luôn hướng về vị trí cân bằng. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn
của li độ của vật dao động.
 Công thức:2
F ma Kx m x     2
. cos( )
kv
F m A t     
 Khi vật ở hai biên, lực kéo về có độ lớn cực đại.
 khi vật ở vị trí cân bằng, lực kéo về có độ lớn bằng 0








Đồ thị lực kéo về, li độ
theo thời gian

Đồ thị lực kéo về theo li độ

Đồ thị lực kéo về theo gia
tốc



CON LẮC LÒ XO NẰM
NGANG
CON LẮC LÒ XO THẰNG
ĐỨNG

CON LẮC ĐƠN


lực kéo về chính là lực đàn
hồi của lò xo: .
KV dh
F F k x  


lực kéo về khác lực đàn hồi: .
KV
F k x

lực kéo về chính là thành
phần tiếp tuyến của trọng
lực sin
kv
F mg 

CON LẮC LÒ XO – CON LẮC ĐƠN 5

T
18
VẬT LÍ 11 – HK1
khi góc α≤10
0
thì: kv
s
F mg
l
  


tần số góc: k
m

chu kì: 2
m
T
k

tần số: 1
2
k
f
m

tần số góc: g
l


chu kì: 2
l
T
g



tần số: 1
2
g
f
l


tần số góc: g
l

chu kì: 2
l
T
g

tần số: 1
2
g
f
l



Câu 1. Một chất điểm dao động với phương trình (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. –15 cm. D. 7,5cm.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Biên độ và pha ban
đầu của dao động lần lượt là
A. 5 cm; 0 rad. B. 5 cm; rad. C. 5 cm; rad. D. 5 cm; rad.
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t =
2 s, pha của dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. cm. C. cm. D. – 2 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có
giá trị dương. Đại lượng ω gọi là:
A. Biên độ dao động. B. Chu kì của dao động.
C. Tần số góc của dao động. D. Pha ban đầu của dao động.
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
19
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là
các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ B. ω C. φ D. ωt
Câu 9. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm
có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 10. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của
dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 11. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t

A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
Câu 12. Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài
4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 62,8 cm/s D. 1,54 cm/s.
Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ0).
Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt + φ0). B. v = –ωAsin (ωt + φ0).
C. v = –Asin (ωt + φ0). D. v = ωAsin (ωt + φ0)
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất
của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π
2
= 10, gia
tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:
A. 40 cm/s
2
B. -40 cm/s
2
C. +- 40 cm/s
2
D. amax = -π cm/s
2

Câu 17. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π
2
= 10. Gia
tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s
2
B. a = –120 cm/s
2
C. a = 1,20 cm/s
2
D. a = 12 cm/s
2

Câu 18. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của
chất điểm tại li độ x = 10 cm là
A. a = –4 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
C. a = 9,8 m/s
2
D. a = 10 m/s
2

Câu 20. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x B. a = 4x
2
C. a = – 4x
2
D. a = – 4x

T
20
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất
10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π
cm/s.
Câu 22. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s
2
. B. 100 cm/s
2
. C. 10π cm/s
2
. D. 10 cm/s
2
.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – 2π/3) cm. Vận tốc và gia
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là:
A. 10π√3 cm/s và -50 π
2
cm/s
2
B. 10 cm/s và 50π
2
√3 cm/s
2

C. - 10π√3 cm/s và 50 π
2
cm/s
2
. D. 10π cm/s và -50π
2
√3 cm/s
2
.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia
tốc của vật ở thời điểm t = 2 s là
A. 14π cm/s và -98π
2
cm/s
2
B. -14π cm/s và -98π
2
√3cm/s
2

C. -14π√3 cm/s và 98π
2
cm/s
2
D. 14 cm/s và 98π
2
√3 cm/s
2

Câu 25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Li độ và vận
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là
A. 2 cm/s và -4π√3 cm/s

B.

2 cm/s và 2π√3 cm/s

C. 2√3 cm/s và 4π

cm/s D. 2 cm/s và -4π√3 cm/s
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s).
Lấy π
2
= 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s
2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s
2

C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s
2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s
2

Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là
A. -10π√3 cm/s và -50π
2
cm/s
2
B. 10π cm/s và 50√3π
2
cm/s
2

C. -10π√3 cm/s và 50π
2
cm/s
2
D. 10π cm/s và -50√3π
2
cm/s
2

Câu 28. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha
nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha
π
2
so với li độ.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình  x Acos t    . Tốc độ cực đại của
chất điểm trong quá trình dao động bằng
A. 2
max
vA B. max
vA C. max
vA   D. 2
max
vA
Câu 30. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 31. Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.

T
21
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 32. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 33. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.
D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 34. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai VTB.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 35. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω
2
A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω
2
A.
Câu 36. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo
hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha ban
đầu.
Câu 37. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 38. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật
có giá trị cực đại là
A. vmax = ωA
2
B. vmax = 2ωA C. vmax = ω
2
A D. vmax = ωA.
Câu 39. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ω
2
A B. amax = 2ω
2
A C. amax = 2ω
2
A
2
D. amax = -ω
2
A
Câu 40. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = -2ωA B. vmin = 0 C. vmin = -ωA D. vmin = ωA
Câu 41. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin= -ω
2
A B. amin = 0 C. amin= 4ω
2
A D. amin= -4ω
2
A
Câu 42. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ VTCB đến VTB âm
thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia
tốc.
Câu 43. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ VTB về VTCB là chuyển
động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?

T
22
VẬT LÍ 11 – HK1
A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại.
B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
Câu 45. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật quaVTCB.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở biên.
C. Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.
Câu 46. Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi
chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ VT cân bằng ra VT biên D. chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 47: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được thể hiện như hình vẽ.

Vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là
A.

5
cm/s. B.
π
5
cm/s. C.

5
cm/s. D.

5
cm/s.
Câu 48: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ.

Độ dịch chuyển so với vị trí ban đầu tại các thời điểm t1, t2, t3 ứng với các điểm A, B, C là
A. dA = - 0,2 cm; dB = 0,3 cm; dC = 0 cm.
B. dA = 0,2 cm; dB = 0,4 cm; dC = 0 cm.
C. dA = - 0,2 cm; dB = - 0,4 cm; dC = 0,4 cm.
D. dA = - 0,2 cm; dB = - 0,4 cm; dC = 0 cm.
Câu 49: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ.

T
23
VẬT LÍ 11 – HK1

Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là
A. 0 cm/s
2
. B. - 4π
2
cm/s
2
. C. 4π
2
cm/s
2
. D. 1 cm/s
2
.
Câu 50: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ

Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 1 cm/s
2
. B. - 4π
2
cm/s
2
. C. 4π
2
cm/s
2
. D. 0 cm/s
2
.


Câu 1: Vật dao động điều hòa có đô thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên dưới. x(cm) t(s) 0 1 2 1 2 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6

a) Vật thực hiện được 1 dao động sau 0,2 s 

b) Tại t = 0,3 s thì x = 0 cm 
c) Chiều dài quỹ đạo dao động là 4 cm 
d) Phương trình dao động có dạng là
x = 2cos(t + π/2) cm

Câu 2: Vật dao động điều hòa có đô thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên dưới.

a) Tần số dao động của vật là 25 Hz  20
2
4
4
2
t(ms)
x(cm)
0
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
24
VẬT LÍ 11 – HK1
b) Tại t = 20 ms thì x = 4 cm 
c) Chiều dài quỹ đạo dao động là 4 cm 
d) Phương trình dao động có dạng là
x = 4cos(50??????t) cm

Câu 3: Vật dao động điều hòa có đô thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên dưới.

a) Tần số dao động của vật là 0,25 Hz 

b) Tại t = 1 s thì x = 0 cm 
c) Tại t = 2 s thì a = 0 cm 
d) Tại t = 0 s thì v = 40 cm/s 
Câu 4: Vật dao động điều hòa có đô thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên dưới.

a) Chu kỳ dao động của vật là 0,4 s 

b) Li độ của vật dao động tại các thời điểm t1;
t2; t3 ứng với các điểm A, B, C lần lượt là:
-0,1 cm; 0,3 cm; 0,4 cm.

c) Độ dịch chuyển so với vị trí ban đầu tại thời
điểm t1; t2; t3 trên đường đồ thị lần lượt là: -0,1 cm;
-0,2 cm; 0 cm.

d) Tại t = 0,1 s thì v = 0 cm/s 
Câu 5: Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ - thời gian như hình bên dưới.

T
25
VẬT LÍ 11 – HK1

a) Tại thời điểm t = 0 s thì v = 4π cm/s 
b) Tại thời điểm t = 1 s thì a = 0 cm/s
2
. 
c) Biên độ dao động của vật là - 4 cm. 
d) Chu kỳ dao động của vật là 3 s. 
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10cos2πt (cm)
a) Biên độ A = 10 cm, pha ban đầu 0 = 0 (rad) 
b) Pha dao động khi t = 2,5 s là 5π (rad). 
c) Li độ khi t = 10 s là: -10 (cm) 
d) Quãng đường vật đi được sau 1 dao động là 40 (cm) 
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc theo thời gian như hình bên. Xác định vị
trí, vận tốc và gia tốc của vật tại các thời điểm t1, t2, t3, t4 và t5 ứng với các điểm A, B, C, D, E
trên đường đồ thị.
a) Vị trí A vật có gia tốc âm 

b) Vị trí B và D vật có vận tốc bằng 0 
c) Vị trí C vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương

d) Vị trí E vật có li độ dương 
Câu 8: Pit-tông bên trong động cơ ô tô dao động lên và xuống khi động cơ ô tô hoạt động Các
dao động này được coi là dao động điều hòa với phương trình li độ của pit-tông là:)60cos(5,12 tx 
cm.
a) Pit–tông có biên độ là 12,5 cm và
tần số dao động là 30 Hz


b) Vận tốc cực đại của pit-tông là 750
cm/s

c) Gia tốc cực đại của pit-tông là
45000 cm/s
2


d) Vận tốc của pit-tông tại thời điểm
t = 1,25 s là -12,5 cm/s



HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN

T
26
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………… ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
27
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………… ………………………………………………………………………………


Câu 1. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ.

Hãy xác định, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… …………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 2cos 2 t
6

  

 (cm)
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu.
b) Xác định chiều dài quỹ đạo.
c) Khi t 1 s thì li độ của vật bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI 20
2
4
4
2
t(ms)
x(cm)
0
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
28
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt +

2
) cm. Xác định biên độ,
chu kỳ và vị trí ban đầu của vật?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 10 t (cm). Hãy xác định:
a) Biên độ, chu kì và tần số của vật.
b) Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075 s.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………… ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ A =
24 cm và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ là –A. Khi t = 0,5 s li độ dao động của
vật là bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Phương trình dao động của một vật là: x 5cos 4 t
2

  

 (cm)
a) Xác định biên độ, tần số góc, chu kì và tần số của dao động.
b) Xác định pha của dao động tại thời điểm t = 0,25 s, từ đó suy ra li độ x tại thời điểm ấy.
BÀI GIẢI

T
29
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………… ………………………………………………………………………
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và chu kì T = 0,2 s. Chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 1 s gia tốc của vật dao động là bao
nhiêu?
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1 s. Chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khi t = 1,5 s li độ dao động của vật là bao
nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………… ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của
vật. Khi t = 0,25 s gia tốc của vật dao động là bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………… ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, Trong 10 giây vật thực hiện được
20 dao động. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí cân bằng theo chiều dương. Khi t =
5 s vận tốc của vật dao động là bao nhiêu?
BÀI GIẢI

T
30
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… …………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Tại thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm, với tốc độ 10π (cm/s) theo chiều dương.
a. Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc có độ lớn bằng bao nhiêu?
b. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 10 s.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………… …………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Dựa vào các đồ thị ở hình 1.2 xác định các đại lượng sau:

Hình 1.2. Đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian của một vật dao động điều hòa
a. Tần số của dao động.
b. Biên độ của dao động.
c. Tốc độ cực đại của dao động.
d. Gia tốc cực đại của dao dộng.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
31
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 13. Hình 3.4 là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa. Sử dụng đồ thị để
tính các đại lượng sau:
a. Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 s b. Tốc độ cực đại của vật.
c. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0 s.

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình bên. Sử dụng đồ thì để tính các đại
lượng sau:
a. Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 s b. Gia tốc cực đại của vật.
c. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,1 s.

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… …………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Sử dụng đồ thì để tính các đại lượng sau:
a. Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 s b. Tốc độ cực đại của vật.
c. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,1 s.

T
32
VẬT LÍ 11 – HK1

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau.
Sử dụng đồ thì để tính các đại lượng sau:
a. Li độ của vật ở thời điểm t = 0 s.
b. Gia tốc cực đại của vật.
c. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0 s; 1,5 s; 2,5 s

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………












a(m/s
2
)

T
33
VẬT LÍ 11 – HK1




 Biểu thức thế năng: 2 2 2 211
. cos ( )( )
22
t
W K x m A t J    

 Kết hợp với 21 cos2
cos
2



 ta có: 2 2 2 211
cos2( )
44
t
W m A m A t     

 Ở hai biên: 2
max
1
2
t
W KA
 Ở vị trí cân bằng: 0
t
W




 Biểu thức động năng: 2 2 2 211
sin ( )( )
22
d
W mv m A t J    

 Kết hợp với 21 cos2
sin
2



 ta có: 2 2 2 211
cos2( )
44
d
W m A m A t     

 Ở vị trí cân bằng: 2
max max
1
2
t
W mv
 Ở hai biên: 0
d
W




Bài 3 NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
HÒA
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
THẾ NĂNG TRONG DAO Đ ỘNG ĐIỀU HÒA 1
ĐỘNG NĂNG TRONG DAO Đ ỘNG ĐIỀU HÒA 2
CƠ NĂNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 3

T
34
VẬT LÍ 11 – HK1
 Biểu thức cơ năng: 221
2
td
W W W m A   
 Nhận xét:
 Trong quá trình vật thực hiện dao động điều hòa, cơ
năng là không đổi, quá trình truyền năng lượng là
quá trình biến đổi thế năng thành động năng và
ngược lại.
 Động năng và thế năng biến thiên điều hòa với '2
'2
'
2
ff
T
T









 khi vật chuyển động biên về VTCB thì động năng
tăng, thế năng giảm và ngược lại

 khi : max
1
1
dt
A
x
n
W nW
n
vv
n




 


 






Câu 1. Động năng của vật được xác định theo biểu thức nào sau đây?
A. Wđ =
1
2
�v
2
B. Wđ =
1
2
�
2
v C. Wđ =
1
2
�??????
2
D.Wđ =
1
2
�
2
??????
Câu 2. Đồ thị chỉ sự biến thiên của động năng theo li độ là một đường:
A. thẳng. B. parapol. C. tròn. D. cong.
Câu 3. Giá trị cực đại trên đồ thị chỉ sự biến thiên của động năng theo li độ được xác định bởi
công thức:
A. Wđmax =
1
2
�
2
??????
2
?????? B. Wđmax =
1
2
�
2
????????????
2

C. Wđmax =
1
2
�????????????
2
D. Wđmax =
1
2
�??????
2
??????
2

Câu 4. Quan sát đồ thị sau và điền các cụm từ thích hợp và chỗ trống: “Đồ thị cho thấy, khi
vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì động năng của vật ………(1)………., khi vật đi từ vị
trí biên về vị trí cân bằng thì động năng của vật ………(2)……….”.
A. (1) đang từ cực đại giảm đến 0, (2) không đổi.
B. (1) không đổi, (2) tăng từ 0 đến giá trị cực đại.
C. (1) đang từ cực đại giảm đến 0, (2) tăng từ 0 đến giá trị cực đại.
D. (1) tăng từ 0 đến giá trị cực đại, (2) đang từ cực đại giảm đến 0.
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
35
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 5. Khi vật ở vị trí nào thì động năng đạt giá trị cực đại?
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí biên dương. C. Vị trí biên âm. D. Vị trí biên.
Câu 6. Động năng cực đại được xác định bởi công thức:
A. Wđmax =
1
2
�??????
2
??????
2
B. Wđmax =
1
2
�????????????
2

C.

