GIỚI THIỆU CHUNG KẾT CẤU MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

hoangtran11581 6 views 33 slides Sep 24, 2025
Slide 1
Slide 1 of 33
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33

About This Presentation

Triết học carl marx


Slide Content

4/15/2025 1
GIỚI THIỆU CHUNG
KẾT CẤU MÔN TRIẾT HỌC MÁC -LÊNIN
CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC
VÀ TRIẾT HỌC MÁC –LÊNIN
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

QUY ĐỊNH VIẾT TẮT.
2
oBC : Biện chứng.
oCHNL: Chiếm hữu nô lệ.
oCSHT: Cơ sởhạtầng.
oCM: Cách mạng.
oCN: Chủnghĩa.
oCS: Cộng sản.
oCT: Chính trị.
oCXNT:
Công xãnguyên thủy.
oCQ: Chủquan.
oDT: Duy tâm.
oDV: Duy vật.
oGC: Giai cấp.
oHT: Hình thái.
oKG: Không gian.
oKH: Khoa học.
oKQ: Khách quan.
oKT: Kinh tế.
oKTTT:
Kiến trúc thượng tầng.

QUY ĐỊNH VIẾT TẮT.
3
oLĐ: Lao động.
oLL: Lực lượng.
oLS: Lịch sử.
oMĐL: Mặt đối lập.
oMLH: Mối liên hệ.
oMT: Mâu thuẫn.
oNT: Nhận thức.
oNTCT: Nhận thức cảm tính.
oNTLT: Nhận thức lýtính.
oPĐ: Phủđịnh.
oPK: Phong kiến.
oPP: Phương pháp.
oPPL: Phương pháp luận.
oPT: Phương thức.
oQĐ: Quan điểm.
oQN: Quan niệm.
oQH: Quan hệ.
oQL: Quy luật
oQT: Quátrình.
oSH: Siêu hình.
oSX: Sản xuất.
oSVHT: Sựvật, hiện tượng.

QUY ĐỊNH VIẾT TẮT.
4
oTS: Tư sản.
oTT: Tồn tại.
oXH: Xã hội.
oVC: Vật chất.
oVH: Văn hóa.
oVS: Vô sản.
oYT: Ý thức.
oTG: Thế giới.
oTGQ: Thế giới quan.
oT/G: Thời gian.
oTH: Triết học.
oTB: Tư bản.
oTD: Tư duy.
oTL: Tư liệu.
oTN: Tựnhiên.

4/15/2025 5
CHƯƠNG I
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC
VÀ TRIẾT HỌC MÁC –LÊNIN
I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ
CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
II. TRIẾT HỌC MÁC -LÊNIN
VÀ VAI TRÒ CỦATRIẾT HỌC
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Aa
4/15/2025 6
I.TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a. Nguồn gốc của triết học
b. Khái niệm triết học
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
d. Triết học -hạt nhân lý luận của thế giới quan

7

4/15/2025 8
•THrađờivàokhoảngtừthếkỷVIIIđếnthếkỷVItr.CNtạicác
trungtâmvănminhlớncủanhânloạithờiCổđạinhưẤnĐộ,
TrungHoa,HyLạpdựatrênhainguồngốccơbản.
4/15/2025
a. Nguồngốccủatriếthọc
-Nguồngốcnhậnthức
✓THlàhìnhthứctưduylý
luậnđầutiênthểhiệnkhả
năngtưduytrừutượngvà
nănglựckháiquátcủacon
ngườiđểgiảiquyếttấtcả
cácvấnđềnhậnthứcchung
vềTN,XH,TD.
-Nguồngốcxãhội
✓PhâncôngLĐXHdựatrên
chếđộtưhữudẫnđếnLĐ
chântayvàLĐtríócrađời.
THrađờikhiXHcósự
phânchiagiaicấp,nênbản
thânnómang“tínhđảng”.

(Trítuệ)
(Triết) (Khẩu)
HAI CÁCH LÝ GIẢI THUẬT NGỮ“TRIẾT”TRONG HÁN TỰ
Biên soạn: PHẠMVĂN SINH –TrườngĐạihọcKinhtếQuốcdân -2006
(Trítuệ)
(Triết) (Khẩu)
HAI CÁCH LÝ GIẢI THUẬT NGỮ“TRIẾT”TRONG HÁN TỰ
Biên soạn: PHẠMVĂN SINH –TrườngĐạihọcKinhtếQuốcdân -2006 9
Thuật ngữ.

