Mạng, Internet vạn vật (IoT) và Điện toán biên

tranquocanhkhoa2006 0 views 54 slides Sep 23, 2025
Slide 1
Slide 1 of 54
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54

About This Presentation

4.1. Network Fundamental (Mạng căn bản)
4.2. Wireless Network and Standards (Mạng không dây và các tiêu
chuẩn)
4.3. Mobile Computing and the Internet of Things (IoT) (Điện toán di động
và Internet vạn vật )
4.4. Network Quality of Service (Chất lượng dịch vụ mạng


Slide Content

CHAPTER 4
Mạng, Internet vạnvật(IoT) vàĐiện toánbiên
(Networks, The Internet of Things (IoT), and Edge Computing)
Công nghệ Thông tin trong Chuyển đổi số

Nội dung
4.1.NetworkFundamental(Mạngcănbản)
4.2.WirelessNetworkandStandards(Mạngkhôngdâyvàcáctiêu
chuẩn)
4.3.MobileComputingandtheInternetofThings(IoT)(Điệntoándiđộng
vàInternetvạnvật)
4.4.NetworkQualityofService(Chấtlượngdịchvụmạng)

Mục tiêu
LO4.1.Môtảcácloạimạngcódâykhácnhau,cácthànhphầnchínhcủachúngcũngnhưcách
mạngmáytínhhỗtrợcácchứcnăngnghiệpvụcơbản.
LO4.2.Xácđịnhcácthếhệmạngkhôngdâykhácnhau,cáctiêuchuẩnthúcđẩychúngvàcác
côngnghệhỗtrợ.
LO4.3.Giảithíchsựtăngtrưởngvềlưulượngdữliệudiđộngvànhữnglợiíchmàcáccôngtycó
thểđạtđượctừInternetofThings(IoT)vàđiệntoánranhgiới(edge).
LO4.4.Môtảtầmquantrọngcủaviệcđánhgiáchấtlượngcủamạngvàtrạngtháitrunglậpmạng
(netneutrality)hiệntại.

4.1
Mạng căn bản
(Network Fundamentals)
LO4.1. Mô tả các loại mạng có dây khác nhau, các thành phần
chính của chúng cũng như cách mạng máy tính hỗ trợ các chức
năng nghiệp vụ cơ bản.
1-4

Các thành phần

Các chức năng
•Chiasẻdữliệuvàtệptứcthời
•Chiasẻtàinguyênđồngthời
•Bảovệdữliệuantoànvàdựphòng
•Quảntrịhợplý
•Truyềnthôngnộibộnhanhchóng
•Phânphốinguồnmáytính

Cách thức hoạt động
Mỗi thiết bị được gán một địa chỉ IP độc nhất để có thể giao tiếp với các
thiết bị khác trên mạng.
Thiết bị kết nối không dây: điểm truy cập không dây, thiết bị định tuyến
không dây, ...
Thiết bị kết nối mạng: máy tính, điện thoại,..
Các phần mềm mạng:hệ điều hành, phần mềm định tuyến, phần mềm
máy chủ, tường lửa, antivirus, phần mềm quản lý mạng,…
Giao thức mạng
Tài nguyên mạng

Các loại mạng theo chức năng
Mô hình mạng ngang hàng
Linh hoạt, độc lập
Tăng khả năng phân tán
Khả dụng cao.
Mô hình khách - chủ
Quản lý và kiểm soát mạng dễ
dàng
Tăng tính bảo mật của mạng

Các loại mạng theo mô hình kết nối
1. LAN (Local Area Network):
Mạng máy tính trong một công ty, mạng WiFi tại nhà.
2. MAN (Metropolitan Area Network):
Mạng cáp truyền hình của một thành phố, mạng Internet tốc độ cao của một khu
dân cư.
3. WAN (Wide Area Network):
Mạng Internet, mạng của một công ty đa quốc gia với các chi nhánh trên toàn thế
giới.
4. GAN (Global Area Network):
Internet, một mạng WAN được kết nối với các mạng WAN khác trên toàn thế giới

Các loại mạng theo mô hình kết nối

Intranets, Extranets, and Virtual Private Networks
•Intranetlàmộtmạngnộibộđượcxâydựngriêngchodoanhnghiệp.
•Nhân viên: truy cập Intranet từ máy tính trong văn phòng hoặc qua VPN
nếu làm việc từ xa.

