Chương 2 - H.Chu trình chi tiêu (mua hàng và thanh toán) (2).pptx

hoangylpt280404 1 views 77 slides Oct 12, 2025
Slide 1
Slide 1 of 77
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77

About This Presentation

short


Slide Content

Ch ư ơng 2 2.1 CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

Mục tiêu Các nhiệm vụ chủ yếu thuộc chu trình mua hàng và chi tiền . Các lĩnh vực chức năng liên quan đến việc mua hàng và chi tiền và dòng luân chuyển các nghiệp vụ này qua tổ chức . Các rủi ro gắn với quá trình mua hàng và chi tiền và sự kiểm soát các quá trình này nhằm giảm nhẹ các rủi ro. Các đặc tính chức năng và ứng dụng kiểm soát của công nghệ được sử dụng trong hệ thống mua hàng và chi tiền . KT chu trình chi tiêu trong điều kiện thủ công 2

DFD chu trình mua hàng - tổng quát ) 3 Giả sử 1 DN có DFD bậc tổng quát chu trình mua hàng như sau

Mục tiêu của chu trình chi tiêu Mục tiêu cung cấp những nguồn lực cần thiết cho tổ chức có thể tách thành các mục tiêu cụ thể sau : Mua hàng từ những người bán tin cậy Mua hàng với chất lượng cao Mua hàng với giá cả tốt nhất Mua những khoản mục được yêu cầu Có được các nguồn lực khi cần Nhận được những mặt hàng đã đặt mua Đảm bảo các loại hàng mua không bị mất , bị hỏng , bị cắp Thanh toán cho những khoản mục theo cách thức phù hợp 4

DFD bậc chu trình chi tiêu ( giả sử 1DN) 5

Lưu đồ chu trình mua hàng 6 Figure 5-14

Lưu đồ chu trình mua hàng ( xử lý thủ công ) 7 Hãy giải thích lưu đồ này

Lưu đồ chu trình mua hàng ( xử lý thủ công )( tiếp ) 8

DFD cho hệ thống chi tiền 9 Figure 5-10

Lưu đồ chu trình thanh toán - xử lý thủ công 10

Lưu đồ hệ thống (continued) 11 Figure 5-14

12 LƯU ĐỒ HỆ THỐNG NGHIỆP VỤ CHI TiỀN

KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN 13

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 14 Learning Objective Identify major threats in the expenditure cycle and evaluate the adequacy of various control procedures for dealing with those threats.

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 15 Control: Objectives, Threats, and Procedures Another function of a well-designed AIS is to provide adequate controls to ensure that the following objectives are met: Transactions are properly authorized. Recorded transactions are valid. Valid, authorized transactions are recorded. Transactions are recorded accurately.

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 16 Control: Objectives, Threats, and Procedures Assets (cash, inventory, and data) are safeguarded from loss or theft. Business activities are performed efficiently and effectively.

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 17 Control: Objectives, Threats, and Procedures What are some threats? stockouts purchasing too many or unnecessary goods purchasing goods at inflated prices purchasing goods of inferior quality purchasing from unauthorized vendors kickbacks

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 18 Control: Objectives, Threats, and Procedures receiving unordered goods errors in counting goods theft of inventory failure to take available purchasing discounts errors in recording and posting purchases and payments loss of data

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 19 Control: Objectives, Threats, and Procedures What are some control procedures? inventory control system vendor performance analysis approved purchase requisitions restricted access to blank purchase requisitions price list consultation budgetary controls

©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 20 Control: Objectives, Threats, and Procedures use of approved vendor lists approval of purchase orders prenumbered purchase orders prohibition of gifts from vendors incentives to count all deliveries physical access control recheck of invoice accuracy cancellation of voucher package

