ThS. Nguyễn Đức Bằng
1
Chương 2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
01/2020
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN.
HÀM XÁC SUẤT CỦA ĐLNN RỜI RẠC.
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT CỦA ĐLNN LIÊN TỤC.
HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA ĐLNN.
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN .
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐẶC BIỆT.
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
4
ĐạilượngngẫunhiênXlàmộtquytắcchotươngứngmỗi
vớiduynhấtmộtsốthựcX().
NếuX()={x
1,x
2,…,x
n,…}thìXđượcgọilàĐLNNrờirạc
NếuX()=[a;b]thìXđượcgọilàĐLNNliêntục.
Lưuý:vớimọit.
{|X()<t};{|X()=t};{|X()>t};{|X()t};
{|X()t};làcácbiếncốngẫunhiên
5
Hàm xác suất
Bảng phân phối xác suất( )( ) , ( )= = p x P X x x X
X x
1 … x
n
Pp(x
1)…p(x
n)
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC1) ( ) 0,p x x 2) ( ) 1
x
px
=
Tính chất :
Định nghĩa :
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
6
Định nghĩa :
Hàmf(x)đượcgọilàhàmmậtđộxácsuấtcủa
ĐLNNliêntụcXnếu:
Tính chất :1) ( ) ( )P X f x dx
=
( ) 0,f x x 0
2) ( ) 0P X x= ( ) 1
+
−
=
f x dx
và
VÍ DỤ 1
7
Mộthộpcó10láthăm,trongđócó4láthămtrúng
thưởng.Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)3láthăm.
GọiXlàsốláthămtrúngthưởngchọnđược.
a) HãylậpbảngphânphốixácsuấtcủaX.
b) TínhP(1X < 3) = ?
VÍ DỤ 2
82
0 , khi x [0;4]
()
. (4 ) , khi x [0;4]
fx
k x x
TuổithọcủamộtloạicôntrùnglàmộtĐLNNliêntục
X(đơnvị:tháng)cóhàmmậtđộ:
a)Tìmk.
b)Tínhtỉlệcôntrùngcótuổithọkhôngquá1tháng.
HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
9
Định nghĩa:
Tính chất :( )( ) ,F t P X t t=
3) F(t)là hàm không giảm và liên tục trái.-
4) lim ( ) 0; lim ( ) 1
tt
F t F t
→ →+
== 5) ( ) ( ) ( )P X F F = − 2) ( ) ( ) ( ) ( )
t
F t f x dx f t F t
−
= =
1) ( ) ( )
k
k
xt
F t p x
=
, nếu X rời rạc
, nếu X liên tục.
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN RỜI RẠC
Giátrịtin chắcnhất
(ModX)
p(x) đạtmax tạiX = ModX
Kỳvọng(EX)
Phươngsai(DX)
Độ lệch chuẩn()
ii
i
EX x p x
= 2
( ) ( )
ii
i
DX x EX p x
=− =
X
DX
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN LIÊN TỤC
Giátrịtin chắcnhất
(ModX)
f(x) đạtmax tạiX = ModX
Kỳvọng(EX)
Phương sai (DX)
Độ lệch chuẩn()EX xf x dx
+
−
= 2
( ) ( )DX x EX f x dx
+
−
=− =
X
DX
LƯU Ý
12 ( ) ( ) ( )
ii
i
E X x p x
=
2
( ) ( ) ( ( )) ( )
ii
i
D X x E X p x
=− ( ). . ;E a X b a EX b+ = + ( ) ( )
2
. . ; ; :D a X b a DX a b const+= ( ) ( ) ( )E X x f x dx
+
−
=
2
( ) ( ) ( ( )) ( )D X x E X f x dx
+
−
=−
Nếu X rời rạc:
Nếu X liên tục:
Với X bất kỳ:
VÍ DỤ 3
13
Cóhailôhàng(bềngoàigiốngnhau):lô1gồm10
sảnphẩmloạiIvà5sảnphẩmloạiII;lô2gồm8sản
phẩmloạiIvà7sảnphẩmloạiII.
