Giai Tich Mach Chuong 2.2 Ho Chi Minh City University of Technology

kientranvictory 7 views 21 slides Oct 24, 2025
Slide 1
Slide 1 of 21
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21

About This Presentation

Giai Tich Mach Chuong 2.2 Ho Chi Minh City University of Technology


Slide Content

2.8 Công suất
Xét một đoạn mạch mà dòng và áp tại xác lập điều hòa là
Công suất tức thời
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 1
( ) cos( )
( ) cos( )
mi
mu
it I t
ut U tωϕ
ωϕ= +
= +
i(t)
u(t)
11
() ()() cos( ) cos(2 )
22
mm u i mm u i
pt utit UI UI t ϕϕ ωϕϕ= = −+ ++
p(t) > 0 : mạch đang nhận công suất
p(t) < 0 : mạch đang phát công suất

2.8 Công suất
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 2
11
( ) cos( ) cos(2 )
22
mm u i mm u i
pt UI UI t ϕϕ ωϕϕ= −+ ++

Công suất tác dụng & công suất phản kháng
P (Active Power)[W]
( ) cos( )
( ) cos( )
;
mi
mu
ui
it I t
ut U t
ZZ
ωϕ
ωϕ
ϕϕϕ ϕ
= +
= +
=−=∠
i(t)
u(t)
Z
0
0
11
() cos [ ]
2
tT
mm
t
P p t dt U I W
T ϕ
+
= =∫
{ }
1
cos Re
2
mm
P UI U I ϕ


= =
{}
21
Re
2
m
PI Z=
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 3

Công suất tác dụng & công suất phản kháng
Q (Reactive Power)[VAr]
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 4
cosP UIϕ=
{ }
1
Re
2
mm
P UI
•∗
=
{}
21
Re
2
mPI Z=
1
cos
2
mm
P UI ϕ=
1
sin
2
mm
Q UI ϕ=
sinQ UIϕ=
{ }
1
Im
2
mm
Q UI
•∗
=
{}
21
Im
2
m
QI Z=
P (Active Power)[W]

Công suất trên các phần tử mạch
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 5
[ ]
21
() 1 cos(2 2 )
2
m
p t RI t ωψ=++
2
() ()()p t u t i t Ri= =
22
() cos ( )
m
p t RI tωψ= +
Điện trở
i(t)
u(t)
R
cos( )
m
iI t
u Riωψ= +
=
u(t)
i(t)
p(t)
P=RI
2
2
21
2
0
m
P RI
P RI
Q
=
=
=

Công suất trên các phần tử mạch
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 6
21
() sin(2 2 )
2
Lm
pt XI t ωψ=−+
() ()()
di
p t u t i t Li
dt
= =
2
() cos( )sin( )
m
pt LI t tω ωψ ωψ=− ++
Điện cảm
cos( )
m
iI t
di
uL
dt
ωψ= +
=
u(t)
i(t)
p(t)
i(t)
u(t)
L
2
2
0
1
2
m
P
Q LI
Q LI
ω
ω
=
=
=
P = 0

Công suất trên các phần tử mạch
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 7
21
() sin(2 2 )
2
Cm
pt XI t ωψ=−+
() ()()
i
p t u t i t idt
C
= = ∫
21
() cos( )sin( )
m
pt I t t
C ωψ ωψ
ω= ++
Điện dung
cos( )
1
m
iI t
u idt
C
ωψ= +
=∫ u(t)
i(t)
p(t)
2
2
0
1
2
1
m
P
QI
C
QI
C
ω
ω
=

=

=
i(t)
u(t)
C
P = 0

Công suất biểu kiến (Apparent Power)
Định nghĩa
Các cách tính khác
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 8
1
[]
2
mm
S UI U I VA= =
22
cos
sin
P UI
Q UI
S PQ
ϕ
ϕ
=
=
= +
ϕ
Q
P
ϕ
Q
P
Công suất phức
~
1
[]
2
mm
S U I UI VA
••∗∗
= =
{}
{}
~
~
Re
Im
PS
QS
=
=

Nguyên lý cân bằng công suất
Phát biểu
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 9
send receive
PP=∑∑
send receive
QQ=∑∑
send receive
SS⇒=∑∑

2
cos cos
EE JJ R
EI JU RIϕϕ+=∑∑∑
2
sin sin
EE JJ X
EI JU XIϕϕ+=∑∑∑
22
E J
RX
EI U J RI XI
••∗∗
+=+∑∑∑∑

