Slide-C++-Ly-v1vfxbfsffgfshhhgtđszss.pdf

ssuser06c23a 14 views 153 slides Sep 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 153
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145
Slide 146
146
Slide 147
147
Slide 148
148
Slide 149
149
Slide 150
150
Slide 151
151
Slide 152
152
Slide 153
153

About This Presentation

lập trình


Slide Content

Kỹ Thuật lập trình C++
https://hackr.io/blog/best -programming -languages-to-learn-2021-jobs-future
TTL

1

2
LÝ THUYẾT
Bài 1(4T): Lập trình cấu trúc và lập trình hướng đối tượng
Bài 2(4T): Ngôn ngữ lập trình C
Bài 3(4T): Các mở rộng của C++ so với C
Bài 4(4T): Đối tượng, lớp, phép gán đối tượng và các hàm thiết lập, hủy bỏ
Bài 5(4T): Các thành phần tĩnh, đối tượng hằng, hàm bạn và lớp bạn
Bài 6(4T): Toán tử và Nạp chồng toán tử
Bài 7(4T): Một số toán tử tiêu biểu và chuyển đổi kiểu
Bài 8(2T): Giới thiệu về thừa kế và khuôn hình

Bài 1
Nội dung chính:
▪Khái niệm về cơ bản về kỹ thuật lập
trình & phương pháp lập trình
▪So sánh lập trình cấu trúc & lập trình
hướng đối tượng
▪Tim hiểu các ngôn ngữ lập trình
hướng đối tượng & các công cụ lập
trình cơ bản
▪Thao luận & hướng dẫn các bước cài
đặt phần mềm biên dịch sử dụng
trong chương trình
3
Lập trình cấu trúc &
lập trình hướng đối tượng
https://durofy.com/10-major-differences-between-c-and-c
https://techwelkin.com/difference-between-c-and-c-plus-plus
Bài 1/8
C++
contains
almost all
of C

Khái niệm cơ bản về kỹ thuật lập trình
&Phương pháp lập trình
4Bài 1/8
Ngôn ngữ lập trình(Programming Language):
▪Thuật giải (Algorithm)
Thuật giải = Logic + Điều khiển
Trong đó: “logic” trả lời cho câu hỏi “Thuật giải làm gì, giải quyết vấn đề gì?"
“điều khiển” trả lời cho câu hỏi “Giải thuật phải làm thế nào?“
▪Chương trình (Program)
Chương trình= Thuật toán + Cấu trúc dữ liệu
▪Ngôn ngữ lập trình (Programming language)
hệ thống các ký hiệu tuân theo các qui ước về ngữ pháp và ngữ nghĩa, dùng để xây
dựng thành các chương trình cho máy tính.

Khái niệm cơ bản về kỹ thuật lập trình
&Phương pháp lập trình
5Bài 1/8
Phương pháp lập trình
Các bước thực hiện
Bước 1: Phân tích vấn đề và xác định các đặc điểm (xác định I-P-O)
Bước 2: Lập ra giải pháp(đưa ra thuật giải)
Bước 3: Cài đặt (viết chương trình)
Bước 4: Chạy thử chương trình (dịch chương trình)
Bước 5: Kiểm chứng và hoàn thiện chương trình (thử nghiệm bằng nhiều số liệu và đánh giá)
I-P-O Cycle (Input-Pprocess-Output Cycle) (Quy trình nhập-xử lý-xuất)
Sử dụng lưu đồ (Flowchart)
Ví dụ

Khái niệm cơ bản về kỹ thuật lập trình
&Phương pháp lập trình
6Bài 1/8
Ngôn ngữ lập trình(Programming Language)

1(It provides a set
of commands by
segregating the
program into
variables, functions,
statements &
conditional
operators..)

Some of them are
AdobeDreamweaver ,
Eclipse or Microsoft
visual studio, BASIC,
C, Java, PASCAL,
FORTRAN
2(a declarative
programming
paradigm where
programs are
constructed by
applying and
composing
functions..)

Some of the most
prominent functional
programming
languages are
Haskell, SML, Scala,
F#, ML, Scheme, and
More
3(This programming
paradigm is based on the
“objects” i.e. it contains
data in the form of fields
and the code in the form of
procedures. OOPs, offer
many features like
abstraction, encapsulation,
polymorphism, inheritance,
classes, and Objects.)

