TAY CHÂN MIỆNG nhi 1 bộ môn nhi bmu c.hồng vân

NguynKhcTun3 0 views 50 slides Oct 02, 2025
Slide 1
Slide 1 of 50
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50

About This Presentation

TAY CHÂN MIỆNG nhi 1 bộ môn nhi bmu c.hồng vân


Slide Content

Tác nhân và đường lây truyền bệnh TCM. Cơ chế bệnh sinh bệnh TCM Chẩn đoán và phân độ bệnh TCM Điều trị và dự phòng bệnh TCM Nội dung

Phát ban điển hình tay chân miệng và/hoặc Loét miệng dưới 7 ngày Định nghĩa

Bệnh tay, chân, miệng Herpangina Coxsackievirus A2, A4 đến A10,  A16 , B2, B3, B5 Coxsackievirus  A1 đến A6 , A7,  A8 , A9,  A10 , A16*, A22, B1 đến B5 Virus Echo 1, 4, 7, 19 Virus Echo 6, 9, 16, 19 Vi-rút đường ruột A71 Vi-rút đường ruột A71* Tác nhân Virology of hand, foot, and mouth disease and herpangina Bold : most common causes. * A common cause in the Asia-Pacific region. In đậm: hay gặp *: phổ biến ở châu Á - Thái bình dương

Tương đối kháng acid Kháng cồn và ethe Bất hoạt khi nhiệt độ >50 độ C Enterovirus

Viruses Receptor(s) Characteristics of the receptor(s) Polioviruses 1-3 PVR Member of immunoglobulin superfamily; function unknown Enterovirus 71  P-selectin glycoprotein ligand-1  Transmembrane protein  Coxsackie A virus, 16  Scavenger receptor class B, member 2 (SCARB2)  Transmembrane protein  Coxsackie B viruses CAR   DAF (CD55) Complement regulatory protein Echoviruses 1, 8 VLA-2 Integrin Echoviruses 6, 7, 9, 11, 11, 12, 20-22, 25 DAF (CD55) Complement regulatory protein Enterovirus receptors

Cơ chế bệnh sinh

Quanh năm Trẻ em > người lớn Hay gặp nhất 6 tháng - 3 tuổi Dịch tễ

L âm sàng

Bóng nước trên nền hồng ban Kích thước 2 – 10 mm Khó vỡ , lành k hông để lại sẹo Hiếm khi bội nhiễm Vị trí: l òng bàn tay , chân , mông , gối , khuỷu , sinh dục Sang thương da

( A-C) Generalized HFMD related to CV-A16 in a 13-month-old boy. (D) Generalized HFMD related to CV-A6 in a 12-month-old boy. (E) Grouped vesicles in a 23-month-old boy with HFMD related to CV-A16. (F) Grouped vesicles in an 18-month-old boy with HFMD related to CV-A6 .

Clinical manifestations of hand, foot, and mouth disease associated with coxsackievirus A6 in Shizuoka, Japan, June-July 2011 ( A) Hand and arm of a 2.5-year-old boy. (B) Foot and (C) Buttocks of a 6-year-old boy. (D) Nail matrix of a 20-month-old boy.

Hồng ban Mụn nước 2 – 3 mm Dễ vỡ Vị trí: Amydan , lưỡi gà , khẩu cái mềm Giới hạn rõ , bờ trơn , đáy nông , màu trắng Sang thương niêm mạc

Biến chứng

Do tổn thương thân não Xảy ra l úc vừa thiu thiu ngủ Khi đặt trẻ nằm ngửa Giống kiểu giật cơ G iật mình

Cận lâm sàng

Chẩn đoán phân biệt

Chưa có điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị hỗ trợ Theo dõi sát, phát hiện và điều trị biến chứng Nâng cao thể trạng Điều trị tùy theo độ nặng Nguyên tắc điều trị

Trạm y tế xã/PK: TCM độ 1 (trẻ >1 tuổi, không có bệnh nền) BV huyện/BV tư: TCM độ 1, 2a (không có bệnh nền) BV đa khoa tỉnh/chuyên khoa nhi: tất cả các độ Phân tuyến điều trị

Hạ sốt: paracetamol 10 – 15mg/kg/lần mỗi 4 – 6h, tổng liều < 60mg/kg/ngày hoặc ibufrofen 5 – 10mg/kg/lần mỗi 6 – 8h, tổng liều < 40mg/kg/ngày Tái khám: Mỗi 1 - 2 ngày/7 ngày. Nếu sốt tái khám mỗi ngày  hết sốt 48h. Tái khám ngay: sốt >= 39 độ C, giật mình, run chi, đi loạng choạng, quấy khóc, bứt rứt khó ngủ, ói nhiều...

Vắc xin Vệ sinh cá nhân, rửa tay bằng xà phòng Rửa sạch đồ chơi, vật dụng, sàn nhà Cách ly trẻ bệnh trong tuần đầu tiên Phòng ngừa