C2. CHUONG 2 XSTK? DAI LUONG NGAU NHIEN.pdf

2321003689 5 views 45 slides Sep 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 45
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45

About This Presentation

DAI LUONG NGAU NHIEN


Slide Content

ThS. Nguyễn Đức Bằng
1
Chương 2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
01/2020

NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN.
HÀM XÁC SUẤT CỦA ĐLNN RỜI RẠC.
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT CỦA ĐLNN LIÊN TỤC.
HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA ĐLNN.
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN .
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐẶC BIỆT.

Bài toán
3
Mộtngườithamgiatròchơitungxúcxắcvớiluậtchơi
nhưsau:mỗilượtchơingườiđóđặtcược10.000đvàđược
tungbaconxúcxắc,nếuxuấthiện3mặt“lục”thìlĩnh
30.000đvànhậnlạitiềncược,nếuxuấthiện2mặt“lục”
thìlĩnh20.000đvànhậnlạitiềncược,nếuxuấthiện1mặt
“lục”thìlĩnh10.000đvànhậnlạitiềncược,nếukhôngxuất
hiệnmặt“lục”thìkhôngđượcgìhếtvàmấttiềncược.
Trungbìnhmỗilượt,ngườichơilãi(lỗ)baonhiêutiền?

ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
4
ĐạilượngngẫunhiênXlàmộtquytắcchotươngứngmỗi
vớiduynhấtmộtsốthựcX().
NếuX()={x
1,x
2,…,x
n,…}thìXđượcgọilàĐLNNrờirạc
NếuX()=[a;b]thìXđượcgọilàĐLNNliêntục.
Lưuý:vớimọit.
{|X()<t};{|X()=t};{|X()>t};{|X()t};
{|X()t};làcácbiếncốngẫunhiên

5
Hàm xác suất
Bảng phân phối xác suất( )( ) , ( )= =   p x P X x x X
X x
1 … x
n
Pp(x
1)…p(x
n)
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC1) ( ) 0,p x x 2) ( ) 1
x
px

=
Tính chất :
Định nghĩa :

ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
6
Định nghĩa :
Hàmf(x)đượcgọilàhàmmậtđộxácsuấtcủa
ĐLNNliêntụcXnếu:
Tính chất :1) ( ) ( )P X f x dx


  =
( ) 0,f x x 0
2) ( ) 0P X x= ( ) 1
+
−
=
f x dx

VÍ DỤ 1
7
Mộthộpcó10láthăm,trongđócó4láthămtrúng
thưởng.Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)3láthăm.
GọiXlàsốláthămtrúngthưởngchọnđược.
a) HãylậpbảngphânphốixácsuấtcủaX.
b) TínhP(1X < 3) = ?

VÍ DỤ 2
82
0 , khi x [0;4]
()
. (4 ) , khi x [0;4]
fx
k x x
TuổithọcủamộtloạicôntrùnglàmộtĐLNNliêntục
X(đơnvị:tháng)cóhàmmậtđộ:
a)Tìmk.
b)Tínhtỉlệcôntrùngcótuổithọkhôngquá1tháng.

HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
9
Định nghĩa:
Tính chất :( )( ) ,F t P X t t=   
3) F(t)là hàm không giảm và liên tục trái.-
4) lim ( ) 0; lim ( ) 1
tt
F t F t
→  →+
== 5) ( ) ( ) ( )P X F F     = − 2) ( ) ( ) ( ) ( )
t
F t f x dx f t F t
−
=  =
1) ( ) ( )
k
k
xt
F t p x

=
, nếu X rời rạc
, nếu X liên tục.

CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN RỜI RẠC
Giátrịtin chắcnhất
(ModX)
p(x) đạtmax tạiX = ModX
Kỳvọng(EX)
Phươngsai(DX)
Độ lệch chuẩn()
ii
i
EX x p x

= 2
( ) ( )
ii
i
DX x EX p x

=− =
X
DX

CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN LIÊN TỤC
Giátrịtin chắcnhất
(ModX)
f(x) đạtmax tạiX = ModX
Kỳvọng(EX)
Phương sai (DX)
Độ lệch chuẩn()EX xf x dx
+
−
= 2
( ) ( )DX x EX f x dx
+
−
=− =
X
DX

LƯU Ý
12 ( ) ( ) ( )
ii
i
E X x p x

=   
2
( ) ( ) ( ( )) ( )
ii
i
D X x E X p x  

=− ( ). . ;E a X b a EX b+ = + ( ) ( )
2
. . ; ; :D a X b a DX a b const+=  ( ) ( ) ( )E X x f x dx
+
−
=   
2
( ) ( ) ( ( )) ( )D X x E X f x dx  
+
−
=−
Nếu X rời rạc:
Nếu X liên tục:
Với X bất kỳ:

VÍ DỤ 3
13
Cóhailôhàng(bềngoàigiốngnhau):lô1gồm10
sảnphẩmloạiIvà5sảnphẩmloạiII;lô2gồm8sản
phẩmloạiIvà7sảnphẩmloạiII.
Chọnngẫunhiênmộtlôhàng,rồitừđóchọnngẫu
nhiên3sảnphẩm.GọiXlàsốsảnphẩmloạiIđượcchọn.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất cho X.
b) Tính EX, DX, ModX.

VÍ DỤ 4
140,16
0 , khi x < 0
()
0,16.e , khi x 0
x
fx
TuổithọcủamộtloạilinhkiệnđiệntửlàĐLNNliêntục
X(đơnvị:năm)cóhàmmậtđộ:
a)TínhEX,DX?
b)TìmhàmphânphốiF(t)?
c)Tínhtỉlệsảnphẩmcótuổithọkhôngquá3năm?

PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐỒNG THỜI
15
Y
X
y
1 y
2 … y
n
x
1 p
11 p
12 … p
1n
x
2 p
21 p
22 … p
2n
… … … … …
x
m p
m1 p
m2 … p
mn
trong đó :11
( ; ); 0 1; 1
mn
ij i j ij ij
ij
p P X x Y y p p
NếuX,YlàcácĐLNNrờirạcthìbảngphânphốixácsuất
đồngthờilàcủaXvàYcódạng:

16
VÍ DỤ 5
Chobảngphânphốixácsuấtđồngthờicủalãisuấttrái
phiếuX(đv:%)vàlãisuấtcổphiếuY(đv:%)nhưsau:
Y
X
-10 0 10 20
6 0 0 0,1 0,1
8 0 0,1 0,3 0,2
10 0,1 0,1 0 0
a)TínhEX;EY;DX;DY;E(X+Y);E(X.Y);D(X+Y);D(X.Y)
b)TínhP(X=8|Y=10)vàP(Y=10|X=8)

SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA HAI ĐLNN
17
Hiệp phương sai của X và Y
Hệ số tương quan giữa X và YCov(X,Y) = E(XY) - EX.EY Cov(X,Y)
R=
( ). ( )
XY
D X D Y

18
Với hai ĐLNN X và Y bất kỳ thì:E(X + Y) = EX + EY
Lưu ýD(X + Y) = DX + DY + 2.Cov(X;Y) ( ). . ;E a X b a EX b+ = + ( ) ( )
2
. . ; ; :D a X b a DX a b const+=

SỰ ĐỘC LẬP CỦA HAI ĐLNN
19
Hai ĐLNN X và Y được gọi là độc lập nếu:( )( )( ); . , ,P X a Y b P X a P Y b a b  =   
Tính chất: Nếu X và Y độc lập thì:E(X.Y) = EX.EY D(X + Y) = DX + DY

