K GANnnnnnn nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.pdf

HaihuyDong 0 views 29 slides Sep 30, 2025
Slide 1
Slide 1 of 29
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29

About This Presentation

ok


Slide Content

BỆNH ÁN

Hành chính
Họvàtên:NguyễnThịNhân
Nămsinh:1956(69tuổi)
Giới:Nữ
Địachỉ:BìnhThạnh,TP.HCM
Nhậpviệnngày25/03/2025,KhoaGMTBVNDGiaĐịnh

Lí do nhập viện
Phát hiện u gan đa ổtrênsiêuâm

Bệnh sử
CNV6năm,BNpháthiệnviêmgansiêuviC,đãđiềutrị3thángđạtSVRvàtáikhámđịnhkỳtạibệnh
việnquậnBìnhThạnh,khôngpháthiệnbấtthườnggìởgan.
CNV1năm,BNtựýngưngtáikhámvìBNnghĩbệnhganđãổn
CNV2tuần,BNthườngxuyêncảmthấychướngbụngsauăn,mệtmỏi,chánăn,sụtcân(52kg→49kg
trong1tháng)=>ĐếnkhámtổngquáttạiBVQuậnBìnhThạnhđượcsiêuâmbụngghinhậnuganđa
ổ=>TưvấnđếnkhámtạibệnhviệnNDGĐ
Trongquátrìnhbệnh,BNkhôngcócáctriệuchứng:sốt,nônói,đaubụng,vàngda,khóthở,đaungực,
tiêuphânđen,thayđổitínhchấtđitiêu.

Tình trạng lúc nhập viện
▢Mạch76l/p
▢Huyếtáp150/90mmHg
▢SpO299%/khítrời
▢Nhiệtđộ37độC
▢Nhịpthở18l/p
▢Bệnhnhântỉnh,tiếpxúctốt

Tiền căn
1.Nộikhoa:
oViêmgansiêuviC,6năm,đãđiềutrịđạtSVR,ngưngtheodõi1nămtrước.
oTănghuyếtáp:chẩnđoáncáchđây3thángtạiBVquậnBìnhThạnhnhưngbệnhnhânkhôngđiềutrị
2.Ngoạikhoa:Chưaghinhậnphẫuthuậttrướcđây.
3.Dịứng:Chưaghinhậntiềncăndịứngthuốc,thứcăn
4.Sinhhoạt:
-Khônghútthuốclá,khônguốngrượubia
5.Giađình:Khôngghinhậnbệnhlýungthưgan,ungthưđườngtiêuhoátronggiađình.

Cận lâm sàng tuyến trước
Siêuâmbụng
•Gan khôngto, bờđều, cấutrúcthô, đườngmậttrongvàngoàigankhôngdãn, gantrái
echo kémdàykt#25x24mm, ganphảicócấutrúctươngtựkt#86x90mm.
•Túimậtthànhkhôngdày, lòngkhôngsỏi.
•Tụykhôngto, cấutrúcđồngnhất.
•Láchkhôngto, cấutrúcđồngnhất.
•Thận(P): khôngsỏi, khôngứ nước, phânbiệtrõvỏtủy.
•Thận(T): khôngsỏi, khôngứ nước, phânbiệtrõvỏtủy.
•Niệuquảnbênphảikhôngdãn, khôngsỏi.
•Niệuquảnbêntráikhôngdãn, khôngsỏi.
•Bàngquang: ítnướctiểu, khókhảosát.
•Tửcung-Hai phầnphụ: khókhảosát.
•Độngmạchchủkhôngphình, khôngbóctách.
•Dịchổ bụng(-). Dịchmàngphổihaibên(-).
•Hai hốchậuchưapháthiệnbấtthường.
Phântích:
-Tổnthương> 1cm => ChỉđịnhchụpCT scan bụngcócảnquang

Khám
Tổngquát
oBệnhtỉnh,tiếpxúcđược
oDaniêmhồng,CRT<2s
oSinhhiệu:
•Mạch:80l/p
•HA:140/90mmHg
•Nhịpthở:20l/p
oCủngmạcmắtkhôngvàng,khôngdấusaomạch,
khônglòngbàntayson
oNiêmmạcdướilưỡikhôngvàng
oChiấm,mạchquayđềurõ
oKhôngphù
oCN:49kgCC:150cm=>BMI21.7kg/m2
oECOG:0điểm(hoạtđộngđầyđủ,cuộcsốngbình
thường,khôngcótriệuchứng)

Khám
Ngực
oCânđối,diđộngtheonhịpthở
oTim:T1T2đều,rõ,tầnsố80l/p,khôngâmthổi
oPhổi:Phổitrong,khôngrale.

