Đồ án hạ áp thiết kế cung cấp điện toà nhà Vimsat

hg06042003 16 views 74 slides Mar 11, 2025
Slide 1
Slide 1 of 74
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74

About This Presentation

k bit ns j


Slide Content

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
BỘ MÔN ĐIỆN KỸ THUẬT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
HỆ THỐNG HẠ ÁP
Tên đề tài : Toà nhà Vimsat
Họ và tên sinh viên:
Lớp : 66MEC1
MSSV :
Giảng viên hướng dẫn: Ths.
Hà Nội, 05-2024

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
BỘ MÔN ĐIỆN KỸ THUẬT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
HỆ THỐNG HẠ ÁP
Tên dự án : Toà nhà Vimsat
Họ và tên sinh viên:
Lớp : 66MEC1
MSSV :
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Đồng Xuân Khang
Hà Nội, 05-2024

LỜI NÓI ĐẦU
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng 05 năm 2024
Sinh viên thiết kế

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................................ii
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ..................................................................1
1. Giới thiệu sơ qua về toà nhà............................................................................................1
2. Chi tiết mặt bằng..............................................................................................................2
2.1 Tầng hầm.....................................................................................................................2
2.2 Tầng 1...........................................................................................................................2
2.3 Tầng 2...........................................................................................................................2
2.4 Tầng 3...........................................................................................................................3
2.5 Tầng 4...........................................................................................................................3
2.6 Tầng 5...........................................................................................................................4
2.7 Tầng 6...........................................................................................................................4
2.8 Tầng 7-13.....................................................................................................................5
2.9 Tầng 14.........................................................................................................................5
2.9 Tầng 15.........................................................................................................................5
2.10 Tầng tum thang..........................................................................................................6
3. Giới thiệu chung về cung cấp điện cho toà nhà.............................................................6
4. Kết luận chung..................................................................................................................7

i

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1. Giới thiệu sơ qua về toà nhà
- Tên dự án: Toà nhà Vimsat thuộc Viện Công nghệ khoa học Mỏ - TKV
- Địa điểm: Số 3 phố Phan Đình Giót, P. Trung Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
- Quy mô:
 Tổng diện tích sàn: 10470 m
2
 Số tầng cao: 15 tầng
 Số tầng hầm: 1 tầng
 Tum thang: 1
- Công năng:
Toà nhà văn phòng, phòng thí nghiệm hiện đại và các khuôn viên rộng lớn để thực
hiện các hoạt động nghiên cứu và đào tạo, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, thử nghiệm và
phát triển công nghiệp trong lĩnh vực mỏ và công nghiệp mỏ.
Hình 1.1 Vị trí địa lý toà nhà Vimsat
1

2. Chi tiết mặt bằng
2.1 Tầng hầm
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Để xe 1701.1337 1
2 Cầu thang bộ 16.239 + 11.246 2
3 Phòng kỹ thuật 57.395 + 11.796 2
4 Phòng ảo vệ 7.058 1
5 Phòng máy phát 30.1323 1
6 Lối lên xuống hầm 99.652 1
Bảng 1.1 Thông số kích thước và diện tích của tầng hầm
2.2 Tầng 1
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng hành chính 56 1
3 Văn phòng 53.54 + 27.36 2
4 Phòng WC 39.312 2
5 Thang máy 13.6 1
Bảng 1.2 Thông số kích thước và diện tích của tầng 1
2.3 Tầng 2
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng họp 25 chỗ 42.867 1
3 Phòng họp 100 chỗ 111.94 1
4 Phòng WC 37.527 2
5 Thang máy 13.6 1
2

6 Phòng phục vụ 11.1709 1
7 Phòng thí nghiệm 165.767 3
8 Thang thoát hiểm 26.566 1
9 Phòng trống 26.144 x2 2
Bảng 1.3 Thông số kích thước và diện tích của tầng 2
2.4 Tầng 3
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng hội trường 300 chỗ 286.818 1
3 Phòng WC 37.527 2
4 Thang máy Pho13.6 1
5 Phòng phục vụ 11.1709 1
6 Văn phòng 83.365 + 110.8 5
7 Thang thoát hiểm 26.566 1
Bảng 1.4 Thông số kích thước và diện tích của tầng 3
2.5 Tầng 4
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng kỹ thuật 15.15 1
3 Văn phòng 83.365 + 110.8 5
4 Phòng WC 37.527 2
5 Thang máy 13.6 1
6 Phòng phục vụ 11.1709 1
7 Thang thoát hiểm 26.566 1
3

8 Kỹ thuật phòng khán giả 53.394 1
Bảng 1.5 Thông số kích thước và diện tích của tầng 4
2.6 Tầng 5
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng tiếp khách 18.909 x2 2
3 Phòng họp nhỏ 20.1122 1
4 Phòng WC nữ 8.226 1
5 Phòng WC nam 8.253 1
6 Thang máy 13.6 1
7 Thang thoát hiểm 26.566 1
8 Phòng khách lớn 249.9978 1
9 Phòng nghỉ 26.6682 x8 8
10 Phòng sinh hoạt chung 50.078 1
Bảng 1.6 Thông số kích thước và diện tích của tầng 5
2.7 Tầng 6
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng tiếp khách 18.909 x2 2
3 Phòng họp nhỏ 20.1122 1
4 Phòng WC nữ 8.226 1
5 Phòng WC nam 8.253 1
6 Thang máy 13.6 1
4

7 Kỹ thuật 49.45742 1
Bảng 1.7 Thông số kích thước và diện tích của tầng 6
2.8 Tầng 7-13
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng tiếp khách 18.909 x2 2
3 Phòng họp nhỏ 20.1122 1
4 Phòng WC nữ 8.226 1
5 Phòng WC nam 8.253 1
6 Thang máy 13.6 1
Bảng 1.8 Thông số kích thước và diện tích của tầng 7-13
2.9 Tầng 14
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Phòng ăn VIP 57.9159 3
3 Căn tin 200 chỗ 159.165 1
4 Sảnh ăn ngoài trời 88.173 1
5 Phòng WC nữ 8.226 1
6 Phòng WC nam 8.253 1
7 Thang máy 13.6 1
Bảng 1.9 Thông số kích thước và diện tích của tầng 14
2.9 Tầng 15
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
5

2 Phòng ăn VIP 57.9159 3
3 Căn tin 150 chỗ 96.9258 1
4 Khu bếp 68.438 1
5 Kho 11.412 3
6 Phòng WC nữ 8.226 1
7 Phòng WC nam 8.253 1
8 Thang máy 13.6 1
Bảng 1.10 Thông số kích thước và diện tích của tầng 15
2.10 Tầng tum thang
STT Hạng mục Diện tích sàn (m
2
) Số phòng
1 Cầu thang bộ 16.24 x2 2
2 Tum thang 7.8585 x2 2
3 Sân mái 247.594 1
4 Thang máy 13.6 1
Bảng 1.11 Thông số kích thước và diện tích của tầng tum thang
3. Giới thiệu chung về cung cấp điện cho toà nhà
Với sự mở cửa của nền kinh tế và hội nhập thế giới, kinh tế nước ta
ngày càng phát triển và nước ta bắt đầu xuất hiện nhiều nhà cao tầng,
chúng ta sử dụng nó làm văn phòng, khách sạn, chung cư, các trung tâm
thương mại, trường học lớn… các toà nhà này được thiết kế và thi công
theo các tiêu chuẩn kỹ thuật tiên tiến đáp ứng được nhu cầu ngày càng
phong phú của người sử dụng, đặc biệt chúng có các chế độ làm việc an
toàn và tin cậy cao.
Hệ thống điện trong tòa nhà có các đặc điểm cơ bản sau:
Phụ tải phong phú, đa dạng (điện áp, công suất, pha…)
6

