CNN - CÁC NĂM - THAM KHẢO.pdffffffffffffffffffffffff

thaidoanlehai2 10 views 7 slides Mar 08, 2025
Slide 1
Slide 1 of 7
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7

About This Presentation

f


Slide Content

pg. 1
ÔN TẬP ĐỊA LÍ LỚP 9
Phần 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Lựa chọn đáp án thích hợp rồi điền vào chỗ trống
Người Tày, Nùng: Trung du và miền núi Bắc Bộ
Người Chăm, Khơ Me: Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Người Ê – Đê, Mơ Nông: ……….
A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ B.Tây Nguyên
C.Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2: Lựa chọn nào KHÔNG trùng với các lựa chọn còn lại
A. Giao thông vận tải B. Giáo dục, y tế
C. Dệt may D. Tài chính, bảo hiểm
Câu 3: Việc trồng cây lương thực có vai trò đặc biệt quan trọng với một nước đông dân như nước ta
vì:
A. Tạo mặt hàng xuất khẩu B. Đảm bảo an ninh lương thực
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Thúc đẩy công nghiệp phát triển
Câu 4 Dựa vào bảng số liệu về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm (đơn vị: triệu tấn)
Năm Thủy sản khai thác Thủy sản nuôi trồng
2005 1,99 1,48
2007 2,13 2,07
2011 2,20 3,00
2013 2,17 3,34



Nhận xét nào chưa đúng về ngành thủy sản
A.Tổng sản lượng thủy sản ngày một tăng
B.Thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác
C.Thủy sản khai thác luôn chiếm sản lượng lớn hơn
D.Thủy sản nuôi trồng chiếm sản lượng cao hơn thủy sản khai thác
Câu 5: Lựa chọn phần in nghiêng trong câu dưới đây có chứa thông tin không chính xác:
Ở vùng núi thấp (1), người Tày, Nùng (2) sống tập trung đông ở tả ngạn sông Hồng. Trên các vùng núi
cao (3) là địa bàn cư trú của người Thái, Mường (4)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Lựa chọn đáp án thích hợp rồi điền vào chỗ trống
Đinh, lim, táu: rừng đặc dụng
Bạch đàn, keo, thông: rừng sản xuất
Phi lao, dừa nước: rừng phòng hộ
Đước, sú, vẹt: …………..
A. Rừng phòng hộ B. Rừng đặc dụng C. Rừng sản xuất D. Rừng tự nhiên
Phần 2: NỘI DUNG
I- DÂN TỘC
DÂN TỘC:
54 dân tộc khác nhau về văn hóa, quần cư, trang phục, ngôn ngữ
Bao gồm
+Người Kinh (đông 86,2%, trình độ cao, sống tập trung ở đồng bằng ven biển)
+Dân tộc ít người 13,8% (có trình độ nhất định trong một số ngành dệt, trồng trọt, chăn nuôi,
sống ở miền núi)àđảm bảo an ninh, vị trí qtrong
+Kiều bào: ở nước ngoài, hướng về tổ quốc
Phân bố: Tả ngạn sông Hồng: Tày, Nùng; hữu ngạn sông Hồng:Thái, Mường (miền núi
thấp),Mông, dao (địa hình cao); Ê đê (Tây Nguyên), Chăm ở Nam Trung Bộ, người Hoa, Khơ
Me (Nam bộ, Đồng bằng sông Cửu Long )

pg. 2
Một số thay đổi
về phân bố: Một số dân tộc ít người từ phía Bắc --> Tây Nguyên
Du canh du cư --> Định canh định cư xóa đói giảm nghèo --> nâng cao đời sống



1-Làm thế nào để phân biệt các dân tộc?
2-Đồng bào các dân tộc sinh sống ở đâu, kể tên các dân tộc mà em biết và phân bố?
3-Đặc trưng của các dân tộc
+ văn hóa
- khác nhau về: +quần cư
+trang phục
+ ngôn ngữ

Các dân tộc có những điểm nào trong sản xuất và đời sống?

