BAIGIANG1-kinh te vi mo doc hieu cac bai giang.ppt
ancivile
0 views
28 slides
Oct 15, 2025
Slide 1 of 28
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
About This Presentation
bai giang kinh te vi mo
Size: 1.69 MB
Language: none
Added: Oct 15, 2025
Slides: 28 pages
Slide Content
KINH TẾ VI MÔ
Ng i trình bày
ườ
GVC-Nguy n Văn Long
ễ
Ch ng 1: T NG QUAN V KINH T H C
ươ Ổ Ề Ế Ọ
(ECONOMICS)
I. Kinh tế là gì?
1. Vấn đề kinh tế của các chủ thể trong nền kinh tế là gì?
–Trong nền kinh tế có những chủ thể nào?
–Vấn đề kinh tế của từng chủ thể?
2. Các chủ thể lựa chọn trong những thị trường nào?
–Trả lời những câu hỏi nào trong nền kinh tế theo từng chủ thể?
–Mối liên hệ giữa các chủ thể trong nền kinh tế?
3. Cơ chế kinh tế? Có những loại cơ chế kinh tế nào?
–Hiện nay Việt Nam; Trung Quốc; các nước Châu Âu; Mỹ; CuBa; Triều Tiên;
Panama theo cơ chế kinh tế nào?
Vấn đề kinh tế của các chủ thể trong
nền kinh tế là gì?
•3 chủ thể trong nền kinh tế
•Chính phủ (Government)
•Doanh nghiệp (Enterpreneurship)
•Hộ gia đình (Household)
Vấn đề kinh tế của chính phủ là gì?
Vấn đề kinh tế của Doanh nghiệp là gì?
Môn học giải quyết sự lựa của 3 chủ thể trong nền
kinh tế gọi là kinh tế học (economics)
M i liên h trong kinh t gi a ba ch th
ố ệ ế ữ ủ ể
Thị trường nguồn lực
D
Thị trường sản phẩm
D
Doanh nghiệp
Chính phủ
Hộ gia đình
S
Q
P
S
Q
P
Chi phí sử dụng nguồn
lực
Nguồn lực sản xuất
Chi tiêu hàng hóa,
dịch vụ
Hàng hóa, dịch vụ
Hàng hóa, dịch vụ
Hàng hóa, dịch vụ
Thuế
Thuế
Hàng hóa, dịch vụ
Doanh thu bán hàng
Nguồn lực sản xuất
Chi phí sử dụng
nguồn lực
Chi tiêu hàng hóa,
dịch vụ
Chi phí sử dụng
nguồn lực
Hàng hóa, dịch vụ
Nguồn lực sản xuất
II. Lựa chọn của 3 chủ thể
Cơ chế kinh tế
•Cơ chế kinh tế thị trường tự do (1)
•Cơ chế kinh tế mệnh lệnh chỉ huy/ kế hoạch hóa/ bao cấp (2)
•Cơ chế kinh tế hỗn hợp (3)
(1) (3)
(2)
Trả lời: Việt Nam, Mỹ, EU, Panama, NICs, Trung Quốc, Triều Tiên ở đâu
trên trục?
(tiêu chí: trả lời 3 câu hỏi trong nền kinh tế của 3 chủ thể)
II. Các nhánh của kinh tế học
•1. Hai nhánh của Kinh tế học?
•2. Cách tiếp cận nghiên cứu?
•3. Mô hình là gì? (phương pháp nghiên cứu trong
kinh tế)
•Các bước xây dựng mô hình?
•Ví dụ?
Ch ng 1: T NG QUAN V KINH T H C
ươ Ổ Ề Ế Ọ
(ECONOMICS)
Kinh t h c (Economics)
ế ọ
Ph ng pháp gi i bài toán l a ch n
ươ ả ự ọ
PP đnh tính hay đnh l ng đ u d a vào
ị ị ượ ề ự
mô hình (model)
Mô hình
(Model)?
Ví d : Mô hình Cu
ụ ầ
•(1) Lý thuyết
–Theo Lê Thế Giới (2009), Kinh tế vi mô, lượng cầu hàng
hóa (Q
D
) phụ thuộc vào các yếu tố
•Giá (P)
•Thu nhập (I)
•Thị hiếu (J)
•Kỳ vọng của người tiêu dùng (E)
•Số lượng người tiêu dùng (N)
•Giá cả hàng hóa liên quan (Px,y); ……
Q
D
= f(P, It, Jt, Et, Nt, Px,y, …)
(Xem giá: P tác động đến Q
D
)?
Ví d : Mô hình Cu
ụ ầ
•(2) Giả định
–Q
D chỉ phụ thuộc vào biến P, tất cả các yếu tố (biến) khác
là không đổi (hằng số) trong 1 khoảng thời gian nhất định
(ceteris paribus)
–Hàm số (function) Q
D
= f(P)
–Giả định nc trong kinh tế sẽ có: Q
D = aP + b (tuyến tính)
–a= hệ số góc = độ dốc = delta(Q
D
)/delta(P)=(Q
D
)’
P
–Chú ý vẽ đồ thị: Q
D
và P là số dương
Ví d : Mô hình Cu
ụ ầ
•(3) Phương trình (equation)
–Q
D = aP + b (tuyến tính)
•(4) Tìm a và b cần có số liệu
–Sliệu chéo
–Sliệu theo thời gian
–Sliệu hỗn hợp