Most multi-paradigm
languages are OOPs
languages such as Java,
C++, C#, Python,
Javascript, and more
4(All scripting languages are
programming languages that do
not require a compilation step
and are rather interpreted. The
instructions are written for a run
time environment. The
languages are majorly used in
web applications,

Some of the popular scripting
languages are:
▪Server Side Scripting Languages:
Javascript, PHP, and PERL.
▪Client-Side Scripting Languages:
Javascript, AJAX, Jquery
▪System Administration: Shell, PERL,
Python
▪Linux Interface: BASH
▪Web Development: Ruby
5(The
programming
paradigm is largely
based on formal logic.
The language does
not tell the machine
how to do something
but employs
restrictions on what it
must consider doing.
PROLOG,
ASAP(Answer Set
programming), and
Datalog are major
logic programming
languages, rules are
written in the form of
classes.)
https://hackr.io/blog/best-programming-languages-to-learn-2021-jobs-future
So sánh lập trình cấu trúc &
lập trình hướng đối tượng

Khái niệm cơ bản về kỹ thuật lập trình
&Phương pháp lập trình
7
Bài 1/8
So sánh lập trình cấu trúc &
lập trình hướng đối tượng
C C++
C was developed by Dennis Ritchie between the year 1969 and 1973 at AT&T Bell Labs.C++ was developed by Bjarne Stroustrup in 1979.
For the development of code, C supportsprocedural programming. C++ is known as hybrid language because C++ supports
bothproceduralandobject oriented programming paradigms.
C does no support polymorphism, encapsulation, and inheritance which means that
C does not support object oriented programming.
C++ supports polymorphism, encapsulation, and inheritance because it is an object
oriented programming language.
C is a subset of C++. C++ is a superset of C.
C contains 32keywords. C++ contains 63 keywords.
Data and functions are separated in C because it is a procedural programming
language.
Data and functions are encapsulated together in form of an object in C++.
C does not support information hiding. Data is hidden by the Encapsulation to ensure that data structures and operators are
used as intended.
Built-in data types is supported in C. Built-in & user-defined data types is supported in C++.
C is a function driven language because C is a procedural programming languageC++ is an object driven language because it is an object oriented programming.
Function and operator overloading is not supported in C. Function and operator overloading is supported by C++.
C is a function-driven language. C++ is an object-driven language
Functions in C are not defined inside structures. Functions can be used inside a structure in C++.
Namespace features are not present inside the C. Namespaceis used by C++, which avoid name collisions.
Header file used by C isstdio.h. Header file used by C++ isiostream.h.
Reference variables are not supported by C. Reference variables are supported by C++.
Virtual and friend functions are not supported by C. Virtual and friend functions are supported by C++.
C does not support inheritance. C++ focuses on data instead of focusing on method or procedure.
C provides malloc() and calloc() functions for dynamic memory allocation, and free()
for memory de-allocation.
C++ provides new operator for memory allocation and delete operator for memory
de-allocation.
Direct support for exception handling is not supported by C. Exception handling is supported by C++
scanf() and printf() functions are used for input/output in C. cin and cout are used for input/output in C++.
C structures don’t have access modifiers. C ++ structures have access modifiers.
https://www.geeksforgeeks.org/difference-between-c-and-c/

8
Bài 1/8
Tim hiểu các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
& các công cụ lập trình cơ bản
OOP-Object-oriented programming
làmộtmẫuhìnhlậptrìnhdựatrênkháiniệm
"côngnghệđốitượng"
→đốitượngchứađựngcácdữliệu,trêncác
trường,thườngđượcgọilàcácthuộctính;
vàmãnguồn,đượctổchứcthànhcác
phươngthức.
→phươngthứcgiúpchođốitượngcóthểtruy
xuấtvàhiệuchỉnhcáctrườngdữliệucủa
đốitượngkhác,màđốitượnghiệntạicó
tươngtác
(Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng khá đa dạng, phần lớn
là các ngôn ngữ lập trình theo lớp, nghĩa là các đối tượng
trong các ngôn ngữ này được xem như thực thể của một
lớp, được dùng để định nghĩa một kiểu dữ liệu)
Java, C++, C#, Python, PHP, Ruby, Perl,
Object Pascal, Objective-C, Dart, Swift, Scala,
Common Lisp, và Smalltalk.
Các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đáng chú ý gồm có:
https://in.springboard.com/blog/data-science-programming-languages/

