Bài 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO VÀ ĐẤU TRANH
PHÒNG CHỐNG ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ
CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 53: Hoạt động xã hội của tôn giáo thông qua những yếu tố nào?
A. Hệ thống giáo lý.
B. Nghi lễ tôn giáo.
C. Tổ chức tôn giáo.
D. Tất cả các phương án.
Câu 54: Hoạt động xã hội tôn giáo bị chi phối bởi những yếu tố nào?
A. Tổ chức tôn giáo.
B. Nghi lễ tôn giáo.
C. Cuồng tín của tín đồ.
D. Phương án A và B.
Câu 55: Những yếu tố nào liên quan đến hoạt động xã hội của tôn giáo?
A. Giáo sĩ tín đồ, cơ sở vật chất tôn giáo.
B. Quy định pháp luật về hoạt động tôn giáo.
C. Niềm tin nơi tôn giáo.
D. Tất cả các phương án.
Câu 56: Hoạt động xã hội của tôn giáo không thể hoạt động khi thiếu yếu tố nào sau
đây?
A. Tổ chức của tôn giáo.
B. Sự cuồng tín của tín đồ.
C. Hệ thống giáo lý.
D. Phương án A và C.
Câu 57: Theo quan điểm của Đảng nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào?
A. Bài trừ.
B. Làm giảm hoạt động mê tín dị đoan.
C. Để hoạt động tự nhiên.
D. Đề tự tiêu tan.
Câu 58: So sánh giữa tôn giáo với mê tín dị đoan thực chất là hoạt động gì?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Buôn thần bán thánh.
C. Mê muội mù quáng.
D. Lừa đảo chiếm đoạt.
Câu 59: Tôn giáo được hình thành từ những yếu tố cơ bản?
A. Nguồn gốc tâm lý tôn giáo
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C. Nguồn gốc nhận thức tôn giáo.
D. Tất cả các phương án.
Câu 60: Một trong những nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội là yếu tố nào?
A. Nguồn gốc từ quần chúng.
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C. Nguồn gốc từ chính trị.
D. Nguồn gốc từ lịch sử.
Câu 61: Yếu tố nào là nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội?
A. Nguồn gốc chính trị.
B. Nguồn gốc tư tưởng.
C. Nguồn gốc nhận thức.
D. Nguồn gốc đạo đức.
Câu 62: Nguồn gốc nào là yếu tố hình thành tôn giáo trong xã hội?
A. Nguồn gốc lịch sử.
B. Nguồn gốc tâm lý.
C. Hoang đường ảo tưởng.
D. Sức khỏe yếu đuối.
Câu 63: Quá trình hoạt động của tôn giáo trong xã hội được bộc lộ ra tính chất nào?
A. Tính lịch sử.
B. Tính quần chúng.
C. Tính chính trị.
D. Tất cả các phương án.
Câu 64: Một trong những tính chất của tôn giáo được bộc lộ trong đời sống xã hội là gì?
A. Tính chiến đấu.
B. Tính phê phán cái ác.
C. Tính kinh tế - xã hội.
D. Tính quần chúng.
Câu 65: Trong xã hội có phân chia giai cấp tôn giáo thường bộc lộ ra tính chất gì?
A. Tính chính trị.
B. Tính văn hóa xã hội.
C. Tính dân tộc.
D. Tính giai cấp.
Câu 66: Các tôn giáo thường mang tính chất nào sau đây?
A. Tính chất địa lý.
B. Tính xã hội.
C. Tính chất lịch sử.
D. Tính chất tự nhiên.
Câu 67: Quan điểm chủ nghĩa Mác — Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách
mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Quán triệt quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo.
B. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với cải tạo xã hội cũ.
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng.
D. Tất cả các phương án.
Câu 68: Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo của Đảng là công tác vận động quần
chúng như thế nào?
A. Sống tốt đời đẹp đạo.
B. Sống đùm bọc giúp đỡ nhau.
C. Sống tự do tín ngưỡng.
D. Tất cả các phương án.
Câu 69: Chính sách tôn giáo của Đảng khẳng định vị trí của đồng bào tôn giáo là một bộ
phận như thế nào trong khối đại đoàn kết dân tộc?
