✅ Chương 1. Máy biến áp (Còn ví dụ trang 86).pdf

ngoc26042005 0 views 86 slides Sep 20, 2025
Slide 1
Slide 1 of 86
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86

About This Presentation

Electrical Machine - Hanoi University of Science and Technology


Slide Content

Bộ Môn Thiết Bị Điện – Điện Tử
Viện Điện – Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giảng viên: Tiến sĩ Đặng Quốc Vương
Email: [email protected]
Phone: +84-963286734
1 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2
GIỚI THIỆU CHUNG
! Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về máy điện.
! Sau khi học xong học phần này sinh viên hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của các loại máy điện, mô hình toán mô tả các quá trình vật lí trong
máy điện và các đặc tính chủ yếu của các loại máy điện.
! Nắm được phạm vi ứng dụng của các loại máy điện.
1. Mục đích
2. Tài liệu tham khảo
!  Bài giảng: Máy điện ( nhóm Máy điện – BM Thiết bị điện - Điện tử )
!  Sách tham khảo:
- Bài giảng MĐ. PGS Phạm Văn Bình, Ths. Lê Minh Tiệp, TS. Đặng Quốc Vương
- Máy điện. Tập 1 & 2. Bùi Đức Hùng. Triệu Việt Linh. NXB Giáo dục. Hà nội 2007
- Máy điện 1 & 2. Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Phan Tử Thụ, Nguyễn Văn Sáu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

MÁY ĐIỆN I
3
Nội dung
Chương 1. Máy biến áp
Chương 3. Máy điện không đồng bộ
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Chương 5. Máy điện một chiều
Chương 2. Những vấn đề chung về MĐ quay
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
Chương 1. Máy biến áp
4
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
5
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
Chương 1. Máy biến áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

6
1.1. Hệ thống năng lượng điện










Nhà máy điện
MBA truyền tải
Nguồn phát
Đ dây truyền tải
Khu vực tiêu thụ điện năng
TBA truyền tải
TBA phân
phối
Đường dây
phân phối
điên
Hộ tiêu thụ điện năng
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (1/6)
Thiết bị tự động
phân phối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

7
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (2/6)
1.2. Các định luật điện từ thường dùng trong máy điện










a. Định luật cảm ứng điện từ (định luật Faraday)
e
e
!
Hinh 1.1
! Khi từ thông biến thiên xuyên qua vòng dây, trong vòng dây sẽ cảm ứng
sức điện động
" Sđđ cảm ứng trong một vòng dây được tính
theo công thức Maxwell:
" Trường hợp cuộn dây có w vòng, sđđ cảm
ứng là:
e=!
d!
dt
e=!w
d!
dt
=!
d
dt
=w"(Wb)
trong đó, là từ thông móc vòng của cuộn dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

8
a. Định luật cảm ứng điện từ (định luật Faraday) (tiếp)
! Khi thanh dẫn chuyển động với vận tốc v, nằm vuông góc từ trường sẽ
cảm ứng sđđ e theo quy tắc bàn tay phải (hình 1.2):
e=Blv,
trong đó:
- mật độ từ cảm (Wb)
- chiều dài của thanh dẫn

B
l
!,B
v
e
l
v
e
Hinh 1.2
!,B
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (3/6)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

9
! Thanh dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với từ trường , thanh dẫn sẽ
chịu một lực điện từ tác dụng, có trí số là





















b. Định luật lực điện từ
















!,B
Fdt
i
!,B
Fdt
i
Fdt=Bil,
trong đó:
- từ cảm (T)
- dòng điện chạy trong thanh dẫn (A)
- chiều dài của thanh dẫn (m)

i
Hinh 1.3
l
l
B
Chiều của Fđt xác định theo qui tắc bàn tay trái (hình 1.3)
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (4/6)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

10
!  Goi H là cường độ từ trường tạo bởi tập hợp các dòng điện i1; I2; …In vqf
C là đường cong khép kín trong không gian bao quanh các dây dẫn mang
tập hợp dòng điện trên. Theo định luật ampere ta có:






















!  Áp dụng vào mạch từ hình 1.4, ta viết như sau:





Hinh 1.4
trong đó:
- cường độ từ trường trong mạch (A/m)
- chiều dài trung bình của mạch từ đo bằng mét
- là số vòng của cuộn dây
H
l
w
Hl=wi=F
! Dòng điện i tạo tra từ thông cho mạch từ, gọi là dòng điện từ hoá. Tích số
wi gọi là sức từ động.
c. Định luật toàn dòng điện
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (5/6)
I
C
Hdl=
n
X
k=1
ik=F
lõi thép
i
I
S
l
N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

11
1.3. Các loại vật liệu dùng trong máy điện
a. Vật liệu dẫn điện: Cu, Al, hợp kim
Cấp cách điện Y A E B F H C
Nhiệt độ làm việc cho
phép
90 105 120 130 155 180 > 180
7 cấp cách điện của vật liệu cách điện
c. Vật liệu cách điện:

!  Cường độ cách điện cao, chịu nhiệt tốt, tản nhiệt tốt, chống ẩm & bền cơ học
!  Phần lớn ở thể rắn : 4 nhóm :
" Chất hữu cơ thiên nhiên : giấy, lụa …
" Chất vô cơ : amiăng , mica, sợi thủy tinh …
" Các chất tổng hợp
" Các loại men, sơn cách điện
! Cách điện thể khí (không khí), thể lỏng (dầu)
! Nhiệt độ tăng quá nhiệt độ làm việc cho phép 8 ~ 10°C => tuổi thọ giảm ½ (15-20)

b. Vật liệu dẫn từ: Vật liệu sắt từ : thép kỹ thuật điện, gang, thép đúc, thép rèn…
I. Tổng quan về HT năng lượng điện (6/6)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

