Mô học - GPB Đường hô hấp_2023_ĐHQGTPHCM.pdf

nkhanhy2021 2 views 70 slides Sep 13, 2025
Slide 1
Slide 1 of 70
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70

About This Presentation

...


Slide Content

Mô Học –GiảiPhẫuBệnh
Đường Hô Hấp
KHOA Y –ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TS. BS. LÊ QUỐC SỬ

Mụctiêu
1.Môtảđượccấutrúcmôhọcchínhcủađườnghôhấptrên
2.Môtảđượccấutrúcmôhọcchínhcủađườnghôhấpdưới
3.Môtảđượccấutrúcmôhọcvàchứcnăngmàngtraođổikhí-máu
4.Môtảđượcđặcđiểmmôbệnhhọccủacáctổnthươngu vàkhôngu
thườnggặpcủađườnghôhấptrên
5.Môtảđượcđặcđiểmmôbệnhhọccủacáctổnthươngu vàkhôngu
thườnggặpcủađườnghôhấpdưới

Nội dung
1.Đại cương
2.Mô học đường hô hấp trên
3.Mô học đường hô hấp dưới
4.Đặc điểm GPB các bệnh lý không u thường gặp của đường hô hấp
5.Đặc điểm GPB các bệnh lý u thường gặp của đường hô hấp

•Bộmáythôngkhí(ventilation mechanism)
bao gồmlồngngực, cơgiansườn, cơhoành,
cấutrúcsợichunvàcollagen củaphổi, cóvai
tròđối với di chuyểnkhôngkhíqua phổi.
•Hệhôhấpcó 2 phầnchính: phầndẫnkhí
(conducting portion)gồmkhoangmũi, hầu
họng, thanhquản, khíquản, phếquản, các
tiểuphếquảnvàtiểuphếquảntận; vàphần
hôhấp(respiratory portion) gồmtiểuphế
quảnhôhấp, ốngphếnangvàphếnang.
•Đường hô hấp trên tính từ mũi đến phần trên
thanh môn (epiglottis) gồm mũi, xoang, hầu,
họng, thanh quản
•Đường hô hấp dưới từ khí quản đến phế nang
gồm khí quản, phế quản gốc, phế quản thùy,
tiểu phế quản, tiểu phế quả tận, ống phế
nang, và phế nang.
I. Đại cương

II. Mô học đường hô hấp trên
1.KHOANGMŨIbaogồm2phầnlàtiềnđìnhởngoàivàhốmũiởtrong.
❑Tiềnđình(vestibule)ởphíatrước,làphầnnởrộngcủakhoangmũi.Môdangoài
mũiđiqualỗmũi(nare,nostril)tiếnvềtiềnđìnhmũi.Mặttrongcủacáclỗmũicó
nhiềutuyếnbãvàtuyếnmồhôi,cáclôngngắnvàdàygọilàlôngmũi(vibrissae)có
vaitròlọcbỏcácvậtlạlớncótrongluồngkhôngkhíhítvào.Ởtrongtiềnđình,biểu
mônàymấtdầnđặcđiểmláttầngcósừng,chuyểnđổithànhbiểumôhôhấpđiểnhình
trướckhiđivàohốmũi.
❑Hốmũi(nasalfossa)đượcchiađôibởiváchmũi(nasalseptum)cócấutrúcxươngở
giữa.Mỗithànhbênhốmũicó3dảimônhôra,cócấutrúcxươngbêntrong,đượcgọi
làcácxoănmũi(conchae).Chỉcóxoănmũigiữavàxoănmũidướilàcóbiểumôhô
hấp.Xoănmũitrêncóbiểumôchuyênbiệtlàbiểumôkhứugiác(olfactory
epithelium).Bêntronglớpđệmcủaxoănmũicócácđámrốitĩnhmạchmáulớnđược
gọilàcácthểcương(swellbody).

Mũi–Xoang-Hầu–Họng
CÁC XOANG
•Cácxoangquanhmũi: Trán, Bướm, Sàng, Hàm
•Thôngthươngvớikhoangmũi
*Niêmmạc, chứcnăngtươngtựtrongkhoangmũi