Phân công , giao nhiệm vụ Phê duyệt nghiệp vụ Sử dụng chứng từ , ban hành quy định …. Sử dụng phương tiện Kiểm soát vật chất Đối chiếu , kiểm tra …. Phân tích chỉ tiêu LN/DT Sử dụng Báo cáo bất thường ©2003 Prentice Hall Business Publishing, Accounting Information Systems , 9/e, Romney/Steinbart 12- 21

THỰC HÀNH: ĐỌC HIỂU CÁC SƠ ĐỒ, LƯU ĐỒ 12- 22 Xử lý yêu cầu và đặt hàng 1.0 HT kiểm soát hàng tồn kho Chu trình sản xuất Chu trình doanh thu Bộ phận khác Nhà cung cấp Xử lý nhận hàng 2.0   Chấp nhận HĐ và theo dõi công nợ 3.0   Xử lý thanh toán 4. HT kế toán tổng hợp và lập báo cáo Yêu cầu mua hàng Nhận hàng Nhận hàng Nhận hàng Yêu cầu mua hàng Yêu cầu mua hàng Yêu cầu mua hàng Nhận hàng DL đặt hàng Chấp nhận đặt hàng DL giao hàng Dữ liệu giao hàng DL công nợ DL mua hàng DL Thanh toán DL Thanh toán DL nhận hàng nhập kho DL đặt cọc DL đặt hàng

Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 xử lý đặt mua hàng 12- 23 Xử lý yêu cầu mua hàng 1.0 Tìm kiếm và xét duyệt đặt hàng 1.2 Đặt hàng 1.3 HT kiểm soát hàng tồn kho Chu trình sản xuất /chu trình doanh thu   Bộ phận khác   Nhà cung cấp Xử lý nhận hàng 2.0 DL hàng tồn kho DL NCC DL đặt hàng Chấp thuận hóa đơn và theo dõi công nợ 3.0 Yêu cầu mua hàng Yêu cầu mua hàng Yêu cầu mua hàng DL Yêu cầu mua hàng DL đặt hàng DL đặt hàng DL đặt hàng DL đặt hàng DL đặt hàng DL đặt hàng Đồng ý đặt hàng DL xét duyệt yêu cầu mua hàng

Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 xử lý nhận và bảo quản hàng 12- 24 Kiểm đếm và xác nhận giao hàng 2.1 DL đặt hàng (chưa hoàn thành) DL Hàng tồn kho   Dữ liệu NCC   Nhập kho 2.2   Nhà cung cấp   Xử lý chấp nhận hóa đơn và theo dõi công nợ 3.0   Xử lý đặt hàng 1.0 DL nhập kho Dữ liệu giao hàng Dữ liệu giao hàng DL chấp nhận hàng

Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 xử lý chấp nhận hóa đơn và ghi nhận công nợ phải trả 12- 25 Chấp nhận hóa đơn 3.1 Nhà cung cấp Ghi nhận Mua hàng 3.2 HT kế toán tổng hợp và lập báo cáo DL mua hàng Xử lý đặt hàng 1.0 Xử lý nhận hàng 2.0 Xử lý thanh toán 4.0 Thông tin mua hàng - HĐơn DL nhận hàng nhập kho DL đặt hàng Dữ liệu mua hàng được chấp nhận Dữ liệu mua hàng Dữ liệu công nợ Dữ liệu mua hàng

Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 xử lý thanh toán tiền 12- 26 Lựa chọn và lập chứng từ thanh toán 4.0 Nhà cung cấp Xử lý chấp nhận hóa đơn theo dõi công nợ 3.0 Dữ liệu công nợ Dữ liệu thanh toán Phê duyệt thanh toán 4.2 Xử lý xuất quỹ 4.3 Ghi nhận thanh toán 4.4 Ngân hàng Thông tin công nợ Dữ liệu thanh toán Dữ liệu thanh toán Dữ liệu thanh toán Thông tin thanh toán DL ủy nhiệm chi