12
I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
Chương 1. Máy biến áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

13
2.1. Định nghĩa
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (1/29)
Y Δ
! Máy biến áp (MBA) là thiết điện từ tĩnh, làm việc dựa theo nguyên lý cảm
ứng điện từ, dùng để biến đổi hệ thống dòng điện xoay chiều ở điện áp này
thành một hệ thống dòng điện xoay chiều ở một điện áp khác nhưng giữ
nguyên tần số
! Ký hiệu MBA trong hệ thống điện lực:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

14
! MBA cã vai trß ®Æc biÖt quan träng trong mäi lÜnh cña nÒn kinh tÕ
! Lµ thiÕt bÞ ®Æc biÖt quan träng trong hÖ thèng truyÒn t¶i vµ ph©n phèi
®iÖn n¨ng, gióp gi¶m tæn hao trªn hÖ thèng truyÒn t¶i ®iÖn.
! Sử dụng để truyền tải và phân phối điện năng
2.3. Công dụng của MBA
2.2. Vai trò của MBA
MFĐ
3 ÷ 21kV
MBA
tăng áp

35, 110, 220,
500 kV

MBA
hạ áp
Hộ tiêu thụ
0,4 – 6kV
Đường dây truyền tải









II. Khái niệm chung về Máy biến áp (2/29)
Cùng công suất S, nếu ↑ U
d
→ I
d
↓ dẫn đến:
→ ∆U = R
d
I
d

→ trọng lượng, tiết diện chi phi làm dây dẫn giảm
→ ∆P = R
d
I
2
d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

15
2.3. Công dụng của MBA (tiếp)
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (3/29)
! MBA sử dụng trong các thiết bj chuyên dụng:
" Trong lò nung: MBA lò
" Trong hàn điện: MBA hàn
" Trong thí nghiệm : MBA thí nghiệm
" Trong đo lường: Máy biến điện áp, máy biến dòng điện…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

16
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (4/29)
Hình ảnh MBA phân phối (kiểu trạm treo)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

17
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (5/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

18
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (6/29)
Trạm 500KV – Đã Nẵng
Trạm 220KV – Quang ngãi
Trạm 110KV – Đã Nẵng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

II. Khái niệm chung về Máy biến áp (7/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

II. Khái niệm chung về Máy biến áp (8/29)
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

II. Khái niệm chung về Máy biến áp (9/29)
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

22
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (10/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

23
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (11/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

24
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (12/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2.4. Cấu tạo MBA
25
2.4.1.Lõi thép: Lõi thép được ghép bằng những lá kỹ thuật điện thành mạch từ
khép kín dùng để dẫn từ thông chính, đồng thời làm khung để quấn dây.
MBA bao gồm các bộ phận chính: lõi thép, dây quấn và vỏ máy. Ngoài ra còn
có vỏ máy, cách điện, sứ cách điện….
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (13/29)
3
1
2
Cấu tạo ruột MBA 3 pha kiểu trụ
G
T T T
G
Thường độ dày của các là thép
0.35; 0.3; 0,27mm đến 0,35mm có
phủ sơn cách điện ở bề mặt để
giảm tôn hao do từ trễ và dòng
điện xoáy.
1 - Cuộn dây hạ áp; 2 - Cuộn dây cao áp; 3 - Mạch từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

26
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (14/29)
3 21 4
5
7
8
9
6
2.4. Cấu tạo MBA (tiếp)
B¶n vÏ cÊu t¹o m¸y biÕn ¸p"
1- Ruét m¸y, 2 -Vá m¸y, 3 - N¾p m¸y, 4 - Sø cao thÕ, 5 - Mãc treo n¾p,
6,7 - C¸nh táa nhiÖt, 8 - Ch©n ®Õ, 9 - Sø h¹ thÕ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

27
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (15/29)
Cách ghép nối mạch từ của MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

28
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (16/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

29
2.4.2. Dây quấn:
! Dây quấn là bộ phận dẫn điện của MBA, làm nhiệm vụ thu năng lượng vào
và truyền năng lượng ra
! Yêu cầu với dây quấn là cảm ứng được sđđ cho trước, cho phép dòng
điện định mức đi qua lâu dài mà không nóng quá mức cho phép.
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (17/29)
2.4. Cấu tạo MBA (tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

30
Theo cách sắp xếp dây quấn CA và HA, người ta chia ra làm hai loại dây quấn
chính: Dây quấn đồng tâm và đây quấn xen kẽ
Dây quấn kiểu trụ:
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (18/29)
2.4.2. Dây quấn (tiếp):
a. Dây quấn đồng tâm
a) b)
# Với tiết diện lớn dùng dây dẫn bẹt, thường
được quấn thành hai lớp (hình b) và thường
làm dây quấn HA (điện áp 6kV trở xuống)
# Với tiết diện nhỏ dùng dây dẫn tròn, được
quấn thành nhiều lớp (hình a) và thường làm
dây quấn CA (điện áp tới 35kV)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

