Destination c1c2 vocabulary details

26,495 views 80 slides Feb 28, 2021
Slide 1
Slide 1 of 80
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80

About This Presentation

Destination c1c2 vocabulary details


Slide Content

UNIT 2 : THINKING AND LEARNING
I.Topic Vocabulary : THINKING
1.Assess (v) : đánh giá ( 1 tình huống, 1 con người, 1 vấn đề )
-Assess (v) : đánh giá về giá cả, giá trị
2.Assume (v) : giả định, không có căn cứ
3.Baffle (v) : gây trở ngại, khiến cái gì đó trở nên khó khăn, khó hiểu
4.Biased (adj) : thiên vị
5.Concentrate (v) : tập trung
6.Consider (v) : cân nhắc trước khi quyết định
-Consider (v) : coi cái gì đó như là ….
7.Contemplate (v) : dự tính
-Contemplate (v) : suy tư, ngẫm nghĩ trong một thời gian dài
8.Cynical (adj) : hay hoài nghi
9.Deduce (v) : suy luận
10.Deliberate (v) : suy xét cẩn thận
11.Dilemma (n) : tình trạng khó xử
12.Discriminate (v) : phân biệt đối xử
-Discriminate (v) : nhận ra sự khác nhau
13.Dubious (adj) : không thành thực, khó tin
-Dubious (adj) : mơ hồ, không chắc chắn
14.Estimate (n) : con số ước tính
-Estimate (n) : thông tin cho khách hàng về giá của một dịch vụ
-Estimate (v) : ước tính (giá cả , thiệt hại …)
15.Faith (n) : sự tin tưởng tuyệt đối
16.Gather (v) : suy luận từ những cái đã có
17.Genius (n) : thiên tài
-Genius (n) : tài năng thiên phú
18.Grasp (v) = Understand
19.Guesswork (n) : sự phỏng đoán
20.Hunch (n) : linh cảm
21.Ideology (n) : hệ tư tưởng
22.Ingenious (adj) : (kế hoạch, ý tưởng, sáng chế) thông minh, khéo léo

23.Inspiration (n) : cảm hứng
24.Intuition (n) : trực giác
25.Justify (v) : biện hộ
26.Naïve (adj) : ngây thơ, cả tin
27.Notion (n) : quan niệm
28.Optimistic (adj) : lạc quan
29.Paradox (n) : nghịch lý
30.Pessimistic (adj) : bi quan
31.Plausible (adj) phù hợp
32.Ponder (v) : cân nhắc kỹ càng
33.Prejudiced (adj) : có định kiến
34.Presume (adj) : giả định
35.Query (n) : câu hỏi chất vấn
-Query (v) : chất vấn vì nghi ngờ
-Query (v) = ask
36.Reckon (v) tin vào
37.Reflect (v) : suy xét cẩn thận
38.Sceptical ( Skeptical ) (adj) : hoài nghi
39.Speculate (adj) + on/about : suy nghĩ về nguyên nhân của việc đã xảy ra
40.Suppose (v) : giả sử, cho là
II.Topic Vocabulary : LEARNING
1.Academic (adj) : liên quan đến giáo dục (trong trường đại học..)
-Academic (adj) : thông minh và ham học
-Academic (adj) : trừu tượng, không thực tế
-Academic (n) : giảng viện đại học, nghiên cứu sinh
2.Conscientious (adj) : tận tâm
3.Cram (v) : nhồi nhét cho thi cử
4.Curriculum (n) : chương trình giáo dục
5.Distance learning (n phr) : hệ thống giáo dục từ xa
6.Graduate (n) : người có bằng cấp tốt nghiệp
-Graduate (v) : tốt nghiệp
7.Ignorant (adj) + of sth : không biết, ngu dốt cái gì

8.Inattentive (adj) : không tập trung
9.Intellectual (n) : người trí thức
-Intellectual (adj) : liên quan đến trí tuệ
10.Intelligent (adj) : thông minh
11.Intensive (adj) : chuyên sâu
12.Knowledgeable (adj) : hiểu biết nhiều
13.Lecture (n) + on sth : bài diễn thuyết (ở trường đại học)
-Lecture (v) + on sth : diễn thuyết
14.Mock exam (n) : thi thử
15.Plagiarise (v) : ăn cắp ý tưởng, quay cóp
16.Self- study (v) : tự học
17.Seminar (n) : buổi nghiên cứu chuyên đề
18.Special needs (n) : nhu cầu đặc biệt cho người khuyết tật
19.Tuition (n) + in sth : việc dạy kèm
20.Tutorial (n) + on sth : buổi học thêm
III.Phrasal Verb
1.Brush up (on) : cải thiện kĩ năng
2.Come (a)round (to) : thay đổi ý kiến theo ai đó vì bị thuyết phục
3.Come up with : nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch)
4.Face up to : chấp nhận và đối mặt (thử thách, khó khăn)
5.Figure out : hiểu ra vấn đề
6.Hit upon : đột nhiên nghĩ ra
-Hit upon : phát hiện cái gì đó một cách tình cờ
7.Make out : có thể thấy hoặc nghe rõ gì đó
-Make out = say
8.Mull over = consider carefully
9.Piece together : suy luận bằng cách chắp các thông tin lại
10.Puzzle out : giải quyết vấn đề bằng cách nghĩ cẩn thận
11.Read up (on/ about) : giành thời gian tìm hiểu về cái gì
12.Swot up (on) = Study hard for an examination
13.Take in = Understand
-Take in : chấp nhận cái gì đó là đúng

-Take in : lừa ai tin vào cái gì không đúng
14.Think over = Consider carefully
15.Think through : cân nhắc cẩn thận tất cả các khả năng
16.Think up : nghĩ ra (cái cớ, lý do…)
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Account :
-Account for : giải thích lý do
+ Can anyone account for this mess?
-Give an account of : thuật lại
+ Now just relax and give me an account of what happened.
-Take into account = Take account of : cân nhắc 1 yếu tố nào đó
+ His plan did not take into account the possibility of rain
-On account of = because of sth
-By all account : theo những gì nghe thấy hoặc đọc được
+ She is, by all accounts, a decent young woman.
-On one’s account = because of sb
+ I'm not very hungry, so please don't cook on my account (= don't cook just for me).
2.Associate
-Associate sth with : liên kết với
3.Balance :
-(Hang) in the balance = uncertain
+ The success of this project is hanging in the balance.
-Strike a balance : tạo sự cân bằng
+ We need to strike a balance between the quality and the price of the product.
-Upset/ Alter/ Redress the balance : lấy lại cân bằng
+ In order to redress the balance, the club will have to sign a new goalkeeper to replace the one
they’ve just sold.
-Balance between/of : sự cân bằng giữa/ của
+ You have to keep a balance between your work and your life.
+ Both countries have a vested interest in maintaining the balance of power.
-On balance = everything considered
+ I would say that, on balance, it hasn't been a bad year.

-Off balance : mất cân bằng/ không chắc chắn về tương lai/ ngạc nhiên/ bối rối
+ He walked up and proposed, which really threw me off balance (= made me feel confused).
4.Basis
-Basis for : nền tảng cho
-On a daily/ temporary/ etc basis : hàng ngày/ tạm thời/ etc
+ All seedlings were watered on a daily basis.
-On the basis of/ that : dựa trên…
5.Belief :
-Express belief : thể hiện tín ngưỡng
-Belief in/ that : niềm tin vào..
-Contrary to popular belief : đi ngược với niềm tin của mọi người
+ Contrary to popular belief, a desert can be very cold.
-Beyond belief = unbelievable
-In the belief that… : với niềm tin rằng…
+ She wrote to him in the belief that he would help her.
-Popular/ widely held/ widespread/ firm/ strong/ growing belief : niềm tin phổ biến…
6.Brain
-Pick one’s brain: xin ý kiến từ người có kinh nghiệm
+ Can I pick your brain about this problem?
-Rack your brain(s) = think hard
+ I racked my brain to remember her name.
-The brains behind : người đứng sau chỉ đạo
+ He was the brains behind the attack on the embassy.
-Brainless = stupid
-Brainchild (of) : đứa con tinh thần
+ This novel is his brainchild.
-Brainstorm : động não
-Brainwash sb into sth : tẩy não ( làm ai đó tin vào .. )
-Brainwave : ý tưởng hay bất chợt
+ I couldn't see how I could get home from the station - then I had a brainwave.
7.Conclusion

-Bring sth to a conclusion = complete sth
+ Although we had a lot of difficulties with the project, we were able to bring it to a conclusion.
-Come to/ arrive at/ reach a conclusion : đi đến một kết luận
+ After discussing at length, the council have come to a conclusion.
-Jump/leap to conclusions : vội vàng kết luận
+ Don’t jump to conclusions when you have no evidence.
-In conclusion = To conclude (used in essays)
-Logical conclusion : kết luận hợp lí
+ This is a logical conclusion of what has been going on in Belarus
-Foregone conclusion : kết quả có thể đoán trước một cách chắc chắn
+ The result of the election seems to be a foregone conclusion.
8.Consideration
-Take into consideration = take sth into account = make allowance for
-Give consideration to sth : xem xét cái gì cẩn thận
+ I’ll give some consideration to the matter and let you know my decision next week.
-Show consideration for : thể hiện sự quan tâm tới ai đó
+ He has never shown consideration for his wife’s need.
-Under consideration : đang được xem xét
+ Your application is under consideration now.
-For sb’s consideration = for you to read and respond to
+ I enclose a proposed draft for your consideration.
-Out of consideration for : vì tôn trọng …., vì nể ai đó…
+ I'm willing to overlook the incident this once out of consideration for your father, but I won't
hesitate to put you in prison if it ever happens again.
9.Doubt
-Doubt that : nghi ngờ rằng
-Have your doubts about : có lý do riêng để nghi ngờ
+ He might be telling the truth, but I have my doubts.
-Cast doubt on = raise doubts : gây nghi ngờ
+ Such a significant error really cast doubt on all of the experiment's results.
-In doubt = open to doubt : không chắc chắn
+ The success of the treatment is still in doubt.

-Beyond (any) doubt = without a doubt : không còn nghi ngờ gì nữa
+ Beyond doubt, they will arrive tomorrow.
10.Dream
-Beyond your wildest dreams : vượt ngoài sức tưởng tượng
+ The plan succeeded beyond my wildest dreams.
-A dream come true : giấc mơ thành hiện thực
-In your dream = I don’t believe
+ Dave, buy you a car? In your dreams!
-Work/ go like a dream : diễn ra suôn sẻ
+ The whole plan worked like a dream.
11.Focus
-Focus on : tập trung vào
-The focus of/ for : trung tâm của (sự chú ý..)
+ I think Dave likes to be the focus of attention.
-In focus : rõ nét >< Out of focus : mờ ( ảnh)
-Focus group : nhóm nghiên cứu tập trung
-Main/ primary/ major focus : điểm tập trung quan trọng
12.Impression
-Have/ give the (false) impression that : có/ gây ấn tượng (sai lệch) rằng
-Do an impression (of) : bắt chước ai đó để gây cười
+ She does a really good impression of the president.
-Create/ make an impression (on sb) : gây ấn tượng cho ai đó
-Under the impression that : có cảm tưởng là
-First impressions : ấn tượng đầu tiên
13.Mental
-Make a mental note (of/about) : cố gắng nhớ kỹ cái gì đó
+ I made a mental note of her address.
-Mental arithmetic : phép tính nhẩm
-Mental illness : bệnh tâm thần
-Mental age : tuổi phát triển trí tuệ
+ Although Andrew is 25, he has a mental age of six.

-Mental health : tình trạng tinh thần ổn định
+ Laughing is good for your mental health.
14.Mind
-Make up your mind = decide
-Cross / slip your mind : (suy nghĩ) thoáng qua
-Have/ bear in mind = remember
+ Always bear in mind that your own resolution to succeed is more important than any other.
-Have an one-track mind : chỉ nghĩ về 1 vấn đề ( ám ảnh )
+ My sister has a one-track mind, only thinking about how something can further her career.
-Take your mind off : ngừng nghĩ về cái gì đó, phân tâm
+ Talking to him took my mind off the pain.
-Bring to mind : nhắc, gợi nhớ
+ That music brings to mind our first date.
-In two minds about : phân vân
+ I am in two minds about whether to accept his offer.
-On your mind : đang suy nghĩ
+ What ‘s on your mind?
-State of mind : tâm trạng
+ I was not in the right state of mind to laugh at his jokes.
-Narrow-minded : thiển cận, nông cạn
-Broad-minded : tư tưởng rộng rãi, phóng khoáng
-Open-minded : sẵn sàng tiếp thu
-Absent-minded : đãng trí
15.Misapprehension
-Under the misapprehension that : hiểu nhầm rằng
16.Perspective
-Put into perspective : đưa vào so sánh tổng thể để đánh giá
+ To put this into perspective, investments this year were double those made in 2013.
-From another/ a different/ sb’s perspective : từ một quan điểm khác..
-In perspective : phù hợp so với tổng thể >< Out of perspective
+ That box in the background of your painting doesn’t seem to be in perspective.

-A sense of perspective = the ability to judge objectively and reasonably, to see a problem in context,
to see the whole picture
(nguồn : https://forum.wordreference.com/threads/sense-of-perspective.3473334/)
+ I felt I needed a break from the relationship in order to keep a sense of perspective.
17.Principle
-Have principles : có quy củ, phép tắc
-Stand by/ stick to your principles : giữ vững nguyên tắc
-In principle = In general
-On principle : về mặt nguyên tắc
-A matter/ An issue of principle : vấn đề về nguyên tắc
+ As a matter of principle, it was the spouses who were supposed to bring forward the witnesses to
their nuptials.
-Against sb’s principles : đi ngược với nguyên tắc của ..
+ Against the school’s principles, she played truant regularly.
-Set of principles : bộ nguyên tắc
18.Question
-Beg the question : không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận
+ Your proposal begs the question whether a change is needed at all.
-Raise the question (of) : đặt ra một câu hỏi
-In question : đang được xem xét
+ The matter in question can be left till next week.
-Out of the question = Impossible
-Without question = Beyond question = with no doubt = certainly
-Awkward question : câu hỏi khó xử, rắc rối
19.Sense
-See sense / see reason : trở nên thấu đáo và phán đoán tốt hơn
+ We talked to her for an hour, but we couldn't make her see sense.
-Make sense = reasonable
-Make sense of sth = understand sth complicated
-Have the sense to : phán đoán tốt để…
+ I hope they'll have the sense to shut the windows before they leave.
-Come to your senses : suy nghĩ hợp lí, minh mẫn

+ It’s time she came to her senses and got a job.
-A sense of : một khả năng ( a sense of humour/direction…)
-In a sense : ở một khía cạnh nào đó
+ She claims that the system is at fault and she's right, in a sense
-Common sense : lẽ thường
20.Side
-Side with sb against sth : bênh vực ai
+ Thank you for always siding with me.
-Take sides : thiên vị, về phe ai
-See both sides (of an argument) : hiểu rõ ý kiến từ 2 phía
-Look on the bright side : lạc quan trong 1 tình huống khó khăn
+ Look on the bright side - no one was badly hurt.
-On the plus/ minus side : xét mặt tốt / mặt xấu
-By one’s side : ở bên cạnh ai đó
-One one’s side : ủng hộ ai đó
+ We're all on your side, Jerry. We just want to see this issue resolved as quickly and easily as
possible.
-On either side of : ở mỗi phía
+ There were stone lions on either side of the door.
21.Straight
-Set/ put sb straight about : đảm bảo ai đó biết sự thật
+ Don't worry, I set him straight about this matter.
-Set/ put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật
+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
-Get/ come straight to the point : đi thẳng vào ý chính
-Get sth straight : hiểu rõ tình huống
-( Not ) Think/see straight : (không thể) nghĩ thống suốt/ không thể nhìn rõ
+ Turn the radio down – I can’t think straight.
-Straight talking : cuộc nói chuyện thẳng thắn
-Straight answer : câu trả lời thẳng thắn
22.View

