UNIT 2 : THINKING AND LEARNING
I.Topic Vocabulary : THINKING
1.Assess (v) : đánh giá ( 1 tình huống, 1 con người, 1 vấn đề )
-Assess (v) : đánh giá về giá cả, giá trị
2.Assume (v) : giả định, không có căn cứ
3.Baffle (v) : gây trở ngại, khiến cái gì đó trở nên khó khăn, khó hiểu
4.Biased (adj) : thiên vị
5.Concentrate (v) : tập trung
6.Consider (v) : cân nhắc trước khi quyết định
-Consider (v) : coi cái gì đó như là ….
7.Contemplate (v) : dự tính
-Contemplate (v) : suy tư, ngẫm nghĩ trong một thời gian dài
8.Cynical (adj) : hay hoài nghi
9.Deduce (v) : suy luận
10.Deliberate (v) : suy xét cẩn thận
11.Dilemma (n) : tình trạng khó xử
12.Discriminate (v) : phân biệt đối xử
-Discriminate (v) : nhận ra sự khác nhau
13.Dubious (adj) : không thành thực, khó tin
-Dubious (adj) : mơ hồ, không chắc chắn
14.Estimate (n) : con số ước tính
-Estimate (n) : thông tin cho khách hàng về giá của một dịch vụ
-Estimate (v) : ước tính (giá cả , thiệt hại …)
15.Faith (n) : sự tin tưởng tuyệt đối
16.Gather (v) : suy luận từ những cái đã có
17.Genius (n) : thiên tài
-Genius (n) : tài năng thiên phú
18.Grasp (v) = Understand
19.Guesswork (n) : sự phỏng đoán
20.Hunch (n) : linh cảm
21.Ideology (n) : hệ tư tưởng
22.Ingenious (adj) : (kế hoạch, ý tưởng, sáng chế) thông minh, khéo léo
23.Inspiration (n) : cảm hứng
24.Intuition (n) : trực giác
25.Justify (v) : biện hộ
26.Naïve (adj) : ngây thơ, cả tin
27.Notion (n) : quan niệm
28.Optimistic (adj) : lạc quan
29.Paradox (n) : nghịch lý
30.Pessimistic (adj) : bi quan
31.Plausible (adj) phù hợp
32.Ponder (v) : cân nhắc kỹ càng
33.Prejudiced (adj) : có định kiến
34.Presume (adj) : giả định
35.Query (n) : câu hỏi chất vấn
-Query (v) : chất vấn vì nghi ngờ
-Query (v) = ask
36.Reckon (v) tin vào
37.Reflect (v) : suy xét cẩn thận
38.Sceptical ( Skeptical ) (adj) : hoài nghi
39.Speculate (adj) + on/about : suy nghĩ về nguyên nhân của việc đã xảy ra
40.Suppose (v) : giả sử, cho là
II.Topic Vocabulary : LEARNING
1.Academic (adj) : liên quan đến giáo dục (trong trường đại học..)
-Academic (adj) : thông minh và ham học
-Academic (adj) : trừu tượng, không thực tế
-Academic (n) : giảng viện đại học, nghiên cứu sinh
2.Conscientious (adj) : tận tâm
3.Cram (v) : nhồi nhét cho thi cử
4.Curriculum (n) : chương trình giáo dục
5.Distance learning (n phr) : hệ thống giáo dục từ xa
6.Graduate (n) : người có bằng cấp tốt nghiệp
-Graduate (v) : tốt nghiệp
7.Ignorant (adj) + of sth : không biết, ngu dốt cái gì
8.Inattentive (adj) : không tập trung
9.Intellectual (n) : người trí thức
-Intellectual (adj) : liên quan đến trí tuệ
10.Intelligent (adj) : thông minh
11.Intensive (adj) : chuyên sâu
12.Knowledgeable (adj) : hiểu biết nhiều
13.Lecture (n) + on sth : bài diễn thuyết (ở trường đại học)
-Lecture (v) + on sth : diễn thuyết
14.Mock exam (n) : thi thử
15.Plagiarise (v) : ăn cắp ý tưởng, quay cóp
16.Self- study (v) : tự học
17.Seminar (n) : buổi nghiên cứu chuyên đề
18.Special needs (n) : nhu cầu đặc biệt cho người khuyết tật
19.Tuition (n) + in sth : việc dạy kèm
20.Tutorial (n) + on sth : buổi học thêm
III.Phrasal Verb
1.Brush up (on) : cải thiện kĩ năng
2.Come (a)round (to) : thay đổi ý kiến theo ai đó vì bị thuyết phục
3.Come up with : nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch)
4.Face up to : chấp nhận và đối mặt (thử thách, khó khăn)
5.Figure out : hiểu ra vấn đề
6.Hit upon : đột nhiên nghĩ ra
-Hit upon : phát hiện cái gì đó một cách tình cờ
7.Make out : có thể thấy hoặc nghe rõ gì đó
-Make out = say
8.Mull over = consider carefully
9.Piece together : suy luận bằng cách chắp các thông tin lại
10.Puzzle out : giải quyết vấn đề bằng cách nghĩ cẩn thận
11.Read up (on/ about) : giành thời gian tìm hiểu về cái gì
12.Swot up (on) = Study hard for an examination
13.Take in = Understand
-Take in : chấp nhận cái gì đó là đúng
-Take in : lừa ai tin vào cái gì không đúng
14.Think over = Consider carefully
15.Think through : cân nhắc cẩn thận tất cả các khả năng
16.Think up : nghĩ ra (cái cớ, lý do…)
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Account :
-Account for : giải thích lý do
+ Can anyone account for this mess?
-Give an account of : thuật lại
+ Now just relax and give me an account of what happened.
-Take into account = Take account of : cân nhắc 1 yếu tố nào đó
+ His plan did not take into account the possibility of rain
-On account of = because of sth
-By all account : theo những gì nghe thấy hoặc đọc được
+ She is, by all accounts, a decent young woman.
-On one’s account = because of sb
+ I'm not very hungry, so please don't cook on my account (= don't cook just for me).
2.Associate
-Associate sth with : liên kết với
3.Balance :
-(Hang) in the balance = uncertain
+ The success of this project is hanging in the balance.
-Strike a balance : tạo sự cân bằng
+ We need to strike a balance between the quality and the price of the product.
-Upset/ Alter/ Redress the balance : lấy lại cân bằng
+ In order to redress the balance, the club will have to sign a new goalkeeper to replace the one
they’ve just sold.
-Balance between/of : sự cân bằng giữa/ của
+ You have to keep a balance between your work and your life.
+ Both countries have a vested interest in maintaining the balance of power.
-On balance = everything considered
+ I would say that, on balance, it hasn't been a bad year.
-Off balance : mất cân bằng/ không chắc chắn về tương lai/ ngạc nhiên/ bối rối
+ He walked up and proposed, which really threw me off balance (= made me feel confused).
4.Basis
-Basis for : nền tảng cho
-On a daily/ temporary/ etc basis : hàng ngày/ tạm thời/ etc
+ All seedlings were watered on a daily basis.
-On the basis of/ that : dựa trên…
5.Belief :
-Express belief : thể hiện tín ngưỡng
-Belief in/ that : niềm tin vào..
-Contrary to popular belief : đi ngược với niềm tin của mọi người
+ Contrary to popular belief, a desert can be very cold.
-Beyond belief = unbelievable
-In the belief that… : với niềm tin rằng…
+ She wrote to him in the belief that he would help her.
-Popular/ widely held/ widespread/ firm/ strong/ growing belief : niềm tin phổ biến…
6.Brain
-Pick one’s brain: xin ý kiến từ người có kinh nghiệm
+ Can I pick your brain about this problem?
-Rack your brain(s) = think hard
+ I racked my brain to remember her name.
-The brains behind : người đứng sau chỉ đạo
+ He was the brains behind the attack on the embassy.
-Brainless = stupid
-Brainchild (of) : đứa con tinh thần
+ This novel is his brainchild.
-Brainstorm : động não
-Brainwash sb into sth : tẩy não ( làm ai đó tin vào .. )
-Brainwave : ý tưởng hay bất chợt
+ I couldn't see how I could get home from the station - then I had a brainwave.
7.Conclusion
-Bring sth to a conclusion = complete sth
+ Although we had a lot of difficulties with the project, we were able to bring it to a conclusion.
-Come to/ arrive at/ reach a conclusion : đi đến một kết luận
+ After discussing at length, the council have come to a conclusion.
-Jump/leap to conclusions : vội vàng kết luận
+ Don’t jump to conclusions when you have no evidence.
-In conclusion = To conclude (used in essays)
-Logical conclusion : kết luận hợp lí
+ This is a logical conclusion of what has been going on in Belarus
-Foregone conclusion : kết quả có thể đoán trước một cách chắc chắn
+ The result of the election seems to be a foregone conclusion.
8.Consideration
-Take into consideration = take sth into account = make allowance for
-Give consideration to sth : xem xét cái gì cẩn thận
+ I’ll give some consideration to the matter and let you know my decision next week.
-Show consideration for : thể hiện sự quan tâm tới ai đó
+ He has never shown consideration for his wife’s need.
-Under consideration : đang được xem xét
+ Your application is under consideration now.
-For sb’s consideration = for you to read and respond to
+ I enclose a proposed draft for your consideration.
-Out of consideration for : vì tôn trọng …., vì nể ai đó…
+ I'm willing to overlook the incident this once out of consideration for your father, but I won't
hesitate to put you in prison if it ever happens again.
9.Doubt
-Doubt that : nghi ngờ rằng
-Have your doubts about : có lý do riêng để nghi ngờ
+ He might be telling the truth, but I have my doubts.
-Cast doubt on = raise doubts : gây nghi ngờ
+ Such a significant error really cast doubt on all of the experiment's results.
-In doubt = open to doubt : không chắc chắn
+ The success of the treatment is still in doubt.
-Beyond (any) doubt = without a doubt : không còn nghi ngờ gì nữa
+ Beyond doubt, they will arrive tomorrow.
10.Dream
-Beyond your wildest dreams : vượt ngoài sức tưởng tượng
+ The plan succeeded beyond my wildest dreams.
-A dream come true : giấc mơ thành hiện thực
-In your dream = I don’t believe
+ Dave, buy you a car? In your dreams!
-Work/ go like a dream : diễn ra suôn sẻ
+ The whole plan worked like a dream.
11.Focus
-Focus on : tập trung vào
-The focus of/ for : trung tâm của (sự chú ý..)
+ I think Dave likes to be the focus of attention.
-In focus : rõ nét >< Out of focus : mờ ( ảnh)
-Focus group : nhóm nghiên cứu tập trung
-Main/ primary/ major focus : điểm tập trung quan trọng
12.Impression
-Have/ give the (false) impression that : có/ gây ấn tượng (sai lệch) rằng
-Do an impression (of) : bắt chước ai đó để gây cười
+ She does a really good impression of the president.
-Create/ make an impression (on sb) : gây ấn tượng cho ai đó
-Under the impression that : có cảm tưởng là
-First impressions : ấn tượng đầu tiên
13.Mental
-Make a mental note (of/about) : cố gắng nhớ kỹ cái gì đó
+ I made a mental note of her address.
-Mental arithmetic : phép tính nhẩm
-Mental illness : bệnh tâm thần
-Mental age : tuổi phát triển trí tuệ
+ Although Andrew is 25, he has a mental age of six.
-Mental health : tình trạng tinh thần ổn định
+ Laughing is good for your mental health.
14.Mind
-Make up your mind = decide
-Cross / slip your mind : (suy nghĩ) thoáng qua
-Have/ bear in mind = remember
+ Always bear in mind that your own resolution to succeed is more important than any other.
-Have an one-track mind : chỉ nghĩ về 1 vấn đề ( ám ảnh )
+ My sister has a one-track mind, only thinking about how something can further her career.
-Take your mind off : ngừng nghĩ về cái gì đó, phân tâm
+ Talking to him took my mind off the pain.
-Bring to mind : nhắc, gợi nhớ
+ That music brings to mind our first date.
-In two minds about : phân vân
+ I am in two minds about whether to accept his offer.
-On your mind : đang suy nghĩ
+ What ‘s on your mind?
-State of mind : tâm trạng
+ I was not in the right state of mind to laugh at his jokes.
-Narrow-minded : thiển cận, nông cạn
-Broad-minded : tư tưởng rộng rãi, phóng khoáng
-Open-minded : sẵn sàng tiếp thu
-Absent-minded : đãng trí
15.Misapprehension
-Under the misapprehension that : hiểu nhầm rằng
16.Perspective
-Put into perspective : đưa vào so sánh tổng thể để đánh giá
+ To put this into perspective, investments this year were double those made in 2013.
-From another/ a different/ sb’s perspective : từ một quan điểm khác..
-In perspective : phù hợp so với tổng thể >< Out of perspective
+ That box in the background of your painting doesn’t seem to be in perspective.
-A sense of perspective = the ability to judge objectively and reasonably, to see a problem in context,
to see the whole picture
(nguồn : https://forum.wordreference.com/threads/sense-of-perspective.3473334/)
+ I felt I needed a break from the relationship in order to keep a sense of perspective.
17.Principle
-Have principles : có quy củ, phép tắc
-Stand by/ stick to your principles : giữ vững nguyên tắc
-In principle = In general
-On principle : về mặt nguyên tắc
-A matter/ An issue of principle : vấn đề về nguyên tắc
+ As a matter of principle, it was the spouses who were supposed to bring forward the witnesses to
their nuptials.
-Against sb’s principles : đi ngược với nguyên tắc của ..
+ Against the school’s principles, she played truant regularly.
-Set of principles : bộ nguyên tắc
18.Question
-Beg the question : không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận
+ Your proposal begs the question whether a change is needed at all.
-Raise the question (of) : đặt ra một câu hỏi
-In question : đang được xem xét
+ The matter in question can be left till next week.
-Out of the question = Impossible
-Without question = Beyond question = with no doubt = certainly
-Awkward question : câu hỏi khó xử, rắc rối
19.Sense
-See sense / see reason : trở nên thấu đáo và phán đoán tốt hơn
+ We talked to her for an hour, but we couldn't make her see sense.
-Make sense = reasonable
-Make sense of sth = understand sth complicated
-Have the sense to : phán đoán tốt để…
+ I hope they'll have the sense to shut the windows before they leave.
-Come to your senses : suy nghĩ hợp lí, minh mẫn
+ It’s time she came to her senses and got a job.
-A sense of : một khả năng ( a sense of humour/direction…)
-In a sense : ở một khía cạnh nào đó
+ She claims that the system is at fault and she's right, in a sense
-Common sense : lẽ thường
20.Side
-Side with sb against sth : bênh vực ai
+ Thank you for always siding with me.
-Take sides : thiên vị, về phe ai
-See both sides (of an argument) : hiểu rõ ý kiến từ 2 phía
-Look on the bright side : lạc quan trong 1 tình huống khó khăn
+ Look on the bright side - no one was badly hurt.
-On the plus/ minus side : xét mặt tốt / mặt xấu
-By one’s side : ở bên cạnh ai đó
-One one’s side : ủng hộ ai đó
+ We're all on your side, Jerry. We just want to see this issue resolved as quickly and easily as
possible.
-On either side of : ở mỗi phía
+ There were stone lions on either side of the door.
21.Straight
-Set/ put sb straight about : đảm bảo ai đó biết sự thật
+ Don't worry, I set him straight about this matter.
