Sinh Lý Tim Mạch.pdf.....................

duytranscal 0 views 137 slides Oct 08, 2025
Slide 1
Slide 1 of 137
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137

About This Presentation

sinh li


Slide Content

SINH LÝ HỆ TIM MẠCH
PGS.TS NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
MODULE 9

MỤC TIÊU
§Trìnhbàyđượccácđặctínhsinhlýcủacơtim,
chu kỳhoạtđộngcủatimvàcáccơchếđiềuhòa
hoạtđộngtim
§Trìnhbàyđượcđặctínhsinhlýcủađộngmạch,
cáctrịsốhuyếtáp, cácyếutốảnhhưởngđến
huyếtápvàđiềuhòatuầnhoànđộngmạch
§Nêuđượcchứcnăngtraođổichấtcủamaomạch
vàcácnguyênnhâncủatuầnhoàntĩnhmạch

Hoạt động 1
1.Các đặc tính sinh lý của cơ tim
2.Chu kỳ hoạt động của tim

§Có 3 loại cơ tim : cơ nhĩ, cơ thất và những sợi cơ có tính kích thích, dẫn truyền đặc biệt.
§Các sợi cơ tim mang tính hợp bào
§Cơ nhĩ, cơ thất có hoạt động co rút giống cơ vân§Loại còn lại co rút yếu hơn nhưng chúng có tính nhịp điệu và dẫn truyền nhanh các xung động trong tim, hoạt động như một đơn vị duy nhất khi đáp ứng với kích thích
CƠ TIM

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TỰ ĐỘNG

THẦN KINH CHI PHỐI
Giao cảm (noradrenalin)
Dây X (acetylcholin)

•Dây X phải chi phối cho nút xoang
và dây X trái chi phối nút nhĩ-thất
•Dây giao cảm đến đáy tim theo
mạch máu lớn, phân thành mạng
vào cơ tim
nThần kinh chi phối
Tác dụng của hai hệ này trái ngược nhau, nhưng có tác
dụng điều hòa để đảm bảo cho hoạt động tim

TÍNH CHẤT SINH LÝ CỦA CƠ TIM
ŒTính hưng phấn
Tính dẫn truyền
ŽTính trơ có chu kỳ
Tính nhịp điệu

FNút xoang chủ nhịp
80 lần/phút

Nút xoang bệnh lý
Ổ ngoại vị

Hệ phó giao cảm§Kéo dài thời gian điện thế hoạt động§Kéo dài sự khử cực chậm tâm trương.§Làm giảm tần số khử cực của tế bào phát
nhịp và gây chậm nhịp tim
Hệ giao cảm§Giảm tính kích thích của tế bào §Tăng tốc độ khử cực chậm tâm trương§Làm tăng nhịp tim
Tác động của hệ TKTV lên tế bào phát nhịp

ŒĐổ đầy thất
ÄXảy ra trong giai đoạn tâm trương

ŒĐổ đầy thất -Tâm nhĩ thu
80%20%
Đầy thất nhanh130 ml
Thể tích cuối tâm trương
(200 -250 ml)
0,1 s

Tâm thất thu
ÄSau khi giãn, tâm thất bắt đầu co (0,3 s)
ØCo đẳng tích
Ø0,05 s

Tâm thất thu
ØGiai đoạn tống máu
tâm thất (0,25 s)
Ø70 ml
Thể tích tống máu tâm thu
60 ml@Thể tích cuối tâm thu
(10 -30 ml)

ŽTâm thất giãn
ÄSau khi co, tâm thất bắt đầu giãn (0,5 s)
ØGiãn đẳng tích80%

Poum -tac
CÁC BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI CỦA 1 CHU KỲ TIM

Hoạt động 2
Các cơ chế điều hòa hoạt động tim

ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG TIM
ÄChính là sự điều hoà lưu lượng tim đảm bảo cho
sự thích nghi của tim khi cơ thể hoạt động
ÄLưu lượng tim là lượng máu tim tống vào
động mạch trong một phút ở mỗi thất
Tần số tim x Thể tích tống máu tâm thu
5.000 ml

ĐIỀU HOÀ TẦN SỐTIM
ŒĐiều hoà do hệ thần kinh tự động
Điều hoà hoá học
ŽCác phản xạ điều hoà nhịp tim
Một số yếu tố khác