A. Rất quan trọng.
B. Quan trọng.
C. Cực kỳ quan trọng.
D. Đặc biệt quan trọng.
Câu 70: Âm mưu lợi dụng vấn đề tôn giáo của địch, coi tôn giáo là lực lượng như thế nào
đề chống phá Đảng, nhà nước ta?
A. Lực lượng đối trọng.
B. Lực lượng đối đầu.
C. Lực lượng to lớn.
D. Là đối tượng đấu tranh.
Câu 71: Để thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam, địch nhắm vào mục tiêu nào?
A. Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Vô hiệu hóa sự quản lý của Nhà nước.
C. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng.
D. Tất cả các phương án.
Câu 72: Địch nhắm vào mục tiêu nào để thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Chúng lợi dụng DT, TG để ly khai.
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Làm suy yếu khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Tất cả các phương án.
Câu 73: Lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, địch
thường nhắm vào mục tiêu nào?
A. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng.
B. Chúng lợi đụng DT, TG để ly khai.
C. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Tất cả các phương án
Câu 74: Thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo địch nhắm vào mục tiêu
nào để chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Vô hiệu hóa sự quản lý của Nhà nước với xã hội.
B. Chúng lợi dụng dân tộc, tôn giáo để ly khai.
C. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng HCM.
D. Tất cả các phương án.
Câu 75: Thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của
địch là gì?
A. Chúng tập trung phá hoại các cơ sở KT – XH.
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chúng lợi dụng dân tộc, tôn giáo để kích động.
D. Tất cả các phương án.
Câu 76: Thủ đoạn nào là thủ đoan lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách
mang Việt Nam của địch?
A. Xây dựng, nuôi dưỡng tổ chức phản động.
B. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng ta.
C. Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Tất cả các phương án.
Câu 77: Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân.
B. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng.
C. Tăng cường xây dựng, cũng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 78: Theo từ điển bách khoa tôn giáo năm 2001, tôn giáo nào có số lượng chức sắc
tín đồ lớn nhất thế giới?
A. Hồi giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Ki Tô giáo.
D. Phật giáo.
Câu 79: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài
do nguyên nhân nào?
A. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý.
B. Dân số và trình độ KT-XH không đều.
C. Sự thống trị kích động chia rẽ dân tộc.
D. Tất cả phương án B, C và D
Câu 80: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do
nguyên nhân nào?
A. Nạn phân biệt chủng tộc.
B. Dân số và trình độ KT-XH không đều.
C. Mâu thuẫn dân tộc không thể giải quyết.
D. Tất cả các phương án A, B và C.
Câu 81: Các dân tộc của Việt Nam có đặc điểm như thế nào?
A. Các Dân tộc VN có sắc thái văn hóa riêng tạo nên sự đa dạng phong phú văn hoá Việt
Nam.
B. Truyền thống, đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất.
C. Dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán, xen kẽ trên địa bàn rộng lớn.
D. Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 82: Đảng ta xác định, cần tập trung vào những vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện
nay?
A. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
B. Khắc phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
C. Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc, giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa.
D. Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 83: Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện
nay?
A. Khắc phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. Khuyến khích vận động cán bộ công tác ở vùng sâu, vùng xa.
C. Thay đổi chính sách kinh tế, xã hội phù hợp với từng vùng.
D. Phương án A và B.
Câu 84: Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong trong công tác dân
tộc hiện nay?
A. Thực hiện chính sách bình đẳng đoàn kết các dân tộc.
B. Xây dựng kế hoạch nhân lực công tác ở những vùng khó khăn.
C. Ưu tiên phát triển ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới.
D. Phương án A và C.
Câu 85: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là?
A. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh
đạo.
C. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách.
D. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo.
Câu 86: Đâu là tính chất của tôn giáo?
A. Tính dân tộc của tôn giáo.
B. Tính cực đoan của tôn giáo.
C. Tính văn hóa của tôn giáo.
D. Tính chính trị của tôn giáo.
Câu 87: Đâu là tính chất của tôn giáo?
A. Tính chất rộng rãi.
B. Tính chất cộng đồng.
C. Tính cực đoan.
D. Tính chất quần chúng.
Câu 88: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là?
A. Phối hợp hoạt động các tổ chức phản động trong và ngoài nước.
B. Vu khống Việt Nam đàn áp dân tộc, tôn giáo.
C. Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số và các tôn giáo.