Khám
Bụng
oCânđối,khôngchướng,khôngsẹomổ,diđộngđềutheonhịpthở,khôngtuầnhoàn
bànghệcửachủ
oKhôngđiểmđaukhutrú
oGõtrongkhắpbụng
oGankhôngto
oLáchkhôngsờchạm

Khám
Thầnkinh–CXK
●Khôngsưngnóngđỏđaucáckhớp
●Sứccơ5/5tứchi

Tóm tắt bệnh án
BNnữ69tuổi,nhậpviệnvìtìnhcờpháthiệnnốtởgan,bệnh1tháng
o TCCN:
• Chướngbụngsauăn
• Mệtmỏi,Chánăn
• Sụtcân3kgtrong1tháng(52kg→49kg)
o TCTT:
• Daniêmkhôngvàng
• Gankhôngto
o Tiềncăn:
• Siêuâmtuyếntrước:gantráiechokémdàykt#25x24mm,ganphảicócấutrúctươngtựkt#86x90mm
• ViêmgansiêuviC,đãđiềutrịđạtSVR,ngưngtheodõi1nămnay
• Tănghuyếtáp

Đặt vấn đề
1.Nốtởgan
2.Sụtcânkhôngchủýcóýnghĩa
3.TiềncănviêmgansiêuviCmạn

Chẩn đoán
Chẩnđoánsơbộ:
Ungthưbiểumôtếbàogan
Chẩnđoánphânbiệt:
oUđườngmậttronggan
oUngthưdicăngan
oSangthươngtăngsảndạngnốt
oUmạchmáugan
oUtuyếngan

Biện luận
1)Nốtởgan+sụtcânkhôngchủýcóýnghĩa:nghĩnhiềuđếnnguyênnhânáctínhởhệgan-mật,các
nguyênnhâncóthểbaogồm:
-Ungthưbiểumôtếbàogan:nghĩnhiềudobệnhnhâncótiềncănviêmgansiêuviCmạn6năm→đề
nghịđộnghọcCTscancócảnquang±độnghọcMRIcócảntừ
-Ungthưđườngmậttronggan:khôngloạitrừdocóthểcócácbiểuhiệntươngtựHCC
-Ungthưdicăngan:khôngloạitrừdoganlàtạngdễcótìnhtrạngdicăn,đặcbiệtlàtừđườngtiêuhoá→
đềnghịnộisoitoànbộkhungđạitràngbằngốngmềm,nộisoidạdày-thựcquản-tátràngkhiCTscan
khôngchohìnhảnhgợiýHCC,ICC
-Tuynhiênkhôngloạitrừtìnhtrạnguáctínhđikèmulànhtính

Đề nghị cận lâm sàng
CLSchẩnđoán+phângiaiđoạn:
oĐộnghọcCTscanbụngcócảnquang,CTscanngựccócảnquang
oCTM,PT,aPTT,INR,bilirubinmáuTP,TT,AST,ALT,albuminmáu
oAFPmáu,PIVKAII,AFP-L3
CLSthườngquy:
oXquangngựcthẳng
oIonđồmáu,BUN,Creatininemáu

Kết quả cận lâm sàng
1.CTscanbụngcócảnquang
MÔTẢ:
●Gankhôngto,bờđều.Khôngthấyhuyếtkhốitĩnhmạchcửa.
●RảirácnhumôganhạphânthùyIII,V,VI,VII,VIIIcóvài(#7)cấutrúcbắtthuốcmạnhkhôngđồngnhấtthìđộngmạch,thải
thuốcthìsau,khốilớnnhấtcóhoạitửbêntrong,KT#84x118x112mm(ngang×trướcsau×cao).
●HạphânthùyIIIcócấutrúcbắtthuốcdạngnốtthànhthìđộngmạch,lấpđầydầnvàotrungtâmcácthìsau,KT#35x31mm.
●Túimậtthànhkhôngdày,lòngkhôngthấysỏicảnquang.
●Đườngmậttrongvàngoàigankhôngdãn.Khôngthấyhìnhảnhsỏicảnquangđườngmật.
●Tụy:khôngthấybấtthườnghìnhdạngvàcấutrúc,bắtthuốcbìnhthường.
●Hìnhảnhbìnhthườngcủalách,thượngthậnvàbàngquang.
●Thận(T):Cónangđơngiảnd#10mm.
●Khôngthấyhìnhảnhbấtthườngcủaốngtiêuhóa.Niêmmạcruộtbắtthuốcbìnhthường.
●Dịchtựdoổbụnglượngít,dịchđậmđộthấp.
●Khôngthấyhạchphìđạiởvùngbụng-chậu.
●Khôngthấyphìnhhaybóctáchđộngmạchchủbụng.
●Thoáihóacộtsốngthắtlưng.TrượtthânsốngL3rasauđộI.
KẾTLUẬN:
●Uganđaổ,tínhchấtbắtthuốcphùhợpHCC.
●HemangiomahạphânthùyIII.
●Nangthận(T).
●Dịchtựdoổbụnglượngít.
=>ChẩnđoánxácđịnhHCCđaổ+hemangiomaHPTIII