Wđmax =
1
2
�
2
??????
2
?????? D. Wđmax =
1
2
�
2
????????????
2

Câu 7. Trong các biểu thức sau, đâu không là biểu thức để xác định động năng của dao động
điều hòa?
A. Wđ =
1
2
�v
2
B. Wđ =
1
2
�??????
2
??????
2
[1−sin
2
(??????�+??????)]
C. Wđ =
1
2
�??????
2
(??????
2
−??????
2
) D. Wđ =
1
2
�??????
2
??????
2
sin
2
(??????�+??????)
Câu 8. Thế năng của vật được xác định bởi biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. Wt =
1
2
�????????????
2
B. Wt =
1
2
�??????
2
?????? C. Wt =
1
2
�???????????? D. Wt =
1
2
�??????
2
??????
2

Câu 9. Theo định luật bảo toàn năng lượng, nếu bỏ qua ma sát thì động năng của vật:
A. sẽ mất đi và hình thành thế năng của vật và ngược lại.
B. không mất đi mà chuyển dần thành thế năng của vật và ngược lại.
C. sẽ mất đi mà không chuyển thành thế năng của vật.
D. sẽ mất đi và hình thành thế năng của vật.
Câu 10. Đồ thị chỉ sự biến thiên của thế năng theo li độ là một đường:
A. thẳng. B. parapol. C. tròn. D. cong.
Câu 11. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ X khác với đồ thị biến thiên của động năng
theo li độ X như thế nào?
A. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ X là một đường parabol với bề lõm hướng
lên, còn đồ thị biến thiên của động năng theo li độ X nhưng với bề lõm hướng xuống.
B. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ X là một đường parabol với bề lõm hướng
xuống, còn đồ thị biến thiên của động năng theo li độ X nhưng với bề lõm hướng lên.
C. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ X là một đường thẳng, còn đồ thị biến thiên
của động năng theo li độ X là một đường cong.
D. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ X là một đường cong, còn đồ thị biến thiên
của động năng theo li độ X là một đường thẳng.
Câu 12. Giá trị cực đại của thế năng trong dao động điều hòa được xác định bởi công thức:
A. Wtmax=
1
2
�??????
2
?????? B. Wtmax=
1
2
�??????
2
??????
2
C.

Wtmax=
1
2
�????????????
2
D. Wtmax=
1
2
�????????????
Câu 13. Vật sẽ đạt thế năng cực đại khi vật ở vị trí:
A. cân bằng. B. biên âm. C. biên dương. D. biên.
Câu 14. Vật ở vị trí nào thì thế năng của vật sẽ bằng 0?
A. cân bằng. B. biên âm. C. biên dương. D. biên.
Câu 15.Vật sẽ đạt động năng cực đại khi vật ở vị trí:
A. cân bằng. B. biên âm. C. biên dương. D. biên.
Câu 16. Khi vật ở vị trí biên thì động năng của vật có giá trị
A. bằng 0. B. cực đại. C. bằng thế năng. D. chưa thể xác
định.

T
36
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 17. Vật tại vị trí có động năng bằng 0 thì thế năng của vật có giá trị
A. bằng 0. B. cực đại. C. cực tiểu. D. chưa thể xác
định.
Câu 18. Vật tại vị trí có động năng cực đại thì thế năng của vật có giá trị
A. bằng 0. B. cực đại. C. bằng động năng. D. chưa thể xác
định.
Câu 19. Trong dao động điều hoà,.……(1)……. giữa động năng và thế năng của vật, còn cơ
năng, tức tổng động năng và thế năng thì ………(2)......
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
A. (1) có sự chuyển hoá qua lại, (2) không được bảo toàn.
B. (1) không có sự chuyển hoá qua lại, (2) không được bảo toàn.
C. (1) có sự chuyển hoá qua lại, (2) được bảo toàn.
D. (1) không có sự chuyển hoá qua lại, (2) được bảo toàn.
Câu 20. Cơ năng của vật được xác định theo biểu thức nào sau đây?
A. W = Wđ + Wt =
1
2
�??????
2
??????
2 B.
W = Wđ - Wt =
1
2
�??????
2
??????

C. W = Wđ + Wt =
1
2
�????????????
2
D. W = Wđ - Wt =
1
2
�??????
2
??????
2

Câu 21. Thế năng của con lắc lò xo là
A. thế năng điều hòa của lò xo khi bị biến dạng
B. thế năng điều hòa của lò xo khi bị bình thường.
C. thế năng đàn hồi của lò xo khi bị biến dạng.
D. thế năng đàn hồi của lò xo khi ở trạng thái bình thường.
Câu 22. Khi chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc lò xo khi vật ở li độ
x là:
A. W� =
1
2
mv B. W� =
1
2
mv
2
C. W� =
1
2
�?????? D. W� =
1
2
�??????
2

Câu 23. Cơ năng của con lắc lò xo được xác định bởi công thức:
A. W =
1
2
�??????
2
A
2
B. W =
1
2
�??????
2
A C. W =
1
2
�??????A
2
D. W =
1
2
�??????A
Câu 24. Thế năng của con lắc đơn:
A. luôn bằng 0. B. luôn bằng hằng số.
C. là thế năng trọng trường. D. là thế năng đàn hồi.
Câu 25. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Tổng động năng của vật nặng khi qua vị trí biên và thế năng của vật khi qua cân
bằng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 26. Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.

T
37
VẬT LÍ 11 – HK1
D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của 1 vật dao động điều
hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
C. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hoà từ vị trí biên độ cực đại đến vị trí cân bằng có
A. động năng tăng dần B. thế năng tăng dần
C. thế năng không đổi D. động năng không đổi.
Câu 29. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng cực đại thì:
A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần.
C. vận tốc dao động giảm √2 lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 30. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ
O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần
của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

A. Vận tốc của vật B. Động năng của vật
C. Thế năng của vật. D. Gia tốc của vật.
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k =
100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15√5π cm/s. Lấy π
2
=
10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J
Câu 32. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của 1 vật dao động điều
hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.

T
38
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 33. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Cơ năng là 1 hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động.
C. Cơ năng là 1 hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động
D. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng luôn bảo toàn.
Câu 34. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
B. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ
C. Thế năng của vật khi qua vị trí biên.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm
thì động năng của con lắc bằng:
A. 0,045 J. B. 1,2 mJ. C. 4,5 mJ. D. 0,32 J.
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:
A. lò xo không biến dạng. B. Vật có vận tốc cực đại.
C. Vật đi qua VTCB. D. Lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 38. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trong thang máy đứng yên,
khi thang máy đi lên nhanh dần đều, đại lượng vật lý nào không thay đổi:
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ
Câu 39. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là:
A. 3,6.10
–4
J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10
–4
J.
Câu 40. Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m, biên độ 4 cm. Cơ năng dao động là:
A. 0,12 J B. 0,24 J. C. 0,3 J. D. 0,2 J.
Câu 41. Một vật nhỏ có khối lượng 2/π
2
(kg) dao động điều hòa với tần số 5 (Hz), và biên độ
5 cm. Tính cơ năng dao động.
A. 2,5 (J). B. 250 (J). C. 0,25 (J). D. 0,5 (J)
Câu 42. Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì T = 2s.
Tính năng lượng của dao động.
A. 10 mJ. B. 20 mJ C. 6 mJ. D. 72 mJ.
Câu 43. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m gắn với quả cầu có khối lượng m.
Cho quả cầu dao động với biên độ 5 cm. Hãy tính động năng của quả cầu ở vị trí ứng li độ 3
cm.
A. 0,032 J B. 320 J C. 0,018 J D. 0,5 J

T
39
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 44. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm
với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 45. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 46. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12 J. Biên
độ dao động của nó là:
A. 0,4 m. B. 4 mm. C. 0,04 m. D. 2 cm.

Câu 1: Biết phương trình li độ của một vật có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa là: ??????=
5���(20�)��.
a) Ta có: A = 0,05 cm; ꞷ = 20 rad/s
Cơ năng 40WJ

b) Biểu thức động năng và thế năng lần lượt là: 2
0,1sin (20 )( )
đ
W t J
; 2
0,1cos (20 )( )
t
W t J

c) Thế năng của con lắc tại thời đểm 2 giây là: 17,79
t
WJ 
d) Khi vật ở vị trí +A. ta có Wđmax = W: �
�????????????=20√10 cm/s 
Câu 2: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con lắc đơn dao động như Hình 3.3. Biết rằng
khối lượng của vật treo vào sợi dây là 0,2kg.

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
40
VẬT LÍ 11 – HK1
a) Từ đồ thị ta có: 5
( / )
3
rad s

 

Hình 3.3. Đồ thị vận tốc – thời gian của
con lắc đơn.
b) Tốc độ dao động cực đại:
Vmax = ±0,35 m/s

c) Cơ năng của vật: W = 4,9.10
−3
?????? 
d) Biên độ dao động: A 6,68cm 
Câu 3: Hình bên là đồ thị động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà theo thời gian.
a) Từ 0 đến4
T : Wđ tăng từ 0 đến Wđmax ,
Wt giảm từ Wtmax về 0


b) Từ 4
T đến 2
T : Wđ giảm từ Wđmax về 0,
Wt tăng từ 0 đến Wtmax

c) Từ 2
T đến 4
3T :Wt tăng từ 0 đến Wtmax,
Wđ giảm từ Wđmax về 0
17,79
t
WJ

d) Từ 4
3T đến T: Wđ giảm từ Wđmax về 0,
Wt tăng từ 0 đến Wtmax.
�
�????????????=20√10 cm/s

Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà với chu kì T = 0,2π (s), biên độ
dao động bằng 2 cm.
a) Đổi biên độ: A = 2 cm = 0,02m 
b) Tần số góc của vật dao động là: ??????=10 (�??????�) 
c) Cơ năng dao động của vật: W 0,02J 
d) Trong quá trình dao động, động năng giảm dần, thế năng tăng dần 
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m.
Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình
trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s.
a) Đổi đơn vị vận tốc: �=
160
??????
��/�=
1,6
??????
�/� 
b) Quãng đường đi được trong 1 chu kỳ là 4A 
c) Biên độ dao động: ??????=8� 
d) Cơ năng của vật dao động là: ??????=640?????? 
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
a) Trong dao động điều hoà, cơ năng là một đại lượng bảo toàn. 
b) Gọi x là vị trí khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách
vị trí cân bằng một đoạn, ta có: Wx = WA

T
41
VẬT LÍ 11 – HK1
c) Thế năng tại vị trí x: Wtx = 4WA 
d) Tại vị trí ??????=3 �� động năng bằng 3/4 lần cơ năng. 
Câu 7: Đồ thị hình 3.4 mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của quả cầu có khối lượng
400g trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng.
a) Đổi đơn vị 400g = 0,4 kg 

Hình 3.4. Đồ thị mô tả sự thay
đổi của động năng theo li độ
của quả cầu trong con lắc lò xo
thẳng đứng.
b) Từ đồ thị ta thấy W = Wđmax = 80J 
c) Tốc độ cực đại của vật dao động: max
10
( / )
5
v m s


d) Tại x = 2cm, thế năng của vật: Wt = 20mJ. 
Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường
ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8 m/s
2
.
a) Cơ năng của vật tại vị trí thả: W = 0,30 (J) 
b) Cơ năng của vật được bảo toàn nên ở vị trí thấp nhất W = 0,3 J 
c) Khi vật ở vị trí thấp nhất: W = Wđmax. 
d) Vận tốc cực đại của con lắc đơn là: �
�????????????= −0,77 �/� 


HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………… ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
42
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… …………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… …………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
43
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 1. Biết phương trình li độ của một vật có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa là: ?????? =
5���(20�) ��. Tính cơ năng trong quá trình dao động.
BÀI GIẢI

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… …………………………
Câu 2. Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà với chu kì T = 0,2π (s), biên độ
dao động bằng 2 cm. Tính cơ năng của dao động.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… …………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với
tần số góc 10√10 rad/s, biên độ dao động 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi
cách vị trí cân bằng 7 cm thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………… ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với
tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6√2 m/s. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
44
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một vật có khối lượng m dao động điều hoà với tần số góc ω và biên độ A.
a. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ, động năng và thế năng chiếm bao nhiêu phần trăm
so với cơ năng?
b. Tại li độ nào thì thế năng bằng động năng?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Một vật nặng có khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Xác
định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một vật nặng có khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Xác
định thế năng của con lắc khi vật có li độ x = -2,5 cm
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
45
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 9. Một vật có khối lượng m = 200 g đang dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s với
biên độ A = 10 cm. Lấy 2
10 . Xác định :
a) Cơ năng của của con lắc.
b) Động năng của con lắc tại li độ x = 8 cm.
c) Li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng thế năng của hệ.
d) Li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của hệ.
e) Li độ của vật tại thời điểm thế năng của hệ bằng 3 lần động năng của vật.
g) Tần số góc của động năng và thế năng.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………… ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… …………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Đồ thị hình bên mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của của quả cầu có khối
lượng 0,4 kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Xác định:
a) Cơ năng của con lắc.
b) Tốc độ cực đại của quả cầu.
c) Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có li độ 2 cm


BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Wd(mJ)
80
4 – 4
0 x

T
46
VẬT LÍ 11 – HK1
……………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
47
VẬT LÍ 11 – HK1




 Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
 Nguyên nhân: là do lực ma sát và lực cản của môi trường.
Chú ý:
 Dao động tắt dần xảy ra do sự tiêu hao cơ năng của con lắc chuyển hóa thành nhiệt
năng khi cơ năng giảm biên độ giảm.
 Dao động tắt dần càng nhanh nếu môi trường càng nhớt. ( độ nhớt của môi trường tăng
theo thứ tự: không khí, nước, dầu, dầu rất nhớt).