Intranets, Extranets, and Virtual Private Networks

Phương tiện truyền dẫn và tốc độ
Đường dẫn vật lý để truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng.
Tốc độ truyền dẫn: Mbps hoặc Gbps
MBps và Mbps

Phương tiện truyền dẫn và tốc độ
Đường dẫn có dây: Cáp xoắn đôi - Cáp đồng trục - Cáp quang
Đường dẫn không dây: sóng điện từ - sóng vô tuyến - sóng hồng ngoại

Ôn tập & câu hỏi
•LO4.1.Môtảcácloạimạngcódâykhácnhau,cácthànhphầnchínhcủa
chúngcũngnhưcáchmạngmáytínhhỗtrợcácchứcnăngnghiệpvụcơ
bản.
•Câu hỏi:
1.Kểtênbaloạicấuhìnhmạngkhácnhau.
2.Khi nào sử dụng WANthayvìLAN?
3.SựkhácbiệtgiữaIntranet vàextranetlàgì?
4.Mạngriêngảo(VPN)cungcấpbảomậtnhưthếnào?
5.Baphươngtiệntruyềndẫnkhácnhauđượcsửdụngtrongmạngcó
dâylàgì?

4.2
Mạng không dây và các tiêu chuẩn
(Wireless Networks and Standards)
LO 4.2. Xác định các thế hệ mạng không dây khác nhau, các tiêu chuẩn thúc đẩy chúng và các công
nghệ hỗ trợ.
1-16

Giới thiệu

Mạng 4G và 5G
5Gđược coi là xương sống của nền kinh tế IoT (Internet of Things), kết nối hầu
hết tất cả mọi thứ từ điện thoại di động, thiết bị cảm biến, máy bay không
người lái,...
Vì sao 5G phổ biến chậm ở TG/VN?

Các Thế Hệ mạng không dây và ứng dụng
•Mạng không dâysử dụng sóng radio/ tín hiệu vô tuyến/ ánh sáng hồng
ngoại để truyền tải.
RFID:
https://www.youtube.co
m/watch?v=JDcypnaIC
Hg&ab_channel=SINO
Corporation

Các tiêu chuẩn mạng không dây (tt)

Tham
vọng
của
5G

Ôn tập và Câu hỏi
•LO 4.2. Xác định các thế hệ mạng không dây khác nhau, các tiêu chuẩn
thúc đẩy chúng và các công nghệ hỗ trợ.
•Questions
1.IP? IPv6ngàycàngtrởnênquantrọng? IPv4vàIPv6?
2.4Gvà5G? Tạisao5Gkhôngđượcphổbiếnrộngrãi?
3.Mạng5Gmanglạilợiíchgìchodoanhnghiệp?

4.3
Điện toán di động và Internet vạn vật
Mobile Computing and the Internet of Things
IoT
LO 4.3. Giải thích sự tăng trưởng về lưu lượng dữ liệu di động và
những lợi ích mà các công ty có thể đạt được từ Internet of
Things (IoT) và điện toán ranh giới (edge computing).
1-23

Điện toán di động – Điện toán đám mây
•Điện toán di động tập trung vào việc cung cấp quyền truy cập vào các tài
nguyên khi đang di chuyển.
•Điện toán đám mây tập trung vào việc cung cấp các dịch vụ điện toán
qua Internet.
•Điện toán di động dựa vào chính các thiết bị
•Điện toán đám mây dựa vào các máy chủ và mạng từ xa để cung cấp
dịch vụ.

Điện toán di động – Điện toán đám mây
Những cái tên điển hình
điện toán đám mây
Những dịch vụ ĐTĐM cung cấp cho KH

Điện toán di động – Điện toán đám mây
•Điện toán di động tập trung vào việc cung cấp quyền truy cập vào các tài
nguyên khi đang di chuyển,
•Điện toán đám mây tập trung vào việc cung cấp các dịch vụ điện toán
qua Internet.
•Điện toán di động dựa vào chính các thiết bị
•Điện toán đám mây dựa vào các máy chủ và mạng từ xa để cung cấp
dịch vụ.

Phân loại theo mô hình cung cấp dịch vụ ĐTĐM
Nhà cung cấp dịch vụ cơ sở hạ
tầng như CPU, RAM,... để phục
vụ KH
KHsử dụng môi
trường phát triển
(Platform) cho các
ứng dụng trên nền
Internet
Không cần cài đặt phần mềm, sử
dụng trực tiếp ứng dụng nếu có
kết nối Internet.

Phân loại theo mô hình mô hình triển khai ĐTĐM
3 mô hình triển khai Đặc điểm
KH chọn?