Sản xuất chăn nuôi nhỏ
Yêu nước
Công nghiệp phát triển
Trình độ sản xuất cao
Dân tộc ít người Đoàn kết Người Kinh
Yêu nước
Sống ở miền núi
Dệt
Sống ở đồng bằng
Trình độ sản xuất thấp
Chuyên môn hoá
Sản xuất trồng trọt nhỏ

4-Phân bố của các dân tộc
Khu Vực Trường Sơn,
Tây Nguyên
Người Khơ-me, Chăm, Hoa...
Khu vực duyên hải Nam
Trung Bộ và Nam Bộ
Người Ê đê, Ba Na, Xê Đăng
Khu vực Trung du -
miền núi phía Bắc
Người Thái, Tày, Nùng,
Mông, Dao

Câu 7: Người Mông sống trên vùng núi cao Tây Bắc, Người Khơ Me sống tập trung ở:
A. Vùng Đông Bắc B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Dạy tiếng dân tộc cho học sinh các dân tộc thiểu số là để
A. Mở mang kiến thức B. Biết chữ
C. Giảm bớt khoảng cách vùng miền D. Để bảo tồn và phát huy tinh hoa của các dân tộc Việt
Nam
Câu 9: Đặc điểm làm nên sự khác biệt giữa các dân tộc
A. Trang phục B. Phong tục tập quán C. Nhà ở D. Trình độ sản xuất
Câu 10: Dân tộc có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước, có các nghề thủ công đạt mức tinh xảo.
A. Kinh B. Mông C. Chăm D. Khơ Me

pg. 3
2- DÂN SỐ VÀ QUẦN CƯ
DÂN SỐ
Dân số đông: 96,2tr ng (2019),thứ 15 TG, thứ 3 ĐNA. Hiện nay theo Liên Hợp Quốc 99,3 triệu
người(ngày 4-2-2023) chiếm 1,24% dân số thế
-Dân số tăng
+Bùng nổ dân số cuối thế kỉ 20
+Gia tăng tự nhiên giảm do kế hoạch hóa GĐ(gia tăng cao ở nông thôn, thấp ở thành thị) do
trình độ dân trí
+Do DS đông(quy mô dân số) àtăng 1 triệu ng/1 năm
-Xu hướng thay đổi của dân số (xu hướng già hoá nhanh)
+Trẻ em nhiều -->gánh nặng phụ thuộc cao
+ Tỉ lệ trẻ em có xu hướng giảm à gánh nặng phụ thuộc giảm
+ Người già ít, xu hướng tăng àtuổi thọ tăng
+Lao động nhiềuà thiếu việc làm
à khai thác tài nguyên nhiều

QUẦN CƯ
-Mật độ dân số cao :290ng/km2
-Không đều:
+mật độ cao ở đồng bằng, thành phố ven biển (80% ở đồng bằng);thưa ở miền núi.
+sống nhiều ở nông thôn, ít ở thành thị
-Quần cư:
+nông thôn-sản xuất nông nghiệp, phân bố theo lãnh thổ.
+thành thị: (34,7%) sản xuất công nghiệp, dịch vụ, nhiều chức năng
-Đô thị hoá: quy mô đô thị vừa và nhỏ; tập trung ở đồng bằng, ven biển.
Tốc độ đô thị hoá ngày càng cao, trình độ thấp


Cho các khu vực sau:
1.Bắc Mỹ 2.Tây Âu 3. Nam Mỹ
4.châu Phi 5.Bắc Á 6.Đông Á
7. Nam Á 8.Đông Nam Á 9. Oxtraylia
Câu 1-Những khu vực có mật độ dân số cao trên thế giới
Câu 2-Những khu vực có tỉ lệ dân thành thị cao trên thế giới
Câu 3-Những khu vực có nhiều thành phố đông dân

