Chương 3_Báo cáo tài chính học phần QTTC.pptx

deptraihoangbk 0 views 42 slides Oct 03, 2025
Slide 1
Slide 1 of 42
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42

About This Presentation

Báo cáo tài chính


Slide Content

Chương 2 báo cáo tài chính

Nội dung Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính

Bảng cân đối kế toán BCĐKT phản ánh tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định Phương trình cơ bản: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn TSNH + TSDH = Nợ NH + Nợ DH + VCSH

Tài sản Tài sản của doanh nghiệp là gì? Tài sản được chia thành: Tài sản ngắn hạn (dưới 1 năm) Tài sản dài hạn (trên 1 năm)

Tài sản ngắn hạn Tiền và các khoản tương đương tiền Đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác

TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định: Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Bất động sản đầu tư Tài sản dở dang dài hạn Đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác

nguồn vốn Nguồn vốn là gì? Nguồn vốn của doanh nghiệp gồm: Nợ phải trả (từ chủ nợ) Vốn chủ sở hữu (từ cổ đông)

Nợ phải trả Nợ phải trả: nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với các chủ nợ Nợ phải trả gồm: Nợ ngắn hạn (dưới 1 năm) Nợ dài hạn (trên 1 năm)

Nợ ngắn hạn Các khoản nợ dưới 1 năm, bao gồm: Phải trả người bán Người mua trả trước Phải trả người lao động Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Chi phí phải trả ngắn hạn Phải trả ngắn hạn khác Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

Nợ dài hạn Các khoản nợ trên 1 năm, bao gồm: Các khoản phải trả dài hạn Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu gồm: Vốn góp của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Thặng dư vốn Quỹ đầu tư phát triển

Báo cáo kết quả kinh doanh BCKQKD phản ánh tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ nhất định Phương trình cơ bản: Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận

Doanh thu Doanh thu là “dòng tài sản vào”, làm gia tăng giá trị cho các chủ sở hữu. Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được. (Chuẩn mực số 14) Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền sẽ thu được do tiêu thụ  sản phẩm , cung cấp dịch vụ , hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp. (Wikipedia)

Doanh thu bán hàng và cung cấp dv D oanh thu bán hàng của một doanh nghiệp bao gồm toàn bộ số tiền đã thu được hoặc có quyền đòi về do việc bán hàng hóa và dịch vụ trong một thời gian nhất định . Thời điểm xác định doanh thu bán hàng là khi người mua đã chấp nhận thanh toán không phụ thuộc vào số tiền đã thu được hay chưa .

Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính gồm: Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng … Cổ tức được chia ; Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Chênh lệch tỷ giá, lãi suất; Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

thu nhập khác T hu nhập khác của doanh nghiệp gồm: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập từ bán và thuê lại tài sản; Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ; Các khoản thuế được NSNN hoàn lại; Thu nhập quà biếu, quà tặng Các khoản khác ngoài các khoản nêu trên…

chi phí Chi phí là “dòng tài sản ra”, làm giảm lợi ích của các chủ sở hữu. Chi phí được hiểu một cách trừu tượng là biểu hiện bằng tiền của những hao phí lao động sống và lao động vật hoá phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh được tính trong “ một thời kì nhất định ” .

Chi phí hoạt độngkinh doanh Chi phí sản xuất Vật tư trực tiếp Lương công nhân trực tiếp Khấu hao trực tiếp và CPSX chung Chi phí bán hàng Vật tư, lương nhân viên, KHTSCĐ Quảng cáo, tiếp thị… Chi phí quản lý doanh nghiệp Vật tư, lương bộ phận quản lý, văn phòng KHTSCĐ, tiếp khách, hội họp Một số loại thuế, phí, lệ phí…

Chi phí tài chính C hi phí hoạt động tài chính bao gồm : C ác khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, C hi phí cho vay và đi vay vốn, C hi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, C hi phí giao dịch bán chứng khoán , Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…

chi phí khác Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý và nhượng bán TSCĐ; Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vậ t tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; Bị phạt thuế, truy nộp thuế; Các khoản chi phí khác…

thuế và cách tính thuế Thuế là khoản thu và chi của doanh nghiệp Một số loại thuế quan trọng: Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế thu nhập doanh nghiệp Các loại thuế khác

Thuế giá trị gia tăng (vat) Thuế gián thu đánh trên giá trị gia tăng của hàng hóa và dịch vụ. Giá trị gia tăng (VA) là giá trị tăng thêm được tạo ra ở mỗi giai đoạn nhất định của quá trình sản xuất thông qua hình ảnh của doanh nghiệp và marketing. Thuế giá trị gia tăng được tính theo 2 phương pháp: Phương pháp khấu trừ Phương pháp trực tiếp

Phương pháp khấu trừ Đối với DN có DT > 1 tỷ: VATfn = VATđra – VAT đvào VATđra = Doanh thu(*) x thuế suất VATđvào = Chi mua đvào (*) x thuế suất Thuế suất: 0%, 5%, 8% (*) Giá tính thuế = giá chưa có VAT

phương pháp trực tiếp Đối với DN kinh doanh vàng, đá quý…: VATfn = VA x thuế suất (10%) VA = Giá thanh toán đra – Giá thanh toán đvào Đối với DN có DT< 1 tỷ: VAT = Tỷ lệ % x Doanh thu Tỷ lệ %: tùy ngành (xem NĐ13)

Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế tiêu thụ đặc biệt khác VAT ở: Thuế suất cao Chỉ đánh trên 1 số rất ít hàng hóa, dịch vụ Chỉ đánh 1 lần ở khâu sản xuất đầu ra, thuế đầu vào được khấu trừ dựa trên số lượng hàng hóa bán ra trên hóa đơn, chứng từ