Bộ 3 công nghệ di động
•Bacôngnghệmạngdiđộngmới:thuthậpdữliệuvàhoạtđộngkinh
doanhlà
•Mãphảnhồinhanh(QuickResponse- QR)
•Nhậndạngquatầnsốvôtuyến(RadioFrequencyIdentification -
RFID)và
•Giaotiếptrườnggần(Near-FieldCommunication - NFC).

Bộ 3 công nghệ di động - Quick Response - QR
Tạo mã QR: MeQR,QR Code-
Gen,QR Code Generator,…
https://me-qr.com/vi/qr-code-
generator/qr
https://www.youtube.com/watch?app=desktop
&v=v-
eUWoHL5i4&ab_channel=KI%E1%BA%BENT
H%E1%BB%A8CTH%C3%9AV%E1%BB%8A
Official

Bộ 3 công nghệ di động - tần số vô tuyến RFID
RFID hoạt động ở nhiều băng tần vô tuyến: thấp (LF), cao (HF), cực cao
(UHF) và tần số siêu cao (SHF/sóng microwave)
Thẻ RFID Có chứa chip và anten thay thế cho
mã vạch trên các sản phẩm
Thiết bị đọc thẻ RFID
Antenna
Server

Bộ 3 công nghệ di động - Giao tiếp trường gần NFC
Các ứng dụng
thanh toán NFC
trên smartphone:
Apple Pay,Google
Pay và Samsung
Pay
Phải có 2 thiếtbị: thiết bị khởi
tạo (initiator) và thiết bị mục tiêu
(target).
Near-Field Communication

Internet vạn vật (IoT)
https://www.youtube.com/watch?app=desktop&v=UiLnBcAPhM4&ab_channel=TriTh%E
1%BB%A9cNh%C3%A2nLo%E1%BA%A1i

Internet vạn vật (IoT)
là mạng lưới các thiết bị được kết nối Internet, cho phép chúng thu thập,
trao đổi dữ liệu và thực hiện các tác vụ thông minh mà không cần sự can
thiệp của con người.
IPv6 thay IPv4 là một yếu tố quan trọng bậc nhất trong việc phát triển IoT.

Các giai đoạn IoT
•“Sơsinh”(1999-2005):chủyếulàcácứngdụngRFIDđơngiản (theodõi
hànghóatrongcácchuỗicungứng).
•“Họcđi”(2006-2010):“tậpđi”vớisensorvàkếtnốikhôngdây (đồnghồ
thôngminh,thiếtbịtheodõisứckhỏerađời)mởrakhảnăngthuthập
vàphântíchdữliệucánhân.
•“Trưởngthành”(2011-nay):IoT“tòmòkhámphá”khắpmọinơi,từnhà
thôngminhđếnnhàmáytựđộng, ytế,nôngnghiệpvàtrởthànhcông
nghệnòngcốttrongtựđộnghóasảnxuất.

Mô hình IoT

Ví dụ IoT

Kiến trúc IoT (SOA)

Sự phát triển của IoT

Ưu điểm và nhược điểm của IoT
Ưu
•Tựđộnghóagiámsátthiếtbịtốthơn
•Giao tiếp M2M
•Đưaraquyếtđịnhtốthơn
•Tiết kiệm thời gian, tiền bạc
•Thuthậpdữliệu
Nhược
•Anninhmạng
•Quyềnriêngtưdữliệu
•Phứctạp, tính tương thích

Điện toán biên (Edge Computing)
•Đềcậpđếnviệcxửlý,phântíchvàlưutrữdữliệugầnhơnvớinơinóđược
tạorađểchophépphântíchvàphảnhồinhanhchóng,gầnthờigianthực.
Các thiết bị điện toán biên
thông minh: phân tích
hoặc AI tích hợp
Các thiết bị không có bộ xử
lý: gửi dữ liệu chúng tạo ra
đến máy chủ tại chỗ để lưu
trữ,phân tích, trả kết quả.

Điện toán biên (Edge Computing)

Điện toán biên – Điện toán đám mây
•Không thay thế mà bổ trợ cho nhau
• Điện toán biên xử lý dữ liệu tại các thiết bị gần nguồn dữ liệu để giảm độ trễ.
•Điệntoánđámmâytậptrungvàolưutrữvàxửlýdữliệulớn,khôngnhạycảm
vớithờigian.
Điện toán biên: Cácứngdụngđòihỏithờigianphảnhồinhanhnhưtựđộng
hóa,lướiđiệnthôngminh,xetựhành.
Cácứngdụngyêucầusứcmạnhtínhtoánvàlưutrữlớnnhưphântíchdữ
liệulớn,AI,vàcácứngdụngweb.