Xoănmũi(Nasal chonca)
V:xoangtĩnhmạch
B:bèxươngxoangmũi

•Khứugiác:Cácthụthểhóahọccủacơquankhứugiácnằmtrongbiểumôkhứu
giác(olfactoryepithelium),vùngđặcbiệtcủabiểumôxoănmũitrên,ởtrầnkhoang
mũi.Biểumôkhứugiáclàbiểumôtrụgiảtầngcó3loạitếbào:
❑Tếbàonângđỡ(supportingcell)hìnhtrụ,cóphầnđỉnhrộngcònphầnđáyhẹp,bề
mặtcónhiềuvinhungmaonằmtrongmộtlớpdịch.
❑Tếbàođáy(basalcell)nhỏ,hìnhcầuhayhìnhnón,tạonênmộtlớptếbàođáycủa
biểumôkhứugiác.
❑Tếbàokhứugiác(olfactorycell)nằmxengiữatếbàođáyvàtếbàonângđỡ,là
cácnơrônlưỡngcực,phânbiệtđượcvớicáctếbàonângđỡnhờvịtrínhâncủacủa
(nhâncủatếbàokhứugiácnằmởvịtríthấphơnnhâncủatếbàonângđỡ).Mặt
đỉnhcủatếbàokhứugiácnhôlên,tạonênkhoảng6-8lôngnhỏ.Cáclôngnhỏnày
dài,khôngchuyểnđộng,phảnứngvớichấtcómùibằngcáchtạorađiệnthếởthụ
thể.Cáclôngnhỏlàmgiatăngdiệntíchbềmặtthụthể.Cácsợitrụccủacácnơron
lưỡngcựcnàytậphợplạithànhcácbónhỏhướngvềhệthầnkinhtrungương,nơi
chúngsẽtạosynapvớicácnơroncủanão,tạonênthùykhứugiác(olfactorylobe).
❖LớpđệmcủabiểumôkhứugiáccócáctuyếnBowman.Cáctuyếnnàytiếtrachất
dịchbaoquanhcáclôngnhỏđểlàmsạchlông,tạothuậnlợichoquitrìnhnhậnbiết
cácchấtcómùimới.

Hìnhvẻbiểumôkhứugiác: cótếbàođáy, tếbàonâng
đỡ, tếbàokhứugiác(neuron lưỡngcực), tuyếnBowman
Biểumôhôhấp: biểumôtrụgiảtầngcólôngchuyểngồmtế
bàođáy, tếbàotrụđơncólong chuyển, tếbàotiếtnhầy
Môđệmlàmôliênkếtthưacónguyênbàosợi, sợicollagen,
mạchmáuvàmạchbạchhuyết

Thanh quản
•Làmộtphầncủađườngdẫnkhídàikhoảng4-5cm, tạoâmthanh, và
ngănthứcănvàcácchấtlỏnghoặcvậtthểlạlọtvàođườnghôhấp.
•Lòngthanhquảnđượcchia thành3 ngăn: tiềnđình, buồngthanhquản,
vàkhoangdướithanhmôn.
•Thànhcủathanhquảnđượcphủchủyếulàbiểumôhôhấp, nhưngở
cácdâythanhđượcphủbởibiểumôláttầngkhôngsừng. Lớpđệm
bêndướilàmôliênkếtcócáctuyếttiếtnhầy, cơvân, sụntrongvàsụ
chun.

Nắpthanhquản(Epiglottitis)
Biểumôchuyểntiếptừtrụgiảtầngcólôngchuyểnthànhláttầngkhôngsừng. Môđệmlàmôliênkết
cónhiềutuyếnvàmạchmáu.Sụnchun(EC) giúpduytrìnhhìnhdạngcủanắpthanhquản

III. Mô học đường hô hấp dưới
❑Khíquảncóniêmmạchôhấpđiểnhình. Lớpđệmcủatầngniêmmạccókhoảng16-20
vòngsụntronghìnhchữCgiúpgiữcholòngkhíquảnluônmở, nhiềutuyếntiếtdịchnhày
tiếtra chấtnhàyloãng. Chỗhởcủacácvòngsụnnằmở mặtsaucủakhíquản. Từngbó
dâychằngsợichunvàbócơtrơnkếtnốimàngsụnở 2 đầusụntạonêncầunối2 đầucủa
mỗivòngsụnhìnhchữC. Cácdâychằngnàyngănchặnsựnởrộngquámứccủalòngkhí
quản, còncácbócơtrơngiúpđiềuchỉnhkíchthướclòngkhíquản.
❑Khíquảnchia thành2 phếquảngốc.Sau khivàophổi, cácphếquảngốchướngxuống
dướivàra ngoài. Có3 phếquảnthùyở bênphổiphảivà2 phếquảnthùyở bênphổitrái.
Mỗiphếquảnthùydẫnkhíchomộtthùyphổi. Cácphếquảnthùyphânchia nhiềulần
chora cácphếquảnnhỏhơnhay tiểuphếquản(bronchiole). Mỗitiểuphếquảndẫnkhí
mộttiểuthùyphổivàtiếptụcphânchia tạora 5-7 tiểuphếquảntận.

