Đồ án hạ áp thiết kế cung cấp điện toà nhà chung cư 7 tầng

hg06042003 16 views 32 slides Mar 11, 2025
Slide 1
Slide 1 of 32
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32

About This Presentation

k bit ns j


Slide Content

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
HỆ THỐNG HẠ ÁP
Họ và tên sinh viên: Lớp học phần:
GV hướng dẫn:

2
Lời Nói Đầu
Cung cấp điện là một ngành khá quan trọng trong xã hội loài người, cũng như
trong quá trình phát triển nhanh của nền khoa học kĩ thuật nước ta trên con đường
công nghiệp hóa hiện đại hóa của đất nước. Vì thế, việc thiết kế và cung cấp điện là
một vấn đề hết sức quan trọng và không thể thiếu đối với ngành điện nói chung và
mỗi sinh viên đã và đang học tập, nghiên cứu về lĩnh vực nói riêng.
Trong những năm gần đây, nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn trong
phát triển kinh tế xã hội. Số lượng các nhà máy công nghiệp, các hoạt động thương
mại, dịch vụ, … gia tăng nhanh chóng, dẫn đến sản lượng điện sản xuất và tiêu
dùng của nước ta tăng lên đáng kể và dự báo là sẽ tiếp tục tăng nhanh trong những
năm tới. Do đó mà hiện nay chúng ta đang rất cần đội ngũ những người am hiểu về
điện để làm công tác thiết kế cũng như vận hành, cải tạo sửa chữa lưới điện nói
chung trong đó có khâu thiết kế cung cấp điện là quang trọng.
Nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức đã học ở trường vào việc thiết kế cụ thể.
Nay em được giao đề tài “Thiết kế hệ thống điện cho chung cư 7 tầng” do thầy
hướng dẫn.
Sinh viên thực hiện:

3
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Bộ môn Điện kỹ thuật: ĐỒ ÁN HỌC PHẦN
Học phần: ĐỒ ÁN HỆ THỐNG HẠ ÁP
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Số: ………….
Họ và tên sinh viên: ……………………….. Mã số SV: ………………………
Lớp học: …………………………………… Nhóm: ………………………
Giảng viên hướng dẫn 1: ..............................................................................................
Giảng viên hướng dẫn 2: ..............................................................................................
Ng
ày giao nhiệm vụ thiết kế:
Ng
ày tháng năm
20
Ng
ày
ho
àn
th
ành
nhiệm vụ thiết kế: Ngày … tháng … năm 2022
I.Tên đề t
ài
Thiết kế hệ thống cung cấp điện công trình xây dựng
………………………………………………………………………………………
…...
II.Các dữ liệu ban đầu để làm thiết kế - Tên công trình (nếu có).
Các file bản vẽ thiết kế kiến trúc công trình.
Một số thông số về công suất phụ tải liên quan của công trình (không thuộc nhiệm
vụ thiết kế)
Một số nội dung cần thiết khác (nếu cần)
………………………………………………………………………………………
…...
III.Nội dung các phần thuyết minh v
à
tính toán

4
Phần mở đầu
Giới thiệu chung về công trình: Quy mô công trình, công năng sử dụng…
Yêu cầu cung cấp điện công trình: Các loại phụ tải trong công trình, nhu cầu cấp
điện, kết luận về Loại phụ tải của to
àn công trình.
Chọn nguồn cấp điện cho công trình
Phân tích phương án cấp điện cho công trình (theo Loại phụ tải) từ điện lưới Quốc
gia.
Phân tích phương án cấp điện cho công trình (theo Loại phụ tải) khi điện lưới
ngừng cung cấp điện.
Đề xuất, thiết kế phương án nguồn cấp điện tối ưu cho công trình.
Xác định phụ tải tính toán của công trình
Phân các nhóm phụ tải chính theo sơ đồ cấp điện công trình.
Xác định phụ tải tính toán các nhóm phụ tải.
Xác định phụ tải tính toán động lực.
Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng.
Xác định phụ tải tính toán to
àn
bộ công trình.
Thiết kế sơ đồ hệ thống cung cấp điện toàn công trình
Thiết lập sơ đồ cung cấp điện to
àn
công trình (sơ đồ một sợi)
Sơ đồ cung cấp điện trục chính to
àn
công trình. Thuyết minh nguyên lý l
àm
việc
của sơ đồ, thể hiện đáp ứng yêu cầu cấp điện của công trình.
Sơ đồ cấp điện một số khu vực văn phòng, căn hộ điển hình (nếu yêu cầu). Phân
tích phương án lựa chọn.
Thiết lập bản vẽ mặt bằng điện công trình
Dựa trên mặt bằng kiến trúc được giao
Thiết lập bản vẽ mặt bằng điện chiếu sáng cho công trình.
Thiết lập bản vẽ mặt bằng điện động lực cho công trình.