Phương pháp tính thuế ttđb Thuế tiêu thụ đặc biệt tính như sau: ThuếTTĐBfn = Thuế TTĐBđr – Thuế TTĐBđv Thuế TTĐBđr = Doanh thu (*) x Thuế suất Thuế TTĐBđv = ? (*): Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt

thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trên thu nhập (lợi nhuận) của DN Tất cả các DN hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam có thu nhập đều phải nộp thuế TNDN (trừ một số DN xem trong Luật)

Phương pháp tính thuế tndn Công thức tính: Thuế TNDNfn = TN tính thuế x Thuế suất TN tính thuế = TN chịu thuế - (TN được miễn thuế+Lỗ kết chuyển) TN chịu thuế = Doanh thu – Chi phí được trừ + Thu nhập khác Thuế suất: 20%

lợi nhuận Lợi nhuận là phần còn lại của doanh thu sau khi trừ các chi phí Lợi nhuận là dòng tài sản ròng, làm gia tăng giá trị tài sản của chủ sở hữu Công thức tính: LNTT = Tổng DT - Tổng CP LNST = LNTT – THUẾ TNDN

phân phối lợi nhuận Lợi nhuận của doanh nghiệp sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp được chia làm 2 phần: Trả cổ tức cho cổ đông Lợi nhuận giữ lại

báo cáo ngân quỹ Báo cáo ngân quỹ phản ánh các khoản thu chi (dòng tiền) của doanh nghiệp trong các thời kỳ ngắn (ngày, tuần, tháng) Báo cáo ngân quỹ gồm 3 phần: Thu ngân quỹ Chi ngân quỹ Cân đối ngân quỹ

Thu ngân quỹ Thu ngân quỹ là tập hợp các khoản tiền thực DN nhận được trong kỳ Thu từ HĐKD: tiền bán hàng, thu khác… Thu từ HĐTC: các khoản lãi, cổ tức được chia, đi vay, nhận vốn góp… Thu từ HĐĐT: tiền thanh lý TS, thu tiền phạt HĐ…

chi ngân quỹ Chi ngân quỹ là tập hợp các khoản tiền thực DN bỏ ra trong kỳ Chi từ HĐKD: chi mua NVL, trả lương, dịch vụ mua ngoài, chi quản lý, nộp thuế… Chi từ HĐTC: trả nợ (gốc), mua lại CP, TP, chia cổ tức… Chi từ HĐĐT: mua sắm TS,…

cân đối ngân quỹ Cân đối ngân quỹ: trên cơ sở thu chi trong kỳ và tiền đầu kỳ để xác định tiền của DN tại cuối kỳ. Phương trình cân đối: Tiền CK = Tiền ĐK + Chênh lệch thu chi Chênh lệch thu chi = Tổng thu – Tổng chi

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ BCLCTT phản ánh lại tình tình thu, chi (dòng tiền) của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ nhất định (Quý, Năm) Phương trình cơ bản: Dòng tiền vào – Dòng tiền ra = Dòng tiền ròng

dòng tiền hoạt động kinh doanh Dòng tiền vào: Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ, thu khác… Tiền bán CK vì mục đích thương mại Dòng tiền ra: Chi trả nhà cung cấp Chi trả người lao động Chi trả lãi vay Chi nộp thuế TNDN Chi mua CK vì mục đích thương mại

dòng tiền hoạt động đầu tư Dòng tiền vào: Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Tiền thu hồi cho vay, thu do bán lại TP của DN khác Tiền thu hồi góp vốn đầu tư vào DN khác Tiền thu lãi cho vay, cổ tức nhận được Dòng tiền ra: Tiền chi cho vay, chi mua TP của DN khác Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ Tiền chi góp vốn đầu tư vào DN khác

dòng tiền hoạt động tài chính Dòng tiền vào: Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của CĐ Tiền thu từ khoản đi vay NH, DH, phát hành TP Dòng tiền ra: Tiền chi trả vốn góp cho CĐ, mua CP quỹ Tiền chi trả các khoản nợ gốc vay Tiền chi trả nợ thuê tài chính Tiền chi trả cổ tức…

phương pháp lập báo cáo lctt Phương pháp trực tiếp Sử dụng số liệu chi tiết của các tài khoản Tiền mặt và Tiền gửi ngân hàng để trình bày theo từng nội dung thu, chi. Phương pháp gián tiếp Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều phải áp dụng phương pháp trực tiếp .

phương pháp gián tiếp Phương pháp gián tiếp (HĐKD): Lợi nhuận kế toán trước thuế Cộng với chi phí không phải chi bằng tiền Cộng (trừ) với lỗ (lãi) từ hoạt động khác (với HĐKD) Cộng chi phí lãi vay Cộng (trừ) với biến động giảm (tăng) TSNH Cộng (trừ) với biến động tăng (giảm) Nợ ngắn hạn Trừ tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp thuế TNDN LCTT từ HĐĐT và HĐTC vẫn lập theo phương pháp trực tiếp

thuyết minh báo cáo tài chính Thuyết minh báo cáo tài chính là văn bản được lập ra để giải thích và bổ sung những thông tin để người đọc BCTC nắm rõ hơn về tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính và kết quả kinh doanh trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày một cách chi tiết và rõ ràng được.

nội dung thuyết minh báo cáo tài chính Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp Kỳ kế toán và tổ chức tiền tệ sử dụng trong kế toán Các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng Các chính sách kế toán áp dụng Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày ở báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Thông tin bổ sung đối với các khoản mục trình bày có trong bảng cân đối kế toán Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày tại BCTC lưu chuyển tiền tệ
Tags