-View sth as : coi cái gì như …
-Take the view that : đưa ra ý kiến rằng ….
+ I now take the view that religion is harmless so long as it does not compel its members to
proselytize.
-Take a dim/ poor view of : không ủng hộ
+ His father took a dim view of his plan, which really disappointed him.
-Come into view/ sight : trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy
-In view of = because of
-With a view to + Ving = with the aim of ving
+ These measures have been taken with a view to increasing the company's profits.
-View on/ about/ that : ý kiến, quan niệm về …
-In one’s view = In one’s opinion
-Viewpoint = point of view = standpoint = perspective = opinion
V.Idioms
1.Go to your head : khiến ai đó trở nên kiêu ngạo
2.Have your wits about you : có thể suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy
3.In the dark about : không biết về cái gì đó
4.Know what’s what : có kinh nghiệm và biết nhiều
5.Not have a leg to stand on : không còn lí lẽ để cãi nữa
6.Not see the woods for the trees : không hiểu tình huống chung vì quá tập trung vào chi tiết nhỏ
7.Put two and two together : chắp vá các thông tin lại để đoán
8.Quick/ slow on the uptake : nhanh hiểu/ chậm hiểu
9.Ring a bell : có vẻ quen thuộc nhưng không nhớ rõ
10.Round the bend = crazy
+ drive me round the bend = make me crazy
11.Split hairs : tranh cãi về những cái nhỏ nhặt
12.Take stock (of) : xem xét trước khi quyết định bước tiếp theo
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb

1Assume (v) :
giả định
+ assumption (n) : + assuming
+ unassuming
+ assumed
2 Believe (v) :
tin
+ belief : niềm tin
+ disbelief
+ (un)believer
+ (un)believable : (không) tin
được
+ disbelieving
+ disbelieve :
không tin
+ unbelievably
3 Brilliant
(adj) : nổi bật
+ brilliance : sự tài hoa + brilliantly
4Conceive + of
(v) = imagine
+ concept : tư tưởng làm cơ
sở
+ conception : ý đồ, ý niệm
+ conceptual : dựa trên các
khái niệm
+ (in)conceivable : (không
thể) hiểu được, nhận thức
được
+ conceptualise :
hình thành
nguyên tắc, quan
niệm
+ (in)conceivably
5Confuse (v) :
làm bối rối
+ confusion : sự bối rối + confused : bị bối rối
+ confusing : bối rối
+ confusingly
6Convince (v) :
thuyết phục
+ conviction (n) sức thuyết
phục/ sự kết án
+ (un)convinced : (không) tin
chắc
+ (un)convincing : (không) có
tính thuyết phục
+ (un)convincingly
7Decide (v) :
quyết định
+ decision : quyết định
+ decider : người quyết định
+ decisiveness : sự quả
quyết
+ deciding : có tính quyết
định
+ (in)decisive : (không) kiên
quyết
+ (in)decisively
8Define (v) :
định nghĩa
+ definition : định nghĩa+ definitive : dứt khoát, cuối
cùng
+ (in)definite : (không) có giới
hạn
+ definitively
+ (in)definitely
9Doubt (v) :
nghi ngờ
+ doubter : người nghi ngờ+ doubtful : đáng nghi/ do dự
[ be doubtful of : nghi ngờ ]
+ undoubted = doubtless :
chắc chắn
+ doubtfully
+ undoubtedly
10Explain (v) :
giải thích
+ explanation : lời giải thích+ explanatory : mang tính giải
thích
+ unexplained : chưa được
giải thích
+ (in)explicably

+ (in)explicable : (không thể)
giải thích được
11Imagine (v) :
tưởng tượng
+ imagination : trí tưởng
tượng = imaginings
+ imaginary : ảo, tưởng
tượng
+ (un)imaginative : (không
thể) tưởng tượng được
+ (un)imaginatively
12Judge (v) :
đánh giá
+ judgement : sự đánh giá
+ judiciary : bộ máy tư pháp
+ judiciousness : sự sáng
suốt
+ judicious : sáng suốt
+ judicial : thuộc về tòa án (a
judicial decision/system..)
+ judmental : chỉ trích, chê
bai
+ judiciously
13Logic (n) : lý
luận
+ (il)logical : (không) hợp lí + (il)logically
14Opinion (n) :
ý kiến
+ opinionated : khăng khăng
15Rational (adj)
: có lý
+ rationalisation : sự hợp lí
hóa
+ rationalist : người theo
chủ nghĩa duy lí
+ rationalism : chủ nghĩa duy
lí ( mọi việc đều có lí do)
+ (ir)rationality
+ irrational : vô lý + rationalise :
hợp lí hóa
+ (ir)rationally
16Reason (n) :
lý do
+ reasoning : cách lập luận
+ reasonableness : tính hợp

+ (un)reasonable : (không)
hợp lý
+ reasoned : hợp lí, chặt chẽ
+ (un)reasonably
17Sane (adj) :
minh mẫn
+ (in)sanity : sự minh mẫn/
sự mất trí
+ insane : mất trí + insanely
18Sense (n) :
giác quan
+ nonsense : lời nói vô lý,
bậy bạ
+ sensitivity = sensibility :
tính nhạy cảm
+ senselessness : sự ngu dại
+ senseless : điên rồ, ngu dại
+ sensible : có nhận thức
+ nonsensical : vô lý, bậy bạ
+ sensitive : nhạy cảm
+ sensitise : làm
cho nhạy
+ desensitise :
gây tê
+ sensibly
+ sensitively
19 Think (v) :
nghĩ
+ thought : suy nghĩ
+ thinker : nhà tư tưởng
+ thinking : ý nghĩ
+ thoughtfulness : sự quan
tâm/ sự trầm tư/ sự thận
trọng
+ (un)thinkable : (không thể)
nghĩ ra được
+ thoughtful : quan tâm/
trầm tư/ thận trọng
+ thoughtless : vô tư lự/
không thận trọng/ ích kỷ
+ thoughtfully
+ thoughtlessly

+ thoughtlessness : sự vô
tư/ sự bất cẩn/ sự ích kỷ
20Wise (adj) :
sáng suốt,
khôn ngoan
+ wisdom : sự sáng suốt,
uyên thâm
+ unwise : khờ dại + unwisely
UNIT 4 : CHANGE AND TECHNOLOGY

I.Topic Vocabulary : CHANGE
1.Adapt (v) : thích nghi
2.Adjust (v) : điều chỉnh
3.Alternate (v) : xảy ra lần lượt
-Alternate (adj) : luân phiên (alternate Saturday)
4.Alternative (n) : lựa chọn khác để thay thế
-Alternative (adj) : có sẵn để thay thế
5.Amend (v) : sửa đổi văn kiện
6.Conservative (adj) : bảo thủ, không chấp nhận cái mới
7.Convert (v) thay đổi tín ngưỡng, tôn giáo
-Convert (n) : người thay đổi tín ngưỡng
8.Decay (v) : mục nát
-Decay (n) : tình trạng mục nát
9.Deteriorate (v) : trầm trọng hơn
10.Distort (v) : xuyên tạc sự thật
11.Dynamic (adj) : năng nổ, năng động, phát triển
12.Endure (v) : chịu đựng
-Endure (v) : kéo dài
13.Evolve (v) : tiến hóa
-Evolve (v) : phát triển
14.Influence (v) : có ảnh hưởng
-Influence (n) : ảnh hưởng
15.Innovation (n) : sáng kiến
16.Innovative (adj) : mới mẻ, sáng kiến cao
17.Last (v) : kéo dài
18.Maintain (v) : làm cái gì giữ nguyên
19.Mature (v) : trưởng thành
-Mature (adj) : trưởng thành
20.Modify (v) : thay đổi để làm dịu đi
21.Novel (adj) : mới mẻ và độc đáo
22.Persist (v) : khăng khăng
23.Potential (n) : tiềm năng

-Potential (adj) : có tiềm năng
24.Progress (v) : tiến bộ, phát triển
-Progress (n) : sự phát triển
25.Radical (adj) : (cải cách) cấp tiến, triệt để
26.Refine (v) : trau chuốt
27.Reform (v) : cải cách, chữa thói xấu
-Reform (n) : sự sửa đổi, sự cải cách
28.Remain (v) : giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
29.Revise (v) : duyệt lại, xem lại
-Revise (v) : thay đổi cách nhìn đối với ai đó
30.Revolution (n) : cuộc cách mạng (thay đổi hoàn toàn về phương pháp..)
-Revolution (n) : cuộc cách mạng bằng vũ lực, lật đổ chế độ cai trị
31.Shift (v) : (kế hoạch, ý kiến) thay đổi
-Shift (n) : sự thay đổi
32.Spoil (v) : làm hư hỏng, phá hoại
33.Status quo (n) : hiện trạng
34.Steady (adj) : ổn định
-Steady (adj) : giữ nguyên (giá cả, tốc độ..)
-Steady (v) : giữ chắc
35.Substitute sth with sth (v) : thay thế cái gì bằng cái gì
-Substitute sth for sth (v) : dùng cái gì để thay thế cái gì
-Substitute (n) : vật thay thế
36.Sustain (v) : duy trì (sự sống)
37.Switch (v) : đánh tráo
-Switch (n) : sự đánh tráo
38.Transform (v) : thay đổi vẻ ngoài
39.Trend (n) : xu hướng
40.Uniform (adj) : cùng một kiểu (the same)
II.Topic Vocabulary : TECHNOLOGY
1.Breakthrough (n) : đột phá
2.Broadband (connection) (adj) : tốc độ cao (có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc)

-Broadband (n) : kết nối mạng tốc độ cao
3.Click (v) : nhấp chuột máy tính
4.Complex (adj) : phức tạp
5.Consumer electronics (n phr) : thiết bị điện tử
6.Craft (v) : làm thủ công
-Craft (n) : nghề thủ công
7.Data (n) : dữ liệu
8.Download (v) : tải xuống
-Download (n) : tài liệu được tải xuống
9.File (n) : tập tin
10. (games) console (n phr) : máy chơi game
11.Manual (adj) : làm bằng tay
-Manual (n) : sách hướng dẫn sử dụng
12. Network (v) : kết nối máy tính
-Network (n) : mạng lưới máy tính
13.Nuclear (adj) : liên quan đến hạt nhân
14.Offline (adj, adv) : ngoại tuyến
15.Online (adj, adv) : trực tuyến (kết nối internet)
16.Primitive (adj) : nguyên thủy, sơ khai
17.Programmer (n) : lập trình viên
18.Resource (n) : nguồn (tư liệu tham khảo)
19.Technique (n) : kỹ thuật, phương pháp
20.Upload (v) : tải lên
III.Phrasai Verbs :
1.Back up : + sao lưu dữ liệu
+ ủng hộ ai đó bằng cách đồng ý với người đó
2.Change around : di chuyển đồ đạc
3.Change into : + biến thành cái khác
+ thay quần áo
4.Change out of : thay quần áo
5.Do away with = get rid of : bãi bỏ, loại bỏ
6.Do up : + sửa sang, trang hoàng

+ chiết quần áo
7.Fade away : từ từ biến mất
8.Key in : nhập thông tin vào máy tính
9.Make into : thay đổi cái này thành cái khác
10.Mix up : + trộn lẫn
+ nhầm lẫn nguời này với người khác
11.Switch on/ off : bật/ tắt một loại máy móc/ đèn…
12.Take apart : tách nhỏ
13.Test out : thử nghiệm một loại máy hoặc một sản phẩm
14.Turn into : + phát triển thành một cái khác
+ làm cái gì đó phát triển thành cái khác
15.Use up : dùng hết
16.Wear out : dùng đến khi hỏng
IV.Phrases, Patterns and Collocation
1.Access
-(have/gain/provide) access to : có/cấp quyền truy cập vào
-Internet access : truy cập internet
-Wheelchair access : lối đi cho xe lăn
2.Break
-Break a habit : ngừng một thói quen
-Break with tradition : đi ngược với thông lệ
We decided to break with tradition and have fish for Thanksgiving dinner.
-Make a break (from) :
-Take/have/need a break : nghỉ giải lao
-A welcome break from : một sự giải thoát
It is also very much a place where one can experience a welcome break from the school of life.
3.Change
-Change from sth to sth : thay đổi từ cái gì sang cái gì
-Change sth into : biến cái gì thành cái gì
-Change sth for : đổi cái gì lấy cái gì
+ I had to change those trousers I bought for a bigger pair.

-Change for the better/ worse : trở nên tốt hơn/ tệ hơn
-Change your mind : thay đổi ý định
+ If you change your mind about coming tonight, just give me a call.
-Change the subject : chuyển chủ đề
-Make a change = change
-Undergo a change : trải qua một sự thay đổi
4.Clock
-Set a clock : cài đặt đồng hồ
-Watch the clock : canh giờ về (khi làm việc)
+ Today I feel a little bit sick so I cannot do anything but watch the clock all day.
-Against the clock = under time pressure
+ Mack just has 4 hours left and he is working against the clock.
-Around the clock : cả ngày (24/24)
-Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
+ Turn the knob clockwise to open it.
-Clockwork : bộ máy đồng hồ
like clockwork : đều đặn, máy móc
5.Date
-Date from = Date back to : tồn tại từ lúc
-Keep (sth) up to date : báo tin mới nhất
+ We work hard to keep our database up to date.
-Set/ fix a date : sắp xếp một cuộc hẹn
-Go on/ make a date (with sb) : hẹn hò gặp gỡ ai đó
-At a later/ future date : sau này
-To date = up to now
+ This novel is his best work to date.
6.Demand
-Demand sth from sb = make a demand on sth : yêu cầu
-Meet/ satisfy a demand : đáp ứng yêu cầu
-The demand for : nhu cầu
+ The demand for education is increasingly these days.