Chọnngẫunhiênmộtlôhàng,rồitừđóchọnngẫu
nhiên3sảnphẩm.GọiXlàsốsảnphẩmloạiIđượcchọn.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất cho X.
b) Tính EX, DX, ModX.
VÍ DỤ 4
140,16
0 , khi x < 0
()
0,16.e , khi x 0
x
fx
TuổithọcủamộtloạilinhkiệnđiệntửlàĐLNNliêntục
X(đơnvị:năm)cóhàmmậtđộ:
a)TínhEX,DX?
b)TìmhàmphânphốiF(t)?
c)Tínhtỉlệsảnphẩmcótuổithọkhôngquá3năm?
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐỒNG THỜI
15
Y
X
y
1 y
2 … y
n
x
1 p
11 p
12 … p
1n
x
2 p
21 p
22 … p
2n
… … … … …
x
m p
m1 p
m2 … p
mn
trong đó :11
( ; ); 0 1; 1
mn
ij i j ij ij
ij
p P X x Y y p p
NếuX,YlàcácĐLNNrờirạcthìbảngphânphốixácsuất
đồngthờilàcủaXvàYcódạng:
SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA HAI ĐLNN
17
Hiệp phương sai của X và Y
Hệ số tương quan giữa X và YCov(X,Y) = E(XY) - EX.EY Cov(X,Y)
R=
( ). ( )
XY
D X D Y
18
Với hai ĐLNN X và Y bất kỳ thì:E(X + Y) = EX + EY
Lưu ýD(X + Y) = DX + DY + 2.Cov(X;Y) ( ). . ;E a X b a EX b+ = + ( ) ( )
2
. . ; ; :D a X b a DX a b const+=
SỰ ĐỘC LẬP CỦA HAI ĐLNN
19
Hai ĐLNN X và Y được gọi là độc lập nếu:( )( )( ); . , ,P X a Y b P X a P Y b a b =
Tính chất: Nếu X và Y độc lập thì:E(X.Y) = EX.EY D(X + Y) = DX + DY
VÍ DỤ 6
20
Lãisuất(đơnvị:%)khiđầutưvàohailoạicổphiếuAvàB
làcácĐLNNđộclậpX;Yvới
a)Mộtngườiđầutư300triệuVNDvàoAvà700triệu
VNDvàoB.Tínhlợinhuậntrungbìnhcủangườiđó?
b)Muốnđầutư1tỷVNDvàocảhailoạicổphiếutrênsao
chorủironhỏnhấtthìnênđầutưtheotỉlệnào?
Kỳvọng(%)Độlệchchuẩn(%)
X 12 6
Y 15 7
PHÂN PHỐI SIÊU BỘI
21
Định nghĩa:
Mô hình:
Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)nphầntử
từđámđôngcóNphầntử,trongđócóMphần
tửđượcđánhdấu→Sốphầntửđánhdấuđược
chọntuântheophânphốisiêubội
X H(N,M,n) nếu hàm xác suất của X có dạng:()
x n x
M N M
n
N
CC
px
C
−
−
=
Tính chất:. ; . . 1 .
1
−
= = −
−
M M M N n
EX n DX n
N N N N
PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
22
Định nghĩa:
Mô hình:
Xétdãynphépthửđộclậpvớixácsuấtđể
biếncốAxảyratrongmỗilầnthựchiệnphép
thửlàp→SốlầnbiếncốAxảyratrongnlần
thựchiệnphépthửtuântheophânphốiB(n,p)
X B(n; p) nếu hàm xác suất của X có dạng : , x 0,1,..., n( ) (1 )
x x n x
n
p x C p p
−
= −
Tính chất:
EX = np; DX = np(1-p);
np + p –1 ModX np + p
PHÂN PHỐI POISSON
23
Định nghĩa :
Mô hình : SốlầnxảyrabiếncốAtrongkhoảng
thờigianTtuântheophânphốiPoisson
XP()nếuhàmxácsuấtcủaXcódạng: ( ) ,
!