Lưu đồ 12- 27

Lưu đồ 12- 28

Lưu đồ xử lý nhận hàng - xử lý thủ công 12- 29

Lưu đồ xử lý nhận hàng - xử lý bằng máy 12- 30

C hấp thuận hóa đơn , theo dõi công nợ - thủ công 12- 31

C hấp thuận hóa đơn , theo dõi công nợ - máy 12- 32

Tổ chức chu trình kế toán mua hàng theo điều kiện kế toán Việt nam Tổ chức chu trình kế toán vật tư Tổ chức chu trình kế toán TSCĐ Tổ chức chu trình kế toán thanh toán với người bán 33

Tổ chức quy trình kế toán vật tư Khái niệm : Vật tư là một loại tài sản ngắn hạn có hình thái vật chất và có thể luân chuyển qua kho . Khác với TSCĐ, vật tư chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất nhất định . Các loại vật tư Các loại nguyên liệu , vật liệu dữ trữ cho sản xuất . Các loại công cụ , dụng cụ ( vật rẻ tiền , mau hỏng ). 34

Tổ chức kế toán vật tư Nguyên tắc tổ chức: Nguyên tắc thống nhất (nhất quán) Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc chuẩn mực Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả 35

Tổ chức kế toán vật tư Nội dung tổ chức: Tổ chức phân loại và tính giá Tổ chức kế toán ban đầu Tổ chức kế toán chi tiết Tổ chức kế toán tổng hợp 36

37 TỔ CHỨC PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VẬT TƯ Phân loại vật tư : Mục đích : Thống nhất đối tượng quản lý , tạo điều kiện cho việc lập các danh điểm vật tư một cách khoa học và hiệu quả . NỘI DUNG Lựa chọn tiêu thức phân loại 1 Thực hiện việc phân loại theo cách thức đã lựa chọn 2 Lập danh điểm và tổ chức quản lý khoa học hệ thống danh điểm vật tư đã lập 3

38 Đánh giá vật tư : Phản ánh theo giá thực tế TỔ CHỨC PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VẬT TƯ ( tiếp )

39 TỔ CHỨC PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VẬT TƯ ( tiếp ) Các mẫu bảng kê tính giá

TỔ CHỨC PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VẬT TƯ ( tiếp ) 40

Tổ chức kế toán ban đầu NX Vật tư Tổ chức chứng từ cho nghiệp vụ nhập 41 Bảo quản , lưu trữ NV nhập vật tư 1 2 3 4 5 6 Người giao hàng Ban kiểm nhận Bp cung ứng (hoặc KTVT) Thủ kho KT HTK Trưởng phòng cung ứng (KTT) Đề nghị nhập Lập BB KN Lập PNK Kiểm nhận hàng Ghi sổ Ký PNK 7 Dùng kiến thức đã học C3 hãy vẽ lưu đồ tài liệu cho quy trình trên .

Tổ chức kế toán ban đầu NX vật tư Nghiệp vụ xuất vật tư 42 Người có nhu cầu hàng Thủ trưởng, KTT Bộ phận cung ứng Thủ kho KT HTK Lập chứng từ xin xuất Lập PXK Xuất kho Ghi sổ NV xuất vật tư, sản phẩm, hàng hóa Bảo quản, lưu 1 2 3 4 5 6 Dùng kiến thức đã học C3 hãy vẽ lưu đồ tài liệu cho quy trình trên .

43 Tổ chức kế toán chi tiết vật tư Phương pháp thẻ song song Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển ( tự nghiên cứu ) Phương pháp sổ số dư ( Tự nghiên cứu )

44 Tổ chức kế toán chi tiết vật tư Phương pháp thẻ song song : Trình tự ghi sổ : Phiếu nhập Phiếu xuất Thẻ kho Sổ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp N-X-T Sổ KTTH

45 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TIẾT (tiếp) Thẻ kho (S12-DN): Thẻ kho dùng để phản ánh tình hình nhập xuất tồn kho vật tư về mặt số lượng . Thẻ kho được mở cho từng thứ vật tư ( từng danh điểm vật tư ), và theo từng kho . Thẻ kho do thủ kho ghi . Cơ sở để ghi thẻ kho là các chứng từ nhập , xuất , mỗi chứng từ được ghi một dòng trên thẻ . Cuối tháng thủ kho phải tiến hành cộng N, X tính tồn trên từng thẻ .