5
Thiết lập bản vẽ mặt bằng điện cho các phụ tải chính của công trình - Thiết lập bản
vẽ mặt bằng nối đất an to
àn
điện (nếu yêu cầu). - Thiết lập bản vẽ mặt bằng nối đất
chống sét (nếu yêu cầu).
Tính chọn tiết diện dây dẫn, thiết bị bảo vệ trên sơ đồ cấp điện
Tính chọn tiết diện dây dẫn (kết quả thể hiện trên bảng excel)
Tính chọn thiết bị bảo vệ (kết quả thể hiện trên bảng excel)
Phần kết luận
IV.Các bản vẽ v
à đồ thị (ghi rõ loại và kích thước bản vẽ)

01 bản vẽ sơ đồ hệ thống cung cấp điện to
àn
công trình (A2).
Các bản vẽ mặt bằng cấp điện công trình (A3)
Bản vẽ mặt bằng mặt bằng nối đất an to
àn
điện (nếu yêu cầu).
Bản vẽ mặt bằng mặt bằng nối đất chống sét (nếu yêu cầu).
BỘ MÔN GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN HỌC PHẦN
ĐIỆN KỸ THUẬT (Ký tên và ghi rõ họ tên)
Sinh viên đã ho
àn
th
ành
v
à
nộp đồ án cho
Bộ môn, ngày … tháng … năm 2024
SINH VIÊN THIẾT KẾ ĐỒ ÁN HỌC PHẦN
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

6
Nội dung thuyết minh và tính toán
1.Mở đầu
1.1giới thiệu chung về công trình
-Tên công trình : Tòa nhà chung cư 7 tầng
-Vị trí : H
à
Nội
-Quy Mô : tòa nh
à
thiết kế có 16 tầng bao gồm :
+) 32 căn hộ
+) 2 thang máy
+) 7 phòng kỹ thuật điện 7 phòng kỹ thuật nước
-Công năng sử dụng :
+) Hầm 1-2 : Để xe, trạm biến áp, hạ thế , Phòng kỹ thuật, bơm nước
+) Tầng 1 : sảng, khu tiện ích
+) Tầng 2-7 : căn hộ, thang máy, phòng kỹ thuật
+) Tầng mái : thông gió.
1.2Yêu cầu cung cấp điện công trình
-Các loại phụ tải trong công trình bao gồm :
+) Phụ tải dùng trong căn hộ ( Chiếu sáng, ổ cắm, điều hòa, quạt)
+) Phụ tải động lực ( Bơm tăng áp, Quạt thông gió, Quạt hút khói, Thang máy)
+) Phụ tải sinh hoạt ( Bơm nước, Bình nóng lạnh, Bơm hỏa hoạn, Bơm thoát nước
thải)
-Nhu cầu cấp điện : Liên tục v
à
ổn định
Mục tiêu chính của thiết kế cung cấp điện cho toà nhà là đảm bảo cho các phụ
luôn luôn đủ điện năng với chất lượng trong phạm vi cho phép v
à khi thiết kế cung
cấp điện phải thỏa mãn những yêu cầu cơ bản sau:
-Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện cao tùy theo tính chất phụ tải