Ví dụ
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 10
Tính P ? Q ?
Nghiệm lại nguyên lý
cân bằng công suất
21
11 12
1 : .1.1 0,5[ ], 0R P WQ
ΩΩ
=Ω= = =21
23 32
3 : .3.1 1,5[ ], 0R P WQ
ΩΩ
=Ω= = =
21
2
3 : 0, .3.1 1,5[ ]
L LL
x j P Q VAr=Ω= = =
21
2
3 : 0, .3.( 2) 3[ ]
C CC
x j P Q VAr=−Ω = =− =− *
11
22
5: 5.1 36,87 2 1,5 [ ]
o
E S EI j VA===∠=−

13
0,5 1,5 0 0 2
LC
P P PP
ΩΩ
+ + + = + ++=
13
0 0 1,5 3 1,5
LC
Q Q QQ
ΩΩ
+ + + =++ −=−
1Ω
3Ω
I
1
I
2
I
3
j3Ω
-j3Ω
50
o
V
0
1
0
2
0
3
1 36,87
1 53,13
2 81,87
I
I
I



= ∠
= ∠−
= ∠
biên độ
phức
Nghiệm đúng
Giải

Bài giảng Giải tích Mạch 2012 11
oo

o
12 60 12 60
I 2,68 86,6 [A]
2 4//(-j4) 4-j2
∠∠
= = = ∠
+

oo
1
j4
I 2,68 86,6 . 1,9 41,6 [A]
4-j4

=∠=∠
P
(2Ω)= ½ 2.2,68
2
= 7,18 [W]
P
(4Ω)= ½ 4.1,9
2
= 7,2 [W]
Q
(-j4Ω)= -½ 4.1,9
2
= -7,2 [Var]
{ }
~
oo
1
S 12 60 .2,68 86,6
2
= ∠ ∠−
~
S 14,38 j7,2= −
~
24
Re{S} P P
ΩΩ
= +
~
j4
Im{S} Q
−Ω=

oo
2
4
I 2,68 86,6 . 1,9 131,6 [A]
4-j4
=∠=∠
-j4Ω
4Ω
2ΩI
I
1 I
2
1260
o
(bieân ñoä)
Nghiệm lại nguyên lý cân bằng công suất trong mạch phức biên độ
Ví dụ

Ví dụ
Cho biết
Tìm
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 12
R
jX
C
jX
L
E
1
E
2
I
1
I
3
I
2
10
L
X= Ω
112,7 78,45 ( )
o
I RMS= ∠−

11
: 259 1250 [ ]E S j VA= +

22
: 375 125 [ ]E S j VA= +

1 223
? ??? ??
C
EEIIX R

1 11
arg argEIϕ= −

1100,5 0,15
o
E

= ∠−
11
259 (12,7cos ) 100,5E ϕ= =
1
1
tan 1250 259 78,30
o
ϕ

= =
1
1arg 78,45 0,15
oo


=−=−

Ví dụ
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 13
11
35,12 133
o
ab L
U E jx I= − = ∠−
 
12CE E L
QQQQ=+−
2
/ 5,18
C ab C
xUQ= =−Ω
2
1250 125 10.12,7 237,9
C
Q= +− =−
3
( ) 6,78 43
o
ab C
I U jx= = ∠−

2 31 8,19 72,8
o
III=−= ∠

12
634
RE EPPP W=+=
2
634/(8,19) 9,45R= = Ω
22
48,21 91
o
ab
E U RI=+= ∠
 
R
jX
C
jX
L
E
1
E
2
I
1
I
3
I
2
b
a
112,7 78,45 ( )
o
I RMS= ∠−

11
: 259 1250 [ ]E S j VA= +

22
: 375 125 [ ]E S j VA= +

1100,5 0,15
o
E

= ∠−

2.9 Hệ số công suất & cách hiệu chỉnh
Hệ số công suất
(Power Factor)

Cosϕsớm , vượt (leading)
: nhánh dung ϕ< 0
Cosϕtrễ , chậm (lagging)
: nhánh cảm ϕ> 0
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 14
cos
P
Sϕ=
ϕ
Q
P
ϕ
Q
P

Hiệu chỉnh hệ số công suất
Sự cần thiết
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 15
cos
1000
16,67[ ]
100.0,6
load
old load
load
P
II
U
A
ϕ
= =
= =
I
old
I
load
P=1KW
cos 0.6
(
load
ϕ=
treã)
100[ ]
(
UV