❑Phếquảngốccóđặcđiểmhìnhtháigiốngnhưkhíquản. Càngvềphíaphầnhô
hấp(phếnang):
▪Cấutrúcbiểumôtrụgiảtầngcólôngchuyểnvàlớpđệmcànggiảmlớpdần,
khôngcósựchuyểndạngđộtngộttừcácphếquảnsang cáctiểuphếquản.
▪Lớpđệmcónhiềusợichunvànhữngtuyếnvừatiếtdịchnhàyloãngcócácống
bàixuấtđổvàolòngphếquản.
▪Rấtnhiềulymphôcóở bêntronglớpđệmvàxen giữacáctếbàobiểumô. Các
nanglymphôcũnghiệndiệnvàđặcbiệtcókhánhiềutạicácchỗchia nhánh
củacâyphếquản.
▪Bêndướibiểumô, lớpđệmcácphếquảncómộtlớpcơtrơnđượccấutạobởi
cácbósợicơtrơnsắpxếpđanxoắnvàonhau. Cácbósợicơtrơnnàyrõhơn
khicànggầnvềphầnhôhấp.

▪Môsụnvàmôcơtrơncóthayđổivề
sựsắpxếpcấutrúc, niêmmạccủacác
phếquảncócấutạogiốngnhưniêm
mạccủakhíquản.
▪Cácmảnhsụnphếquảncóhìnhdáng
khôngnhấtđịnhso vớivòngsụnở khí
quản(chữC).
▪Ởcácphếquảncókíchthướclớnthì
cácvòngsụnbao hếtxungquanhlòng
phếquản; ở cácphếquảncóđường
kínhnhỏhơnthìvòngsụnđượcthay
bằngcácmảnhsụnrời.

❑Tiểuphếquản(bronchiole) làphầndẫn
khínằmbêntrongtiểuthùyphổi, có
đườngkính5 mm, khôngcósụnvà
tuyếnbêntronglớpđệm; biểumôtiểuphế
quảncóíttếbàođài, phânbốrãirác, chủ
yếucóở đoạnbắtđầu. Lớpđệmtiểuphế
quảnbao gồmchủyếulàcơtrơnvàsợi
chun.
▪Toànbộhệcơcủacácphếquảnvàtiểu
phếquảnđềuchịusựkiểmsoátbởidây
thầnkinhphếvịvàhệthầnkinhgiaocảm.
▪Sựkíchthíchcủadâythầnkinhphếvịlàm
giảmđườngkínhcácphếquảnvàtiểuphế
quản, cònsựkíchthíchcủahệthầnkinh
giaocảmcótácdụngngượclại.

Cáctiểuthùyphổicódạnghìnhtháp
vớiđỉnhhướngvềrốnphổi.
Mỗitiểuthùyphổicógiớihạnlàmột
váchmôliênkếtmỏng, khárõở thai
nhi. Ở ngườitrưởngthành, váchnày
thườngkhônghoànchỉnhvàcáctiểu
thùyphổikhôngcóranhgiớirõràng.

❑Phếnanglàcáctúikhínhỏ(đườngkínhkhoảng200 micron) phìnhra từthànhcủa
cáctiểuphếquảnhôhấp, ốngphếnangvàtúiphếnang.
▪Cácphếnangtạora tínhchấtcấutrúcxốpcủaphổi. Phếnangcódạngtúinhỏcólỗ
thôngbênnhưcáchốcở tổong.
▪Phầnthànhnằmgiữa2 phếnangkếnhauđượcgọilàváchgianphếnang. Mỗi
váchgianphếnangcó2 lớptếbàolátmỏng, ở giữachúnglàcácmaomạch, sợi
chun, sợilưới, chấtnềnvàtếbàomôliênkết.
▪Cácmaomạchvàmôliênkếttạonênmôkẽ(interstitium). Bêntrongmôkẽcủa
váchgianphếnangcóhệlướimaomạchphongphú.