7
-Đảm bảo chất lượng điện năng, chủ yếu là đảm bảo độ lệch và dao động điện
áp bé nhất v
à nằm trong phạm vi giá trị cho phép so với định mức.
-Đảm bảo an toàn cho người v
à
thiết bị.
-Nguồn vốn đầu tư vừa phải, bố trí các thiết bị phù hợp với không gian hạn
chế của nh
à cao tầng, dễ sử dụng, sửa chữa, bảo dưỡng.
-Chi phí vận hành hàng năm thấp.
Những yêu cầu trên thường mâu thuẫn nhau khi thiết kế người thiết kế
phải biết tư vấn, cân nhắc v
à
kết hợp hài hòa để đưa ra một phương án tối ưu
nhất, đồng thời phải chú ý đến những yêu cầu khác nhau: Có điều kiện thuận
lợi phát triển phụ tải trong tương lai, rút ngắn thời gian thi công...
→ Công trình nhà chung cư cao tầng thuộc phụ tải loại 2: yêu cầu mạng điện
phải được cấp điện bằng ít nhất 1 nguồn cung cấp điện chính(điện lưới) v
à 1 nguồn
dự phòng( máy phát điện), có thể được phép ngừng cung cấp điện trong thời gian
cần thiết để đóng nguồn dự phòng( chuyển đổi từ nguồn điện lưới sang máy phát)

8
2.Chọn nguồn cấp điện cho công trình.
2.1Đề xuất phương án cấp điện cho phụ tải công trình từ lưới điện quốc gia
Công trình tòa chung cư 16 tầng l
à phụ tải loại II, trong đó những phụ tải quan
trọng phải được cung cấp điện từ hai nguồi, 1 nguồn điện lưới chính v
à
1 nguồn dự
phòng.
Công trình được cấp từ nguồn trung thế của khu vực cấp tới tủ trung thế của
công trình bằng cáp trung thế theo sơ đồ mạch hở. Nguồn điện dự phòng sẽ l
à máy
phát điện khô được tự động khởi động khi có nguồn điện lưới bị ngắt thông qua bộ
chuyển nguồn ATS.
Các thiết bị điện phải được lựa chọn đảm bảo kỹ thuật, phù hợp với môi trường
lắp đặt, kết hợp với yêu cầu mỹ thuật. Các thiết bị điện phải có tiêu chuẩn quốc tế.
2.2Phương án cấp điện cho toàn bộ công trình khi điện lưới quốc gia ngừng
cung cấp
Khi điện lưới ngừng cấp điện, tòa nh
à
sẽ được cấp điện thông qua máy phát
điện. Máy phát điện sẽ cung cấp điện cho to
àn bộ phụ tải ưu tiên:
-Chiếu sáng
-Phòng cháy chữa cháy
-Thang máy
-Chiếu sáng công cộng
-Bơm nước sinh hoạt
-Thông tin liên lạc
-Thông gió
-Bơm tăng áp

9
2.3Phương án cấp nguồn tối ưu cho toàn bộ công trình
Bình thường, công trình sẽ được cấp điện bởi nguồn điện chính (lưới điện quốc
gia)
Khi nguồn điện chính ngừng cung cấp điện, bộ chuyển đổi nguồn điện ATS hoạt
động, máy phát điện sẽ cung cấp điện cho những phụ tải của to
àn
bộ công trình,
khi có điện lưới trở lại, bộ ATS sẽ hoạt động v
à chuyển nguồn cấp thành nguồn
điện lưới.
3.Tính toán phụ tải tính toán
3.1Phụ tải chiếu sáng
Công thức tính bộ đèn : ?????? =

??????
.
??????

