CH4 3 Thofewfeeeeeeeeeeeeeeeeeng tu 29.ppt

ThuTrn828594 8 views 43 slides Aug 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 43
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43

About This Presentation

ghr6yy


Slide Content

của
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
Võ Thanh PhongVõ Thanh Phong
[email protected]@hotmail.com
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN
Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
1.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
2.Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất
3.Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
4.Công bố công khai
5.Lưu trữ hồ sơ
6.Quy trình lập và điều chỉnh QH/KH
7.Hiệu lực thi hành và trách nhiệm tổ chức
thực hiện

1. Phạm vi điều chỉnh (Điều 1)
Quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- cấp quốc gia
- cấp tỉnh
- cấp huyện
- quốc phòng, đất an ninh
Áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn
về tài nguyên và môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan

2. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất (Điều 3)
Các cấp Số chỉ tiêu
- cấp quốc gia21
- cấp tỉnh 41
- cấp huyện 51
Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy định này có một số khác biệt trong phân loại đất

Chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
TTChỉ tiêu sử dụng đấtMã
1Đất nông nghiệp NNP
1.1Đất trồng lúa LUA
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
1.2Đất rừng phòng hộ RPH
1.3Đất rừng đặc dụng RDD
1.4Đất rừng sản xuất RSX
1.5Đất nuôi trồng thủy sảnNTS
1.6Đất làm muối LMU
TTChỉ tiêu sử dụng đấtMã
2Đất phi nông nghiệp PNN
2.1Đất quốc phòng CQP
2.2Đất an ninh CAN
2.3Đất khu công nghiệp SKK
2.4Đất khu chế xuất SKT
2.5Đất phát triển hạ tầng QGDHT
2.6Đất có di tích lịch sử - VHDDT
2.7Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.8Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
TTChỉ tiêu sử dụng đấtMã
3Đất chưa sử dụng CSD
4Đất khu công nghệ cao*KCN
5Đất khu kinh tế* KKT
6Đất đô thị* KDT
*: không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên

TT Chỉ tiêu sử dụng đấtMã
1Đất nông nghiệp NNP
1.1Đất trồng lúa LUA
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
1.3Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4Đất rừng phòng hộ RPH
1.5Đất rừng đặc dụng RDD
1.6Đất rừng sản xuất RSX
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS
1.8Đất làm muối LMU
Chỉ tiêu sử dụng
đất cấp tỉnh
TT Chỉ tiêu sử dụng đấtMã
2Đất phi nông nghiệp PNN
2.1Đất quốc phòng CQP
2.2Đất an ninh CAN
2.3Đất khu công nghiệp SKK
2.4Đất khu chế xuất SKT
2.5Đất cụm công nghiệp SKN
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD
2.7Đất cơ sở sản xuất phi NNSKC
2.8Đất sử dụng cho HĐ KS SKS
2.9Đất phát triển hạ tầng DHT
2.10Đất có di tích lịch sử - VHDDT
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
2.13Đất ở tại nông thôn ONT
2.14Đất ở tại đô thị ODT
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC
2.16Đất xây dựng trụ sở TC SNDTS
2.17Đất xây dựng cơ sở ng.giaoDNG
2.18Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa,…NTD

Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Khu chức năng *
1Khu sản xuất nông nghiệp KNN
2Khu lâm nghiệp KLN
3Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSHKBT
4Khu phát triển công nghiệp KPC
5Khu đô thị DTC
6Khu thương mại - dịch vụ KTM
7Khu dân cư nông thôn DNT
TTChỉ tiêu sử dụng đấtMã
3Đất chưa sử dụng CSD
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5Đất khu kinh tế* KKT
6Đất đô thị* KDT

TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
1Đất nông nghiệp NNP
1.1Đất trồng lúa LUA
Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK
1.3Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4Đất rừng phòng hộ RPH
1.5Đất rừng đặc dụng RDD
1.6Đất rừng sản xuất RSX
1.7Đất nuôi trồng thủy sản NTS
1.8Đất làm muối LMU
1.9Đất nông nghiệp khác NKH
Chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện

Chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện
TT Chỉ tiêu sử dụng đấtMã
2Đất phi nông nghiệp PNN
2.1Đất quốc phòng CQP
2.2Đất an ninh CAN
2.3Đất khu công nghiệp SKK
2.4Đất khu chế xuất SKT
2.5Đất cụm công nghiệp SKN
2.6Đất thương mại, dịch vụTMD
2.7Đất cơ sở sản xuất phi NNSKC
2.8Đất sử dụng cho HĐ KS SKS
2.9Đất phát triển hạ tầngDHT
2.10Đất có di tích lịch sử - VHDDT
2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
2.13Đất ở tại nông thôn ONT
TT Chỉ tiêu sử dụng đấtMã
2Đất phi nông nghiệp PNN
2.14Đất ở tại đô thị ODT
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC
2.16Đất xây dựng trụ sở TC SNDTS
2.17Đất xây dựng cơ sở ng.giaoDNG
2.18Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa,…NTD
2.20Đất sản xuất VLXD, đồ gốmSKX
2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.22Đất khu vui chơi, giải tríDKV
2.23Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, SON
2.25Đất có mặt nước ch.dùngMNC
2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK

Chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Khu chức năng *
1Khu vực chuyên trồng lúa nướcKVL
2
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KVN
3Khu vực rừng phòng hộ KPH
4Khu vực rừng đặc dụng KDD
5Khu vực rừng sản xuất KSX
6Khu công nghiệp, cụm CN KKN
7Khu đô thị - thương mại - DVKDV
8Khu du lịch KDL
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
TTChỉ tiêu sử dụng đấtMã
3Đất chưa sử dụng CSD
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5Đất khu kinh tế* KKT
6Đất đô thị* KDT

3. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hồ sơ đề nghị phê duyệt quy hoạch
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp
(kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân);
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
đ) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu;
e) Bản đồ chuyên đề (nếu có).

3. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
c) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Các cấp Số biểu Quy định ở
- cấp quốc gia15 Phụ lục 1
- cấp tỉnh16 Phụ lục 2
- cấp huyện 13 Phụ lục 3

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp quốc gia 15 Phụ lục 1
Biểu Tên biểu
01/QGHiện trạng sử dụng đất năm 20…
02/QGKết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
03/QGQuy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
04/QGPhân kỳ quy hoạch sử dụng đất
05/QGPhân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
06/QGPhân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
07/QGKế hoạch sử dụng đất đến năm 20...
08/QGKế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp quốc gia 15 Phụ lục 1
Biểu Tên biểu
09/QGKế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm
10/QG
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng
kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh
11/QG
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo
năm
12/QG
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo
vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh
13/QG
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất kỳ
đầu/kỳ cuối
14/QGChu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20… - 20...)
15/QG
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối
(20… - 20...)

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp tỉnh 16 Phụ lục 2
Biểu Tên biểu
01/CTHiện trạng sử dụng đất năm 20… của tỉnh …
02/CTKết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh …
03/CTQuy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của tỉnh …
04/CTPhân kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh …
05/CTPhân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ QH của tỉnh …
06/CTPhân kỳ diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ QH của tỉnh …
07/CTKế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của tỉnh …
08/CTKế hoạch sử dụng đất đến năm 20... của tỉnh …

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp tỉnh 16 Phụ lục 2
Biểu Tên biểu
09/CT
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm
của tỉnh …
10/CT
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo đơn vị
hành chính của tỉnh ...
11/CT
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo
năm của tỉnh ...
12/CT
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo
đơn vị hành chính của tỉnh …
13/CT
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
kỳ đầu/kỳ cuối của tỉnh …
14/CTDiện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng của tỉnh …
15/CT
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20…-20...)
của tỉnh …
15/CT
Chu chuyển đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối
(20…-20...) của tỉnh …