Dao động tắt dần ma sát
nhỏ

Dao động tắt dần ma sát vừa

Dao động tắt dần ma sát
lớn
 Ứng dụng: làm các thiết bị giảm xóc, cửa tự động...


 Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi
chu kì dao động riêng được gọi là dao động duy trì.( Sau mỗi chu kì bù một phần năng
lượng đúng phần năng lượng đã mất)
 Đặc điểm:
 Về tần số: Tần số của hệ dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ
 Về biên độ: Biên độ của hệ dao động duy trì chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
hoặc được định sẵn khi thiết kế.
 Ứng dụng: đồng hồ quả lắc.


 Dao động cưỡng bức: Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
được gọi là dao động cưỡng bức.
 Vật đang dao động tự do: cos( )x A t
 Chịu tác dụng ngoại lực cưỡng bức: 0
( ) cos( 'F t F t   
→Vật trở thành dao động cưỡng bức: cos( ) cos( )
CB CB CB CB CB CB
x A t A t      
Bài 4 DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ HIỆN TƯỢNG
CỘNG HƯỞNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
DAO ĐỘNG TẮT DẦN 1
DAO ĐỘNG DUY TRÌ 2
DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC 3

T
48
VẬT LÍ 11 – HK1
 Đặc điểm:
 Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
 Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực CB
 .
 Biên độ của dao động cưỡng bức ACB tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực; độ chêch
lệch  , lực cản của môi trường.
 pha ban đầu của dao động tự do, ngoại lực cưỡng bức không dây gẩy hưởng đến biên
độ của dao động cưỡng bức.



 Từ đồ thị khảo sát sự thay đổi của biên độ dựa vào
tần số góc của ngoại lực ta thấy: Khi tần số góc ω
của ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số góc riêng
ω của dao động thì biên độ A của dao động cưỡng
bức đạt giá trị cực đại.
 Khi biên độ A của dao động cưỡng bức đạt cực
đại thì người ta nói rằng có hiện tượng cộng hưởng.

 Ảnh hưởng lực cản với hiện tượng cộng hưởng:
với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng, nếu lực
cản thì giá trị cực đại của biên độ tăng.










Câu 1. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
CỘNG HƯỞNG CƠ 4
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
49
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 2. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong
không khí.
D. A và B.

Câu 4. Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao
động này.
B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
C. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động
càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài

T
50
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 8. Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên
vật dao động.
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 9. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao
trong từng chu kì.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 10. Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi
C. luôn có hại D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 11. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 12. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi:
A. Dao động của đồng hồ quả lắc.
B. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
Câu 13. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng
bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai
chất điểm?

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cung chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cung pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức
bằng tần số dao động của chất điểm còn lại
Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

T
51
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 15. Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 16. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 17. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
D. Dao động cưỡng bức vừa có hại và cũng có lợi
Câu 18. Chọn phát biểu sai:
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá
trị cực đại
Câu 19. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần
tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 20. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng
bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 21. Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 22.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

T
52
VẬT LÍ 11 – HK1
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng
bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 25. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là
tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại
lực không đổi.
Câu 26. Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lắc (1), (2),
(3), (4) cũng dao động cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc?

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 27. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 28. Chọn phát biểu sai:
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng

T
53
VẬT LÍ 11 – HK1
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá
trị cực đại
Câu 29. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
Câu 30. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 31. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biến độ giảm 3%. Tính phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần.
A. 1% B. 4% C. 6% D. 3%
Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu
kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi
bao nhiêu phần trăm?
A. 1% B. 4% C. 6% D. 3%
Câu 33. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm
đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 96% B. 81% C. 88% D. 92%
Câu 34. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B
CỘT A CỘT B









A. 1a, 2c; 3b. B. 1c, 2a; 3b. C. 1a, 2b; 3c. D. 1b, 2c; 3a.
Câu 35. Dao động có ………………. giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Biên độ B. Tần số C. Chu kì D. Ma sát
Câu 36. Biên độ của lực cưỡng bức càng lớn khi lực cản ………(1)………. và sự chênh lệch
giữa f và f0 ………(2)……….
Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. (1) càng nhỏ; (2) càng ít B. (1) càng lớn; (2) càng ít
Dao động điều
hòa
Dao động cưỡng
bức
Dao động tắt dần
Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn.

Dao động trong đó li độ của vật là một
hàm côsin (hay sin) theo thời gian.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời
gian.

T
54
VẬT LÍ 11 – HK1
C. (1) càng nhỏ; (2) càng lớn D. (1) càng lớn; (2) càng lớn
Câu 37. Nguyên nhân làm tắt dần dao động: là do ………(1)………. và lực cản của môi trường
làm tiêu hao cơ năng của con lắc, chuyển hóa dần dần cơ năng thành ………(2)……….
Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. (1) lực ma sát; (2) hóa năng B. (1) từ trường; (2) nhiệt năng
C. (1) lực ma sát; (2) nhiệt năng D. (1) nhiệt nhiệt; (2) lực ma sát
Câu 38. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào ………(1)………. của lực cưỡng
bức, vào lực cản trong hệ và vào ………(2)………. giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng f0
của hệ.
Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. (1) tần số; (2) sự chênh lệch B. (1) biên độ; (2) sự chênh lệch
C. (1) chu kì; (2) mối liên hệ D. (1) tần số góc; (2) mối liên hệ
Câu 39. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần lên đến ………(1)……. khi tần
số của lực cưỡng bức tiến đến ………(2)…… của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. (1) giá trị cực tiểu; (2) bằng tần số góc
B. (1) giá trị cực đại; (2) bằng tần số góc
C. (1) giá trị cực tiểu; (2) bằng tần số riêng
D. (1) giá trị cực đại; (2) bằng tần số riêng
Câu 40. Dao động chịu tác dụng của một ………………………. g ọi là dao động cưỡng bức.
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. lực ma sát. B. nội lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. ngoại lực ma sát tuần hoàn. D. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Câu 41. Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động
B. Dao động tự do là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động tự do là dao động của con lắc đơn có biên độ góc  nhỏ (  10
0
)
D. Dao động tự do là dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài,
chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 42. Dao động tự do là dao động mà chu kì:
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 43. Dao động tự do là:
A. dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của ngoại lực.
B. dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực (dao động riêng).
C. dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng của nội lực và ngoại lực.
D. dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng của lực ma sát.
Câu 44. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. lực cản trong hệ. B. biên độ của lực cưỡng bức.
C. ngoại lực. D. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f
và tần số riêng f0 của hệ.

T
55
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 45. Dao động cưỡng bức có biên độ …………(1)…………. và có t ần số bằng
…………(2)………….
Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. (1) giảm dần; (2) tần số góc lực cưỡng bức.
B. (1) không đổi; (2) tần số góc lực cưỡng bức.
C. (1) giảm dần; (2) tần số lực cưỡng bức.
D. (1) không đổi; (2) tần số lực cưỡng bức.
Câu 46. Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa. Dao động
………………… là dao đ ộng của một hệ chịu ảnh hưởng của nội lực.
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Câu 47. Một vật có tần số riêng 20 Hz đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn F = 20cos(50??????t + ??????) (N), Tần số dao động của vật trong giai
đoạn ổn định là
A. 50 Hz B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 48. Vật nhỏ nặng 100 g gắn với một lò xo nhę đang dao động điều hoà dọc theo một
trục nằm trong mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ x = √2sin(100πt -
π
3
) (cm). Nếu
tắt đệm không khí, độ giảm cơ năng của vật đến khi vật hoàn toàn dừng lại là bao nhiêu?
A. 2J. B. 10000 J. C. 1J. D. 0,1 J.
Câu 49: Trong các dao động được mô tả dưới đây, dao động nào được xem là dao động tự
do?
A. Dao động của võng máy tự động sử dụng điện.
B. Dao động của các tòa nhà khi có động đất.
C. Dao động của cánh chim ruồi để giữ cho cơ thể bay tại chỗ trong không trung khi hút
mật.
D. Dao động của con lắc đồng hồ khi đang hoạt động.
Câu 50: Câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ chiếc cốc thủy tinh
để gần có thể giải thích do hiện tượng
A. cộng hưởng. B. giao thoa sóng.
C. sóng dừng. D. phản xạ sóng.
Câu 51: Ứng dụng nào dưới đây dựa trên lợi ích của hiện tượng cộng hưởng?
A. Hộp đàn guitar.
B. Thiết bị đóng cửa tự động.
C. Máy kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
D. Bộ phận giảm xóc của xe máy, ô tô.
Câu 52: Dao động của võng máy tự động sử dụng điện là
A. dao động cưỡng bức. B. Dao động điều hòa.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.


Câu 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên
độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng.
A) Ban đầu biên độ là A thì sau T biên độ là: A1 = 0,98A 
b) Biên độ sau 2T là: A2 = 0.98
2
A. 
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
56
VẬT LÍ 11 – HK1
c) Phần trăm cơ năng còn lại sau 2 chu kì là 96% 
d) Phần trăm cơ năng bị mất 4% 
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kỳ
kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển
hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kỳ và trong ba chu kỳ là bao nhiêu?
a) Sau ba chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18% nên:
A’ = 82%A = 0,82A

b) Cơ năng của con lắc còn lại sau ba chu kì là 3,362?????? 
c) Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong
mỗi chu kỳ dao động của nó là: ????????????=0,546(??????)

d) Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng trong ba chu kỳ dao
động của nó là: ????????????=3,362??????

Câu 3. Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một
toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe
gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của
mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
.

a) Chu kì của con lắc: �=1,33� 
b) Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng tức
là chu kì của xe lửa lớn hơn chu kì dao động của con lắc.

c) Chu kì của xe lửa chính là thời gian để xe lửa đi hết một thanh ray:
t = T = 1,33s.

d) Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất, tàu sẽ chạy thẳng đều với tốc độ:
�=16.25�/�

Câu 4. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng
bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta có nhận xét
a) Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao đông
tắt dần, đồ thị (2) biểu diễn chất điểm dao
đông điều hoà


b) Đồ thị (1) có pha ban đầu bằng
??????
2

c) Đồ thị (1) và đồ thị (2)dao động với cùng
chu kì

d) Đồ thị (2) có pha ban đầu bằng ?????? 


Câu 5. Cho một dao động tắt dần, nếu xem gần đúng dao động tắt dần này là dao động điều
hoà, cứ sau mỗi chu kì thì cơ năng của hệ giảm 24%.
a) Cơ năng của dao động sau một chu kì còn lại là W1 = 0,86W0 
b) Biên độ của dao động sau một chu kì là: A1 = √0,76 A0 
c) Sau n chu kì, biên độ dao động là ??????
�=(√0,76)
�−1
??????0 
d) Sau 5 chu kì biên độ sẽ giảm còn 1 nữa 
Câu 6. Một con lắc dài 30 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là
12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
a) Chu kì dao động riêng của con lắc: �=1,33� 

T
57
VẬT LÍ 11 – HK1
b) Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng tức là chu kì của xe lửa bằng chu kì dao
động của con lắc.


c) Để con lắc dao động với biên độ lớn nhất thì chu kì của
xe lửa chính là thời gian để xe lửa đi hết một thanh ray: t
= T = 1,1s.

d) Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi vận tốc của
xe là: �=11,4 �/�

Câu 7. Quả lắc của đồng hồ cổ treo tường có tác dụng vận hành cho đồng hồ chạy đúng giờ
(Hình 1.22). Cứ sau mỗi chu kì dao động của quả lắc, do sức cản và việc vận hành hệ thống
bánh răng để các đồng hồ chạy nên nó tiêu hao một năng lượng là ∆?????? = 0,100 mJ. Nặng lượng
này được lấy từ một quả tạ có trọng lượng P = 50,0 N treo trong hoặc ngoài đồng hồ.
a) Quả tạ dự trữ năng lượng dưới dạng thế năng trọng trường.
Mỗi chu kì dao động, thế năng này giảm dần để bù cho phần
năng lượng tiêu hao của quả lắc và hệ thống bánh răng. Do
đó độ cao của quả tạ giảm dần.


b) Số chu kì con lắc thực hiện trong 10 ngày là: 432.000 chu


c) Tổng năng lượng tiêu hao trong 10 ngày là: E = 43,2J 
d) Sau 10 ngày, độ cao quả tạ bị giảm một đoạn:
∆ℎ=0,5�

Câu 8. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi
hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta có nhận xét.
a) Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao đông
điều hoà, đồ thị (2) biểu diễn chất điểm dao
đông tắt dần


b) Đồ thị (1) có pha ban đầu bằng −
??????
2

c) Đồ thị (1) và đồ thị (2)dao động với cùng
chu kì

d) Đồ thị (2) có pha ban đầu bằng 0





HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
x (cm)

T
58
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
59
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

T
60
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá trị của m là?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s
2

??????
2
=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị
không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị
f1 = 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh A1
và A2?
BÀI GIẢI
……………………………………………………………………………… …………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Cho một dao động tắt dần, nếu xem gần đúng dao động tắt đần này là dao động điều
hoà, cứ sau mỗi chu kì thì cơ năng của hệ sẽ giảm 24%. Hỏi sau khoảng bao nhiêu chu kì,
biên độ của dao động sẽ giảm còn một nửa?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 = 1 Hz.
tác dụng các lực cưỡng bức biến đổi tuần hoàn theo phương
trùng với trục của lò xo. Lực cưỡng bức có tần số góc bao
nhiêu rad/s làm con lắc dao động mạnh nhất? (làm tròn đến 2
chữ số thập phân)

BÀI GIẢI
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
61
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k
=100,0 N/m. Vật nhỏ m có khối lượng 0,20kg. Tác dụng vào vật m ngoại lực F = Fo .cos(2??????ft)
với F0 không đổi còn f thay đổi được va có phương trùng với trục của lò xo. Tìm f (Hz) để
biên độ dao động của vật m lớn nhất. Bỏ qua sức cản tác dụng lên vật
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………...
………………… ………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 6. Một con lắc lò xo treo trên trần của một toa tàu ngay vị trí phía trên trục bánh xe. Biết
chiều dài mỗi thanh ray là L = 12 m và khi tàu chạy thẳng đề với tốc độ v = 20,0 m/s thì vật m
gắn vào đầu dưới của lò xo dao động với biên độ lớn nhất. Tìm chu kì dao động riêng To (s)
của con lắc.