VÍ DỤ 6
20
Lãisuất(đơnvị:%)khiđầutưvàohailoạicổphiếuAvàB
làcácĐLNNđộclậpX;Yvới
a)Mộtngườiđầutư300triệuVNDvàoAvà700triệu
VNDvàoB.Tínhlợinhuậntrungbìnhcủangườiđó?
b)Muốnđầutư1tỷVNDvàocảhailoạicổphiếutrênsao
chorủironhỏnhấtthìnênđầutưtheotỉlệnào?
Kỳvọng(%)Độlệchchuẩn(%)
X 12 6
Y 15 7

PHÂN PHỐI SIÊU BỘI
21
Định nghĩa:
Mô hình:
Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)nphầntử
từđámđôngcóNphầntử,trongđócóMphần
tửđượcđánhdấu→Sốphầntửđánhdấuđược
chọntuântheophânphốisiêubội
X H(N,M,n) nếu hàm xác suất của X có dạng:()
x n x
M N M
n
N
CC
px
C


=
Tính chất:. ; . . 1 .
1
−
= = −

−
M M M N n
EX n DX n
N N N N

PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
22
Định nghĩa:
Mô hình:
Xétdãynphépthửđộclậpvớixácsuấtđể
biếncốAxảyratrongmỗilầnthựchiệnphép
thửlàp→SốlầnbiếncốAxảyratrongnlần
thựchiệnphépthửtuântheophânphốiB(n,p)
X B(n; p) nếu hàm xác suất của X có dạng :  , x 0,1,..., n( ) (1 )
x x n x
n
p x C p p

= − 
Tính chất:
EX = np; DX = np(1-p);
np + p –1 ModX np + p

PHÂN PHỐI POISSON
23
Định nghĩa :
Mô hình : SốlầnxảyrabiếncốAtrongkhoảng
thờigianTtuântheophânphốiPoisson
XP()nếuhàmxácsuấtcủaXcódạng: ( ) ,
!



=
x
e
px
x
, x 0,1,2...λ > 0
Tính chất :EX = ; DX = ;
-1 ModX 

24
LƯU Ý

VÍ DỤ 7
25
Đểthanhtoán1tỉđồngtiềnhàng,mộtkháchhànggian
lậnđãxếplẫn50tờtiềngiảvớicáctờtiềnthậtmệnhgiá
500.000đồng.Chủcửahàngrútngẫunhiên(khônghoànlại)
30tờtiềnđemđikiểmtravàgiaohẹnnếupháthiệncótiền
giảthìcứmỗitờgiảkháchhàngphảiđền10tờthật.
a)Tínhxácsuấtngườikháchnàybịphạtítnhất20trđồng
b)Tínhsốtiềnphạttrungbìnhkháchhàngphảitrảvà
phươngsaicủasốtiềnphạtđó.

VÍ DỤ 8
26
Mộtđềthitrắcnghiệmkháchquancó50câuhỏi,mỗi
câucó4đápántrongđóchỉcó1đápánđúng.Thísinhtrả
lờibằngcáchchọn1đápánchomỗicâuhỏi.Mỗicâutrảlời
đúngthísinhnhậnđược2điểm,trảlờisaithìbịtrừ1điểm.
ThísinhAđãtrảlờitấtcảcâuhỏibằngcáchchọnngẫu
nhiênđápán.
a)Tínhxácsuấtđểngườiđóđượcítnhất20điểm.
b)Tínhđiểmsốtrungbìnhcủathísinhđó?Phươngsai?

VÍ DỤ 9
27
Mộtchủgaracó4ôtôchothuê.Giảsửsốyêucầuthuê
xetrongmộtngàylàĐLNNXP(2,5).Mỗixeđượcthuê
vớigiá1triệuđồng/ngày,chiphícốđịnhchocả4xelà
1,2triệuđồng/ngày(chodùxecóđượcthuêhaykhông).
GọiYlàtiềnlãimàchủgaracóđượcmỗingày.
a)HãylậpbảngphânphốixácsuấtcủaY.
b)TínhEY, DY.
c)Tínhxácsuấtđểchủgaracólãi.

