BAI-GIANG-BENH-GOUT bs- NGUYEN- MINH-DUC

nguyenphuong23090000 15 views 37 slides Sep 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 37
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37

About This Presentation

Gout


Slide Content

BỆNH GÚT (GOUT)
BS. NGUYỄNMINH ĐỨC

MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.Hiểuđượcnguyênnhânvà cơchế bệnhsinhcủagút.
2.Hiểurõcácđặcđiểmlâmsàngvàtiêuchuẩnchẩnđoánbệnh

ĐẠI CƯƠNG
•Gút(Gout) làmộtbệnhlýrốiloạnchuyểnhoáacid uric
•Lắngđọngcáctinhthểmonosodium uratởtổchức(khớp, các
tổchứcquanhkhớp, ốngthậnvànhumôthận)
•Chẩnđoánvàđiềutrịsớmvàđúngsẽlàmcảithiệntiênlượng
bệnh

ĐẠI CƯƠNG
•Bệnhthườngkhởiphátởnamgiớituổitừ40-60 tuổi
•Phụnữsaumãnkinh
•Nam giớidưới30 tuổivàphụnữtrướcmãnkinhhiếmkhinào
bịgút

NGUYÊN NHÂN
•Do tăngsảnxuấtacid uric máu
•Do giảmđàothảiacid uric qua thận

NGUYÊNNHÂNGÂYTĂNGSẢNXUẤTACID URIC MÁU
•(1) Do rốiloạnchuyểnhóamộtsốmen thamgiavàoquátrình
chuyểnhóaacid uric, do bấtthườngbẩmsinhvềgen;
•(2) Do tăngquátrìnhdịhóacácacid nhânnộisinh;
•(3) Do sựthoáibiếnnhanhcủaATP thànhacid uric;
•(4) Sửdụngquámứccácloạithứcănchứanhiềupurine.

NGUYÊNNHÂNGÂYGIẢMĐÀOTHẢIACID URIC QUA
THẬN
•Do giảmquátrìnhlọctạicầuthận, tăngtáihấpthuhoặcgiảm
bàitiếtởốngthận.
•Tuynhiên, gúthiếmkhigặpởnhữngbệnhnhântăngacid uric
máuthứphátsaubệnhlýthậnnếukhôngcótiềnsửgiađình.
•Mộtsốthuốclàmtăngacid uric do cơchếtạithậnnhư: lợitiểu,
aspirin liềuthấp, pyrazynamide, ethambuton, cyclosporine,
ethanol.

CÁCYẾUTỐNGUYCƠCỦABỆNHGÚT
•Nam giới, tuổitrungniên(40-60 tuổi) hoặcnữsaumãnkinh.
•Uốngnhiềurượubia.
•Béophì, hộichứngchuyểnhóa.
•Tăngacid uric máukéodài.
•Tiềncăngiađìnhmắcbệnhgút.
•Sửdụnglâudàicácthuốclàmtăngacid uric máu.

TRIỆU CHỨNG
•Cơnviêmkhớpgútcấp
•Khoảngcáchgiữacáccơnviêmkhớpgútcấp
•Viêmkhớpgútmạn

CƠNVIÊMKHỚPGÚTCẤPĐIỂNHÌNH
•Xảyraởnamgiớituổitừ40 –60 vàphụnữsaumãnkinh.
•Vịtrí: khoảng85-90% cơngútđầutiênsẽxảyraởmộtkhớpchi
dưới
•ThườnggặpnhấtlàkhớpbànngónchânI (khoảng50%).
•Khoảng90% bệnhnhânsẽbịviêmkhớpngónchâncáitrong
quátrìnhbệnh.

CƠNVIÊMKHỚPGÚTCẤPĐIỂNHÌNH
•Tiềntriệu: cảmgiáctê, ngứa, dịcảmhoặccứngkhớpởngón
châncáihoặctạikhớpsẽbịviêmsauđó
•Cơngútcấpđầutiênthườngkhởiphátđộtngộtvàoban đêm
•Vàigiờđầusaukhikhởiphátkhớpviêmsẽsưng, nóng, đỏsậm
màuvàtăngnhạycảmđau

CƠNVIÊMKHỚPGÚTCẤPĐIỂNHÌNH
•Triệuchứngviêmkhớptăngtốiđatrong24-48 giờvàkhớp
thườngđaudữdộivàoban đêmnhiềuhơnban ngày
•Thườngtựkhỏihoàntoànsau3-10 ngày
•Triệuchứngtoànthânkèmtheocóthểmệtmỏi, ănkém, sốt
cao