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………...
………… ………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 7. Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 10%. Tính phần năng
lượng của con lắc bị mất đi bao nhiêu phần trăm trong một dao động.



BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...

T
62
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………… ……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………… …………………………...
Câu 8. Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40 N/m thực hiện dao động cưỡng bức.
Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như hình
vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ là bao nhiêu Jun khi cộng hưởng.







BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá trị của m là bao nhiêu kg?
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
Câu 10. Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào
tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
bao nhiêu?

T
63
VẬT LÍ 11 – HK1

BÀI GIẢI

………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tìm tần số dao động riêng của con lắc lò xo trong trò chơi thú nhún lò
xo. Cho độ cứng của lò xo k = 150 N/m, khối lượng của thú nhún m = 0,15 kg.
(kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo đơn vị Hz)




BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………

Câu 12. Một người đi bộ mỗi bước dài ∆�=0,4� . Người này xách một
xô nước rồi bước đi đều. Biết chu kì dao động của nước trong xô là 0,5 s.
Người này đi với tốc độ bằng bao nhiêu m/s thì nước trong xô sóng sánh
mạnh nhất?

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 13. Một con lắc dao động tắc dần, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Tính phần trăm
năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động. (Làm tròn đến hàng đơn vị)
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá trị của m là bao nhiêu kg?
BÀI GIẢI

T
64
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 15. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 = 2 Hz. tác dụng các lực cưỡng bức biến
đổi tuần hoàn theo phương trùng với trục của lò xo. Lực cưỡng bức có tần số góc bao nhiêu
làm con lắc dao động mạnh nhất (làm tròn đến 1 chữ số thập phân theo đơn vị rad/s)
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
65
VẬT LÍ 11 – HK1




 Khái niệm sóng : Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. Khi sóng
truyền đi, phần tử môi trường không truyền theo phương truyền sóng mà chỉ dao động tại
chỗ.
 Quá trình truyền năng lượng sóng : Năng lượng sóng được truyền đi theo phương truyền
sóng. Do đó, quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
 Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, năng lượng của sóng là tổng hợp của động năng
và thế năng của phần tử vật chất dao động.


 Sóng dọc là sóng mà phương dao động của mỗi phần tử môi trường trùng với phương
truyền sóng. Sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí.
 Sóng ngang là sóng mà phương dao động của mỗi phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng. Sóng ngang có thể truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.



 Hiện tượng phản xạ : Khi sóng truyền từ một môi trường đến mặt phân cách với một môi
trường khác, một phần của sóng tới được truyền ngược lại vào môi trường ban đầu. Đây là
hiện tượng phản xạ sóng.
 Hiện tượng khúc xạ : Hiện tượng sóng đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này
sang môi trường khác được gọi là hiện tượng khúc xạ.
 Hiện tượng nhiễu xạ: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi sóng gặp vật
cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.






Chương 2
SÓNG
Bài 5 SÓNG VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG 1
SÓNG DỌC VÀ SÓNG NGANG 2
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG 3
BÀI TẬP B

T
66
VẬT LÍ 11 – HK1


Câu 1. Phát biểu nào dưới đầu là không đúng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. dao động của các phần tử vật chất. B. pha dao động.
C. năng lượng dao động. D. phần tử vật chất.
Câu 2. Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động tùy thuộc môi trường truyền sóng.
Câu 3. Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 4. Kết luận nào sau đây không đúng về sự truyền sóng cơ
A. Sóng cơ truyền trong môi trường khí luôn luôn là sóng dọc
B. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng ngang chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong môi trường chất rắn.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân
không.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không.
Câu 7. Sóng cơ không truyền được trong
A. sắt. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 8. Khi nói về sóng cơ , phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với với phương
truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
C. Sóng ngang có thể truyền trong môi trường chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Sóng dọc có thể truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 9. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ bị nhiễu xạ, phản xạ và khúc xạ.
B. Các phần tử môi trường chỉ dao động tại chổ.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các phần tử môi trường đứng yên tại chổ.
Câu 10. Khi sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dải đất như hình sẽ có hiện tượng

CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
67
VẬT LÍ 11 – HK1


A. giao thoa sóng. B. nhiễu xạ sóng.
C. phản xạ sóng. D. truyền sóng
Câu 11. Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồi như Hình 5.1. Xét hai
phần tử M và N trên dây. Tại thời điểm xét


A. M và N đều chuyển động hướng lên.
B. M và N đều chuyển động hướng xuống.
C. M chuyển động hướng lên và N chuyển động hướng xuống.
D. M chuyển động hướng xuống và N chuyển động hướng lên.
Câu 12. Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang phải như Hình 5.2. Chọn
nhận xét đúng về chuyển động của điểm M trên dây.



A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất.
B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất.
C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên.
D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống.
Câu 13. Trên Hình 5.3, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo
phương ngang. Sóng trên lò xo là sóng (1)... vì (2)...

T
68
VẬT LÍ 11 – HK1

Chọn từ/cụm từ thích hợp trong các đáp án dưới đây để điền vào các chỗ trống.
A. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.
B. (1) dọc, (2) mỗi điềm trên lò xo dao động theo phương ngang.
C. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng
D. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.
Câu 14. Khi sóng hình thành trên lò xo như Hình 5.3, mỗi vòng trên lò xo sẽ
A. chuyển động dọc theo trục lò xo từ B đến A.
B. chuyến động dọc theo trục lò xo từ A đến B.
C. dao động theo phương dọc theo trục lò xo, qua lại quanh một vị trí cố định.
D. dao động theo phương vuông góc với trục lò xo, qua lại quanh một vị trí cổ định.
Câu 15. Hai xung truyền trên dây theo hai chiều ngược nhau như Hình 5.4 khi gặp nhau sẽ

A. tạo nên một xung có li độ cực đại.
B. tạo nên một xung có li độ cực tiểu.
C. không ảnh hưởng lẫn nhau.
D. dừng lại và không tiếp tục truyền đi.



Câu 1: Khi nói về sóng
a) Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường vật chất. 
b) Sóng cơ có thể truyền trong chân không. 
c) Sóng ngang là loại sóng mà các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền
sóng.

d) Sóng dọc là loại sóng mà các phần tử môi trường dao động song song với phương truyền
sóng.

Câu 2: Trong quá trình truyền năng lượng của sóng

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
69
VẬT LÍ 11 – HK1
a) Sóng truyền năng lượng mà không làm di chuyển các phần tử môi trường theo
hướng truyền sóng.

b) Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm dần theo khoảng cách từ
nguồn phát.

c) Sóng điện từ có thể truyền năng lượng trong chân không. 
d) Khi sóng truyền qua một môi trường, năng lượng của sóng được truyền toàn bộ
đến môi trường mới mà không bị mất mát.


Câu 3: Khi sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dải đất như hình sẽ có hiện tượng
a) giao thoa sóng.







b) nhiễm xạ sóng. 
c) phản xạ sóng. 
d) truyền sóng. 


HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
70
VẬT LÍ 11 – HK1



a. Chu kì, tần số, biên độ sóng
 Chu kì và tần số của sóng lần lượt là chu kì và tần số của nguồn sóng.
 Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử môi trường tại điểm đó.
b. Phân loại sóng âm theo tần số
 Sóng âm nghe được có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
 Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 hz. Sóng hạ âm có thể được phát ra từ những hiện tượng
như động đất, sấm, núi lửa. Một số loài vật có thể sử dụng sóng hạ âm để giao tiếp như voi,
hà mã, chim bồ câu ....
 Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz. Một số loài vật có thể cảm thụ được sóng siêu
âm như chó, dơi, cá heo....
c. Bước sóng và tốc độ truyền sóng
 Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. v
v.T
f
  
 Bước sóng củng chính là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng dao động cùng pha với nhau.
 Tốc độ truyền sóng được xác định bằng thương số giữa quãng đường sóng truyền đi được
và thời gian để sóng truyền đi quãng đường đó. s
v
t


 Lưu ý:
 Sự truyền sóng là sự truyền dao động giữa các phần tử của môi trường truyền sóng. Trong
quá trình sóng được truyền đi, mỗi phần tử thực hiện dao động quanh vị trí cân bằng xác
định của nó.
 Tốc độ truyền sóng trong một môi trường xác định thường là hằng số.
 Tốc độ dao động là tốc độ của một chất điểm thực hiện dao động quanh vị trí cân bằng,
là đại lượng biến đổi theo thời gian.
 Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào các đặc tính của môi trường truyền như mật độ dao
động, tính đàn hồi, nhiệt độ, áp suất...
 Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào tính chất của môi trường truyền sóng, nhưng tần số
sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
d. Cường độ sóng
 Cường độ sóng I là năng lượng sóng truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian : E
I
S. t S


P

 Trong hệ SI : Cường độ sóng có đơn vị là W/m
2
.
 Công suất sóng E
t


P ( tính theo W).
Bài 6
CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA SÓNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG 1

T
71
VẬT LÍ 11 – HK1
 Năng lượng sóng ( tính theo J)
 Diện tích (S) tính theo m
2
.
e. Mức cường độ âm:
 Đối với cảm nhận của tai người, độ to của âm được đo bởi đại lượng mức cường độ âm.
 Mức cường độ âm được tính theo hàm logarithm cơ số 10 của tỉ số giữa cường độ âm I
và cường độ âm chuẩn I0 : 0
I
L 10lg
I

 Mức cường độ âm có đơn vị là đêxiben (dB)
 I0 = 10
–12
W/m
2
là cường độ âm nhỏ nhất tai người có thể nghe được ở tần số 1000 Hz.
 Tai người có thể nghe được âm có cường độ từ 10
–12
W/m
2
đến 10
3
W/m
2
( ngưỡng đau).
 Mức cường độ âm của cuộn nói chuyện bình thương khoảng 65 dB.



 Giả sử nguồn sóng O dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục Ox, có li độ
được mô tả bởi phương trình : 
O
u Acos t
 Xét một điểm M cách O một đoạn OM = x. Sóng truyền từ O đến M mất thời gian t1 = x
v
→ Li độ dao động tại M cách O đoạn x là:
uM(t) = uO(t – t1) = uO(t –x
v ) M
x 2 x
u Acos t Acos t .
v T v
    
        
   
.
 Phương trình sóng truyền theo trục Ox là: 22
u Acos t x
T

 

 Phương trình sóng có tính tuần hoàn theo không gian với chu kì là λ và theo thời gian với
chu kì T
 Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M trễ pha hơn dao động tại nguồn một góc2x

( với x khoảng cách từ điểm M đến nguồn).



Câu 1: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG 2
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
72
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 2: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v, bước sóng λ và tần số f của bước sóng là :
Α. λ = 2πfv. B. λ =
v
f
. C. λ = vf. D. λ=
f
v

Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 4: Chọn câu trả lời Đúng. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào :
A. bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
B. bản chất của môi trường và chu kì sóng.
C. bản chất của môi trường và cường độ sóng.
D. mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt- 2πx) (mm). Biên
độ của sóng này là :
A. 2 mm. B. 4 mm. С. 7 mm. D. 40 mm.
Câu 6: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ
này có bước sóng là :
A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D.150 cm.
Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong
15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. 2,5 s. B. 3 s. C. 5 s. D. 6 s.
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là :
A.
λ
2
⁄. B.
λ
4
⁄ . C. 2λ. D.λ.
Câu 9: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của
sóng này bằng :
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 10: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Tại một
thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình. Biết tốc độ truyền sóng
trên dây là 2 m/s. Tần số dao động trên dây bằng :
A. 8 Hz. B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz. D. 0,25 Hz.
Câu 11: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ.

T
73
VẬT LÍ 11 – HK1

Bước sóng là :
A. 120 cm B. 60 cm
C. 30 cm. D. 90 cm

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sống bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Buớc sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi khi tăng tần
số lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đồi. D. giảm 2 lần.
Câu 14: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz. Người ta thấy khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây
là:
A. 40 m/s. B. 16 m/s. C. 6,25 m/s. D. 400 m/s.
Câu 15: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u=5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng :
A.
1
6
⁄ m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.
1
3
⁄ m/s.
Câu 16: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên
mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ
(một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s.
Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và
5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng :
A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 75,1 km.
Câu 17: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần từ môi trường dao động ngược pha nhau
là :
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m
Câu 18: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phân tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những
đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :
A.
π
2
rad. B. π rad. C. 2π rad. D.
π
3
rad.
Câu 19: Một sóng cơ học ℓan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một
điểm M trên phương truyền sóng đó ℓà: uM = 3cost (cm). Phương trình sóng của một điểm N
trên phương truyền sóng đó (MN = 25 cm) ℓà: uN = 3cos(t+

4
) (cm). Ta có :
A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc
2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc
1m/s.

T
74
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 20: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u= acos20πt (cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng ?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 21: Một sóng ngang truyền trên trục Ox với phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong
đó x, u đuợc đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phân tử môi trường lớn
gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng :
A. 20 B. 25 C. 50 D. 100.
Câu 22: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động
của nguồn sóng đặt tại O là u
O = 4cos100πt (cm).Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần
tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là :
A. u
M = 4cos(100πt + π) (cm). B. u
M = 4cos(100πt ) (cm).
C. u
M = 4cos(100πt - 0,5 π) (cm). D. u
M = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
Câu 23: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos (20πt -
πx
25
) mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây . Bước sóng là :
A. λ = 0,1m. B. λ = 8 mm. C. λ = 50 cm. D. λ =1m.
Câu 24: Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền đi trong môi trường đàn hồi. Hai điểm nằm trên
cùng phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau π/2, cách nhau đoạn 4 cm.
Tốc độ truyền sóng là :
A. 25 cm/s. B. 40 cm/s. C. 2,5 m/s. D. 4 m/s.
Câu 25: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4πt −
π
4
) (cm). Biết dao động
tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha

π
3
. Tốc độ truyền sóng đó là :
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz. Tại
một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong
đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C
là 60 cm và điểm E đang đi từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều
truyền của sóng và tốc độ truyền sóng
A. Từ E đến A, v = 12 m/s. B. Từ E đến A, v = 8 m/s.
C. Từ A đến E, v = 6 m/s. D. Từ A đến E, v = 12 m/s.
Câu 27: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 30 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là :
A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 28: Một nguồn dao động với tần số 50 Hz tạo ra một sóng
cơ trên mặt nước là những gợn sóng tròn đồng tâm. Người ta đo
được đường kính của 2 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là
14,4 cm và 16,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. 75 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s. D. 25 cm/s

T
75
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 29: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc
theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào
sao đây ?
A. 3,5 cm B. 3,7 cm
C. 3,3 cm D. 3,9 cm
Câu 30: Hai điểm MN cách nhau 28 cm, trên dây có sóng truyền qua ℓuôn ℓuôn ℓệch pha với
nhau một góc  = (2k + 1)

2
với k = 0,± 1, ± 2 …Tốc độ truyền sóng ℓà 4 m/s và tần số của
sóng có giá trị trong khoảng từ 22 đến 26 Hz. Tần số f bằng:
A. 25 Hz B. 20 Hz C. 23 Hz D. 45 Hz
Câu 31: Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Khi cường độ âm tại một điểm là 10
-4
W/m²
thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng :
A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB.
Câu 32: Một âm có mức cường độ âm là 40 dB. Biết cường độ của âm chuẩn là 10
-12
W/m².
Cuờng độ của âm này là:
A. 10
-6
W/m
2
B. 10
-8
W/m
2
. C. 10
-10
W/m
2
D.10
-4

W/m
2
.
Câu 33: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc
lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
của nó sẽ :
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4
lần.