Phụ tải tập trung trong không gian hẹp, mật độ phụ tải tương đối
cao
Có các hệ thống cấp nguồn dự phòng (ắc quy, máy phát…)
Không gian lắp đặt bị hạn chế và phải thỏa mãn các yêu cầu mỹ
thuật trong kiến trúc xây dựng.
Yêu cầu cao về chế độ làm việc và an toan cho người sử dụng.
Nghiên cứu, thiết kế và vận hành hệ thống cung cấp điện của tòa nhà
là một nhiệm vụ mới mẻ đối với kỹ sư. Vì vậy chương này được dùng để
trình bày các đặc điểm của hệ thống cung cấp điện, thiết bị cũng như lắp
đặt chúng trong toà nhà nghiên cứu.
CHƯƠNG 2: NGUỒN CẤP ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
1. Đề xuất phương án cấp điện cho phụ tải công trình từ lưới điện quốc gia
Công trình tòa nhà Vimsat là phụ tải loại II, trong đó những phụ tải
quan trọng phải được cung cấp điện từ hai nguồn, 1 nguồn điện lưới
chính và 1 nguồn dự phòng.
Công trình được cấp từ nguồn trung thế của khu vực cấp tới tủ trung
thế của công trình Ing cáp trung thế theo sơ đồ mạch hở. Nguồn điện
dự phòng sẽ là máy phát điện khô được tự động khởi động khi có nguồn
điện lưới bị ngắt thông qua bộ chuyển nguồn ATS.
Các thiết bị điện phải được lựa chọn đảm ảo kỹ thuật, phù hợp với
môi trường lắp đặt, kết hợp với yêu cầu mỹ thuật. Các thiết bị điện phải
có tiêu chuẩn quốc tế.
2. Phương án cấp điện cho toàn bộ công trình khi điện lưới quốc
gia ngừng cung cấp
Khi điện lưới ngừng cấp điện, tòa nhà sẽ được cấp điện thông qua máy
phát điện. Máy phát điện sẽ cung cấp điện cho toàn bộ phụ tải ưu tiên:
- Chiếu sáng
- Phòng cháy chữa cháy
7

- Thang máy
- Bơm nước
- Thông gió
- Các thiết bị phòng nghiên cứu
Các phòng thí nghiệm và phòng kỹ thuật trong toà nhà sẽ được ưu tiên cấp điện
liên tục công suất tương tự với nguồn điện lưới để đảm ảo tính tuyệt đối cho việc vận
hành toà nhà và phục vụ tối đa cho việc nghiên cứu khoa học. Nhằm giảm bớt chi phí
vận hành và tối ưu hoá sử dụng năng lượng cho những căn phòng không cần thiết có
thể được ngừng cấp điện trong một khoảng thời gian không hoạt động.
3. Phương án cấp nguồn tối ưu cho toàn bộ công trình
Bình thường, công trình sẽ được cấp điện bởi nguồn điện chính (lưới điện
quốc gia)
Khi nguồn điện chính ngừng cung cấp điện, bộ chuyển đổi nguồn điện
ATS hoạt động, máy phát điện sẽ cung cấp điện cho những phụ tải của toàn bộ
phòng thí nghiệm và phòng kỹ thuật, khi có điện lưới trở lại, bộ ATS sẽ hoạt
động và chuyển nguồn cấp thành nguồn điện lưới.
8

CHƯƠNG 3: PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH
3.1 Phụ tải chiếu sáng
Công thức tính bộ đèn: trong đó : số bộ đèn
: diện tích
E: độ rọi theo TCVN (Lux)
: quang thông của đèn (lm)
Hệ số đồng thời ??????đ?????? = 1 ( Theo TCVN 9206 – 2012 )
a) Tính toán chiếu sáng Tầng hầm
Chọn đèn LED tuýp chống ẩm T18 18W,
Cho khu vực để xe có S= 1701.1337 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 100
 Chọn 50 bóng đèn
Phòng kỹ thuật có S = 57.395 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux =100
 Chọn 4 bóng đèn
Phòng kỹ thuật có S = 11.796 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 100
 Chọn 1 bóng đèn
Phòng ảo vệ có S = 7.058 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 100
 Chọn 1 bóng đèn
Phòng máy phát có S = 30.1323 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 50
9

 Chọn 1 bóng đèn
Cầu thang bộ xuống hầm có S = 16.239 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 100
 Chọn 1 bóng đèn
Cầu thang bộ xuống hầm có S = 11.246 m
2
với độ rọi tiêu chuẩn Lux = 100
 Chọn 1 bóng đèn
b) Tính toán chiếu sáng cho tầng 1
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Sảnh 153.614150
Đèn Downlight
lắp âm trần
1x16W 1300lm 19
Phòng hành
chính
56 300
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 3
Văn phòng 53.54300
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 3
Văn phòng 27.36300
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 2
Phòng WC 39.312100
Đèn LED tuýp
1m2 Master
1x18W 2100lm 2
Thang bộ 16.24 50
Đèn ốp trần dạng
LED
1x24W 1800lm 1
c) Tính toán chiếu sáng cho tầng 2
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng họp 25
chỗ
111.9405300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 6
Phòng họp
100 chỗ
42.8672300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 3
Phòng phục
vụ
11.1709100
Đèn LED tuýp
1m2
1x18W 2100lm 1
Phòng thí
nghiệm
53.885500
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 5
Phòng thí
nghiệm
26.144500
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 3
Phòng thí78.601500 Đèn huỳnh 2x36W 5616lm 7
10

nghiệm
quang 2 bóng
1.2m
Phòng WC 37.527100
Đèn LED tuýp
1m2
1x18W 2100lm 2
Phòng trống26.144100
Đèn LED tuýp
1.2m
1x24W 1800lm 1
d) Tính toán chiếu sáng cho tầng 3
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn Thông số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng hội
truờng 300
chỗ
286.951350
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 18
Văn phòng26.632300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 2
Văn phòng54.836300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 3
Văn phòng26.541300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 2
Văn phòng26.6175300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 2
Văn phòng82.467300
Đèn huỳnh
quang 2 bóng
1.2m
2x36W 5616lm 5
Sảnh 83.0205100
Đèn Downlight
lắp âm trần
1x16W 1300lm 10
e) Tính toán chiếu sáng cho tầng 4
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng kỹ
thuật
15.15 100
Đèn huỳnh
quang 1.2m
1x36W 2808lm 1
Kỹ thuật
phòng khán
giả
68.004150
Đèn Downlight
dạng LED lắp âm
trần
1x16W 1300lm 8
f) Tính toán chiếu sáng cho tầng 5
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng hội
nghị
250.014300
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 14
11

Phòng tiếp
khách
18.909300
Đèn Downlight
dạng LED lắp âm
trần
1x16W 1300lm 5
Phòng họp
nhỏ
20.1122300
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 2
Phòng nghỉ26.6682200
Đèn Downlight
dạng LED lắp âm
trần
1x16W 1300lm 5
Phòng sinh
hoạt chung
50.078100
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 1
g) Tính toán chiếu sáng cho tầng 6
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng kỹ
thuật
49.4574
2
150
Đèn huỳnh
quang 1.2m
1x36W 2808lm 2
h) Tính toán chiếu sáng cho tầng 15
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Phòng ăn VIP57.9159200
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 3
Căn tin 150
chỗ
96.9258200
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 4
Khu bếp 68.438100
Đèn huỳnh quang
1.2m
1x36W 2808lm 3
Kho 3.804 100
Đèn huỳnh quang
1.2m
1x16W 2808lm 1
i) Tính toán chiếu sáng cho tầng 14
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Căn tin 200
chỗ
159.165200
Đèn huỳnh quang
2 bóng 1.2m
2x36W 5616lm 6
k) Tính toán chiếu sáng cho tầng tum thang
Không gian
Diện
tích
Độ rọi Kiểu đèn
Thông
số
Hiệu suất
phát quang
Số bóng
Tum thang7.8585 50
Đèn ốp trần dạng
LED
1x24W 1800lm 1
3.2. Tính toán thiết kế phụ tải động lực
3.2.1 Phụ tải ổ cắm
Công suất ổ cắm 1 phòng được quy ước 45w/1m
2
; 300w/1 ổ đôi
Hệ số đồng thời ??????
đ?????? = 0,8 ( Lấy theo TCVN 9206 – 2012)
12

a) Số lượng ổ cắm của tầng hầm
Phòng kĩ thuật 1 có: S = 57.395 m
2
 Chọn ổ cắm đôi
Số ổ cắm =  Chọn 7 ổ cắm
Phòng kĩ thuật 2 có S = 11,796 m
2
 Chọn ổ cắm đôi
Số ổ cắm =  Chọn 2 ổ cắm
Phòng ảo vệ có S = 7.058 m
2
 Chọn ổ cắm đôi
Số ổ cắm =  Chọn 1 ổ cắm
Phòng máy phát có S = 30,1323 m
2
 Chọn ổ cắm đôi
Số ổ cắm =  Chọn 4 ổ cắm
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng kĩ thuật 7
Phòng kĩ thuật 2
Phòng ảo vệ 1
Phòng máy phát 4
Bảng 3.1 Thông số ổ cắm tầng hầm
b) Số lượng ổ cắm của tầng 1
13

Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng hành chính 7
Văn phòng 1 7
Văn phòng 2 4
Bảng 3.2 Thông số ổ cắm tầng 1
c) Số lượng ổ cắm của tầng 2
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng họp 25 chỗ 6
Phòng họp 100 chỗ 14
Phòng phục vụ 2
Phòng thí nghiệm 20
Phòng trống 1 4
Phòng trống 2 4
Bảng 3.3 Thông số ổ cắm tầng 2
d) Số lượng ổ cắm của tầng 3
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng hội trường 300 chỗ 35
Phòng WC 5
Phòng phục vụ 2
3 văn phòng bé 11
2 văn phòng lớn 14
Bảng 3.4 Thông số ổ cắm tầng 3
e) Số lượng ổ cắm của tầng 4
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
14

Phòng kĩ thuật 2
2 phòng WC 5
Phòng phục vụ 2
3 văn phòng bé 11
2 văn phòng lớn 14
Kỹ thuật phòng khán giả 7
Bảng 3.5 Thông số ổ cắm tầng 4
f) Số lượng ổ cắm của tầng 5
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng tiếp khách 3
Phòng họp nhỏ 3
Phòng WC nam 1
Phòng WC nữ 1
Phòng hội nghị 30
Phòng nghỉ 4
Phòng S.H.C 6
Bảng 3.6 Thông số ổ cắm tầng 5
g) Số lượng ổ cắm của tầng 6
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng tiếp khách 3
Phòng họp nhỏ 3
Phòng WC nam 1
Phòng WC nữ 1
Kỹ thuật 4
15

Bảng 3.7 Thông số ổ cắm tầng 6
h) Số lượng ổ cắm của tầng 7-13
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng tiếp khách 3
Phòng họp nhỏ 3
Phòng WC nam 1
Phòng WC nữ 1
Bảng 3.8 Thông số ổ cắm tầng 7-13
i) Số lượng ổ cắm của tầng 14
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng ăn VIP 7
Căn tin 200 chỗ 12
Phòng WC nam 1
Phòng WC nữ 1
Bảng 3.9 Thông số ổ cắm tầng 14
j) Số lượng ổ cắm của tầng 15
Không gian Số ổ cắm cần bố trí
Phòng ăn VIP 7
Căn tin 150 chỗ 12
Khu bếp 9
Kho 3
Phòng WC nam 1
Phòng WC nữ 1
16

Bảng 3.10 Thông số ổ cắm tầng 15
3.2.2 Phụ tải điều hòa
Hiện nay, thời tiết vào mùa hè rất nóng bức vì vậy trụ sợ làm việc yêu cầu phải
có điều hòa không khí để làm mát. Điều hòa là một thiết bị có công suất lớn nên
cần tính toán và lựa chon một cách hợp lý.
Công thức tính công suất của điều hòa:
P = thể tích phòng x hệ số làm lạnh x 746
Trong đó:
- P: là công suất điều hòa tính Ing kilowatt (W).
- Hệ số làm lạnh: 280 (đối với công trình không phải nhà ở)
- Nhân với 746 để quy đổi công suất từ mã lực (hp) sang W
a)Tầng 1
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 1
Phòng Thể tích phòng
Công suất lạnh
BTU
ChọnCông suất (w)
Văn
phòng 1 53,54 Trên 2.5HP 36000 2984
Văn
phòng 2 27,36 2HP 18000 1492
Phòng
hành
chính 56 Trên 2.5HP 36000 2984
b)Tầng 2
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 2
Phòng Thể tích phòng
Công suất lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Phòng thí
nghiệm 1 53,88 Trên 2.5HP 36000 2984
Phòng họp
25 chỗ 42 Trên 2.5HP 36000 2984
17

Phòng họp
100 chỗ 111,94 Trên 2.5HP 36000 2984
Phòng thí
nghiệm 2 26,14 2HP 18000 1492
Phòng thí
nghiệm 3 78,6 Trên 2.5HP 36000 2984
c)Tầng 3
18
Phòng
Thể tích phòng
Công suất lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Văn phòng
1 26,6 2HP 18000 1492
Văn phòng
2 54,8 Trên 2.5HP 36000 2984
Văn phòng
3 26,6 2HP 18000 1492
Văn phòng
4 26,5 2HP 18000 1492
Văn phòng
5 82,4 Trên 2.5HP 36000 2984

d) Tầng 4
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 4
Văn phòng 1 26,62HP 180001492
Văn phòng 2 54,8Trên 2.5HP 360002984
Văn phòng 3 26,62HP 180001492
Văn phòng 4 26,52HP 180001492
Văn phòng 5 82,4Trên 2.5HP 360002984
e)Tầng 5
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 5
Phòng Thể tích phòng
Công suất
lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Phòng
họp
nhỏ 20
2HP 18000
1492
Phòng
nghỉ 26,6
2HP 18000
1492
Phòng
tiếp 18,9
1.5HP 12000
1119
19

khách
f)Tầng 6
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 6
Phòng Thể tích phòng
Công suất
lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Phòng
họp
nhỏ 20,1
2HP 18000
1492
Phòng
tiếp
khách 18,9
1.5HP 12000
1119
g) Tầng 7-13
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 7-13
Phòng Thể tích phòng
Công suất
lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Phòng
họp
nhỏ 20,1
1.5HP 12000
1119
Phòng
tiếp
khách 18,9
1.5HP 12000
1119
h)Tầng 14
Bảng tính công suất của điều hòa tầng 14
20

Phòng Thể tích phòng
Công suất
lạnh
BTU
Chọn
Công suất (w)
Phòng
ăn
vip1 20,1
1.5HP 12000
1119
Phòng
ăn vip2 20,1
1.5HP 12000
1119
Phòng
ăn vip3 17,9
1.5HP 12000
1119
3.2.3 Phụ tải máy bơm
-Bơm nước sinh hoạt :
Số lượng 2; Công suất định mức 12kW; Hệ số đồng thời Kdt = 1 (Tra
ảng 5 theo TCVN 9206-2012 )
P = 12.2.Kdt = 24.1 = 24 (kW)
-Bơm phòng cháy chữa cháy :
Số lượng 2; Công suất định mức 37kW; Hệ số dồng thời Kdt = 1 (Tra ảng 5
theo TCVN 9206-2012)
P = 37.2.Kdt = 74 (kW)
-Bơm tăng áp
Số lượng 2; Công suất định mức 6kW; Hệ số dồng thời Kdt = 1 (Tra ảng 5 theo
TCVN 9206-2012)
P=6.2.Kdt = 12 kW
Với tổng số ơm l

6 ta chon Kdt = 0,75 (Tra ảng 5 theo TCVN 9206-2012 )
Công suất tính toán Bơm :
P = (24+74+12).Kdt = 82.5 (kW)
3.2.4 Phụ tải Thang máy
Xác định công suất thang máy: Thang máy 11KW tải trọng 1000kg với kích
thước 1980xx1950x1680mm
Trong đó:
21