PHÂN PHỐI CHUẨN TẮC (GAUSS)
28
Định nghĩa :
Tính chất :
Đồ thị :
xO( ) 1x dx
+
−
=
XN(0;1) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:
Hàm (x) là hàm chẵn.
EX = 0; DX = 1; ModX = 02
2
1
( ) ,
2
x
x e x


=

HÀM LAPLACE
29
➢Hàm 
0(t) là hàm lẻ và 
0(t) 0,5, t4
➢Nếu X N(0;1) thì :
Định nghĩa :2
1,25

2
0
0
1
(1,25) 0,3944
2
x
e dx


 =  
Tính chất :
x
O0
()t t00
( ) 0,5 ( ); ( ) ( ) 0,5P X P X    = −  =  + 00
( ) ( ) ( )PX     =  − 0
( ) 2 ( )P X t t = 

GIÁ TRỊ TỚI HẠN
30
x
O u
 ( ) ()
0
0,5P X u u

 =   = −

PHÂN PHỐI CHUẨN
31
Định nghĩa:
Tính chất:
Đồ thị :
xO
EX = ; DX = 
2
; ModX = 2
( ; ) (0;1)
X
XY




=NN
XN(; 
2
) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:2
2
( - )
2
1
( ) ,
2
x
f x e x




=

32X
Y



=
x
b
μaP(a X b)
b
μP(X b)
xP(a X)
xa
0 yb


y0a


y0a

− b

33( )
0
0,5
a
P X a


−
 = − 

 ( )
00


−−   
  =  − 
   
   
ba
P a X b ( )
0
2




−  = 


PX
Nếu XN(; 
2
) thì:( )
0
0,5


−
 = + 


b
P X b

VÍ DỤ 10
34
TrọnglượngcủamộtloạitráicâylàĐLNNtuân
theoquyluậtphânphốichuẩn,vớitrọnglượngtrung
bìnhlà1kgvàđộlệchchuẩnlà150g.Tráicâyđược
gọilàloạiInếutrọnglượngcủanólớnhơn1,2kg.
a)TínhtỉlệtráicâythuộcloạiI?
b)Ngườitachọnngẫunhiên10tráicâyloạinày.
Tínhxácsuấtđểchọnđượcítnhất3tráiloạiI.
c)Tráicâycótrọnglượngsailệchsovớitrungbình
khôngquá300gchiếmbaonhiêu%?

VÍ DỤ 11
35
Giảsửlãisuất(đơnvị:%)đầutưvàomộtdựánlà
ĐLNNtuântheophânphốichuẩn.Biếtrằnglãisuấtcao
hơn20(%)cóxácsuất0,15vàlãisuấtcaohơn25(%)có
xácsuất0,05.
a)Tínhlãisuấttrungbình?Phươngsai?
b)Tínhxácsuấtđểđầutưkhôngbịlỗ?

MỘT SỐ LƯU Ý
36
2)Nếu X
1N(
1;
1
2
) , X
2N(
2;
2
2
) và X
1, X
2độc lập thì2
1
1
;


=

= 


n
i
i
XX
nn
N
3)Nếu X
iN(;
2
), i =1,…,n và các X
iđộc lập thì : 22
(a ; )aX b b a++N
1) Nếu X N(;
2
) thì 22
1 2 1 2 1 2
22
1 2 1 2 1 2
( + ; + );
( ; + );
XX
XX
   
   
+
−−
N
N

MỘT SỐ CÔNG THỨC XẤP XỈ
371-
( ) ( )
k np
P X k
npq npq
=
NếuXB(n,p)màpkhôngquágần0;1vànkhálớn
(np5vàn(1-p)5)thìtaxấpxỉXN(np,np(1-p))
trong đó:
(x) là hàm mật độ xác suất của N(0;1)

0(x) là hàm Laplace00
--
()
   
    −   
   
   
b np a np
P a X b
npq npq

BÀI TẬP 1
38
Cóhaikiệnhàng:kiện1chứa7sảnphẩmloạiIvà
8sảnphẩmloạiII;kiện2chứa10sảnphẩmloạiIvà5
sảnphẩmloạiII.Chọnngẫunhiên2sảnphẩmtừkiện1
và3sảnphẩmtừkiện2.
GọiXlàtổngsốsảnphẩmloạiIđượcchọn.
TínhEX,DX.