-In demand = needed
+ Good teachers are always in (great) demand (= are always needed).
-On demand : khi được yêu cầu
+ Television, movies, music, and computer games are now available on demand in homes over high-
speed data links.
7.Energy
-Have/ lack the energy to do : đủ sức/ không đủ sức để làm gì
-Put/ throw your energy into sth : dốc hết sức làm gì
-Nuclear energy : năng lượng hạt nhân
-Energy needs : nhu cầu năng lượng
-Energy crisis : khủng hoảng năng lượng
8.Form
-Form an impression of : truyền tải bản chất của cái gì đó
+ You should try to form an impression of the person the adjectives describe.
-Take/ assume the form of = appear as
-Fill in/ out a form : điền vào đơn từ
-In good form : khỏe mạnh, sung sức
-In bad form : yếu ớt/ cư xử thô lỗ
+ I'm sorry I was in such bad form last night, I hadn't gotten very much sleep from the night before.
-Application form : đơn đăng kí
9.Good
-A good deal of sth = A good many/ few = a lot of sth
-For sb’s own good : vì muốn tốt cho ai đó
-It’s no good doing = There is no point doing : uổng công vô ích
10.Know
-Know better = to be wise enough not to have done something wrong.
+ You know better than to try to question that professor—he doesn't care what we have to say.
-Get/ come to know = know
-In the know : biết rõ sự việc
+ People in the know tell me that she is the most likely person to get the job.
-Know-how (n) = knowledge and ability

+I don’t have the technical know-how to repair a computer.
11.Lead
-Lead sb into : dẫn vào
-Lead the way = be the best
+ The company leads the way in developing new software.
-Lead the world : giỏi hơn tất cả những người khác
+ Their scientists lead the world in nutrition research.
-Lead sb to do = Cause sb to do
-Take/ hold the lead : nắm quyền chỉ huy
+ When the boss was away, Linda took the lead.
-Follow sb’s lead : theo chỉ dẫn của ai đó
-In the lead : đang dẫn đầu
12.Link :
-Link to : liên kết với
-Link sth/sb to/with : liên kết với
-Click on/ follow a link : truy cập vào đường link
-(find/prove/establish) a link between : tìm/chứng minh/tạo ra mối liên kết
13.Place
-Change/swap places with : đổi vị trí với
-Take the place of = take sb’s place : thế chỗ ai đó
+ Do you want to take the president’s place ?
-Put sth in(to) place : đặt vào vị trí cũ
-In place of = instead of
-Out of place = unsuitable
+ The picture looks out of place here.
-Place of work : nơi làm việc
-No place for : không phù hợp cho ai đó
+ A damp flat is no place for someone with asthma.
14.Process
-The process of : quá trình làm gì
-In the process of doing : đang trong quá trình

-Peace process : diễn biến hòa bình
-A process of elimination : quá trình bài tiết (chất độc)
15.Purpose
-Serve a purpose = be useful in some ways
+ The player’s versatility means that he can serve a purpose in many positions on the pitch.
-The purpose of doing : mục đích của việc gì đó
-A sense of purpose : có chí hướng
-On purpose = deliberately
16.Reality
-Escape from reality : thoát khỏi thực tại
-Face (up to) reality : đối mặt với thực tại
-Become a reality : trở thành sự thực
-In reality = actually
-Virtual reality : thực tế ảo
+ a virtual reality game/community
-Reality TV : truyền hình thực tế
17.Tool
-A tool for (doing) = A tool of : công cụ làm gì
-Toolbar : thanh công cụ (trên máy tính)
-Tool kit : bộ dụng cụ
-Tool box : hộp công cụ
18.Use
-Use sth for (doing) = Use sth to do : dùng cái gì để làm gì
-Use sth as : dùng cái gì như là.
+ Please don't use my CDs as coasters—you'll scratch them up!
-Use sth properly : dùng đúng cách
-Have many uses : có nhiều công dụng
-In use = being used
+ Is the washing machine in use right now?
-Of (no) use = useless
-It’s/ There’s no use doing = It’s no good doing

-What’s the use of doing? : lợi ích của việc này là gì?
19.Web
-Surf the web : lướt web
-On the web : trên mạng
-Website = Web page : trang web
-Webcam : camera kết nối với internet
-World Wide Web : hệ thống mạng toàn cầu
-Webmaster : quản trị trang web
-Weblog = blog
20.Wheel
-Take the wheel : cầm lái
+ As her husband was drunk, she took the wheel.
-At/ behind the wheel = driving a motor vehicle
+ I'm a different person when I'm behind the wheel.
-On wheels = on a motor vehicle
-Wheel of fortune : định mệnh
V.Idioms
1.A leopard can’t change its spots : giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
2.All mod cons (all modern conveniences) : thiết bị hiện đại cải thiện cuộc sống
3.Break the mould : phá vỡ khuôn phép
4.Change your tune : thay đổi ý kiến, thái độ về 1 vấn đề
5.Have a change of heart : thay đổi ý định ban đầu (quyết định không làm nữa)
6.Know sth inside out : biết rõ
7.Reinvent the wheel : phí thời gian làm cái người khác đã làm
8.Stick to your guns : giữ vững lập trường
9.The tools of the trade : dụng cụ cần thiết để làm việc
10.Turn over a new leaf : hoàn lương

VI.Word Formation :
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb
1 Adapt (v) :
thích nghi
+ adaptation : sự thích nghi
+ adaptor (n) : bộ khớp nối
thiết bị
+ adaptable : có thể thích
nghi
2Adjust (v) :
điều chỉnh
+ adjustment : sự điều chỉnh+ adjustable : có thể điều
chỉnh
+ readjust : điều
chỉnh lại
3 Alter (v) :
biến đổi
+ alteration : sự thay đổi+ unalterable : không thể
thay đổi
+ unaltered : còn nguyên
+ alternate : xen kẽ
+ alternative : có thể chọn để
thay thế
+ alternate : thay
phiên
+ alternative : sự
lựa chọn khác
4Arrange (v) :
sắp xếp
+ (re)arrangement : sự sắp
xếp (lại)
+ arranged : được sắp xếp+ rearrange : sắp
xếp lại
5Capable + of
(adj) : có khả
năng
+ capability : khả năng+ incapable : không có khả
năng
+ capably
6Change (v) :
thay đổi
+ (un)changing : (không) thay
đổi
+ (un)changeable : (không
thể) thay đổi được
+ interchangeable with sth :
có thể hoán đổi
+ exchange : trao
đổi
+ changeover : sự
thay đổi hoàn
toàn
7Continue (v)+ continuation : sự tiếp tục
+ continuity : sự liên tục
+ continual : liên tục, đều đặn
+ continuous : không dứt
+ discontinue :
bỏ ( một thói
quen )
+ continually
+ continuously
8Convert (v) :
biến đổi
+ conversion : sự biến đổi+ convertible : có thể biển đối
9Electric (adj) :
chạy bằng
điện, phát
điện
+ electrician : thợ điện
+ electricity : điện lực
+ electrical : liên quan tới
điện
+ electrify : điện
khí hóa
+ electrically
10Endure (v) :
chịu đựng
+ endurance : sự chịu đựng+ (un)endurable : (không thể)
chịu đựng được

+ enduring : lâu dài/ nhẫn nại
11Evolve (n)
tiến hóa
+ evolution : sự tiến hóa + evolutionary : thuộc về sự
tiến hóa
12Flexible
(adj) : linh
hoạt
(in)flexibility : sự (không)
linh hoạt
+ inflexible : bất di bất dịch
13Influence (n)
ảnh hưởng
+ influential in : có sức ảnh
hưởng
14Mature (adj) :
trưởng thành
+ (im)maturity : sự (chưa)
trưởng thành
+ maturation : sự chín (trái
cây)
+ immature : non nớt, chưa
chín chắn
15Modern
(adj) : hiện
đại
+ modernisation : sự hiện
đại hóa
+ modernism : chủ nghĩa tân
thời
+ modernity : tính hiện đại
+ modernist : người theo
chủ nghĩa tân thời
+ modernise :
hiện đại hóa
16New (adj) + newness : tính mới mẻ+ renewal : sự đổi mới
+ renewable : có thể phục
hồi
+ newly = recently = lately
+ anew = again
17Persist in (v) :
khăng khăng
+ persistence : sự kiên trì+ persistent : kiên trì + persistently
18Place (n) + placement : sự sắp xếp
việc làm
+ replacement : sự thay thế,
vật thay thế
+(ir)replaceable : (không thể)
thay thế được
+ replace : thay
thế
19Process (n) :
quy trình
+ processor : máy chế biến
+ processing : sự chế biến
+ processed : đã chế biến
20Revolt (v) :
nổi dậy
+ revolution : cuộc cách
mạng
+ revolutionary : thuộc về
cách mạng
+ revolting : kinh tởm
+ revolutionise :
cách mạng hóa

UNIT 6 : TIME AND WORK
I.Topic Vocabulary : TIME
1.Abrupt (adj) = suddenly, unexpected
2.Anachronism (n) : cái gì đó lỗi thời
3.Annual (adj) : hằng năm
4.Antique (adj) : cổ kính
-Antique (n) : đồ cổ giá trị
5.Century (n) : thế kỷ
6.Chronological (adj) : theo thứ tự thời gian
7.Contemporary (n) : người sống cùng thời đại
-Contemporary (adj) : đương thời
-Contemporary (adj) : hiện đại
8.Decade (n) : thập kỷ
9.Duration (n) : thời lượng (phim…)
10.Elapse (v) : (thời gian) trôi
11.Era (n) : kỷ nguyên
12.Eternal (adj) = permanently
13.Expire (v) : hết hạn
14.Frequency (n) : tần suất
15.Instantaneous (adj) = immediate
16.Interim (n) : khoảng thời gian tạm thời
-Interim (adj) : tạm thời
17.Interval (n) : khoảng nghỉ
18.Lapse (v) : nghỉ trong thời gian ngắn
-Lapse (v) : (quyền lợi, hiệp ước) mất hiệu lực
-Lapse (n) : sự lầm lẫn
-Lapse (n) : khoảng, quãng thời gian
19.Lifetime (n) : cả cuộc đời
20.Long-standing (adj) : đã tồn tại từ lâu
21.Millennium (n) : thiên niên kỷ
22.Obsolete (adj) : lỗi thời

23.Overdue (adj) : quá chậm, quá hạn
24.Period (n) : khoảng thời gian
25.Permanent (adj) : vĩnh viễn
26.Phase (n) : giai đoạn
27.Postpone (v) : hoãn lại
28.Prior (adj) : trước
29.Prompt (adj) = immediate
30.Provisional (adj) : lâm thời, tạm thời
31.Punctual (adj) : đúng hẹn
32.Seasonal (adj) : theo mùa
33.Simultaneous (adj) : cùng một lúc
34.Span (v) : kéo dài trong một khoảng thời gian (dài)
-Span (n) : khoảng thời gian
35.Spell (n) : khoảng thời gian ngắn
36.Stint (n) : khoảng thời gian dành làm gì
37.Subsequent (adj) : tiếp theo
38.Temporary (adj) : tạm thời
39.Timely (adj) : đúng lúc
40.Vintage (n) : (rượu) hảo hạng
-Vintage (adj) : cổ điển
-Vintage (n) : các loại rượu sản xuất trong 1 năm
-Vintage (n) : năm mà cái gì đó được sản xuất
II.Topic Vocabulary : WORK
1.Civil service (n phr) : công vụ
2.Client (n) : khách hàng sử dụng dịch vụ
3.Colleague (n) : đồng nghiệp
4.Consultant (n) : người tư vấn
5.Effective (adj) : có hiệu quả
6.Efficient (adj) : năng suất
7.Executive (n) : người điều hành
8.Fire (v) : sa thải
9.Headhunt (v) : chiêu mộ sang công ty khác

10.Leave (n) : thời gian nghỉ phép
11.Marketing (n) : sự tiếp thị
12.Multinational (n) : công ty đa quốc gia
-Multinational (adj) : đa quốc gia
13.Promotion (n) : sự thăng tiến
-Promotion (n) : sự quảng bá
14.Prospects (n pl) : viễn cảnh
15.Public/private sector (n phr) : khu vực của nhà nước/tư nhân
16.Recruit (v) : chiêu mộ
-Recruit (n) : tân binh
17.Redundant (adj) : dư thừa, phải nghỉ việc
18.Sack (v) : sa thải
19.Strike (v) : đình công
-Strike (n) : cuộc đình công
20.Union (n) : liên đoàn
III.Phrasal Verbs
1.Crop up : xuất hiện đột ngột
2.Dive in : làm gì đó một cách nhiệt tình
3.End up V-ing : kết thúc ở một trạng thái nào đó
4.Kick off (with) = begin (with)
5.Knock off = stop working
6.Knuckle down : bắt tay vào làm việc chăm chỉ
7.Lay off : + cho nghỉ việc vì không đủ việc để làm
+ dừng sử dụng cái gì tạm thời
8.Lie ahead : sắp xảy ra
9.Make up : làm bù thời gian
10.Press ahead/on (with) : tiếp tục làm dù khó khăn
11.Set out : quyết tâm làm gì
12.Snow under ( thường dùng be snowed under) : ngập trong công việc
13.Take on : + tuyển dụng công nhân
+ nhận công việc, trách nhiệm
14.Tide over : giúp ai đó về tài chính để họ vượt qua khó khăn

15.While away : giết thời gian
16.Wind down : + kết thúc từ từ
+ thư giãn sau những mệt mỏi
IV.Phrases, Patterns and Collocations :
1.About
-Partly/ mainly/ all about : một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó
-Do sth about : làm gì để giải quyết vấn đề
+ If we don’t do something about it, the problem is going to get worse.
-About time : đã đến lúc
-Be about to do : định làm gì đó
2.Age :
-Act your age : cư xử phù hợp với độ tuổi
-(at/by/from) the age of : ở/ từ độ tuổi
-Under age : chưa đủ tuổi
-School/working/etc age : tuổi đi học/ lao động/…
-Age limit : giới hạn tuổi
-Age bracket/group : nhóm tuổi
-(in the) Stone/ Bronze/ Iron Age : (vào) thời kỳ đồ đá/ đồ đồng/ đồ sắt
3.Ages
-Take/ spend ages doing : dành quá nhiều thời gian để làm gì
-Ages ago : rất lâu về trước
-Seems/ feels like ages since : cảm giác như rất lâu rồi kể từ khi …
4.Course
-Run its course : tiến triển và kết thúc một cách tự nhiên
+ The doctor's advice is to let the fever run its course.
-In/ during the course of : trong quá trình gì đó
-In due course : vào lúc thích hợp
+ In due course, this seed will grow into a tree.
-On a course : trên con đường…
-Course of action/events : phương hướng hoạt động…
5.Day

-Make sb’s day : làm ngày của ai đó tốt hơn
+ By telling me that I’m accepted to this job, she really makes my day
-Day by day = gradually
-From day to day : mỗi ngày một kiểu
+ He seems to change his opinion from day to day.
-Any day now : sẽ sớm xảy ra
-In this age and day = nowadays
-Day off : ngày nghỉ
-Day out : chuyến đi chơi ở ngoài
-Day trip :
6.End
-Come to an end : đi đến hồi kết
-Bring sth to an end = end sth
-Put an end to sth = stop sth
-At/by the (very) end (of) = eventually
-No end in sight (to) : không có hồi kết
+ People keep dumping their trash on the curb all around the neighborhood, and there seems to be
no end in sight!
-At an end = finished
+ My time as an undergrad is at an end. Time to get a job, I guess.
-(for) hours/weeks/etc on end : trong nhiều giờ/ tuần liên tục
-In the end = finally
7.Ever
-Hardly ever : hiếm khi
-If ever : nếu có
+ If ever a school deserved this award, Westdale Primary is the one.
-First/only/etc sth ever (to) = first/only (“ever” is used to emphasise first or only …)
-Bigger/better/etc than ever : lớn/tốt hơn bao giờ hết
-As ever : như mọi lần
-Ever since : kể từ khi
-Forever/ for ever : mãi mãi