9
Bài 1/8
Tim hiểu các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
& các công cụ lập trình cơ bản
https://geekflare.com/ide-for-programmer/
Top phần mềm lập trình C++ tốt nhất 2020 -Thư viện khoa học (thuvienkhoahoc.net)
Windows

Khái niệm cơ bản về kỹ thuật lập trình
&Phương pháp lập trình
10
Bài 1/8
Thao luận & hướng dẫn các bước cài đặt phần
mềm biên dịch sử dụng trong chương trình
https://sourceforge.net/projects/embarcaderodevcpp/files/latest/download?fbclid=IwAR2VVD64LmNfWKRnW13w1CzPMobrO3AJ_M-nlqtpZo0CUUV_ShG8Lj0f998
https://www.youtube.com/watch?v=WDKS7XFL2kg

Bài 2
Nội dung chính:
-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhai
báobiến,mảngcơbảntrong
-Giới thiệu và hướng dẫn các lệnh vào ra
dữ liệu, các cấu trúc điều khiển (rẽ
nhánh); cách tạo hàm, sử dụng hàm và
cấu trúc chương trình lập trình C;
-Sử dụng công cụ lập trình để minh họa
thông qua các ví dụ, hướng dẫn biên dịch
và chỉnh sửa lỗi cú pháp
-Giao các bài tập ứng dụng lập trình
11
Ngôn ngữ lập trình C
Bài 2/8
C++
contains
almost all
of C

2-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
12
Bài 2/8

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
13
Bài 2/8

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
14
Bài 2/8
Kiểu dữ liệu
Có 4 kiểu dữ liệu cơ bản trong C là: char, int, float, double.

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
15
Bài 2/8
Từ khóa
Tên

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
16
Bài 2/8
Ghi chú

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơ
bảntrong
17
Bài 2/8
Khai báo biến

1-Trìnhbàycáckháiniệmcơbản,cáchkhaibáobiến,mảngcơbản
trong
18
Bài 2/8
Vừa khai báo vừa khởi gán
Phạm vi của biến

19
Mảng

20

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
21
Bài 2/8

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
22
Bài 2/8
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH CÓ ĐIỀU KIỆN

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
23
Bài 2/8
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH CÓ ĐIỀU KIỆN

1-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển(rẽ
nhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
24
Bài 2/8
Cấu trúc switch…case (switch thiếu)

25

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
26
Bài 2/8
Cấu trúc switch…case…default (switch đủ)

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
27
Bài 2/8
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH CÓ ĐIỀU KIỆN

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
28
Bài 2/8
CẤU TRÚC VÒNG LẶP
Lệnh for

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
29
Bài 2/8
CẤU TRÚC LẶP
Lệnh while
Lệnh do…while

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
30
-Khi gọi vòng lặp while, do…while, nếu biểu thức sai vòng lặp while sẽ không được thực hiện lần nào
nhưng vòng lặp do…while thực hiện được 1 lần.
Bài 2/8
Ghi chú về vòng lặp
-Vòng lặp for thường sử dụng khi biết được số lần lặp xác định.
-Vòng lặp thường while, do…while sử dụng khi không biết rõ số lần lặp

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
31
Bài 2/8
Hàm
Hàm là một chương trình con thực hiện một khối công việc được lặp đi lặp lại nhiều lần trong khi
chạy chương trình hoặc dùng tách một khối công việc cụ thể để chương trình đỡ phức tạp.

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
32
Bài 2/8
Hàm

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
33
Bài 2/8
Hàm

3- Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
34
Bài 2/8
Hàm

2- Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
35
Bài 2/8
Hàm

2-Giớithiệuvàhướngdẫncáclệnhvàoradữliệu,cáccấutrúcđiềukhiển
(rẽnhánh);cáchtạohàm,sửdụnghàmvàcấutrúcchươngtrìnhlậptrìnhC
36
Bài 2/8
Hàm

37

3-Sửdụngcôngcụlậptrìnhđểminhhọathôngquacácvídụ,hướngdẫn
biêndịchvàchỉnhsửalỗicúpháp
38
Bài 2/8

Bài 3
Nội dung chính:
- Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhau
chínhgiữaCvàC++vềđịnhnghĩahàm
hàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,
nạpchồngtênhàm.
-Sửdụngcôngcụlậptrìnhđểminhhọa
thôngquacácvídụ,hướngdẫnbiêndịch
vàchỉnhsửalỗicúpháp
-Giaocácbàitậpứngdụnglậptrình
39
Các mở rộng của C++ so với C
Bài 3/8
C++
contains
almost all
of C

