Hoạt động 1
1.Các đặc tính sinh lý của cơ tim
2.Chu kỳ hoạt động của tim
§Có 3 loại cơ tim : cơ nhĩ, cơ thất và những sợi cơ có tính kích thích, dẫn truyền đặc biệt.
§Các sợi cơ tim mang tính hợp bào
§Cơ nhĩ, cơ thất có hoạt động co rút giống cơ vân§Loại còn lại co rút yếu hơn nhưng chúng có tính nhịp điệu và dẫn truyền nhanh các xung động trong tim, hoạt động như một đơn vị duy nhất khi đáp ứng với kích thích
CƠ TIM
HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TỰ ĐỘNG
THẦN KINH CHI PHỐI
Giao cảm (noradrenalin)
Dây X (acetylcholin)
•Dây X phải chi phối cho nút xoang
và dây X trái chi phối nút nhĩ-thất
•Dây giao cảm đến đáy tim theo
mạch máu lớn, phân thành mạng
vào cơ tim
nThần kinh chi phối
Tác dụng của hai hệ này trái ngược nhau, nhưng có tác
dụng điều hòa để đảm bảo cho hoạt động tim
TÍNH CHẤT SINH LÝ CỦA CƠ TIM
Tính hưng phấn
Tính dẫn truyền
Tính trơ có chu kỳ
Tính nhịp điệu
FNút xoang chủ nhịp
80 lần/phút
Nút xoang bệnh lý
Ổ ngoại vị
Hệ phó giao cảm§Kéo dài thời gian điện thế hoạt động§Kéo dài sự khử cực chậm tâm trương.§Làm giảm tần số khử cực của tế bào phát
nhịp và gây chậm nhịp tim
Hệ giao cảm§Giảm tính kích thích của tế bào §Tăng tốc độ khử cực chậm tâm trương§Làm tăng nhịp tim
Tác động của hệ TKTV lên tế bào phát nhịp
Đổ đầy thất
ÄXảy ra trong giai đoạn tâm trương
Đổ đầy thất -Tâm nhĩ thu
80%20%
Đầy thất nhanh130 ml
Thể tích cuối tâm trương
(200 -250 ml)
0,1 s
Tâm thất thu
ÄSau khi giãn, tâm thất bắt đầu co (0,3 s)
ØCo đẳng tích
Ø0,05 s
Tâm thất thu
ØGiai đoạn tống máu
tâm thất (0,25 s)
Ø70 ml
Thể tích tống máu tâm thu
60 ml@Thể tích cuối tâm thu
(10 -30 ml)
Tâm thất giãn
ÄSau khi co, tâm thất bắt đầu giãn (0,5 s)
ØGiãn đẳng tích80%
Poum -tac
CÁC BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI CỦA 1 CHU KỲ TIM
Hoạt động 2
Các cơ chế điều hòa hoạt động tim
ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG TIM
ÄChính là sự điều hoà lưu lượng tim đảm bảo cho
sự thích nghi của tim khi cơ thể hoạt động
ÄLưu lượng tim là lượng máu tim tống vào
động mạch trong một phút ở mỗi thất
Tần số tim x Thể tích tống máu tâm thu
5.000 ml
ĐIỀU HOÀ TẦN SỐTIM
Điều hoà do hệ thần kinh tự động
Điều hoà hoá học
Các phản xạ điều hoà nhịp tim
Một số yếu tố khác
Các phản xạ điều hoà nhịp tim
vPhản xạ cảm thụ áp
vPhản xạ tim –tim
vPhản xạ mắt –tim
vPhản xạ Goltz
ĐIỀU HOÀ THỂ TÍCH TỐNG MÁU TÂM THU
Hậu gánh
Tính co rút của cơ tim
Tiền gánh
V
P
HOẠT ĐỘNG 3
1.Các đặc tính sinh lý của động mạch
2.Các trị số huyết áp và các yếu tố ảnh
hưởng đến huyết áp
3.Điều hòa tuần hoàn động mạch
ĐẶC TÍNHSINH LÝ ĐỘNG MẠCH
Tính đàn hồi
Tính co thắt
HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
FHuyết áp là áp suất máu trong động mạch
|Lực đẩy máu của tim
|Lực cản của thành động mạch
CÁC LOẠI HUYẾT ÁP
Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm trương
Huyết áp hiệu số -Áp lực mạch
Huyết áp trung bình -Huyết áp
hữu hiệu
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
FCông thức Poiseuille
QP1 P2h
l
r
QPP
r
l
= -( )12
8
4
p
h
Áp dụng cho mạch máu
ÄQ: Lưu lượng máu
ÄP1: Áp suất ở quai động mạch chủ
ÄP2: Áp suất ở nơi tĩnh mạch chủ đổ
vào tâm nhĩ phải (= 0)Är: Bán kính mạch máu
Äl: Độ dài từ quai động mạch chủ đến tĩnh
mạch chủ trên nơi đổ vào nhĩ phảiÄh:Độ quánh của máu
Áp dụng cho mạch máu
QPP
r
l
= -( )12
8
4
p
h
h
p
l
r
PQ
8
4
=P
Ql
r
=
8
4
h
p
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Lưu lượng tim
Thể tích và độ quánh của máu
Bán kính mạch máu
ĐIỀU HOÀ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
Điều hòa tại chỗ
Điều hòa do cơ chế thần kinh
Điều hòa do cơ chế thể dịch
Điều hòa tại chỗ
ÄĐảm bảo một sự cung cấp máu ổn định
cho dù áp lực động mạch thay đổi
ÄSự tưới máu đáp ứng theo nhu cầu
{Khi lưu lượng máu đi đến tổ chức
giảm, cơ trơn thành mạch tại đó sẽ giãn
ra và ngược lại
Điều hòa do cơ chế thần kinh|Các receptor nhận cảm áp suất và hoá học
Điều hòa do cơ chế thần kinh
|Hệ thần kinh tự độngFThầnkinhgiaocảm
µTiếtra norepinephrin
µCo mạchlàchủyếu
µGiãnmạchmộtsốnơi
Điều hòa do cơ chế thần kinh
|Hệ thần kinh tự động
FThần kinh phó giao cảm
µTiết ra acetylcholin
µChủ yếu tác dụng lên tim
µÍt tác dụng lên mạch
µGiãn mạch một số nơi
Điều hòa do cơ chế thể dịch
FHormontủythượngthận
|Norepinephrinvàepinephrin
|Gâyco mạchlàchủyếu
|Giãntiểuđộngmạchởcơtimvàcơvân
HOẠT ĐỘNG 4
vChức năng trao đổi chất của vi tuần hoàn
vCác nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch
&Sự trao đổi chất ở mao mạch
ªSựtraođổichấtchỉdiễnra ởcácmaomạch
thựcsự
ªCókhoảng250 ml máuởhệmaomạchtoàn
cơthểthamgiatraođổichấtFCơchếtraođổitạimaomạch
ÄKhuếchtánđơnthuần
ÄẨmbào
ÄLọc
PttPk
Pl= (Ptt+ pk) –(ptt + Pk)
+5-13
&Các yếu tố giúp máu trở về tim
Yếu tố tim
Van tĩnh mạch