Câu 1. Hình bên là đồ thị (u - t) của một sóng âm trên màn hình của một dao động kí. Biết mỗi
cạnh của ô vuông theo phương ngang trên hình tương ứng với 1 ms và theo phương thẳng đứng
tương ứng với 1 cm. Các phát biểu sau là đúng hay sai
a. Chu kì của sóng là 3 ms

b. Biên độ của sóng là 1 cm
c. Tần số của sóng là 1/3 Hz
d. Sóng này là sóng ngang và có thể truyền
trong mọi môi trường kể cả chân không

Câu 2. Hình 6.3 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phương Ox tại
một thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0 cm và thời
gian sóng truyền giữa hai đỉnh này bằng 0,02 s. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng,
phát biểu nào sai
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
76
VẬT LÍ 11 – HK1
a. Bước sóng là 8 cm = 0,8 m



b. Tần số f = 1/T = 50 Hz
c. Biên độ của sóng là 3 cm
d. Phương trình truyền sóng là:
u = 3,0cos(100??????� -
??????
4
??????) cm
(với t tính bằng giây và x tính bằng m)
Câu 3. Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường đồng chất. Tại một thời điểm,
hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau 60 cm.
Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Chu kì T = 0,02 s
b. Bước sóng là λ = 240 cm
c. Tốc độ lan truyền của sóng: v = 120 cm/s
d. 2 điểm cách nhau 1 khoảng 480 cm thì dao động ngược pha
Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm
trên phương truyền sóng là �=4���(20??????�−????????????) (u, x tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng bằng 60 cm/s.
Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Biên độ của sóng là 4 mm
b. Chu kì sóng là T = 0,1s
c. Bước sóng là 6 mm
d. Tại điểm M có tọa độ là 5 mm, vào thời điểm t = 1,25 s thì li độ của điểm M
là 4 cm



Câu 5. Một còi báo động có kích thước nhỏ phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đẳng
hướng. Ở vị trí A cách còi một đoạn 15m, cường độ sóng âm là
0,25 W/m
2
. Xem gần đúng sóng âm không bị môi trường hấp thụ.
Những phát biểu sau là đúng hay sai
a. Sóng âm không bị môi trường hấp thụ nên công
suất nguồn âm không đổi

b. Cường độ âm tại ví trí càng gần nguồn âm thì có
giá trị càng lớn

c. Công suất nguồn âm là P = 706,5 W
d. Khi di chuyển từ A đến B cách nhau 10 m theo
hướng lại gần nguồn âm thì cường độ âm giảm 2
W/m
2


Câu 6. Âm thanh phát sinh do sự dao động cơ khí của vật chất. Khi vật chất dao động, không
khí xung quanh xảy ra hàng loạt sự biến đổi đặc và loãng. Biến đổi này không ngừng mở rộng,

T
77
VẬT LÍ 11 – HK1
từ đó nảy sinh sóng âm. Bằng những hiểu biết của mình về sóng và âm thanh, hãy nhận xét
những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Đơn vị của cường độ âm là W/m
2


b. Càng gần nguồn âm thì âm có cường độ càng lớn
c. Âm thanh có cường độ nào con người cũng đều nghe
được.

d. Sóng âm có thể truyền trong mọi môi trường.
Câu 7. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng
truyền qua. Từ những gì đã học và kiến thức thực tiễn, bạn hãy chỉ ra trong các phát biểu sau
đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
a. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì biên độ
và năng lượng sóng càng tăng


b. Trong không gian thì năng lượng sóng trải
ra trên các mặt cầu có bán kính tăng dần nên
năng lượng giảm tỉ lệ với quãng đường
truyền sóng

c. Khi sóng chỉ truyền theo một phương trên
một đường thẳng (trong trường hợp lí tưởng),
thì năng lượng của sóng không bị giảm

d. Đơn vị của cường độ sóng là W/m
Câu 8. Năng lượng sóng được truyền đi theo phương truyền sóng. Quá trình truyền sóng là
quá trình truyền năng lượng. Gọi S là diện tích mà năng lượng sóng truyền qua trong một
khoảng thời gian. E là năng lượng sóng (J). Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát
biểu nào sai?
a. Tại một vị trí trên phương truyền sóng, độ mạnh yếu của sóng được định
nghĩa bởi đại lượng cường độ sóng.

b. Cường độ sóng I là năng lượng sóng truyền qua một đơn vị diện tích trong
một giây

c. Cường độ sóng được tính theo công thức là: I =
??????
??????.??????

d. Đơn vị của cường độ sóng là J/m.s

Câu 9: Hình bên cho biết đồ thị dao động của một sóng? Những phát biểu sau đây, phát biểu
nào đúng, phát biểu nào sai
a. Phần tử nước tại M sớm pha hơn phần tử nước
tại O là π/2.


b. Điểm N lệch pha hơn điểm M là π/2.
c. Điểm P và điểm M ngược pha.
d. Khoảng cách giữa O và N là một phần tư bước
sóng

Câu 10. Một mũi nhọn S đươc gắn vào đầu một lá thép nằm ngang và chạm nhẹ vào mặt nước.
Khi lá thép dao động với tần số f = 50 Hz, tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,9 cm.
Biết khoảng cách giữa 13 gợn lồi liên tiếp là 36 cm. Cho biết điểm M trên mặt nước cách S

T
78
VẬT LÍ 11 – HK1
một khoảng 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc mũi nhọn chạm vào mặt thoáng và đi xuống. Chiều
dương hướng xuống. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
a. Bước sóng λ = 3cm
b. M ngược pha với nguồn.
c. Sóng dao động với biên độ là 0,02s
d. Phương trình sóng tại điểm M là um = 0,9 cos(100t +

2
) cm
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5 m/s. Phương
trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 6cos(5πt +
??????
2
) cm.
Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
a. Chu kì T = 2,5 s
b. Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ là u = 0
c. Bước sóng là: λ = 12,5 m/s
d. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng x = 0,5m là:
uM = 6cos(5πt +0,08 ??????) (cm)

Câu 12. Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của li độ u vào thời gian t của 1 sóng cơ có dạng như
hình bên. Cho biết O là nguồn sóng.
Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
a. Phương trình sóng tại nguồn O là 
O
u Acos t



b. phương trình dao động tại M là: 22
M
tx
u Acos
T








c. Tọa độ x và � cùng đơn vị là mét
d. Dao động tại M trễ pha hơn dao động
tại nguồn O


HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
79
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
80
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
81
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

Câu 1. Một tín hiệu của sóng siêu âm được gửi đi từ một chiếc tàu xuống đáy biển theo phương
thẳng đứng. Sau 0,8 giây, tàu nhận được tín hiệu phản xạ từ đáy biển. Cho biết tốc độ truyển
của sóng siêu âm trong nước biển bằng 1,6.10
3
m/s. Độ sâu của đáy biển tại nơi khảo sát bằng
bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 2. Sóng nước truyền trên một mặt hổ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t - 0,5x) (cm) (x
được tính bằng cm, được tính bằng s). Tinh tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 3. Hình 6.2 là hình ảnh của một sóng trên dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. Cho
biết thời gian ngắn nhất để điểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phương thẳng đứng và trở
lại vị trí này là 0,25 s và khoảng cách AB bằng 40 cm.






a) Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
b) Khoảng cách CD bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
82
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 4. Hình 6.3 là đổ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phương Ox tại một
thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0 cm và thời gian
sóng truyền giữa hai đỉnh này bằng 0,02 s. Tốc độ truyền sóng lả bao nhiêu?

BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 5. Hinh 6.4 là đồ thị li độ – khoảng cách của một sóng truyền dọc trên một sợi dây tại một
thời điểm xác định. Cho biết biên độ sóng bằng 0,40 cm và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp trên dây bằng 25,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 80,0 cm/s.

a) Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điểm M lại hạ xuống thấp nhất một
lần nữa?
b) Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc điểm M hạ xuống thấp nhất đến khi điểm M có li độ
bằng 0,20 cm.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 6. Một còi báo động phát sóng âm trong một môi trường đẳng huớng. Tại vị trí cách còi
một khoảng bằng 75,0 m, cường độ âm đo được bằng 0,010 W/m². Ở khoảng cách 15,0 m,
cường độ âm bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… …………………………………………………

T
83
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 7. Một sóng ngang truyền dọc trên một dây đàn hồi dài AB = 25 cm, hai điểm gần nhất
trên dây dao động cùng pha nhau, cách nhau 4 cm. Dọc theo dây này, có bao nhiêu điểm dao
động cùng pha và bao nhiêu điểm dao động ngược pha với đầu A của dây?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 8. Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường đồng chất. Tại một thời điểm,
hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau
60 cm. Tính độ lệch pha
a) giữa hai điểm cách nhau 480 cm tại cùng một thời điểm.
b) tại một điểm trong môi trường sau khoảng thời gian 0,01 s.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 9. Xét tại vị trí M cách nguồn âm điểm (nguồn phát sóng âm trong môi trường đồng chất,
đẳng hướng) một khoảng 200 m, cường độ âm đo được bằng 6,00.10
-5
W/m
2
.
a) Tính công suất của nguồn âm này.
b) Cho biết công suất được thu nhận ở bề mặt một micro đặt tại vị trí M là 4.50.10
-9
W.
Tính diện tích bể mặt của micro này.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 10. Dao động âm có tần số f = 500Hz, biên độ A = 0,25mm, được truyền trong không khí
với bước sóng λ = 70cm. Tìm vận tốc truyền sóng âm theo m/s.
BÀI GIẢI

T
84
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 11. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một
phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu m/s?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 12. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng
12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s). Tính chu kì sóng theo ms
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 13. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng
12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s).Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển
theo m/s
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 14. Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang, được làm cho dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm
dọc theo dây. Tính bước sóng λ theo mét?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 15. Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao
động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kì T
= 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm tốc độ truyền sóng của
sóng tạo thành truyền trên dây theo m/s
BÀI GIẢI

T
85
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 16. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10 Hz lan truyền với tốc độ 40 cm/s.
Hai điểm A,B trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có 2 điểm
khác dao động ngược pha với A. Tính khoảng cách AB theo cm?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 17. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Người ta thấy
hai điểm A,B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai
điểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây lả bao nhiêu m/s?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 18. Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động
của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một
phần tư bước sóng lệch pha bao nhiêu lần ?????? so với nguồn O.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và
x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li
độ là bao nhiêu cm?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
trên dây: u = 4cos(20πt - πx/3)(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng
trên sợi dây có giá trị bằng bao nhiêu m/s?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
86
VẬT LÍ 11 – HK1



a. Định nghĩa sóng điện từ :Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ
trường biến thiên. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
b. Tính chất của sóng điện từ.
 Tốc độ truyền sóng của sóng điện từ trong chân không là c = 3.10
8
m/s.
 Trong mọi môi trường vật chất, tốc độ truyền của sóng điện từ đều nhỏ hơn c ( vchân không
> vkhí > vlỏng > vrắn).
 Sóng điện từ là sóng ngang. Tại một điểm bất kì trên phương truyền, véctơ cường độ điện
trường E và véctơ cảm ứng từ B vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền
sóng.
 Trong quá trình lan truyền điện trường và từ trường dao động cùng pha.
 Một số hiện tượng đặc trưng của sóng điện từ là: phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ,...
 Khi truyền qua các môi trường khác nhau, tần số và chu kì của sóng điện từ không thay
đổi
c. Chiết suất của môi trường: Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không c và
trong một môi trường xác định v được gọi là chiết suất của môi trường đó: c
n
v
 .
Như vậy chiết suất của một môi trường luôn lớn hơn hoặc bằng 1.



 Sóng điện từ có thể được phân loại dựa vào bước sóng hoặc tần số
Bài 7 SÓNG ĐIỆN TỪ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ 1
THANG SÓNG ĐIỆN TỪ 2

T
87
VẬT LÍ 11 – HK1
 Thang sóng điện từ cho biết dải bước sóng và dải tần số ứng với các loại bức xạ khác
nhau



Câu 1. Sóng điện từ là
A. sự dao động tuần hoàn của điện trường và từ trường.
B. điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. sóng truyền được tiếng nói và hình ảnh trong không gian.
D. sự truyền dòng điện và từ trường trong không gian.
Câu 2. Nguồn nào sau đây không bức xạ sóng điện từ
A. Điện tích tự do đang dao động điều hoà.
B. Ăng-ten của đài phát thanh, truyền hình.
C. mạch xoay chiều RLC có tần số lớn.
D. Sét, tia lửa điện.
Câu 3. Chọn câu sai về sóng điện từ
A. Có thể hình thành từ một điện tích dao động điều hoà.
B. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà vuông pha
nhau.
C. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà theo phương
vuông góc nhau.
D. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà cùng pha nhau.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ
A. mang năng lượng B. là sóng ngang
C. bị phản xạ khi gặp vật cản D. truyền được trong chân không
Câu 5. Chọn câu đúng về sóng điện từ
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng
trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động.
Câu 6. Chọn câu sai về sự lan truyền sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường rắn, lỏng khí và cả trong chân không.
B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơE
 vàB
 luôn vuông góc nhau và vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Khi lan truyền, sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa
hai môi trường
Câu 7. Chọn câu sai về sóng điện từ
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không.
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
88
VẬT LÍ 11 – HK1
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ cũng tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa nhau.
D. Sóng điện từ được sử dụng nhiều trong thông tin liên lạc.
Câu 8. Sóng điện từ gồm hai thành phần dao động là vectơ cường độ điện trường E và vectơ
cảm ứng từ B mà
A. E và B vuông góc nhau và B cùng phương truyền sóng.
B. E và B vuông góc nhau và E cùng phương truyền sóng.
C. E và B vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. E và B có phương bất kì nhưng cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 9. Chọn câu sai về việc sử dụng sóng điện từ
A. Sóng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh và truyền hình.
B. Sóng điện từ được sử dụng trong vô tuyến định vị (rađa).
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước.
D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh.
Câu 10. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng
phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay là sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn luôn bằng vận tốc của ánh sáng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong cả môi trường vật chất lẫn chân
không.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng.
C. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường và trong chân không.
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng 300000 km/s.
Câu 13. Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 60 m. Cho tốc độ truyền sóng
trong chân không c = 3.10
8
m/s. Tần số của sóng trên là
A. 5.10
9
Hz B. 18.10
6
Hz C. 18.10
9
Hz D. 5.10
6
Hz
Câu 14. Sóng điện từ có chu kì T = 2.10
-6
s truyền trong chân không với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
Bước sóng là
A. 60 m B. 20 m C. 600 m D. 200 m
Câu 15. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.8
10 m/s có bước sóng là
A. 300 m B. 0,3 m C. 30 m D. 3 m
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ ℓà sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng ℓượng.