-Set/ put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật
+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
-Get/ come straight to the point : đi thẳng vào ý chính
-Get sth straight : hiểu rõ tình huống
-( Not ) Think/see straight : (không thể) nghĩ thống suốt/ không thể nhìn rõ
+ Turn the radio down – I can’t think straight.
-Straight talking : cuộc nói chuyện thẳng thắn
-Straight answer : câu trả lời thẳng thắn
22.View
-View sth as : coi cái gì như …
-Take the view that : đưa ra ý kiến rằng ….
+ I now take the view that religion is harmless so long as it does not compel its members to
proselytize.
-Take a dim/ poor view of : không ủng hộ
+ His father took a dim view of his plan, which really disappointed him.
-Come into view/ sight : trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy
-In view of = because of
-With a view to + Ving = with the aim of ving
+ These measures have been taken with a view to increasing the company's profits.
-View on/ about/ that : ý kiến, quan niệm về …
-In one’s view = In one’s opinion
-Viewpoint = point of view = standpoint = perspective = opinion
V.Idioms
1.Go to your head : khiến ai đó trở nên kiêu ngạo
2.Have your wits about you : có thể suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy
3.In the dark about : không biết về cái gì đó
4.Know what’s what : có kinh nghiệm và biết nhiều
5.Not have a leg to stand on : không còn lí lẽ để cãi nữa
6.Not see the woods for the trees : không hiểu tình huống chung vì quá tập trung vào chi tiết nhỏ
7.Put two and two together : chắp vá các thông tin lại để đoán
8.Quick/ slow on the uptake : nhanh hiểu/ chậm hiểu
9.Ring a bell : có vẻ quen thuộc nhưng không nhớ rõ
10.Round the bend = crazy
+ drive me round the bend = make me crazy
11.Split hairs : tranh cãi về những cái nhỏ nhặt
12.Take stock (of) : xem xét trước khi quyết định bước tiếp theo
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb
1Assume (v) :
giả định
+ assumption (n) : + assuming
+ unassuming
+ assumed
2 Believe (v) :
tin
+ belief : niềm tin
+ disbelief
+ (un)believer
+ (un)believable : (không) tin
được
+ disbelieving
+ disbelieve :
không tin
+ unbelievably
3 Brilliant
(adj) : nổi bật
+ brilliance : sự tài hoa + brilliantly
4Conceive + of
(v) = imagine
+ concept : tư tưởng làm cơ
sở
+ conception : ý đồ, ý niệm
+ conceptual : dựa trên các
khái niệm
+ (in)conceivable : (không
thể) hiểu được, nhận thức
được
+ conceptualise :
hình thành
nguyên tắc, quan
niệm
+ (in)conceivably
5Confuse (v) :
làm bối rối
+ confusion : sự bối rối + confused : bị bối rối
+ confusing : bối rối
+ confusingly
6Convince (v) :
thuyết phục
+ conviction (n) sức thuyết
phục/ sự kết án
+ (un)convinced : (không) tin
chắc
+ (un)convincing : (không) có
tính thuyết phục
+ (un)convincingly
7Decide (v) :
quyết định
+ decision : quyết định
+ decider : người quyết định
+ decisiveness : sự quả
quyết
+ deciding : có tính quyết
định
+ (in)decisive : (không) kiên
quyết
+ (in)decisively
8Define (v) :
định nghĩa
+ definition : định nghĩa+ definitive : dứt khoát, cuối
cùng
+ (in)definite : (không) có giới
hạn
+ definitively
+ (in)definitely
9Doubt (v) :
nghi ngờ
+ doubter : người nghi ngờ+ doubtful : đáng nghi/ do dự
[ be doubtful of : nghi ngờ ]
+ undoubted = doubtless :
chắc chắn
+ doubtfully
+ undoubtedly
10Explain (v) :
giải thích
+ explanation : lời giải thích+ explanatory : mang tính giải
thích
+ unexplained : chưa được
giải thích
+ (in)explicably
+ (in)explicable : (không thể)
giải thích được
11Imagine (v) :
tưởng tượng
+ imagination : trí tưởng
tượng = imaginings
+ imaginary : ảo, tưởng
tượng
+ (un)imaginative : (không
thể) tưởng tượng được
+ (un)imaginatively
12Judge (v) :
đánh giá
+ judgement : sự đánh giá
+ judiciary : bộ máy tư pháp
+ judiciousness : sự sáng
suốt
+ judicious : sáng suốt
+ judicial : thuộc về tòa án (a
judicial decision/system..)
+ judmental : chỉ trích, chê
bai
+ judiciously
13Logic (n) : lý
luận
+ (il)logical : (không) hợp lí + (il)logically
14Opinion (n) :
ý kiến
+ opinionated : khăng khăng
15Rational (adj)
: có lý
+ rationalisation : sự hợp lí
hóa
+ rationalist : người theo
chủ nghĩa duy lí
+ rationalism : chủ nghĩa duy
lí ( mọi việc đều có lí do)
+ (ir)rationality
+ irrational : vô lý + rationalise :
hợp lí hóa
+ (ir)rationally
16Reason (n) :
lý do
+ reasoning : cách lập luận
+ reasonableness : tính hợp
lý
+ (un)reasonable : (không)
hợp lý
+ reasoned : hợp lí, chặt chẽ
+ (un)reasonably
17Sane (adj) :
minh mẫn
+ (in)sanity : sự minh mẫn/
sự mất trí
+ insane : mất trí + insanely
18Sense (n) :
giác quan
+ nonsense : lời nói vô lý,
bậy bạ
+ sensitivity = sensibility :
tính nhạy cảm
+ senselessness : sự ngu dại
+ senseless : điên rồ, ngu dại
+ sensible : có nhận thức
+ nonsensical : vô lý, bậy bạ
+ sensitive : nhạy cảm
+ sensitise : làm
cho nhạy
+ desensitise :
gây tê
+ sensibly
+ sensitively
19 Think (v) :
nghĩ
+ thought : suy nghĩ
+ thinker : nhà tư tưởng
+ thinking : ý nghĩ
+ thoughtfulness : sự quan
tâm/ sự trầm tư/ sự thận
trọng
+ (un)thinkable : (không thể)
nghĩ ra được
+ thoughtful : quan tâm/
trầm tư/ thận trọng
+ thoughtless : vô tư lự/
không thận trọng/ ích kỷ
+ thoughtfully
+ thoughtlessly
+ thoughtlessness : sự vô
tư/ sự bất cẩn/ sự ích kỷ
20Wise (adj) :
sáng suốt,
khôn ngoan
+ wisdom : sự sáng suốt,
uyên thâm
+ unwise : khờ dại + unwisely
UNIT 4 : CHANGE AND TECHNOLOGY
I.Topic Vocabulary : CHANGE
1.Adapt (v) : thích nghi
2.Adjust (v) : điều chỉnh
3.Alternate (v) : xảy ra lần lượt
-Alternate (adj) : luân phiên (alternate Saturday)
4.Alternative (n) : lựa chọn khác để thay thế
-Alternative (adj) : có sẵn để thay thế
5.Amend (v) : sửa đổi văn kiện
6.Conservative (adj) : bảo thủ, không chấp nhận cái mới
7.Convert (v) thay đổi tín ngưỡng, tôn giáo
-Convert (n) : người thay đổi tín ngưỡng
8.Decay (v) : mục nát
-Decay (n) : tình trạng mục nát
9.Deteriorate (v) : trầm trọng hơn
10.Distort (v) : xuyên tạc sự thật
11.Dynamic (adj) : năng nổ, năng động, phát triển
12.Endure (v) : chịu đựng
-Endure (v) : kéo dài
13.Evolve (v) : tiến hóa
-Evolve (v) : phát triển
14.Influence (v) : có ảnh hưởng
-Influence (n) : ảnh hưởng
15.Innovation (n) : sáng kiến
16.Innovative (adj) : mới mẻ, sáng kiến cao
17.Last (v) : kéo dài
18.Maintain (v) : làm cái gì giữ nguyên
19.Mature (v) : trưởng thành
-Mature (adj) : trưởng thành
20.Modify (v) : thay đổi để làm dịu đi
21.Novel (adj) : mới mẻ và độc đáo
22.Persist (v) : khăng khăng
23.Potential (n) : tiềm năng
-Potential (adj) : có tiềm năng
24.Progress (v) : tiến bộ, phát triển
-Progress (n) : sự phát triển
25.Radical (adj) : (cải cách) cấp tiến, triệt để
26.Refine (v) : trau chuốt
27.Reform (v) : cải cách, chữa thói xấu
-Reform (n) : sự sửa đổi, sự cải cách
28.Remain (v) : giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
29.Revise (v) : duyệt lại, xem lại
-Revise (v) : thay đổi cách nhìn đối với ai đó
30.Revolution (n) : cuộc cách mạng (thay đổi hoàn toàn về phương pháp..)
-Revolution (n) : cuộc cách mạng bằng vũ lực, lật đổ chế độ cai trị
31.Shift (v) : (kế hoạch, ý kiến) thay đổi
-Shift (n) : sự thay đổi
32.Spoil (v) : làm hư hỏng, phá hoại
33.Status quo (n) : hiện trạng
34.Steady (adj) : ổn định
-Steady (adj) : giữ nguyên (giá cả, tốc độ..)
-Steady (v) : giữ chắc
35.Substitute sth with sth (v) : thay thế cái gì bằng cái gì
-Substitute sth for sth (v) : dùng cái gì để thay thế cái gì
-Substitute (n) : vật thay thế
36.Sustain (v) : duy trì (sự sống)
37.Switch (v) : đánh tráo
-Switch (n) : sự đánh tráo
38.Transform (v) : thay đổi vẻ ngoài
39.Trend (n) : xu hướng
40.Uniform (adj) : cùng một kiểu (the same)
II.Topic Vocabulary : TECHNOLOGY
1.Breakthrough (n) : đột phá
2.Broadband (connection) (adj) : tốc độ cao (có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc)
-Broadband (n) : kết nối mạng tốc độ cao
3.Click (v) : nhấp chuột máy tính
4.Complex (adj) : phức tạp
5.Consumer electronics (n phr) : thiết bị điện tử
6.Craft (v) : làm thủ công
-Craft (n) : nghề thủ công
7.Data (n) : dữ liệu
8.Download (v) : tải xuống
-Download (n) : tài liệu được tải xuống
9.File (n) : tập tin
10. (games) console (n phr) : máy chơi game
11.Manual (adj) : làm bằng tay
-Manual (n) : sách hướng dẫn sử dụng
12. Network (v) : kết nối máy tính
-Network (n) : mạng lưới máy tính
13.Nuclear (adj) : liên quan đến hạt nhân
14.Offline (adj, adv) : ngoại tuyến
15.Online (adj, adv) : trực tuyến (kết nối internet)
16.Primitive (adj) : nguyên thủy, sơ khai
17.Programmer (n) : lập trình viên
18.Resource (n) : nguồn (tư liệu tham khảo)
19.Technique (n) : kỹ thuật, phương pháp
20.Upload (v) : tải lên
III.Phrasai Verbs :
1.Back up : + sao lưu dữ liệu
+ ủng hộ ai đó bằng cách đồng ý với người đó
2.Change around : di chuyển đồ đạc
3.Change into : + biến thành cái khác
+ thay quần áo
4.Change out of : thay quần áo
5.Do away with = get rid of : bãi bỏ, loại bỏ
6.Do up : + sửa sang, trang hoàng
+ chiết quần áo
7.Fade away : từ từ biến mất
8.Key in : nhập thông tin vào máy tính
9.Make into : thay đổi cái này thành cái khác
10.Mix up : + trộn lẫn
+ nhầm lẫn nguời này với người khác
11.Switch on/ off : bật/ tắt một loại máy móc/ đèn…
12.Take apart : tách nhỏ
13.Test out : thử nghiệm một loại máy hoặc một sản phẩm
14.Turn into : + phát triển thành một cái khác
+ làm cái gì đó phát triển thành cái khác
15.Use up : dùng hết
16.Wear out : dùng đến khi hỏng
IV.Phrases, Patterns and Collocation
1.Access
-(have/gain/provide) access to : có/cấp quyền truy cập vào
-Internet access : truy cập internet
-Wheelchair access : lối đi cho xe lăn
2.Break
-Break a habit : ngừng một thói quen
-Break with tradition : đi ngược với thông lệ
We decided to break with tradition and have fish for Thanksgiving dinner.
-Make a break (from) :
-Take/have/need a break : nghỉ giải lao
-A welcome break from : một sự giải thoát
It is also very much a place where one can experience a welcome break from the school of life.
3.Change
-Change from sth to sth : thay đổi từ cái gì sang cái gì
-Change sth into : biến cái gì thành cái gì
-Change sth for : đổi cái gì lấy cái gì
+ I had to change those trousers I bought for a bigger pair.
-Change for the better/ worse : trở nên tốt hơn/ tệ hơn
-Change your mind : thay đổi ý định
+ If you change your mind about coming tonight, just give me a call.
-Change the subject : chuyển chủ đề
-Make a change = change
-Undergo a change : trải qua một sự thay đổi
4.Clock
-Set a clock : cài đặt đồng hồ
-Watch the clock : canh giờ về (khi làm việc)
+ Today I feel a little bit sick so I cannot do anything but watch the clock all day.
-Against the clock = under time pressure
+ Mack just has 4 hours left and he is working against the clock.
-Around the clock : cả ngày (24/24)
-Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
+ Turn the knob clockwise to open it.
-Clockwork : bộ máy đồng hồ
like clockwork : đều đặn, máy móc
5.Date
-Date from = Date back to : tồn tại từ lúc
-Keep (sth) up to date : báo tin mới nhất
+ We work hard to keep our database up to date.
-Set/ fix a date : sắp xếp một cuộc hẹn
-Go on/ make a date (with sb) : hẹn hò gặp gỡ ai đó
-At a later/ future date : sau này
-To date = up to now
+ This novel is his best work to date.
6.Demand
-Demand sth from sb = make a demand on sth : yêu cầu
-Meet/ satisfy a demand : đáp ứng yêu cầu
-The demand for : nhu cầu
+ The demand for education is increasingly these days.
-In demand = needed
+ Good teachers are always in (great) demand (= are always needed).
-On demand : khi được yêu cầu
+ Television, movies, music, and computer games are now available on demand in homes over high-
speed data links.
7.Energy
-Have/ lack the energy to do : đủ sức/ không đủ sức để làm gì
-Put/ throw your energy into sth : dốc hết sức làm gì
-Nuclear energy : năng lượng hạt nhân
-Energy needs : nhu cầu năng lượng
-Energy crisis : khủng hoảng năng lượng
8.Form
-Form an impression of : truyền tải bản chất của cái gì đó
+ You should try to form an impression of the person the adjectives describe.
-Take/ assume the form of = appear as
-Fill in/ out a form : điền vào đơn từ
-In good form : khỏe mạnh, sung sức
-In bad form : yếu ớt/ cư xử thô lỗ
+ I'm sorry I was in such bad form last night, I hadn't gotten very much sleep from the night before.
-Application form : đơn đăng kí
9.Good
-A good deal of sth = A good many/ few = a lot of sth
-For sb’s own good : vì muốn tốt cho ai đó
-It’s no good doing = There is no point doing : uổng công vô ích
10.Know
-Know better = to be wise enough not to have done something wrong.
+ You know better than to try to question that professor—he doesn't care what we have to say.