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp huyện 13 Phụ lục 3
Biểu Tên biểu
01/CHHiện trạng sử dụng đất năm 20… của huyện …
02/CH
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước/kế hoạch sử dụng đất
năm trước của huyện ...
03/CHQuy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của huyện ...
04/CH
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến
từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện ...
05/CH
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện ...
06/CHKế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện ...
07/CHKế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 20... của huyện

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Hệ thống biểu QH/KH cấp huyện 13 Phụ lục 5
Biểu Tên biểu
08/CHKế hoạch thu hồi đất năm 20… của huyện ...
09/CHKế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 20... của huyện ...
10/CHDanh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 20... của huyện ...
11/CHDiện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng của huyện ...
12/CH
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20…-20...)
của huyện ...
13/CHChu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện ...

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Loại mẫu Số mẫu Quy định

- Báo cáo thuyết minh 9Phụ lục 5
- Tờ trình phê duyệt 12Phụ lục 6
- Quyết định phê duyệt 3Phụ lục 7
- Báo cáo hàng năm 1Phụ lục 8

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Báo cáo thuyết minh tổng hợpPhụ lục 5 (9)
Mẫu Tên mẫu
5.1QH đến năm ... và KH kỳ đầu (…-…) ……*
5.2Điều chỉnh QH đến năm ... và KH kỳ cuối (…-…) ……
5.3KH kỳ cuối (…-…) ……
5.4Điều chỉnh KH … năm (…-…) của tỉnh …
5.5QH đến năm ... và KH năm đầu của huyện …
5.6Điều chỉnh QH đến năm ... và KH năm đầu của điều chỉnh QH huyện
5.7KH hàng năm của huyện …
5.8QH đến năm ... và KH kỳ đầu (…-…) đất QPAN
5.9KH kỳ cuối đất QPAN (…-…) ……
……*: Cấp quy hoạch

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Tờ trình phê duyệt Phụ lục 6 (12)
Cấp QHKý hiệu mẫu Tên mẫu
Quốc6.1/TTr-BTNMTQH đến năm ... và KH kỳ đầu (…-…)
gia6.2/TTr-BTNMTĐiều chỉnh QH đến năm ... và KH kỳ cuối (…-…)
6.3/TTr-BTNMTKH kỳ cuối (…-…)
Tỉnh6.4/TTr-UBNDQH đến năm ... và KH kỳ đầu (…-…)
6.5/TTr-UBNDĐiều chỉnh QH đến năm ... và KH kỳ cuối (…-…)
6.6/TTr-UBNDKH kỳ cuối (…-…)
6.7/TTr-UBNDĐiều chỉnh KH (…-…)
Huyện6.8/TTr-UBNDQH đến năm ... và KH năm đầu kỳ QH
6.9/TTr-UBNDĐiều chỉnh QH đến năm ... và KH năm đầu ĐC
6.10/TTr-UBNDKH năm …
QPAN 6.11/TTr-BQPQH đến năm ... và KH kỳ đầu (…-…)
6.12/TTr-BQPKH kỳ cuối (…-…)

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Quyết định phê duyệt Phụ lục 8 (3)
Mẫu Tên mẫu
7.1/QĐ-UBNDQuyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy
hoạch của cấp huyện.
7.2/QĐ-UBNDQuyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ điều
chỉnh quy hoạch của cấp huyện.
7.3/QĐ-UBNDQuyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế
hoạch sử dụng hàng năm của cấp huyện

Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản hành chính
  

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Thời điểm: đến ngày 31/12;
Thời hạn:
UBND xã  UBND huyện trước ngày 15/01;
UBND huyện  UBND tỉnh trước ngày 31/01;
UBND tỉnh  Bộ TNMT ngày 15/02.
Nội dung: Phụ lục 9.
Báo cáo năm cuối của kế hoạch kỳ đầu và năm cuối của kỳ
quy hoạch phải kèm theo báo cáo tổng hợp cả kỳ kế
hoạch, kỳ quy hoạch.