Dấu hiệu để nhận biết quần cư nông thôn và thành thị
Sắp xếp đặc điểm của quần cư nông thôn và thành thị:
Sản xuất nông nghiệp, phân bố theo lãnh thổ, nhiều chức năng, tổng số dân ít, mật độ thưa thớt, tổng số
dân nhiều, sản xuất công nghiệp, dịch vụ, tỉ lệ dân nhiều, tổng số dân ít, tỉ lệ dân tăng,mật độ cao, tỉ lệ
dân giảm.
Điền các từ vào chỗ trống : Nhiều, ít, thưa, đông, giảm , tăng, nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
-Mật độ dân số cao :………………. (2019)
-Không đều:
+Dân số tập trung …. ở đồng bằng, thành phố ven biển; ….. ở miền núi.
+sống …… ở nông thôn, tỉ lệ ……………; ……. ở thành thị, tỉ lệ …….
-Quần cư:
+Nông thôn: 65,6% (2019) sản xuất ………., phân bố theo lãnh thổ.
+Thành thị: 34,4% (2019) sản xuất ……………………….(nhi ều chức năng)

pg. 4
-Đô thị hóa. Điền các từ vào chỗ trống: công nghiệp, dịch vụ, đồng bằng ven biển, vừa và nhỏ, cao,
thấp,
Chức năng sản xuất: ………. Quy mô đô thị ………
Tập trung ở. ……….
Tốc độ đô thị hóa ngày càng ……, trình độ ……
Mật độ dân số đô thị:……….; Tỉ lệ dân đô thị……………., đang tăng dần


Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015
Thành thị 22.332 23.746 25.585 27.719

28.875 31.132
Nông thôn 60.060

60.472

60.440 60.141

60.885

60.582
Cả nước 82.392

84.218

86.025 87.860

89.756

91.714
Nhận xét bảng số liệu:
Số dân sống chủ yếu ở........................................
Số dân thành thị và nông thôn đều có xu hướng .............
Số dân thành thị: ........................
Số dân nông thôn: .......................................
Tỉ lệ dân thành thị năm 2005: … ; năm 2015: …
Tỉ lệ dân nông thôn năm 2005:… ; năm 2015 : …
Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng …
lệ dân nông thôn có xu hướng …

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Đơn vị: %)
Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015
Tỉ lệ tăng dân số 1,17 1,09 1,06 1,05 1,07 1,08
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016
Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn2005 - 2015?
A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm. B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến
2015 tăng.
C. Từ năm 2005 đến năm 2015 tăng, riêng 2011 giảm.
D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh
Năm 2019
- Việt nam là nước có số dân đứng thứ ... thế giới
- Gia tăng tự nhiên: ...
- Trung bình tăng ... triệu người/ năm
-Tỉ lệ dân sống ở thành thị còn ......... so với quá trình đô thị hóa
- Đại bộ phận dân cư sống ở ...................
- Vùng có quy mô dân số đông nhất:...................
-Vùng có quy mô dân số thấp nhất....................
Số dân sống ở Đồng bằng ... số dân sống ở miền núi
Tỉ lệ dân Thành thị ...... nông thôn
Mật độ dân số: ...... ở Thành thị ,........ ở nông thôn, miền núi

pg. 5
Câu 11: Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đồng bằng B. Miền núi C.Thành thị D. Nông thôn
Câu 12: Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG?
A. Dân cư nước ta tập trung đông nhất ở vùng đồng bằng sông Hồng.
B. Dân cư nước ta tập trung thưa thớt nhất ở vùng Tây Nguyên.
C. Dân cư nước ta tập trung nhiều ở các tỉnh phía Nam hơn phía Bắc.
D. Dân cư nước ta phân bố không đều .