KHOẢNGCÁCHGIỮACÁCCƠNVIÊMKHỚPGÚTCẤP
•Hoàntoànkhôngcótriệuchứnglâmsàng.
•Lúcđầukhoảngthờigiangiữacácđợtcấpcòndài, cóthểvài
thángđếnnhiềunăm.
•Nếukhôngđượcđiềutrịthìcàngvềsaukhoảngcáchnàycàng
ngắnlại, thậmchíkhôngcònvìcơnnọnốitiếpcơnkia

VIÊMKHỚPGÚTMẠN
•Thờigiantừkhixuấthiệncơngútđầutiênđếngiaiđoạnviêm
khớpgútmạntừ3-42 năm
•Làhậuquảcủatìnhtrạnglắngđọngcủacáctinhthểurattrong
khớp, mànghoạtdịch, gâncơ, mômềmvàởnhữngnơikhác.

VIÊMKHỚPGÚTMẠN
Gútmạncócácbiểuhiện:
•Tophi
•Tổnthươngkhớpmạntính
•Bệnhthận(sỏithận, suythận)

TOPHI
•Cáchạttophi cóthểxuấthiệnởnhiềuvịtrí.
•Thườnggặpởphầnmềmquanhkhớp, sụnvànhtai, cóthểgặp
ởcácgân(nhấtlàgânAchilles)

TOPHI
•Cáchạttophi códạnghìnhtrònhoặcbầudục
•Bềmặtgồghề
•Mậtđộrắnchắchoặcmềm
•Ấnkhôngđau

TOPHI
•Cókíchthướctừ1mm đếnvàicentimet
•Sốlượngcóthểtừmộtvàihạtđếnnhiềuhạt
•Cáchạtnàycóthểbịviêmcấp, khiđóvùngda sẽnóng, đỏcó
thểròdịchmàuvàngvàtinhthểuratrangoàivàcóthểbị
nhiễmtrùng.

TỔNTHƯƠNGKHỚPMẠNTÍNH
•Tổnthươngkhớplàdo sựlắngđọngtinhthểuratgâypháhủy
sụnkhớp, đầuxương.
•Thườngtổnthươngnhiềukhớp, chủyếugặpởcáckhớp
thườngxuyênbịviêmtrongcácđợtcấp
•Cácđợtcấpcàngtáiphátthườngxuyênvàthờigianđợtviêm
khớpcấpcàngkéodàithìsẽlàmtìnhtrạngtổnthươngkhớp
tiếntriểnnhanhhơnvànặnghơn.

TỔNTHƯƠNGKHỚPMẠNTÍNH
•Cáckhớpviêmsẽđaukiểucơhọc, tiếntriểnbáncấp, vớicác
đợtviêmcấp, kèmtheocứngkhớp, teocơ, biếndạngkhớpdo
hủyhoạikhớpvàdo cáchạttophi.
•Giaiđoạnmuộnkhitấtcảcáckhớpđềubịảnhhưởngcũngtrở
nênđốixứng.
•Cóthểgặphoạitửvôkhuẩnchỏmxươngđùitrênbệnhnhân
gút.

BỆNHTHẬNDO GÚT
•Sỏithận: hìnhthànhdo tìnhtrạngtăngacid uric trongnước
tiểuvàsựtoanhóanướctiểu
•Suythậntrênbệnhnhângútmạncóthểdo rấtnhiềuyếutố
phốihợp, thúcđẩy

CÁCBỆNHLÝKHÁCKÈMTHEO
•Bệnhvềdạdày-tátràng
•Bệnhthận
•Thiếumáu
•Cushing do thuốc
•Bệnhtimmạch

CHẨN ĐOÁN
•Chủyếudựavàolâmsàng
•Tiêuchuẩnvàngđểchẩnđoánlàchọchútdịchkhớptrongđợt
viêmcấp, soitìmtinhthểmonosodium uratdướikínhhiểnvi

TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNCỦAHỘITHẤPKHỚPHỌCHOAKỲ
NĂM1968 (BENNETT& WOOD)
•(a) Tìmthấytinhthểurattrongdịchkhớplúckhớpđangviêm
cấphoặccặnlắngurattrongtổchức(tophi, sỏithận).

TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNCỦAHỘITHẤPKHỚPHỌCHOAKỲ
NĂM1968 (BENNETT& WOOD)
•(b) Hoặccó2 trongsốcáctiêuchuẩnsau:
•Cótiềnsửchắcchắnvà/hoặcquansátthấytrênhaiđợt
sưngđaucấpởmộtkhớp, bắtđầuđộtngột, đaudữdộivà
hoàntoànmấtđitrongvònghaituần.
•Cótiềnsửchắcchắnvà/hoặcquansátthấymộtcơnviêm
cấpđápứngtiêuchuẩn1 ởkhớpbànngónngónchâncái.

TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNCỦAHỘITHẤPKHỚPHỌCHOAKỲ
NĂM1968 (BENNETT& WOOD)
•Cóhạttophi ởvànhtai, quanhkhớp.
•SựcônghiệuđặcbiệtcủaColchicine (trongvòng48 giờ),
đượcquansátthấyhoặchỏitrongtiềnsử.

TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNCỦAHỘITHẤPKHỚPHỌCHOAKỲ
NĂM1968 (BENNETT& WOOD)
•Đượcsửdụngrộngrãi
•Đơngiản, dễápdụngởtuyếnban đầu
•Độ nhạy 70%, độ đặc hiệu 82,7%

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN GOUT THEO
ACR/EULAR 2015
Cácbướcchẩnđoán Tiêu chuẩn
Có/
Không
Bước1:Tiêuchuẩnđầu
vào
Cóítnhấtmộtđợtsưng,đau
khớp
Bước2:Tiêuchuẩnvàng
Tìmthấytinhthểuratetrong
dịchkhớphoặctophi
Bước3:Nếukhôngđạt
đượctiêuchuẩnvàngở
bước2

Đặcđiểmlâmsàng
Tiêu chuẩn Điểm
Vịtríkhớpviêmtrongđợtcấp Khớp cổ chân/Khớp bàn
ngón chân (ngoại trừ
khớp bàn ngón I)
1
Khớp bàn ngón chân I 2
Tínhchấtđợtviêmcấp
❖Đỏdavùngkhớpbịviêm
1/3 đặc điểm 1
❖Khôngthểchịuđượckhisờchạm,hayđèép
vàokhớpviêm
2/3 đặc điểm 2
❖Khókhănkhiđilạihayvậnđộngkhớp
3/3 đặc điểm 3
Đặcđiểmthờigian:Có≥2đợtcấp(bấtkểcó
điềutrịkhángviêm)
❖Thờigianđạtcơnđautốiđa<24giờ
❖Tựhếttrongvòng14ngày
❖Hoàntoànkhôngcótriệuchứnggiữacácđợt
cấp
Một đợt cấp điển hình
Có ≥ 2 đợt cấp điển hình
1
2
Hạttophi
Có 4

Đặcđiểmcậnlâmsàng
Tiêu chuẩn Điểm
Xétnghiệmaciduricmáu
< 4 mg/dL
4 -< 6 mg/dL
6–< 8 mg/dL
8–< 10 mg/dL
≥ 10 mg/dL
-4
0
2
3
4
Xétnghiệmdịchkhớp
Tinh thể urat âm tính-2
Hìnhảnhhọc
❖Siêuâm:Dấuhiệuđườngđôi
HoặcDECT:bắtmàuđặcbiệt,chứng
tỏcósựtíchtụtinhthểurat
Có 4
❖XQ:Hìnhảnhkhuyếtxươngởbàn
tayhoặcbànchân
Có 4

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN GOUT THEO ACR/EULAR 2015
•Chẩnđoánxácđịnhkhi≥ 8/23 điểm
•Độnhạy92% vàđộđặchiệu89%

CHẨNĐOÁNPHÂNBIỆT
•Viêmkhớpnhiễmtrùng
•Viêmmôtếbàoquanhkhớp
•Giảgút(Pseudogout)
•Lao khớp
•Thoáihoákhớp

NGUYÊNTẮCĐIỀUTRỊ
•ĐểđiềutrịgúthiệuquảBN cầnđượcgiảithíchrõràng
•Xemđâylàmộtbệnhlýmạntínhcầnphảiđiềutrịlâudài
•Cầntheodõiquảnlýthườngxuyên
•Điềutrịmộtcáchtoàndiện

NGUYÊNTẮCĐIỀUTRỊ
•Điềutrịđợtviêmkhớpcấp
•Dựphòngcácđợtbùngphátcấp
•Hạacid uric máuđạtmụctiêu(thayđổilốisống/thuốc)
•Theo dõi, kiểmsoát, điềutrịbiếnchứngvàcácbệnhlýphối
hợp
Tags