8.Hours
-Keep regular/ late hours = stay up late
+ If I didn't keep late hours, I wouldn't sleep so late in the morning.
-Work long hours : làm việc thêm giờ
- (during) school/ working/ etc hours : trong giờ học/ giờ làm/ ..
-At/ until all hours : vào/ cho đến bất cứ lúc nào
+ He comes home at all hours.
-After hours = Out of hours : ngoài giờ làm việc
9.Job
-Get/ find/take/ do a job : tìm/ nhận/làm việc
-It’s a good job : thật may là
+ It's a good job that Jo was there to help you.
-Leave/lose your job : nghỉ/mất việc
-Make/ do a good/bad job of = do sth well/badly
+ The dry cleaner's did a good job of removing that oil stain from my shirt.
-Make the best of a bad job : cố hết sức trong 1 tình huống khó khăn
+ I decided to make the best of a bad job, and rented the car even though it was far from perfect
-Have a job to do/ doing = have difficulties in doing sth
+ We had quite a job finding your house.
-Sb’s job to do : nhiệm vụ của ai là làm gì
-Out of a job : mất việc
-On the job : trong lúc đang làm việc
-Job losses : sự mất việc
10.Moment :
-Take/be a moment : mất một lúc
-Just/wait a moment : chỉ/đợi một lúc thôi
-Any moment (now) : bất kỳ lúc nào
-At the moment = now
-At this/that moment in time = now
+ At this particular moment in time it is difficult for us to raise money.
-In a moment : trong một khoảnh khắc

-The right moment (to/for) : đúng lúc để làm gì
-The moment of truth : thời khắc quyết định
+ Lift-off is always the moment of truth for a new rocket.
11.Never
-You never know : chẳng thể biết được (chuyện gì cũng có thể xảy ra)
+ You never know, she might change her mind.
-Never again : không một lần nào nữa
-Never mind : đừng bận tâm
-Never ever = never (used to emphasize)
-Never ending : không bao giờ kết thúc
12.Now :
-Now is the time to : bây giờ là lúc để…
-From now on : kể từ giờ trở đi
-For now = now
-Up to now : đến tận bây giờ
-Right now : ngay bây giờ
-Now that = used to give an explanation of a new situation
+ Now that I live only a few blocks from work, I walk to work and enjoy it.
-Any day/ moment/ etc now = some day very soon
-Just now = a very short time ago
+ Who was that at the door just now?
-Every now and then/ again = occasionally
13.Office :
-Take office : nhậm chức
-Run for office : tranh cử
-Public office : công việc trong chính phủ
-Head office : trụ sở
-Office holder : viên chức
-Office block : tòa nhà gồm nhiều văn phòng
-Office hours : giờ hành chính
-Office party : tiệc công ty

14.On
-On time : đúng giờ
-On and on : kéo dài
+ The noise just went on and on.
-On end = continuously
-From now / that moment/ then on : kể từ giờ/ lúc đó trở đi
-You’re on! = used as a way of expressing agreement to something happening ( chốt kèo )
+ "I'll give you £50 for your bike." "You're on!"
15.Second :
-Give/ take sb a second to do : cho ai đó một lúc để làm gì
-In a second = very soon
+ The doctor will be with you in just a second.
-Within seconds : trong vòng vài giây
-Seconds later : rất nhanh sau đó
-A split second : 1 khoảnh khắc ngắn ngủi
16.Start :
-Have/ make a good/fine/bad/etc start : khởi đầu thuận lợi/ khó khăn
-Get off to a good/ flying/head/bad start : khởi đầu một cuộc đua, sự nghiệp thuận lợi/ khó khăn
-Make a start (on/at) = to start
+ I've been trying to make a start on my new novel, but I just can't get the words to flow right.
-(right) from the start : ngay từ lúc đầu
-For a start : điểm đầu tiên (lý lẽ)
-(at/from the) start of : từ lúc bắt đầu
-Get (sth) started = start sth
17.Term
-In the long/short term : về mặt lâu dài/ ngắn hạn
-End of term : kết thúc học kỳ
-Term of/in office : nhiệm kỳ tại chức
-Term time : học kỳ
-Prison/jail term : thời hạn tù/ giam giữ
-Fixed term : hạn thời gian nhất định ( việc hợp đồng )

-Long/short term : lâu dài/ ngắn hạn
18.Time
-Pass the time : giết thời gian
+ We passed the time in the airport playing cards.
-Spend time Ving : dành thời gian làm gì
-Make time : đảm bảo thời gian để làm gì
+ In a relationship you have to make time for each other.
-Find the time = have enough time
-Take time : cứ thoải mái, từ từ
-In/on the time : trong thời gian
-By the time : vào thời điểm. ( dùng trong các thì hoàn thành )
-Time after time = again and again
-Part-time : bán thời gian >< Full-time : toàn thời gian
-Time frame : khung thời gian hoạt động
-Time limit : giới hạn thời gian
19.Work
-Work on/in/with/as/at/for
-Work like magic = Work wonders : rất hiệu quả
-Work both ways : đôi bên cùng có lợi
+ We're willing to negotiate, but it has to work both ways—you need to compromise on some issues
as well.
-Work a treat : vận hành trơn tru
+ This new drill works a treat on hard metals.
-Work your way (through/around) : làm gì đó từ từ, liên tục
+ We're working our way through the set of problems the math teachers assigned
-At work : đang làm việc
-Out of/in work : thất nghiệp/ có việc làm
-Piece of work (n) : một người không tử tế/ một sản phẩm
20.Year
-Years of age = years old
+ How can a child of only twelve years of age be expected to know?

-Year on year : (phát triển) theo năm tháng
-For years = for a long time
-Not/ never in a million years = Under no circumstances : không bao giờ có chuyện
+ Never in a million years did I think that I would actually win the lottery!
V.Idioms
1.A stitch in time (saves nine) : giải quyết kịp thời sẽ tránh được những hậu họa về sau
2.All in good time : những điều tốt đẹp rồi sẽ đến ( chỉ cần kiên nhẫn )
3.At the drop of a hat = immediately
4.Before your time : (cái gì đó xảy ra) trước khi bạn sinh ra/ chuyển đến sống ở đâu đó
5.For good = permanently
6.For the time being = temporarily
7.From time to time = sometimes
8.In/ for donkey’s years = for a long time
9.In the nick of time : trong gang tấc
10.Once in a blue moon = very rarely
11.On the spur of the moment = suddenly, unexpectedly
12.The other day = recently
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun adjective Verb Adverb
1Antique
(adj) :
+ antiquity : tình trạng cổ
xưa/ đồ cổ
+ antiquated : không hợp thời
2Apply (v) : áp
dụng
+ applicant : người nộp đơn
+ application : đơn xin việc
+ (in)applicability : tính
(không) áp dụng được
+ (in)applicable : (không) áp dụng
được
+ (mis)applied : (bị) áp dụng (sai)
+ reapply :
nộp đơn lại
+ misapply :
áp dụng sai
3Compete (v) :
cạnh tranh
+ competition : cuộc thi
+ competitor : người dự thi
+ competitiveness : tính cạnh
tranh
+ (un)competitive : (không) có
tính cạnh tranh
+
(un)competitively
4Employ (v) :
thuê làm
+ (un)employment : tình
trạng (không) có việc
+ underemployment : tình
+ (un)employed : (không) có việc
làm

trạng thiếu việc làm
+ employer : người chủ
+ employee : người làm
+ underemployed : thiếu việc làm
+ (un)employable : (không thể)
tuyển dụng được
5End (v) + ending : cái kết + unending : không có hồi kết
+ endless : bất tận
+ endlessly
6Event (n) + eventuality : tình huống có
thể xảy ra
+ (un)eventful : (không) có nhiều
sự kiện quan trọng
+ eventual : cuối cùng
+ eventually
7Expect (v) :
trông đợi
+ expectation : sự trông đợi
+ expectancy : tình trạng
trông chờ
+ expectant : háo hức
+ (un)expected : (không) ngờ tới
+ (un)expectedly
8Future (n)+ futurist : người theo chủ
nghĩa vị tương lai
+ futuristic = innovative + futuristically
9History (n) + historian : nhà sử học+ historic = important
+ historical : liên quan đến lịch sử
+ historically
10Incident (n) :
việc bất ngờ
xảy ra
+ incidence : sự tác động vào
+ coincidence : sự trùng hợp
ngẫu nhiên
+ incidental : tình cờ
+ coincidental : trùng hợp ngẫu
nhiên
+ incidentally
+ coincidentally
11Job (n) + jobbing : làm việc vặt
+ jobless = unemployed
12Last (v) : kéo
dài
+ outlast : dài lâu hơn+ lasting : bền vững
+ everlasting = eternal
+ lastly
13Manage (v) :
quản lý
+ manager : giám đốc nam
+ manageress : giám đốc nữ
+ (mis)management : sự
quản lý (tệ)
+ (un)manageable : (không thể)
quản lý được
+ managerial : thuộc ban quản lý
+ mismanage :
quản lý tệ
14 Moment (n) + momentous = important
+ momentary : trong chốc lát
+ momentarily
15Period (n) + periodical : theo định kỳ + periodically
16Produce (v) + producer : nhà sản xuất
+ product : sản phẩm
+ productivity : năng suất
+ production : sự sản xuất
+ counterproductive : phản tác
dụng
+ (un)productive : (không) năng
suất
+
(un)productively
17Time (n) + timer : người/ thiết bị bấm + timing : sự tính toán thời gian+ mistime : + timelessly

giờ
+ overtime :
+ timetable : thời gian biểu
+ timelessness : sự vô tận
+ (un)timely : (không) đúng lúc
+ timeless : nguyên vẹn theo thời
gian
nói/ làm
không đúng
lúc
18Work (v) + worker : công nhân
+ reworking : bản đã sửa lại
+ workplace : nơi làm việc
+ overworked : làm việc quá sức
+ working : đang làm việc
+ (un)workable : (không) khả thi
+ rework : sửa
lại

UNIT 8 : MOVEMENT AND TRANSPORT
I.Topic Vocabulary : MOVEMENT
1.Accelerate (v) : đẩy nhanh tiến độ
2.Approach (v) : tiến đến gần
-Approach (v) : tiếp cận (với mục đích xin giúp đỡ)
-Approach (n) : hướng giải quyết
3.Ascend (v) : leo lên (núi, thang)
4.Bounce (v) : nảy lên
-Bounce (n) : sự nảy, đàn hồi
5.Clamber (v) : trèo lên (một cách khó khăn)
6.Clench (v) : nghiến chặt tay, răng vì tức giận
7.Clutch (v) : giữ chặt cái gì đó trong tay ( để khỏi mất )
8.Crawl (v) : bò
9.Creep (v) : đi rón rén
10.Dash (v) : chạy tức tốc
11.Descend (v) : xuống (núi, thang)
12.Drift (v) : trôi nổi
-Drift (n) : sự thay đổi từ từ
-Drift (n) : ý chính ai đó muốn truyền tải
13.Emigrate (v) : di cư
14.Float (v) : nổi trên mặt nước
15.Flow (v) : (dòng) chảy theo hướng
-Flow (n) : dòng chảy
16.Fumble (v) : mò mẫm
17.Gesture (v) : làm cử chỉ
-Gesture (n) : cử chỉ
18.Glide (v) : lướt đi nhẹ nhàng
19.Grab (v) : giật lấy
20.Grasp (v) : nâng niu, giữ một cách nhẹ nhàng
21.Hop (v) : nhảy lò cò

-Hop (n) : bước nhảy lò cò
22.Immigrant (n) : người di cư
23.Jog (v) : chạy bộ thể dục
-Jog (n) ( go for a jog )
24.Leap (v) : nhảy qua cái gì
-Leap (n) : bước nhảy vọt qua
25.March (v) : hành quân
-March (n) : cuộc hành quân
26.Migrate (v) : (chim) di trú
27.Point (v) : chỉ vào
28.Punch (v) : đấm
29.Refugee (n) : người tị nạn
30.Roam (v) : đi loanh quanh
31.Roll (v) : lăn
32.Rotate (v) : xoay quanh (một trục)
33.Route (n) : tuyến đường
34.Sink (v) : chìm
35.Skid (v) : trượt
-Skid (n) : sự trượt
36.Skip (v) : nhảy chân sáo, tung tăng
37.Slide (v) : trượt trên bề mặt
-Slide (n) : cầu trượt
38.Slip (v) : trượt ngã
39.Step (v) : bước đi
-Step (n) : bước chân
-Step (n) : bước thực hiện trong một quá trình
40.Stride (v) : bước đi khoanh thai, tự tin
-Stride (n) : bước sải chân tự tin
41.Trip (v) : vấp ngã
42.Velocity (n) : vận tốc
43.Wander (v) : đi lang thang
44.Wave (v) : vẫy (tay)

-Wave (n) : cái vẫy tay chào
II.Topic Vocabulary : TRANSPORT
1.Airline (n) : hãng hàng không
2.Cargo (n) : hàng hóa vận chuyển
3.Carriage (n) : khoang tàu
4.Charter (v) : thuê (tàu, xe, máy bay )
5.Commute (v) : di chuyển giữa nhà và nơi làm việc
6.Destination (n) : điểm đến
7.Hiker (n) : người đi bộ đường dài
8.Hitchhiker (n) : người quá giang
9.Jet lag (n) : sự mệt mỏi sau khi đi máy bay qua các khu vực có múi giờ khác nhau (lệch múi giờ)
10.Legroom (n) : chỗ duỗi chân
11.Load (v) : chất hàng hóa lên
-Load (n) : hàng hóa
12.Passerby (n) : người qua đường (ở một vụ tai nạn…)
13.Pedestrian (n) : người đi bộ
14.Pier (n) : bến tàu
15.Pilot (n) : phi công
-Pilot (v) : lái máy bay
16.Quay (n) : chỗ tàu cập bến
17.Return fare (n phr) : phí vé khứ hồi
18.Round trip (n phr) : chuyến đi khứ hồi
19.Steer (v) : lái (tàu, xe)
20.Steward (n) : tiếp viên
III.Phrasal Verbs
1.Cordon off : bao vây một khu vực
2.Creep up on : bí mật tiến lại gần để gây bất ngờ
3.Fall behind : + tụt lại phía sau
+ thua kém người khác
4.Go astray : đi lạc
5.Head off : + chặn đường ai đó
+ ngăn cái gì xảy ra

6.Hold back : ngăn ai đó đi tiếp
7.Move in (with) : chuyển vào sống ở nơi khác với ai đó
8.Move on : + rời khỏi và tiếp tục đến nơi khác
+ ngừng làm gì và chuyển sang làm cái khác
9.Move out : rời khỏi nơi đang ở, làm việc
10.Move over : nhường chỗ cho ai đó
11.Pull over : dừng xe bên đường
12.Slip away : bí mật rời đi
13.Step aside : + tránh đường
+ nhường chức cho ai đó
14.Stop off : ghé thăm ai trước khi đi tiếp
15.Tip up : lật ngược lại để đổ cái bên trong ra
16.Walk out : + rời một cuộc họp/ sự kiện trước khi kết thúc vì chán hoặc tức giận
+ đột ngột rời bỏ một mối quan hệ
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Back
-Back into sth : lùi (xe) vào chỗ nào đó
+ Can you help me? I'm having a hard time backing into this parking space.
-Back onto sth : (tòa nhà) quay lưng về phía nào đó
+ The house backs onto a narrow alley.
-Back sb to do : (ủng hộ ai đó)
2.Come
-Come to a conclusion/ decision/ etc : đi đến kết luận, quyết định
-Come to power : lên nắm quyền
-Come into view = to become visible : trở nên dễ nhìn hơn
-Come as a shock/ surprise to sb = shock/ surprise sb
-Come to do sth : đạt được, làm được
+ She had come to regard him as one of her few real friends.
-Come true : trở thành hiện thực
3.Drive
-Drive (your point) home : phát biểu mạnh mẽ và hiệu quả