: Công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải thang máy
: Công suất điện định mức (kW) của động cơ kéo thang máy thứ i
: Công suất (kw) tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và các đèn điện trong
thang máy thứ i, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị =0.1
: Hệ số gián đoạn của động cơ điện theo lí lịch thang máy thứ i nếu không có
số liệu cụ thể có thể lấy giá trị của = 1
: Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy, theo ảng 7 TCVN9206-2012
3.2.5 Phụ tải thông gió
Công thức tính toán thông gió:
Trong đó:
: Công suất tính toán của quạt (kW)
: Hệ số yêu cầu tra ảng 5 theo TCVN 9206-2017
: Công suất định mức của quạt
n: số lượng quạt
Thông gió tầng hầm: Số lượng 4 quạt , = 25kW, hệ số yêu cầu = 0.85
P = Kw
-Quạt tăng áp và hút khói:
Chọn Quạt tăng áp có P= 25 kW
Chọn Quạt hút khói có P= 30 kW
-Công suất tính toán : P=(25+30)x 0.8=44 kW
3.2.6 Hệ thống báo cháy
22

-Hệ thống báo cháy tự động là cả một tập hợp các thiết bị có nhiệm vụ phát và
báo động khi có cháy xảy ra.
-Chọn hệ thống báo cháy có P= 660w
3.2.7 Phụ tải khối phòng nghỉ
Công thức tính toán khối phòng nghỉ
Trong đó:
: Công suất đặt (kW) của phòng nghỉ thứ i
n: số phòng nghỉ trong toà nhà
: Hệ số đồng thời của phụ tải khối phòng nghỉ, lấy Ing 0,8
STT Phụ tải tính toán
Công suất
(Pđ)
Hệ số Công suất tiêu thụ
(Ptt)Ku Ks
1 Chiếu sáng 88 1 0.8 70.4
2 Ổ cắm 1200 1 1 1200
3 Điều hoà 1492 0.8 0.8 954.88
4 Bình nóng lạnh 2500 0.8 0.8 1600
5 Thông gió WC 7.5 0.8 0.8 4.8
Tổng 5287.5 3830.08 30640.64
3.2.8 Một số phụ tải động lực khác
Tên tầng Tên phụ tải
Công suất định mức
(w)
Tầng 1
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
- -
Tầng 2
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
23

- -
- -
Tầng 3
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
Quạt trần 4 cánh 59
- -
Tầng 4
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
Quạt trần 4 cánh 59
- -
Tầng 5
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
Quạt trần 4 cánh 59
- -
Tầng 6
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
Quạt trần 4 cánh 59
- -
Tầng 7-13
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Máy chiếu 295
Quạt trần 4 cánh 59
- -
Tầng 14
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Quạt trần 3 cánh 66
- -
- -
Tầng 15
Quạt hút mùi 7.5
Bình nóng lạnh 2500
Quạt trần 3 cánh 66
24

Bếp điện 2000
Quạt hút mùi bếp 210
Chương 4 : Chọn máy biến áp và máy phát
Chọn máy biến áp
-Tổng công suất tác dụng tòa nhà: ??????
???????????? = 425.21 ????????????
-Hệ số công suất tổng của tòa nhà chọn: ???????????????????????? = 0,85
-Hệ số phát triển phụ tải : 1.2
-Tổng công suất biểu kiến tòa nhà:
-?????? = (
425.21

0,85)x 1.2
= 600.2
??????????????????
-Công suất máy biến
áp phải thỏa mãn:
Sđm MBA
≥600.2
??????????????????
= S tòa
nhà
➔Chọn máy biến áp khô 650kVA 22/0.4kV
Chọn máy phát
-Tổng công suất của những thiết bị ưu tiên: ??????
???????????? = 243.5 ????????????
-Hệ số công suất : ???????????????????????? = 0,85
-Hệ số an toàn: 1.2
-Công suất máy phát : (
243.5

0,85)x 1.2 = 343.7kW
➔Chọn máy phát khô 400kVA 22/0.4kV
25

Chương 5: TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ VÀ DÂY DẪN
TRÊN SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CẤP ĐIỆN
Tính chọn thiết bị bảo vệ
Dòng định mức (A) của Aptomat được tính toán dựa trên công thức
Trong đó:
Itt (A): Dòng của phụ tải
-Với dòng 1 pha:
-Với dòng 3 pha:
U: Hiệu điện thế nguổn 1 pha = 220V/ 3 pha = 380V
 = 0,8-0,85 (theo 5.8 TCVN 9206_2012). Chọn = 0,85
Kat: Hệ số an toàn (hệ số dự phòng) của Aptomat, chọn:
Kat = 1,2 – 1,25 với át tô mát dùng cho các phụ tải trong căn hộ
Kat = 1,1 với át tô mát dùng cho cả căn hộ
Kat = 1,45 – 1,5 với các dòng khởi động của động cơ
Tính chọn tiết diện dây dẫn
Cơ sở tính chọn:
 Dây dẫn: dựa theo mục 10.5 TCVN 9207_2012: Khi đường dẫn điện được ảo
vệ Ing Aptômát thì dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn được lựa chọn phải
thỏa mãn các điều kiện sau:
26

Trong đó:
Icp: dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn
Iap: Dòng điện định mức của áp tô mát (A)
Khc: hệ số hiệu chỉnh của dòng điện
K1: Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác
30
o
C. Theo ảng B52.14 TCVN 9207.
K2: Hệ số suy giảm với một mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi, theo
bảng 52.17 TCVN_9207_2012.
K = K1 . K2 = 0,87.1 = 0,87
Dây pha: dựa vào theo TCVN 9207 _ 2012, theo phương pháp lắp đặt và dây
PVC hoặc XLPE.
Dây tiếp địa: theo mục 10.11 TCVN 9207_2012: bảng 12
Tiết diện của dây dẫn pha cấp điện
cho thiết bị điện (mm
2
)
Tiết diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ
thiết bị điện (mm
2
)
S
16
S/2
200
S>800 S/4
27

28

a) Tầng hầm
Tầng hầm
Tên tải, mạch Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Ptt
L1 Phụ tải chiếu sáng tầng hầm900 4,8128342251,256,016043 10 MCB-2P-10A-10KA
PHÒNG BẢO VỆ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 18 1 18
0,096256
7
1,25
0,12032
1
1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 300 1 300
1,604278
1
1,25
2,00534
8
5 RCBO-1P - 5A - 6kA
aptomat tổng 318 1 318
1,700534
8
1,25
2,12566
8
5 MCB-2P - 5A - 25kA
PHÒNG KĨ THUẬT 1
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 18 1 18 0,09625671,250,120321 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 600 1 600 3,20855611,254,010695 5 RCBO-1P - 5A - 6kA
aptomat tổng 618 1 618 3,30481281,254,131016 5 MCB-2P - 5A - 25kA
1

PHÒNG KĨ
THUẬT 2
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải
Pm
[w]
Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72 0,3850271,25
0,48128342
2
1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm
210
0
1 2100 11,229951,25
14,0374331
6
15 RCBO-1P - 15A - 6kA
aptomat tổng
217
2
1 2172 11,614971,25
14,5187165
8
15 MCB-2P - 15A - 25kA
PHÒNG MÁY PHÁT
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 18 1 18
0,096256
7
1,250,120321 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 1200 1 1200
6,417112
3
1,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
aptomat tổng 1218 1 1218 6,5133691,258,14171110 MCB-2P - 10A - 25kA
b)Tầng 1
2