Trong đó:
N : số bộ đèn cần tính toán
E : Độ rọi theo TCVN
(Lux)
 : Quang thông của đèn (lumen)
a) Tính toán chiếu sáng cho Tầng 1
Chọn Đèn huỳnh quang
Hệ số đồng thời ??????
đ
??????
= 1 ( Theo TCVN 9206 – 2012 )
+) phòng biến áp có: S= 10(m
2
); Độ rọi tiêu chuẩn Lux= 300.
?????? =
?????? .??????
=
10.
300 = 2.2=> chọn 2 bóng đèn

10

1350

11
+) phòng hạ thế có : S= 31(m
2
); Độ rọi tiêu chuẩn Lux= 100.
?????? =
?????? .
??????

=
31

.

100
= 2.4 => chọn 3 bóng đèn
 1350
+) Phòng kỹ thuật có : S= 9 (m2) ; Độ rọi tiêu chuẩn Lux= 300.
?????? =
?????? .
??????

=
9

.

300
= 1,34 => chọn 2 bóng đèn.

1350
+) khu để xe ô tô : S= 145 (m2) ; Độ rọi tiêu chuẩn Lux= 150.
?????? =
?????? .??????
=
145.
150 = 16.1 => chọn 16 bóng đèn.

1350
Chọn bóng đèn Downlight lắp âm trần cho lối v
ào tầng 1 : S=19m
2
; độ rọi tiêu
chuẩn Lux=150
?????? =
?????? .??????
=
19
.150
=0,826 => chọn 1 bóng đèn.


3450

12
Stt
Tên/
chức
năng
S
Số
phòng
Etc
Hs
dự
trữ
Hs
sử
dụng
Bộ đèn
Số
bộ
đèn
Tổng
công
suất
cs
m² luxd Ucáiwlm/w
Ɵ
đèn
lm
bộW
Hầm
1P.MBA10 13001.350.8118781350236
2P.Hthế31 1 1001.350.8118781350236
3P.điện
nhẹ
10 1 1001.350.8118781350236
4P.Bảo vệ11 1 1001.350.8118781350236
5
Thang
máy 8
1
1501.350.8118781350236
7Kt.điện9 1 3001.250.8218781350236
8Kt.nước
13 13001.350.81181004000236
9 Lên
xuống
hầm xe
máy
191 1001.350.8118783450236
10
Khu để
xe ô tô14521501.350.821878561616288
11
Khu để
xe
hầm 2
30911501.250.811879135035630

13
12
Cầu
thang11 21501.350.8124751800248
Phụ tải chiếu sáng cho khu vực công cộng
1
WC
1 26,513001.250.81401004000240
2
Wc
2 9,513001.250.81401004000140
Hệ số đồng thời ??????
đ
??????
= 0,65 ( Lấy theo TCVN 9206 – 2012 )
Số lượng ổ cắm của Hầm
Ta có bảng phụ tải ổ cắm cho tầng hầm :
Stt Phụ tải Công suất 1

Số
lượng
Công suất
đặt
Hệ số đồng
thời
Công
suất
1ổ cắm MBA 300 1 300 0,65 195
2ổ cắm P.Kt điện 300 1 300 0,65 195
3ổ cắm wc 300 1 300 0,65 195
4ổ cắm P.điện nhẹ 300 1 300 0,65 195
5ổ cắm để xe 300 1 300 0,65 195
6ổ cắm P.Kt nước 300 1 300 0,65 195
7ổ cắm P.bảo vệ 300 1 300 0,65 195
8ổ cắm P.bơm 300 5 300 0,65 975

14

15
3.2phụ tải tính toán của hầm 1-2
Bao gồm các phụ tải:
-Chiếu sáng Pcs= 0,65.1334=867.1 W
-ổ cắm Poc=0,65.2340 =1521 W
3.3phụ tải tính toán của căn hộ điển hình
Bao gồm các phụ tải:
-chiếu sáng: 106 W
-ổ cắm : 936 W
-bình nóng lạnh: 1250 W
Pch = 0,5.(106+693+1250+4000)= 30245W
3.4phụ tải tính toán cho khối căn hộ

