BOYA_1_Bài 143. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên

stu725701003 1 views 36 slides Oct 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 36
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36

About This Presentation

3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK c�...


Slide Content

第 1 4 课 我喜欢浅颜色的 ? Wǒ xǐhuān qiǎn yánsè de? Tôi thích cái màu nhạt ?

1. 件 9. 颜色 17. 新 2. 白 10. 有点儿 18. 辆 3. 毛衣 11. 深 19. 旧 4. 挺 12. 浅 20. 便宜 5. 好看 13. 黄 21. 丢 6. 容易 14. 漂亮 22. 别的 7. 脏 15. 它 23. 黑 8. 蓝 16. 昨天 24. 灰 25 . 绿

生词 ( TỪ MỚI) 9 . 颜色 / yánsè : Màu sắc VD : A : 你喜欢什么颜色的? B : 我喜欢红色

生词 ( TỪ MỚI) 9. 颜色 / yánsè : Màu sắc A 给 B 一点颜色看看 ( dạy ai đó 1 bài học) VD: 我 要给你 点颜色看看

白色 bái sè màu trắng 黑色 hēi sè màu đen 蓝色 lán sè màu xanh da trời 黄色 h uáng sè màu vàng 灰色 h uī sè màu xám 红色 h óng sè màu đỏ 绿色 l ǜsè màu xanh lá cây

生词 ( TỪ MỚI) 2. 白 / Bái : Màu trắng VD: 她 很 白 我喜欢 白色 的衣服 ( màu sắc + 的 + DT) Lưu ý: Phân biệt 白 - 百 - 自 一 百 块钱 ( Yī bǎi kuài qián ): 100 tệ 自 行车 ( Zì xíng chē ): xe đạp

生词 ( TỪ MỚI) 2. 白 / Bái : Màu trắng Cấu trúc: 白 + Động từ: Uổng công làm 1 việc gì đó VD: 我说你们都忘 ( w àng :quên) 了,我 白说 了 玛丽不在宿舍, 我今天 白来 了

生词 ( TỪ MỚI) 13. 黄 / Huáng : Màu vàng VD: 我喜欢 黄色的 自行车 我孩子很喜欢 小黄人

生词 ( TỪ MỚI) 13. 黄 / Huáng : Màu vàng Toang, hỏng chuyện (Động từ) VD :你的事怎么样了? (Việc của bạn thế nào rồi?) 我的事 黄 了 (Việc của tôi hỏng rồi) 事 / s hì : việc , sự việc

生词 ( TỪ MỚI) 23. 黑 / Hēi : Màu đen VD : 她很漂亮,但是有点黑 (Cô ấy xinh đẹp nhưng hơi đen) 我不喜欢黑色的衣服 (Tôi không thích quần áo màu đen) 但是 / d ànshì : nhưng

生词 ( TỪ MỚI) 23. 黑 / Hēi : Màu đen Bôi nhọ ( ai đó ) VD: 我不喜欢去 黑 朋友 (Tôi không thích đi bôi nhọ bạn bè) 她是好人,你 别 黑 她 (Cô ấy là người tốt, bạn đừng bôi nhọ cô ấy)

生词 ( TỪ MỚI) 25. 绿 / Lǜ : Maù xanh lục VD: 中国人一般不喜欢绿色的 ( Người Trung Quốc thường không thích màu xanh lá cây ) 戴绿帽子 / Dài lǜ mào zi : Bị cắm sừng

生词 ( TỪ MỚI) 11. 深 / Shēn : Thẫm, đậm VD: 我 很 喜欢 深颜色 ( Tôi thích màu đậm) 她喜欢 深黄色 ( Cô ấy chỉ thích màu vàng đậm)

生词 ( TỪ MỚI) 11. 深 / Shēn : Thẫm, đậm Độ sâu (nước, hố…) VD : 这里的河水很 深 ( Nước sông ở đây rất sâu) Tình cảm sâu đậm 他们的情感很 深 (Tình cảm của họ rất sâu đậm) 情感 / Qínggǎn: Tình cảm

生词 ( TỪ MỚI) 12. 浅 / Qiǎn : Nhạt VD: 我喜欢 浅 颜色 的衣服 (Tôi thích quần áo màu nhạt) 她喜欢 浅 红色 ( Cô ấy thích màu đỏ nhạt ) Lưu ý: Phân biệt 钱 và 浅

生词 ( TỪ MỚI) 3. 毛衣 / m áoyī : Áo len Lượng từ: 件 VD: 这件毛衣挺好的。 我喜欢灰色的毛衣。

生词 ( TỪ MỚI) 6. 容易 / Róngyì : Dễ, dễ dàng Từ trái nghĩa: 难 / Nán : khó VD: 这个作业挺容易的。

生词 ( TỪ MỚI) 7. 脏 / Zāng : Bẩn Từ trái nghĩa: 干净 / Gānjìng : Sạch sẽ 你去洗手吧!你的手很脏的。 下雨了, 路上挺脏的。

生词 ( TỪ MỚI) 17. 新 / Xīn : mới Từ trái nghĩa: 旧 / Jiù : cũ Cấu trúc: 新 / 旧 + Danh từ VD: 玛丽是我的 新朋友 。 这本书不是 新的 ,是 旧的 。