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
40
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
41
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
42
Bài 2/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
43
Bài 2/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
44
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
45
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
46
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
47
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
48
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
49
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
50
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
51
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
52
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
53
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
54
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
55
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
56
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
57
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
58
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
59
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
60
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
61
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
62
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
63
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
64
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
65
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
66
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
67
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
68
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
69
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
70
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
71
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
72
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
73
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
74
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
75
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
76
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
77
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
78
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
79
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
80
Bài 2/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
81
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
82
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
83
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
84
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
85
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
86
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
87
Bài 3/8

3.1-Trìnhbày,phântíchcácđiểmkhácnhauchínhgiữaCvàC++vềđịnh
nghĩahàmhàm,vào/radữliệu,toántử,thamchiếu,nạpchồngtênhàm
88
Bài 3/8

Bài 4
Nội dung chính:
-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcách
tạocácthànhphầndữliệuvàthànhphầnhàm
củalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp.
-Trìnhbàycácvềđềvềhàmthiếtlậpnhưđặc
điểm,chứcnăng,thiếtlập,contrỏđốitượng
vàthamchiếuđốitượng.Vấnđềvềhàmhủy
bỏnhưchứcnăngvàquyđịnh.
-Sửdụngcôngcụlậptrìnhđểminhhọathông
quacácvídụ,hướngdẫnbiêndịchvàchỉnh
sửalỗicúpháp
-Giaocácbàitậpứngdụnglậptrình
89
Đối tượng, lớp, phép gán đối tượng và
các hàm thiết lập, hàm hủy bỏ
Bài 4/8
C++
contains
almost all
of C

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
90
Bài 4/8
Object - Class

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
91
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
92
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
93
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
94
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
95
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
96
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
97
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
98
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
99
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
100
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
101
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
102
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
103
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
104
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
105

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
106
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
107
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
108
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
109
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
110
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
111
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
112
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
113
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
114
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
115
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
116
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
117
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
118
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
119
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
120
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
121
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
122
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
123
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
124
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
125
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
126
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
127
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
128
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
129
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
130
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
131
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
132
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
133
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
134
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
135
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
136
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
137
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
138
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
139
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
140
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
141
Bài 4/8
4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavà
cáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsử
dụnglớp

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
142
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
143
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
144
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
145
Bài 4/8

4.1-Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệuvàthành
phầnhàmcủalớp,phạmvilớp;cáchsửdụnglớp
146
Bài 4/8

4.2-Trìnhbàycácvềđềvềhàmthiếtlậpnhưđặcđiểm,chứcnăng,thiếtlập,con
trỏđốitượngvàthamchiếuđốitượng.Vấnđềvềhàmhủybỏnhưchứcnăngvà
quyđịnh
147
Bài 4/8

4.2-Trìnhbàycácvềđềvềhàmthiếtlậpnhưđặcđiểm,chứcnăng,thiếtlập,con
trỏđốitượngvàthamchiếuđốitượng.Vấnđềvềhàmhủybỏnhưchứcnăngvà
quyđịnh
148
Bài 4/8

4.2-Trìnhbàycácvềđềvềhàmthiếtlậpnhưđặcđiểm,chứcnăng,thiếtlập,con
trỏđốitượngvàthamchiếuđốitượng.Vấnđềvềhàmhủybỏnhưchứcnăngvà
quyđịnh
149
Bài 4/8

Bài 5
Nội dung chính:
-Trình bày và phân tích định nghĩa và cách tạo
các thành phần dữ liệu tĩnh, các hàm thành
phần static; Đối tượng hằng và các hàm thành
phần const; Cách khai báo lớp bạn và sử dụng
hàm bạn friend
-Sử dụng công cụ lập trình để minh họa thông
qua các ví dụ, hướng dẫn biên dịch và chỉnh
sửa lỗi cú pháp
-Giao các bài tập ứng dụng lập trình
150
Các thành phần tĩnh, đối tượng hằng,
hàm bạn và lớp bạn
Bài 4/8
C++
contains
almost all
of C

5.1 Trìnhbàyvàphântíchđịnhnghĩavàcáchtạocácthànhphầndữliệutĩnh,các
hàmthànhphầnstatic;Đốitượnghằngvàcáchàmthànhphầnconst;Cáchkhai
báolớpbạnvàsửdụnghàmbạnfriend
151
Bài 4/8

SINCERELY THANK FOR YOUR ATTENTION