16
STT Số hộ tiêu thụ Hệ số đồng thời Ks
1 2 đến 4 1
2 5 đến 9 0,78
3 10 đến 14 0,63
4 15 đến 19 0,53
5 20 đến 24 0,49
6 25 đến 29 0,46
7 30 đến 34 0,44
8 35 đến 39 0,42
9 40 đến 49 0,41
10 50 hoặc lớn hơn 0,4
Pch = 0,65.9.30245= 177 KW (1 tầng)
Pch = 0,4.9.16.30245=1742 KW (to
àn
bộ căn hộ của tòa chung cư)
3.5Phụ tải thang máy
Xác định công suất thang máy : 2 Thang chở người mỗi thang 25KW Tải trọng
750kg: 1400mm chiều rộng x 1350mm chiều sâu x 2200mm chiều cao
??????
??????
∑ ????????????
= ??????
????????????
. ∑ ??????
????????????
=1??????
Trong đó :
??????∑
???????????? : Công suất tính toán thang máy
??????
???????????? : Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy ( = 0,9)
n : Số lượng thang máy
??????
???????????? : Công suất định mức của thang máy
??????∑
???????????? = 0,9 . 2.25 = 45(KW)

17
3.6Phụ tải bơm nước
Công thức tính toán bơm nước
Trong đó
??????
??????
??????
= ??????
????????????
. ∑ ??????
??????????????????
=1??????
??????
?????? : Công suất tính toán bơm ( Kw )
??????
???????????? : Hệ số yêu cầu tra bảng 5 theo TCVN 9206 -2012
??????
?????????????????? : Công suất định mức của bơm ( Kw )
n : Số lượng bơm
-Bơm nước sinh hoạt :
Số lượng 2 ; Công suất định mức 12kW; Hệ số đồng thời Kdt = 1 (Tra bảng 5 theo
TCVN 9206-2012 )
P = 12.2.Kdt = 24 . 1 = 24 (kW)
-Bơm Tăng áp :

18
Số lượng 2 ; Công suất định mức 10kW ; Hệ số đồng thời Kdt = 1 (Tra bảng 5 theo
TCVN 9206-2012 )
P = 20.Kdt = 20.1= 20 (kW)
-Bơm phòng cháy chữa cháy :
Số lượng 2 ; Công suất định mức 37kW ; Hệ số dồng thời Kdt = 1 (Tra bảng 5 theo
TCVN 9206-2012 )
P= 64.Kdt = 64.1= 64 (kW)
Với tổng số bơm là 6 ta chon Kdt = 0,75 (Tra bảng 5 theo TCVN 9206-2012 )
Bơm thoát nước+ chất thải:
Số lượng 2; Công suất định mức 37kW ; Hệ số dồng thời Kdt = 1 (Tra bảng 5 theo TCVN
9206-2012 )
P= 2.2.Kdt = 4,4.1= 4.4 (kW)
Công suất tính toán Bơm :
P = ( 24 +20 + 64+4.4).Kdt = 84.3 (KW)
3.7Phụ tải thông gió
Công thức tính toán thông gió :
Trong đó ;
??????
??????
??????
= ??????
????????????
. ∑ ??????
??????????????????
=1??????
??????
?????? : Công suất tính toán của quạt ( Kw )
??????
???????????? : Hệ số yêu cầu tra bảng 5 theo TCVN 9206 -2012
??????

??????????????????
: công suất định mức của quạt (Kw)
n : số lượng
-Thông gió tầng hầm :
Số lượng 2 quạt; Công suất định mức 25KW ; Hệ số yêu cầu = 1
P =50. ??????
???????????? = 50.1= 50 (KW)
-Thông gió h
ành
lang :