Câu 13: Khó khăn của cơ cấu dân số từ 1990- nay
A. TỈ lệ dân số già nhiều, thiếu lao động
B. Tỉ lệ Nam < Nữ à mất cân bằng giới tính
C. Tỉ lệ trẻ em nhiềuà gánh nặng phụ thuộc lớn
D. Tỉ lệ sinh tăng nhanh à Khó khăn cho chất lượng cuộc sống
Câu 14: Cơ cấu lao động hiện nay ở nước ta thay đổi như thế nào?
A. Lao động trong nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn, xu hướng tăng
B. Lao động trong công nghiệp, dịch vụ có tỉ lệ lớn, xu hướng tăng
C. Tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, công nghiệp có xu hướng tăng, lâm ngư giảm
D. Tỉ trọng lao động công nghiệp, dịch vụ tăng, tỉ trọng nông nghiệp giảm

pg. 6

Câu 15: Quần cư nông thôn có những
đặc điểm nào?
1. Tỉ lệ người không làm nông nghiệp
ngày càng tăng
2. Các điểm dân cư thường phân bố trải
rộng trong không gian
3. Hoạt động kinh tế chính là làm nông
nghiệp
4. Do đất rộng nên kiểu nhà biệt thự,
nhà vườn là phổ biến
A. 1,2,3 B. 2,3,4

C. 1,3,4 D. 1,2 ,4
Câu 16: Biểu hiện của trình độ đô thị
hóa còn thấp ở nước ta?
A. Hình thành các "chợ lao động"

B. Xây dựng nhiều khu đô thị mới
C. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa
và nhỏ D. Xe buýt có tuyến hoạt động
riêng ở nhiều thành phố
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây
KHÔNG đúng về dân số và phân bố
dân cư của châu Á?
A.Gồm cả quần cư nông thôn và đô thị

B. Có số dân lớn thứ 2 trong các châu
lục
C. Phân bố ở tất cả các đới khí hậu

D. Dân số phân bố không đồng đều


Câu 18: Ở các khu vực quần cư thành thị thường có các hoạt động sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
Lối sống phù hợp là
A. Đề cao truyền thống B. Tác phong công nghiệp, hiện đại văn minh
C. Phong tục làng xã, cộng đồng D. Phong tục tập quán cổ truyền

Câu 19: Ở nông thôn, các hoạt động sản xuất thường là
A. Dệt may, chế biến thực phẩm B. Buôn bán, hoạt động nghệ thuật
C. Trồng lúa, chăn nuôi lợn D. Đánh bắt thủy sản, du lịch biển


3-LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Nguồn lao động +Dồi dào, chủ yếu ở nông thôn
+Đa số không qua đào tạo
+Chất lượng LĐ tăng dần
Sử dụng lao động +đa số LĐ ngành nông, lâm,ngư nghiệp
+Lao động công nghiệp, dịch vụ tăng
Việc làm +thừa lao động à Thiếu việc làm (nông thôn), Thất nghiệp (thành thị)

pg. 7
+ Chất lượng cuộc sống tăng dần, còn chênh lệch giữa các vùng


Câu 20: Do đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp nên nét đặc trưng của lao động ở nông thôn là
A. Tình trạng thất nghiệp nhiều B. Tình trạng thiếu việc làm nhiều
C. Lao động buôn bán nhiều D. Lao động làm dịch vụ nhiều
Câu 21: Cơ cấu sử dụng lao động đang có chiều hướng thay đổi tích cực
A. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ B. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành công
nghiệp
C. Lao động trong ngành nông nghiệp tăng dần D. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành nông
nghiệp
4.TỰ NHIÊN
Ngày khởi đầu của các mùa trong năm
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Nguyên nhân
Khí hậu đặc trưng của các châu lục
Châu Phi …..
Châu Á ….
Châu Mỹ ….
Châu Nam Cực ……
Châu Úc ……
Châu Âu ….
Nhiều đới khí hậu
khí hậu ôn hoà
lạnh nhất
nóng nhất
đối xứng qua xích đạ
nam bán cầu

Châu lục và đại dương:
Xác định tên các châu lục và đai dương?
Các châu lục tiếp giáp những đại dương nào?
Tên các quốc gia ở ĐNA lục địa
Tên các quốc gia ở ĐNA hải đảo
Vùng biển nước ta tiếp giáp với biển các nước nào?
Vùng biển nước ta không tiếp giáp với những nước nào ở ĐNA?
Tags