Điện toán biên – Điện toán đám mây

Review & Questions
•LO4.3.Giảithíchsựtăngtrưởngvềlưulượngdữliệudiđộngvànhữnglợi
íchmàcáccôngtycóthểđạtđượctừInternetofThings(IoT)vàđiệntoán
ranhgiới(edge).
•Questions
1.Cácyếutốthúcđẩyđiệntoándiđộng?
2.Tạisaolưulượngtruycậptoàncầutrênthiếtbịdiđộnglạitănglên?NFC
– RFID
3.Haithànhphầncủacơsởhạtầngmạngkhôngdâylàgì?Baloạiphương
tiệntruyềndẫnmạngkhôngdâylàgì?
4.Nhữngyếutốnàocầnđượcxemxétkhiđánhgiámạngdiđộng?
5.Điệntoánbiênlàgìvàvai trò?

4.4
Chất lượng dịch vụ mạng
(Network Quality of Service)
LO 4.4. Mô tả tầm quan trọng của việc đánh giá chất lượng của
mạng và trạng thái trung lập mạng (net neutrality) hiện tại.
1-46

Giới thiệu QoS, QoE
•Cáckỹthuậtvàcôngnghệđượcsửdụngđểđảmbảohiệusuấtmạng, ưu
tiênvàquảnlýlưulượngmạng,giúpcácứngdụngquantrọngnhậnđượcđủ
băngthôngvàđộtrễthấp.
•QoS theo năng lực mạng di động:
•Độ thông (throughput)
•Trễ (delay)
•Tỷ lệ mất gói tin (packet loss rate)
•Tỷ lệ lỗi gói (packet error rate)
•Độ tin cậy (reliability)
• QoElàsựhàilòngcủakháchhàngvề trảinghiệmQoS

QoS - QoE

QoS Việt Nam - Kết quả đo kiểm dịch vụ di động
•Vinaphonethườngnổibậtvớitốcđộinternetnhanh,đặcbiệtlàtốcđộtải
lên.
•Viettelcóđộphủsóngrộngrãi,đặcbiệtởcácvùngnôngthônvàmiền
núi,vàchấtlượngdịchvụổnđịnh.
•MobiFonethườngđượcđánhgiácaovềcácchươngtrìnhkhuyếnmãi
vàdịchvụchămsóckháchhàng.

QoS Việt Nam - Kết quả đo kiểm dịch vụ di động
Kết quả đo
kiểm chất
lượng dịch vụ
điện thoại di
động tại Cần
Thơ, Hậu
Giang -2021

Tính trung lập của mạng (Net neutrality)
•XãhộinàokhôngchophépInternetmiễnphíthì=> mộtnhànướccảnhsát.
•Cácdịchvụmớivàcáccôngtykhởinghiệpsẽphảimấtrấtnhiềuthờigianđể
cạnhtranhnếucácISPquyếtđịnhhạnchếlưulượngtruycậpcủahọ.
•Bạntạora1 UDtuyệtvời.Verizongặpbạn:“UD rấttuyệt,thậtđángtiếcnếu
kháchhàngkhôngthểkếtnốivớimáychủcủabạn...“

Tính trung lập của mạng (Net neutrality)
•Cácnhàcungcấpdịchvụinternet(ISP)phảiđốixửbìnhđẳngvớitấtcảdữ
liệutrênmạng,khôngphânbiệtđốixửdựatrênnộidung,ngườidùng,nền
tảng,ứngdụnghaythiếtbị.
•=> khôngcósựưutiênchocácbảntintheonộidung,ngườidùng,tổ chức.
•CácISPphảnđối: nógâykhókhănchohọtrongviệcđầutưvàocơsởhạ
tầngvàcảithiệnchấtlượngdịchvụ.
•Cácnhàcungcấpnộidungvàngườidùngủnghộ.

Review & Questions
•LO4.4.Môtảtầmquantrọngcủaviệcđánhgiáchấtlượngcủamạngvà
trạngtháitrunglậpmạng(netneutrality)hiệntại.
•Questions
1.BạncóthiếtbịnàotậndụngđượcIoT?Môtảchúngtácđộngnhư
thếnàođếncáchbạnsốngvàlàmviệc.
2.ĐiềugìđangthúcđẩysựpháttriểncủaIoT?
3.MốiquantâmchínhcủacáctổchứcvềIoTlàgì?
4.BạncónghĩrằngnhữnglợithếlớnhơnnhữngbấtlợicủaIoT?Giải
thích.
5.BạnđứngởđâuvềvấnđềTrunglập?

Q&A
1-54
Thanks for!
Tags