Phối huyệt theo Thái ất thần châm Phối huyệt Công năng Chủ trị Bách hội, Đại chùy, Phong trì, Hợp cốc, Khúc trì Sơ phong, giải biểu, điều hòa dinh vệ Ngoại cảm phong hàn/phong nhiệt Hợp cốc, Khúc tri, Ngoại quan Sơ phong thanh nhiệt, tuyên thông thượng tiêu Đau đầu, ù tai, chảy máu cam, nôn ra máu, đau nhức khớp tay Hợp cốc, Phục lưu Điều hòa dinh vệ, ôn dương cố biểu Đạo hãn, tự hãn, đầy bụng Bách hội, Nhân trung, Phong phủ Khai khiếu, thông dương, an thần Hôn mê Kiên ngung, Khúc trì Khu phong trừ thấp, hành khí hoạt huyết Tà khí tắc kinh lạc gây chứng tý Hoàn khiêu, Phong thị, Dương lăng tuyền Trừ phong thấp, thư cân lợi tiết Trúng phong, mất cảm giác, co giật ‹#›