生词 ( TỪ MỚI) 21. 丢 / Diū : mất (Động từ) Cấu trúc: DT + 丢了 (Mất cái gì) A: 我的钱丢了,你看到吗? B :我没看到。 看到 / k àn dào : nhìn thấy (ĐT)

生词 ( TỪ MỚI) 22. 别的 / Bié de : Khác Cấu trúc: 别的 + Danh từ VD: 你有 别的颜色 吗? Bạn có màu khác không? 我不喜欢 别人 动 ( d òng : động ) 我的东西。 你 喜欢红色的衣服吗?我喜欢 别的

Điền từ vào chỗ trống 漂亮 便宜 好看 容易 深 浅 1. 我不喜欢白毛衣,白色衣服很 ,可是太 脏了。 2. 这件衣服很 ,是你的吗? 3. 那辆自行车颜色有点儿 ,我喜欢 颜色的。 4. 我的自行车不是新的,新的比较贵,旧的比较

Cấu trúc màu sắc Cấu trúc: DT + 是什么颜色的? VD : A: 那件 衣服 是什么颜色的 ? B : 红色的 衣服 / 红色的 Luyện tập: Hỏi về màu sắc các đồ vật xung quanh

Luyện tập: Hỏi về màu sắc các đồ vật xung quanh 桌子 zhuō zi cái bàn 椅子 yǐ zi cái ghế 笔 bǐ bút 扇子 shàn zi cái quạt

1. Cấu trúc “挺 + T ính T ừ ”: rất Biểu thị trình độ tương đối cao Cấu trúc: 挺 + Tính từ + 的 VD: 你 今天 挺 漂亮的 今天天气 挺 热的

2. Cụm từ ch ữ “的” Định nghĩa: ‘X + 的 ’ sẽ hình thành tổ từ chữ “ 的” . Khi đó trung tâm ngữ có thể được lược bỏ. Dùng để tỉnh lược danh từ đã được nhắc tới phía trước, giúp câu nói ngắn gọn hơn. Cấu trúc: X + 的 ( X có thể là danh từ, đại từ, động từ,tính từ...) 漂亮的 / 贵的 / 好的 / 是的 …….. VD: 这本 书 是谁的? 是我的( = 是我的 书 ) 她的 衣服 是红色的( = 红色的 衣服 )

练习 ( Luyện tập ) Dùng cấu trúc ‘X + 的 ’ để viết tiếp các câu sau: 1. 我的自行车是 ………………………. 2. 我的头发 ( t óufa:tóc ) 是 ……………… 3. 我爸爸的手机是很 ………………….. 4. 我的衣服很 …………………………… 5. 这是谁的钱?是 ……………………..

3. Cấu trúc “ 有 (一)点儿 ” có chút Biểu thị ý không nhiều, một chút. Thường chỉ những việc không mong muốn. Cấu trúc: 有点儿 + Tính từ 有点 儿 深 : hơi đậm 有 点儿 贵 : hơi đắt 这件毛衣 有点 儿 红 : cái áo len này màu hơi đỏ

DÙNG TỪ CHỈ ĐỊNH HOÀN THÀNH HỘI THOẠI 1. A: 你看我这件毛衣怎么样 ? Ni kan wo zhe jian maoyi zenmezhang B: zhe jian maoyi ting piaolang de ( 挺 ……. 的) 2 . A: ?( 别 的 ) B: 他们 在宿舍里喝啤酒呢 。 Tamen zai sushe lỉ he pijiu ne 3 . A: 购物中心的东西贵不 贵 . Gouwu zhongxin de dongxi gui bu gui B: Gouwu zhongxin de dongxi youdianr gui ( 有点儿贵) 4. A: 你买白色的 吧 . Nỉ mải bái se de ne B: ( 容易 ) Bai de róng yi zang 5. A: 你 喜欢 什么颜色的 ? Nỉ xỉhuan shenme yan se de B: wo xihuan hong de ( TT + 的 )

会话 ( Hội thoại ) Hội thoại 1: 玛丽: 中村,你看,那件白毛衣怎么样? 中村: 挺好看的。不过,白的容易脏。这件蓝的怎么样? 玛丽: 这件的颜色有点儿深,我喜欢浅颜色的。 中村: 那件黄的呢? 玛丽: 不错,挺漂亮的,就买它吧。

会话 ( Hội thoại ) Trả lời câu hỏi: 为什么中村不喜欢白毛衣? 玛丽喜欢蓝毛衣吗?为什么? 他们买什么颜色的毛衣?

Hôi thoại 2 大卫 : 玛丽,这是你的自行车吗? 玛丽 : 对,这是我昨天买的,怎么样? 大卫 : 挺漂亮的。不是新的吧? 玛丽 : 对,我买的是一辆旧的,旧的比较便宜,也不容易丢。 大卫 : 有别的颜色吗? 玛丽 : 有,有黑的,蓝的,还有灰的,黄的。你喜欢什么颜色的? 大卫 : 我喜欢绿的。

会话 ( Hội thoại ) Trả lời câu hỏi: 玛丽的自行车怎么样? 为什么玛丽买旧的自行车? 那辆车还有别的颜色吗? 大卫喜欢什么颜色?

Thank You! 谢谢