31
Dây quấn hình xoắn ốc:
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (19/29)
a. Dây quấn đồng tâm (tiếp)
c) d)
" Gồm nhiều sợi dây chập lại và quấn theo
hình xoắn ốc, giữa các vòng dây có các rãnh
hở (hình c). Nó thường dùng dây quấn HA
của các MBA có công suất trung bình và lớn
" Dùng các dây bẹt quấn thành những bánh
dây phẳng cách nhau bằng các rãnh hở (hình
d). Dây quấn này chủ yếu làm cuộn CA ( điện
áp 35kV trở lên và dung lượng lớn)
Dây quấn hình xoắn ốc liên tục:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

32
" Các bánh dây CA, HA lần lượt quấn xen kẽ nhau dọc
theo trụ thép. Thường có một bánh HA được chia làm
hai đặt sát gông. Kiểu này thường dùng trong các
MBA mà cả hai dây quấn có nhiều đầu dây.
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (20/29)
b. Dây quấn xen kẽ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Hình cắt và cấu tạo ruột MBA
33
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (21/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

34
Lắp ráp dây quấn vào lõi thép
Cuộn dây quấn cao áp
Cuộn dây quấn CA, HA
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (22/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

35
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (23/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

36
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (24/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

37
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (25/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

38
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (26/29)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

39
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (27/29)
Vỏ làm nhiệm vụ chứa dầu làm mát và bảo vệ MBA. Trên nắp vỏ máy có
đặt sứ ra của dây quấn CA và HA, bình giãn dầu. Bình giãn dầu dảm bảo
đủ thể tích co – giãn dầu khi nhiệt độ dầu thay đổi; ngoài ra, nhờ quan sát
dầu ở bình giãn dầu có thể biết trong thùng luôn dầy dầu. Vỏ máy có yêu
cầu sau:
2.4.3. Vỏ máy
# Vỏ thùng phải kín và có diện tích tản nhiệt lớn nhất có thể
# Có khẳ năng bảo vệ dầu MBA chong xuống cấp do sự tác động của
nhiều yếu tố khác nhau
# Có độ bền cơ khí cao để đảm bảo khi nâng hạ, vận chuyển vỏ MBA
không bị biến dạng keo theo biến sạng chi tiết ruột máy
# Cho phép lắp các thiết bị chuyển đổi điện áp, các thiết bị chuyển tiếp
nguồn điện trong ra ngoài (sứ cao, hạ áp) các thiết bị đo (nhiệt độ), bảo
vệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

40
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (28/29)
2.4.3. Vỏ máy (tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

41
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (29/29)
2.4.3. Vỏ máy (tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

i
1

Φ
i
2

u
1
u
2
Tải w
1
w
2

e
1

e
2

! Khi nối cuộn dây sơ cấp w
1
với điện áp xoay chiều hình sin u
1,
dòng điện i
1
chạy trong dây quấn sơ cấp sẽ sinh ra trong lõi thép từ thông biến thiên Φ =
Φ
m
.sinωt (với ω = 2πf)
42
2.5. Nguyên lý làm việc của MBA
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (23/27)
! Từ thông biến thiên làm cảm ứng ở dây quấn sơ cấp và thứ cấp các sđđ e
1

và e
2
. Chiều của sđđ và từ thông chọn theo quy tắc vặn nút chai. Theo định
luật cảm ứng điện từ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

43
2.5. Nguyên lý làm việc của MBA (tiếp)
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (24/27)
)
2
tsin(.E.2)
2
tsin(...w
tcos...w
dt
d
we
1m1
m111
π
−ω=
π
−ωΦω=
ωΦω−=
Φ
−=
)
2
tsin(.E.2e
22
π
−ω=
! Trong đó: E
1
, E
2
là giá trị hiệu dụng của các sđđ dây quấn w1 và w2:
m1
m1m1
1 .w.f.44,4
2
.w.f..2
2
..w
E Φ=
Φπ
=
Φω
=
m22 .w.f.44,4E Φ=
Ta dễ thấy: sđđ sơ cấp và sđđ thứ cấp có cùng tần số nhưng trị số hiệu
dụng khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

44
! Lấy E
1
chia cho E
2
ta được: : gọi là hệ số biến áp
k
w
w
E
E
2
1
2
1
==
! Nếu bỏ qua điện áp rơi trên các dây quấn ta có:
2
2
1
1
2
1
2
1
2
1
w
U
w
U
U
U
E
E
w
w
k =→≈==
2.6. Nguyên lý làm việc của MBA (tiếp)
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (25/27)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

45
2.7. Các thông số định mức của MBA
a. Điện áp định mức
Với máy 1 pha là điên áp pha, với máy 3 pha là điện áp dây
! Điện áp định mức sơ cấp : U
1đm
(V) hoặc kV
! Điện áp định mức thứ cấp: U
2đm
(V) hoặc kV
b. Dòng điện định mức
Là dòng điện đẵ quy định cho dây quấn MBA ứng với công suất và điện áp
định mức
! Dòng điện định mức sơ cấp : I
1đm
(A)
! Dòng điện định mức thứ cấp: I
2đm
(A)
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (26/27)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

46
2.7. Các thông số định mức của MBA (tiếp)
a. Công suất định mức
!  Với MBA 1 pha:
11 2 2dm dm dm dm
SUI U I==
11 2 2
33
dm dm dm dm
SUI UI==
!  Với MBA 3 pha:
Ngoài các thông số ở trên, trên nhãn máy còn ghi: điện áp ngắn mạch Un%;
tổ nối dây, tần số, chế độ làm việc, tiêu chuẩn sản xuất. vv
II. Khái niệm chung về Máy biến áp (27/27)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