-Get/ come to know = know
-In the know : biết rõ sự việc
+ People in the know tell me that she is the most likely person to get the job.
-Know-how (n) = knowledge and ability
+I don’t have the technical know-how to repair a computer.
11.Lead
-Lead sb into : dẫn vào
-Lead the way = be the best
+ The company leads the way in developing new software.
-Lead the world : giỏi hơn tất cả những người khác
+ Their scientists lead the world in nutrition research.
-Lead sb to do = Cause sb to do
-Take/ hold the lead : nắm quyền chỉ huy
+ When the boss was away, Linda took the lead.
-Follow sb’s lead : theo chỉ dẫn của ai đó
-In the lead : đang dẫn đầu
12.Link :
-Link to : liên kết với
-Link sth/sb to/with : liên kết với
-Click on/ follow a link : truy cập vào đường link
-(find/prove/establish) a link between : tìm/chứng minh/tạo ra mối liên kết
13.Place
-Change/swap places with : đổi vị trí với
-Take the place of = take sb’s place : thế chỗ ai đó
+ Do you want to take the president’s place ?
-Put sth in(to) place : đặt vào vị trí cũ
-In place of = instead of
-Out of place = unsuitable
+ The picture looks out of place here.
-Place of work : nơi làm việc
-No place for : không phù hợp cho ai đó
+ A damp flat is no place for someone with asthma.
14.Process
-The process of : quá trình làm gì
-In the process of doing : đang trong quá trình
-Peace process : diễn biến hòa bình
-A process of elimination : quá trình bài tiết (chất độc)
15.Purpose
-Serve a purpose = be useful in some ways
+ The player’s versatility means that he can serve a purpose in many positions on the pitch.
-The purpose of doing : mục đích của việc gì đó
-A sense of purpose : có chí hướng
-On purpose = deliberately
16.Reality
-Escape from reality : thoát khỏi thực tại
-Face (up to) reality : đối mặt với thực tại
-Become a reality : trở thành sự thực
-In reality = actually
-Virtual reality : thực tế ảo
+ a virtual reality game/community
-Reality TV : truyền hình thực tế
17.Tool
-A tool for (doing) = A tool of : công cụ làm gì
-Toolbar : thanh công cụ (trên máy tính)
-Tool kit : bộ dụng cụ
-Tool box : hộp công cụ
18.Use
-Use sth for (doing) = Use sth to do : dùng cái gì để làm gì
-Use sth as : dùng cái gì như là.
+ Please don't use my CDs as coasters—you'll scratch them up!
-Use sth properly : dùng đúng cách
-Have many uses : có nhiều công dụng
-In use = being used
+ Is the washing machine in use right now?
-Of (no) use = useless
-It’s/ There’s no use doing = It’s no good doing
-What’s the use of doing? : lợi ích của việc này là gì?
19.Web
-Surf the web : lướt web
-On the web : trên mạng
-Website = Web page : trang web
-Webcam : camera kết nối với internet
-World Wide Web : hệ thống mạng toàn cầu
-Webmaster : quản trị trang web
-Weblog = blog
20.Wheel
-Take the wheel : cầm lái
+ As her husband was drunk, she took the wheel.
-At/ behind the wheel = driving a motor vehicle
+ I'm a different person when I'm behind the wheel.
-On wheels = on a motor vehicle
-Wheel of fortune : định mệnh
V.Idioms
1.A leopard can’t change its spots : giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
2.All mod cons (all modern conveniences) : thiết bị hiện đại cải thiện cuộc sống
3.Break the mould : phá vỡ khuôn phép
4.Change your tune : thay đổi ý kiến, thái độ về 1 vấn đề
5.Have a change of heart : thay đổi ý định ban đầu (quyết định không làm nữa)
6.Know sth inside out : biết rõ
7.Reinvent the wheel : phí thời gian làm cái người khác đã làm
8.Stick to your guns : giữ vững lập trường
9.The tools of the trade : dụng cụ cần thiết để làm việc
10.Turn over a new leaf : hoàn lương
VI.Word Formation :
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb
1 Adapt (v) :
thích nghi
+ adaptation : sự thích nghi
+ adaptor (n) : bộ khớp nối
thiết bị
+ adaptable : có thể thích
nghi
2Adjust (v) :
điều chỉnh
+ adjustment : sự điều chỉnh+ adjustable : có thể điều
chỉnh
+ readjust : điều
chỉnh lại
3 Alter (v) :
biến đổi
+ alteration : sự thay đổi+ unalterable : không thể
thay đổi
+ unaltered : còn nguyên
+ alternate : xen kẽ
+ alternative : có thể chọn để
thay thế
+ alternate : thay
phiên
+ alternative : sự
lựa chọn khác
4Arrange (v) :
sắp xếp
+ (re)arrangement : sự sắp
xếp (lại)
+ arranged : được sắp xếp+ rearrange : sắp
xếp lại
5Capable + of
(adj) : có khả
năng
+ capability : khả năng+ incapable : không có khả
năng
+ capably
6Change (v) :
thay đổi
+ (un)changing : (không) thay
đổi
+ (un)changeable : (không
thể) thay đổi được
+ interchangeable with sth :
có thể hoán đổi
+ exchange : trao
đổi
+ changeover : sự
thay đổi hoàn
toàn
7Continue (v)+ continuation : sự tiếp tục
+ continuity : sự liên tục
+ continual : liên tục, đều đặn
+ continuous : không dứt
+ discontinue :
bỏ ( một thói
quen )
+ continually
+ continuously
8Convert (v) :
biến đổi
+ conversion : sự biến đổi+ convertible : có thể biển đối
9Electric (adj) :
chạy bằng
điện, phát
điện
+ electrician : thợ điện
+ electricity : điện lực
+ electrical : liên quan tới
điện
+ electrify : điện
khí hóa
+ electrically
10Endure (v) :
chịu đựng
+ endurance : sự chịu đựng+ (un)endurable : (không thể)
chịu đựng được
+ enduring : lâu dài/ nhẫn nại
11Evolve (n)
tiến hóa
+ evolution : sự tiến hóa + evolutionary : thuộc về sự
tiến hóa
12Flexible
(adj) : linh
hoạt
(in)flexibility : sự (không)
linh hoạt
+ inflexible : bất di bất dịch
13Influence (n)
ảnh hưởng
+ influential in : có sức ảnh
hưởng
14Mature (adj) :
trưởng thành
+ (im)maturity : sự (chưa)
trưởng thành
+ maturation : sự chín (trái
cây)
+ immature : non nớt, chưa
chín chắn
15Modern
(adj) : hiện
đại
+ modernisation : sự hiện
đại hóa
+ modernism : chủ nghĩa tân
thời
+ modernity : tính hiện đại
+ modernist : người theo
chủ nghĩa tân thời
+ modernise :
hiện đại hóa
16New (adj) + newness : tính mới mẻ+ renewal : sự đổi mới
+ renewable : có thể phục
hồi
+ newly = recently = lately
+ anew = again
17Persist in (v) :
khăng khăng
+ persistence : sự kiên trì+ persistent : kiên trì + persistently
18Place (n) + placement : sự sắp xếp
việc làm
+ replacement : sự thay thế,
vật thay thế
+(ir)replaceable : (không thể)
thay thế được
+ replace : thay
thế
19Process (n) :
quy trình
+ processor : máy chế biến
+ processing : sự chế biến
+ processed : đã chế biến
20Revolt (v) :
nổi dậy
+ revolution : cuộc cách
mạng
+ revolutionary : thuộc về
cách mạng
+ revolting : kinh tởm
+ revolutionise :
cách mạng hóa
UNIT 6 : TIME AND WORK
I.Topic Vocabulary : TIME
1.Abrupt (adj) = suddenly, unexpected
2.Anachronism (n) : cái gì đó lỗi thời
3.Annual (adj) : hằng năm
4.Antique (adj) : cổ kính
-Antique (n) : đồ cổ giá trị
5.Century (n) : thế kỷ
6.Chronological (adj) : theo thứ tự thời gian
7.Contemporary (n) : người sống cùng thời đại
-Contemporary (adj) : đương thời
-Contemporary (adj) : hiện đại
8.Decade (n) : thập kỷ
9.Duration (n) : thời lượng (phim…)
10.Elapse (v) : (thời gian) trôi
11.Era (n) : kỷ nguyên
12.Eternal (adj) = permanently
13.Expire (v) : hết hạn
14.Frequency (n) : tần suất
15.Instantaneous (adj) = immediate
16.Interim (n) : khoảng thời gian tạm thời
-Interim (adj) : tạm thời
17.Interval (n) : khoảng nghỉ
18.Lapse (v) : nghỉ trong thời gian ngắn
-Lapse (v) : (quyền lợi, hiệp ước) mất hiệu lực
-Lapse (n) : sự lầm lẫn
-Lapse (n) : khoảng, quãng thời gian
19.Lifetime (n) : cả cuộc đời
20.Long-standing (adj) : đã tồn tại từ lâu
21.Millennium (n) : thiên niên kỷ
22.Obsolete (adj) : lỗi thời
23.Overdue (adj) : quá chậm, quá hạn
24.Period (n) : khoảng thời gian
25.Permanent (adj) : vĩnh viễn
26.Phase (n) : giai đoạn
27.Postpone (v) : hoãn lại
28.Prior (adj) : trước
29.Prompt (adj) = immediate
30.Provisional (adj) : lâm thời, tạm thời
31.Punctual (adj) : đúng hẹn
32.Seasonal (adj) : theo mùa
33.Simultaneous (adj) : cùng một lúc
34.Span (v) : kéo dài trong một khoảng thời gian (dài)
-Span (n) : khoảng thời gian
35.Spell (n) : khoảng thời gian ngắn
36.Stint (n) : khoảng thời gian dành làm gì
37.Subsequent (adj) : tiếp theo
38.Temporary (adj) : tạm thời
39.Timely (adj) : đúng lúc
40.Vintage (n) : (rượu) hảo hạng
-Vintage (adj) : cổ điển
-Vintage (n) : các loại rượu sản xuất trong 1 năm
-Vintage (n) : năm mà cái gì đó được sản xuất
II.Topic Vocabulary : WORK
1.Civil service (n phr) : công vụ
2.Client (n) : khách hàng sử dụng dịch vụ
3.Colleague (n) : đồng nghiệp
4.Consultant (n) : người tư vấn
5.Effective (adj) : có hiệu quả
6.Efficient (adj) : năng suất
7.Executive (n) : người điều hành
8.Fire (v) : sa thải
9.Headhunt (v) : chiêu mộ sang công ty khác
10.Leave (n) : thời gian nghỉ phép
11.Marketing (n) : sự tiếp thị
12.Multinational (n) : công ty đa quốc gia
-Multinational (adj) : đa quốc gia
13.Promotion (n) : sự thăng tiến
-Promotion (n) : sự quảng bá
14.Prospects (n pl) : viễn cảnh
15.Public/private sector (n phr) : khu vực của nhà nước/tư nhân
16.Recruit (v) : chiêu mộ
-Recruit (n) : tân binh
17.Redundant (adj) : dư thừa, phải nghỉ việc
18.Sack (v) : sa thải
19.Strike (v) : đình công
-Strike (n) : cuộc đình công
20.Union (n) : liên đoàn
III.Phrasal Verbs
1.Crop up : xuất hiện đột ngột
2.Dive in : làm gì đó một cách nhiệt tình
3.End up V-ing : kết thúc ở một trạng thái nào đó
4.Kick off (with) = begin (with)
5.Knock off = stop working
6.Knuckle down : bắt tay vào làm việc chăm chỉ
7.Lay off : + cho nghỉ việc vì không đủ việc để làm
+ dừng sử dụng cái gì tạm thời
8.Lie ahead : sắp xảy ra
9.Make up : làm bù thời gian
10.Press ahead/on (with) : tiếp tục làm dù khó khăn
11.Set out : quyết tâm làm gì
12.Snow under ( thường dùng be snowed under) : ngập trong công việc
13.Take on : + tuyển dụng công nhân
+ nhận công việc, trách nhiệm
14.Tide over : giúp ai đó về tài chính để họ vượt qua khó khăn
15.While away : giết thời gian
16.Wind down : + kết thúc từ từ
+ thư giãn sau những mệt mỏi
IV.Phrases, Patterns and Collocations :
1.About
-Partly/ mainly/ all about : một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó
-Do sth about : làm gì để giải quyết vấn đề
+ If we don’t do something about it, the problem is going to get worse.
-About time : đã đến lúc
-Be about to do : định làm gì đó
2.Age :
-Act your age : cư xử phù hợp với độ tuổi
-(at/by/from) the age of : ở/ từ độ tuổi
-Under age : chưa đủ tuổi
-School/working/etc age : tuổi đi học/ lao động/…
-Age limit : giới hạn tuổi
-Age bracket/group : nhóm tuổi
-(in the) Stone/ Bronze/ Iron Age : (vào) thời kỳ đồ đá/ đồ đồng/ đồ sắt
3.Ages
-Take/ spend ages doing : dành quá nhiều thời gian để làm gì
-Ages ago : rất lâu về trước
-Seems/ feels like ages since : cảm giác như rất lâu rồi kể từ khi …
4.Course
-Run its course : tiến triển và kết thúc một cách tự nhiên
+ The doctor's advice is to let the fever run its course.
-In/ during the course of : trong quá trình gì đó
-In due course : vào lúc thích hợp
+ In due course, this seed will grow into a tree.
-On a course : trên con đường…
-Course of action/events : phương hướng hoạt động…
5.Day
-Make sb’s day : làm ngày của ai đó tốt hơn
+ By telling me that I’m accepted to this job, she really makes my day
-Day by day = gradually
-From day to day : mỗi ngày một kiểu
+ He seems to change his opinion from day to day.
-Any day now : sẽ sớm xảy ra
-In this age and day = nowadays
-Day off : ngày nghỉ
-Day out : chuyến đi chơi ở ngoài
-Day trip :
6.End
-Come to an end : đi đến hồi kết
-Bring sth to an end = end sth
-Put an end to sth = stop sth
-At/by the (very) end (of) = eventually
-No end in sight (to) : không có hồi kết
+ People keep dumping their trash on the curb all around the neighborhood, and there seems to be
no end in sight!
-At an end = finished
+ My time as an undergrad is at an end. Time to get a job, I guess.
-(for) hours/weeks/etc on end : trong nhiều giờ/ tuần liên tục
-In the end = finally
7.Ever
-Hardly ever : hiếm khi
-If ever : nếu có
+ If ever a school deserved this award, Westdale Primary is the one.
-First/only/etc sth ever (to) = first/only (“ever” is used to emphasise first or only …)
-Bigger/better/etc than ever : lớn/tốt hơn bao giờ hết
-As ever : như mọi lần
-Ever since : kể từ khi
-Forever/ for ever : mãi mãi
8.Hours
-Keep regular/ late hours = stay up late
+ If I didn't keep late hours, I wouldn't sleep so late in the morning.
-Work long hours : làm việc thêm giờ
- (during) school/ working/ etc hours : trong giờ học/ giờ làm/ ..
-At/ until all hours : vào/ cho đến bất cứ lúc nào
+ He comes home at all hours.
-After hours = Out of hours : ngoài giờ làm việc
9.Job
-Get/ find/take/ do a job : tìm/ nhận/làm việc
-It’s a good job : thật may là
+ It's a good job that Jo was there to help you.