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất:
lập từ kiểm kê đất đai và
điều tra bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất;
Bản đồ quy hoạch:
có cùng tỷ lệ với bản đồ hiện trạng;
Bản đồ chuyên đề:
theo yêu cầu thực tế của từng địa phương.

4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
9.1. Ký hiệu loại đất trên bản đồ cấp quốc gia.
9.2. Ký hiệu loại đất trên bản đồ cấp tỉnh.
9.3. Ký hiệu loại đất trên bản đồ cấp huyện.
9.4. Màu ký hiệu loại đất trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử
dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
Sử dụng các ký hiệu được quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

9.5. Mẫu xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
quốc gia.
9.6. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch
sử dụng đất cấp quốc gia.
9.7. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp tỉnh.
9.8. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
9.9.Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp huyện.
9.10. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
4. Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ

Bảo vệ đất trồng lúa
Chỉ tiêu đất lúa nước trong quy hoạch sử
dụng đất cấp quốc gia được phân bổ
cho cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã;
đối với quy hoạch sử dụng đất cấp xã,
chỉ tiêu đất lúa nước đã được phân bổ
phải thể hiện trên bản đồ địa chính và
xác định đến từng thửa đất ngoài thực địa.
Thông báo số 277/TB-VPCP ngày 07/9/2009 của Văn phòng Chính phủ
về ý kiến kết luận của Thủ tướng tại cuộc họp về quy hoạch tổng thể
sử dụng đất lúa toàn quốc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa

Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
1. Hồ sơ lưu trữ gồm:
a) Quyết định xét duyệt
+
;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp
+
;*
c) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
+
;*
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;*
đ) Các văn bản có liên quan (lập, thẩm định,
thông qua, trình duyệt).
+
Kể cả khi lập và điều chỉnh QH/KH
* Bản dạng số

Bộ
hồ

lưu
trữ
Báo cáo thuyết minh tổng hợp
+
*
Nghị quyết hoặc Quyết định phê duyệt
+
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất *
Bản đồ chuyên đề (nếu có).
Bản đồ QH/KH sử dụng đất
+
*

Lưu trữ hồ sơ QH/KH sử dụng đất
+
Kể cả khi lập và điều chỉnh QH/KH
* Bản dạng số
Các văn bản có liên quan (lập, thẩm định, thông qua, trình duyệt).

Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
Cơ quan
Số bộ hồ sơ QH/KH cấp
quốc gia tỉnhhuyện
Văn phòng Quốc hội 1
Văn phòng Chính phủ 1
Bộ Tài nguyên và Môi trường 2 2
UBND tỉnh 1 1
Sở Tài nguyên và Môi trường 1 1
UBND huyện 1
Phòng Tài nguyên và Môi trường 1

Trình tự, nội dung lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (*)
Gồm:
1.Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
2.Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
3.Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
4.Quy trình điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
(*): Cấp quốc gia và cấp tỉnh

Trình tự, nội dung lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (*)
Gồm:
1.Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
2.Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
3.Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng
năm
(*): Cấp huyện

Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (*)
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất;
3. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất,
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai;
4. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất;
5. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu;
6. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu
có liên quan;
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp quốc gia và cấp tỉnh

Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu (*)
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất;
3. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất;
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai;
4. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất;
5. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu;
6. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu
có liên quan;
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp huyện

Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu;
phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý,
sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất;
3. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
4. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài
liệu có liên quan;
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp quốc gia và cấp tỉnh

Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
1. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân
tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất;
3. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
4. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài
liệu có liên quan;
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp huyện

Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu;
phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý,
sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước;
2. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
3. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và
các tài liệu có liên quan;
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp quốc gia và cấp tỉnh

Quy trình lập kế hoạch hàng năm
1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm trước;
2. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện;
3. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp huyện

Quy trình điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
1. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu;
phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình
hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất;
2. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
3. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và
các tài liệu có liên quan;
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
(*): Cấp tỉnh
Tags