•PhếbàoI(type I cell) hay tếbàolátbiểumôphếnang(squamous alveolar cell)
làcáctếbàocựcmảnh, lótbềmặtphếnang. CácphếbàoI chiếm97% diệntích
bềmặtphếnang(cácphếbàoII chiếm3% diệntíchcònlại). Vaitròchínhcủacác
phếbàoI làtạora hàngràocóbềdàycựcmảnhchophépkhôngkhícóthểdễ
dàngngấmqua.
•PhếbàoII(type II cell) nằmrãirácxen giữacácphếbàoI, liênkếtvòngvàliên
kếtđiểmvớicácphếbàoI. PhếbàoII códạnghìnhcầu, thườnghợplạithành
nhóm2-3 tếbàoở trênbềmặtphếnangtạicácvịtrícácthànhphếnangtiếpnối
nhau. CácphếbàoII tựatrênmàngđáyđôivàlàmộtthànhphầncấutrúctạonên
biểumôphếnang, cócùngnguồngốcvớicácphếbàoI. CácphếbàoII phânchia
đểthaythếchophếbàoII vàchocácphếbàoI. PhếbàoII tổnghợpvàphóng
thíchliêntụcở mặtđỉnhcủatếbàochấtphủbềmặtphếnang, gọilàchất
surfactant phổi(pulmonary surfactant) cóvaitròđiềuchỉnhsứccăngbềmặtphế
nang.

DC: Duct cell/ Alveolar macrophages
PC:Pumonarycapillaries
PV:Pulmonary veine

PhếbàoII
Cap: Capillaries
MB:Multilamellar body

Màngtraođổikhí
Khôngkhíbêntrongphếnangđượcngăncáchvớicácmaomạchmáu
bởi3 thànhphầncấutrúctạonênmàng(hàngrào) khí-máu(blood-air
barrier) bao gồm:
(1)biểumôbềmặtlàbàotươngcủaphếbàoI;
(2)màngđáyđơnhợpnhất(fused basal lamina) củaphếbàoI vàtế
bàonộimô; và
(3)bàotươngcủacáctếbàonộimô.
Bềdàycủahàngràokhí-máuthayđổitừ0,1 đến1,5 micron.

Váchphếnang
Mao mạch
PhếbàoI
PhếbàoII
Hồngcầu
Cơtrơn
Tếbàobụi
Mạchmáu

IV. Giảiphẫubệnhcủamộtsốbệnhlýthườnggặp
đườnghôhấp
1.Bệnhlýkhôngu: viêmcấp, viêmmạnđặchiệuvàkhôngđặchiệu,
polyp,
2.Bệnhlýu: u lành, u ác

1. Giảiphẫubệnhcủamộtsốbệnhlýkhôngu
1.Viêmcấp
2.Viêmmạnđặchiệuvàkhôngđặchiệu,
3.Polyp
Mộtsốbệnhlýviêmthườnggặp
•Viêmmũihọngcấp
•Viêmphếquản
•Viêmphổi
•Dãnphếquản
•Lao phổi

VòngWaldeyer(Waldeyer’sRing)

Viêmamygdale mủ

Vi thểcủaviêmamygdale
Biểumôláttầng
khôngsừnghóa
Môlymphô: trungtâmmầm
Biểumôláttầng
khôngsừnghóa
Tếbàoviêmcấp, hoạitửtơhuyết

Viêmtiểuphếquản
Việmtiểuphếquảncấp:
Viêmcấpbiểumô, tang tiếtnhầy
Phù, thấmnhậpbạchcầuvàsung huyếtmôđệm

Diễntiếncủaquátrìnhviêmphổido Staphylococcus aureus: thâmnhiễmrảirác,
viêmđôngđặcmộtthùy, tràndịchmàngphổi, abcesphổi, kénkhí
Viêmphổi

Mạchmáusung huyết
Phếnangbịpháhủy
ThấmnhậpBCĐN trung tính
Lòngphếnangcónhiềusơitơhuyếtvàhồngcầu
Mạchmáusung huyết
Phếnangbịpháhủy
Mạchmáusung huyết
ThấmnhậpBCĐNTT
Hồngcầuvà
tơhuyếttrong
phếnang
Viêmphổicấp

Viêmphổicấp
Dày, phùthànhphếnang
Xuấttiếtdịch
Nhiềusợitơhuyết
Nhiềubạchcầuđanhântrungtính

Ápxephổi
Ổ ápxephổi

Figure 22.9 The processes involved in the development of tuberculosis in the lungs-overview
Lao phổi

Đạithể
nanglao
Lao phổi

Nang lao
Phếnang

Cấu trúc vi thể nang lao
TếbàoLanghans
Đạithựcbàodạngbiểumô
Lymphocytic Rim

Polyp mũi
Phù, dịchthoátra vùngngoạibào
Polyp mũi-xoang

Polyp mũi -xoang
Biểumôtrụgiảtầngcólôngchuyển

Polyp mũi -xoang
Thấmnhậpbạchcầuáitoantrongmôđệm

Dãn phế quản (Bronchiectasis)