+ Don’t be afraid, just drive your point and everything will be fine.
-Drive sb crazy/ mad = make sb’s blood boil
-Drive sb to do sth : tạo động lực/ thúc ép ai đó làm gì
+ The desire to set a good example for my kids drove me to finally complete my college degree.
-Drive at sth : có ý gì, đang cố gắng diễn tả điều gì
+ I don't see what you're driving at.
4.Drop
-Drop sb/sth off sth : cho ai đó/ cái gì đó xuống (xe)
+ We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing.
-Drop sth into/onto sth : đánh rơi cái gì vào đâu đó
-Drop a hint : gợi ý/ thả thính
-Drop sb (from a team) : loại ai (ra khỏi một đội)
5.Fall
-Fall ill : ngã bệnh
-Fall into (a category) : được chia vào (các nhóm đối tượng)
+ Voters fall into three main categories
-Fall in love with sb : rơi vào lưới tình
- Fall into place : + diễn ra suôn sẻ, đâu vào đó
+ trở nên dễ hiểu hơn
-Fall short (of) : không đạt được một mục tiêu đã kỳ vọng
+ August car sales fell short of the industry's expectations.
-Fall to pieces : (cảm xúc) vỡ vụn, vỡ òa
6.Fly
-Fly a flag/kite : thượng cờ/ thả diều
-Fly by : (thời gian) trôi nhanh
-Fly open : (cánh cửa) bật mở
-Fly at : tấn công ai đó
+ The dog flew at the cat when it came into the garden.
7.Follow
-Follow sb’s argument/ etc : hiểu rõ về vấn đề tranh luận/..
-Follow suit = to do the same thing

+ When one airline reduces its ticket prices, the rest usually follow suit.
-Follow sb’s lead : làm theo chỉ đạo của ai
-Follow sb’s advice : làm theo lời khuyên của ai
-As follows : như dưới đây, như sau
8.Get
-Get going = start going
-Get somewhere = go somewhere
-Get ill/ angry/ upset/ etc = become ill/ angry/ upset/etc
-Get sth wet/ dirty/ etc : làm cái gì đó ướt/ bẩn/…
-Get to do sth : có cơ hội làm gì
+ We got to meet all the stars after the show.
-Get sb sth : lấy cho ai đó cái gì
-Get sth done = get sb do sth : nhờ ai đó làm gì
-Get sth doing : khiến cái gì đó làm gì
9.Go
-Go and do sth : ngu ngốc đến mức làm gì đó
+ You can have a few cookies as a snack, but don't go and spoil your appetite for dinner!
-Go deaf/ grey/ crazy/ bad/ etc : trở nên điếc/ già đi/ điên khùng/ tệ hại..
-Go for days/weeks/etc (without sth) : chịu đựng nhiều ngày/ tuần mà không có …
+ This artist would sometimes go for days without food or sleep in an attempt to explore the deep-
rooted sources of creativity and truth.
-Go hungry : phải nhịn đói
-Go without : đi mà không có ..
-Go to do sth = help to do sth
+ It all goes to prove my point that you can never be too careful.
10.Head
-Head towards/ for (a place) : chỉ vào/ đi thẳng đến chỗ nào đó
-Head a ball : đánh bóng bằng đầu
-Head a committee/ etc : đứng đầu một ủy bản
-Head a list : đứng đầu môt danh sách
11.Jump

-Jump at the chance to do : tận dụng cơ hội
-Jump the queue : chen lấn hàng
-Jump to conclusions : vội vàng kết luận
-Jump the gun : quá vội vàng
+ They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already?
12.Move
-Move it= Get a move on = hurry up
-Follow sb’s every move : theo dõi từng bước
-Make a move = to leave a place
-On the move : đang trên đường đến
13.Point
-Point at/to/towards sth : chỉ vào/ chỉ về phía cái gì
-Get to the point : đi vào vấn đề chính
+ We haven’t got all day, so please get to the point.
-Make a point of doing sth : có thói quen làm gì
+ She makes a point of keeping all her shopping receipts.
-Make your point : chứng minh điều mình đang nói là đúng
-Miss the point : không hiểu điều gì đó
+ I have not been here for a while and I suppose I have missed the point of this argument.
-At some point : đôi khi
-Beside the point : không liên quan
-Up to a point = to some extent : đến một mức độ nào đó
-A sore point : vấn đề nhạy cảm
14.Raise
-Raise your hand : giơ tay lên
-Raise sth with sb : đề cập ( một vấn đề ) với ai đó
-Raise a child/ family : nuôi lớn một đứa trẻ/ xây dựng gia đình
-Raise sb’s hopes/ expectations : dấy lên hy vọng
-Raise a smile : nở nụ cười/ làm ai đó cười
-Raise your voice : lên giọng
-Raise an army : chiêu quân, xây dựng quân đội

15.Run
-Run a business/ campaign/etc : bắt đầu kinh doanh/ chiến dịch
-Run riot : nổi loạn
-Run on petrol/ electricity/etc : chạy bằng nhiên liệu/điện
-Run sb a bath : giúp ai đó đổ đầy nước vào bồn tắm
+ Could you run me a nice hot bath while I finish my meal?
-Run through sth : xem qua/ nói sơ qua/ dùng hết cái gì đó nhanh chóng
+ We ran through the list of machines, but none of them were what we were looking for.
+ Could you just run through the main points again, please?
+ We've already run through all the money we needed for the month.
-Run the risk of doing : mạo hiểm làm gì đó
-Run into problems : gặp vấn đề
16.Rush
-Rush to conclusions : vội vàng kết luận
-Do sth in a rush = in a rush to do sth : làm gì đó vội vàng
-Mad rush (n) : sự vội vã (in a mad rush)
-Rush hour : giờ cao điểm
-The Christmas/etc rush : sự nhộn nhịp trong giáng sinh…
17.Steady
-Steady yourself : bình tâm lại
-Steady your nerves : ngừng lo lắng
-Hold sth steady : giữ chắc cái gì đó
-Steady relationship : mỗi quan hệ bền vững
-Steady growth : sự phát triển bền vững
-Steady look : cái nhìn kiên định
-Steady pace : nhịp (tim) đều, bước đều
18.Track
-Keep track of : được cập nhật thông tin về cái gì đó
-Lose track of time/etc : mất khái niệm thời gian (không nhận thức được đã bao lâu trôi qua)
-On the wrong track = to be thinking in the right/wrong way
-On track to do : đang tiến bộ và có khả năng thành công

19.Turn
-Turn to do sth : bắt đầu làm gì đó
-Turn a gun/etc on sb : chĩa súng về phía ai đó
-Turn to sb : nhờ ai đó giúp đỡ
-Turn cold / nasty /etc : trở nên lạnh/ bẩn thỉu…
-Turn 40/ etc : sang tuổi 40
20.Way
-Get in sb’s way : cản đường, cản trở ai đó
-Know the way : biết rõ đường đi
-Lose your way : lạc đường
-Get sth out of the way = finish sth
-Make way for : nhường đường cho ai đó
-On the way : đang trên đường đi
-In this way : bằng cách này
-A way of doing : một cách để làm gì
-By the way : nhân tiện thì
V.Idioms
1.A stone’s throw (away/from) : rất gần với
2.As the crow flies : theo đường chim bay (đường thẳng từ điểm này đến điểm khác)
3.Follow your nose : + đi thẳng
+ làm theo cảm tính
4.In the middle of nowhere : nơi vắng vẻ, xa thành phố
5.Lose your bearings : lạc đường
6.Make a beeline for : đi nhanh đến chỗ ai đó
7.Off the beaten track : ở nơi hẻo lánh
8.Stop dead in your tracks : đột nhiên dừng lại vì ngạc nhiên (đứng hình)
9.Take a short cut to : đi lối tắt
10.Take the scenic route : đi lối dài hơn để ngắm cảnh đẹp
11.Word Formation
STGiven word Noun adjective Verb Adverb

T
1Access (v) :
truy cập
+ accessibility : tính có thể
truy cập
+ (in)accessible : (không thể)
truy cập được
2Come (v) + newcomer : người mới đến
+ outcome : kết quả
+ income : thu nhập
+ coming : sắp tới
+ oncoming : sắp tới
+ incoming : đang tới
+ overcome :
vượt qua
+ comeback :
quay trở lại
3Go (v) + ongoing : đang diễn ra
+ outgoing : cởi mở
+ undergo : trải
qua
+ forego : đi
trước
4Land (n) :+ landing : sự hạ cánh+ landed : có đất
+ landless : không có đất/
không bờ bến( biển)
5Mobile (adj) :
di động
+ (im)mobility : sự (không) di
động
+ mobilisation : sự huy động
+ immobile : bất động + mobilise : huy
động
+ immobilise :
giữ cố định
6Motion (n) :
cảm xúc
+ motionless : không cảm xúc
7Move (v) : di
chuyển
+ mover : cái đang di chuyển
+ movement : sự di chuyển
+ (im)movable : (không thể) di
chuyển được
+ moving : đang chuyển động
8Pass (v) :
vượt qua
+ passage : sự vượt qua+ (im)passable : (không thể)
vượt qua được
+ passing : thoáng qua, ngắn
ngủi
9Progress (v) :
tiến bộ
+ progression : tiến triển+ progressive : cấp tiến + progressively
10Rapid (adj) :
nhanh
+ rapidity : sự nhanh chóng + rapidly
11Speed (n) :
tốc độ
+ speeding : sự tăng tốc+ speedy : nhanh chóng + speedily :
12Stable (adj) :
ổn định
+ (in)stability : sự (không) ổn
định
+ destabilisation : sự mất ổn
định
+ stabiliser : chất ổn định
+ unstable : không ổn định+ destabilise :
gây bất ổn

13Stand (v) + standing : vị trí đứng
+ upstanding = honest
+ outstanding : nổi bật
+ withstand :
chịu đựng, kiên
cường
+ notwithstanding
= nevertheless
14Steady (adj) :
ổn định
+ unsteady : không ổn định + (un)steadily
15Transit (v) : đi
qua
+ transition : sự biến đổi+ transitory : tạm thời
+ transitional : quá độ, lâm thời
+ transitionally
16up + upper : ở phía trên
+ uppermost : quan trọng nhất,
trên cùng
+ upright : thẳng lưng
+ upward : hướng lên trên
+ upright : thẳng
lưng
+ upward =
upwardly : hướng
lên trên

UNIT 10 : COMMUNICATION AND THE MEDIA
I.Topic Vocabulary : COMMUNICATION
1.Allege (v) : cáo buộc
2.Ambiguous (adj) : mơ hồ, nhập nhằng, khó hiểu
3.Assert (v) : quả quyết
4.Blunt (adj) : thẳng thắn, không sợ mất lòng
5.Boast (v) : khoe khoang
-Boast (n) : sự khoe khoang
6.Clarification (n) : sự làm sáng tỏ, làm rõ
7.Colloquial (adj) : thông thường, thân mật, không trang trọng
8.Comprehend (v) = understand
9.Confide in (v) : tâm sự, tin cậy
10.Confirm (v) : xác nhận
-Confirm (v) : khẳng định cái gì là đúng
11.Context (n) : bối cảnh, ngữ cảnh
12.Contradict (v) : nói ngược lại
-Contradict (v) : mâu thuẫn
13.Convey (v) : truyền tải (thông điệp)
-Convey (v) : gửi gắm (sự biết ơn…) tới ai đó
14.Declare (v) : tuyên bố
15.Denounce (v) : chỉ trích công khai
16.Disclose (v) : hé lộ
17.Exaggerate (v) : phóng đại, thổi phồng
18.Flatter (v) : nịnh bợ
19.Gist (n) : ý chính
20.Hint (v) : gợi ý
-Hint (n) : gợi ý
-Hint (n) : dấu hiệu (thể hiện cảm xúc)
21.Ilegible (adj) : (chữ) không thể đọc được

22.Inkling (n) : một dấu hiệu nhỏ
23.Insist (v) : khăng khăng phải làm gì
-Insist (v) : khăng khăng cái gì là đúng
24.Jargon (n) : biệt ngữ xã hội
25.Literal (adj) : theo đúng nghĩa đen
26.Mumble (v) : lẩm bẩm
-Mumble (n) : lời nói lẩm bẩm
27.Murmur (v) : thì thào
-Murmur (n) : tiếng thì thào
28.Petition (n) : đơn kiến nghị
29.Placard (n) : cáo thị, để quảng cáo/ phê bình/ ủng hộ cái gì đó
30.Quibble (v) : lí sự cùn (cãi về vấn đề nhỏ nhặt)
31.Rant (v) : phàn nàn vô lí, rỗng tuếch
-Rant (n) : lời phàn nàn rỗng tuếch
32.Rave (v) : phát cuồng, nói hoặc viết nhiệt tình về ai đó
-Rave (v) : nói một cách phẫn nộ, mất kiểm soát
33.Relevant to (adj) : liên quan
34.Scribble (v) : viết nguệch ngoạc
-Scribble (n) : chữ viết nguệch ngoạc
35.Slang (n) : từ lóng
-Slang (adj) : (từ) không trang trọng, dùng trong đời sống hàng ngày
36.Stumble (v) : vấp khi đang nói
-Stumble (n) : chỗ vấp khi nói
37.Stutter (v) : nói lắp (vì lo lắng)
-Stutter (n) : tật nói lắp
38.Tip (n) : mẹo nhỏ
39.Utter (v) = say
-Utter (v) : kêu lên
40.Vague (adj) : mơ hồ, không rõ
II.Topic Vocabulary : THE MEDIA
1.Anchor (v) : dẫn chương trình TV

-Anchor (n) : người dẫn chương trình TV
2.Broadcast sth on sth (v) : phát sóng, phát thanh
-Broadcast (v) : gieo tin tức bí mật
-Broadcast (n) : chương trình truyền hình
3.Caption (n) : chú thích (cho bức ảnh)
4.Columnist (n) : người viết bài cho một chuyên mục
5.Correspondent (n) : phóng viên thường trú
6.Coverage (n) : độ bao phủ (thông tin, kiến thức)
-Coverage (n) : tin tức trên TV về một vụ việc
7.Critic (n) : nhà phê bình (sách, phim)
-Critic (n) : người hay chỉ trích
8.Footnote (n) : chú thích ở cuối trang sách
9.Ghostwriter (n) : người viết thuê
10.Handbook (n) : sách hướng dẫn sử dụng
11.Manifesto (n) : tuyên ngôn
12.Novelist (n) : tiểu thuyết gia
13.Pamphlet (n) : cuốn sách nhỏ được phát miễn phí để cung cấp thông tin
14.Prerecorded (adj) : được ghi hình, ghi âm trước
15.Reviewer (n) : nhà phê bình (sách, phim)
16.Spine (n) : gáy sách
17.Subtitles (n) : phụ đề
18.Supplement (n) : phần bổ sung (cho một cuốn sách)
19.Tabloid (n) : báo khổ nhỏ
-Tabloid (adj) : liên quan đến báo khổ nhỏ
20.Trailer (n) : đoạn phim giới thiệu tóm tắt
III.Phrasal Verbs
1.Blurt out : nói hớ, lỡ nói ra
2.Catch on : + hiểu
+ trở nên thịnh hành
3.Come out : + được phát hành, mở bán
+ dễ nhận ra
+ được tiết lộ