T
89
VẬT LÍ 11 – HK1
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau.
Câu 17. Chọn câu sai.
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.
B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.
C. Tần số của một sóng điện từ ℓà ℓớn nhất khi truyền trong chân không
D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều ℓoại vật ℓiệu.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng
A. Sóng điện từ có bản chất ℓà điện trường ℓan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ có bản chất ℓà từ trường ℓan truyền trong không gian
C. Sóng điện từ ℓan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ ℓan truyền của sóng điện từ càng ℓớn
Câu 19. Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A.  = 25 m B.  = 60 m C.  = 50 m D.  = 100 m
Câu 20. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu
được có giá trị là
A.  = 10 m B.  = 3 m C.  = 5 m D.  = 2 m
Câu 21. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó

A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 22. Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 
8
3.10 m/s thì
có bước sóng là
A. 16 m B. 9 m C. 10 m D. 6 m
Câu 23. Một máy phát sóng điện từ trong chân không phát ra sóng cực ngắn có bước sóng
bằng 6 m. Sóng này có tần số bằng
A. 50 MHz. B. 60 MHz. C. 20 MHz. D. 17 MHz.
Câu 24. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho
c = 3.10
8
m/s. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.10
14
Hz đến 7,89.10
14
Hz. B. từ 3,95.10
14
Hz đến 8,50.10
14
Hz
C. từ 4,20.10
14
Hz đến 7,89.10
14
Hz. D. từ 4,20.10
14
Hz đến 6,50.10
14
Hz
Câu 25. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ
tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.


Câu 1. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần
số trong khoảng từ 850 MHz đến 2 600 MHz.
a. Đổi đơn vị 850MHz = 850.10
6
Hz; 2600MHz = 2600.10
6
Hz
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
90
VẬT LÍ 11 – HK1
b. Bước sóng ứng với tần số 850 MHz: λ
1=0,35 km

c. Bước sóng ứng với tần số 2 600 MHz: λ
2=0,12 km
d. Mắt chúng ta không thể nhìn thấy các sóng này vì chúng
không nằm trong dải ánh sáng nhìn thấy.

Câu 2. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s.. Một ánh sáng có tần số ƒ =
6.10
14
Hz. Chiết suất của nước là 4/3
a. Bước sóng của một ánh sáng là: λ=0,5.10
−7
m
b. Tốc độ ánh sáng khi truyền trong nước là �= 225.10
6
�/�
c. Bước sóng của ánh sáng khi truyền trong nước là λ
n=3,75.10
−7
�
d. Ánh sáng khi truyền trong nước là ánh sáng khả kiến
Câu 3. Biết cường độ của vi sóng tối đa không gây nguy hiểm cho cơ thể người khi bị phơi
nhiễm là 1500mW/m
2
. Một radar phát vi sóng có công suất 10 W, xác định khoảng cách tối
thiểu từ người đến radar để đảm bảo an toàn cho người theo đơn vị mét?
a. Đổi đơn vị 1500mW/m
2
= 1,5 W/m
2


b. Cường độ vi sóng �ỷ �ệ �??????ℎị�ℎ �ớ?????? �ℎ�ả�?????? �á�ℎ �
c. Khi cường độ sáng vượt quá 1,5 W/m
2
sẽ gây nguy
hiểm cho cơ thể người.

d. r
min≈72,8 cm = 0,728m
Câu 4. Loại sóng điện từ ứng với mỗi tần số sau là…..?
a) 200 kHz; b) 100 MHz; c) 5.10
14
Hz; d) 10
18
Hz.
a. 200 kHz – Sóng vô tuyến
b. 100 MHz – Sóng vô tuyến
c. 5.10
14
Hz – Ánh sáng nhìn thấy
d. 10
18
Hz – Tia tử ngoại
Câu 5. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS - Global Positioning System) gồm 24 vệ tinh nhân tạo.
Mỗi vệ tính thực hiện hai vòng quay quanh Trái Đất trong một ngày ở độ 2,02.10
7
m đối với
mặt đất và phát tín hiệu điện từ đẳng hướng có công suất 25 W về phía mặt đất. Một trong các
tín hiệu điện từ này có tần số 1575,42 MHz.
a. Đổi đơn vị 1575,42 MHz = 1,57542.10
10
Hz

b. Chu kỳ của sóng là T = 6,34.10
-10
s
c. Cường độ tín hiệu điện từ nhận được ở trạm thụ
sóng tại một vị trí trên mặt đất ngay ở phía dưới một
vệ tinh: I ≈ 4,88.10
-14
W/m
2


d. Trạm thu sóng nhận được tín hiệu có bước sóng
bằng: λ ≈ 0,19 m

T
91
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 6. Thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như Hình 11.1
Tia gamma Tia X A
Ánh sáng
nhìn thấy
B
Sóng vô
tuyến
a. Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: A - tia tử ngoại; B - tia hồng ngoại.
b. Tia X bước sóng ngắn có khả năng đâm xuyên mạnh nên được ứng dụng trong
việc chụp X quang chẩn đoán hình ảnh trong y học.

c. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không
d. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến.
Câu 7. Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 36600 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên
đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 6 400 km.
Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc
độ truyền sóng c = 3.10
8
m/s.
a. Đổi đơn vị 6400 km = 64.10
6
m

b. Thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát
đến Trái Đất chính là thời gian sóng đi từ đài phát đến
vệ tinh sau đó từ vệ tinh truyền về Trái Đất theo phương
tiếp tuyến với Trái Đất

c. Khoảng cách lớn nhất từ đài phát đến trái đất là:
d ≈ 79121m

d. Khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ
đài phát đến vệ tinh rồi quay lại Trái Đất là:
t ≈ 0,26 ms

Câu 8. Một anten radar phát ra những sóng điện từ đến vật đang chuyển động về phía radar.
Thời gian từ lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ từ vật trở lại là 80 �s. Sau hai
phút, đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 76 �s. Coi tốc độ của sóng
điện từ trong không khí bằng 3.10
8
m/s.
a. Đổi đơn vị 80 �s = 80.10
-6
s; 76 �s = 76.10
6
s

b. Khoảng cách từ radar đến vật ở lần phát thứ nhất:
d
1=12000 m

c. Khoảng cách từ radar đến vật ở lần phát thứ 2:
d
2=11400 m

d. Tốc độ trung bình của vật chuyển động là:
v̅=300 km/s


HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
92
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
93
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
94
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

Câu 1. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s.
a) Tính bước sóng của một ánh sáng có tần số f = 6.10
14
Hz.
b) Bước sóng của ánh sáng này bằng bao nhiêu khi truyền trong nước có chiết suất bằng 4/3?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 2. Biết cường độ của vi sóng tối đa không gây nguy hiểm cho cơ thể người khi bị phơi
nhiễm là 1,5 W/m
2
. Một radar phát vi sóng có công suất 10 W, xác định khoảng cách tối thiểu
từ người đến radar để đảm bảo an toàn cho người?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 3. Một trạm không gian đo được cường độ của bức xạ điện từ phả ra từ một ngôi sao bằng
5,0.10
3
W/m
2
. Cho biết công suất bức xạ trung bình của ngôi sao này bằng 2,5.10
25
W. Giå sử
ngôi sao này phát bức xạ đẳng hướng, tính khoảng cách từ ngôi sao này đến trạm không gian.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 4. Một máy phát sóng vô tuyến AM đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 30,0
km từ máy phát này, ta nhận được sóng có cường độ bằng 4,42.10
-6
W/m
2
. Tính công suất của
máy phát này.
BÀI GIẢI
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
95
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 5. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS -Global Positioning System) gồm 24 vệ tỉnh nhân tạo.
Mỗi vệ tinh thực hiện hai vòng quay quanh Trái Đất trong một ngày ở độ cao 2,02.10
7
m đối
với mặt đất và phát tín hiệu điện từ đẳng hướng có công suất 25 W về phía mặt đất. Một trong
các tín hiệu điện từ này có tần số 1572,42 MHz.
a) Tính cường độ tín hiệu đỉện từ nhận được ở trạm thu sóng tại một vị trí trên mặt đất ngay ở
phía dưới một vệ tinh.
b) Trạm thu sóng nhận được tín hiệu có bước sóng bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 6. Sóng điện từ có tần số 12MHz. Tính bước sóng và nêu công dụng của sóng điện từ
này?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 7. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần
số trong khoảng từ 850 MHz đến 2 600 MHz. Tính bước sóng của sóng điện từ tương ứng với
dải tần số này. Mắt chúng ta có thể thấy được các sóng này không? Vì sao?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
96
VẬT LÍ 11 – HK1



a. Thí nghiệm khảo sát hiện tượng giao thoa sóng.
b. Hiện tượng giao thoa sóng:







 Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp gặp nhau, tăng cường nhau
hoặc làm suy yếu nhau tại một số vị trí trong môi trường.
 Điều kiện để có giao thoa là phải có sự kết hợp từ hai nguồn sóng dao động cùng phương,
cùng tần số sô và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
c. Xác định vị trí các vân giao thoa.
 Gọi S1 và S2 lần lượt là hai nguồn dao động cùng biên độ A, cùng pha, cùng tần số f và
có phương trình li độ: 
12
2t
u u Acos t Acos
T

    

 Xét điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn S1M = d1 và cách S2 một đoạn S2M = d2.
Xem biên độ dao động không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Dao động u1 và u2 truyền
đến M lần lượt là : 1
1M
2d2t
u Acos
T
 
 

 và 2
2M
2d2t
u Acos
T
 
 


 Ta có phương trình li độ sóng tổng hợp tại điểm M có dạng:
2 1 2 1
M 1M 2M
d d d d2t
u u u 2Acos cos
T
    
         

   
 Độ lệch pha của hai dao động thành phần tại M:  
21
2
dd

  

 Biên độ dao động tổng hợp tại M: 21
M
dd
A 2Acos

 


 AM đạt cực đại nếu hai dao động thành phần cùng pha : 2k   ,với k 0, 1, 2,....   Do
đó những điểm có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực
đại khi : 21
d d k  
 AM đạt cực tiểu nếu hai dao động thành phần ngược pha :  2k 1    ,với k 0, 1, 2,....  
Do đó những điểm có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt d1 và d2 sẽ dao
động với biên độ cực tiểu khi : 21
1
d d k
2

   
 .
Bài 8 GIAO THOA SÓNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
GIAO THOA SÓNG CƠ 1

T
97
VẬT LÍ 11 – HK1



a. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.








 Hiện tượng giao thoa ánh sáng là hiện tượng xuất hiện các vạch sáng xen kẽ với các
vạch tối khi hai sóng ánh sáng kết hợp.
 Các vạch sáng, vạch tối được gọi là vân giao thoa. Vạch sáng ứng với biên độ dao động
tổng hợp cực đại được gọi là vân sáng, vạch tối ứng với biên độ bao động tổng hợp cực tiểu
được gọi là vân tối
b. Khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn.
 Khoảng cách giữa hai vân sáng ( hoặc hai vân tối) liên tiếp được gọi là khoảng vân, kí
hiệu i:
i =
λD
a

 Trên màn giao thoa, vân sáng có vị trí : s
D
x ki k
a

 với k là số nguyên  k 0, 1, 2,....  
 Trên màn giao thoa, vân tối có vị trí : t
1 1 D
x k i k
2 2 a
   
   
   

    với k là số nguyên  k 0, 1, 2,....  


GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG 2

T
98
VẬT LÍ 11 – HK1


Câu 1: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là
hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có :
A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không
đổi.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm trong
môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp
tới là :
A. d
2−d
1=k
λ
2
. B. d
2 - d
1=(2k+1)
λ
2
.
C. d
2−d
1=kλ D. d
2 - d
1=(k + 1)
λ
2
.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm trong
môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp
tới là
A. d
2 - d
1= k
λ
2
. B. d
2 - d
1=(2k +1)
λ
2
.
C. d
2 - d
1= kλ D. d
2 - d
1=(k +1)
λ
2
.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là u
A=u
B=acos(ωt) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với
MA= d1 và MB = d2) là :
A. 2A|cos
π(d1+ d2
)
λ
| B. A|cos
π(d1- d2
)
λ
|
C. 2A|cos
π(d1- d2
)
λ
| D. A|cos
π(d1+ d2
)
λ
|
Câu 5: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguốn kết
hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên
độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên
đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ :
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động.
Câu 6: Trong hiện tuợng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng :
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 7: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng cùng pha,
cùng biên độ 1 cm, bước sóng λ = 20 cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2
một đoạn 10 cm có biên độ là:
A. 2 cm. B. 0. C. √2cm. D.
√2
2
cm
BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
99
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Điểm
M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt 20,25 cm và 26,75 cm ở trên :
A. đuờng cực tiểu thứ 6. B. đường cực tiểu thứ 7.
C. đuờng cực đại bậc 6. D. đường cực đại bậc 7.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguổn kết hợp đặt tại hai điềm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứmg. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai
cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là :
A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 4,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 10: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. λ = 8 mm. B. λ = 2 mm. C. λ = 4 mm. D. λ = 8 mm
Câu 11: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3 cm trên mặt nước, đặt hai nguồn kết hợp phát sóng
ngang với cùng phương trình u= 2cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng trong nước là 20
cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt
nước với S1M = 5,3 cm và S2M = 4,8 cm là :
A. u= 4cos(100πt−0,5π) mm. B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm.
C. u=2√2cos(100πt −24,25π) mm. D. u = 2√2cos(100πt – 25,25π) mm
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
cùng tần số 20 Hz, cùng pha. Tại một điểm M cách A và B lần luợt là 16 cm và 20 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyển
sóng là :
A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D.53,4 cm/s.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 9
cm dao động cùng pha, cùng tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn S1, S2 là :
A. 9 và 8. B. 9 và 9. C. 10 và 9. D. 9 và 10.
Câu 14: Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 1 m dao động cùng tần số 100 Hz, cùng pha theo
phuơng vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20 m/s. Điểm không dao động
trên đoạn AB và gần A nhất, cách A một đoạn :
A. 7,5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 5 cm.
Câu 15: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu – Tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 16: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ
A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không.
B. chiết suất môi trường tỉ lệ thuận với vận tốc truyền ánh sáng.
C. chiết suất môi trường tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
D. ánh sáng trắng là sự chồng chập của các ánh sáng đơn sắc.
Câu 17: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh.