-Leave/lose your job : nghỉ/mất việc
-Make/ do a good/bad job of = do sth well/badly
+ The dry cleaner's did a good job of removing that oil stain from my shirt.
-Make the best of a bad job : cố hết sức trong 1 tình huống khó khăn
+ I decided to make the best of a bad job, and rented the car even though it was far from perfect
-Have a job to do/ doing = have difficulties in doing sth
+ We had quite a job finding your house.
-Sb’s job to do : nhiệm vụ của ai là làm gì
-Out of a job : mất việc
-On the job : trong lúc đang làm việc
-Job losses : sự mất việc
10.Moment :
-Take/be a moment : mất một lúc
-Just/wait a moment : chỉ/đợi một lúc thôi
-Any moment (now) : bất kỳ lúc nào
-At the moment = now
-At this/that moment in time = now
+ At this particular moment in time it is difficult for us to raise money.
-In a moment : trong một khoảnh khắc
-The right moment (to/for) : đúng lúc để làm gì
-The moment of truth : thời khắc quyết định
+ Lift-off is always the moment of truth for a new rocket.
11.Never
-You never know : chẳng thể biết được (chuyện gì cũng có thể xảy ra)
+ You never know, she might change her mind.
-Never again : không một lần nào nữa
-Never mind : đừng bận tâm
-Never ever = never (used to emphasize)
-Never ending : không bao giờ kết thúc
12.Now :
-Now is the time to : bây giờ là lúc để…
-From now on : kể từ giờ trở đi
-For now = now
-Up to now : đến tận bây giờ
-Right now : ngay bây giờ
-Now that = used to give an explanation of a new situation
+ Now that I live only a few blocks from work, I walk to work and enjoy it.
-Any day/ moment/ etc now = some day very soon
-Just now = a very short time ago
+ Who was that at the door just now?
-Every now and then/ again = occasionally
13.Office :
-Take office : nhậm chức
-Run for office : tranh cử
-Public office : công việc trong chính phủ
-Head office : trụ sở
-Office holder : viên chức
-Office block : tòa nhà gồm nhiều văn phòng
-Office hours : giờ hành chính
-Office party : tiệc công ty
14.On
-On time : đúng giờ
-On and on : kéo dài
+ The noise just went on and on.
-On end = continuously
-From now / that moment/ then on : kể từ giờ/ lúc đó trở đi
-You’re on! = used as a way of expressing agreement to something happening ( chốt kèo )
+ "I'll give you £50 for your bike." "You're on!"
15.Second :
-Give/ take sb a second to do : cho ai đó một lúc để làm gì
-In a second = very soon
+ The doctor will be with you in just a second.
-Within seconds : trong vòng vài giây
-Seconds later : rất nhanh sau đó
-A split second : 1 khoảnh khắc ngắn ngủi
16.Start :
-Have/ make a good/fine/bad/etc start : khởi đầu thuận lợi/ khó khăn
-Get off to a good/ flying/head/bad start : khởi đầu một cuộc đua, sự nghiệp thuận lợi/ khó khăn
-Make a start (on/at) = to start
+ I've been trying to make a start on my new novel, but I just can't get the words to flow right.
-(right) from the start : ngay từ lúc đầu
-For a start : điểm đầu tiên (lý lẽ)
-(at/from the) start of : từ lúc bắt đầu
-Get (sth) started = start sth
17.Term
-In the long/short term : về mặt lâu dài/ ngắn hạn
-End of term : kết thúc học kỳ
-Term of/in office : nhiệm kỳ tại chức
-Term time : học kỳ
-Prison/jail term : thời hạn tù/ giam giữ
-Fixed term : hạn thời gian nhất định ( việc hợp đồng )
-Long/short term : lâu dài/ ngắn hạn
18.Time
-Pass the time : giết thời gian
+ We passed the time in the airport playing cards.
-Spend time Ving : dành thời gian làm gì
-Make time : đảm bảo thời gian để làm gì
+ In a relationship you have to make time for each other.
-Find the time = have enough time
-Take time : cứ thoải mái, từ từ
-In/on the time : trong thời gian
-By the time : vào thời điểm. ( dùng trong các thì hoàn thành )
-Time after time = again and again
-Part-time : bán thời gian >< Full-time : toàn thời gian
-Time frame : khung thời gian hoạt động
-Time limit : giới hạn thời gian
19.Work
-Work on/in/with/as/at/for
-Work like magic = Work wonders : rất hiệu quả
-Work both ways : đôi bên cùng có lợi
+ We're willing to negotiate, but it has to work both ways—you need to compromise on some issues
as well.
-Work a treat : vận hành trơn tru
+ This new drill works a treat on hard metals.
-Work your way (through/around) : làm gì đó từ từ, liên tục
+ We're working our way through the set of problems the math teachers assigned
-At work : đang làm việc
-Out of/in work : thất nghiệp/ có việc làm
-Piece of work (n) : một người không tử tế/ một sản phẩm
20.Year
-Years of age = years old
+ How can a child of only twelve years of age be expected to know?
-Year on year : (phát triển) theo năm tháng
-For years = for a long time
-Not/ never in a million years = Under no circumstances : không bao giờ có chuyện
+ Never in a million years did I think that I would actually win the lottery!
V.Idioms
1.A stitch in time (saves nine) : giải quyết kịp thời sẽ tránh được những hậu họa về sau
2.All in good time : những điều tốt đẹp rồi sẽ đến ( chỉ cần kiên nhẫn )
3.At the drop of a hat = immediately
4.Before your time : (cái gì đó xảy ra) trước khi bạn sinh ra/ chuyển đến sống ở đâu đó
5.For good = permanently
6.For the time being = temporarily
7.From time to time = sometimes
8.In/ for donkey’s years = for a long time
9.In the nick of time : trong gang tấc
10.Once in a blue moon = very rarely
11.On the spur of the moment = suddenly, unexpectedly
12.The other day = recently
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun adjective Verb Adverb
1Antique
(adj) :
+ antiquity : tình trạng cổ
xưa/ đồ cổ
+ antiquated : không hợp thời
2Apply (v) : áp
dụng
+ applicant : người nộp đơn
+ application : đơn xin việc
+ (in)applicability : tính
(không) áp dụng được
+ (in)applicable : (không) áp dụng
được
+ (mis)applied : (bị) áp dụng (sai)
+ reapply :
nộp đơn lại
+ misapply :
áp dụng sai
3Compete (v) :
cạnh tranh
+ competition : cuộc thi
+ competitor : người dự thi
+ competitiveness : tính cạnh
tranh
+ (un)competitive : (không) có
tính cạnh tranh
+
(un)competitively
4Employ (v) :
thuê làm
+ (un)employment : tình
trạng (không) có việc
+ underemployment : tình
+ (un)employed : (không) có việc
làm
trạng thiếu việc làm
+ employer : người chủ
+ employee : người làm
+ underemployed : thiếu việc làm
+ (un)employable : (không thể)
tuyển dụng được
5End (v) + ending : cái kết + unending : không có hồi kết
+ endless : bất tận
+ endlessly
6Event (n) + eventuality : tình huống có
thể xảy ra
+ (un)eventful : (không) có nhiều
sự kiện quan trọng
+ eventual : cuối cùng
+ eventually
7Expect (v) :
trông đợi
+ expectation : sự trông đợi
+ expectancy : tình trạng
trông chờ
+ expectant : háo hức
+ (un)expected : (không) ngờ tới
+ (un)expectedly
8Future (n)+ futurist : người theo chủ
nghĩa vị tương lai
+ futuristic = innovative + futuristically
9History (n) + historian : nhà sử học+ historic = important
+ historical : liên quan đến lịch sử
+ historically
10Incident (n) :
việc bất ngờ
xảy ra
+ incidence : sự tác động vào
+ coincidence : sự trùng hợp
ngẫu nhiên
+ incidental : tình cờ
+ coincidental : trùng hợp ngẫu
nhiên
+ incidentally
+ coincidentally
11Job (n) + jobbing : làm việc vặt
+ jobless = unemployed
12Last (v) : kéo
dài
+ outlast : dài lâu hơn+ lasting : bền vững
+ everlasting = eternal
+ lastly
13Manage (v) :
quản lý
+ manager : giám đốc nam
+ manageress : giám đốc nữ
+ (mis)management : sự
quản lý (tệ)
+ (un)manageable : (không thể)
quản lý được
+ managerial : thuộc ban quản lý
+ mismanage :
quản lý tệ
14 Moment (n) + momentous = important
+ momentary : trong chốc lát
+ momentarily
15Period (n) + periodical : theo định kỳ + periodically
16Produce (v) + producer : nhà sản xuất
+ product : sản phẩm
+ productivity : năng suất
+ production : sự sản xuất
+ counterproductive : phản tác
dụng
+ (un)productive : (không) năng
suất
+
(un)productively
17Time (n) + timer : người/ thiết bị bấm + timing : sự tính toán thời gian+ mistime : + timelessly
giờ
+ overtime :
+ timetable : thời gian biểu
+ timelessness : sự vô tận
+ (un)timely : (không) đúng lúc
+ timeless : nguyên vẹn theo thời
gian
nói/ làm
không đúng
lúc
18Work (v) + worker : công nhân
+ reworking : bản đã sửa lại
+ workplace : nơi làm việc
+ overworked : làm việc quá sức
+ working : đang làm việc
+ (un)workable : (không) khả thi
+ rework : sửa
lại
UNIT 8 : MOVEMENT AND TRANSPORT
I.Topic Vocabulary : MOVEMENT
1.Accelerate (v) : đẩy nhanh tiến độ
2.Approach (v) : tiến đến gần
-Approach (v) : tiếp cận (với mục đích xin giúp đỡ)
-Approach (n) : hướng giải quyết
3.Ascend (v) : leo lên (núi, thang)
4.Bounce (v) : nảy lên
-Bounce (n) : sự nảy, đàn hồi
5.Clamber (v) : trèo lên (một cách khó khăn)
6.Clench (v) : nghiến chặt tay, răng vì tức giận
7.Clutch (v) : giữ chặt cái gì đó trong tay ( để khỏi mất )
8.Crawl (v) : bò
9.Creep (v) : đi rón rén
10.Dash (v) : chạy tức tốc
11.Descend (v) : xuống (núi, thang)
12.Drift (v) : trôi nổi
-Drift (n) : sự thay đổi từ từ
-Drift (n) : ý chính ai đó muốn truyền tải
13.Emigrate (v) : di cư
14.Float (v) : nổi trên mặt nước
15.Flow (v) : (dòng) chảy theo hướng
-Flow (n) : dòng chảy
16.Fumble (v) : mò mẫm
17.Gesture (v) : làm cử chỉ
-Gesture (n) : cử chỉ
18.Glide (v) : lướt đi nhẹ nhàng
19.Grab (v) : giật lấy
20.Grasp (v) : nâng niu, giữ một cách nhẹ nhàng
21.Hop (v) : nhảy lò cò
-Hop (n) : bước nhảy lò cò
22.Immigrant (n) : người di cư
23.Jog (v) : chạy bộ thể dục
-Jog (n) ( go for a jog )
24.Leap (v) : nhảy qua cái gì
-Leap (n) : bước nhảy vọt qua
25.March (v) : hành quân
-March (n) : cuộc hành quân
26.Migrate (v) : (chim) di trú
27.Point (v) : chỉ vào
28.Punch (v) : đấm
29.Refugee (n) : người tị nạn
30.Roam (v) : đi loanh quanh
31.Roll (v) : lăn
32.Rotate (v) : xoay quanh (một trục)
33.Route (n) : tuyến đường
34.Sink (v) : chìm
35.Skid (v) : trượt
-Skid (n) : sự trượt
36.Skip (v) : nhảy chân sáo, tung tăng
37.Slide (v) : trượt trên bề mặt
-Slide (n) : cầu trượt
38.Slip (v) : trượt ngã
39.Step (v) : bước đi
-Step (n) : bước chân
-Step (n) : bước thực hiện trong một quá trình
40.Stride (v) : bước đi khoanh thai, tự tin
-Stride (n) : bước sải chân tự tin
41.Trip (v) : vấp ngã
42.Velocity (n) : vận tốc
43.Wander (v) : đi lang thang
44.Wave (v) : vẫy (tay)
-Wave (n) : cái vẫy tay chào
II.Topic Vocabulary : TRANSPORT
1.Airline (n) : hãng hàng không
2.Cargo (n) : hàng hóa vận chuyển
3.Carriage (n) : khoang tàu
4.Charter (v) : thuê (tàu, xe, máy bay )
5.Commute (v) : di chuyển giữa nhà và nơi làm việc
6.Destination (n) : điểm đến
7.Hiker (n) : người đi bộ đường dài
8.Hitchhiker (n) : người quá giang
9.Jet lag (n) : sự mệt mỏi sau khi đi máy bay qua các khu vực có múi giờ khác nhau (lệch múi giờ)
10.Legroom (n) : chỗ duỗi chân
11.Load (v) : chất hàng hóa lên
-Load (n) : hàng hóa
12.Passerby (n) : người qua đường (ở một vụ tai nạn…)
13.Pedestrian (n) : người đi bộ
14.Pier (n) : bến tàu
15.Pilot (n) : phi công
-Pilot (v) : lái máy bay
16.Quay (n) : chỗ tàu cập bến
17.Return fare (n phr) : phí vé khứ hồi
18.Round trip (n phr) : chuyến đi khứ hồi
19.Steer (v) : lái (tàu, xe)
20.Steward (n) : tiếp viên
III.Phrasal Verbs
1.Cordon off : bao vây một khu vực
2.Creep up on : bí mật tiến lại gần để gây bất ngờ
3.Fall behind : + tụt lại phía sau
+ thua kém người khác
4.Go astray : đi lạc
5.Head off : + chặn đường ai đó
+ ngăn cái gì xảy ra
6.Hold back : ngăn ai đó đi tiếp
7.Move in (with) : chuyển vào sống ở nơi khác với ai đó
8.Move on : + rời khỏi và tiếp tục đến nơi khác
+ ngừng làm gì và chuyển sang làm cái khác
9.Move out : rời khỏi nơi đang ở, làm việc
10.Move over : nhường chỗ cho ai đó
11.Pull over : dừng xe bên đường
12.Slip away : bí mật rời đi
13.Step aside : + tránh đường
+ nhường chức cho ai đó
14.Stop off : ghé thăm ai trước khi đi tiếp
15.Tip up : lật ngược lại để đổ cái bên trong ra
16.Walk out : + rời một cuộc họp/ sự kiện trước khi kết thúc vì chán hoặc tức giận
+ đột ngột rời bỏ một mối quan hệ
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Back
-Back into sth : lùi (xe) vào chỗ nào đó
+ Can you help me? I'm having a hard time backing into this parking space.
-Back onto sth : (tòa nhà) quay lưng về phía nào đó
+ The house backs onto a narrow alley.
-Back sb to do : (ủng hộ ai đó)
2.Come
-Come to a conclusion/ decision/ etc : đi đến kết luận, quyết định
-Come to power : lên nắm quyền
-Come into view = to become visible : trở nên dễ nhìn hơn
-Come as a shock/ surprise to sb = shock/ surprise sb
-Come to do sth : đạt được, làm được
+ She had come to regard him as one of her few real friends.
-Come true : trở thành hiện thực
3.Drive
-Drive (your point) home : phát biểu mạnh mẽ và hiệu quả
+ Don’t be afraid, just drive your point and everything will be fine.