19
Số lượng 2; Công suất định mức 36KW ; Hệ số yêu cầu = 1
P = 72. ??????
???????????? = 72.1 = 72 (KW)
Với tổng số quạt l
à
4 ta chọn hệ số yêu cầu = 0,75
Tổng công suất của hệ thống thông gió là :
P = (50+72) . 0,75 = 91,5 (KW)
3.8Tổng công suất tính toán phụ tải động lực toàn công trình :
Với 3 hệ thống bao gồm thang máy , bơm vệ sinh vệ sinh kỹ thuật , thông gió
??????
Đ
??????
= ??????
???????????? + ??????
?????? + ??????
????????????
Trong đó:
??????
Đ
??????
:Công suất tính toán (kW) của phụ tải động lực
??????
????????????: Công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải thang máy trong công trình
??????
??????: Công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải bơm nước
??????
???????????? : Công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải thông gió
=> Tổng công suất phụ tải dộng lực là :
??????
Đ?????? = 45 + 84.3 + 91,5 = 220.8( )????????????
=> Tổng công suất to
à
nh
à
:
Theo mục 5.6 TCVN 9206 – 2012 công suất tính toán cho nh
à
ở tập thể, nh
à
chung cư, nhà trọ. V
à
mục 5.14 phụ tải tính toán của lưới điện chiếu sáng và điện
động lực cung cấp cho công trình công cộng, ta thu được công thức sau:
??????
???????????? = ??????
???????????? + 0,9. ??????
Đ
??????
+ 0,9. ??????
???????????? ( )
????????????
Trong đó:
??????
???????????? - Công suất tính toán (kW) của phụ tải khối căn hộ;
??????
Đ
??????
- Công suất tính toán (kW) của phụ tải động lực;
??????
???????????? - Công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải khu vực công cộng;
→ Tổng công suất tính toán cho to
àn
bộ công trình:

20
??????
???????????? = ??????
???????????? + 0,9. ??????
Đ
??????
+ 0,9. ??????
????????????
= + 0,9.220.8+.0,9. = ( )
????????????

21
4.Chọn máy biến áp
Tính chọn máy biến áp.
-Tổng công suất tác dụng tòa nh
à
: ??????
???????????? = 646 ????????????
-Hệ số công suất tổng của tòa nh
à
chọn: ?????????????????? = 0,85
-Tổng công suất biểu kiến tòa nh
à:
?????? =
646

0,85
= 807,5
??????????????????
-Công suất máy biến áp phải thỏa mãn:
Sđm MBA ≥807,5
??????????????????
= S tòa nh
à
➔Chọn máy biến áp khô 1000kVA 22/0.4kV
Có thông số kỹ thuật như sau:
Công suất: 1000kVA
Tổn hao không tải: 2200w
Dòng điện không tải: 1.5%
Điện áp ngắn mạch: 6%
Khối lượng: 3.600kg
5, Tính chọn dây và thiết bị bảo vệ dây
Dòng điện tính toán :??????
????????????
=
??????
????????????
.?????? ??????????????????
Trong đó :??????
???????????? : công suất tính toán ( W )
U : Điện áp 220V
cos ?????? = 0.85

22
Tiết diện dây dẫn của phụ tải chiếu sáng tầng 1 là
??????=
??????
????????????
=
738
= 3,95 A
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk=Itt . 1,25 = 3,95.1,25=4.935 A
Xét điều kiện phát nóng (Icp>IAP/Khc)
Có Khc= k1.k2= 0,94.0,37= 0,69 => Icp>8,7 chọn cáp cu/pvc (2x1,5)mm
2

Lựa chọn aptomat MCB 1P-6A-6kA
Tiết diện dây dẫn của phụ tải ổ cắm tầng 1 là
??????=
??????
????????????
= 2340
=9 A
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk = Itk=Itt . 1,25 = 11.25 A
Lựa chọn aptomat MCB 1P-25A-6kA
Xét điều kiện phát nóng (Icp>IAP/Khc)
Có Khc= k1.k2= 0,94.0,37= 0,69 => Icp>36 chọn cáp cu/pvc (2x10)mm
2
Tiết diện dây dẫn của tầng 1 là