47
I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
Chương 1. Máy biến áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

48
III. Quan hệ điện từ trong MBA (1/13)
a. Chiều dòng điện, điện áp
Hình 3.1 vẽ SĐNL MBA một pha, dây quấn
w
1
nối với u
1
, dây quấn w
2
nối với phụ tải
có tổng trở Z, chiều của dòng điện, điện
áp, từ thống trong máy được xác định như
trên hình vẽ
3.1. Các phương trình cân bằng điện và từ của MBA
Hinh 3.1 dòng điện và điện áp
! Từ thông Φ
t1
cảm ứng sđđ e
t1
, chọn trùng chiều i
1
:
! Từ thông Φ
t2
cảm ứng sđđ e
t2
, chọn trùng chiều i
2
:
et2=!Lt2
di2
dt
et1=!Lt1
di1
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

49
III. Quan hệ điện từ trong MBA (2/13)
b. Phương trình cân bằng điện áp
3.1. Các phương trình cân bằng điện và từ của MBA (tiếp)
! Xét mạch điện như hình 3.1, gồm nguồn điện u
1,
, u
2
, sđđ e
1
, e
t1
, e
2
, e
t2
,
điện trở dây quấn R
1,
R
2
. Viết phương trình định luật Kiếchốp 2 cho mạch
điện phía sơ cấp và thứ cấp, ta có:
! Phương trình cân bằng điện áp viết dưới dạng số phức sẽ là:
U
1
= - E
1
+ (R
1
+jωL
t1
)I
1
= - E
1
+ (R
1
+jX
1
)I
1
= - E
1
+ Z
1
I
1

U
2
= E
2
- (R
2
+jωL
t2
)I
2
= - E
2
- (R
2
+jX
2
)I
2
= E
2
- Z
2
I
2

R
1
, R
2
, L
t1
, L
t2
– điện trở, điện kháng tản của dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Z
1
= R
1
+jX
1
, Z
2
= R
2
+jX
2
– tổng trở phức của dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
u1=!e1+R1i1+Lt1
di1
dt
u2=e2!R2i2!Lt2
di2
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

50
c. Phương trình cân bằng từ động (stđ)
III. Quan hệ điện từ trong MBA (3/13)
Như vậy, nếu điện áp vào không đổi thì từ thông Φ không đổi. Ta suy ra stđ
tổng không đổi ở mọi chế độ phụ tải.
! Khi có tải, từ thông chính Φ do dòng điện i
1


i
2
tạo nên, nói cách khác
do stđ tổng sơ cấp và thứ cấp (i
1
w
1
+ i
2
w
2)
sinh ra.

! Ta có phương trình cấn bằng stđ

i
0
=i
1
+i
2
w
2
w
1
=i
1
+
i
2
k
=i
1
+i
2
,
i
0
w
1
= i
1
w
1
+ i
2
w
2
hay
Phương trình cân bằng stđ thực chất là phương trình cân bằng dòng điện
3.1. Các phương trình cân bằng điện và từ của MBA (tiếp)
! Khi không tải dòng điện sơ cấp i
1
=

i
0
, từ thông chính Φ do stđ i
0
w
1
sinh ra.

i
1
= i
0
+ (- i

2
), với i2,=i2k
trong đó k là tỉ số biến áp ( )

k=
w
1
w
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

51
c. Phương trình cân bằng từ động stđ (tiếp)
III. Quan hệ điện từ trong MBA (4/13)
)I(IIIII
201210
′−+=↔′+= !!!!!!
Viết dưới dạng số phức:









−+=
−+−+=−=
++−=+−=
)I(II
)XIj()rI(EZIEU
XIjrIEZIEU
'
2
01
2222
2
22
2
2
1111
1
11
1
1
!!!
!!!!!!
!!!!!!
$ Hệ phương trình của MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3.2. Quy đổi MBA
! Do MBA có 2 cuộn dây cách ly nhau và cách điện với mạch từ nên việc xét
quá trình năng lượng sẽ gặp khó khăn.
! Để thuận lợi cho việc nghiên cứu, người ta nối hai dây quấn lại với nhau
(giả tưởng). Muốn vậy ta phải quy đổi các thông số từ dây quấn nọ sang
dây quấn kia. Các trị số quy đổi được ghi thêm dấu phẩy, e.g., U’
2,
I’
2

a. Sức điện động (sđđ) và điện áp thứ cấp quy đổi :
22
2
1
2
m22
m1m22
E.kE
w
w
E
.w.f.44,4E
.w.f.44,4.w.f.44,4E
==′→



Φ=
Φ=Φ′=′
b. Dòng điện thứ cấp quy đổi :
k
I
II.EI.E
2
22222
=′→′′=
Muốn quy đổi thì hai cuộn dây phải cùng điện áp hay sđđ.
Trên nguyên tắc công suất truyền tải không đổi, ta có:
52
III. Quan hệ điện từ trong MBA (5/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

53
c. Điện trở và điện kháng thứ cấp quy đổi:
2
2
22
2
22
2
2 r.krr.Ir.I =′→′′=
Tương tự:
2
2
22
2
2 Z.kZx.kx =′→=′
t
2
tZ.kZ=′
d. Hệ phương trình quy đổi:









=
−+=
−+−+=−=
++−=+−=
1
'
2
'
2
01
2
'
22
'
2
'
22
'
2
'
2
'
2
1111
1
11
1
1
EE
)I(II
)XIj()rI(EZIEU
XIjrIEZIEU
!!
!!!
!!!!!!
!!!!!!
Trên nguyên tắc tổn hao không đổi, ta có:
III. Quan hệ điện từ trong MBA (6/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3.3. Sơ đồ thay thế và đồ thị véc tơ của MBA
a. Sơ đồ thay thế
54
! Suất phát từ các phương trình cơ bản của MBA, ta có thể biến đổi sơ đồ
thay thế hình a và được biến đổi sang hình b
Trong đó: U
MN
= - E
1
= - kE
2
= I
0
(R
th
+ jX
th
)
- R
th
, X
th
là điện trở và điện kháng của nhánh từ hoá
III. Quan hệ điện từ trong MBA (7/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

a. Sơ đồ thay thế (tiếp)
55
! Thông thường tổng trở nhánh từ hóa (R
th
, X
th
) rất lớn, dòng điện từ hóa
I
0
rất nhỏ. Để đơn giản ta có thể bỏ qua nhánh từ hóa, ta có sơ đồ thay
thế dạng đơn giản của MBA
! Trong đó: R
n
= R
1
+R

2
, X
n
= X
1
+X

2
– điện trở, điện kháng ngắn mạch của
MBA.
! Khi mang tải định mức, z
t
=z
t.đm
, dòng điện trong máy I
1
= I
1đm
; I
2
= I
2đm
.
III. Quan hệ điện từ trong MBA (8/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

! Tải của MBA thường có tính cảm (RL) hay tính dung (RC). Ta sẽ
xem xét hai trường hợp của tải:
Tải điện cảm Tải điện dung 56
b. Đồ thị véc tơ của MBA
III. Quan hệ điện từ trong MBA (9/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3.4. Thí nghiệm xác định thông số của MBA
a. Thí nghiệm không tải
Từ các số liệu thí nghiệm ta xác được tổng trở, điện trở, điện kháng của
MBA:
A W
V1 V2
r1x1 x'2r'2
I1 = I0
U1
I2 = 0
rm
xm
-E1
I0
20
đm1
2
1
U
U
w
w
k ==
! Tỷ số MBA k:
! Dòng điện không tải %:
57
III. Quan hệ điện từ trong MBA (10/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

m12
0
0
00
2
0m1
2
00 rr
I
P
rr.I)rr.(IP +==→=+=
0
đm1
0
I
U
Z= m1
2
0
2
00 xxrZx +=−=
o1dm
o
0
.IU
P
cos=ϕ
! Tổn hao không tải và điện trở không tải:
! Tổng trở không tải và điện khác không tải:
! Hệ số công suất không tải:
58
a. Thí nghiệm không tải (tiếp)
III. Quan hệ điện từ trong MBA (11/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

b. Thí nghiệm ngắn mạch
Từ các số liệu ngắn mạch I
n
, U
n
, P
n
đo được ta xác định được các tham số
ngắn mạch của MBA:
A1 W
V A2
Boä
ñieàu
chænh
ñieän
aùp
U1 Un
r1x1 x'2r'2
In = I1ñm = I'2ñm
Un
n
n
n
I
U
Z=
2
n
n
nn
2
n21
2
nn
I
P
rr.I)rr.(IP =→=′+=
2
n
2
nn rZx −=
Trong MBA có







=′≈
=′≈
2
r
rr
2
x
xx
n
21
n
21
59
III. Quan hệ điện từ trong MBA (12/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

! Điện áp ngắn mạch phần trăm
! Điện áp ngắn mạch tác dụng phần trăm
Un%=
ZnI1dm
U1dm
⇥100%
Unr%=
rnI1dm
U1dm
⇥100% =
Unr
U1dm
⇥100%
! Điện áp ngắn mạch phản kháng phần trăm
Unx%=
xnI1dm
U1dm
⇥100% =
Unx
U1dm
⇥100%
! Hệ số công suất ngắn mạch
cos'=
Pn
I1dmU1dm
=
rn
Zn
60
b. Thí nghiệm ngắn mạch (tiếp)
IV. Quan hệ điện từ trong MBA (13/13)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

61
I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
Chương 1. Máy biến áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

62
IV. Các chế độ làm việc của MBA (1/7)
4.1.1. Giản đồ năng lượng của MBA
! Khi tải có tính cảm ϕ
2
> 0 → Q
2
> 0, lúc đó Q
1
> 0 → công suất phản kháng
truyền từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp.
! Khi tải có tính dung ϕ
2
< 0 → Q
2
< 0
# Q
1
< 0: công suất phản kháng truyền từ dây quấn thứ cấp sang dây
quấn sơ cấp
# Q
1
> 0: MBA lấy công suất phản kháng từ phía sơ cấp và thứ cấp để từ
hoá nó.
P
1
+ jQ
1

P
đt
+ jQ
đt

P
2
+ jQ
2

p
Cu1
+ jq
1

p
Fe
+ jq
th

p
Cu2
+ jq
2

Φ
cosϕ
1
cosϕ
t
(cosϕ
2
)


4.1. Chế độ làm việc với tải đối xứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

63
4.1.2. Độ thay đổi điện áp của MBA và cách điều chỉnh
! Khi MBA làm việc, điện áp thứ cấp U
2
thay đổi theo trị số và tính chất điện
cảm hay điện dung của dòng tải