−
=
x
e
px
x
, x 0,1,2...λ > 0
Tính chất :EX = ; DX = ;
-1 ModX
PHÂN PHỐI CHUẨN TẮC (GAUSS)
28
Định nghĩa :
Tính chất :
Đồ thị :
xO( ) 1x dx
+
−
=
XN(0;1) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:
Hàm (x) là hàm chẵn.
EX = 0; DX = 1; ModX = 02
2
1
( ) ,
2
x
x e x
−
=
HÀM LAPLACE
29
➢Hàm
0(t) là hàm lẻ và
0(t) 0,5, t4
➢Nếu X N(0;1) thì :
Định nghĩa :2
1,25
2
0
0
1
(1,25) 0,3944
2
x
e dx
−
=
Tính chất :
x
O0
()t t00
( ) 0,5 ( ); ( ) ( ) 0,5P X P X = − = + 00
( ) ( ) ( )PX = − 0
( ) 2 ( )P X t t =
GIÁ TRỊ TỚI HẠN
30
x
O u
( ) ()
0
0,5P X u u
= = −
PHÂN PHỐI CHUẨN
31
Định nghĩa:
Tính chất:
Đồ thị :
xO
EX = ; DX =
2
; ModX = 2
( ; ) (0;1)
X
XY
−
=NN
XN(;
2
) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:2
2
( - )
2
1
( ) ,
2
x
f x e x
−
=
32X
Y
−
=
x
b
μaP(a X b)
b
μP(X b)
xP(a X)
xa
0 yb
−
y0a
−
y0a
− b
−
33( )
0
0,5
a
P X a
−
= −
( )
00
−−
= −
ba
P a X b ( )
0
2
− =
PX
Nếu XN(;
2
) thì:( )
0
0,5
−
= +
b
P X b
MỘT SỐ LƯU Ý
36
2)Nếu X
1N(
1;
1
2
) , X
2N(
2;
2
2
) và X
1, X
2độc lập thì2
1
1
;
=
=
n
i
i
XX
nn
N
3)Nếu X
iN(;
2
), i =1,…,n và các X
iđộc lập thì : 22
(a ; )aX b b a++N
1) Nếu X N(;
2
) thì 22
1 2 1 2 1 2
22
1 2 1 2 1 2
( + ; + );
( ; + );
XX
XX
+
−−
N
N
MỘT SỐ CÔNG THỨC XẤP XỈ
371-
( ) ( )
k np
P X k
npq npq
=
NếuXB(n,p)màpkhôngquágần0;1vànkhálớn
(np5vàn(1-p)5)thìtaxấpxỉXN(np,np(1-p))
trong đó:
(x) là hàm mật độ xác suất của N(0;1)
0(x) là hàm Laplace00
--
()
−
b np a np
P a X b
npq npq
BÀI TẬP 1
38
Cóhaikiệnhàng:kiện1chứa7sảnphẩmloạiIvà
8sảnphẩmloạiII;kiện2chứa10sảnphẩmloạiIvà5
sảnphẩmloạiII.Chọnngẫunhiên2sảnphẩmtừkiện1
và3sảnphẩmtừkiện2.
GọiXlàtổngsốsảnphẩmloạiIđượcchọn.
TínhEX,DX.
BÀI TẬP 3
40
Mộtlôhàngcó100.000sảnphẩm,trongđócó60.000
sảnphẩmloạiI.Chọnngẫunhiên(khônghoànlại)từlô
hàngđó100sảnphẩm.Tínhxácsuấtđể
a)Chọnđượcđúng30sảnphẩmloạiI
b)Chọnđượcítnhất30sảnphẩmloạiI
BÀI TẬP 4
412,5
0 ; 1
()
. ; 1
x
fx
k x x
ThunhậpcủangườidântạimộtquốcgialàĐLNNliên
tụcXcóhàmmậtđộ:
a)Tìmk?
b)TínhEX,DX?
c)Top5%ngườidângiàunhấtquốcgianàycómức
thunhậplàbaonhiêu?