CƠNVIÊMKHỚPGÚTCẤPĐIỂNHÌNH
•Triệuchứngviêmkhớptăngtốiđatrong24-48 giờvàkhớp
thườngđaudữdộivàoban đêmnhiềuhơnban ngày
•Thườngtựkhỏihoàntoànsau3-10 ngày
•Triệuchứngtoànthânkèmtheocóthểmệtmỏi, ănkém, sốt
cao
TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNCỦAHỘITHẤPKHỚPHỌCHOAKỲ
NĂM1968 (BENNETT& WOOD)
•Đượcsửdụngrộngrãi
•Đơngiản, dễápdụngởtuyếnban đầu
•Độ nhạy 70%, độ đặc hiệu 82,7%
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN GOUT THEO
ACR/EULAR 2015
Cácbướcchẩnđoán Tiêu chuẩn
Có/
Không
Bước1:Tiêuchuẩnđầu
vào
Cóítnhấtmộtđợtsưng,đau
khớp
Bước2:Tiêuchuẩnvàng
Tìmthấytinhthểuratetrong
dịchkhớphoặctophi
Bước3:Nếukhôngđạt
đượctiêuchuẩnvàngở
bước2
Đặcđiểmlâmsàng
Tiêu chuẩn Điểm
Vịtríkhớpviêmtrongđợtcấp Khớp cổ chân/Khớp bàn
ngón chân (ngoại trừ
khớp bàn ngón I)
1
Khớp bàn ngón chân I 2
Tínhchấtđợtviêmcấp
❖Đỏdavùngkhớpbịviêm
1/3 đặc điểm 1
❖Khôngthểchịuđượckhisờchạm,hayđèép
vàokhớpviêm
2/3 đặc điểm 2
❖Khókhănkhiđilạihayvậnđộngkhớp
3/3 đặc điểm 3
Đặcđiểmthờigian:Có≥2đợtcấp(bấtkểcó
điềutrịkhángviêm)
❖Thờigianđạtcơnđautốiđa<24giờ
❖Tựhếttrongvòng14ngày
❖Hoàntoànkhôngcótriệuchứnggiữacácđợt
cấp
Một đợt cấp điển hình
Có ≥ 2 đợt cấp điển hình
1
2
Hạttophi
Có 4