-Drive sb crazy/ mad = make sb’s blood boil
-Drive sb to do sth : tạo động lực/ thúc ép ai đó làm gì
+ The desire to set a good example for my kids drove me to finally complete my college degree.
-Drive at sth : có ý gì, đang cố gắng diễn tả điều gì
+ I don't see what you're driving at.
4.Drop
-Drop sb/sth off sth : cho ai đó/ cái gì đó xuống (xe)
+ We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing.
-Drop sth into/onto sth : đánh rơi cái gì vào đâu đó
-Drop a hint : gợi ý/ thả thính
-Drop sb (from a team) : loại ai (ra khỏi một đội)
5.Fall
-Fall ill : ngã bệnh
-Fall into (a category) : được chia vào (các nhóm đối tượng)
+ Voters fall into three main categories
-Fall in love with sb : rơi vào lưới tình
- Fall into place : + diễn ra suôn sẻ, đâu vào đó
+ trở nên dễ hiểu hơn
-Fall short (of) : không đạt được một mục tiêu đã kỳ vọng
+ August car sales fell short of the industry's expectations.
-Fall to pieces : (cảm xúc) vỡ vụn, vỡ òa
6.Fly
-Fly a flag/kite : thượng cờ/ thả diều
-Fly by : (thời gian) trôi nhanh
-Fly open : (cánh cửa) bật mở
-Fly at : tấn công ai đó
+ The dog flew at the cat when it came into the garden.
7.Follow
-Follow sb’s argument/ etc : hiểu rõ về vấn đề tranh luận/..
-Follow suit = to do the same thing
+ When one airline reduces its ticket prices, the rest usually follow suit.
-Follow sb’s lead : làm theo chỉ đạo của ai
-Follow sb’s advice : làm theo lời khuyên của ai
-As follows : như dưới đây, như sau
8.Get
-Get going = start going
-Get somewhere = go somewhere
-Get ill/ angry/ upset/ etc = become ill/ angry/ upset/etc
-Get sth wet/ dirty/ etc : làm cái gì đó ướt/ bẩn/…
-Get to do sth : có cơ hội làm gì
+ We got to meet all the stars after the show.
-Get sb sth : lấy cho ai đó cái gì
-Get sth done = get sb do sth : nhờ ai đó làm gì
-Get sth doing : khiến cái gì đó làm gì
9.Go
-Go and do sth : ngu ngốc đến mức làm gì đó
+ You can have a few cookies as a snack, but don't go and spoil your appetite for dinner!
-Go deaf/ grey/ crazy/ bad/ etc : trở nên điếc/ già đi/ điên khùng/ tệ hại..
-Go for days/weeks/etc (without sth) : chịu đựng nhiều ngày/ tuần mà không có …
+ This artist would sometimes go for days without food or sleep in an attempt to explore the deep-
rooted sources of creativity and truth.
-Go hungry : phải nhịn đói
-Go without : đi mà không có ..
-Go to do sth = help to do sth
+ It all goes to prove my point that you can never be too careful.
10.Head
-Head towards/ for (a place) : chỉ vào/ đi thẳng đến chỗ nào đó
-Head a ball : đánh bóng bằng đầu
-Head a committee/ etc : đứng đầu một ủy bản
-Head a list : đứng đầu môt danh sách
11.Jump
-Jump at the chance to do : tận dụng cơ hội
-Jump the queue : chen lấn hàng
-Jump to conclusions : vội vàng kết luận
-Jump the gun : quá vội vàng
+ They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already?
12.Move
-Move it= Get a move on = hurry up
-Follow sb’s every move : theo dõi từng bước
-Make a move = to leave a place
-On the move : đang trên đường đến
13.Point
-Point at/to/towards sth : chỉ vào/ chỉ về phía cái gì
-Get to the point : đi vào vấn đề chính
+ We haven’t got all day, so please get to the point.
-Make a point of doing sth : có thói quen làm gì
+ She makes a point of keeping all her shopping receipts.
-Make your point : chứng minh điều mình đang nói là đúng
-Miss the point : không hiểu điều gì đó
+ I have not been here for a while and I suppose I have missed the point of this argument.
-At some point : đôi khi
-Beside the point : không liên quan
-Up to a point = to some extent : đến một mức độ nào đó
-A sore point : vấn đề nhạy cảm
14.Raise
-Raise your hand : giơ tay lên
-Raise sth with sb : đề cập ( một vấn đề ) với ai đó
-Raise a child/ family : nuôi lớn một đứa trẻ/ xây dựng gia đình
-Raise sb’s hopes/ expectations : dấy lên hy vọng
-Raise a smile : nở nụ cười/ làm ai đó cười
-Raise your voice : lên giọng
-Raise an army : chiêu quân, xây dựng quân đội
15.Run
-Run a business/ campaign/etc : bắt đầu kinh doanh/ chiến dịch
-Run riot : nổi loạn
-Run on petrol/ electricity/etc : chạy bằng nhiên liệu/điện
-Run sb a bath : giúp ai đó đổ đầy nước vào bồn tắm
+ Could you run me a nice hot bath while I finish my meal?
-Run through sth : xem qua/ nói sơ qua/ dùng hết cái gì đó nhanh chóng
+ We ran through the list of machines, but none of them were what we were looking for.
+ Could you just run through the main points again, please?
+ We've already run through all the money we needed for the month.
-Run the risk of doing : mạo hiểm làm gì đó
-Run into problems : gặp vấn đề
16.Rush
-Rush to conclusions : vội vàng kết luận
-Do sth in a rush = in a rush to do sth : làm gì đó vội vàng
-Mad rush (n) : sự vội vã (in a mad rush)
-Rush hour : giờ cao điểm
-The Christmas/etc rush : sự nhộn nhịp trong giáng sinh…
17.Steady
-Steady yourself : bình tâm lại
-Steady your nerves : ngừng lo lắng
-Hold sth steady : giữ chắc cái gì đó
-Steady relationship : mỗi quan hệ bền vững
-Steady growth : sự phát triển bền vững
-Steady look : cái nhìn kiên định
-Steady pace : nhịp (tim) đều, bước đều
18.Track
-Keep track of : được cập nhật thông tin về cái gì đó
-Lose track of time/etc : mất khái niệm thời gian (không nhận thức được đã bao lâu trôi qua)
-On the wrong track = to be thinking in the right/wrong way
-On track to do : đang tiến bộ và có khả năng thành công
19.Turn
-Turn to do sth : bắt đầu làm gì đó
-Turn a gun/etc on sb : chĩa súng về phía ai đó
-Turn to sb : nhờ ai đó giúp đỡ
-Turn cold / nasty /etc : trở nên lạnh/ bẩn thỉu…
-Turn 40/ etc : sang tuổi 40
20.Way
-Get in sb’s way : cản đường, cản trở ai đó
-Know the way : biết rõ đường đi
-Lose your way : lạc đường
-Get sth out of the way = finish sth
-Make way for : nhường đường cho ai đó
-On the way : đang trên đường đi
-In this way : bằng cách này
-A way of doing : một cách để làm gì
-By the way : nhân tiện thì
V.Idioms
1.A stone’s throw (away/from) : rất gần với
2.As the crow flies : theo đường chim bay (đường thẳng từ điểm này đến điểm khác)
3.Follow your nose : + đi thẳng
+ làm theo cảm tính
4.In the middle of nowhere : nơi vắng vẻ, xa thành phố
5.Lose your bearings : lạc đường
6.Make a beeline for : đi nhanh đến chỗ ai đó
7.Off the beaten track : ở nơi hẻo lánh
8.Stop dead in your tracks : đột nhiên dừng lại vì ngạc nhiên (đứng hình)
9.Take a short cut to : đi lối tắt
10.Take the scenic route : đi lối dài hơn để ngắm cảnh đẹp
11.Word Formation
STGiven word Noun adjective Verb Adverb
T
1Access (v) :
truy cập
+ accessibility : tính có thể
truy cập
+ (in)accessible : (không thể)
truy cập được
2Come (v) + newcomer : người mới đến
+ outcome : kết quả
+ income : thu nhập
+ coming : sắp tới
+ oncoming : sắp tới
+ incoming : đang tới
+ overcome :
vượt qua
+ comeback :
quay trở lại
3Go (v) + ongoing : đang diễn ra
+ outgoing : cởi mở
+ undergo : trải
qua
+ forego : đi
trước
4Land (n) :+ landing : sự hạ cánh+ landed : có đất
+ landless : không có đất/
không bờ bến( biển)
5Mobile (adj) :
di động
+ (im)mobility : sự (không) di
động
+ mobilisation : sự huy động
+ immobile : bất động + mobilise : huy
động
+ immobilise :
giữ cố định
6Motion (n) :
cảm xúc
+ motionless : không cảm xúc
7Move (v) : di
chuyển
+ mover : cái đang di chuyển
+ movement : sự di chuyển
+ (im)movable : (không thể) di
chuyển được
+ moving : đang chuyển động
8Pass (v) :
vượt qua
+ passage : sự vượt qua+ (im)passable : (không thể)
vượt qua được
+ passing : thoáng qua, ngắn
ngủi
9Progress (v) :
tiến bộ
+ progression : tiến triển+ progressive : cấp tiến + progressively
10Rapid (adj) :
nhanh
+ rapidity : sự nhanh chóng + rapidly
11Speed (n) :
tốc độ
+ speeding : sự tăng tốc+ speedy : nhanh chóng + speedily :
12Stable (adj) :
ổn định
+ (in)stability : sự (không) ổn
định
+ destabilisation : sự mất ổn
định
+ stabiliser : chất ổn định
+ unstable : không ổn định+ destabilise :
gây bất ổn
13Stand (v) + standing : vị trí đứng
+ upstanding = honest
+ outstanding : nổi bật
+ withstand :
chịu đựng, kiên
cường
+ notwithstanding
= nevertheless
14Steady (adj) :
ổn định
+ unsteady : không ổn định + (un)steadily
15Transit (v) : đi
qua
+ transition : sự biến đổi+ transitory : tạm thời
+ transitional : quá độ, lâm thời
+ transitionally
16up + upper : ở phía trên
+ uppermost : quan trọng nhất,
trên cùng
+ upright : thẳng lưng
+ upward : hướng lên trên
+ upright : thẳng
lưng
+ upward =
upwardly : hướng
lên trên
UNIT 10 : COMMUNICATION AND THE MEDIA
I.Topic Vocabulary : COMMUNICATION
1.Allege (v) : cáo buộc
2.Ambiguous (adj) : mơ hồ, nhập nhằng, khó hiểu
3.Assert (v) : quả quyết
4.Blunt (adj) : thẳng thắn, không sợ mất lòng
5.Boast (v) : khoe khoang
-Boast (n) : sự khoe khoang
6.Clarification (n) : sự làm sáng tỏ, làm rõ
7.Colloquial (adj) : thông thường, thân mật, không trang trọng
8.Comprehend (v) = understand
9.Confide in (v) : tâm sự, tin cậy
10.Confirm (v) : xác nhận
-Confirm (v) : khẳng định cái gì là đúng
11.Context (n) : bối cảnh, ngữ cảnh
12.Contradict (v) : nói ngược lại
-Contradict (v) : mâu thuẫn
13.Convey (v) : truyền tải (thông điệp)
-Convey (v) : gửi gắm (sự biết ơn…) tới ai đó
14.Declare (v) : tuyên bố
15.Denounce (v) : chỉ trích công khai
16.Disclose (v) : hé lộ
17.Exaggerate (v) : phóng đại, thổi phồng
18.Flatter (v) : nịnh bợ
19.Gist (n) : ý chính
20.Hint (v) : gợi ý
-Hint (n) : gợi ý
-Hint (n) : dấu hiệu (thể hiện cảm xúc)
21.Ilegible (adj) : (chữ) không thể đọc được
22.Inkling (n) : một dấu hiệu nhỏ
23.Insist (v) : khăng khăng phải làm gì
-Insist (v) : khăng khăng cái gì là đúng
24.Jargon (n) : biệt ngữ xã hội
25.Literal (adj) : theo đúng nghĩa đen
26.Mumble (v) : lẩm bẩm
-Mumble (n) : lời nói lẩm bẩm
27.Murmur (v) : thì thào
-Murmur (n) : tiếng thì thào
28.Petition (n) : đơn kiến nghị
29.Placard (n) : cáo thị, để quảng cáo/ phê bình/ ủng hộ cái gì đó
30.Quibble (v) : lí sự cùn (cãi về vấn đề nhỏ nhặt)
31.Rant (v) : phàn nàn vô lí, rỗng tuếch
-Rant (n) : lời phàn nàn rỗng tuếch
32.Rave (v) : phát cuồng, nói hoặc viết nhiệt tình về ai đó
-Rave (v) : nói một cách phẫn nộ, mất kiểm soát
33.Relevant to (adj) : liên quan
34.Scribble (v) : viết nguệch ngoạc
-Scribble (n) : chữ viết nguệch ngoạc
35.Slang (n) : từ lóng
-Slang (adj) : (từ) không trang trọng, dùng trong đời sống hàng ngày
36.Stumble (v) : vấp khi đang nói
-Stumble (n) : chỗ vấp khi nói
37.Stutter (v) : nói lắp (vì lo lắng)
-Stutter (n) : tật nói lắp
38.Tip (n) : mẹo nhỏ
39.Utter (v) = say
-Utter (v) : kêu lên
40.Vague (adj) : mơ hồ, không rõ
II.Topic Vocabulary : THE MEDIA
1.Anchor (v) : dẫn chương trình TV
-Anchor (n) : người dẫn chương trình TV
2.Broadcast sth on sth (v) : phát sóng, phát thanh
-Broadcast (v) : gieo tin tức bí mật
-Broadcast (n) : chương trình truyền hình
3.Caption (n) : chú thích (cho bức ảnh)
4.Columnist (n) : người viết bài cho một chuyên mục
5.Correspondent (n) : phóng viên thường trú
6.Coverage (n) : độ bao phủ (thông tin, kiến thức)
-Coverage (n) : tin tức trên TV về một vụ việc
7.Critic (n) : nhà phê bình (sách, phim)
-Critic (n) : người hay chỉ trích
8.Footnote (n) : chú thích ở cuối trang sách
9.Ghostwriter (n) : người viết thuê
10.Handbook (n) : sách hướng dẫn sử dụng
11.Manifesto (n) : tuyên ngôn
12.Novelist (n) : tiểu thuyết gia
13.Pamphlet (n) : cuốn sách nhỏ được phát miễn phí để cung cấp thông tin
14.Prerecorded (adj) : được ghi hình, ghi âm trước
15.Reviewer (n) : nhà phê bình (sách, phim)
16.Spine (n) : gáy sách
17.Subtitles (n) : phụ đề
18.Supplement (n) : phần bổ sung (cho một cuốn sách)
19.Tabloid (n) : báo khổ nhỏ
-Tabloid (adj) : liên quan đến báo khổ nhỏ
20.Trailer (n) : đoạn phim giới thiệu tóm tắt
III.Phrasal Verbs
1.Blurt out : nói hớ, lỡ nói ra
2.Catch on : + hiểu
+ trở nên thịnh hành
3.Come out : + được phát hành, mở bán
+ dễ nhận ra
+ được tiết lộ
+ được nói, được nghe, được hiểu theo một cách nào đó
4.Come out with : nói gì đó gây sốc, ngạc nhiên
5.Dry up : ngừng nói vì quên
6.Get across : làm ai đó hiểu
7.Get (a)round : (tin mới) truyền đi khắp nơi
8.Get through (to) : + kết nối điện thoại
+ làm ai đó hiểu điều đang nói
9.Let on : tiết lộ bí mật
10.Pass on : truyền lại (tin nhắn, quà được gửi nhờ)
11.Put across/ over : giảng giải một cách dễ hiểu
12.Set down : + ghi chú lại
+ tuyên bố cách cái gì đó nên được thực hiện
13.Shout down : át tiếng người khác
14.Speak out : nói lên ý kiến của mình (chống lại ai đó)
15.Talk over : bàn chuyện gì đó
16.Talk round : + thuyết phục được ai đồng ý
+ thảo luận chung chung
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Answer
-Answer to sb = give sb an answer
-Answer charges/ criticisms : trả lời những cáo buộc
-Answer a need : đáp ứng một nhu cầu
+ Our transportation system is designed to answer the needs of the city’s commuters
-Answer sb’s prayers : là điều ai đó rất mong muốn
+ The job was an answer to my prayers.