BÀI TẬP 2
Sốkháchtrênmộtôtôbustạimộttuyếngiaothônglà
ĐLNNcóbảngphânphốixácsuấtnhưsau:
Sốkhách(X)20 25 30 35 40
Xác suất 0,2 0,30,150,10,25
Giảsửchiphícốđịnhlà200ngànđồng/chuyếnxe.
a)Nếugiávémỗikháchlà15ngànđồngthìlợinhuận(Y)
trungbìnhchomỗichuyếnxelàbaonhiêu?Phươngsai?
b)Muốnlợinhuậntrungbìnhchomỗichuyếnxetốithiểu
là300ngànđồngthìphảiquyđịnhgiávélàbaonhiêu?

BÀI TẬP 3
40
Mộtlôhàngcó100.000sảnphẩm,trongđócó60.000
sảnphẩmloạiI.Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)từlô
hàngđó100sảnphẩm.Tínhxácsuấtđể
a)Chọnđượcđúng30sảnphẩmloạiI
b)Chọnđượcítnhất30sảnphẩmloạiI

BÀI TẬP 4
412,5
0 ; 1
()
. ; 1
x
fx
k x x
ThunhậpcủangườidântạimộtquốcgialàĐLNNliên
tụcXcóhàmmậtđộ:
a)Tìmk?
b)TínhEX,DX?
c)Top5%ngườidângiàunhấtquốcgianàycómức
thunhậplàbaonhiêu?

BÀI TẬP 5
42
Thờigianbảohànhsảnphẩmđượcquyđịnhlà5năm.
Vớimỗisảnphẩmbánra,cửahànglãi150USD.Tuynhiên,
nếusảnphẩmbịhỏngtrongthờigianbảohànhthìcửa
hàngphảitrảchiphí500USDchoviệcbảohành.
BiếtrằngtuổithọcủasảnphẩmlàĐLNNtuântheo
luậtphânphốichuẩnvớituổithọtrungbìnhlà7,2năm;
độlệchchuẩnlà1,8năm.
Tínhsốtiềnlãimàcửahàngkỳvọngthuđượckhibán
mỗisảnphẩm?Phươngsai?

BÀI TẬP 6
43
KhốilượngcủacácsảnphẩmAlàĐLNNtuântheo
luậtphânphốichuẩnN(1000g;900g
2
).
a)ChọnngẫunhiênhaisảnphẩmAtừmộtlô
hàng(rấtnhiềusảnphẩm).Tínhxácsuất“tổngkhối
lượngcủahaisảnphẩmđóítnhấtlà1900g”.
b)Chọnngẫunhiên100sảnphẩmAtừmộtlôhàng
(rấtnhiềusảnphẩm).Tínhxácsuất“khốilượngtrung
bìnhcủa100sảnphẩmđókhôngquá995g”.

BÀI TẬP 7
44
Mộtlôhàngcó20000bóngđèn,trongđócó8000
bóngcótuổithọkém.Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)
300bóngđèntừlôhàng.Tínhxácsuấtđể
a)Chọnđượcđúng130bóngđèncótuổithọkém.
b)Chọnđượcítnhất130bóngđèncótuổithọkém.

BÀI TẬP 8
45
Cóhaikiệnhàng:kiện1chứa7sảnphẩmloạiIvà
8sảnphẩmloạiII;kiện2chứa10sảnphẩmloạiIvà5
sảnphẩmloạiII.Chọnngẫunhiên2sảnphẩmtừkiện1
và1sảnphẩmtừkiện2.
GọiXlàtổngsốsảnphẩmloạiIđượcchọn.
a)LậpbảngphânphốixácsuấtchoX.
b)TínhEX,DX.
Tags