NHẬP MÔN tieng trung theo giao trinh han ngu.pptx

PhmTho611315 7 views 24 slides Sep 06, 2025
Slide 1
Slide 1 of 24
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24

About This Presentation

jjjj


Slide Content

NHẬP MÔN 1 TIẾNG TRUNG QUỐC

你 nǐ Chư ̃ Hán Phiên âm (pinyin) Thanh mẫu : n Vận mẫu : i Thanh điệu :

THANH ĐIỆU Gồm 4 thanh điệu va ̀ 1 thanh ngang Thanh 1: Đọc đều , ngang va ̀ bằng Thanh 2: Đọc giống dấu sắc trong TV Thanh 3: Đọc giống dấu hỏi , nhưng kéo dài hơi Thanh 4: Đọc tư ̀ cao xuống thấp , dứt khoát Thanh ngang : Đọc nhe ̣, ngắn , gần như không nhấn mạnh

THANH ĐIỆU Cách đánh thanh điệu Quy tắc chung Mỗi âm tiết tiếng Trung chỉ có 1 thanh điệu . Dấu thanh được đặt trên nguyên âm chính ( nguyên âm cốt lõi ) của vận mẫu . Thứ tự ưu tiên khi có nhiều nguyên âm : a > o > e > i > u > ü xiǎng shuō shén liú jiǔ lǜ kuài

THANH MẪU Gồm 21 thanh mẫu

VẬN MẪU (36)

THANH MẪU b p m f (+ ua ) bǎo bàba pá pǎo mō méi fá féi

THANH MẪU d t n l (+ ưa ) dà dé tā tú ná nǐ lā lèi

THANH MẪU g k h (+ ưa ) gē gǒu kè kǒu hé hòu

THANH MẪU j q x (+ i ) qiántú qíguài xiǎo hái xǐ huan jiě jie dàjiā

THANH MẪU z c s cái fú cān jiā sījī sòng zì jǐ zú qiú zh ch sh r Zhōng guó chī fàn shēn tǐ rì běn (+ i ) = ư

VẬN MẪU (36) 6 nguyên âm đơn : a, o, e, i , u, ü 13 nguyên âm kép : ai, ei , ao , ou , ia , ua , ie , uo , üe , iao , iou , uai , uei 16 nguyên âm mũi : Vận mẫu mũi trước : an, ian , uan , üan , en , in, uen , ün . Vận mẫu mũi sau : ang, iang , uang, eng , ing , ueng , ong , iong 1 âm uốn lưỡi : er

VẬN MẪU (36) 6 nguyên âm đơn : a, o, e, i , u, ü a o e i u ü ( ua ) (ơ, ưa ) Duy nhất 5 âm đọc là ơ: de, ne, me, le, zhe ( không có dấu nên đọc là ơ)

VẬN MẪU (36) 13 nguyên âm phức : ai, ei , ao , ou , ia , ua , ie , uo , üe , iao , iou , uai , uei ai ei ao ou Xiǎo Bái mǎi cài méi dài kǒudài . Mèimei mǎi bāozi , gǒu zài ménkǒu jiào

VẬN MẪU (36) 13 nguyên âm phức : ai, ei , ao , ou , ia , ua , ie , uo , üe , iao , iou , uai , uei ia ua ie uo ( i+ê ) ( oa ) üe iao iou (- iu ) uai uei (- ui ) ( u+ơ ) ( uy+ê ) ( i+eo ) ( yêu ) ( oai ) ( uây ) Jiějie zài jiā huàhuà Zhōngguó de huǒshān . Xiǎo Wáng yǒu yī huí zài xuéxiào xuéxí , pǎo de hěn kuài , hòulái xià xuě

VẬN MẪU (36) Vận mẫu mũi trước : an, ian , uan , üan , en , in, uen , ün . an ian uan üan ( i+en ) ( u+an ) ( oen ) en in un( uen ) ün ( ân ) ( uân ) ( uyn ) Jīnnián xīnnián , jiā tuányuán hěn ānwěn . Xīn péngyou wèn wèntí wèi shénme tiānshàng yǒu báiyún

VẬN MẪU (36) Vận mẫu mũi sau : ang, iang , uang, eng , ing , ueng , ong , iong ang iang uang eng ( i+ang ) ( u+ang ) ( âng ) ing ueng ong iong (ân) ( ung ) ( i+ung ) ( u+âng ) 1 âm uốn lưỡi : er (ơ + uốn lưỡi ) Wǎnshang yuèliang hěn liàng , péngyǒu zài chuángshang liáotiān Běijīng de xióng yòng yǎnjīng kàn tiānkōng

MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG LƯU Ý 1: Khi i , u, ü đứng đầu hoặc đứng độc lập u wu i yi ü yu ia ya uang wang üe yue

MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG LƯU Ý 2: Sau j, q, x, y thì ü sẽ viết thành u ( dấu hai chấm bỏ đi ). jü ju qü qu xü xu Vẫn giư ̃ nguyên cách đọc , chỉ bo ̉ dấu 2 chấm trên đầu j, q, x KHÔNG đi với u

Khi 2 thanh 3 đứng cạnh nhau BIẾN ĐIỆU Biến điệu của thanh 3 Khi 3 thanh 3 đứng cạnh nhau VD: nǐ hǎo => ní hǎo wǒ hěn hǎo => wó hén hǎo wǒ hěn hǎo => wǒ hén hǎo

Khi nhiều thanh 3 đứng cạnh nhau => chia nhỏ câu đó thành từng từ hoặc cụm từ BIẾN ĐIỆU Biến điệu của thanh 3 我等你很久了 。/ Wǒ děng nǐ hěnjiǔle ./: Tôi đã đợi bạn rất lâu rồi . => Tách : 我等你 | 很久 | 了 (wo3deng2ni3 | hen2jiu3 | le)

Trước 1 âm tiết mang thanh 4 → đổi thành thanh 2 ( bú ). 不是 → bú shì 不去 → bú qù Các trường hợp khác vẫn giữ thanh 4. 不要 → bú yào ( vì 要 yào cũng là thanh 4) 不行 → bù xíng BIẾN ĐIỆU 2. Biến điệu của 不 ( bù )

Trước thanh 4 → đổi thành thanh 2 ( yí ). 一个 → yí gè 一次 → yí cì Trước thanh 1, 2, 3 → đổi thành thanh 4 ( yì ). 一天 → yì tiān 一年 → yì nián Đứng cuối câu / độc lập → giữ thanh 1 ( yī ). “一, 二, 三” → yī , èr , sān BIẾN ĐIỆU 3. Biến điệu của 一 ( yī )