4/15/2025 10
Triết
học
là gì ?
TrungQuốc:Triết=Trí:sựtruytìmbảnchất
củađốitượngnhậnthức,thườnglàconngười,xã
hội,vũtrụvàtưtưởngtinhthần.
ẤnĐộ:Triết=“darshana”,cónghĩalà“chiêm
ngưỡng”làconđườngsuyngẫmđểdẫndắtcon
ngườiđếnvớilẽphải,thấuđạtđượcchânlývềvũ
trụvànhânsinh.
PhươngTây:
HyLạp:Philosophiavừamangnghĩalàgiải
thíchvũtrụ,địnhhướngnhậnthứcvàhànhvi,
vừanhấnmạnhđếnkhátvọngtìmkiếmchânlý
củaconngười.
b. Kháiniệmtriếthọc

4/15/2025 11
Đặcthùcủa tri thức (quan điểm) triết học
Sửdụngcáccôngcụlýtính,cáctiêuchuẩnlôgícvànhữngkinh
nghiệmkhámpháthựctạicủaconngườiđểdiễntảvàkháiquát
TGbằnglýluận.
THkhácvớicáckhoahọckhácởtínhđặcthùcủahệthốngtri
thứckhoahọcvàphươngphápnghiêncứu.

4/15/2025 12
Triếthọclàhệthốngquanđiểmlýluận
chungnhấtvềthếgiớivàvịtríconngười
trongthếgiớiđó,làkhoahọcvềnhững
quyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhất
củatựnhiên,xãhộivàtưduy.
Cácnhàkinhđiểnchủ nghĩa Mác–Lêninđịnh nghĩa

13
1.Triết học là gì? 2 chữ
2.Đặc trưng của tri thức
(quan điểm) triết
học? 6 chữ
3.Đối tượng nghiên cứu
của triết học? 2 chữ
Triếthọclàhệthốngquan
điểmlýluậnchungnhấtvề
thếgiớivàvịtríconngười
trongthếgiớiđó,làkhoa
họcvềnhữngquyluậtvận
động,pháttriểnchungnhất
củatựnhiên,xãhộivàtư
duy.

VAÄT LYÙ
HOÙA HOÏC
SINH HOÏC
XAÕ HOÄI
HOÏC
Y HOÏC
. . .
TRIEÁT HOÏC
THEÁ GIÔÙI
TÖÏ NHIEÂN,
XAÕ HOÄI,
TÖ DUY.
TAÂM LYÙ
HOÏC
Triếthọclàhệthốngquan
điểmlýluậnchungnhấtvề
thếgiớivàvịtríconngười
trongthếgiớiđó,làkhoahọc
vềnhữngquyluậtvậnđộng,
pháttriểnchungnhấtcủatự
nhiên,xãhộivàtưduy.

c. Vấnđềđốitượngcủatriếthọctronglịchsử
Thờikỳ Hy
LạpCổđại
ThờiTrungcổ
Thờikỳphục
hưng, cậnđại
Triếthọccổ
điểnĐức
TriếthọcMác
THtựnhiênbaogồmtấtcảnhữngtrithứcmàconngườicó
được,trướchếtlàcáctrithứcthuộckhoahọctựnhiênsaunày
nhưtoánhọc,vậtlýhọc,thiênvănhọc...
TH kinhviện mangtínhtôngiáo
THtáchrathànhcácmônkhoahọcnhưcơhọc,toánhọc,vậtlý
học,thiênvănhọc,hóahọc,sinhhọc,xãhộihọc,tâmlýhọc,
vănhóahọc...
Đỉnhcaocủaquanniệm“Triếthọclàkhoahọccủamọikhoa
học”ởHêghen
TrênlậptrườngDVBCđểnghiêncứunhữngquyluậtchung
nhấtcủaTN,XHvàTD

d. Triếthọc-hạtnhânlýluậncủathếgiớiquan
4/15/2025
TGQlàkháiniệmtriếthọcchỉhệthốngcáctrithức,
quanđiểm,tìnhcảm,niềmtin,lýtưởngxácđịnhvềthế
giớivàvềvịtrícủaconngườitrongthếgiớiđó.TGQ
quyđịnhcácnguyêntắc,tháiđộ,giátrịtrongđịnh
hướngnhậnthứcvàhoạtđộngthựctiễncủaconngười.

Tìm cách thức hoạt động để đạt mục đích
Xác định mục đích cuộc sống
Xem xét chính bản thân mình
Định hướng nhận thức TG
•Vai trò của TGQ
TGQđúngđắnlàtiền
đềđểxáclậpnhânsinh
quantíchcực;trìnhđộ
pháttriểncủaTGQlà
tiêuchíquantrọng
đánhgiásựtrưởng
thànhcủamỗicánhân
vàcộngđồngxãhội
nhấtđịnh.

