CẤM THƯ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT [Repaired].pptx

thanhtrunghuynh05 0 views 32 slides Oct 01, 2025
Slide 1
Slide 1 of 32
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32

About This Presentation

ĐIỆN Tử công suất


Slide Content

CHƯƠNG 2: BỘ CHỈNH LƯU (AC-DC) 1. Chỉnh lưu 1 pha bán kỳ không điều khiển tải R (Single-phase half-wave uncontrolled rectifier with R load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io) Điện áp trung bình trên tải:   Dòng trung bình qua tải:   Dòng điện trung bình qua Diode:   Điện áp ngược trên Diode:   Giá trị RMS của điện áp và dòng điện thứ cấp MBA:           I. 1 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN

2. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ không điều khiển tải R (Single-phase full-wave uncontrolled rectifier with R load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io) Điện áp trung bình trên tải:   Dòng trung bình qua tải:   Dòng điện trung bình qua Diode:   Điện áp ngược trên Diode:   Giá trị RMS của dòng điện thứ cấp MBA:   )       Độ gợn:  

3. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ không điều khiển tải RL (Single-phase full-wave uncontrolled rectifier with RL load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io) Điện áp trung bình trên tải:   Dòng trung bình qua tải:   Dòng điện trung bình qua Diode:   Điện áp ngược trên Diode:                 Độ gợn:    

4. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ không điều khiển tải RE (Single-phase full-wave uncontrolled rectifier with RE load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)              

5. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ không điều khiển tải RLE (Single-phase full-wave uncontrolled rectifier with RLE load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)               TH1: Tải liên tục   TH2: Tải không liên tục           Độ gợn:  

1. Chỉnh lưu tia 3 pha bán kỳ không điều khiển tải R (Three-phase half-wave uncontrolled rectifier with R load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io) Điện áp trung bình trên tải:   Dòng trung bình qua tải:   Dòng điện trung bình qua Diode:   Điện áp ngược trên Diode:   Giá trị RMS của điện áp và dòng điện thứ cấp MBA:         II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN Độ gợn:    

2. Chỉnh lưu tia 3 pha bán kỳ không điều khiển tải RL (Three-phase half-wave uncontrolled rectifier with RL load) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)                 II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN Độ gợn:                 nhân x trong ngoặc

3. Chỉnh lưu tia 3 pha bán kỳ không điều khiển tải RLE ( Three-phase half-wave uncontrolled rectifier with RLE load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)                 II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN Độ gợn:                 TH1: dòng liên tục   TH1:      

4. Chỉnh lưu cầu 3 pha toàn kỳ không điều khiển tải R ( Three-phase full-wave uncontrolled rectifier with R load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)                 II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN    

5. Chỉnh lưu cầu 3 pha toàn kỳ không điều khiển tải RL ( Three-phase full-wave uncontrolled rectifier with RL load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)                 II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN            

6. Chỉnh lưu cầu 3 pha toàn kỳ không điều khiển tải RLE ( Three-phase full-wave uncontrolled rectifier with RLE load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)                 II. 3 PHA KHÔNG ĐIỀU KHIỂN                

III. 1 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN

1. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển tải R ( Single-phase full-wave controlled rectifier with R load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)               III. 1 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN   Độ gợn:    

2. Chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển tải RL ( Single-phase full-wave controlled rectifier with RL load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)               III. 1 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN   Dòng liên tục:             Dòng không liên tục:  

3. Chỉnh lưu cầu 1 pha bán kỳ có điều khiển tải RL ( Single-phase full-wave controlled rectifier with RL load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: Dạng sóng ngõ vào (V2_rms), ngõ ra (Vo, Io)               III. 1 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN   1 pha toàn kỳ có điều khiển với góc dẫn:          

1. Chỉnh lưu 3 pha bán kỳ có điều khiển tải R ( Three-phase half-wave controlled rectifier with R load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: IV. 3 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN     BĐ: KT:   BĐ: KT:                       Tải RL, RLE xem thêm trong sách