-Answer the description of : có ngoại hình giống với
+ She answers to the description of the missing girl.
-(have a lot to) answer for : có trách nhiệm trả lời các câu hỏi
+ Now that he's been caught, the thief has a lot to answer for.
-In answer to = to answer
2.Argument
-Have/ get into an argument (with sb) : có cuộc tranh luận với ai đó
-Win/lose an argument : giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận
-Argument about/over : tranh luận về vấn đề gì đó
-Argument for/against : tranh luận để ủng hộ/chống lại ai
-Without (an) argument : mà không cần tranh luận
3.Ask
-Ask yourself sth : tự suy ngẫm
+ You have to ask yourself where your responsibilities really lie.
-Ask sb a favour : nhờ ai đó làm gì
-Ask a lot/ too much (of sb) : hỏi quá nhiều về ai đó
-Ask sb over/round : mời ai đó về nhà
+ You must ask him over for dinner some time.
-Ask sb in : mời ai đó vào
-For the asking : sẵn có
+ There are a lot of organizations that have scholarship money for the asking.
-Asking for trouble/it/etc : chuốc hoạ vào thân
+ If you try to climb that mount, you are just asking for trouble.
-If you ask me = in my opinion
4.Book
-Read sb like a book : hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó
-(do sth) by the book : làm việc theo luật
-Book about/on : cuốn sách về chủ đề gì
-A closed book : là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó
-An open book : một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.
+ Science is never an open book to any scientist.
-In my book = in my opinion
-In sb’s good/bad books : được ai đó yêu thích/ không ưa
+ He has insulted me so much that he is in my bad book from now on.
5.Discussion :
-(have a) discussion about/on : thảo luận về vấn đề nào đó
-(have a) discussion with : thảo luận với ai đó
-Discussion of : thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)
-In discussion with : đang thảo luận với ai
+ I am in discussion with the headmaster about the most suitable punishment for the students.
-Under discussion : đang được thảo luận
+ The problem is still under discussion and the decision is supposed to be made this afternoon.
-Heated discussion : cuộc thảo luận sôi nổi
-Discussion group : nhóm thảo luận
6.Letter
-(get/receive) a letter from : nhận thư từ ai đó
-Send/write sb a letter : gửi thư cho ai đó
-Letter of (application/ recommendation…) : thư làm gì
-Follow/obey sth to the letter : làm chính xác những gì đưa ra
+ I want you to follow the rules to the letter.
-The letter of the law : lời văn của luật pháp
-Letter bomb : bom thư
-Letterbox : hộp thư
7.Notice
-Bring sth to sb’s notice : nói với ai đó về cái gì
+ He brought his problem to my notice.
-Come to sb’s notice (that) : rơi vào tầm chú ý của ai đó
+ The big clown with red balloons came to my notice.
-Escape sb’s notice : thoát khỏi sự chú ý
+ From the smallest to the largest production unit, no one escaped notice.
-Take notice (of) : để ý đến
-At short/ a moment’s/ a few hours’ notice : một lúc, một khắc
+ I can't cancel my plans at such short notice
-Until further notice : cho đến khi có thông báo khác
+ The road is closed to traffic until further notice
8.Paper
-Piece/sheet of paper : mảnh giấy
-(present/write/etc) a paper on : viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là
một từ lóng mang nghĩa essay)
-(put sth) on paper : viết hoặc in cái gì đó lên giấy
-Paper over (the cracks) : che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì
+ She tried to paper over the cracks, but I could see that the relationship was failing.
-Not worth the paper it’s written/printed on : không có giá trị để viết bài
-Paper round (n) : nghề phát báo
-Paper qualifications = academic qualifications : bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng
kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)
-Paper work : công việc giấy tờ
9.Pen
-Put pen to paper = start to write
-The pen is mightier than the sword : suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo
lực
-Pen-pusher : người có công việc văn phòng tẻ nhạt
+The ad made the job sound exciting but I'm just a glorified pen pusher.
-Pen friend/pal : bạn qua thư
10.Print
-Print on : in trên (bề mặt nào đó)
-In print : vẫn còn được in để bán
+You can buy this book at the local bookshop, it is still in print.
-Out of print : không còn được in để bán nữa
+Most of her books went out of print years ago.
11.Read
-Read sb’s mind : hiểu được suy nghĩ của ai đó
-Read between the lines : hiểu được ẩn ý bên trong
-Read sb’s lips : đoán khẩu hình
-Take sth as read : ngộ nhận
-A good/depressing/etc read : thứ gì đó hay mà bạn thích đọc
+ I thought his last book was a really good read.
12.Record
-Keep/ maintain/compile a record of : ghi chép lại cái gì đó
-Set/put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật
+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
-On record = recorded : được ghi lại
-On the record : chính thức
-Off the record : không chính thức
13.Say
-Have your say : có cơ hội nói lên suy nghĩ
+I’m speaking now. You can have your say later!
-(have) the final say : nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)
-Go without saying : đi mà không nói một lời
-Say the word : cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ)
+ You only have to say the word, and I'll come and help.
-Can’t say fairer than that : (một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa
+ Look, I won’t charge you for delivery; you can’t say fairer than that.
-Say your piece : nói thẳng ra bạn muốn gì
-A horrible/stupid/strange/etc thing to say : thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/...
14.Speak
-Speak well/highly of sb : nói những điều tốt về ai đó
- Speak ill/badly of : chê trách ai đó
-Speak for yourself : đấy là về phần bạn
+ ‘No one wants pizza again tonight.’ ‘Speak for yourself! I do!’
-Speak your mind : nói lên những suy nghĩ của bạn
-Speak out of turn : nói những điều không phải
+ I'm sorry if I spoke out of turn, but I thought you already knew.
-Not sth to speak of : không đủ cái gì đó để đáng nói về
+ There was no snow to speak of this winter.
-So to speak : có thể nói là như vậy
+ I am a writer, so to speak.
15.Speaking
-Broadly/generally speaking : nói một cách chung chung
-On speaking terms : nói chuyện thân thiết
+We had an argument, but we’re back on speaking terms now.
-Speaking of sb/sth : liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)
+ Casey is at a birthday party – speaking of birthdays, Abe’s is Friday.
-Speaking as : với tư cách là…., với kinh nghiệm là …
+Speaking as a mother of four, I can tell you that children are exhausting.
16.Talk
-Talk sb into/out of doing : thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì
-Talk your way into/ out of doing : dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó
+ He talked his way into the job.
-Talk sense into : giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo
+ She won't listen to me - can you try to talk some sense into her?
-Talk the same language as : có tiếng nói chung
-Have a talk with : nói chuyện với ai đó
-Be all/ just talk : chỉ là nói suông mà không thực hiện được
-The talk of : là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó
+ Her behaviour is the talk of the office.
-Talk is cheap : chỉ nói không thì chả có giá trị
+ You keep saying you're going to start eating better and getting in shape, but talk is cheap.
17.Tell
-Tell the truth/ tell a lie : nói thật/ nói dối
-Tell yourself that : tự nói với bản thân rằng
-Tell the difference between : chỉ ra chỗ khác nhau
-Tell the time : biết được giờ giấc
-Tell it like it is : nói tất cả sự thật mà không bỏ qua bất cứ chi tiết nào
-There’s no telling : thật khó để biết được
+There is no telling how her parents will react to the news.
- You’re telling me = = I agree
+Stephen's in such a bad mood today." "You're telling me!"
-That would be telling : tôi không thể nói được
+ How old is he?’ ‘That would be telling
18.Understanding
-Come to/ reach an understanding : đi đến đồng ý
+ After a long discussion they finally came to an understanding.
-Have an understanding with sb : đồng cảm, thấu hiểu ai đó
-An understanding of : hiểu biết về cái gì
-On the understanding that : dựa trên điều được biết rằng…
19.Word
-Put a (good) word for sb : nói tốt cho ai đó
-(have) a word with sb (about) : nói nhanh gọn
-Spread the word : truyền một thông điệp cho nhiều người
-Put words in sb’s mouth : suy bụng ta ra bụng người
+ I didn’t mean that. Stop putting words in my mouth.
-Give/say the word : nhờ vả ai đó
+ We're ready to begin writing the report whenever you are, so just give us the word, and we'll get
going.
-From the word go : ngay từ ban đầu
-Word of mouth : truyền miệng
-In other words : nói cách khác
20.Write
-Write for a magazine/etc : viết bài cho một tạp chí...
-Have sth/be written all over your face : trên mặt viết rõ ràng rồi (cảm xúc và suy nghĩ bộc lộ hết)
+ Disappointment was written all over her face.
-Nothing to write home about : bình thường, không có gì nổi bật
+ The restaurant was all right but nothing to write home about.
-Writer’s block : sự bí ý tưởng của các nhà văn khi sáng tác
V.Idioms
1.Big mouth : to mồm (chê trách người hay tiết lộ bí mật)
2.Come clean (about sth) : nói sự thật
3.Get/catch sb’s drift : nắm được ý chính
4.Get sth off your chest : giải tỏa bằng cách nói ra những trăn trở
5.Get the wrong end of the stick : hiểu sai ý hoàn toàn
6.Give sb your word = promise
7.(hear sth) on/through the grapevine : (nghe) người ta đồn đại
8.Keep sb posted : thường xuyên cập nhật tin tức cho ai đó
9.Keep sth under your hat = keep sth secret
10.Lay/put your cards on the table : lật bài ngửa (nói ra hết kế hoạch)
11.Speak volumes : biểu lộ ý nghĩ mà không cần dùng lời trực tiếp
12.Tell tales : mách lẻo
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb
1Declare (v) :
tuyên bố
+ declaration : sự tuyên bố+ (un)declared : (chưa) được
tuyên bố
2Edit (v) :
chỉnh sửa
+ edition : bản in
+ editor : biên tập viên
+ editorship : sự biên tập/
chức chủ bút
+ (un)edited : (chưa) được
biên tập
+ editorial : thuộc về biên
tập
+ editorially : với tư
cách là chủ bút
3Exclaim (v) :
kêu lên, la
lên
+ exclamation : câu cảm thán+ exclamatory : để cảm thán
4Express (v) :
bày tỏ
+ expression : sự bày tỏ
+ expressiveness : sự diễn
cảm, truyền cảm
+ expressionism : chủ nghĩa
biểu hiện
+ expressionist : người theo
chủ nghĩa biểu hiện
+ expressive : diễn cảm
+ expressionless : vô hồn
+ expressively
+ expressionlessly
+ expressly
5Hear (v) + hearing : thính giác
+ hearsay : lời đồn
+ overhear :
nghe lỏm
6Imply (v) :
ngụ ý
+ implication : sự hàm ý, ngụ ý+ implicit : ẩn, ngấm ngầm+ implicate : ngụ
ý, ám chỉ
(Implicated in sth
= involved in sth)
+ implicitly
7Insist on (v) :
khăng khăng
+ insistence : sự khăng khăng + insistent : khăng khăng,
cứng đầu
8Mean (v) :
có ý gì đó
+ meaning : ý nghĩa
+ meaninglessness : sự vô
nghĩa
+ meaningless : vô nghĩa
+ meaningful : có ý nghĩa
+ meaningfully
9Phrase (n) :+ phraseology : cách nói,
cách diễn đạt
+ phrasing = phraseology
+ rephrase : diễn
giải bằng cách
khác dễ hiểu
hơn
+ paraphrase :
diễn giải dài
dòng
10Print (v) : in
ấn
+ printing : sự in ấn
+ printer : máy in
+ printout : dữ liệu in ra từ
máy tính
+ printed : được in ra
+ (un)printable : (không thể)
in được
+ imprint : đóng
dấu vào cái gì
+ reprint : in lại
11Public (n) : + publicity : sự công khai
+ publication : sự xuất bản,
+ publicist : người quảng cáo
+ publicise : công
khai
+ publicly
12Say (v) + saying : tục ngữ, châm
ngôn
+ unsaid : không được nói + gainsay :
13Speak (v) + speech : bài nói
+ speaker : người nói
+ spokesman/woman/person/
: người đại diện
+ outspokeness : tính bộc trực
+ (un)spoken : (không thể)
nói ra
+ speechless : lặng im
+ unspeakable : không thể
nói được
+ unspeakably :
+ outspokenly :
14State (v) :
tuyên bố
+ statement : lời tuyên bố
+ understatement : sự nói
giảm nói tránh
+ overstatement : sự nói quá
+ understated
+ overstated
+ restate : tuyên
bố lại
+ overstate : nói
quá
+ understate :
nói giảm nói
tránh
15Suggest (v) :
gợi ý
+ suggestion : gợi ý
+ suggestibility : tính dễ chấp
nhận đề nghị
+ suggested : đã gợi ý
+ suggestive : có tính gợi ý
+ suggestible : dễ bị ảnh
hưởng bởi ý kiến của
người khác
+ suggestively
16Talk (v) + talker : người nói
+ talkie : (từ lóng) phim nói
+ talkback : ứng dụng điện
thoại hỗ trợ người khiến thị,
khiếm thính
+ talkative : nói nhiều
17Type (n) + typist : người đánh máy
+ typewriter : máy đánh chữ
+ typeface : mặt chữ
+ typewritten : được đánh
máy
+ typical : điển hình
+ typeset : xếp
chữ
+ typecast : phân
đúng vai
+ typically
+ typesetting : sự sắp chữ
+ typesetter : người xếp chữ
+ typescript : bản đánh máy
+ typify : làm
mẫu cho, điển
hình cho
18Word (n) + wordplay : chơi chữ
+ (re)wording : sự diễn đạt (lại)
+ wordy : dài dòng
+ (re)worded : được viết (lại)
+ wordless : không diễn đạt
được bằng lời
+ wordlessly
19Write (v)+ writing(s) : sách (bản in)
+ writer : nhà văn
+ unwritten : không được ghi
lại
+ rewrite : viết lại
UNIT 12 : CHANCE AND NATURE
I.Topic Vocabulary : CHANCE
1.Approximate (v) : tính xấp xỉ
-Approximate (adj) : gần đúng, xấp xỉ
2.Ascribe to sth (v) : quy nguyên nhân tại cái gì đó
3.Assign (v) : phân công
4.Attribute to sth (v) : quy cho, đổ cho
5.Blow (n) : cú sốc
6.Cause (v) : gây ra
-Cause (n) : nguyên nhân
7.Coincidence (n) : sự ngẫu nhiên, trùng hợp
8.Curse (v) : nguyền rủa
-Curse (n) : lời nguyền
9.Deliberate (adj) : cố ý
10.Determine (v) : quả quyết
11.Fate (n) : số phận
12.Fluctuate (v) : dao động
13.Foresee (v) : thấy trước tương lai
14.Freak (n) : thứ quái dị
-Freak (adj) : quái dị và bất ngờ [freak storm]
15.Gamble (v) : đánh bạc ăn tiền
16.Haphazard (adj) : ngẫu nhiên, không có kế hoạch
17.Hazard ( n) : mối nguy hiểm
18.Inadvertent (adj) : không cố ý
19.Instrumental (adj) : cần thiết cho việc gì đó, góp phần vào
20.Jinxed (adj) : xui xẻo, xúi quẩy
21.Likelihood (n) : khả năng xảy ra
22.Lucky charm (n) : vật may mắn
23.Meander (n) : đi thong thả, đi dạo
24.Mishap (n) : điều không may
25.Mutate (v) : đột biến (gen)
26.Odds (n) : khả năng xảy ra, cơ hội
27.Pick (v) : chọn ra
-Pick (n) : sự lựa chọn
28.Pot luck (n) : quay xổ số (ý nói không biết điều gì sẽ đến nhưng hy vọng là điều tốt)
29.Random (adj) : ngẫu nhiên
30.Sign (n) : dấu hiệu cho thấy
31.Speculate (v) : suy đoán về điều đã xảy ra
32.Spontaneous (adj) : tự phát
33.Startle (v) : làm giật mình
34.Statistics (n) : số liệu thống kê
35.Stray (v) : đi lạc
-Stray (adj) : bị lạc
-Stray (n) : động vật đi lạc
36.Superstition (n) : sự mê tín
37.Superstitious (adj) : (người) mê tín
38.Transpire (v) = happen : xảy ra
39.Uncertainty (n) : sự không chắc chắn, do dự
40.Wobble (v) : lung lay
II.Topic Vocabulary : NATURE
1.Agriculture (n) : nông nghiệp
2.Appreciate (v) : đánh giá đúng tầm quan trọng
-Appreciate (v) : cảm kích, biết ơn
3.Catastrophe (n) : thảm họa
4.Crop (n) : hoa màu, mùa vụ
5.Drought (n) : hạn hán
6.Evacuate (v) : sơ tán
7.Exploit (v) : khai thác ( khoáng sản…)
-Exploit (v) : khai thác sức lao động
8.Famine (n) : nạn đói
9.Flood (n) : lũ lụt
-Flood (v) : ngập tràn
10.Fossil fuels (n phr) : nhiên liệu hóa thạch (coal, oil….)