CHIẾU SÁNG SẢNH + CẦU THANG BỘ TẦNG 1
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng sảnh304 1 304 1,62566841,252,032086 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2
Phụ tải chiếu sáng thang bộ
tầng 1
24 1 24 0,12834221,250,160428 1 MCB-1P - 1A - 10kA
PHÒNG HÀNH CHÍNH
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 108 1 108
0,577540
1
1,250,721925 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 2100 1 2100
11,22994
7
1,2514,0374315 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 2984 1 2984
15,95721
9
1,2519,9465225 MCB-1P - 25A - 10kA
aptomat tổng 5192 1 5192
27,76470
6
1,2534,7058840 MCCB-2P - 40A - 25kA
VĂN
PHÒNG 1
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 108 1 108
0,577540
1
1,250,721925 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 2100 1 2100
11,22994
7
1,2514,0374310 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 2984 1 2984
15,95721
9
1,2519,9465210 MCB-1P - 10A - 10kA
3

aptomat tổng 5192 1 5192
27,76470
6
1,2534,7058840 MCCB-2P - 40A - 25kA
VĂN
PHÒNG 2
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 1200 1 1200
6,417112
3
1,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-1P - 10A - 10kA
aptomat tổng 2764 1 2764
14,78074
9
1,2518,4759420 MCCB-2P - 20A - 25kA
Nhà WC
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 36 1 36
0,192513
4
1,25
0,24064
2
1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Thông gió hút mùi 15 1 15
0,080213
9
1,25
0,10026
7
1 MCB-1P - 1A - 6KA
L3 Ổ cắm 600 1 600
3,208556
1
1,25
4,01069
5
5 RCBO-1P - 5A - 6kA
aptomat tổng 651 1 651
3,481283
4
1,25
4,35160
4
5 MCCB-2P - 5A - 25kA
c)Tầng 2
4

PHÒNG HỌP 25 CHỖ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 108 1 108
0,577540
1
1,250,721925 1 MCB-1P - 1A - 6kA
L2 Ổ cắm 1800 1 1800
9,625668
4
1,2512,0320915 RCBO-1P - 15A - 10kA
L3 phụ tải điều hòa 2984 1 2984
15,95721
9
1,2519,9465210 MCCB-2P – 25A - 25kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,28175112 MCB-1P - 2A - 6kA
aptomat tổng 4892 1 4892
26,16042
8
1,2532,7005340 MCCB-3P - 40A - 45kA
Phòng họp 100 chỗ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 216 1 216
1,155080
2
1,251,44385 1 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 4200 1 4200
22,45989
3
1,2528,0748730 RCBO-2P - 35A - 25kA
L3 phụ tải điều hòa 7460 1 7460
39,89304
8
1,2549,8663115 MCB-2P - 55A - 25kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-1P - 2A - 6kA
aptomat tổng 11876 1 11876
63,50802
1
1,2579,3850380 MCCB-2P - 80A - 25kA
PHÒNG THÍ
NGHIỆM 1
Tên tải, mạch Thông số Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
5

Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 180 1 180
0,962566
8
1,251,203209 2 MCB-1P - 2A - 6kA
L2 Ổ cắm 2100 1 2100
11,22994
7
1,2514,0374315 RCBO-1P - 16A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 2984 1 2984
15,95721
9
1,2519,9465210 MCCB-2P - 25A - 25kA
aptomat tổng 5264 1 5264
28,14973
3
1,2535,1871740 MCCB-2P - 40A - 25kA
PHÒNG THÍ
NGHIỆM 2
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 108 1 108
0,577540
1
1,250,721925 1 MCB-1P - 2A - 6kA
L2 Ổ cắm 1200 1 1200
6,417112
3
1,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCCB-2P - 15A - 25kA
aptomat tổng 2800 1 2800
14,97326
2
1,2518,7165820 MCCB-2P - 25A - 25kA
PHÒNG THÍ
NGHIỆM 3
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 252 1 252
1,347593
6
1,251,684492 1 MCB-1P - 5A - 6kA
L2 Ổ cắm 3000 1 3000
16,04278
1
1,2520,0534820 RCBO-1P - 25A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 4476 1 4476
23,93582
9
1,2529,9197910 MCCB-2P - 30A - 25kA
6

aptomat tổng 7728 1 7728
41,32620
3
1,2551,6577555 MCCB-2P - 55A - 45kA
PHÒNG
TRỐNG
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 18 1 18
0,096256
7
1,250,120321 1 MCB-1P - 1A - 6kA
L2 Ổ cắm 1200 1 1200
6,417112
3
1,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
aptomat tổng 1218 1 1218 6,5133691,258,14171110 MCCB-1P - 5A - 25kA
CHIẾU SÁNG HÀNH LANG + CẦU THANG BỘ TẦNG 2
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng hành lang864 1 864
4,620320
9
1,255,77540110 MCB-1P - 10A - 10kA
L2
Phụ tải chiếu sáng thang bộ
tầng 2
24 1 24
0,128342
2
1,250,160428 1 MCB-1P - 1A - 10kA
d)Tầng 3
HỘI TRƯỜNG 300 CHỖ
Tên tải, mạch Thông số Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
7

Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 648 1 648
3,465240
6
1,254,331551 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 10500 1 10500
56,14973
3
1,2570,1871780 RCBO-1P - 80A - 6kA
L3
phụ tải quạt trần 4 cánh,
59W
826 0,65 536,92,8711231,253,588904 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-1P - 2A - 6kA
aptomat tổng 11974 1 11974
64,03208
6
1,2580,0401185 MCCB-2P - 85A - 25kA
VĂN
PHÒNG 1
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72 0,38502671,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900 4,81283421,256,01604310 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 14927,97860961,259,97326210 MCB-1P - 10A - 18kA
aptomat tổng 2464 1 246413,1764711,2516,4705920 MCCB-2P - 20A - 25kA
VĂN
PHÒNG 2
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 108 1 108
0,577540
1
1,250,721925 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 2100 1 2100
11,22994
7
1,2514,0374315 RCBO-1P - 15A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 2984 1 2984
15,95721
9
1,2519,9465210 MCB-1P - 10A - 10kA
aptomat tổng 5192 1 5192 27,764701,2534,7058830 MCCB-2P - 30A - 25kA
8

6
VĂN
PHÒNG 3
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900
4,812834
2
1,256,01604310 RCBO-1P - 5A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-2P - 10A - 25A
aptomat tổng 2464 1 2464
13,17647
1
1,2516,4705920 MCCB-2P - 20A - 25kA
VĂN PHÒNG
4
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900
4,812834
2
1,256,01604310 RCBO-1P - 5A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-2P - 10A - 25A
aptomat tổng 2464 1 2464
13,17647
1
1,2516,4705920 MCCB-2P - 20A - 25kA
VĂN PHÒNG
5
9

Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 180 1 180
0,962566
8
1,251,203209 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 2700 1 2700
14,43850
3
1,2518,0481320 RCBO-1P - 20A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 4476 1 4476
23,93582
9
1,2529,9197910 MCB-2P - 35A - 25kA
aptomat tổng 7356 1 7356
39,33689
8
1,2549,1711250 MCCB-2P - 50A - 25kA
PHÒNG
PHỤC VỤ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 18 1 18
0,096256
7
1,25
0,12032
1
1 MCB-1P - 1A - 6kA
L2 Ổ cắm 600 1 600
3,208556
1
1,25
4,01069
5
5 RCBO-5P - 16A - 6kA
aptomat tổng 618 1 618
3,304812
8
1,25
4,13101
6
5 MCCB-2P - 5A - 25kA
CHIẾU SÁNG HÀNH LANG + CẦU THANG BỘ TẦNG 3
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng hành lang496 1 496 2,65240641,253,315508 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Phụ tải chiếu sáng thang bộ24 1 24 0,12834221,250,160428 1 MCB-1P - 1A - 10kA
10

e)Tầng 4
PHÒNG KĨ THUẬT
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 36 1 36
0,192513
4
1,25
0,24064
2
1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 600 1 600
3,208556
1
1,25
4,01069
5
5 RCBO-1P - 5A - 6kA
aptomat tổng 636 1 636
3,401069
5
1,25
4,25133
7
5 MCCB-1P - 5A - 25kA
PHÒNG KHÁN GIẢ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 128 1 128 0,6844921,250,855615 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 2100 1 2100
11,22994
7
1,2514,0374315 RCBO-1P - 15A - 6kA
aptomat tổng 2228 1 2228
11,91443
9
1,2514,8930520 MCCB-1P - 20A - 25kA
CHIẾU SÁNG HÀNH LANG + CẦU THANG BỘ TẦNG 4
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng hành lang496 1 496 2,65240641,253,315508 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Phụ tải chiếu sáng thang bộ24 1 24 0,12834221,250,160428 1 MCB-1P - 1A - 10kA
11

f)Tầng 5
PHÒNG HỘI NGHỊ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 504 1 504
2,695187
2
1,253,368984 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 9000 1 9000
48,12834
2
1,2560,1604365 RCBO-1P - 65A - 6kA
L3
phụ tải quạt trần 4 cánh,
59W
649 0,65 421,85
3,470588
2
1,254,338235 5 MCB-2P - 5A - 25kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-2P - 75A - 25kA
aptomat tổng 9944 1 9944
53,17647
1
1,2566,4705970 MCCB-2P – 75A - 25kA
PHÒNG
TIẾP
KHÁCH
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 80 1 80
0,427807
5
1,250,534759 1 MCB-1P - 10A - 10kA
L2 Ổ cắm 1800 1 1800
9,625668
4
1,2512,0320915 RCBO-1P - 15A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1119 1 1119
5,983957
2
1,257,47994710 MCB-2P - 10A - 25kA
aptomat tổng 2999 1 2999 16,037431,2520,0467925 MCCB-2P - 25A - 25kA
12