T
100
VẬT LÍ 11 – HK1
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí).
Câu 18: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh, thì
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 19: Để tạo một chùm ánh sáng trắng
A. chỉ cần hỗn hợp hai chùm ánh sáng đơn sắc có màu phụ nhau.
B. chỉ cần hỗn hợp ba chùm ánh sáng đơn sắc có màu thich hợp.
C. phải hỗn hợp bảy chùm sáng có đủ bảy màu của cầu vồng.
D. phải hỗn hợp rất nhiều chùm ánh sáng đơn sắc, có bước sóng biến thiên liên tục giữa
hai giới hạn của phổ khả kiến.
Câu 20: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau
đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 21: Hai sóng cùng tần số, được gọi là sóng kết hợp, nếu có
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối trên màn

A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình (quang lộ) đến hai nguồn bằng một số nguyên
lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình (quang lộ) đến hai nguồn bằng một số lẻ lần
nửa bước sóng.
Câu 23: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1
mm, từ hai khe đến mà quan sát là D = 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6
μm. Hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5 cm là
A. 1 μm B. 15.10
-3
mm C. 10 μm D. 20.10
-3
mm
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1
mm, từ hai khe đến mà quan sát là D = 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6
μm. Khoảng vân là
A. 2 mm B. 1,5 mm C. 3 mm D. 0,6 mm

T
101
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 26: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiêm giao thoa khe Young bằng 1 mm,
khoảng cách từ màn tới hai khe là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng tới là
A. 0,4 μm B. 0,6 μm C. 0,5 μm D. 0,65 μm
Câu 27: Trong thí nghiệm Young : Hai khe S1 và S2 cách nhau 2 mm, hai khe cách màn 4 m,
bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm thì khoảng vân trên màn là
A. 1,2 m B. 0,3 mm C. 0,3 m D. 1,2 mm
Câu 28: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6 μm chiếu vào hai khe hẹp S1 và S2 song song cách
nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1 m. Khoảng
cách giữa vân trung tâm và vân sáng bậc hai là
A. 1,4 mm B. 1,2 mm C. 1 mm D. 0,8 mm
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18
mm, người ta đếm được 16 vân sáng (hai đầu là hai vân sáng). Khoảng vân là
A. 1,2 mm B. 1,2 cm C. 1,12 mm D. 1,12 cm
Câu 30: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6 μm chiếu vào hai khe hẹp S1 và S2 song song cách
nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1 m. Vân tối
thứ ba cách vân trung tâm khoảng
A. 0,75 mm B. 0,9 mm C. 1,25 mm D. 1,5 mm
Câu 31: Trong thí nghiệm Young: Hai khe S1 và S2 cách nhau 2 mm, hai khe cách màn 4 m,
bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm thì vị trí vân sáng bậc 4 kể từ vân trung tâm trên
màn là
A. 48 mm B. 4,8 m C. 4,8 mm D. 1,2 mm
Câu 32: Trong thí nghiệm Young: Hai khe S1 và S2 cách nhau 2 mm, hai khe cách màn 4m,
bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm thì vị trí vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm trên màn

A. 1,65 mm B. 6,6 mm C. 66 mm D. 7,8 mm
Câu 33: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1 mm, khoảng cách từ
màn quan sát tới hai khe là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ năm ở cùng một phía so với vân trung tâm

A. 3,75 mm B. 3,5 mm C. 4 mm D. 4,25 mm
Câu 34: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2 mm và cách đều màn E
một khoảng D = 3 m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc
5 đến vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là
A. 0,65 μm B. 0,60 μm C. 0,70 μm D. 0,75 μm
Câu 35: Trong thí nghiệm Young: Hai khe S1 và S2 cách nhau 2 mm, hai khe cách màn 4m,
bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một
đoạn 7,8 mm có
A. Vân sáng bậc 6. B. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm.
C. Vân tối thứ 7 kể từ vân trung tâm. D. Vân sáng bậc 7.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young, quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách
từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Một điểm trên màn cách vân trung tâm
3,15 mm có
A. vân tối thứ 4 B. vân tối thứ 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 5

T
102
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5 m; a = 1 mm; λ = 0,6
μm. Bề rộng của vùng giao thoa đo được là 12,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 8 B. 17 C. 15 D. 9
Câu 38: Trong thí nghiệm Young ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3 mm. Hiện
tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một
khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ
bằng
A. 0,4 μm B. 0,6 μm C. 0,75 μm D. 0,5 μm
Câu 39: Trong thí nghiệm Young, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng
2,5 μm. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng nhìn thấy khi giao thoa cho vân sáng tại M
A. 0,625 μm B. 0,5 μm C. 0,417 μm D. A, B, C đúng
Câu 40: Trong thí nghiệm Young: a = 2 mm, D = 1 m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa
trên màn là 0,2 mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là
A. 0,5.10
15
Hz B. 0,6.10
15
Hz C. 0,7.10
15
Hz D. 0,75.10
15
Hz
Câu 41: Trong thí nghiệm Young, hai khe cách nhau 1 mm, cách màn 2 m, Khoảng cách từ
vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia vân trung tâm là 9,6 mm. Xác định bước
sóng ánh sáng
A. 0,5 μm B. 0,56 μm C. 0,6 μm D. 0,75 μm
Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1
mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3 m. Ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Vị trí vân
tối thứ 5.
A. 1,5 mm B. 4 mm C. 6,75 mm D. 6 mm
Câu 43: Giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  = 0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ hai
nguồn đến màn?
A. 20 cm. B. 2.10
3
mm. C. 1,5 m. D. 2 cm.
Câu 44: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a =
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1 m. Ta thấy khoảng
cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9 cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm
giao thoa?
A. 520 nm. B. 0,57.10
–3
µm. C. 0,57 µm D. 0,48.10
–3
mm.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng 
. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8 mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2 mm. B. 4,4 mm. C. 4,6 mm. D. 3,6 mm.
Câu 47: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách
từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm

A. 0,85 m. B. 0,83 m. C. 0,78 m. D. 0,80 m.

T
103
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m
. Vị trí vân sáng bậc 10:
A.1,87m B. 8,6 mm C. 25 mm D. 1,6 m

Câu 1: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt
những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 16,5
cm, d2’= 19,05 cm là
a. Bước sóng là 0,3 cm
b. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
c. Giữa M2 và đường trung trực của AB có 7 cực đại
d. Khoảng cách liên tiếp giữa cực đại và cực tiểu là 0,15 cm
Câu 2: Hai điểm O1, O2 trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết
O1O2 = 3 cm. Giữa O1 và O2 có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách
giữa đường trung trực của O1O2 đến gợn lồi gần nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao động ƒ = 100
Hz.
a. Trên đoạn O1O2 có 28 cực đại giao thoa
b. Bước sóng là 0,1 cm
c Tốc độ truyền sóng có giá trị là v = 20 cm/s. .
d. Khoảng cách từ trung điểm O đến cực đại thứ 2 là 0,2 cm
Câu 3: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,05 (s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 6 m/s. M, N là các điểm thuộc mặt nước biết
MA – MB = 45 cm; NA - NB = 60 cm.
a. Bước sóng là 30 cm
b. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
ngược pha

c. Giữa đường trung trực của AB và điểm N còn có 1 cực tiểu giao thoa
d. Vị trí của cực tiểu giao thoa thứ 3 là 90 cm
Câu 4: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động A và B, với AB = 8 cm,
f = 20 Hz. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa A và B người quan sát thấy có 11 gợn lồi và
những gợn này chia đoạn AB thành 12 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần ba
các đoạn còn lại.
a. Bước sóng là 2 cm
b. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng 30 cm/s
c. Trên đoạn AB có 10 cực tiểu giao thoa
d. Khoảng cách từ đường trung trực của AB đến cực đại bậc 2 là 3 cm
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
104
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 5: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, người ta đo khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 25,3 mm. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,200 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.
a. Khoảng vân là 3,16 mm
b. Bước sóng λ là 632 nm
c. Vị trí vân tối thứ 4 là 12,64 mm
d. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 ở cùng bên so với vân sáng
trung tâm là 17,38 mm

Câu 6: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1
mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai
khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm.
a. Vị trí vân sáng bậc 2 lúc sau là 2mm
b. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 khác bên lúc đầu là 3 mm
c. Khoảng cách ban đầu từ 2 khe đến màn là D = 1,25 m
d. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,48 µm
Câu 7: Trong thí nghiệm lâng (Young) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm.
a. Khoảng vân là 0,9 mm
b. Bước sóng λ là 0,48 µm
c. Vị trí vân tối thứ 5 là 4,5 mm
d. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với
vàn sáng trung tâm là 2,25 mm

Câu 8: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ khoảng
cách giữa hai ke hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m.
Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi
khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3 mmm sao cho vị trí vân sáng không thay đổi
thì tại M có vân sáng bậc 6.
a. Khoảng vân là 1mm
b. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 cùng bên là 2mm
c. Khoảng cách từ 2 khe ban đầu là a = 1,25m
d. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,75µm

HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
105
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
106
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
107
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước do hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha
tạo ra, trên cùng một dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại, xét điểm M cách A
và B các khoảng bằng 21 cm; 19 cm và điểm N cách A một khoảng 24 cm. Tính khoảng cách
từ N đển B.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,2
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp là 3,6 mm. Buớc sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 3. Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 560 nm, ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ năm kể từ vân trung
tâm và cùng phía với vân trung tâm là 3 mm. Cho biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,2 m. Tính khoảng cách giữa hai khe.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 4. Trên mặt nước có sự giao thoa của hai sóng do hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng biên độ tạo ra. Gọi λ 1à bước sóng của sóng do hai nguồn phát ra. Xét một
điểm nằm trong vùng giao thoa trên dãy đứng yên thứ ba kể từ đường trung trực của đoạn AB,
xác định hiệu khoảng cách từ điểm này đến hai nguồn A và B.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn kết hợp A và B cùng pha,
cùng tần số bằng 24 Hz gây ra. Tại một điểm M trong vùng giao thoa trên mặt nước, ta quan
sát thấy sóng có biên độ cực đại và là dãy cực đại thứ ba kể từ cực đại trung tâm. Phải thay đổi
tần số sóng bằng bao nhiêu để tại M có
a) dãy cực đại bậc bốn kể từ cực đại trung tâm?
b) dãy đứng yên thứ ba kể từ cực đại trung tâm?
Luu ý: Bài tập này có thể giải mà không dùng dữ liệu về giá trị của tốc độ truyển sóng.
BÀI GIẢI
CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
108
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A và B dao động với
phương trình uA = uB = 5cos10??????t (cm). Biết tốc độ truyển sóng là 20 cm/s.
a) Viết phương trình dao động của điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt 7,2 cm và
8,2 cm.
b) Một đỉểm N trên mặt nước có AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên dãy gồm những
điểm dao động với biên độ cực đại hay đứng yên?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt
tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Xét điểm M nằm trên đoạn AB và cách A 20 cm; điếm
N nằm trên mặt nước và cách M 40 cm, MN vuông góc với AB.
a) Với tần sổ của hai nguồn bằng 10 Hz thì tại N có sóng với biên độ cực đại và giữa N
với đường trung trực của AB không có dãy cực đại. Tinh tốc độ truyền sống
b) Với tốc độ truyền sóng tính được ở câu a), để điểm N đứng yên thi tần số của hai
nguồn phải bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
109
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha, tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s, tần số sóng là 25 Hz.
a) Trong vùng không gian giữa hai nguồn, có bao nhiêu đãy gồm những điểm dao động
với biên độ cực đại và bao nhiêu dāy gồm những điểm đứng yên? Cho biết hai nguồn cách
nhau 13 cm.
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại
và khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp đứng yên.
c) Khoảng cách giữa một điểm dao động với biên độ cực đại và một điểm đứng yên kế
cận trên đoạn AB bằng bao nhiêu?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,40
mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,00 m. Khi ta dùng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1 thì quan sát thấy trên một khoảng trong vùng giao thoa có chứa 7 vân sáng với
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng bằng 9,00 mm.
a) Tính bước sóng λ
1.

T
110
VẬT LÍ 11 – HK1
b) Sử dụng nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1 và λ
2 với λ
2 = 400
nm. Xác định vị trí trên màn có vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm
nhất.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn
sắc có buóc sóng là 600 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,20 mm và khoảng cách từ mặt
phắng chứa hai khe đền màn quan sát là 2,00 m.
a) Tại các điểm M và N trên màn, M, N cùng phía so với vân trung tâm cách vân trung
tâm các khoảng lần lượt là 6,00 mm và 9,5 mm có vân sáng hay vận tối?
b) Không kể các vân tại M và N, trong khoảng giữa M, N có bao nhiêu vân sáng và bao
nhiêu vân tối?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,30
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,00 m.
a) Tính khoảng cách từ vân sáng bậc một màu đỏ đến vân sáng bậc một màu tím ở cùng
phía so với vân trung tâm. Khoảng giữa hai vân sáng này có màu gì?
b) Tinh khoảng cách từ vân sáng bậc hai màu đỏ đến vân sáng bậc hai màu tím ở cùng
phía so với vân trung tâm. Trong khoảng giữa hai vân sáng này có xuất hiện dải màu cầu vồng
không?