11.Global warming (n phr) : sự ấm lên toàn cầu
12.Greenery (n) : cây xanh nói chung
13.Habitat (n) : môi trường sống
14.Harvest (v) : thu hoạch, gặt hái
-Harvest (n) : vụ thu hoạch
15.Hurricane (n) : bão
16.Instinct (n) : bản năng, bẩm sinh
17.Natural disaster (n phr) : thảm họa thiên nhiên
18.Resource (n) : tài nguyên
19.Scarce (adj) : khan hiếm
20.Species (n) : loài, chủng sinh vật
III. Phrasal Verbs
1. Chance upon : tìm thấy hoặc nhìn thấy cái gì tình cờ
2. Come across : gặp ai đó hoặc tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ
3. Cool down : làm mát
4. Cut back (on) : cắt giảm (chi tiêu...)
5. Die out : yếu dần đi rồi biến mất
6. Dig up : đào lên
- Dig up : đào lỗ
- Dig up : tìm thông tin
7. Dry up : khô lại
- Dry up : cạn kiệt, không còn nữa
8. Get through : dùng hết cái gì
- Get through : vượt qua khó khăn
- Get through : hoàn thành công việc, môn học...
9. Heat up : làm nóng lên/ nóng lên
10. Kill off : hủy hoại toàn bộ
11. Put sth down to : quy sự việc cho một lí do
12. Slip up : mắc lỗi
13. Spring up : xuất hiện, mọc lên như nấm
14. Store up : dự trữ
- Store up : làm việc gì đó để lại hậu quả trong tương lai
15. Throw out : vứt đi thứ không cần nữa
- Throw out : bắt ai đó rời nhóm hoặc một khu vực
- Throw out : từ chối một kế hoặch, yêu cầu...
16. Throw up : tạo ra cái mới, đột phá
- Throw up : thổi tung bụi hoặc nước vào không khí
IV. Phrases, Patterns and Collocations
1. Bet
- Bet sth on sth : cược cái gì đó vào cái gì đó
+ I bet $10 on each of the horses.
- Make a bet with sb : đánh cược với ai đó
+ I bet with my brother before the big game.
- Safe bet : điều chắc chắn rằng
+ It's a safe bet (that) Martin will be the last to arrive.
2. Certain
- Know/say for certain : biết/ nói chắc chắn
- Certain to do : chắc chắn sẽ xảy ra
+ Interest rates seem certain to rise next month.
- Make certain = make sure : đảm bảo
- Certain of/ about : chắc chắn về điều gì đó
+ I’ve never been more certain of anything in my entire life.
- A certain amount of sth : một lượng nhất định cái gì đó
3. Chance
- Take a chance on : đánh liều với cái gì
+ Lorraine didn’t know me but she took a chance on my honesty.
- Leave to chance : phó mặc số mệnh, để mọi thứ tự diễn ra
[ leave nothing to chance : tính trước mọi sự việc, hậu quả ]
- By chance : tình cờ, ngẫu nhiên
+ We met each other in Paris by chance.
- By any chance : dùng để hỏi một cách lịch sự
+ You don’t happen to recall his name, by any chance?
- The/ sb's chance of doing = the possibility of sth
+ For the first time in 15 years, they have a realistic chance of winning an election.
- The chance to do : cơ hội làm gì
- Second chance : cơ hội thứ hai
- Last chance : cơ hội cuối cùng
- Pure/sheer chance : hoàn toàn tình cờ
+ Our meeting is a pure chance.
- There's every/ no chance that : để nói rằng chuyện gì đó chắc chắn sẽ (không) xảy ra
+ There is no chance that she will agree.
+ There is every chance that he will come.
4. Dint
- By dint of : vì kiên trì làm gì = because of
+ She succeeded by dint of hard work.
5. Disposal
- Waste disposal : xử lý chất thải
- At sb's disposal = At the disposal of : tùy ý sử dụng của ai đó
+ A car and driver were placed at my disposal.
6. Find
- Find yourself doing : thấy chính mình đang làm gì đó (bất ngờ)
+ You could find yourself having a hard time making mortgage payments.
- Find sth difficult/ interesting/ etc : cảm thấy cái gì đó khó khăn/ thú vị..
+ I found talking to him really difficult.
- Find your way : tự tìm đường
+ Can you find your way home?
7. Green
- Green politics : chính trị xanh (thúc đẩy bền vững về mặt sinh thái)
- Green belt : vùng ngoại thành (nơi không được phép xây dựng)
- Give sb the green light = give permission to do something : cho phép làm gì
- Greenhouse : nhà kính (trồng rau củ)
- The greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính
8. Guess
- Guess at : đoán về cái gì đó
+ There are no photographs of him, so we can only guess at what he looked like.
- Guess that : đoán rằng
- Guess right : đoán đúng
- Take/make a guess (at) : đoán
- Hazard a guess : đoán thử (không chắc đúng sai)
- Rough guess : đoán đại, đoán bậy
+ At a rough guess, I’d say there were twenty people in the room.
- Lucky guess : đoán đại cũng đúng
It is such a lucky guess as I don’t actually know the answer.
- Wild guess : suy đoán bừa [ take a wild guess : đoán bừa đi ]
"I have no idea how many peanuts are in the jar." "Take a wild guess."
- Educated guess : suy đoán dựa trên cơ sở rõ ràng
- At a guess : dựa trên suy đoán
+ At a guess, she thought the house must have been built between the wars.
9. Happen
- Happen to do : tình cờ làm gì
+ If you happen to see her, please tell her that I have been trying to look for her.
- It so happens that = As it happens : thật tình cờ là
+ It just so happens that I have a bike I can lend you = As it happens, I have a bike I can lend you.
10. Lightning
- Thunder and lightning : sấm và sét
- A bolt/flash of lightning : tia sét
- Struck by lightning = hit by lightning : bị sét đánh
- At lightning speed : nhanh như chớp
+ She runs after the car at lightning speed.
11. Luck
- Push your luck : liều làm gì đó hy vọng rằng vận may vẫn tiếp tục
+ She's agreed to help on Saturday, but I think I'd be pushing my luck if I asked her to be here the whole
weekend.
- Wish sb luck : chúc ai đó may mắn
- Trust to luck : tin rằng điều gì đến rồi sẽ đến
+ I’ll just have to trust to luck that it works out okay.
- Bring you luck : mang đến may mắn
+ It’s a custom that is believed to bring you good luck.
- The luck of the draw :
- A stroke/ piece of luck : may mắn bất ngờ
+ He had exactly the part that I needed so that was a stroke of luck.
- As luck would have it : thật may mắn là (thật không may là) -> ám chỉ sự an bài số phận
+ We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage.
- In luck = be lucky
- With any luck = I hope that
+ With any luck (= I hope that) we should get to Newcastle by early evening.
12. Natural
- Completely/ Totally natural : hoàn toàn tự nhiên
+ All the ingredients we use are completely natural.
- Natural causes : nguyên nhân khách quan
+ Mr Johnson died from natural causes (=not as a result of an accident or crime).
- Natural ability : khả năng thiên phú
+ The best players have natural talent.
- Natural resources : tài nguyên thiên nhiên
- Natural selection : chọn lọc tự nhiên
13. Nature
- The nature of : tính chất [in the nature of : có tính chất của]
+ It’s the nature of plastic to melt under high temperatures.
- By nature : theo bản năng
+ Apes are curious by nature.
- In nature : tự nhiên
+ Her writing is humorous in nature.
- Mother Nature : Mẹ Thiên Nhiên
- Human nature : bản năng của con người
+ It's only human nature (= it is natural) to want the best for your children.
- Second nature : một điều quá quen thuộc
+ I used to hate computers, but using them is second nature to me now.
14. Odds
- The odds of doing = the chance of doing : cơ hội làm gì
- The odds are that : rất có khả năng là
+ I'll try to get there before you've started eating dinner, but the odds are I won't make it before 8 o'clock.
- The odds are in favour of/ against : (cái gì đó) đang ở trong thế thuận lợi/ bất lợi
+ The odds are against their campaign, thanks to a lack of funding.
- Against all the odds : bất chấp mọi khó khăn
+ Against all the odds, he recovered.
15. Rain :
- Rain hard/ heavily (v) : mưa nặng hạt
- Pour with rain : mưa tầm tã
+ It was pouring with rain as we drove up to the cemetery for the funeral.
- Heavy/ light rain (n) : mưa nặng hạt
- Rainbow : cầu vồng
- Rainwater : nước mưa
- Caught in the rain : bị mưa ướt
+ I was going home when it rained, and I was caught in the rain.
16. Risk
- Risk sth on : đánh liều cái gì vào cái gì
+ My father once risked his entire life savings on the outcome of a horse race.
- Risk one’s life : mạo hiểm mạng sống của ai đó
- Risk doing = Run the risk of = Take a risk : làm liều, mạo hiểm
- Put sth at risk : đặt cái gì đó vào nguy hiểm
- Pose a risk to = pose a threat to : đe dọa đến
+ Such prisoners pose no real risk to the public.
- The risk of : nguy cơ
+ The risk of a major nuclear accident must be taken seriously.
- At the risk of doing : có nguy cơ
17. Sun
- Sun yourself : tắm nắng
+ The beaches were full of families sunning themselves.
- In the sun : dưới ánh nắng mặt trời
+ Miriam was sitting in the sun reading a book.
- Sunbathe : tắm nắng
- Sunlight = Sunshine : ánh nắng mặt trời
- Sunrise : mặt trời mọc
- Sunset : mặt trời lặn
18. Threat
- Pose a threat to : đe dọa
+ The dispute poses a direct threat (=is a threat) to peace.
- Face a threat : đối mặt với một mối nguy
- Under threat of : ở trong nguy hiểm
+ The animals are under threat of being extinctive.
- Idle threat : vấn đề nhỏ nhặt
- Bomb threat : đe dọa bằng bom
- Death threat : đe dọa giết
+ He had received death threats.
19. Weather
- Good/ bad/etc weather : thời tiết tốt/xấu
- Freak weather : thời tiết khác thường
- In all weathers : trong mọi thời tiết
+ He goes out jogging in all weathers.
- Under the weather : không được khỏe
+ I can’t go to school today as I feel under the weather.
- Weather forecast : dự báo thời tiết
- Weatherproof : chống tác động của thời tiết (gió, mưa, bão)
20. Wind
- Light/ strong wind : gió nhẹ/mạnh
- Gust of wind : trận gió mạnh
- In the wind : chắc chắn sẽ xảy ra
+ I believe some change is in the wind.
- Winds of change : những thay đổi không lường trước được
+ The winds of change are sweeping away corruption and cynicism.