3
PHÒNG
HỌP NHỎ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900
4,812834
2
1,256,01604310 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-1P - 16A – 6kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-1P - 16A - 6kA
aptomat tổng 2464 1 2464
13,17647
1
1,2516,4705920 MCCB-2P - 20A - 25kA
PHÒNG
SINH HOẠT
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 36 1 36
0,192513
4
1,250,240642 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 1800 1 1800
9,625668
4
1,2512,0320915 RCBO-1P - 15A - 6kA
aptomat tổng 1836 1 1836
9,818181
8
1,2512,2727315 MCCB-2P - 15A - 25kA
PHÒNG NGHỈ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 128 1 128 0,6844921,250,855615 1 MCB-1P - 1A - 10kA
13

L2 Ổ cắm 1200 1 1200
6,417112
3
1,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-2P - 15A - 25kA
L4 Thông gió hút mùi 15 1 15
0,080213
9
1,250,100267 1 MCB-1P - 1A - 10KA
L5 phụ tải bình nóng lạnh2500 0,8 2000
13,36898
4
1,2516,7112320 MCB-2P - 20A - 25kA
aptomat tổng 5335 1 5335
28,52941
2
1,2535,6617640 MCCB-2P - 40A - 25kA
CHIẾU SÁNG HÀNH LANG + CẦU THANG BỘ TẦNG 5
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng hành lang496 1 496 2,65240641,253,315508 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Phụ tải chiếu sáng thang bộ24 1 24 0,12834221,250,160428 1 MCB-1P - 1A - 10kA
g)Tầng 6
PHÒNG KĨ THUẬT
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 36 1 36 0,19251341,250,240642 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 1200 1 1200 6,41711231,258,02139 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
aptomat tổng 1236 1 1236 6,60962571,258,262032 10 MCCB-2P - 25A - 6kA
SẢNH tầng 6
14

Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 272 1 272 1,45454551,251,818182 2 MCB-1P - 2A - 10kA
h)Tầng 7-13
PHÒNG HỘI NGHỊ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 504 1 504
2,695187
2
1,253,368984 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 9000 1 9000
48,12834
2
1,2560,1604365 RCBO-1P - 65A - 6kA
L3
phụ tải quạt trần 4 cánh,
59W
649 0,65 421,85
3,470588
2
1,254,338235 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-1P - 2A - 10kA
aptomat tổng 9944 1 9944
53,17647
1
1,2566,4705970 MCCB-2P - 70A - 25kA
PHÒNG
TIẾP
KHÁCH
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 80 1 80 0,4278071,250,534759 1 MCB-1P - 1A - 10kA
15

5
L2 Ổ cắm 1800 1 1800
9,625668
4
1,2512,0320915 RCBO-1P - 15A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1119 1 1119
5,983957
2
1,257,47994710 MCB-1P - 10A - 10kA
aptomat tổng 2999 1 2999
16,03743
3
1,2520,0467925 MCCB-2P - 25A - 25kA
PHÒNG
HỌP NHỎ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900
4,812834
2
1,256,01604310 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1492 1 1492
7,978609
6
1,259,97326210 MCB-1P - 10A - 10kA
L4 phụ tải máy chiếu 295 0,65 191,75
1,025401
1
1,251,281751 2 MCB-1P - 2A - 10kA
aptomat tổng 2464 1 2464
13,17647
1
1,2516,4705920 MCCB-2P - 20A - 25kA
SẢNH
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 272 1 272 1,45454551,251,818182 2 MCB-1P - 2A - 10kA
16

i)Tầng 14
CĂN TIN 200 CHỖ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 396 1 396
2,117647
1
1,252,647059 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 3600 1 3600
19,25133
7
1,2524,0641725 RCBO-1P - 25A - 6kA
L3
phụ tải quạt trần 3 cánh,
66W
660 0,65 429
3,529411
8
1,254,411765 5 MCB-1P - 5A - 25kA
aptomat tổng 4656 1 4656
24,89839
6
1,2531,1229935 MCCB-2P - 25A - 6kA
PHÒNG ĂN
VIP
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 80 1 80 0,42780751,250,534759 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 900 1 900 4,81283421,256,016043 10 RCBO-1P - 10A - 6kA
L3 phụ tải điều hòa 1119 1 1119 5,98395721,257,479947 10 MCCB-2P - 10A - 25kA
aptomat tổng 2099 1 2099 11,2245991,2514,03075 20 MCCB-2P - 20A - 25kA
PHÒNG ĂN
NGOÀI TRỜI
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 72 1 72
0,385026
7
1,250,481283 1 MCB-1P - 1A - 10kA
17

SẢNH
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 272 1 272 1,45454551,251,818182 2 MCB-1P - 2A - 10kA
k)Tầng 15
CĂN TIN 150 CHỖ
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 396 1 396 2,11764711,252,647059 5 MCB-1P - 5A - 10kA
L2 Ổ cắm 3600 1 360019,2513371,2524,0641725 RCBO-1P - 25A - 6kA
L3
phụ tải quạt trần 3
cánh, 66W
660 0,65 429 2,29411761,252,867647 5 MCB-1P - 5A - 25kA
aptomat tổng 4656 1 465624,8983961,2531,1229935 MCCB-2P - 35A - 25kA
KHU BẾP
Tên tải, mạch Thông số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w] Kdt Ptt [w]
L1 Phụ tải chiếu sáng 128 1 128 0,6844921,250,855615 1 MCB-1P - 2A - 10kA
L2 Ổ cắm 2700 1 270014,4385031,2518,0481320 RCBO-1P - 20A - 6kA
L3 Bếp điện 6000 0,8 480025,6684491,2532,0855635 MCB-1P - 35A - 10kA
L4 quạt hút mùi 630 0,8 504 2,69518721,253,368984 5 MCB-1P - 5A - 10KA
L5 quạt thông gió 22,5 1 22,50,12032091,250,150401 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L6 Kho 318 1 318 1,7 1,25 2,12 5 MCB-2P-5A-25KA
18

aptomat tổng 9480,5 1 9480,550,6978611,2563,3723365 MCCB-2P - 70A - 25kA
l)Tầng thang tum
Tên tải,
mạch
Thông
số
Itt(A) Kat Itt*KatIap (A) Tb bảo vệ
Lộ Diễn giải Pm [w]Kdt
Ptt
[w]
L1 Phụ tải chiếu sáng60 1 60
0,320855
6
1,250,40107 1 MCB-1P - 1A - 10kA
L2 Ổ cắm 600 1 600
3,208556
1
1,25
4,01069
5
5 RCBO-1P - 5A - 6kA
L3 Bơm tăng áp 120000,89600 17,15 1,25 24,88 25 MCCB-3P-25A-18Ka
aptomat tổng 12660 1
1266
0
22,522 1,25 28,152 30 MCCB-3P - 30A - 25kA
19

m)Tủ điện tầng
Tên tải, mạch Công suất tải [kw] Thông số
Itt [A]
Hệ số
Kat
Itt*Kat Iap Tb bảo vệ

hiệu
Diễn giải Pha A Pha B Pha C
Pm[kw
]
Kdtt
Ptt
[kw]
TĐ-THTủ điện tầng hầm
1,733333
3
1,733333
1,73333
3
5,2 0,653,386,041621,1 6,6457842 10 MCCB3P - 10A - 25kA
TĐ-1 Tủ điện tầng 1
5,533333
3
5,533333
5,53333
3
16,60,6510,7919,28671,1 21,215388 25 MCCB3P - 25A - 25kA
TĐ-2 Tủ điện tầng 212,80 12,80 12,80 38,400,6524,9644,61511,1 49,07656 50 MCCB3P-50A-25kA
TĐ-3 Tủ điện tầng 312,07 12,07 12,07 36,200,6523,5342,059 1,1 46,264882 50 MCCB3P-50A-25kA
TĐ-4 Tủ điện tầng 49,03 9,03 9,03 27,100,6517,61531,48611,1 34,63476 35 MCCB3P-35A-25kA
TĐ-5 Tủ điện tầng 521,40 21,40 21,40 64,200,6541,7374,59081,1 82,049874 85 MCCB3P-85A-25kA
TĐ-6 Tủ điện tầng 67,50 7,50 7,50 22,500,6514,62526,14161,1 28,755797 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-7 Tủ điện tầng 77,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
1

