23
13.
Nguyễn Quốc Trầm, 1983,
TBM GDTC và GDQP
GVC, 2020
TS, Việt Nam,
2022
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền 2)
14.
Nguyễn Minh Cường, 1985,
Trưởng khoa Giáo dục thể chất
GVC, 2023
TS, Việt Nam,
2020
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Võ Cổ truyền VN1)
- Giáo dục thể chất 4 (Võ Cổ truyền VN2)
15. Trường Sĩ quan Thông tin Giáo dục quốc phòng - an ninh
16.
Phan Thị Thanh Thủy, 1975,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2012
Khoa học máy tính Kỹ thuật lập trình, Lập trình Python
17.
Trần Minh Cảnh, 1968, Giảng
viên
GVC, 2020
Ths, Việt Nam,
2001
Khoa học máy tính
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Cơ sở dữ
liệu
18.
Hồng Ái Nga, 1973, Phó Trưởng
bộ môn
GVC, 2011 Ths, Việt Nam,
2010
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT 1, Tiếng
Anh chuyên ngành CNTT 2
19.
Võ Thị Hồng Loan, 1975, TBM
Khoa học máy tính
GV TS, Úc, 2014 Khoa học Máy tính
Phương pháp nghiên cứu khoa học, Kỹ
thuật lập trình nâng cao
20.
Trần Xuân Hiệp, 1979, Phó
Trưởng Khoa KT-CN
GV
Ths, Việt Nam,
2011
Mạng và truyền
thông
Mạng máy tính, Thiết kế Web
21.
Trịnh Minh Thiên, 1976, Phó
trưởng phòng Quản lý chất
lượng
GV
Ths, Việt Nam,
2007
Điện tử Xử lý ảnh, Kỹ thuật điện tử
22.
Lê Thị Kim Anh, 1987, Phó
Trưởng Bộ môn Mạng máy tính
và TT
GV
Ths, Việt Nam,
2013
Mạng và truyền
thông
Nguyên lý Hệ điều hành, Lập trình hướng
đối tượng
23.
Hồ Thị Duyên, 1987, Giảng
viên
GV
Ths, Việt Nam,
2013
Hệ thống thông tin
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin,
Khai phá dữ liệu
24.
Nguyễn Quốc Dũng, 1987,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2015
Công nghệ thông tin Lập trình Web, Đồ án môn học
25.
Nguyễn Minh Thức, 1984,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2011
Điện tử Kỹ thuật điện tử, Kiến trúc máy tính
26.
Trần Trọng Bắc, 1975, Viên
chức Phòng hành chính – Quản
trị
GV
Ths, Việt Nam,
2013
Công nghệ thông tin Lập trình C#
27.
Huỳnh Minh Giảng, 1969,
Trưởng phòng Quản lý chất
lượng
GVC, 2011
Ths, Việt Nam,
2005
Khoa học Máy tính
Hệ thống thông tin quản lý, Hệ quản trị
CSDL