V. Idioms
1.An act of God : một sự kiện thời tiết xảy ra hoàn toàn do tự nhiên (lũ lụt, sấm sét, động đất)
2.Come rain or shine = Whatever happens
3.Down on your luck : đang trải qua khó khăn vì không có tiền
4.Draw the short straw : bị chọn làm một công việc không vừa lòng
5.Have green fingers : trồng vườn giỏi
6.Let nature take its course : để mọi thứ thuận theo tự nhiên
7.No rhyme of reason : không có lí do lí trấu gì hết
8.Out of the blue = unexpectedly, suddenly
9.The luck of the draw : một chuyện hên xui, không thể can thiệp
10.Touch wood : ( trộm vía, chém mồm ) dùng để tránh những điều không may
VI . Word Formation
STGiven word Noun Adjective Verb Adverb
T
1Assess (v) :
đánh giá
+ (re)assessment : sự đánh giá
(lại)
+ assessor :
+ assessed : được đánh giá+ reassess : đánh
giá lại
2Cause (n) :
nguyên
nhân
+ causation : sự gây ra + causal : liên quan đến hoặc
gây ra nguyên nhân
+ causative : là nguyên nhân
của
3Conserve (v)
: bảo tồn
+ conservation : sự bảo tồn
+ conservationist : nhà bảo tồn
+ conservatism : chủ nghĩa bảo
thủ
+ conservative : bảo thủ + conservatively
4Ecology (n) :
sinh thái học
+ ecologist : nhà sinh thái học+ ecological : thuộc hệ sinh
thái
+ ecologically
5Elude (v) :
né tránh
+ elusiveness : tính hay lảng
tránh
+ elusive : hay lảng tránh + elusively
6Erode (v) :
xói mòn
+ erosion : sự xói mòn
7Erupt (v) :
phun trào
+ eruption : sự phun trào (núi
lửa)
8Extinct (v) :
tuyệt chủng
+ extinction : sự tuyệt chủng
9Favour (n) :
ân huệ,
thiện ý
+ favouritism : sự thiên vị+ favourite : yêu thích
+ (un)favourable : (không)
thuận lợi
+ (un)favourably
10Fortune (n) :
may mắn
+ misfortune : bất hạnh + (un)fortunate : (không)
may mắn
+ fortuitous : tình cờ
+ (un)fortunately
+ fortuitously
11Instinct (n) :
bản năng
+ instinctive : do bản năng + instinctively
12Intend (v) :
dự định
+ intention : dự định + (un)intended : được mong
đợi ( intended for sb : dành
cho ai đó )
+ (un)intentional : (không) cố
ý
+ (un)intentionally
13Mount (v) :
trèo lên
(núi)
+ mountain : núi
+ mountaineer : người leo núi
+ (in)surmountable : (không
thể) vượt qua được
+ mountainous : miền núi
+ surmount :
vượt qua (khó
khăn…)
+ mountaineering : môn leo
núi
14Mystery (n) :
bí ẩn
+ mystification : sự bí ẩn + mysterious : bí ẩn + mystify : làm ra
vẻ bí ẩn, gây bối
rối
+ mysteriously :
15Occur (v) :
xảy ra
+ occurrence : biến cố
+ recurrence : sự tái diễn, tái
phát
+ recurring : tuần hoàn, có
định kỳ
+ recurrent : tái diễn
+ recur : tái phát
16Probable
(adj) : có thể
xảy ra
+ (im)probability =
(un)likelihood : xác suất
(không thể ) xảy ra
+ improbable : không thể xảy
ra
+ (im)probably :
17Risk (v) :
mạo hiểm
+ risky : liều lĩnh, mạo hiểm
18Seem (v) :
có vẻ như
+ seeming : có vẻ như + seemingly
19Threat (n) :
đe dọa
+ threatened
+ threatening
+ threaten : hăm
dọa
+ threateningly
20Wild (adj) :
hoang dã
+ wilderness : vùng hoang vu
+ wildlife : động vật hoang dã
+ wildness : sự hoang vu
+ wildly
UNIT 14 : QUANTITY AND MONEY
I.Topic Vocabulary : QUANTITY
1.Abundant (adj) : dồi dào, phong phú
2.Ample (adj) : đủ hoặc nhiều hơn cần thiết
3.Area (n) : khu vực trên một bề mặt
-Area (n) : diện tích
4.Average (n) : số lượng bình quân
-Average (n) : số trung bình cộng
-Average (adj) : trung bình, bình quân
-Average (adj) : bình thường, không tốt lắm
5.Batch (v) : nhóm, lô hàng
-Batch (v) : gom lại, nhóm lại
6.Bulk (n) : đống, số lượng lớn
-Bulk of (n) : phần lớn của cái gì
7.Considerable (adj) : đáng kể, lớn
8.Countless (adj) : nhiều không đếm xuể
9.Dimension (n) : số đo (độ dài, độ rộng, độ cao)
-Dimension (n) : chiều hướng
10.Diminish (v) : giảm đi
-Diminish (v) : làm giảm đi, cắt bớt
11.Equation (n) : phương trình toán học
-Equation (n) : các mặt của vấn đề
12.Equidistant (adj) : khoảng cách bằng nhau
13.Expand (v) : mở rộng ra
14.Extent (n) : mức độ nghiêm trọng
-Extent (n) : diện tích, kích thước
15.Finite (adj) : có hạn
16.Force (v) : cưỡng chế, ép buộc
-Force (v) : dùng lực vật lý để làm vật di chuyển
-Force (n) : quyền lực
-Force (n) : lực vật lý (trọng lực, lực kéo…)
-Force (n) : bạo lực
17.Fraction (n) : một phần nhỏ được trích ra
-Fraction (n) : phân số
18.Heap (v) : chất đống
-Heap (n) : đống, chồng
19.Imbalance (n) : sự mất cân bằng
20.Immense (adj) : (số lượng) khổng lồ, cực kỳ lớn
21.Intensity (n) : cường độ, độ mạnh
22.Magnitude (n) : độ lớn, tầm quan trọng, tầm ảnh hưởng
23.Major (adj) : chủ yếu, quan trọng
24.Mass (n) : một lượng lớn, rất nhiều
-Mass (n) : khối lượng
25.Meagre (adj) : ít ỏi, không đủ
26.Minor (adj) : nhỏ nhặt, tầm thường
27.Minute (adj) : rất nhỏ
28.Multiple (adj) : nhiều, đa dạng
-Multiple (n) : bậc số nhân, bội số
29.Proportion (n) : tỉ lệ
30.Quantify (v) : đo đếm ,định lượng
31. Rate (v) : đánh giá
-Rate (n) : tần suất xảy ra [crime rate]
-Rate (n) : tốc độ xảy ra [growth rate]
32.Ratio (n) : tỉ lệ
33.Ration (v) : kiểm soát, hạn chế phần
-Ration (n) : khẩu phần có giới hạn
34.Shrink (v) : (quần áo) co lại
35.Sufficient (adj) : đủ
36.Sum (n) : lượng tiền
-Sum (n) : các phép tính đơn giản
37.Uneven (adj) : không đồng đều ( về số lượng, kích thước)
38.Vast (adj) : cực kỳ lớn
39.Volume (n) : lượng cái gì đó
-Volume (n) : thể tích
40.Widespread (adj) : rộng khắp
II.Topic Vocabulary : MONEY
1.Benefit (v) : được lợi
-Benefit (n) : tiền trợ cấp
-Benefit (n) : lợi ích
2.Compensation (n) : tiền bồi thường
3.Damages (n) : phí tổn, tiền bồi thường
4.Debt (n) : món nợ
5.Deduct (v) : trích tiền ra
6.Deposit (v) : gửi tiền ngân hàng
-Deposit (n) : tiền đặt cọc
-Deposit (n) : tiền gửi ngân hàng
7.Direct debit (n phr) : ghi nợ trực tiếp (trừ tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc vào một khoản nào đó)
8.Dividend (n) : phần chia lợi nhuận
9.Down payment (n phr) : tiền đặt cọc
10.Finance (v) : xuất vốn
-Finance (n) : tài chính
-Finance (n) : vốn
11.Insurance (n) : bảo hiểm
12.Interest (n) : tiền lãi ngân hàng
13.Investment (n) : tiền đầu tư
-Investment (n) : sự đầu tư
14.Lump sum (n phr) : gộp lại thay vì trả từng đợt
15.Mortgage (n) : sự thế chấp
16.Overdraft (n) : thấu chi ( cho phép dùng tiền khi không có tiền trong tài khoản ngân hàng)
17.Pension (n) : tiền lương hưu
18.Share (n) : cổ phần
19.Speculate (v) : đầu cơ (để thu lợi)
20.Withdraw (v) : rút tiền trong tài khoản
III.Phrasal Verbs
1.Add up to : tổng cộng là
-Add up to : chồng chất lên thành (một kết quả, một hậu quả)
2.Break down : chia thành nhiều phần riêng
3.Build up : tăng lên, làm tăng lên
-Build up : xây dựng hình tượng của ai đó
-Build up : làm ai đó khỏe mạnh hơn bằng cách cho ăn (vỗ béo)
4.Buy off : mua chuộc, hối lộ
5.Buy out : mua cổ phần của ai đó trong công ty
6.Buy up : mua hết tất cả
7.Carry over : kéo dài sang tận thời gian khác
8.Clock up : đạt đến một lượng nhất định
9.Club together : góp tiền, quyên tiền
10.Drum up : tuyên truyền quảng cáo (thu hút sự ủng hộ, mua hàng)
11.Mount up : chồng chất lên
12.Pay back : trả nợ
13.Pay out : chi rất nhiều tiền
14.Size up : đánh giá về tình huống hoặc một người
15.Take away : lấy đi một phần
16.Weigh down : làm ai đó di chuyển khó khăn (do bị bám vào, kéo xuống)
-Weigh down : gây rắc rối, làm ai lo lắng
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Big
-Make a big thing out of : làm lớn chuyện, làm quá
+ I want a party, but I don't want to make a big thing of it.
-Make it big : trở nên nổi tiếng, thành công
+ By the time he was nineteen, he had made it big in the music business.
-Big on : có hứng thú với
+ I’m not very big on musicals.
-Big of sb (to do) : (mang ý nói mỉa mai)
+ You can spare me an hour? That’s really big of you (tốt quá nhở : ))
-Great big : rất lớn (về số lượng)
-Big business : kinh doanh lớn
+ Health clubs are big business these days.
-Big-headed : chảnh chọe, kiêu căng
-Big-hearted : hào phóng, tốt bụng
-Big Bang : vụ nổ lớn
-Big name : người nổi tiếng
-Big money : lượng tiền lớn
+ He offer big money to help me over this period.
-Big game : trò chơi bắn thú nhồi bông
2.Deal
-Deal in : mua bán gì đó
+ The police said she was dealing in stolen goods.
-Deal with : giải quyết một vấn đề
-Deal a blow to : gây sốc, gây ngạc nhiên
+ This scandal has dealt a blow to his plans to stand as chairman
-Make a big deal (out) of = make a big thing (out of)
-Cut/ make/ reach/ strike a deal (with) : đồng thuận khi đàm phán
-Get/ have a good deal (on) : mua với giá hời
+ I got a really good deal on my car.
-Big deal : quá tầm thường, làm như ghê gớm lắm
-A good/ great deal of : có nhiều cái gì
+ I own a good deal of books at home. They're starting to clutter up the place.
3.Depth
-In depth : tỉ mỉ, cẩn thận
+ I have checked my test in depth before handing it in.
-To/ at a depth of : ở độ sâu (200 mét)
-Hidden depths : thứ bị chôn giấu
-The depths of : khoảng giữa chừng của một giai đoạn khó khăn
+ At the time, America was in the depths of the Depression.
-Out of your depth : không có đủ kinh nghiệm để đối mặt khó khăn
+ I was out of my depth in the advanced class, so I moved to the intermediate class.
4.Fat
-Get/ grow fat on : trở nên giàu có vì trục lợi từ
+ A lot of young financial advisers have grown fat on selling personal pensions.
-Fat chance : không đời nào
+ A: "Maybe the teacher will let us out of class early today." B: "Ha! Fat chance."
-A fat lot of good/ help/ use : thứ vô dụng hoặc không đáng bỏ công
+ A fat lot of use that did me, spending all that time carefully wrapping the ceramic mugs only to
drop the box on the floor and break them all.
5.High
-Look/ search high and low : tìm kiếm khắp nơi
-High risk of : rủi ro cao
-High priority : hạng mục ưu tiên đặc biệt
-In high spirits : rất vui vẻ, tinh thần tốt
-High finance : cơ sở tài chính cấp cao (cho vay, đầu tư)
-High time : giờ cao điểm
-On a high : chiến thắng, ấn tượng
+ I know we've had quite a few losses this season, but let's win this last game and go out on a high!
-A new/ all time/ record high : mức đỉnh điểm, cao nhất
-High tech : công nghệ cao
-High street : đường lớn
+ There's a new Italian restaurant opening on the high street.
6.Large
-As large as life = surprisingly : thật bất ngờ
+ And there stood the Prime Minister as large as life!
-At large : hầu hết
+ We have always tried to provide the public at large with accurate information.
-In large measure/ part = mainly : chủ yếu
+ The shelter remains open in large part because of help from volunteers.
-Larger than life : thu hút sự chú ý hơn
+ Most characters in his movies are somewhat larger than life
-Large-scale : phạm vi lớn
7.Length
-Go to great/any lengths : làm bất cứ thứ gì
+ I will go to any lengths to achieve the prize.
-Run the length (and breadth) of : đi từ đầu tới cuối của
+ A proposed tourist trail will run the length of the river.
-Of (un)equal length : chiều dài (không) cân xứng
-In length : nói về độ dài
+ The ruler is 20 centimeters in length.
-(for any) length of time : trong thời gian dài
+ When standing for any length of time, remember to flex your knees.
-At (some/great) length : trong khoảng thời gian dài
8.Load
-Load sth with/into : chất đầy cái gì bằng cái gì
+ We'll need a forklift to load the shelves in the warehouse with these pallets of books.
-Take a load off (your feet) : ngồi xuống và nghỉ ngơi
+ Why don't you go take a load off for a while, and I'll fix dinner for tonight?
-A (whole) load of : toàn bộ cái gì
-Loads of : rất nhiều
+ He’s making loads of money.
-A heavy load to bear/carry : gánh nặng phải gánh
9.Long
-Take a long hard look at : xem xét cẩn thận trước khi quyết định
-At long last = finally
-Long way : đường dài
-In the long run/term : rốt cuộc, sau cùng
+ It seems a lot of effort but I'm sure it's the best solution in the long run.
-Long time no see : đã lâu không gặp
-As/so long as : miễn là
+ As long as you promise to keep it clean, you can use my bike.
-Long distance : khoảng cách lớn
-All day/week long : suốt ngày/tuần
+ He just sit and watch TV all day long.
10.Lot
-That’s your lot : vậy là đủ rồi
+ OK folks, time to go home. That’s your lot.
-Have a lot on one’s plate : rất bận rộn
-Lots of = A lot of : rất nhiều
-An awful lot : một khối lượng lớn cái gì đó
+ Your sister has lost an awful lot of weight. She must have been on a diet?
-A lot on your mind : lo lắng quá mức, nghĩ nhiều
-Sb’s lot (in life) : cuộc đời (thường không tốt)
+ Miss Wilkinson was never satisfied with her lot in life.
11.Money
-Make/earn/spend/cost/etc money : kiếm/tiêu tiền
-Get your money’s worth : hưởng thụ đáng đồng tiền
+ We were determined to get our money's worth from our day tickets and went to every museum in
the city.
-Put your money where your mouth is : hành động tốt hơn là lời nói
+ Don’t just say. Put your money where your mouth is.
-Pay good money for : chi nhiều tiền cho cái gì
+ Don’t let the children jump around on the sofa. I paid good money for that.
-Made of money = be rich
+ No, you can't have another bike - I'm not made of money!
-For my money = in my opinion
+ For my money, Sunday is the best day to travel because the roads are quiet.
12.Pay
-Pay dearly for : chịu đựng, trả giá
+ She paid dearly for her mistakes.
-Pay sb a compliment : khen ngợi ai đó
-Pay your way : tự trả tiền
+ I appreciate the offer, but I can pay my way!
-Pay your (last) respects to : đến dự đám tang của ai đó
-Pay the penalty/price for : trả tiền phạt
-It pays to : sẽ rất khôn ngoan/ rất nguy hiểm khi làm gì
+ In my experience, it pays to have a seasoned legal expert look over every deal you're making before
you sign the paperwork.
-Pay rise : tăng tiền lương
+ The union is asking for a pay rise of just above 2%.
-Pay and display : chỗ soát vé (đỗ xe)
-Pay freeze : tình huống đóng băng tiền lương vì khó khăn tài chính
-Take-home pay : số tiền còn lại sau khi đóng các loại thuế (nhận lương)
13.Poor
-(come a) poor second : ít giá trị, ít quan trọng hơn cái gì đó
+ For Jackie, I'm afraid, money is always of first importance and the children come a poor second.
-Poor loser : người nghèo không kiếm tiền để nuổi bản thân và con cái
-Poor girl/boy/etc : đứa trẻ nghèo khổ
-Poor relation : loại kém (trong một nhóm)
+ The blood donor service complains that it has always been treated as a poor relation within the
Health Service.
-A poor man’s sth : thứ gì đó rẻ nhưng lại ấn tượng hơn
+ This car is seen as the poor man’s Rolls Royce.