! Hiệu số học của điện áp thứ cấp lúc không tải U
20
và lúc có tải U
2
khi U
1

không đổi gọi là độ thay đổi điện áp ∆U của MBA


∆U = U
20
– U
2

a. Độ thay đổi điện áp
100*
U
UU
ΔU%
20
220−
=
IV. Các chế độ làm việc của MBA (2/7)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

64
a. Độ thay đổi điện áp (tiếp)
Ta thấy ΔU=f(β,cos ϕ
2
) như vậy U
2
phụ thuộc vào β và cos ϕ
2
, để giữ cho U
2
= const khi tải thay đổi →?
Δ
β
0.20.40.60.8 1
U%
ϕ>0
2
ϕ<0
2
1
2
3
4
-1
-2
0
Cos =0.7 ϕ
2
Cos = 1 ϕ
2
Cos =0.7 ϕ
2
Δ
0.20.40.6
0
U%
ϕ> 0
2
1
2
3
4
-1
-2
0.20.40.60.81 0.8
3
4
ϕ< 0
2
0
ΔU = f( ) khi cos =const β ϕ
2
U = f( ) khi =const β cos ϕ
2
IV. Các chế độ làm việc của MBA (3/7)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

65
b. Cách điều chỉnh điện áp
! Trên cuộn dây MBA có các cuộn điều chỉnh điện áp. MBA thông
thường thiết kế đầu điểu chỉnh ở các cấp ±2,5% ±5%
! Điều chỉnh của MBA thường đặt ở phía CA. Mục đích của việc điểu
chỉnh là để thay đổi tỉ số máy biến áp để ổn định điện áp đẩu ra. Thông
thường người ta điều chỉnh khi cắt điện khỏi MBA
! Trong các hệ thống điện lực công suất lớn, có khi cần phải điều chỉnh
điện áp khi máy đang làm việc để phân phối lại công suất tác dụng và
công suất phản kháng giữa các phân đoạn của hệ thống. Các MBA này
thường lắp các bộ điểu chỉnh điện áp dưới tải
IV. Các chế độ làm việc của MBA (4/7)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

66
4.1.3. Tổn hao và hiệu suất của MBA
22
1/50
() ()
50 50
Fe T T G G
ff
ppB GB G
⎡⎤
=+
⎢⎥
⎣⎦
! Tổn trên lõi thép do từ trễ và dòng xoáy gọi là p
Fe

- p
1/50
SuÊt tæn hao s¾t tõ ë tÇn sè 50Hz vµ tõ c¶m B = 1Tesla"
- B
T
, B
G
, G
T
, G
G
– MËt ®é tõ c¶m vµ khèi l­îng trô vµ g«ng"
a. Tổn hao bao gồm
∑ ++=
Fe2cu1cu pppp
! Tổn hao trên dây quấn sơ cấp gọi là pcu1

! Tổn hao trên dây quấn thứ cấp gọi là pcu2

- Gọi là tổng tổn hao
IV. Các chế độ làm việc của MBA (5/7)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

67
b. Hiệu suất của MBA
12
11
% *100 *100
PpP
PP
η

==

0Fe
pP≈
12Cu Cu n
ppP+=
22 2
2
2
Cu n n
dm
I
prI p
I
ββ== =
- Gọi là tổn hao không tải
- Gọi là tổn hao ngắn mạch
- Hệ số tải của MBA
M¸y biÕn ¸p ®¹t hiÖu suÊt cao nhÊt ứng với hệ số tải: "
IV. Các chế độ làm việc của MBA (6/7)
!=
r
P0
Pn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

68
IV. Các chế độ làm việc của MBA (7/7)
4.2. Chế độ làm việc với tải đối xứng
! Nguyên tắc: Dùng phương pháp phân lượng đối xứng để xét, cụ thể:
! Thành phần thứ tự thuận
! Thành phần thứ tự nghịch
! Thành phần thứ tự không
! Xét từng trường hợp và xếp chồng nghiệm
Lưu ý: Phần này sẽ được trình bày kỹ trong môn học “Máy điện nâng cao”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

69
I. Tổng quan về hệ thống năng lượng điện
Nội dung
II. Khái niệm chung về Máy biến áp
III. Quan hệ điện từ trong Máy biến áp
IV. Các chế độ làm việc trong Máy biến áp
V. Máy biến áp ba pha
Chương 1. Máy biến áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

70
V. Máy biến áp ba pha (1/16)
5.1. Khái niệm
! Để biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện ba pha, ta có thể dùng ba
MBA một pha (hình a) hoặc dùng một MBA ba pha ba trụ (hình c).
Hình 5.1: a) Ba MBA một pha; b) Ghép ba MBA một pha; c) MBA ba pha ba trụ
! Hình 5.1b mô tả có thể biến đổi ba MBA một pha thành MBA ba pha ba trụ: khi
ghép ba MBA một pha thành một MBA ba pha bốn trụ, từ thông chạy qua trụ chung
(MN) Φ = Φ
A
+ Φ
B
+ Φ
C
, khi máy đối xứng Φ = 0, có thể bỏ trụ chung (MN). Ba trụ
còn lại thường được bố trí cùng trên mặt phẳng như hình 5.1c.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

71
5.1. Khái niệm (tiếp)
! Hình 5.2 là hình ảnh thực tế một lõi thép và một MBA khô 150kVA –
6/0,4kV – Δ/Y
0
dùng trong lưới điện phân phối
Hình 5.2: a) Lõi máy biến áp ba pha: b) Máy biến áp khô ba pha
V. Máy biến áp ba pha (2/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

