4. Véc-tơ trong mặt phẳng tọa độ276−7.2−3.64.5OBCA
#»
e
a.A(4,5),B(−7,2),C(−3,6).
b. Mlà trung điểmAB⇒xM=
xA+xB
2
=−1,35⇒M(−1,35). Tương tự ta đượcN(−5,4),P(0,45).
c.AB= 11,7,BC= 3,6,CA= 8,1.
□
cVí dụ 2.Trên trục tọa độ(O,
#»
e), cho ba điểmA(1),B(−2),C(7). Tìm tọa độ điểmMsao choAM+
3BM= 2CM.
?Lời giải.
−217OBCA
#»
e
GọiM(x), ta cóAM=x−1,BM=x+ 2,CM=x−7.
Theo giả thiết ta suy rax−1 + 3(x+ 2) = 3(x−7)⇔x=−26. □
cVí dụ 3.Trên trục tọa độ(O,
#»
e), cho các điểmA(2),B(−3),C(−6). Tìm tọa độ củaD(x)sao cho
DA+ 4DB≤3DC.
?Lời giải.
−6−32OBCA
#»
e
Ta có:DA= 2−x,4DB=−12−4x,3DC=−18−3x.
Theo giả thiết ta suy ra2−x−12−4x≤ −18−3x⇒x≥4. □
cVí dụ 4.Trong mặt phẳngOxy, cho
#»
a= (−4; 2),
#»
b= (5; 8). Tính tọa độ của các véc-tơ
#»
a+
#»
b,
#»
a−
#»
b,
3
#»
a,5
#»
a+ 2
#»
b,−(5
#»
a−2
#»
b).
?Lời giải.
#»
a+
#»
b= (1; 10),
#»
a−
#»
b= (−9;−6),3
#»
a= (−12; 6).
Ta có:5
#»
a= (−20; 10),2
#»
b= (10; 16)
Nên5
#»
a+ 2
#»
b= (−10; 26)và−(5
#»
a−2
#»
b) = (30; 6). □
cVí dụ 5.Trong mặt phẳngOxy, cho các véc-tơ
#»
a= (4;−2),
#»
b= (−1;−1),
#»
c= (2; 5). Hãy phân tích
véc-tơ
#»
btheo hai véc-tơ
#»
avà
#»
c.
?Lời giải.
Giả sử
#»
b=m
#»
a+n
#»
c⇔
®
−1 = 4m+ 2n
−1 =−2m+ 5n
⇔
m=−
1
8
n=−
1
4
.
Vậy
#»
b=−
1
8
#»
a−
1
4
#»
c. □
cVí dụ 6.Trong mặt phẳngOxy, cho
#»
a= (x; 2),
#»
b=
Å
−5;
1
3
ã
,
#»
c= (x; 7). Tìm véc-tơ
#»
c=
# »
4a−3
#»
b.276/418276/418