2. Giảiphẫubệnhcủamộtsốbệnhlýu
1.U nhú, u nhúgai
2.U ác: nguyênphátvàdi căn

U nhúngược(mũi–xoang)
*Cóthểcónhúở bềmặt
*Liêntụcvớibiểumôbềmặt
*Màngđáycònnguyên
*Phânbàoở lớpđáy
*Cònphâncực
*Tếbàokháđều
*Kèmcarcinom(10-15%)
U nhúngược
Tếbàou, tăngsinh
Màngđáycònnguyênvẹn

U nhúgai thanhquản–đạithể
(Laryngeal papillomatosis)
Nhú, sùibôngcải

U nhúgai thanhquản–vi thể
NhiềunhúcótrụcliênkếtmạchmáuvàxungquanhlàTB gaităngsản
Trụcliênkếtmạchmáu

Ung thưvòm: carcinoma khôngsừnghóa
(Non-keratinizing nasopharyngeal)
Đámtếbàoungthư
Phảnứngcủamôđệmxungquanhu: thấmnhậpnhiềulymphôbào
Đámtếbàoungthư, tếbàocónhânlớn, hạtnhânrõ

Carcinomgai (25 -40%)
CarcinomTB nhỏ(20 –25%)
Carcinomtuyến(25 –40%)
CarcinomTB lớn(10 –15%)
-Nam
-Hútthuốclá
-Vùngtrungtâm
-Chuyểnsảngai → Nghịch
sản
—Sẹo(lao cũ)
—Vùngngoạivi
—Nữ& Khônghútthuốc
-Nam
-Hútthuốclá
-Vùngtrungtâm
-Nhạyhóa, xạ
-TB thầnkinhnộitiết
-Vùngtrungtâm/ Ngoạibiên
-U tiếntriểnnhanh
-Biệthóagai tuyếnkhôngrõ)
-Khôngkèmhútthuốclá
Ung thưphổi

Carcinoma tế bào gai,
thường ở vùng trung tâm
Adeno Ca., thường ở ngoại vi

Carcinom tuyến
Các đám tế bào ung thư xếp thành dang tuyến,
xâm lấn vào phế nang xung quanh
phếnang

Carcinoma tuyến ở phổi
Carcinomtuyến, cáctếbàoungthư
xếpthànhdạngốngtuyến
Carcinomtuyến, dạngvi nhú, cáctếbào
ungthưxếpthànhdạngnhú, trụcliên
kếtmạchmáumảnh

NiêmmạcphếquảntăngsảnTB đáyNiêm mạc phế quản bình thường

Chuyểnsảngai
Niêm mạc PQ bình thường

Carcinom tại chỗ
Toàn bộ lớp biểu mô
dị sản nặng
Màng đáy còn nguyên vẹn

Carcinoma tế bào gai
Carcinomtếbàogai khôngsừnghóa, xâmlấnvàomôđệm
Biểumôhôhấptrụgiả
tầngcólôngchuyển

Carcinoma tế bào gai
Carcinomtếbàogai sừnghóa, thấycầunốiliênbào,
xâmlấnvàomôđệm

Carcinom TB gai xâm nhập
Đám tế bào gai ung thư, xâm nhập vào mô đệm,
màng đáy bị phá vỡ

Carcinom TB gai sừng hóa
(Squamous carcinoma -keratinising)
Đámtếbàogai ungthư, xâmnhậpvàomôđệm,
tạođượccầusừng, chấtsừng

Carcinom gai-tuyến ở phổi
Đámtếbàogai ungthư Đámtếbàotuyếnungthư

U di căn đến phổi
Thường gặp hơn các u ác tính nguyên phát
•Carcinom, Sarcom(mạchmáu, lympho)
•Ổ nguyênphát: vú, đạitràng, thận
•Vị trí của di căn phổi: nhu môphổi, màng phổido lan tràn từ cơ quan lân cậnhoặc
di cănxa
•Vi thể: đadạng
•HMMD xácđịnhnguồngốctếbàou:
▪CK7 (-), CK20(+): cóthểtừđạitràng
▪CK7 (+), CK20(-), CK19(+): cóthểtừđườngmật

Carcinoma di căn đến phổi
Đạithểcácổ di căn.
Kíchthướckhôngđều
Đámtếbàotuyếnungthưdi cănphổi
HMMD: mớixácđịnhnguồngốc
HìnhchụpCT phổithấy2 phổicónhiềuổ bắt
thuốc, kíchthướckhôngđều
Tags