Các phản xạ điều hoà nhịp tim
vPhản xạ cảm thụ áp
vPhản xạ tim –tim
vPhản xạ mắt –tim
vPhản xạ Goltz

ĐIỀU HOÀ THỂ TÍCH TỐNG MÁU TÂM THU
ŽHậu gánh
Tính co rút của cơ tim
ŒTiền gánh
V
P

HOẠT ĐỘNG 3
1.Các đặc tính sinh lý của động mạch
2.Các trị số huyết áp và các yếu tố ảnh
hưởng đến huyết áp
3.Điều hòa tuần hoàn động mạch

ĐẶC TÍNHSINH LÝ ĐỘNG MẠCH
ŒTính đàn hồi
Tính co thắt

HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
FHuyết áp là áp suất máu trong động mạch
|Lực đẩy máu của tim
|Lực cản của thành động mạch

CÁC LOẠI HUYẾT ÁP
ŒHuyết áp tâm thu
Huyết áp tâm trương
ŽHuyết áp hiệu số -Áp lực mạch
Huyết áp trung bình -Huyết áp
hữu hiệu

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
FCông thức Poiseuille
QP1 P2h
l
r
QPP
r
l
= -( )12
8
4
p
h

Áp dụng cho mạch máu
ÄQ: Lưu lượng máu
ÄP1: Áp suất ở quai động mạch chủ
ÄP2: Áp suất ở nơi tĩnh mạch chủ đổ
vào tâm nhĩ phải (= 0)Är: Bán kính mạch máu
Äl: Độ dài từ quai động mạch chủ đến tĩnh
mạch chủ trên nơi đổ vào nhĩ phảiÄh:Độ quánh của máu

Áp dụng cho mạch máu
QPP
r
l
= -( )12
8
4
p
h
h
p
l
r
PQ
8
4
=P
Ql
r
=
8
4
h
p

Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
ŒLưu lượng tim
Thể tích và độ quánh của máu
ŽBán kính mạch máu

ĐIỀU HOÀ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH
ŒĐiều hòa tại chỗ
Điều hòa do cơ chế thần kinh
ŽĐiều hòa do cơ chế thể dịch

ŒĐiều hòa tại chỗ
ÄĐảm bảo một sự cung cấp máu ổn định
cho dù áp lực động mạch thay đổi
ÄSự tưới máu đáp ứng theo nhu cầu
{Khi lưu lượng máu đi đến tổ chức
giảm, cơ trơn thành mạch tại đó sẽ giãn
ra và ngược lại

Điều hòa do cơ chế thần kinh|Các receptor nhận cảm áp suất và hoá học

Điều hòa do cơ chế thần kinh
|Hệ thần kinh tự độngFThầnkinhgiaocảm
µTiếtra norepinephrin
µCo mạchlàchủyếu
µGiãnmạchmộtsốnơi

Điều hòa do cơ chế thần kinh
|Hệ thần kinh tự động
FThần kinh phó giao cảm
µTiết ra acetylcholin
µChủ yếu tác dụng lên tim
µÍt tác dụng lên mạch
µGiãn mạch một số nơi

ŽĐiều hòa do cơ chế thể dịch
FHormontủythượngthận
|Norepinephrinvàepinephrin
|Gâyco mạchlàchủyếu
|Giãntiểuđộngmạchởcơtimvàcơvân

FHệ Renin -Angiotensin -Aldosteron (RAA)
@Vasopressin (ADH: antidiuretic hormon)µCo mạch tăng huyết áp@Parathyroid hormon (PTH)µGiãn mạch@CalcitriolµCo mạch

HOẠT ĐỘNG 4
vChức năng trao đổi chất của vi tuần hoàn
vCác nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch

&Sự trao đổi chất ở mao mạch
ªSựtraođổichấtchỉdiễnra ởcácmaomạch
thựcsự
ªCókhoảng250 ml máuởhệmaomạchtoàn
cơthểthamgiatraođổichấtFCơchếtraođổitạimaomạch
ÄKhuếchtánđơnthuần
ÄẨmbào
ÄLọc

PttPk
Pl= (Ptt+ pk) –(ptt + Pk)
+5-13

&Các yếu tố giúp máu trở về tim
ŒYếu tố tim
Van tĩnh mạch

ŽSức co cơ vân

Cử động hô hấp
Áp suất âm

THE END