72
5.2. Tổ nối dây của MBA
§Çu ®Çu §Çu cuèi Trung tÝnh"
Cuén cao ¸p : A B C X Y Z N O
Cuén trung ¸p: A
m
B
m
C
m
X
m
Y
m
Z
m
N
m
O
m

Cuén h¹ ¸p : a b c x y z n o



a. Ký hiệu đâu dây

b. Các kiểu đấu dây
! Dây quấn sơ cấp và thứ cấp MBA ba pha có thể nối sao (Y) hoặc tam giác
(Δ hoặc D), người ta dùng chữ in hoa hoặc chữ thường để phân biệt sơ và
thứ cấp. Có 4 trường hợp:
" Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đều nối sao, ký hiệu Y/Y, Yy
" Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đều nối tam giác, ký hiệu Δ/Δ, Dd
" Dâyquấn sơ cấp nối sao và thứ cấp nối tam giác, ký hiệu Y/Δ, Yd
" Dây quấn sơ cấp nối tam giác và thứ cấp nối sao, ký hiệu Δ/Y, Dy
V. Máy biến áp ba pha (3/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

73
Sơ đồ nối dây và đồ thị véc tơ tương ứng để xác định góc lệch pha giữa điện
áp dây thứ cấp và điện áp dây sơ cấp của bốn tổ nối dây:
b. Các kiểu đấu dây
V. Máy biến áp ba pha (4/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

74
c. Tổ nối dây
Φ
A
X
a
x
SC
TC
MBA 1 pha
A
a
360
0

Sđđ dq SC
Sđđ dq TC
kim phút (12)
kim giờ
(1...12)
I/I - 12
X x
V. Máy biến áp ba pha (5/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Φ
A
X
a
x
Φ
A
X
x
a
A
180
0

I/I - 6
x
a
X
c. Tổ nối dây (tiếp)
V. Máy biến áp ba pha (6/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

d. Cách xác đinh tổ nối dây
A B C
a b c n
X Y Z
A
C
B
X
Y
Z E
A B
a
x
x
b
y
c z
E
a b
E
A B
E
a b
y z
A B C
X Y Z
A
C
B
X
Y
Z E
A B
a b c
x y z
a y
b
x
z c
E
A B
E
a b
360
O
330
O
Y 12 y O
Y 11 Δ
V. Máy biến áp ba pha (7/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

77
5.3. MBA làm việc song song
! §Ó ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn kinh tÕ kü thuËt, ng­êi ta th­êng cho 2 hoÆc
nhiÒu MBA vËn hµnh song song
123
123
111 1
:::... : : :...
n
nn n nn
uuu u
βββ β =
! §iÒu kiÖn ®Ó c¸c MBA lµm viÖc song song:
+ Cïng tæ nèi d©y
+ Cïng cÊp ®iÖn ¸p vµ hÖ sè biÕn ®æi
+ Cïng ®iÖn ¸p ng¾n m¹ch
! HÖ sè t¶i cña c¸c MBA lµm viÖc song song tû lÖ nghÞch víi ®iÖn ¸p
ng¾n m¹ch cña chóng
V. Máy biến áp ba pha (8/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

78
1
123
1
123
%%%
dmi dmi dmidm
nn n
ni ni ni
S SSS
SSSS
uuu
uuu
βββ== = =
∑∑∑
! Cã thÓ tÝnh hÖ sè t¶i β theo c«ng thøc sau:
S - Tæng c«ng suÊt cña t¶i; S
®mi
- Dung l­îng m¸y biÕn ¸p thø i
u
ni
% - §iÖn ¸p ng¾n m¹ch % cña m¸y thø i
5.3. MBA làm việc song song
V. Máy biến áp ba pha (9/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

79
5.4. Mét sè vÊn ®Ò cÇn l­u ý khi sö dông vËn hµnh MBA"
! Kh«ng ®Ó MBA lµm viÖc kh«ng t¶i hoÆc qu¸ non t¶i
! MBA nªn ®Æt gÇn hoÆc trung t©m phô t¶i ®Ó gi¶m tæn thÊt ®­êng d©y.
! CÇn theo dâi hiÖu suÊt cña MBA ®Ó cã biÖn ph¸p kÞp thêi vÒ b¶o d­ìng,
vËn hµnh n©ng cao hiÖu suÊt sö dông m¸y.
! §Þnh kú kiÓm tra møc dÇu trong m¸y, tr¸nh hiÖn t­îng dÇu c¹n g©y
nãng m¸y t¨ng tæn hao vµ ch¸y næ
! Khi chän c¸c MBA lµm viÖc song song ph¶i ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn ®·
nªu. U
n
gi÷a c¸c m¸y kh«ng nªn chªnh lÖch qu¸ 10%
V. Máy biến áp ba pha (10/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

