BOYA_1_Bài 143. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên
stu725701003
1 views
36 slides
Oct 22, 2025
Slide 1 of 36
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
About This Presentation
3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK c�...
3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên
生词 ( TỪ MỚI) 11. 深 / Shēn : Thẫm, đậm Độ sâu (nước, hố…) VD : 这里的河水很 深 ( Nước sông ở đây rất sâu) Tình cảm sâu đậm 他们的情感很 深 (Tình cảm của họ rất sâu đậm) 情感 / Qínggǎn: Tình cảm
生词 ( TỪ MỚI) 12. 浅 / Qiǎn : Nhạt VD: 我喜欢 浅 颜色 的衣服 (Tôi thích quần áo màu nhạt) 她喜欢 浅 红色 ( Cô ấy thích màu đỏ nhạt ) Lưu ý: Phân biệt 钱 và 浅
生词 ( TỪ MỚI) 3. 毛衣 / m áoyī : Áo len Lượng từ: 件 VD: 这件毛衣挺好的。 我喜欢灰色的毛衣。
Cấu trúc màu sắc Cấu trúc: DT + 是什么颜色的? VD : A: 那件 衣服 是什么颜色的 ? B : 红色的 衣服 / 红色的 Luyện tập: Hỏi về màu sắc các đồ vật xung quanh
Luyện tập: Hỏi về màu sắc các đồ vật xung quanh 桌子 zhuō zi cái bàn 椅子 yǐ zi cái ghế 笔 bǐ bút 扇子 shàn zi cái quạt
1. Cấu trúc “挺 + T ính T ừ ”: rất Biểu thị trình độ tương đối cao Cấu trúc: 挺 + Tính từ + 的 VD: 你 今天 挺 漂亮的 今天天气 挺 热的
2. Cụm từ ch ữ “的” Định nghĩa: ‘X + 的 ’ sẽ hình thành tổ từ chữ “ 的” . Khi đó trung tâm ngữ có thể được lược bỏ. Dùng để tỉnh lược danh từ đã được nhắc tới phía trước, giúp câu nói ngắn gọn hơn. Cấu trúc: X + 的 ( X có thể là danh từ, đại từ, động từ,tính từ...) 漂亮的 / 贵的 / 好的 / 是的 …….. VD: 这本 书 是谁的? 是我的( = 是我的 书 ) 她的 衣服 是红色的( = 红色的 衣服 )
练习 ( Luyện tập ) Dùng cấu trúc ‘X + 的 ’ để viết tiếp các câu sau: 1. 我的自行车是 ………………………. 2. 我的头发 ( t óufa:tóc ) 是 ……………… 3. 我爸爸的手机是很 ………………….. 4. 我的衣服很 …………………………… 5. 这是谁的钱?是 ……………………..
3. Cấu trúc “ 有 (一)点儿 ” có chút Biểu thị ý không nhiều, một chút. Thường chỉ những việc không mong muốn. Cấu trúc: 有点儿 + Tính từ 有点 儿 深 : hơi đậm 有 点儿 贵 : hơi đắt 这件毛衣 有点 儿 红 : cái áo len này màu hơi đỏ
DÙNG TỪ CHỈ ĐỊNH HOÀN THÀNH HỘI THOẠI 1. A: 你看我这件毛衣怎么样 ? Ni kan wo zhe jian maoyi zenmezhang B: zhe jian maoyi ting piaolang de ( 挺 ……. 的) 2 . A: ?( 别 的 ) B: 他们 在宿舍里喝啤酒呢 。 Tamen zai sushe lỉ he pijiu ne 3 . A: 购物中心的东西贵不 贵 . Gouwu zhongxin de dongxi gui bu gui B: Gouwu zhongxin de dongxi youdianr gui ( 有点儿贵) 4. A: 你买白色的 吧 . Nỉ mải bái se de ne B: ( 容易 ) Bai de róng yi zang 5. A: 你 喜欢 什么颜色的 ? Nỉ xỉhuan shenme yan se de B: wo xihuan hong de ( TT + 的 )
会话 ( Hội thoại ) Hội thoại 1: 玛丽: 中村,你看,那件白毛衣怎么样? 中村: 挺好看的。不过,白的容易脏。这件蓝的怎么样? 玛丽: 这件的颜色有点儿深,我喜欢浅颜色的。 中村: 那件黄的呢? 玛丽: 不错,挺漂亮的,就买它吧。