23
??????=
??????
????????????
= 3600
=12,25 A
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk = Itk=Itt . 1,25 = 15.34 A
Lựa chọn aptomat MCB 1P-25A-6kA
Xét điều kiện phát nóng (Icp>IAP/Khc)
Có Khc= k1.k2= 0,94.0,37= 0,69 => Icp>36 chọn cáp cu/pvc (2x10)mm
2
Tiết diện dây dẫn cho 1 căn hộ là
??????=
??????
????????????
= 30245
= 161.73 A chọn tiết diện 70mm
2
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk=Itt . 1,25 = 204 Lựa chọn aptomat MCCB (175- 250A) 37kA 3P
Xét điều kiện phát nóng (Icp>IAP/Khc)
Có Khc= k1.k2= 0,94.0,37= 0,69 => Icp>362,4 chọn cáp cu/pvc (8x150)mm
2
Tiết diện dây dẫn cho 1 tầng chung cư là
??????=
??????
????????????
= 177000 =947 A
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk=Itt . 1,25 =1184 Lựa chọn aptomat 3P 1250A 70kA
Dựa theo tiêu chuẩn IEC 60439-1 => chọn busbar 60x5(mm
2
)

24
Sử dụng busway để dẫn điện toàn bộ công trình toàn bộ công trình
??????=
??????
????????????
= 646000
= 3454A
????????????
.
?????? ??????????????????
220.0,85
Itk=Itt . 1,25 = 3454.1,25 = 4318A
Chọn Máy cắt ACB 3 pha 5000A 130kA

25
Tiết diện dây dẫn cho phụ tải bơm
-Công suất tính toán : P
tt= 83.4 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
83.4.1000
380.0,85.1,7
3
=149.2 (A)
-Dòng thiết kế : I
tt = 149.2 ∗ 1,25 = 186,7(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P 200A 20kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap Cu/PVC/PVC/XLPE 5x50????????????
2
+ E25????????????
2
Tiết diện dây dẫn cho phụ tải thang máy
-Công suất tính toán : P
tt= 45 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
45.1000
380.0,85.1,7
3
= 80.5 (A)
-Dòng thiết kế : I
tk = 80.5∗ 1,25 = 100.6(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P-120A-30kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap Cu/PVC/PVC/XLPE 5x50????????????
2
+ E25????????????
2
Tiết diện cho phụ tải thông gió
-Công suất tính toán : P
tt= 91,5 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
91,5 .1000
380.0,85.1,7
3
=77,42 (A)
-Dòng thiết kế : I
tt = 77,42 ∗ 1,25 = 95,53(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P-100A-22kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap Cu/PVC/PVC/XLPE 5x50????????????
2
+ E25????????????
2

26
6.Độ sụt áp của dây dẫn
Độ sụt áp của dây dẫn phụ tải chiếu sáng tầng 1
?????????????????? =0,85 => ??????????????????= 0,6
ΔU=2.5.(
22,5.0,0314
.0,85+0,0815.0,6).0,0314=9,6
1,5
ΔU%=
ΔU
220. 100 =4,3% (thỏa mãn)
Độ sụt áp của dây dẫn phụ tải ổ cắm tầng 1
ΔU=2.5.(
22,5.0,01
.0,85+0,0815.0,6).0,01=0.02108775
10

27
ΔU%=
ΔU
220. 100 =0,004% (thỏa mãn)
Độ sụt áp của dây dẫn của 1 căn hộ
ΔU= √3. 204( 0,00471.0,85 + 0,0815.0,6).0,0314 = 0.586955056
ΔU%=
ΔU
380. 100 = 0,16 % (thỏa mãn)
Độ sụt áp của phụ tải thang máy
ΔU= √3. 93( 0,00471.0,85 + 0,0815.0,6).0,0314 = 0.586955056
ΔU%=
ΔU
380. 100 = 1,46 % (thỏa mãn)
Độ sụt áp của phụ tải bơm nước
ΔU= √3. 182( 0,00471.0,85 + 0,0815.0,6).0,0314 = 0.586955056
ΔU%=
ΔU
380. 100 = 0,93 % (thỏa mãn)
Độ sụt áp của phụ tải thông gió
ΔU= √3. 96( 0,00471.0,85 + 0,0815.0,6).0,0314 = 0.586955056
ΔU%=
ΔU
380. 100 = 2,94 % (thỏa mãn)