D. Xuyên tạc các chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 89: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
là?
A. Ưu tiên tuyển dụng cán bộ là người dân tộc, tôn giáo.
B. Thực hiện tốt chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc, người có tôn giáo.
C. Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số .
D. Bồi dưỡng cán bộ các vùng dân tộc thiểu số, vùng đồng bào tôn giáo.
Câu 90: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là?
A. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh
đạo.
C. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách.
D. Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo.
Câu 91: Đảng ta nhận định, trên thế giới hòa bình, hợp tác và phát triển là?
A. Xu thế chủ đạo trong quan hệ giữa các dân tộc.
B. Xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc.
C. Xu thế chủ yếu trong quan hệ giữa các dân tộc.
D. Xu thế quyết định sự phát triển của thế giới.
Câu 92: Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra rất phức tạp, nóng
bỏng ở phạm vi?
A. Châu Phi và châu Mỹ La tinh.
B. Châu Á và châu Âu.
C. Các nước Xã hội chủ nghĩa.
D. Từng quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 93: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác
định?
A. Vừa là quan điểm, vừa là phương châm của nhà nước Vô sản.
B. Vừa là nhiệm vụ, vừa là phương thức của nhà nước XHCN.
C. Vừa là mục tiêu, vừa là động lực của Cách mạng XHCN.
D. Vừa là quan điểm, vừa là mục tiêu của nhà nước XHCN.
Câu 94: Nội dung giải quyết các vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin?
A. Các vấn đề dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 95: Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc?
A. Quan tâm nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Xây dựng mối quan hệ hài hòa giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt
Nam.
C. Xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc Việt Nam với các quốc gia dân tộc trên
thế giới.
D. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 96: Một trong các đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là?
A. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung ở Miền Bắc.
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung ở Tây Nguyên.
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Câu 97: Một trong các đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là?
A. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển trung bình.
B. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
D. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 98: Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay được Đảng xác định?
A. Là đặc biệt quan trọng của cách mạng nước ta.
B. Là nguồn sức mạnh chủ yếu của đất nước ta.
C. Có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách mạng nước ta.
D. Có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự nghiệp cách mạng nước ta.
Câu 99: Quan điểm chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta?
A. Phát triển kinh tế, chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của các dân tộc.
B. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết tôn trọng và giúp nhau cùng tiến bộ.
C. Chống kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc.
D. Chống lợi dụng vấn đề dân tộc để gây mất ổn định đất nước.
Câu 100: Tôn giáo là một hình thái, ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo?
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người.
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia.
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo.
Câu 101: Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố?
A. Kinh tế, xã hội, ý thức và hành vi.
B. Chính trị, xã hội, tinh thần và tâm lý.
C. Kinh tế, xã hội, nhận thức và tâm lý.
D. Chính trị, xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 102: Tôn giáo có những tính chất?
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính khoa học.
C. Tính lịch sử, tính nghệ thuật, tính chính trị.
D. Tính kế thừa, tính quần chúng, tính chính trị.
Câu 103: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về giải quyết các vấn đề tôn giáo trong
cách mạng XHCN?
A. Quán triệt quan điểm lịch sử, toàn diện, cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo.
B. Gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới xã hội chủ nghĩa.
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của công dân.
D. Kiên quyết bài trừ mê tín dị đoan và các thủ tục lạc hậu.
Câu 104: Quan điểm, chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta hiện nay?
A. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, là nhu cầu của một bộ phận nhân dân.
B. Tôn giáo có những giá trị văn hóa, đạo đức tích cực, phù hợp với xã hội mới.
C. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 105: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là?
A. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
B. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C. Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 106: Ở nước ta, công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai?
A. Toàn dân.
B. Đảng và Nhà nước.
C. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể do Đảng lãnh đạo.
D. Toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo.
Câu 107: Để vô hiệu hóa địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế
lực thù địch, phương pháp chung cơ bản nhất là?
A. Tăng cường xây dựng củng cố đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Tăng cường xây dựng củng cố các tổ chức chính trị vững mạnh.
C. Thực hiện tốt chính sách xóa đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 108: Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là?.
A. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của
mình đối với đất nước.
B. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C. Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc
tôn giáo.
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản
động.