TĐ-8 Tủ điện tầng 87,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-9 Tủ điện tầng 97,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-10 Tủ điện tầng 107,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-11 Tủ điện tầng 117,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-12 Tủ điện tầng 127,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-13 Tủ điện tầng 137,10 7,10 7,10 21,300,6513,84524,74741,1 27,222155 30 MCCB3P-30A-25kA
TĐ-14 Tủ điện tầng 144,80 4,80 4,80 14,400,659,3616,73061,1 18,40371 20 MCCB3P-20A-25kA
TĐ-15 Tủ điện tầng 156,07 6,07 6,07 18,200,6511,8321,14571,1 23,260245 25 MCCB3P-25A-25kA
TĐ-TTTủ điện tầng tum4,20 4,20 4,20 12,600,658,19
14,6393
1
1,116,10324636 25 MCCB3P-25A-25kA
2

4.2 Chọn dây dẫn và tiếp địa
Tính chọn tiết diện dây dẫn
Cơ sở tính chọn:
 Dây dẫn: dựa theo mục 10.5 TCVN 9207_2012: Khi đường dẫn điện được ảo
vệ Ing Aptômát thì dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn được lựa chọn phải
thỏa mãn các điều kiện sau:
Trong đó:
Icp: dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn
Iap: Dòng điện định mức của áp tô mát (A)
Khc: hệ số hiệu chỉnh của dòng điện
K1: Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác
30
o
C. Theo ảng B52.14 TCVN 9207.
K2: Hệ số suy giảm với một mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi, theo
bảng 52.17 TCVN_9207_2012.
K = K1 . K2 = 0,87.1 = 0,87
Dây pha: dựa vào theo TCVN 9207 _ 2012, theo phương pháp lắp đặt và dây
PVC hoặc XLPE.
Dây tiếp địa: theo mục 10.11 TCVN 9207_2012: bảng 12
Tiết diện của dây dẫn pha cấp điện
cho thiết bị điện (mm
2
)
Tiết diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ
thiết bị điện (mm
2
)
S
16
S/2
200
S>800 S/4
1

Tiết diện dây dẫn cho phụ tải bơm sinh hoạt và thiết bị bảo vệ
-Công suất tính toán : P
tt= 24 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
24.1000
380.0,85.1,7
3
=35,8 (A)
-Dòng thiết kế : I
at = 35,8 ∗ 1,25 = 44(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P 46A 25kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap Cu/XLPE/PVC/XLPE 4x10????????????
2
+ E10????????????
2
Tiết diện dây dẫn cho phụ tải bơm chữa cháy và thiết bị bảo vệ
-Công suất tính toán : P
tt= 74 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
74.1000
380.0,85.1,7
3
=119(A)
-Dòng thiết kế : I
at = 119 ∗ 1,25 = 148,7(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P 150A 25kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap DÂY CHỐNG CHÁY - (4x50)mm 2/ + E50mm2
Tiết diện dây dẫn cho phụ tải thang máy
-Công suất tính toán : P
tt= 30,8 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
30,8.1000
380.0,85.1,7
3
= 51,1(A)
-Dòng thiết kế : I
at = 51,1∗ 1,25 = 63(A)
2

-Lựa chọn aptomat MCCB 3P-65A-25kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap DÂY CHỐNG CHÁY - (4x25)mm 2/ + E25mm2
Tiết diện cho phụ tải thông gió
-Công suất tính toán : P
tt= 80 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
80.1000
380.0,85.1,7
3
= 142,9 (A)
-Dòng thiết kế : I
at = 142,9∗ 1,25 = 170,2(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P-175A-25kA
Lựa chọn dây dẫn: CHỌN CAP DÂY CHỐNG CHÁY - (4x95)mm 2/ + E95mm2/
Tiết diện cho phụ tải quạt tăng áp
-Công suất tính toán : P
tt= 24 (KW)
-Dòng tính toán : I
tt
=
24.1000
380.0,85.1,7
3
=35,6(A)
-Dòng thiết kế : I
at = 35,6 ∗ 1,25 = 44,6(A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P 46A 15kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap DÂY CHỐNG CHÁY - (4x10)mm 2/ + E10mm2
Tiết diện cho phụ tải quạt hút khói
-Công suất tính toán : P
tt= 20(KW)
-Dòng tính toán : I
tt
3

=
20.1000
380.0,85.1,7
3
=30,8(A)
-Dòng thiết kế : I
at = 30,8 ∗ 1,25 = (A)
-Lựa chọn aptomat MCCB 3P 40A 35kA
-Lựa chọn dây dẫn: Chọn cap DÂY CHỐNG CHÁY - (4x10)mm 2/ + E10mm2
a) Tầng hầm
4
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng hầm
Chiếu sáng tầng hầm+cầu thang MCB-2P-10A-10KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng bảo vệ MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng kĩ thuật1 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng kĩ thuật 2 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng máy phát MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng bảo vệ RCBO-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng kĩ thuật 1 RCBO-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng kĩ thuật 2 RCBO-1P-15A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng máy phát RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng bảo vệ MCB-2P - 5A - 25kA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng kĩ thuật1 MCB-2P - 5A - 25kA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng kĩ thuật2 MCB-2P - 15A - 25kA CU/PVC/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Bảng điện phòng máy phát MCB-2P - 10A - 25kA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2

b)Tầng 1

5

6
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 1
Chiếu sáng sảnh+cầu thang MCB-1P-5A-10KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng hành chính MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng1 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng 2 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng hành chínhRCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm văn phòng1 RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm văn phòng2 RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Điều hòa phòng hành chính MCB-1P - 25A - 10kA CU/PVC-2x4vmm2+E-4mm2
Điều hòa văn phòng 1 MCB-1P - 10A - 10kA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Điều hòa văn phòng2 MCB-1P - 10A - 10kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Bảng điện phòng hành chính MCCB-2P - 40A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện văn phòng 1 MCCB-2P - 40A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện văn phòng 2 MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2

c)Tầng 2
7

8
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 2
Chiếu sáng sảnh+cầu thang MCB-1P-5A-10KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng họp 25 chỗ MCB-1P-1A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng họp 100 chỗ MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng thí nghiệm1 MCB-1P-2A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng thí nghiệm2 MCB-1P-2A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng thí nghiệm3 MCB-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng trống MCB-1P-1A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng họp 25 chỗ RCBO-1P-15A-10KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm phòng họp 100 chỗ RCBO-2P- 35A-25kA CU/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Ổ cắm văn phòng thí nghiệm 1 RCBO-1P-15A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm văn phòng thí nghiệm 2 RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm văn phòng thí nghiệm 3 RCBO-1P-25A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm văn phòng trống RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Điều hòa phòng họp 25 chỗ MCCB-1P - 25A - 25kA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Điều hòa phòng họp 100 chỗ MCCB-2P - 55A - 25kA CU/PVC-2x16mm2+E-16mm2
Điều hòa phòng thí nghiệm 1 MCCB-2P - 25A - 25kA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Điều hòa phòng thí nghiệm 2 MCCB-2P - 15A - 25kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa phòng thí nghiệm 3 MCCB-2P - 30A - 25kA CU/PVC-2x6mm2+E-6mm2
Máy chiếu MCB-1P - 2A - 6kA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng họp 25 chỗ MCCB-2P - 40A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện phòng họp 100 chỗ MCCB-2P - 80A - 18kA CU/PVC/PVC-2x25mm2+E-25mm2
Bảng điện phòng thí nghiệm 1 MCCB-2P - 40A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện phòng thí nghiệm 2 MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện phòng thí nghiệm 3 MCCB-2P - 55A - 18kA CU/PVC/PVC-2x16mm2+E-16mm2
Bảng điện phòng trống MCCB-1P - 5A - 18kA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2