4/15/2025
•CáchìnhthứccơbảncủaTGQ.(Theoquátrìnhpháttriển)
TGQ
Huyền thoại
TGQ
Tôn giáo
TGQ
Triết học

TGQHT: Thần thoại Hy Lạp
Khaốx: Hỗn mang
Gaia
Đất mẹ
Tartarốx
Tối
Tăm
Nix
Đêm tối
Erôbốx
Bóng tối
vĩnh hằng
Erôx:
Ái tình
Aithe:
Ánh sáng, kh
2
Hêmêra:
Ban ngày
Pôntốx
Môntax
Uranốx
19

Gaia Uranôx
love
3 Kiclốp
Ba quỷthần
Hêcatôngkhia
12 Titans
Crônốx + Rêa
20

21
Uranốx Crônốx

22

23
Prômêtê –Bạn của loài
người.
Dạy con ngườicày ruộng,
đóng thuyền, viết đọc, niềm
tin, thuần hóa bò, ngựa, làm
công cụ kim loại . . .
Con người vàng.
Con người bạc.
Con người đồng.
Giống người thứ tư.
Con người sắt.
(Nhà thơ Hy Lạp Hêđiốt)
Con ngườitừ Đất.

24

25
TGQ tôn giáo : Thiên chúa giáo
Trong chương đầu tiên của Sáng thế ký, Đức Chúa Trời
đã tạo ra con người và vạn vật trong 6 ngày.
oNgày I: tạo ra ánh sáng, phân rõ ngày và đêm
oNgày II: vòm trời, tách đất và nước
oNgày III: thảo mộc
oNgày IV: mặt trăng và mặt trời
oNgày V: động vật dưới nước và trên trời
oNgày VI: bò sát, dã thú, Adam và Êva

26
Kết luận về TGQ huyền thoại và TGQ tôn giáo.
Tính trật tự của vũ trụ.
Tính quyết định của vũ trụ.
Đời sống con người.

QN về TG như một chỉnh thể được diễn tả dưới
dạng một hệ thống các phạm trù, các QL đóng
vai trò như những bậc thang trong quá trình nhận
thức TG
Quan niệm về TG như một chỉnh thể
Các tri thức của các khoa
học cụ thể.
Cáctrithứcđượcrútratừkinh
nghiệmcuộcsốngcủaconngười.
QNnhấtđịnhvềtừngmặt,từngbộphậncủaTG.
TRIẾT HỌC
TGQ
27

BảnthânTHchínhlàTGQThứ
nhất
TGQTHlànhântốcốtlõitrongsốcácloạiTGQ,đượcchia
theocáchkhácnhau
Thứ
hai
THbaogiờcũngcóảnhhưởngvàchiphốicácTGQkhác
như:TGQtôngiáo,TGQkinhnghiệm,TGQkhoahọc,…
Thứ
ba
TGQTHquyđịnhmọiquanniệmkháccủaconngườiThứ

TH với tính cách là hạt nhân lý luận chi phối mọi TGQ

4/15/2025 29
Ragnar Lothbrok _TK IX
1. So sánh khái niệm TH và TGQ (vấn đề giải quyết).
2. TGQTH cốt lõi? So sánh TGQ HT; TG; TH.
3. TGQTH chi phối TGQ khác (Địa tâm hay nhật tâm)
4.TGQTH quy định mọi quan niệm khác..
Sống chết ……. bởi Trời; Cát bụi, …

+Triếthọcrađờivớitínhcáchlàhạtnhânlýluậncủa
TGQ,làmchoTGQpháttriểnnhưmộtquátrìnhtựgiác
dựatrênsựtổngkếtkinhnghiệmthựctiễnvàtrithứcdo
cáckhoahọcđưalại.ĐólàchứcnăngTGQcủatriếthọc.
30

MốiquanhệgiữaTGQvàPPL.
-Phươngphápluậnlàlýluậnvềphươngpháp.
-Phươngphápnhậnthứcthếgiới:biệnchứnghay
siêuhình.
31

4/15/2025 32
CÂUHỎIÔNTẬP
1.Kháiniệmtriếthọcvàđặctrưngcủatrithứctriếthọc.
2.Thếgiớiquan,quátrìnhhìnhthànhvàcáchìnhthức
cơbảncủathếgiớiquan.
3.Mốiquanhệgiữatriếthọcvàthếgiớiquan.

4/15/2025 33
HẾT PHẦN 1 –CHƯƠNG 1
CHÚC CÁC BẠN SINH VIÊN
HỌC TỐT!