+ được nói, được nghe, được hiểu theo một cách nào đó
4.Come out with : nói gì đó gây sốc, ngạc nhiên
5.Dry up : ngừng nói vì quên
6.Get across : làm ai đó hiểu
7.Get (a)round : (tin mới) truyền đi khắp nơi
8.Get through (to) : + kết nối điện thoại
+ làm ai đó hiểu điều đang nói
9.Let on : tiết lộ bí mật
10.Pass on : truyền lại (tin nhắn, quà được gửi nhờ)
11.Put across/ over : giảng giải một cách dễ hiểu
12.Set down : + ghi chú lại
+ tuyên bố cách cái gì đó nên được thực hiện
13.Shout down : át tiếng người khác
14.Speak out : nói lên ý kiến của mình (chống lại ai đó)
15.Talk over : bàn chuyện gì đó
16.Talk round : + thuyết phục được ai đồng ý
+ thảo luận chung chung
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Answer
-Answer to sb = give sb an answer
-Answer charges/ criticisms : trả lời những cáo buộc
-Answer a need : đáp ứng một nhu cầu
+ Our transportation system is designed to answer the needs of the city’s commuters
-Answer sb’s prayers : là điều ai đó rất mong muốn
+ The job was an answer to my prayers.
-Answer the description of : có ngoại hình giống với
+ She answers to the description of the missing girl.
-(have a lot to) answer for : có trách nhiệm trả lời các câu hỏi
+ Now that he's been caught, the thief has a lot to answer for.
-In answer to = to answer
2.Argument
-Have/ get into an argument (with sb) : có cuộc tranh luận với ai đó

-Win/lose an argument : giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận
-Argument about/over : tranh luận về vấn đề gì đó
-Argument for/against : tranh luận để ủng hộ/chống lại ai
-Without (an) argument : mà không cần tranh luận
3.Ask
-Ask yourself sth : tự suy ngẫm
+ You have to ask yourself where your responsibilities really lie.
-Ask sb a favour : nhờ ai đó làm gì
-Ask a lot/ too much (of sb) : hỏi quá nhiều về ai đó
-Ask sb over/round : mời ai đó về nhà
+ You must ask him over for dinner some time.
-Ask sb in : mời ai đó vào
-For the asking : sẵn có
+ There are a lot of organizations that have scholarship money for the asking.
-Asking for trouble/it/etc : chuốc hoạ vào thân
+ If you try to climb that mount, you are just asking for trouble.
-If you ask me = in my opinion
4.Book
-Read sb like a book : hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó
-(do sth) by the book : làm việc theo luật
-Book about/on : cuốn sách về chủ đề gì
-A closed book : là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó
-An open book : một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.
+ Science is never an open book to any scientist.
-In my book = in my opinion
-In sb’s good/bad books : được ai đó yêu thích/ không ưa
+ He has insulted me so much that he is in my bad book from now on.
5.Discussion :
-(have a) discussion about/on : thảo luận về vấn đề nào đó
-(have a) discussion with : thảo luận với ai đó
-Discussion of : thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)

-In discussion with : đang thảo luận với ai
+ I am in discussion with the headmaster about the most suitable punishment for the students.
-Under discussion : đang được thảo luận
+ The problem is still under discussion and the decision is supposed to be made this afternoon.
-Heated discussion : cuộc thảo luận sôi nổi
-Discussion group : nhóm thảo luận
6.Letter
-(get/receive) a letter from : nhận thư từ ai đó
-Send/write sb a letter : gửi thư cho ai đó
-Letter of (application/ recommendation…) : thư làm gì
-Follow/obey sth to the letter : làm chính xác những gì đưa ra
+ I want you to follow the rules to the letter.
-The letter of the law : lời văn của luật pháp
-Letter bomb : bom thư
-Letterbox : hộp thư
7.Notice
-Bring sth to sb’s notice : nói với ai đó về cái gì
+ He brought his problem to my notice.
-Come to sb’s notice (that) : rơi vào tầm chú ý của ai đó
+ The big clown with red balloons came to my notice.
-Escape sb’s notice : thoát khỏi sự chú ý
+ From the smallest to the largest production unit, no one escaped notice.
-Take notice (of) : để ý đến
-At short/ a moment’s/ a few hours’ notice : một lúc, một khắc
+ I can't cancel my plans at such short notice
-Until further notice : cho đến khi có thông báo khác
+ The road is closed to traffic until further notice
8.Paper
-Piece/sheet of paper : mảnh giấy
-(present/write/etc) a paper on : viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là
một từ lóng mang nghĩa essay)

-(put sth) on paper : viết hoặc in cái gì đó lên giấy
-Paper over (the cracks) : che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì
+ She tried to paper over the cracks, but I could see that the relationship was failing.
-Not worth the paper it’s written/printed on : không có giá trị để viết bài
-Paper round (n) : nghề phát báo
-Paper qualifications = academic qualifications : bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng
kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)
-Paper work : công việc giấy tờ
9.Pen
-Put pen to paper = start to write
-The pen is mightier than the sword : suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo
lực
-Pen-pusher : người có công việc văn phòng tẻ nhạt
+The ad made the job sound exciting but I'm just a glorified pen pusher.
-Pen friend/pal : bạn qua thư
10.Print
-Print on : in trên (bề mặt nào đó)
-In print : vẫn còn được in để bán
+You can buy this book at the local bookshop, it is still in print.
-Out of print : không còn được in để bán nữa
+Most of her books went out of print years ago.
11.Read
-Read sb’s mind : hiểu được suy nghĩ của ai đó
-Read between the lines : hiểu được ẩn ý bên trong
-Read sb’s lips : đoán khẩu hình
-Take sth as read : ngộ nhận
-A good/depressing/etc read : thứ gì đó hay mà bạn thích đọc
+ I thought his last book was a really good read.
12.Record
-Keep/ maintain/compile a record of : ghi chép lại cái gì đó
-Set/put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật
+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.

-On record = recorded : được ghi lại
-On the record : chính thức
-Off the record : không chính thức
13.Say
-Have your say : có cơ hội nói lên suy nghĩ
+I’m speaking now. You can have your say later!
-(have) the final say : nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)
-Go without saying : đi mà không nói một lời
-Say the word : cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ)
+ You only have to say the word, and I'll come and help.
-Can’t say fairer than that : (một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa
+ Look, I won’t charge you for delivery; you can’t say fairer than that.
-Say your piece : nói thẳng ra bạn muốn gì
-A horrible/stupid/strange/etc thing to say : thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/...
14.Speak
-Speak well/highly of sb : nói những điều tốt về ai đó
- Speak ill/badly of : chê trách ai đó
-Speak for yourself : đấy là về phần bạn
+ ‘No one wants pizza again tonight.’ ‘Speak for yourself! I do!’
-Speak your mind : nói lên những suy nghĩ của bạn
-Speak out of turn : nói những điều không phải
+ I'm sorry if I spoke out of turn, but I thought you already knew.
-Not sth to speak of : không đủ cái gì đó để đáng nói về
+ There was no snow to speak of this winter.
-So to speak : có thể nói là như vậy
+ I am a writer, so to speak.
15.Speaking
-Broadly/generally speaking : nói một cách chung chung
-On speaking terms : nói chuyện thân thiết
+We had an argument, but we’re back on speaking terms now.
-Speaking of sb/sth : liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)

+ Casey is at a birthday party – speaking of birthdays, Abe’s is Friday.
-Speaking as : với tư cách là…., với kinh nghiệm là …
+Speaking as a mother of four, I can tell you that children are exhausting.
16.Talk
-Talk sb into/out of doing : thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì
-Talk your way into/ out of doing : dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó
+ He talked his way into the job.
-Talk sense into : giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo
+ She won't listen to me - can you try to talk some sense into her?
-Talk the same language as : có tiếng nói chung
-Have a talk with : nói chuyện với ai đó
-Be all/ just talk : chỉ là nói suông mà không thực hiện được
-The talk of : là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó
+ Her behaviour is the talk of the office.
-Talk is cheap : chỉ nói không thì chả có giá trị
+ You keep saying you're going to start eating better and getting in shape, but talk is cheap.
17.Tell
-Tell the truth/ tell a lie : nói thật/ nói dối
-Tell yourself that : tự nói với bản thân rằng
-Tell the difference between : chỉ ra chỗ khác nhau
-Tell the time : biết được giờ giấc
-Tell it like it is : nói tất cả sự thật mà không bỏ qua bất cứ chi tiết nào
-There’s no telling : thật khó để biết được
+There is no telling how her parents will react to the news.
- You’re telling me = = I agree
+Stephen's in such a bad mood today." "You're telling me!"
-That would be telling : tôi không thể nói được
+ How old is he?’ ‘That would be telling
18.Understanding
-Come to/ reach an understanding : đi đến đồng ý
+ After a long discussion they finally came to an understanding.

-Have an understanding with sb : đồng cảm, thấu hiểu ai đó
-An understanding of : hiểu biết về cái gì
-On the understanding that : dựa trên điều được biết rằng…
19.Word
-Put a (good) word for sb : nói tốt cho ai đó
-(have) a word with sb (about) : nói nhanh gọn
-Spread the word : truyền một thông điệp cho nhiều người
-Put words in sb’s mouth : suy bụng ta ra bụng người
+ I didn’t mean that. Stop putting words in my mouth.
-Give/say the word : nhờ vả ai đó
+ We're ready to begin writing the report whenever you are, so just give us the word, and we'll get
going.
-From the word go : ngay từ ban đầu
-Word of mouth : truyền miệng
-In other words : nói cách khác
20.Write
-Write for a magazine/etc : viết bài cho một tạp chí...
-Have sth/be written all over your face : trên mặt viết rõ ràng rồi (cảm xúc và suy nghĩ bộc lộ hết)
+ Disappointment was written all over her face.
-Nothing to write home about : bình thường, không có gì nổi bật
+ The restaurant was all right but nothing to write home about.
-Writer’s block : sự bí ý tưởng của các nhà văn khi sáng tác
V.Idioms
1.Big mouth : to mồm (chê trách người hay tiết lộ bí mật)
2.Come clean (about sth) : nói sự thật
3.Get/catch sb’s drift : nắm được ý chính
4.Get sth off your chest : giải tỏa bằng cách nói ra những trăn trở
5.Get the wrong end of the stick : hiểu sai ý hoàn toàn
6.Give sb your word = promise
7.(hear sth) on/through the grapevine : (nghe) người ta đồn đại
8.Keep sb posted : thường xuyên cập nhật tin tức cho ai đó
9.Keep sth under your hat = keep sth secret

10.Lay/put your cards on the table : lật bài ngửa (nói ra hết kế hoạch)
11.Speak volumes : biểu lộ ý nghĩ mà không cần dùng lời trực tiếp
12.Tell tales : mách lẻo
VI.Word Formation
ST
T
Given word Noun Adjective Verb Adverb
1Declare (v) :
tuyên bố
+ declaration : sự tuyên bố+ (un)declared : (chưa) được
tuyên bố
2Edit (v) :
chỉnh sửa
+ edition : bản in
+ editor : biên tập viên
+ editorship : sự biên tập/
chức chủ bút
+ (un)edited : (chưa) được
biên tập
+ editorial : thuộc về biên
tập
+ editorially : với tư
cách là chủ bút
3Exclaim (v) :
kêu lên, la
lên
+ exclamation : câu cảm thán+ exclamatory : để cảm thán
4Express (v) :
bày tỏ
+ expression : sự bày tỏ
+ expressiveness : sự diễn
cảm, truyền cảm
+ expressionism : chủ nghĩa
biểu hiện
+ expressionist : người theo
chủ nghĩa biểu hiện
+ expressive : diễn cảm
+ expressionless : vô hồn
+ expressively
+ expressionlessly
+ expressly
5Hear (v) + hearing : thính giác
+ hearsay : lời đồn
+ overhear :
nghe lỏm
6Imply (v) :
ngụ ý
+ implication : sự hàm ý, ngụ ý+ implicit : ẩn, ngấm ngầm+ implicate : ngụ
ý, ám chỉ
(Implicated in sth
= involved in sth)
+ implicitly
7Insist on (v) :
khăng khăng
+ insistence : sự khăng khăng + insistent : khăng khăng,
cứng đầu
8Mean (v) :
có ý gì đó
+ meaning : ý nghĩa
+ meaninglessness : sự vô
nghĩa
+ meaningless : vô nghĩa
+ meaningful : có ý nghĩa
+ meaningfully
9Phrase (n) :+ phraseology : cách nói,
cách diễn đạt
+ phrasing = phraseology
+ rephrase : diễn
giải bằng cách
khác dễ hiểu
hơn

+ paraphrase :
diễn giải dài
dòng
10Print (v) : in
ấn
+ printing : sự in ấn
+ printer : máy in
+ printout : dữ liệu in ra từ
máy tính
+ printed : được in ra
+ (un)printable : (không thể)
in được
+ imprint : đóng
dấu vào cái gì
+ reprint : in lại
11Public (n) : + publicity : sự công khai
+ publication : sự xuất bản,
+ publicist : người quảng cáo
+ publicise : công
khai
+ publicly
12Say (v) + saying : tục ngữ, châm
ngôn
+ unsaid : không được nói + gainsay :
13Speak (v) + speech : bài nói
+ speaker : người nói
+ spokesman/woman/person/
: người đại diện
+ outspokeness : tính bộc trực
+ (un)spoken : (không thể)
nói ra
+ speechless : lặng im
+ unspeakable : không thể
nói được
+ unspeakably :
+ outspokenly :
14State (v) :
tuyên bố
+ statement : lời tuyên bố
+ understatement : sự nói
giảm nói tránh
+ overstatement : sự nói quá
+ understated
+ overstated
+ restate : tuyên
bố lại
+ overstate : nói
quá
+ understate :
nói giảm nói
tránh
15Suggest (v) :
gợi ý
+ suggestion : gợi ý
+ suggestibility : tính dễ chấp
nhận đề nghị
+ suggested : đã gợi ý
+ suggestive : có tính gợi ý
+ suggestible : dễ bị ảnh
hưởng bởi ý kiến của
người khác
+ suggestively
16Talk (v) + talker : người nói
+ talkie : (từ lóng) phim nói
+ talkback : ứng dụng điện
thoại hỗ trợ người khiến thị,
khiếm thính
+ talkative : nói nhiều
17Type (n) + typist : người đánh máy
+ typewriter : máy đánh chữ
+ typeface : mặt chữ
+ typewritten : được đánh
máy
+ typical : điển hình
+ typeset : xếp
chữ
+ typecast : phân
đúng vai
+ typically

+ typesetting : sự sắp chữ
+ typesetter : người xếp chữ
+ typescript : bản đánh máy
+ typify : làm
mẫu cho, điển
hình cho
18Word (n) + wordplay : chơi chữ
+ (re)wording : sự diễn đạt (lại)
+ wordy : dài dòng
+ (re)worded : được viết (lại)
+ wordless : không diễn đạt
được bằng lời
+ wordlessly
19Write (v)+ writing(s) : sách (bản in)
+ writer : nhà văn
+ unwritten : không được ghi
lại
+ rewrite : viết lại