80
Bài toán 1: Một nhà máy chế biến thực phẩm lắp đặt 1 trạm biến áp có các
thông số như sau:
S = 1250kVA, U = 22/0,4kV, f = 50Hz , Y/∆-11
Po = 1720W, Pn = 12910W, Io% = 1,2% , Un% =5,5%
Khi máy vận hành thường xuyên đo được dòng điện tải từ 700A – 800A. Một
số ý kiến cho rằng máy đang vận hành non tải và để tiết kiệm năng lượng
cần thay thế bằng một máy khác có công suất thấp hơn như sau
S = 630kVA , U = 22/0,4kV, f = 50Hz , Y/∆-11
Po = 1150W, Pn = 6040W, io% = 1,4 , Un = 5%
Trên quan điểm là sinh viên, anh chị hãy cho biết việc thay thế như trên có
tiết kiệm được năng lượng không? Hãy tính dòng điện tải để MBA đạt hiệu
suất cao nhất.
V. Máy biến áp ba pha (11/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

81
Lời giải:
2
2
1250000
1804
3. 3.400
dm
S
IA
U
== =
2
2
700 800
0,388 0,443
1804
dm
I
I
β
÷
== = ÷
22 2
0,388 .12910 0,443 .12910 1943,5 2533,5
Cu n
ppβ== ÷ = ÷
0
1720 (1943,5 2533,5)
Fe Cu Cu
pp p Pp
Σ
=+=+= + ÷
3663,5 4253,5p
Σ
=÷$
+ Dòng điện thứ cấp định mức
+ Hệ số tải của MBA
+ Tổn hao đổng của MBA ở tải thực tế
+ Tổng tổn hao của máy 1250kVA ở tải thực tế
Với máy 1250kVA, ta có:
V. Máy biến áp ba pha (12/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

82
2
2
630000
909
3. 3.400
dm
S
IA
U
== =
2
2
700 800
0,77 0,88
909
dm
I
I
β
÷
== =÷
22 2
0,77 .6040 0,88 .6040 3581 4677
Cu n
ppβ== ÷ =÷
0
1150 (3581 4677)
Fe Cu Cu
pp p Pp
Σ
=+=+= + ÷
4731 5827p
Σ

Với máy 630kVA, ta có:
+ Dòng điện thứ cấp định mức
+ Hệ số tải của MBA
+ Tổn hao đổng của MBA ở tải thực tế
+ Tổng tổn hao của máy 630kVA ở tải thực tế
$
V. Máy biến áp ba pha (13/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

83
Kết luận:
! Với kết quả tính toán ở trên, nếu thay máy 1250kVA hiện tại bằng
máy 630kVA sẽ không kinh tế về mặt tiết kiệm điện năng
! Máy biến áp 1250kVA sẽ đạt hiệu suất cao nhất khi tổn hao sắt bằng
tổn hao đồng, nghĩa là:
P0=!
2
Pn)!=
r
P0
Pn
=
r
1150
6040
=0,436
! Suy ra dòng điện tải là:
I2=!I2dm=0,436·1804 = 786,5A
V. Máy biến áp ba pha (14/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

84
Bài toán 2: Cho 3 MBA có các thông số trong bảng sau
Thông số S"(kVA)"
U1/
U2(kV)"f"(Hz)"
Tổ"nối"
dây"Un"
Máy"1"400"22/0,4"50"Y/Y>6"5%"
Máy"2"630"22/0,4"50"Y/Y>6"5.5%"
Máy"3"1000"22/0,4"50"Y/Y>6"6%"
Cho 3 MBA trên làm việc song song cung cấp cho tải có công suất
1900kVA. Tính dung lượng và dòng điện của mỗi máy cung cấp cho tải
Lời giải:
400 630 1000
316,2
%55,5 6
dmi
ni
S
u
=++ =∑
+ ta có
1111
1
1900
1,05 420
5.361,2
%.
dm
dmi
n
ni
S
S S kVA
S
u
u
ββ===⇒==

V. Máy biến áp ba pha (15/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

85
3222
1900
0,876 876
6.361,2
dm
SS kVAββ==⇒==
3
1
1111
1
400.10
577,3 1,05.577,3 606
3 3400
dm
dm dm
dm
S
IAIIA
U
β== =⇒== =
3
2
2221
1
630.10
909,3 0,956.909,3 869,3
3 3400
dm
dm dm
dm
S
IAIIA
U
β== =⇒== =
3
3
3333
1
1000.10
1443 0,876.1443 1264
3 3400
dm
dm dm
dm
S
IAIIA
U
β== =⇒== =
! Dòng điện mỗi máy:
2222
1900
0,956 602,2
5,5.361,2
dm
SS kVAββ==⇒==
Lời giải (tiếp):
V. Máy biến áp ba pha (16/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

86
Bài toán 3 (về nhà nghiên cứu):
Thông số S"(kVA)"U1/U2(kV)"P0(W)"Pn(W)"Un"
Máy"1"500"22/0,4"950"7000"5%"
Máy"2"800"22/0,4"1300"10500"5.5%"
Một xí nghiệp dùng 1 trạm 2 MBA có cùng tổ nối dây, cùng tần số 50Hz và có
các thông số khác nhau như sau:
Hai MBA đặt cùng vị trí và cung cấp điện cho 2 phân xưởng chế biến độc lập
với nhau. Khi kiểm toán năng lượng đo được dòng điện tải máy 1 là 420A và
máy 2 là 600A, điện áp 400V.
Có 3 ý kiến như sau:
+ Bỏ máy 1, dồn tải sang máy 2
+ Cho hai máy 1 và 2 vận hành song song
+ Cứ để nguyên hiện trạng
Theo quan điểm của anh chị, phương án nào là tối ưu về mặt năng lượng. Và
hãy tính xem hay máy đạt hiệu suất cao nhất ở dòng tải là bao nhiêu
V. Máy biến áp ba pha (16/16)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tags