T
111
VẬT LÍ 11 – HK1
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đền 750 nm. Những ánh sáng đơn sắc nào cho
vân sáng tại vị trí vân sáng bậc bốn của ánh sáng đỏ?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 13: Trong một thí nghiệm Young, biết a = 0,15 mm; D = 1,20 m; khoảng cách giữa 11
vân sáng liên tiếp là 5,2 cm. Bước sóng ánh sáng là bao nhiêu µm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc � = 720 nm, hai khe hẹp
cách nhau 1,2 mm; mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát là D. Khoảng cách giữa 4 vân
sáng liên tiếp là 2,7 mm. Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát là m?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
112
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 15: Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 560 nm, ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm
và cùng phía với vân trung tâm là 3 mm. Cho biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Khoảng cách giữa hai khe là bao nhiêu mm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 16: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân
sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng
vuông góc với mặt pnang chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân
tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng ánh sáng λ bằng bao nhiêu nm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
113
VẬT LÍ 11 – HK1



 Sóng được truyền từ nguồn phát đến vật cản được gọi là sóng tới, sóng được truyền ngược
lại từ vật cản được gọi là sóng phản xạ.
 Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng với sóng tới.
 Tại đầu dây cố định, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
 Tại đầu dây tự do, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới



a. Thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng.
b. Giải thích hiện tượng sóng dừng.
 Tại bụng sóng, sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. Tại nút sóng, sóng tới và sóng phản
xạ ngược pha.
 Sóng dừng là sóng có các nút sóng và bụng sóng cố định trong không gian.
 Khi có hiện tượng sóng dừng, trên dây xuất hiện những điểm dao động với biên độ cực
đại được gọi là bụng sóng và những điểm đứng yên được gọi là nút sóng.
 Khi sóng dừng xuất hiện trên dây sóng tổng hợp tại điểm M trên dây có cùng tần số với
sóng tới và sóng phản xạ, có biên độ phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến đầu cố định
của dây : M
2 d 2 d
A 2A cos 2A sin
2
   
   
   
  
  


 Vị trí các bụng sóng:  
1
d k k 0,1,2,...
22




  
 Vị trí các nút sóng:  d k k 0,1,2,...
2




 Trong đó, d là khoảng cách từ một điểm trên dây đến một đầu dây.
 Bụng sóng và nút sóng xen kẽ và cách đều nhau. Dọc theo dây, hai nút sóng liên tiếp
hoặc hai bụng sóng liên tiếp cách nhau một khoảng bằng nữa bước sóng. Khoảng cách từ
một nút sóng đến một bụng sóng gần nhau nhất cách nhau một phần tư bước sóng


a. Trường hợp sợi dây có hai đầu cố định: chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên
lần nữa bước sóng:  
v
n n n 1,2,3,...
2 2f



Bài 9 SÓNG DỪNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT A
SỰ PHẢN XẠ SÓNG 1
HIỆN TƯỢNG SÓNG DỪNG 2
ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ SÓNG DỪNG 3

T
114
VẬT LÍ 11 – HK1
 Với v và cố định, tần số f của nguồn dao động thỏa mãn điều kiện :  
v
f n n 1,2,3,...
2
 

* Xét sóng âm ta có:
 Khi n = 1; 1
v
f
2
 được gọi là họa âm bậc 1 ( âm cơ bản )
 Tổng quát : n1
v
f n nf
2
 được gọi là họa âm bậc n
 Hai họa âm liên tiếp : n n 1 1
v
f f f
2

  
b. Trường hợp sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do: chiều dài của sợi dây phải
bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng: l = m
λ
4
= m
v
4f
     (m = 1,3,5,...)
 Với v và cố định, tần số f của nguồn dao động thỏa mãn điều kiện :
f = m
v
4l
     (m = 1,3,5,...)
* Xét sóng âm ta có:
 Khi m = 1; 1
v
f
4
 được gọi là họa âm bậc 1 ( âm cơ bản )
 Tổng quát : m1
v
f m mf
4
 được gọi là họa âm bậc m
 Hai họa âm liên tiếp : m m 2 1
22
v
f f f
4

  



Câu 1: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tấn số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 3: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì
sóng tới và sóng phản xạ sẽ :
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại.
C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 4 : Gọi l, λ lần luợt là chiều dài sợi dây và bước sóng. Để có sóng dừng xảy ra trên một
sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu tự do là :
A. l = (2k + 1)
λ
2
⁄ B. l = k
λ
2

BÀI TẬP B
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN I.

T
115
VẬT LÍ 11 – HK1
C. l = k
λ
2
⁄+
λ
4
⁄ D. l = (2k + 1)λ
Câu 5: Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = (2k + 1)
λ
2
⁄ B. l = k
λ
2

C. l = k
λ
2
⁄+
λ
4
⁄ D. l = (2k + 1)λ
Câu 6: Sóng dừng được hình thành bởi :
A. sự giao thoa của hai sóng do hai nguồn kết hợp tạo ra.
B. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 7: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
λ
4
⁄ B. 2λ C. λ D.
λ
2

Câu 8: Một dây đàn hồi có chiều dài l, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây thì bước
sóng dài nhất là :
A.
l
2
⁄ B. l C. 2l D. 4l
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Bước sóng trên dây là:
A. 60 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một
nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng
là :
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m.
Câu 11: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 12: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 13: Một dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, B giữ cố định, A dao động điều hòa theo
phương vuông góc với dây với tần số có thể thay đổi từ 63 Hz đến 79 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 48 m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f là :
A. 76 Hz. B. 64 Hz. C. 68 Hz. D. 72 Hz.
Câu 14: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 25 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A đuợc coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Tổng số bụng sóng và nút sóng trên dây là
27. Chiều dài của dây bằng :
A. 0,312 cm. B. 3,12 m. C. 31,2 cm. D. 0,336 m.
Câu 15: Tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung. Khi
trên dây có 3 bụng thì tần số kích thích ℓà 50 Hz. Để trên dây có 2 bụng thì tần số kích thích

T
116
VẬT LÍ 11 – HK1
phải là bao nhiêu?
A. 30 Hz B.
100
3
Hz C. 70 Hz D. 45 Hz
Câu 16: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng và
tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác
nữa. Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1 75, C. 1 25, D. 0 75, .
Câu 17: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng  , tại A một bụng sóng
và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác
nữa. Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1 75, C. 1 25, D. 0 75, .
Câu 18: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 19: Một hệ sóng dừng được hình thảnh trên dây.
Tại một thời điềm, dây có hình dạng như Hinh 9.1.
Sau một phần tư chu ki sóng, dây sẽ có hinh dạng
như hình nào dưới đây?
Đáp án: D
Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 20 đến 23.
Một thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2.

Câu 20: Tai các điểm nào trên dây, sóng tới và sóng phản xạ ngược pha
A. M và N. B. N và Q. C. M và Q. D. A và Q.
Câu 21: Buớc sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng
A. AM. B. AN. C. AP. D. AQ.
Câu 22: Các điểm trên dây có biên độ dao động lớn nhẩt là
A. N và P. B. M và N. C. P và Q. D. N và Q.
Câu 23: Cho biết thời gian để một điểm trên dây dao động từ vị tri N đển vị trí P là 0,02 s.
Tần số sóng sử dụng trong thí nghiệm này bằng
A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 75 Hz. D. 0,04 Hz

T
117
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 24: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D.7 nút và 6 bụng.
Câu 25: Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định
dài 100 cm, tần số sóng truyền trên dây là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút
sóng. Tổc độ truyển sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 26: Thực hiện thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đần hồi AB có hai đầu
cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây
có 4 đểm bụng. Điều chỉnh tần số để trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây lúc này

A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz.

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a. Khi sóng gặp vật cản sóng sẽ phản xạ trở lại. Nếu vật cản cố định sóng phản
xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

b. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có 2 đầu cố định chiều dài của
dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng.

c. Bó sóng là tập hợp những điểm dao động giữa 2 nút liên tiếp.
d. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực tiểu
Câu 2. Cho biết phương trình dao động của một điểm M trên dây có hai đầu cố định khi có
sóng dừng là  
M
u cos 0,5 t 0,20 x    (cm) (x được tính theo đơn vị cm và t được tính theo
đơn vị s). Cho biết dây có chiều dài bằng 50 cm.
a. Tần số sóng có giá trị là 0,25 Hz
b. Biên độ sóng là 1 m
c. Để trên dây xuất hiện sóng dừng thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa
bước sóng

d. Trên dây có 10 bụng sóng và 10 nút sóng (kể cả hai đầu dây)
Câu 3. Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây
dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm
trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s.
a. Điều kiện sóng dừng trong trường hợp này là chiều dài dây bằng số lẻ lần bước
sóng

b. Tốc độ truyền sóng là 200 m/s
c. Số nút và số bụng sóng trong trường hợp này như nhau
d. Quãng đường truyền trong 1 chu kỳ là 3m
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
a. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ là hai nguồn kết hợp.
b. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp trong sóng dừng bằng /2.
c. Sóng dừng là sóng âm
d. Sóng dừng là sóng ngang
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI II

T
118
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a. Sóng dừng là hai sóng cùng biên độ, cùng bước sóng lan truyền theo hai hướng
ngược nhau gặp nhau và giao thoa với nhau tạo nên một sóng tổng hợp.

b. Trong sóng dừng, những điểm luôn đứng yên gọi là bụng sóng.
c. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút dao động trong không gian.
d. Sóng dừng được giải thích bởi hiện tượng giao thoa sóng
Câu 6. Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sóng dừng với sóng âm hình thành trong
các ống A, B, C, D đặt thẳng đứng, có đầu dưới kín, sóng âm được tạo ra bằng cách dùng một
âm thoa đặt vào đầu trên để hở như Hình 9.4. Giả sử có sóng dừng trong ống tương ứng với
chiều dài cực tiểu của sóng.
Giá trị các vị trí a, b, c, d trong bảng số liệu mà học sinh này thu nhận được
Ống Chiều dài cột
khí (cm)
Bước sóng (cm)
Tần số (Hz)
Tốc độ sóng
(m/s)
A 6,00 24,00 1 418,0 d
B 12,00 48,00 708,0 339,8
C a 64,00 c 340,0
D 20,00 b 425,0 340,0

a. giá trị của a là 16

b. giá trị của a là 80
c. giá trị của a là 532
d. giá trị của a là 341
Câu 7. Một sợi dây AB dài 1 m đầu A cố định đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được.
B coi là nút sóng Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số nút sóng
trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì sóng phản xạ từ A truyền
hết một lần chiều dài sợi dây?
a. Để trên dây xuất hiện sóng dừng thì tốc độ truyền sóng tỷ lệ thuận với tần số.
b. Tốc độ truyền sóng không đổi trong trường hợp này
c. Vận tốc truyền sóng trên dây là 40
v
7
 (cm/s)
d. Thời gian sóng truyền từ A đến B là �=0,175 (s)
Câu 8. Xét một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định được hình thành từ dao động của sóng
âm ở họa âm bậc 3. Tốc độ truyền sóng trên dây là 192 m/s và tần số sóng là 240 Hz. Biên độ
dao động Tại bụng sóng là 0,40 cm. Biết khoảng cách từ điểm M, N đến một đầu dây lần lượt
là 40,0 cm và 20,0 cm.
a. Bước sóng của sóng truyền đi là �=80,8 (m)
b. Điểm M cách một đầu dây 40 cm là đứng yên
c. Điểm N cách một đầu dây 20 cm là một nút sóng
d. N dao động với biên độ bằng 0,40 m

T
119
VẬT LÍ 11 – HK1

HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU CẦN SUY LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
120
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
121
VẬT LÍ 11 – HK1

Câu 1. Xét một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định được hình thành từ dao động của sóng
âm ở hoạ âm bậc ba. Tốc độ truyển sóng trên dây là 192 m/s và tần số sóng là 240 Hz. Biên độ
dao động tại bụng sóng là 0,40 cm. Tính biên độ dao động của điểm M và N trên dây. Biết
khoảng cách từ điểm M, N đến một đầu dây lần lượt là 40,0 cm và 20,0 cm.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 2. Cho biết phương trình dao động của một điểm M trên dây có hai đầu cố định khi có
sóng dừng là uM = cos(0,50??????t - 0,20??????x) (cm) (x được tính theo đơn vị cm và t được tính theo
đơn vị s).
a) Tính tần số và bước sóng.
b) Tìm số bụng sống và số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu dây), cho biết dây có chiều dài
bằng 50 cm.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 3. Trên một dây đàn guitar có hình thành hệ sóng dừng với hai hoạ âm liên tiếp có tần số
lần lượt là 280 Hz và 350 Hz.
a) Tần số 280 Hz tương ứng với hoạ âm bậc mấy?
b) Tìm tần số của hoạ âm bậc 1.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 4. Tai của một người có thể được xem như một ổng chứa không khí có chiều dài L, có
một đầu bịt kín (màng nhĩ) và một đầu hở. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 343 m/s.

CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN III

T
122
VẬT LÍ 11 – HK1

a) Tần số của âm cơ bản mà tai người này nghe được là 3,60 kHz. Tính bước sóng tương
ứng vởi tần số này và chiều dài L của ống tai.
b) Tính tần số và bước sóng của họa âm bậc 3. Tai người này có nghe được hoạ âm này
không?
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 5. Quan sát một hệ sóng dừng trên dây đàn hồi, ta thấy với M là một nút sóng và N là
bụng sóng kế cận thì khoảng cách MN = 10 cm. Cho biết bề rộng của một bụng sóng là 4 cm.
Tìm biên độ dao động của sóng và biên độ dao động của điểm I là trung điểm của MN.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 6. Trong một lò vi sóng, khi hệ sóng dừng của sóng điện từ hình thành, người ta đo đuợc
khoảng cách giữa hai vị trí nóng nhất trên đĩa đặt trong lò là 6,40 cm. Cho biết tốc độ của sóng
điện từ trong chân không là 3.10
8
m/s. Tính tẩn số của sóng điện từ sử dụng trong lò và giải
thích cụm từ vi sóng".
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………

T
123
VẬT LÍ 11 – HK1
Câu 7. Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sóng
dừng với sóng âm hình thành trong các ống A, B, C, D
đặt thẳng đứng, có đầu dưới kín, sóng âm được tạo ra
bằng cách dùng một âm thoa đặt vào đầu trên đế hở như
Hình 9.4. Giả sử có sóng dừng trong ống tương ứng với
chiều dài cực tiểu của ông. Hãy điền vào các chỗ trống
trong bảng số liệu mà học sinh này thu nhận đuợc


BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 9. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông
góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên
dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì
tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu Hz?

T
124
VẬT LÍ 11 – HK1
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 10. Một nam châm điện có dòng điện
xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam
châm điện phía trên một dây thép AB căng
ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây
60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2
bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây
theo m/s?

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………………
Câu 11. Dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m
và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
bao nhiêu Hz?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
Câu 12. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà
ống này tạo ra bằng bao nhiêu m?






………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………
Tags