UNIT 12 : CHANCE AND NATURE
I.Topic Vocabulary : CHANCE
1.Approximate (v) : tính xấp xỉ
-Approximate (adj) : gần đúng, xấp xỉ
2.Ascribe to sth (v) : quy nguyên nhân tại cái gì đó
3.Assign (v) : phân công
4.Attribute to sth (v) : quy cho, đổ cho
5.Blow (n) : cú sốc
6.Cause (v) : gây ra
-Cause (n) : nguyên nhân
7.Coincidence (n) : sự ngẫu nhiên, trùng hợp
8.Curse (v) : nguyền rủa
-Curse (n) : lời nguyền
9.Deliberate (adj) : cố ý
10.Determine (v) : quả quyết
11.Fate (n) : số phận
12.Fluctuate (v) : dao động
13.Foresee (v) : thấy trước tương lai
14.Freak (n) : thứ quái dị
-Freak (adj) : quái dị và bất ngờ [freak storm]
15.Gamble (v) : đánh bạc ăn tiền
16.Haphazard (adj) : ngẫu nhiên, không có kế hoạch
17.Hazard ( n) : mối nguy hiểm
18.Inadvertent (adj) : không cố ý
19.Instrumental (adj) : cần thiết cho việc gì đó, góp phần vào
20.Jinxed (adj) : xui xẻo, xúi quẩy
21.Likelihood (n) : khả năng xảy ra
22.Lucky charm (n) : vật may mắn
23.Meander (n) : đi thong thả, đi dạo
24.Mishap (n) : điều không may
25.Mutate (v) : đột biến (gen)
26.Odds (n) : khả năng xảy ra, cơ hội

27.Pick (v) : chọn ra
-Pick (n) : sự lựa chọn
28.Pot luck (n) : quay xổ số (ý nói không biết điều gì sẽ đến nhưng hy vọng là điều tốt)
29.Random (adj) : ngẫu nhiên
30.Sign (n) : dấu hiệu cho thấy
31.Speculate (v) : suy đoán về điều đã xảy ra
32.Spontaneous (adj) : tự phát
33.Startle (v) : làm giật mình
34.Statistics (n) : số liệu thống kê
35.Stray (v) : đi lạc
-Stray (adj) : bị lạc
-Stray (n) : động vật đi lạc
36.Superstition (n) : sự mê tín
37.Superstitious (adj) : (người) mê tín
38.Transpire (v) = happen : xảy ra
39.Uncertainty (n) : sự không chắc chắn, do dự
40.Wobble (v) : lung lay
II.Topic Vocabulary : NATURE
1.Agriculture (n) : nông nghiệp
2.Appreciate (v) : đánh giá đúng tầm quan trọng
-Appreciate (v) : cảm kích, biết ơn
3.Catastrophe (n) : thảm họa
4.Crop (n) : hoa màu, mùa vụ
5.Drought (n) : hạn hán
6.Evacuate (v) : sơ tán
7.Exploit (v) : khai thác ( khoáng sản…)
-Exploit (v) : khai thác sức lao động
8.Famine (n) : nạn đói
9.Flood (n) : lũ lụt
-Flood (v) : ngập tràn
10.Fossil fuels (n phr) : nhiên liệu hóa thạch (coal, oil….)
11.Global warming (n phr) : sự ấm lên toàn cầu
12.Greenery (n) : cây xanh nói chung
13.Habitat (n) : môi trường sống
14.Harvest (v) : thu hoạch, gặt hái
-Harvest (n) : vụ thu hoạch
15.Hurricane (n) : bão

16.Instinct (n) : bản năng, bẩm sinh
17.Natural disaster (n phr) : thảm họa thiên nhiên
18.Resource (n) : tài nguyên
19.Scarce (adj) : khan hiếm
20.Species (n) : loài, chủng sinh vật
III. Phrasal Verbs
1. Chance upon : tìm thấy hoặc nhìn thấy cái gì tình cờ
2. Come across : gặp ai đó hoặc tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ
3. Cool down : làm mát
4. Cut back (on) : cắt giảm (chi tiêu...)
5. Die out : yếu dần đi rồi biến mất
6. Dig up : đào lên
- Dig up : đào lỗ
- Dig up : tìm thông tin
7. Dry up : khô lại
- Dry up : cạn kiệt, không còn nữa
8. Get through : dùng hết cái gì
- Get through : vượt qua khó khăn
- Get through : hoàn thành công việc, môn học...
9. Heat up : làm nóng lên/ nóng lên
10. Kill off : hủy hoại toàn bộ
11. Put sth down to : quy sự việc cho một lí do
12. Slip up : mắc lỗi
13. Spring up : xuất hiện, mọc lên như nấm
14. Store up : dự trữ
- Store up : làm việc gì đó để lại hậu quả trong tương lai
15. Throw out : vứt đi thứ không cần nữa
- Throw out : bắt ai đó rời nhóm hoặc một khu vực
- Throw out : từ chối một kế hoặch, yêu cầu...
16. Throw up : tạo ra cái mới, đột phá
- Throw up : thổi tung bụi hoặc nước vào không khí
IV. Phrases, Patterns and Collocations
1. Bet
- Bet sth on sth : cược cái gì đó vào cái gì đó

+ I bet $10 on each of the horses.
- Make a bet with sb : đánh cược với ai đó
+ I bet with my brother before the big game.
- Safe bet : điều chắc chắn rằng
+ It's a safe bet (that) Martin will be the last to arrive.
2. Certain
- Know/say for certain : biết/ nói chắc chắn
- Certain to do : chắc chắn sẽ xảy ra
+ Interest rates seem certain to rise next month.
- Make certain = make sure : đảm bảo
- Certain of/ about : chắc chắn về điều gì đó
+ I’ve never been more certain of anything in my entire life.
- A certain amount of sth : một lượng nhất định cái gì đó
3. Chance
- Take a chance on : đánh liều với cái gì
+ Lorraine didn’t know me but she took a chance on my honesty.
- Leave to chance : phó mặc số mệnh, để mọi thứ tự diễn ra
[ leave nothing to chance : tính trước mọi sự việc, hậu quả ]
- By chance : tình cờ, ngẫu nhiên
+ We met each other in Paris by chance.
- By any chance : dùng để hỏi một cách lịch sự
+ You don’t happen to recall his name, by any chance?
- The/ sb's chance of doing = the possibility of sth
+ For the first time in 15 years, they have a realistic chance of winning an election.
- The chance to do : cơ hội làm gì
- Second chance : cơ hội thứ hai
- Last chance : cơ hội cuối cùng
- Pure/sheer chance : hoàn toàn tình cờ
+ Our meeting is a pure chance.
- There's every/ no chance that : để nói rằng chuyện gì đó chắc chắn sẽ (không) xảy ra
+ There is no chance that she will agree.
+ There is every chance that he will come.

4. Dint
- By dint of : vì kiên trì làm gì = because of
+ She succeeded by dint of hard work.
5. Disposal
- Waste disposal : xử lý chất thải
- At sb's disposal = At the disposal of : tùy ý sử dụng của ai đó
+ A car and driver were placed at my disposal.
6. Find
- Find yourself doing : thấy chính mình đang làm gì đó (bất ngờ)
+ You could find yourself having a hard time making mortgage payments.
- Find sth difficult/ interesting/ etc : cảm thấy cái gì đó khó khăn/ thú vị..
+ I found talking to him really difficult.
- Find your way : tự tìm đường
+ Can you find your way home?
7. Green
- Green politics : chính trị xanh (thúc đẩy bền vững về mặt sinh thái)
- Green belt : vùng ngoại thành (nơi không được phép xây dựng)
- Give sb the green light = give permission to do something : cho phép làm gì
- Greenhouse : nhà kính (trồng rau củ)
- The greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính
8. Guess
- Guess at : đoán về cái gì đó
+ There are no photographs of him, so we can only guess at what he looked like.
- Guess that : đoán rằng
- Guess right : đoán đúng
- Take/make a guess (at) : đoán
- Hazard a guess : đoán thử (không chắc đúng sai)
- Rough guess : đoán đại, đoán bậy
+ At a rough guess, I’d say there were twenty people in the room.
- Lucky guess : đoán đại cũng đúng
It is such a lucky guess as I don’t actually know the answer.
- Wild guess : suy đoán bừa [ take a wild guess : đoán bừa đi ]

"I have no idea how many peanuts are in the jar." "Take a wild guess."
- Educated guess : suy đoán dựa trên cơ sở rõ ràng
- At a guess : dựa trên suy đoán
+ At a guess, she thought the house must have been built between the wars.
9. Happen
- Happen to do : tình cờ làm gì
+ If you happen to see her, please tell her that I have been trying to look for her.
- It so happens that = As it happens : thật tình cờ là
+ It just so happens that I have a bike I can lend you = As it happens, I have a bike I can lend you.
10. Lightning
- Thunder and lightning : sấm và sét
- A bolt/flash of lightning : tia sét
- Struck by lightning = hit by lightning : bị sét đánh
- At lightning speed : nhanh như chớp
+ She runs after the car at lightning speed.
11. Luck
- Push your luck : liều làm gì đó hy vọng rằng vận may vẫn tiếp tục
+ She's agreed to help on Saturday, but I think I'd be pushing my luck if I asked her to be here the whole
weekend.
- Wish sb luck : chúc ai đó may mắn
- Trust to luck : tin rằng điều gì đến rồi sẽ đến
+ I’ll just have to trust to luck that it works out okay.
- Bring you luck : mang đến may mắn
+ It’s a custom that is believed to bring you good luck.
- The luck of the draw :
- A stroke/ piece of luck : may mắn bất ngờ
+ He had exactly the part that I needed so that was a stroke of luck.
- As luck would have it : thật may mắn là (thật không may là) -> ám chỉ sự an bài số phận
+ We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage.
- In luck = be lucky
- With any luck = I hope that
+ With any luck (= I hope that) we should get to Newcastle by early evening.
12. Natural

- Completely/ Totally natural : hoàn toàn tự nhiên
+ All the ingredients we use are completely natural.
- Natural causes : nguyên nhân khách quan
+ Mr Johnson died from natural causes (=not as a result of an accident or crime).
- Natural ability : khả năng thiên phú
+ The best players have natural talent.
- Natural resources : tài nguyên thiên nhiên
- Natural selection : chọn lọc tự nhiên
13. Nature
- The nature of : tính chất [in the nature of : có tính chất của]
+ It’s the nature of plastic to melt under high temperatures.
- By nature : theo bản năng
+ Apes are curious by nature.
- In nature : tự nhiên
+ Her writing is humorous in nature.
- Mother Nature : Mẹ Thiên Nhiên
- Human nature : bản năng của con người
+ It's only human nature (= it is natural) to want the best for your children.
- Second nature : một điều quá quen thuộc
+ I used to hate computers, but using them is second nature to me now.
14. Odds
- The odds of doing = the chance of doing : cơ hội làm gì
- The odds are that : rất có khả năng là
+ I'll try to get there before you've started eating dinner, but the odds are I won't make it before 8 o'clock.
- The odds are in favour of/ against : (cái gì đó) đang ở trong thế thuận lợi/ bất lợi
+ The odds are against their campaign, thanks to a lack of funding.
- Against all the odds : bất chấp mọi khó khăn
+ Against all the odds, he recovered.
15. Rain :
- Rain hard/ heavily (v) : mưa nặng hạt
- Pour with rain : mưa tầm tã
+ It was pouring with rain as we drove up to the cemetery for the funeral.

- Heavy/ light rain (n) : mưa nặng hạt
- Rainbow : cầu vồng
- Rainwater : nước mưa
- Caught in the rain : bị mưa ướt
+ I was going home when it rained, and I was caught in the rain.
16. Risk
- Risk sth on : đánh liều cái gì vào cái gì
+ My father once risked his entire life savings on the outcome of a horse race.
- Risk one’s life : mạo hiểm mạng sống của ai đó
- Risk doing = Run the risk of = Take a risk : làm liều, mạo hiểm
- Put sth at risk : đặt cái gì đó vào nguy hiểm
- Pose a risk to = pose a threat to : đe dọa đến
+ Such prisoners pose no real risk to the public.
- The risk of : nguy cơ
+ The risk of a major nuclear accident must be taken seriously.
- At the risk of doing : có nguy cơ
17. Sun
- Sun yourself : tắm nắng
+ The beaches were full of families sunning themselves.
- In the sun : dưới ánh nắng mặt trời
+ Miriam was sitting in the sun reading a book.
- Sunbathe : tắm nắng
- Sunlight = Sunshine : ánh nắng mặt trời
- Sunrise : mặt trời mọc
- Sunset : mặt trời lặn
18. Threat
- Pose a threat to : đe dọa
+ The dispute poses a direct threat (=is a threat) to peace.
- Face a threat : đối mặt với một mối nguy
- Under threat of : ở trong nguy hiểm
+ The animals are under threat of being extinctive.
- Idle threat : vấn đề nhỏ nhặt

- Bomb threat : đe dọa bằng bom
- Death threat : đe dọa giết
+ He had received death threats.
19. Weather
- Good/ bad/etc weather : thời tiết tốt/xấu
- Freak weather : thời tiết khác thường
- In all weathers : trong mọi thời tiết
+ He goes out jogging in all weathers.
- Under the weather : không được khỏe
+ I can’t go to school today as I feel under the weather.
- Weather forecast : dự báo thời tiết
- Weatherproof : chống tác động của thời tiết (gió, mưa, bão)
20. Wind
- Light/ strong wind : gió nhẹ/mạnh
- Gust of wind : trận gió mạnh
- In the wind : chắc chắn sẽ xảy ra
+ I believe some change is in the wind.
- Winds of change : những thay đổi không lường trước được
+ The winds of change are sweeping away corruption and cynicism.
V. Idioms
1.An act of God : một sự kiện thời tiết xảy ra hoàn toàn do tự nhiên (lũ lụt, sấm sét, động đất)
2.Come rain or shine = Whatever happens
3.Down on your luck : đang trải qua khó khăn vì không có tiền
4.Draw the short straw : bị chọn làm một công việc không vừa lòng
5.Have green fingers : trồng vườn giỏi
6.Let nature take its course : để mọi thứ thuận theo tự nhiên
7.No rhyme of reason : không có lí do lí trấu gì hết
8.Out of the blue = unexpectedly, suddenly
9.The luck of the draw : một chuyện hên xui, không thể can thiệp
10.Touch wood : ( trộm vía, chém mồm ) dùng để tránh những điều không may
VI . Word Formation
STGiven word Noun Adjective Verb Adverb

T
1Assess (v) :
đánh giá
+ (re)assessment : sự đánh giá
(lại)
+ assessor :
+ assessed : được đánh giá+ reassess : đánh
giá lại
2Cause (n) :
nguyên
nhân
+ causation : sự gây ra + causal : liên quan đến hoặc
gây ra nguyên nhân
+ causative : là nguyên nhân
của
3Conserve (v)
: bảo tồn
+ conservation : sự bảo tồn
+ conservationist : nhà bảo tồn
+ conservatism : chủ nghĩa bảo
thủ
+ conservative : bảo thủ + conservatively
4Ecology (n) :
sinh thái học
+ ecologist : nhà sinh thái học+ ecological : thuộc hệ sinh
thái
+ ecologically
5Elude (v) :
né tránh
+ elusiveness : tính hay lảng
tránh
+ elusive : hay lảng tránh + elusively
6Erode (v) :
xói mòn
+ erosion : sự xói mòn
7Erupt (v) :
phun trào
+ eruption : sự phun trào (núi
lửa)
8Extinct (v) :
tuyệt chủng
+ extinction : sự tuyệt chủng
9Favour (n) :
ân huệ,
thiện ý
+ favouritism : sự thiên vị+ favourite : yêu thích
+ (un)favourable : (không)
thuận lợi
+ (un)favourably
10Fortune (n) :
may mắn
+ misfortune : bất hạnh + (un)fortunate : (không)
may mắn
+ fortuitous : tình cờ
+ (un)fortunately
+ fortuitously
11Instinct (n) :
bản năng
+ instinctive : do bản năng + instinctively
12Intend (v) :
dự định
+ intention : dự định + (un)intended : được mong
đợi ( intended for sb : dành
cho ai đó )
+ (un)intentional : (không) cố
ý
+ (un)intentionally
13Mount (v) :
trèo lên
(núi)
+ mountain : núi
+ mountaineer : người leo núi
+ (in)surmountable : (không
thể) vượt qua được
+ mountainous : miền núi
+ surmount :
vượt qua (khó
khăn…)