46 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TIẾT (tiếp) Sổ kế toán chi tiết vật tư (S10-DN), Do kế toán mở và mở theo kho do mình phụ trách , tương ứng với thẻ kho . Cơ sở để ghi là các chứng từ nhập xuất vật tư . Ghi theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị . Cuối tháng đối chiếu với thẻ kho về mặt hiện vật , đối chiếu với kế toán tổng hợp về mặt giá trị . Cuối tháng lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho vật tư ( Bảng kê N, X, T).

47 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TIẾT ( tiếp ) Bảng tổng hợp nhập , xuất , tồn kho Do kế toán chi tiết lập cuối kỳ . Cơ sở để lập : Lấy tổng cộng nhập xuất và chỉ tiêu DĐK, DCK trên sổ chi tiết , mỗi loại hàng ghi một dòng trên bảng theo cả chi tiêu số lượng và giá trị . Số tổng cộng về giá trị được đối chiếu với kế toán tổng hợp . Mẫu 2: Bảng tổng hợp NXT: Chỉ ghi theo giá trị

48 Tổ chức KT tổng hợp vật tư Hình thức Nhật ký sổ cái Hình thức Nhật ký chung Hình thức Chứng từ ghi sổ Hình thức Nhật ký chứng từ

49 Hình thức Nhật ký chung Nhật ký mua vật tư Sổ chi tiết vật tư Sổ Cái TK 152,153 Nhật ký chung Bảng cân đối SPS Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết Chứng từ vật tư Bảng phân bổ vật tư

50 Bảng kê tính giá vật tư Chứng từ vật tư Số kế toán chi tiết vật tư Bảng phân bổ vật tư Nhật ký sổ cái TK 152, 153 Bảng tổng hợp nhập xuất tồn Báo cáo kế toán Hình thức Nhật ký - Sổ cái

51 Chứng từ vật tư Chứng từ ghi sổ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Số kế toán chi tiết vật tư Sổ cái TK 152, 153 Bảng cân đối SPS Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết Bảng phân bổ vật tư Hình thức Chứng từ - Ghi sổ

52 Hình thức sổ Nhật ký – Chứng từ Chứng từ vật tư Bảng phân bổ số 2 Nhật ký chứng từ liên quan 1,2,4,5,7,10 Sổ chi tiết 331 Nhật ký chứng từ 5, 6 Bảng kê 3 Bảng kê 4, 5, 6 Sổ cái TK 152,153 Nhật ký chứng từ 7 Báo cáo tài chính

53 TỔ CHỨC CHU TRÌNH KẾ TOÁN TSCĐ Khái niệm, đặc điểm và phân loại TSCĐ 1 Yêu cầu của quản lý TSCĐ 2 Nguyên tắc tổ chức chu trình kế toán TSCĐ 3 Nội dung tổ chức chu trình kế toán TSCĐ 4

54 1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TSCĐ TSCĐ phải có đủ các tiêu chuẩn sau : Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó . Giá trị ban đầu của tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy . Có thời gian sử dụng từ một năm trở lên : Có giá trị từ 30.000.000 đ ( Ba mươi triệu đồng ) trở lên . Khái niệm Là những tài sản có giá trị lớn và dự tính đem lại lợi ích lâu dài cho Doanh nghiệp

55 2. YÊU CẦU CỦA QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Yêu cầu các thông tin của TSCĐ Các thông tin về chủng loại theo đặc trưng kỹ thuật, theo đặc trưng kinh tế như: số lượng TSCĐ thuộc từng loại; sự phân bố TSCĐ theo mục đích đầu tư, khai thác, sử dụng TSCĐ. 2. Các thông tin về nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại, nguồn vốn hình thành TSCĐ (theo số hiện có và sự biến động tăng, giảm TSCĐ). 3. Các thông tin về sử dụng TSCĐ và khấu hao TSCĐ, gồm thời gian sử dụng TSCĐ; phương pháp thu hồi vốn ; phương pháp khấu hao TSCĐ; phương pháp phân bổ chi phí khấu hao cho các đối tượng sử dụng .

