Calcium hydroxyapatite (HAp) môn hoá học

ThoNguyn245075 1 views 22 slides Sep 30, 2025
Slide 1
Slide 1 of 22
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22

About This Presentation

Calcium hydroxyapatite (HAp) môn hoá học


Slide Content

Calcium hydroxyapatite ( HA/HAP )

Nội dung Calcium hydroxyapatite 01 Ứng dụng 02 Phương pháp tổng hợp 03

Đây là một dạng khoáng chất apatite, thuộc nhóm phosphate. Trong cấu trúc của hydroxyapatite, các ion Ca²⁺, PO₄³⁻ và OH⁻ sắp xếp theo một cấu trúc tinh thể hexagonal. Calcium hydroxyapatite ( HAP )

Hydroxyapatite có có màu trắng, trắng ngà, vàng nhạt hoặc xanh lơ, tùy theo điều kiện hình thành . K ích thước hạt và trạng thái tập hợp. Calcium hydroxyapatite ( HAP ) Nhiệt độ nóng chảy 1760 o C Nhiệt độ sôi 2850 o C Độ tan trong nước 0,7 g/l Khối lượng phân tử 1004,60 Khối lượng riêng 3,156 g/cm³ Độ cứng (Mohs) 5

Hydroxyapatite có có màu trắng, trắng ngà, vàng nhạt hoặc xanh lơ, tùy theo điều kiện hình thành . K ích thước hạt và trạng thái tập hợp. Calcium hydroxyapatite ( HAP ) Nhiệt độ nóng chảy 1760 o C Nhiệt độ sôi 2850 o C Độ tan trong nước 0,7 g/l Khối lượng phân tử 1004,60 Khối lượng riêng 3,156 g/cm³ Độ cứng (Mohs) 5

Hydroxyapatite ( HAP ) là thành phần khoáng chất chính của xương và răng động vật có xương sống . HAP tổng hợp giống với công thức và đặc điểm của chất vô cơ tự nhiên tương tự trong các sinh vật sống . Do tính tương thích sinh học cao , HAP được ứng dụng rộng rãi trong y sinh . Bên cạnh đó , với diện tích bề mặt lớn , độ xốp cao , bản chất tinh thể và bề mặt tích điện của các hợp chất này làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong quá trình hấp phụ và phân hủy xúc tác các chất ô nhiễm , điều chế pin nhiên liệu , đèn huỳnh quang .

Ứng dụng trong y sinh của vật liệu HAP /HAP composite

Ứng dụng y sinh HAP ở màng và xốp được ứngng dụng làm vật liệu ghép xương, răng giả. Một số cấy ghép như thay thế hông, cấy ghép nha khoa và cấy ghép xương. HAP bột dạng vi tinh thể được dùng trong bào chế thuốc chống loãng xương và thực phẩm chức năng bổ sung Calcium, xử lý các khuyết tật trong xương do chấn thương. Bên cạnh đó, hiện nay, HAP cũng đang được ngiên cứu về hiệu quả của nó trong quá trình tái tạo da.

Ứng dụng xử lý môi trường HAP có độ ổn định nhiệt và hóa học tốt, khả năng hấp phụ chọn lọc,... được nghiên cứu, ứng dụng làm chất xúc tác xử lý ô nhiễm môi trường

Loại bỏ thuốc nhuộm khỏi nước thải công nghiệp bằng vật liệu tổng hợp HAP/HAP composites

Phương pháp tổng hợp 2 . Phương pháp ướt 2 .1. Kết tủa hóa học 2 .2. Sol-gel 2 .3. Thủy nhiệt 2 .4. Vi sóng 2 .5. Siêu âm 3 . Các quá trình nhiệt độ cao 1. Phương pháp khô 1.1. Trạng thái rắn 1.2. Cơ học hóa học 3 .1. Đốt cháy 3 .2. Nhiệt phân 4 . Tổng hợp từ các nguồn sinh học 5 . Kết hợp các phương pháp

Điều chế HAP bằng phương pháp trạng thái rắn

Các phương pháp tổng hợp ướt

Low temperature wet-chemical synthesis of spherical hydroxyapatite nanoparticles and their in situ cytotoxicity study

Sol–gel synthesis of calcium phosphate-based biomaterials—A review of environmentally benign, simple, and effective synthesis routes

Sintering Behavior and Mechanical Properties of Mullite Fibers/Hydroxyapatite Ceramic

Highly efficient and environmentally friendly microwave-assisted hydrothermal rapid synthesis of ultralong hydroxyapatite nanowires

Tổng hợp HAp từ nguồn thiên nhiên

Tổng hợp HAp từ vỏ sò sử dụng phương pháp kết tủa hóa học Hydroxyapatite nanocrystals synthesized from calcium rich bio-wastes

Optimization of hydrothermal synthesis of hydroxyapatite from chicken eggshell waste for effective adsorption of aqueous Pb (II)

Phương pháp tổng hợp Chi phí Độ kết tinh Độ tinh khiết pha Tỷ lê Ca/P Kích thước Phân bổ kích thước Trạng thái rắn Thấp Rất cao Thấp Biến đổi Thường là Micron Rộng Cơ học hóa học Thấp Rất cao Thấp Không theo tỉ lệ Nano Rộng Kết tủa hóa học Thấp Thấp Biến đổi Không theo tỉ lệ Thường là Nano Biến đổi Sol – gel Biến đổi Thấp Biến đổi Theo tỉ lệ Nano Chật hẹp Thủy nhiệt Cao Rất cao Cao Theo tỉ lệ Nano hoặc Micron Rộng Vi sóng/siêu âm Thấp Biến đổi Cao Biến đổi Nano Chật hẹp Đốt cháy Thấp Biến đổi Cao Biến đổi Thường là Nano Rộng Nhiệt phân Thấp Cao Biến đổi Theo tỉ lệ Nano nhúng trong Micron Biến đổi Nguồn sinh khối Thấp Biến đổi Cao Biến đổi Biến đổi Biến đổi

Thank you for watching
Tags