Kết quả cận lâm sàng
2. CT scan ngực
MÔ TẢ:
•Không thấy tổn thương dạng nốt nhu mô phổi hai bên.
•Vài dải xơ thùydưới hai phổi.
•Không thấy hạch phì đại ở trung thất.
•Không thấy hình thái bất thường động mạch chủ ngực.
•Không thấy tràn dịch màng phổi hai bên.
•Không thấy tràn khí màng phổi.
•Thoái hóa cột sống ngực.
Kết luận:
•Vài dải xơ thùydưới hai phổi.
•Thoái hóa cột sống ngực.
=> Chưaghinhậndi cănphổi

Kết quả cận lâm sàng
3.Côngthứcmáu
TÊN XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ KHOẢNG THAM CHIẾU ĐƠN VỊ
HuyếtHọc
WBC 7.74 3.71 -10.67 10^3/µL
LYM 1.79 1.15 -3.52 10^3/µL
MONO 0.44 0.25 -0.99 10^3/µL
NEU 5.42 1.85 -6.72 10^3/µL
EOS 0.06 0.04 -0.48 10^3/µL
BASO 0.03 0.0 -0.03 10^3/µL
LYM% 23.15 18.94 -46.71 %
MONO% 5.73 4.88 -12.81 %
NEU% 69.99 40.62 -71.65 %
EOS% 0.73 0.74 -6.73 %
BASO% 0.40 0.05 -0.48 %
RBC 4.37 3.87 -5.68 10^6/µL
HGB 12.95 12.0 -16.75 g/dL
HCT 38.2 35.1 -48.7 %
MCV 87.4 78.4 -97.6 fl
MCH 29.6 26.5 -33.5 pg
MCHC 33.9 32.9 -34.9 %
RDW 14.7 12.7 -15.6 %
PLT 192 150.5 -366.8 10^3/µL
MPV 8 7.42 -10.77 fl
Công thức máutronggiớihạn
bìnhthường

Kết quả cận lâm sàng
4.Sinhhóamáu+bilanđôngcầmmáu
XÉTNGHIỆM KẾTQUẢ
* PT (TQ) 12.2
* PT% 86
* INR 1.11
* APTT 28.1
* Albumin, máu 39.9
*Bilirubin TP 0.76
* BilirubinTT 0.29
-Sodium (Na) 136.5
-Potassium (K) 3.57
-Chloride (Cl) 102.9
XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ
Glucose 6.59
Cholesterol 3.81
Triglycerides 0.89
HDL-Cholesterol 0.83
LDL-Cholesterol 2.58
Creatinin 74.0
HSTT -eGFR (MDRD) 71.21
AST (GOT) 59.6
ALT (GPT) 20.1
Alpha FP 3.3
-Đánh giá Child Pugh A

Kết quả cận lâm sàng
5.Biomarker
Xétnghiệm Kếtquả Tham chiếu
CEA 1.82 <= 5 ng/mL
CA19-9 11.10 <= 37U/mL
AFP 3.3 0-10 ng/mL
PIVKA II 6736.95 < 40mAU/mL
Phântích:
-PIVKA II rấtcaotiênđoánkhảnăngxâmlấntĩnhmạchcửa

Chẩn đoán xác định
Ungthưbiểumôtếbàogan,giaiđoạnBtheoBCLC2022–
HemangiomahạphânthùyIII/Tănghuyếtáp

Điều trị
-Bệnhnhânở giaiđoạntrunggiantheoBCLC 2022 (BCLC –B), khôngthỏatiêu
chuẩnMilan (u đơnđộc< 5 cm, < 3 u vàmỗiu < 3 cm, chưacódấuhiệuxâmlấn
mạchmáu), lưulượngcửabảotồn=> TACE
-ĐánhgiálạiHCC cóđápứngsauTACEkhông→ CT scan thìkhôngcảnquangvà
thìđộngmạch
Nếuđápứng=> CT scan, PIVKA II sau 1 –2 tháng
Nếukhôngđápứng=> TACElần2 => Nếuvẫnkhôngđápứng=> Liệu pháp
toànthân

Tiên lượng
BệnhnhânHCC giaiđoạntrunggian, chứcnăngganbảotồn, ECOG 0 điểm=> Tiên
lượngtrungbình
Tags