2. Chỉnh lưu 3 pha toàn kỳ có điều khiển tải R ( Three-phase full-wave controlled rectifier with R load ) Sơ đồ mạch nguyên lý: IV. 3 PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN     BĐ: KT:   BĐ: KT:                     Tải RLE xem thêm trong sách  

CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU (DC-DC) I. GIẢM ÁP (BUCK)             Điện áp và dòng trung bình đặt trên khóa S:   Điện áp và dòng đỉnh đặt trên khóa S: Điện áp và dòng trung bình đặt trên Diode: Điện áp và dòng đỉnh đặt trên Diode:         Khi lựa chọn linh kiện phải chọn giá trị max và hệ số an toàn.  

II. TĂNG ÁP (BOOST)             Điện áp và dòng trung bình đặt trên khóa S:   Điện áp và dòng đỉnh đặt trên khóa S: Điện áp và dòng trung bình đặt trên Diode: Điện áp và dòng đỉnh đặt trên Diode:         Khi lựa chọn linh kiện phải chọn giá trị max và hệ số an toàn.  

II. TĂNG ÁP - GIẢM ÁP (BOOST - BUCK)             Điện áp và dòng trung bình đặt trên khóa S:   Điện áp và dòng đỉnh đặt trên khóa S: Điện áp và dòng trung bình đặt trên Diode: Điện áp và dòng đỉnh đặt trên Diode:         Khi lựa chọn linh kiện phải chọn giá trị max và hệ số an toàn. Nếu bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ tăng áp   Nếu bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ giảm áp   Điện áp ngõ ra luôn luôn âm  

CHƯƠNG 4: BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC) I. CẦU H 1 PHA VỚI KỸ THUẬT ON/OFF   II. CẦU H 1 PHA VỚI KỸ THUẬT SinPWM      

III. ĐỊNH NGHĨA CÔNG THỨC (3 PHA 2 BẬC)                  

IV. DẪN 120 DỊCH PHA 60 (120 conduction and 60 phase shift) -     Các trường hợp khác tính tương tự

V. DẪN 180 DỊCH PHA 60 (180 conduction and 60 phase shift) -     Các trường hợp khác tính tương tự

VI. KỸ THUẬT PWM HÌNH SIN (SinPWM) -   Các trường hợp khác tính tương tự  

- VII. KỸ THUẬT PWM VECTƠ KHÔNG GIAN (SVPWM) 1) Xác định      

- VII. KỸ THUẬT PWM VECTƠ KHÔNG GIAN (SVPWM) 2) Xác định thời gian                 3) Xác định thời gian chuyển mạch của các công tắc Các sector khác có thể được xác định tương tự như sector 1.    

VIII. CẤU TRÚC LIÊN KẾT BIẾN TẦN ĐA CẤP 1) Biến tần đa cấp kẹp Diode (Diode kẹp điểm trung tính NPC) Điện áp nguồn DC được chia thành một số cấp điện áp nhỏ hơn bằng các tụ nối tiếp 2) Biến tần đa cấp tụ điện (flying-capacitor multilevel inverter) Tụ điện thay thế cho Diode kẹp 3) Biến tần đa tầng Sử dụng các nguồn DC riêng, phù hợp khi sử dụng các nguồn DC có sẵn, chẳn hạn như Pin

IX. THUẬT TOÁN 1) POD và APOD 2) PD 3) PS

CHƯƠNG 5: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC-AC) I. BỘ CHUYỂN ĐỔI AC-AC MỘT PHA TRỰC TIẾP             Điện áp trên tải, thay đổi theo chu kỳ với chu kỳ và chỉ chứa các hài lẻ nên có thể tính sau:             1. Tải R

I. BỘ CHUYỂN ĐỔI AC-AC MỘT PHA TRỰC TIẾP     Các mạch này tính tương tự 1. Tải R