=
hieäu duïng)
I
new
I
load
P=1KW
cos 0.6
(
load
ϕ=
treã)
100[ ]
(
UV

=
hieäu duïng)
C
I
C
cos 0.9
new
Newloadϕ=
cos cos
1000
11,11[ ]
100.0,9
load C load
new
new new
PP P
I
UU
A
ϕϕ
+
= =
= =
U
I
C
I
load
I
new

Hiệu chỉnh hệ số công suất
Tải ban đầu
Sau hiệu chỉnh, thêm vào điện kháng X đối nghịch tính tải
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 16
old old old old old old
S P jQ Q P tg ϕ=+ →=

( arccos )
new old new
Q P tg ϕ= ±
new old X old
P PPP=+=
+ :lagging
-:leadingnew old
QQ Q∆= −
[]
2
Q
CF
U
ω
−∆
=
Phần tử kháng cần
cho hiệu chỉnh
[]
2
U
LH
Q
ω
=

Ví dụ
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 17
f = 50 Hz
Z
1: S
1= 10KVA, cos
ϕ
1= 0,7 (lead)
Z
2: P
2= 15KW, cos
ϕ
2= 0,5 (lag)
Z
3: P
3= 5KW, taûi trôûI ? cosϕ?
C ? I
new? ñeå cosϕ= 0,9 (lag)
C
Z
1
Z
2
Z
3U=440V
RMS
I
I
C
1
1
10000.sin( cos 0,7) 7141[ ]Q VAr

=−=−
1
10000.0,7 7000[ ]PW= =
1
2
15000.tan(cos 0,5) 25981[ ]Q VAr

= =
33
5000( ), 0P WQ= =
123
27[ ]P P P P KW=++=
123
18840[ ]
old
Q Q Q Q VAr=++=
22
32923[ ]S P Q VA= +=
/ 74,8[ ]I SU A= =
cos / 0,82PSϕ= =

Ví dụ
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 18
f = 50 Hz
Z
1: S
1= 10KVA, cos
ϕ
1= 0,7 (lead)
Z
2: P
2= 15KW, cos
ϕ
2= 0,5 (lag)
Z
3: P
3= 5KW, taûi trôûI ? cosϕ?
C ? I
new? ñeå cosϕ= 0,9 (lag)
C
Z
1
Z
2
Z
3U=440V
RMS
I
I
C
13077[ ]
new
Q VAr=
22
()
22
94,8[ ]
newoldQQQ
fU fU
CF
ππ
µ
−−−∆
= = =(0,9 ) 68,2[ ]
new
IPU A= =
1
. (cos 0,9)
new
Q Ptg

=
123
27[ ]P P P P KW=++=

Đo công suất
Ww
W
Watt kế:
◦Nội trở cuộn dòng điện : R
11’≈0
◦Nội trở cuộn điện áp : R
22’≈∞
◦Cực cùng tên : ∗ , ±, •
(giúp xác định hướng
truyền công suất)
Số chỉ:
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 19
{ } {}
1
cos( ) cos( )
2
1
Re Re
2
mm ui ui
mm
P U I UI
U I UI ϕϕ ϕϕ
••∗∗
= −= −
= =
2
2’
1 1’
±
±
W

I

U

2.10 Phối hợp trở kháng
Xét mạch
◦Z
N = R
N+jX
N
◦Z
T = R
T+jX
T
Vấn đề :
◦Chọn tải nào thì công suất tải
nhận từ nguồn là lớn nhất ?
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 20
a
(bieân ñoä)

E
N
Z
T
Z
b

I
( )( )
mE
mI
NT NT N T
EE
II
Z Z R R jX Xϕ
ϕ



= = = ∠
+ ++ +
{}
2
2
22
11
Re
2 2( ) ( )
m
ZmT T
NT N T
E
PIZ R
RR XX
= =
+++

2.10 Phối hợp trở kháng
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 21
a
(bieân ñoä)

E
N
Z
T
Z
b

I
2
22
1
2( ) ( )
m
ZT
NT N T
E
PR
RR XX
=
+++
Tải tùy ý→chọn (X
N+X
T) = 0
◦⇒Phối hợp trở kháng :
Tải có argument ϕcố định
◦⇒Phối hợp mô đun :
2
21
2( )
T
Zm
NT
R
PE
RR
=
+
TN
ZZ

=
cos ; sin
TT TT
RZ ZZϕϕ= =
2
22
1
cos
2( cos ) ( sin )
m
ZT
NT NT
E
PZ
RZ XZ
ϕ
ϕϕ
=
+ ++
22
T NN N
Z RX Z= +=
2
max
1
()
8
m
TN
T
E
P khi R R
R
→= =
Tags