56 3. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ TSCĐ phải được tổ chức ghi sổ kế toán theo một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Ngân hàng Việt Nam. TSCĐ phải đươc ghi sổ theo đối tượng ghi TSCĐ, theo nguồn hình thành và theo nơi sử dụng TSCĐ. Đánh giá TSCĐ phải thể hiện được nguyên giá TSCĐ (giá ban đầu). Ghi sổ kế toán TSCĐ phải phản ánh được 3 chi tiêu nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ.

57 4. NỘI DUNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ Tổ chức phân loại và tính giá TSCĐ Tổ chức kế toán ban đầu Tổ chức kế toán chi tiêt Tổ chức kế toán tổng hợp

4.1 Phân loại và tính giá TSCĐ Tổ chức phân loại TSCĐ: Chọn tiêu thức phân loại Thực hiện phân loại Đánh số cho TSCĐ Tính giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ Khấu hao TSCĐ 58

59 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN BAN ĐẦU (TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ)

60 CHỨNG TỪ TSCĐ Sử dụng trong trường hợp giao nhận TSCĐ tăng do mua ngoài, nhận vốn góp, XDCB hoàn thành bàn giao, nhận lại vốn góp liên doanh, Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu số 01 - TSCĐ) Ghi chép các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ kể cả trường hợp nhượng bán TSCĐ. Nếu nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ có thu hồi từ nhượng bán phải kết hợp với hóa đơn bán hàng xuất cho khách hàng để phản ánh nghiệp vụ thanh lý Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu số 02 -TSCĐ) Theo dõi khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành (kể cả sửa chữa nâng cấp TSCĐ). BB giao nhận TSCĐ sửa chữa hoàn thành (Mẫu số 04- TSCĐ-BB) Theo dõi việc đánh giá lại TSCĐ. Trường hợp đánh giá lại TSCĐ trên cơ sở kết quả kiểm kê, kế toán còn phải sử dụng biên bản kiểm kê. Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu số 05- TSCĐ-BB): Chứng từ khấu hao TSCĐ: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.

61 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN BAN ĐẦU (TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ) Chủ sở hữu Hội đồng giao nhận Kế toán TSCĐ Quyết định tăng, giảm Giao nhận TS và lập biên bản Lập hoặc huỷ thẻ TS, lập bảng tính phân bổ KHTSCĐ Nghiệp vụ TSCĐ Bảo quản lưu trữ 1 2 3 4 Quy trình luân chuyển chứng từ TSCĐ.

62 Các sổ chi tiết Mẫu 1 4.3 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Sổ TSCĐ ( dùng chung cho toàn doanh nghiệp ) Sổ này được mở cho cả năm . Bao gồm các thông tin chủ yếu : Các chỉ tiêu chung về TSCĐ; Chỉ tiêu tăng nguyên giá TSCĐ; Chỉ tiêu khấu hao TSCĐ; Chỉ tiêu giảm nguyên giá TSCĐ. Căn cứ mở sổ : Cách thức phân loại tài sản theo đặc trưng kỹ thuật Cách thức xác định đối tượng ghi TSCĐ. Thông thường sổ mở để theo dõi một loại TSCĐ ( nhà cửa , máy móc thiết bị ...). Căn cứ để ghi sổ là các chứng từ tăng , giảm , khấu hao TSCĐ. (S21-DN, T163)