+ mountaineering : môn leo
núi
14Mystery (n) :
bí ẩn
+ mystification : sự bí ẩn + mysterious : bí ẩn + mystify : làm ra
vẻ bí ẩn, gây bối
rối
+ mysteriously :
15Occur (v) :
xảy ra
+ occurrence : biến cố
+ recurrence : sự tái diễn, tái
phát
+ recurring : tuần hoàn, có
định kỳ
+ recurrent : tái diễn
+ recur : tái phát
16Probable
(adj) : có thể
xảy ra
+ (im)probability =
(un)likelihood : xác suất
(không thể ) xảy ra
+ improbable : không thể xảy
ra
+ (im)probably :
17Risk (v) :
mạo hiểm
+ risky : liều lĩnh, mạo hiểm
18Seem (v) :
có vẻ như
+ seeming : có vẻ như + seemingly
19Threat (n) :
đe dọa
+ threatened
+ threatening
+ threaten : hăm
dọa
+ threateningly
20Wild (adj) :
hoang dã
+ wilderness : vùng hoang vu
+ wildlife : động vật hoang dã
+ wildness : sự hoang vu
+ wildly
UNIT 14 : QUANTITY AND MONEY
I.Topic Vocabulary : QUANTITY
1.Abundant (adj) : dồi dào, phong phú
2.Ample (adj) : đủ hoặc nhiều hơn cần thiết
3.Area (n) : khu vực trên một bề mặt
-Area (n) : diện tích
4.Average (n) : số lượng bình quân
-Average (n) : số trung bình cộng
-Average (adj) : trung bình, bình quân
-Average (adj) : bình thường, không tốt lắm

5.Batch (v) : nhóm, lô hàng
-Batch (v) : gom lại, nhóm lại
6.Bulk (n) : đống, số lượng lớn
-Bulk of (n) : phần lớn của cái gì
7.Considerable (adj) : đáng kể, lớn
8.Countless (adj) : nhiều không đếm xuể
9.Dimension (n) : số đo (độ dài, độ rộng, độ cao)
-Dimension (n) : chiều hướng
10.Diminish (v) : giảm đi
-Diminish (v) : làm giảm đi, cắt bớt
11.Equation (n) : phương trình toán học
-Equation (n) : các mặt của vấn đề
12.Equidistant (adj) : khoảng cách bằng nhau
13.Expand (v) : mở rộng ra
14.Extent (n) : mức độ nghiêm trọng
-Extent (n) : diện tích, kích thước
15.Finite (adj) : có hạn
16.Force (v) : cưỡng chế, ép buộc
-Force (v) : dùng lực vật lý để làm vật di chuyển
-Force (n) : quyền lực
-Force (n) : lực vật lý (trọng lực, lực kéo…)
-Force (n) : bạo lực
17.Fraction (n) : một phần nhỏ được trích ra
-Fraction (n) : phân số
18.Heap (v) : chất đống
-Heap (n) : đống, chồng
19.Imbalance (n) : sự mất cân bằng
20.Immense (adj) : (số lượng) khổng lồ, cực kỳ lớn
21.Intensity (n) : cường độ, độ mạnh
22.Magnitude (n) : độ lớn, tầm quan trọng, tầm ảnh hưởng
23.Major (adj) : chủ yếu, quan trọng
24.Mass (n) : một lượng lớn, rất nhiều

-Mass (n) : khối lượng
25.Meagre (adj) : ít ỏi, không đủ
26.Minor (adj) : nhỏ nhặt, tầm thường
27.Minute (adj) : rất nhỏ
28.Multiple (adj) : nhiều, đa dạng
-Multiple (n) : bậc số nhân, bội số
29.Proportion (n) : tỉ lệ
30.Quantify (v) : đo đếm ,định lượng
31. Rate (v) : đánh giá
-Rate (n) : tần suất xảy ra [crime rate]
-Rate (n) : tốc độ xảy ra [growth rate]
32.Ratio (n) : tỉ lệ
33.Ration (v) : kiểm soát, hạn chế phần
-Ration (n) : khẩu phần có giới hạn
34.Shrink (v) : (quần áo) co lại
35.Sufficient (adj) : đủ
36.Sum (n) : lượng tiền
-Sum (n) : các phép tính đơn giản
37.Uneven (adj) : không đồng đều ( về số lượng, kích thước)
38.Vast (adj) : cực kỳ lớn
39.Volume (n) : lượng cái gì đó
-Volume (n) : thể tích
40.Widespread (adj) : rộng khắp
II.Topic Vocabulary : MONEY
1.Benefit (v) : được lợi
-Benefit (n) : tiền trợ cấp
-Benefit (n) : lợi ích
2.Compensation (n) : tiền bồi thường
3.Damages (n) : phí tổn, tiền bồi thường
4.Debt (n) : món nợ
5.Deduct (v) : trích tiền ra
6.Deposit (v) : gửi tiền ngân hàng

-Deposit (n) : tiền đặt cọc
-Deposit (n) : tiền gửi ngân hàng
7.Direct debit (n phr) : ghi nợ trực tiếp (trừ tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc vào một khoản nào đó)
8.Dividend (n) : phần chia lợi nhuận
9.Down payment (n phr) : tiền đặt cọc
10.Finance (v) : xuất vốn
-Finance (n) : tài chính
-Finance (n) : vốn
11.Insurance (n) : bảo hiểm
12.Interest (n) : tiền lãi ngân hàng
13.Investment (n) : tiền đầu tư
-Investment (n) : sự đầu tư
14.Lump sum (n phr) : gộp lại thay vì trả từng đợt
15.Mortgage (n) : sự thế chấp
16.Overdraft (n) : thấu chi ( cho phép dùng tiền khi không có tiền trong tài khoản ngân hàng)
17.Pension (n) : tiền lương hưu
18.Share (n) : cổ phần
19.Speculate (v) : đầu cơ (để thu lợi)
20.Withdraw (v) : rút tiền trong tài khoản
III.Phrasal Verbs
1.Add up to : tổng cộng là
-Add up to : chồng chất lên thành (một kết quả, một hậu quả)
2.Break down : chia thành nhiều phần riêng
3.Build up : tăng lên, làm tăng lên
-Build up : xây dựng hình tượng của ai đó
-Build up : làm ai đó khỏe mạnh hơn bằng cách cho ăn (vỗ béo)
4.Buy off : mua chuộc, hối lộ
5.Buy out : mua cổ phần của ai đó trong công ty
6.Buy up : mua hết tất cả
7.Carry over : kéo dài sang tận thời gian khác
8.Clock up : đạt đến một lượng nhất định

9.Club together : góp tiền, quyên tiền
10.Drum up : tuyên truyền quảng cáo (thu hút sự ủng hộ, mua hàng)
11.Mount up : chồng chất lên
12.Pay back : trả nợ
13.Pay out : chi rất nhiều tiền
14.Size up : đánh giá về tình huống hoặc một người
15.Take away : lấy đi một phần
16.Weigh down : làm ai đó di chuyển khó khăn (do bị bám vào, kéo xuống)
-Weigh down : gây rắc rối, làm ai lo lắng
IV.Phrases, Patterns and Collocations
1.Big
-Make a big thing out of : làm lớn chuyện, làm quá
+ I want a party, but I don't want to make a big thing of it.
-Make it big : trở nên nổi tiếng, thành công
+ By the time he was nineteen, he had made it big in the music business.
-Big on : có hứng thú với
+ I’m not very big on musicals.
-Big of sb (to do) : (mang ý nói mỉa mai)
+ You can spare me an hour? That’s really big of you (tốt quá nhở : ))
-Great big : rất lớn (về số lượng)
-Big business : kinh doanh lớn
+ Health clubs are big business these days.
-Big-headed : chảnh chọe, kiêu căng
-Big-hearted : hào phóng, tốt bụng
-Big Bang : vụ nổ lớn
-Big name : người nổi tiếng
-Big money : lượng tiền lớn
+ He offer big money to help me over this period.
-Big game : trò chơi bắn thú nhồi bông
2.Deal
-Deal in : mua bán gì đó
+ The police said she was dealing in stolen goods.

-Deal with : giải quyết một vấn đề
-Deal a blow to : gây sốc, gây ngạc nhiên
+ This scandal has dealt a blow to his plans to stand as chairman
-Make a big deal (out) of = make a big thing (out of)
-Cut/ make/ reach/ strike a deal (with) : đồng thuận khi đàm phán
-Get/ have a good deal (on) : mua với giá hời
+ I got a really good deal on my car.
-Big deal : quá tầm thường, làm như ghê gớm lắm
-A good/ great deal of : có nhiều cái gì
+ I own a good deal of books at home. They're starting to clutter up the place.
3.Depth
-In depth : tỉ mỉ, cẩn thận
+ I have checked my test in depth before handing it in.
-To/ at a depth of : ở độ sâu (200 mét)
-Hidden depths : thứ bị chôn giấu
-The depths of : khoảng giữa chừng của một giai đoạn khó khăn
+ At the time, America was in the depths of the Depression.
-Out of your depth : không có đủ kinh nghiệm để đối mặt khó khăn
+ I was out of my depth in the advanced class, so I moved to the intermediate class.
4.Fat
-Get/ grow fat on : trở nên giàu có vì trục lợi từ
+ A lot of young financial advisers have grown fat on selling personal pensions.
-Fat chance : không đời nào
+ A: "Maybe the teacher will let us out of class early today." B: "Ha! Fat chance."
-A fat lot of good/ help/ use : thứ vô dụng hoặc không đáng bỏ công
+ A fat lot of use that did me, spending all that time carefully wrapping the ceramic mugs only to
drop the box on the floor and break them all.
5.High
-Look/ search high and low : tìm kiếm khắp nơi
-High risk of : rủi ro cao
-High priority : hạng mục ưu tiên đặc biệt
-In high spirits : rất vui vẻ, tinh thần tốt
-High finance : cơ sở tài chính cấp cao (cho vay, đầu tư)

-High time : giờ cao điểm
-On a high : chiến thắng, ấn tượng
+ I know we've had quite a few losses this season, but let's win this last game and go out on a high!
-A new/ all time/ record high : mức đỉnh điểm, cao nhất
-High tech : công nghệ cao
-High street : đường lớn
+ There's a new Italian restaurant opening on the high street.
6.Large
-As large as life = surprisingly : thật bất ngờ
+ And there stood the Prime Minister as large as life!
-At large : hầu hết
+ We have always tried to provide the public at large with accurate information.
-In large measure/ part = mainly : chủ yếu
+ The shelter remains open in large part because of help from volunteers.
-Larger than life : thu hút sự chú ý hơn
+ Most characters in his movies are somewhat larger than life
-Large-scale : phạm vi lớn
7.Length
-Go to great/any lengths : làm bất cứ thứ gì
+ I will go to any lengths to achieve the prize.
-Run the length (and breadth) of : đi từ đầu tới cuối của
+ A proposed tourist trail will run the length of the river.
-Of (un)equal length : chiều dài (không) cân xứng
-In length : nói về độ dài
+ The ruler is 20 centimeters in length.
-(for any) length of time : trong thời gian dài
+ When standing for any length of time, remember to flex your knees.
-At (some/great) length : trong khoảng thời gian dài
8.Load
-Load sth with/into : chất đầy cái gì bằng cái gì
+ We'll need a forklift to load the shelves in the warehouse with these pallets of books.
-Take a load off (your feet) : ngồi xuống và nghỉ ngơi

+ Why don't you go take a load off for a while, and I'll fix dinner for tonight?
-A (whole) load of : toàn bộ cái gì
-Loads of : rất nhiều
+ He’s making loads of money.
-A heavy load to bear/carry : gánh nặng phải gánh
9.Long
-Take a long hard look at : xem xét cẩn thận trước khi quyết định
-At long last = finally
-Long way : đường dài
-In the long run/term : rốt cuộc, sau cùng
+ It seems a lot of effort but I'm sure it's the best solution in the long run.
-Long time no see : đã lâu không gặp
-As/so long as : miễn là
+ As long as you promise to keep it clean, you can use my bike.
-Long distance : khoảng cách lớn
-All day/week long : suốt ngày/tuần
+ He just sit and watch TV all day long.
10.Lot
-That’s your lot : vậy là đủ rồi
+ OK folks, time to go home. That’s your lot.
-Have a lot on one’s plate : rất bận rộn
-Lots of = A lot of : rất nhiều
-An awful lot : một khối lượng lớn cái gì đó
+ Your sister has lost an awful lot of weight. She must have been on a diet?
-A lot on your mind : lo lắng quá mức, nghĩ nhiều
-Sb’s lot (in life) : cuộc đời (thường không tốt)
+ Miss Wilkinson was never satisfied with her lot in life.
11.Money
-Make/earn/spend/cost/etc money : kiếm/tiêu tiền
-Get your money’s worth : hưởng thụ đáng đồng tiền
+ We were determined to get our money's worth from our day tickets and went to every museum in
the city.
-Put your money where your mouth is : hành động tốt hơn là lời nói

+ Don’t just say. Put your money where your mouth is.
-Pay good money for : chi nhiều tiền cho cái gì
+ Don’t let the children jump around on the sofa. I paid good money for that.
-Made of money = be rich
+ No, you can't have another bike - I'm not made of money!
-For my money = in my opinion
+ For my money, Sunday is the best day to travel because the roads are quiet.
12.Pay
-Pay dearly for : chịu đựng, trả giá
+ She paid dearly for her mistakes.
-Pay sb a compliment : khen ngợi ai đó
-Pay your way : tự trả tiền
+ I appreciate the offer, but I can pay my way!
-Pay your (last) respects to : đến dự đám tang của ai đó
-Pay the penalty/price for : trả tiền phạt
-It pays to : sẽ rất khôn ngoan/ rất nguy hiểm khi làm gì
+ In my experience, it pays to have a seasoned legal expert look over every deal you're making before
you sign the paperwork.
-Pay rise : tăng tiền lương
+ The union is asking for a pay rise of just above 2%.
-Pay and display : chỗ soát vé (đỗ xe)
-Pay freeze : tình huống đóng băng tiền lương vì khó khăn tài chính
-Take-home pay : số tiền còn lại sau khi đóng các loại thuế (nhận lương)
13.Poor
-(come a) poor second : ít giá trị, ít quan trọng hơn cái gì đó
+ For Jackie, I'm afraid, money is always of first importance and the children come a poor second.
-Poor loser : người nghèo không kiếm tiền để nuổi bản thân và con cái
-Poor girl/boy/etc : đứa trẻ nghèo khổ
-Poor relation : loại kém (trong một nhóm)
+ The blood donor service complains that it has always been treated as a poor relation within the
Health Service.
-A poor man’s sth : thứ gì đó rẻ nhưng lại ấn tượng hơn
+ This car is seen as the poor man’s Rolls Royce.