d)Tầng 3
9

10
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 3
Chiếu sáng hội trường 300 chỗ MCB-1P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng1 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng2 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng3 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng4 MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng văn phòng5 MCB-1P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng phục vụ MCB-1P-1A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm hội trường 300 chỗ RCBO-1P-80A-10KA CU/PVC-2x35mm2+E-35mm2
Ổ cắm văn phòng1 RCBO-1P-10A-6kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm văn phòng2 RCBO-1P-15A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm văn phòng3 RCBO-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm văn phòng4 RCBO-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm văn phòng5 RCBO-1P-20A-6KA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Ổ cắm phòng phục vụ RCBO-1P - 15A - 6kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Quạt trần 4 cánh MCB-1P -5A - 10kA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Điều hòa văn phòng1 MCCB-2P-10A-15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa văn phòng2 MCCB-2P - 10A - 15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa văn phòng3 MCCB-2P - 10A - 15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa văn phòng4 MCCB-2P - 10A - 15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa văn phòng5 MCB-1P - 35A - 15kA CU/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện hội trường 300 chỗ MCCB-2P - 85A - 18kA CU/PVC/PVC-2x35mm2+E-35mm2
Bảng điện văn phòng1 MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện văn phòng2 MCCB-2P - 30A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện văn phòng3 MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện văn phòng4 MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện văn phòng5 MCCB-2P - 50A - 18kA CU/PVC/PVC-2x16mm2+E-16mm2
Bảng điện phòng phục vụ MCCB-2P - 5A - 18kA CU/PVC/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2

e)Tầng 4
11
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 4
Chiếu sáng phòng khán giả MCB-1P-1A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng kĩ thuật MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng khán giả RCBO-1P-15A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắn phòng kĩ thuật RCBO-1P-5A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng khán giả MCCB-2P-20A-18KA CU/PVC/PVC-2x6mm2+E-6mm2
Bảng điện phòng kĩ thuật MCCB-2P-5A-18KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2

f) Tầng 5
12

13
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 5
Chiếu sáng phòng khách lớn MCB-1P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng tiếp khách MCB-1P-10A-10KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Chiếu sáng phòng họp nhỏ MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng nghỉ MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng phòng sinh hoạt
chung
MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng khách lớn RCBO-1P-65A-6KA CU/PVC-2x16mm2+E-16mm2
Ổ cắm phòng tiếp khách RCBO-1P-15A-6kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm phòng họp nhỏ RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm phòng sinh hoạt chung RCBO-1P-15A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắm phòng nghỉ RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Quạt trần 4 cánh MCB-2P -5A - 15kA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Điều hòa phòng tiếp khách MCCB-2P-10A-15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa phòng họp nhỏ MCB-1P - 15A - 15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Điều hòa phòng nghỉ MCB-2P - 15A - 15kA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Bình nóng lạnh MCB-2P-20A-15KA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện phòng khách lớn MCCB-2P - 70A - 18kA CU/PVC/PVC-2x25mm2+E-25mm2
Bảng điện phòng tiếp khách MCCB-2P - 25A - 18kA CU/PVC/PVC-2x6mm2+E-6mm2
Bảng điện phòng họp nhỏ MCCB-2P - 20A - 18kA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện phòng nghỉ MCCB-2P - 40A - 18kA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Bảng điện phòng sinh hoạt chungMCCB-2P - 15A - 18kA CU/PVC/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2

g)Tầng 6
14
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng 6
Chiếu sáng phòng kĩ thuật MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng kĩ thuật RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Bảng điện phòng kĩ thuật MCB-2P-10A-18KA CU/PVCV/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2

h)Tầng 14
15
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng14
Chiếu sáng phòng ăn vip MCB-1P-1A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng căn tin 200 chỗ MCB-1P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm phòng ăn vip RCBO-1P-10A-6KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Ổ cắn căn tin 200 chỗ RCBO-1P-25A-6KA CU/PVC-2x6mm2+E-6mm2
Điều hòa phòng ăn vip MCB-2P-10A-15KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Quạt trần 3 cánh MCB-1P-5A-15KA CU/PVC-2x2,5mm2+E-2,5mm2
Bảng điện phòng ăn vip MCCB-2P-20A-18KA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Bảng điện căn tin 200 chỗ MCCB-2P-35A-18KA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2

i)Tầng 15
16

17
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng15
Chiếu sáng khu bếp MCB-1P-2A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Chiếu sáng căn tin 150 chỗ MCB-1P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Ổ cắm khu bếp RCBO-1P-20A-6KA CU/PVC-2x4mm2+E-4mm2
Ổ cắn căn tin 150 chỗ RCBO-1P-25A-6KA CU/PVC-2x6mm2+E-6mm2
Kho MCB-2P-5A-10KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Quạt hút mùi bếp MCB-P-5A-15KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bếp điện MCB-2P-35A-15KA CU/PVC-2x10mm2+E-10mm2
Quạt trần MCB-1P-5A-15KA CU/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bình nóng lạnh MCB-2P-5-18KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Nhà WC MCB-2P-5A-12KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bảng điện phòng bếp MCCB-2P-70A-18KA CU/PVC/PVC-2x35mm2+E-35mm2
Bảng điện căn tin 200 chỗ MCCB-2P-35A-18KA CU/PVC/PVC-2x10mm2+E-10mm2

k) Tầng tum
18
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tầng tum
Chiếu sáng MCB-2P-5A-18KA CU/PVC/PVC-2x1,5mm2+E-1,5mm2
Bơm tăng áp MCCB-3P-25A-10KA CU/PVC/PVC-2x4mm2+E-4mm2

m)Tủ điện tầng
19
Chức năng Thiết bị bảo vệ Dây dẫn + dây tiếp điện
Tủ tầng
Tủ điện tầng hầm MCCB-3P-10A-25KA
Cu/XLPE/PVC - (4x1.5)mm2/ + E1.5mm2/
Tủ điện tầng 1 MCCB-3P-25A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x6)mm2/ + E6mm2/
Tủ điện tầng 2 MCCB-3P-50A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x16)mm2/ + E16mm2/
Tủ điện tầng 3 MCCB-3P-50A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x16)mm2/ + E16mm2/
Tủ điện tầng 4 MCCB-3P-35A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x10)mm2/ + E10mm2/
Tủ điện tầng 5 MCCB-3P-85A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x35)mm2/ + E35mm2/
Tủ điện tầng 6 MCCB-3P-30A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x6)mm2/ + E6mm2/
Tủ điện tầng 7-13 MCCB-3P-30A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x6)mm2/ + E6mm2/
Tủ điện tầng 14 MCCB-3P-20A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x4)mm2/ + E4mm2/
Tủ điện tầng 15 MCCB-3P-25A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x6)mm2/ + E6mm2/
Tủ điện tầng tum MCCB-3P-25A-25KA Cu/XLPE/PVC - (4x6)mm2/ + E6mm2/

Lựa chọn thanh Busbar dẫn điện cho cả công trình
Với Ptt = 425.21kW điện áp 3 pha →
Chọn máy cắt ACB 3 pha 960A 85kA và thanh BusBar 1000A
20
Tags