63 Công ty cp công nghiệp tàu thuỷ SĐ Địa chỉ:……….. Mẫu số S21-DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC. Ví dụ 6.5 : Sổ TSCĐ dùng chung cho toàn doanh nghiệp SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm N Loại tài sản: Máy móc thiết bị Đơn vị tính: Đồng STT Ghi t ă ng TSCĐ Ghi giảm TSCĐ Chứng từ Tên, đặc điểm,ký hiệu TSCĐ Nước sản xuất Tháng năm đưa vào sử dụng Số hiệu TSCĐ Nguyên giá TSCĐ Khấu hao Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do giảm TSCĐ Số hiệu NT Tỷ lệ (%) khấu hao Mức khâu hao Số hiệu Ngày, tháng, năm 1 05 05/08 Máy hàn TW 400 Việt Nam 8/2009 00068 14.500.000 5 725.000 2 Cộng Việt Nam 14.500.000 Ngày …tháng …năm… Người ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên)

64 Các sổ chi tiết Mẫu 2 4.3 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ theo đơn vị sử dụng. Mỗi một đơn vị hoặc bộ phận thuộc DN phải mở một sổ để theo dõi TSCĐ. Căn cứ để ghi sổ là các chứng từ gốc về tăng, giảm tài sản của doanh nghiệp. (S22-DN)

65 Ví dụ 6.6 . Mẫu sổ chi tiết theo đơn vị sử dụng: Viện Đại học Mở Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (S22-DN) Tại Viện đào tạo sau đại học Năm 20X8 SH CT N/T SH TS CĐ Tên TSCĐ Mã TS CĐ SL Đơn vị SD Năm SX Tỷ lệ KH Ngày đưa vào SD Nguyên giá GTHM LK GTCL … … …. …. … …. …. …. …. …. … …. ….. 23/05 3839 Máy Data Show MAC 01 63 2008 10,0 23/05/08 56.056.000 2.802.800 53.253.200 09/06 4589 Máy tính xách tay MTX 01 63 2007 12,5 12/05/07 66.529.560 24.948.585 41.580.975 30/12 4591 Máy in Xero MIN 01 63 2008 10,0 30/12 58.729.580 …. … …. …. … …. …. …. …. …. …. …. ….. Cộng   Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng ( Ký tên, họ tên) Thủ trưởng đơn vị ( Ký,Họ tên , đóng dấu )

4.3 TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI TiẾT TSCĐ Bên cạnh hai mẫu sổ chi tiết nêu trên , doanh nghiệp có thể thiết kế và sử dụng các sổ chi tiết khác tùy theo yêu cầu quản lý . Các sổ chi tiết có thể sử dụng bao gồm : Sổ chi tiết theo nguồn hình thành Sổ chi tiết theo tình trạng sử dụng Sổ chi tiết theo quyền sở hữu tài sản 66

67 4.4 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TỔNG HỢP THEO CÁC HÌNH THỨC SỔ Trình tự ghi sổ TSCĐ theo hình thức NK chung Chứng từ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ Nhật ký chung Thẻ TSCĐ Sổ Cái TK 211,212,213,214 Sổ chi tiết TSCĐ Bảng cân đối SPS Bảng tổng hợp chi tiết tăng, giảm TSCĐ Báo cáo tài chính

68 4.4 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TỔNG HỢP THEO CÁC HÌNH THỨC SỔ Sơ đồ ghi sổ theo hình thức Nhật ký sổ cái Chứng từ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ Thẻ kế toán TSCĐ Nhật ký sổ cái TK 211, 212,213,214 Báo cáo tài chính Sổ chi tiết TSCĐ Bảng tổng hợp chi tiết

69 4.4 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TỔNG HỢP THEO CÁC HÌNH THỨC SỔ Trình tự ghi sổ TSCĐ theo hình thức Chứng từ ghi sổ Chứng từ tăng, giảm và khấu TSCĐ Chứng từ ghi sổ Thẻ TSCĐ Sổ cái TK 211,212,213,214 Sổ đăng ký CTGS Sổ chi tiết TSCĐ Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính

70 4.4 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TỔNG HỢP THEO CÁC HÌNH THỨC SỔ Trình tự ghi sổ TSCĐ theo hình thức NK chứng từ NKCT 1,2,3,4,5,10 Chứng từ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ Thẻ TSCĐ NKCT 9 BK 4,5,6 (214) NKCT 7 (214) Sổ chi tiết TSCĐ Bảng tổng hợp chi tiết tăng, giảm TSCĐ Sổ Cái TK 211,212,213,214 Báo cáo tài chính

71 Tổ chức kế toán thanh toán với người bán Khái niệm Nghiệp vụ thanh toán với người bán là nghiệp vụ phát sinh trong quan hệ giao dịch giữa doanh nghiệp mua với các nhà cung cấp đầu vào. Phương thức thanh toán Thanh toán sau khi đã nhập hàng theo phương thức mua chịu Thanh toán trước tiền hàng mua ; sau đó quyết toán chênh lệch theo thực tế nhập hàng và giá trị hàng mua phải trả người bán . Thanh toán ngay tiền hàng.

72 Tổ chức kế toán chi tiết thanh toán với người bán ( Nguyên tắc tổ chức ) Phải mở đủ sổ kế toán chi tiết thanh toán với người bán để theo dõi từng đối tượng. Căn cứ để mở sổ là các nhà cung cấp nhiều hay ít, mật độ giao dịch với từng nhà cung cấp thường xuyên hay vãng lai. Phải tổ chức hợp lý chứng từ kế toán, hệ thống sổ nhằm theo dõi công nợ cho từng người bán, từng lần phát sinh nợ trên cơ sở hợp đồng mua hàng. Tổng hợp công nợ chi tiết cho từng nhà cung cấp được thực hiện theo nguyên tắc không được bù trừ số công nợ phải trả và phải thu giữa các NCC khác nhau. Cụ thể: Số dư Có TK 331 = tổng số dư Có chi tiết 331. Số dư Nợ TK 331 = tổng số dư Nợ chi tiết 331.

73 Tổ chức kế toán chi tiết thanh toán với người bán Sổ chi tiết mở cho TK 331: Mẫu 1: SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN (NGƯỜI MUA) Tài khoản: …………….. Đối tượng....... Loại tiền: VND (trang 166) NT ghi s ổ Chứng từ Di ễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh D ư cuối kỳ SH NT N C N C       Số dư đầu kỳ                   Phát sinh trong kỳ                   Cộng phát sinh                   Số dư cuối kỳ             Mẫu 2: Sổ chi tiết thanh toán với người bán ( Dùng cho nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ )

74 Tổ chức kế toán chi tiết thanh toán với người bán Bảng tổng hợp chi tiết : Mẫu : Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán Tháng …… năm …. STT Tên nh à cung cấp Số dư đầu kỳ Ph á t sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ C ó Nợ C ó Nợ C ó   Người b á n A               Người b á n B               Cộng            

75 Nếu doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký chung Chứng từ gốc (hóa đơn) chứng từ mua và thanh toán Nhật ký chung Sổ chi tiết thanh toán với người bán (331) Sổ cái TK 331 Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán Báo cáo tài chính Nhật ký mua hàng, Nhật ký chi tiền

76 Hình thức Chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc (Hóa đơn mua, chứng từ mua, CT thanh toán) Sổ đăng ký CTGS CT - GS lập cho TK 331 Sổ cái TK 331 Bảng cân đối số phát sinh Kế toán chi tiết thanh toán với người bán (TK 331) Báo cáo kế toán

77 Hình thức Nhật ký chứng từ Chứng từ gốc mua và TT Sổ chi tiết TK 331 NKCT số 5 (TK 331) Sổ cái TK 331 Báo cáo Tài chính