28
7.Chọn tủ ATS
ATS l
à thiết bị chuyển mạch tự động từ nguồn này sang nguồn khác. Khi mất
điện lưới tủ ATS sẽ khởi động cơ sơ cấp (máy phát) cắt máy cắt 1 và đóng máy
cắt 2 cấp nguồn cho tải. Nếu điện lưới cấp trở lại ATS sẽ cho tín hiệu dùng ngay
máy phát, ngắt máy cắt 2 và đóng máy cắt 1 trở lại cung cấp điện cho tải.
ATS thiết kế ở hai chế độ: Chế độ tự động và điều khiển bằng tay. Chế độ tự
động được c
ài
trong suốt thời gian vận hành bình thường, còn chế độ bằng tay
sử dụng khi bảo trì, sửa chữa máy phát hoặc không muốn điều khiển tụ động.
Ngo
ài
ra ATS còn có hai chế độ khác:
-Hệ thống ngừng khẩn cấp dùng để ngắt cả nguồn chính v
à
nguồn dự phòng khi
có sự cố đặc biệt trên tải, được thiết kế đi kèm hệ thống reset dùng để cài đặt lại
chế độ hoạt động bình thường
-Hệ thống bảo vệ quá tải hay ngắn mạch trên tải sẽ cách ly khỏi nguồn.
Chọn thiết bị cho tủ
Dòng điện qua thiết bị đóng cắt tại tủ:
??????
???????????? =
??????
????????????
√3. .
??????
??????????????????
213
=
√3. 0,38.0,85
= 381 ??????
??????
???????????? = 381.1,25 = 476 A
=> Chọn MCCB 3P 500A 36KA cho tủ ATS

29
8.Chọn tủ điện Bù
??????
ù??????
= ??????
????????????
(????????????
ướ???????????? ?????? ù??????
– ????????????
?????????????????? ù??????
)
??????
????????????: công suất tác dụng tính toán của công trình
a.Tính tổng công suất bù
Tổng công suất tác dụng tính toán của công trình: ??????
???????????? = 646 ????????????
Hệ số công suất trước khi bù của công trình: ?????????????????? = 0,85 → ???????????? = 0,62 Hệ
số công suất sau khi bù của công trình: ?????????????????? = 0,95 → ???????????? = 0,33 Công
thức tính bù công suất:
??????
ù?????? = 646. (0,62 − 0,33) = 187,34 ????????????????????????
Chọn tụ bù với các thông số sau:
Kiểu chế tạo: 3 pha, 50 Hz, 380 [V]
Qo = 50 [kVAR]
Điện dung danh định: Cn=1102.2 [uF]
Dòng điện định mức: Iđm = 76 [A]
Kích thước tụ bù: DxH= 136x355 [mm]
Số lượng tụ bù: ?????? =
187,34
= 3,74 ụ
??????
=> chọn 4 tụ
50
Như vậy: Công suất bù thực tế l
à:
??????
ù
??????
= 4.50 = 200 [ ]
????????????????????????
b.Tính MCCB bảo vệ tủ bù
Tính MCCB bảo vệ cho mỗi một tụ bù:
??????
???????????? =
??????
ù??????
√3.
đ
?????? ??????
50
=
√3. 0,38
= 76 [ ]
??????
=>chọn 4 MCCB 100
??????
bảo vệ 4 tụ bù

30
- Tính MCCB bảo vệ cho tủ bù:

31
??????????????????
=
∑ ??????
ù
??????
√3.
đ
?????? ??????
4.50
=
√3. 0,38
= 305 [ ]??????
=>chọn MCCB – 3pha: ??????
đ
??????
= 500
??????

32
Tags