Tác nhân và đường lây truyền bệnh TCM. Cơ chế bệnh sinh bệnh TCM Chẩn đoán và phân độ bệnh TCM Điều trị và dự phòng bệnh TCM Nội dung
Phát ban điển hình tay chân miệng và/hoặc Loét miệng dưới 7 ngày Định nghĩa
Bệnh tay, chân, miệng Herpangina Coxsackievirus A2, A4 đến A10, A16 , B2, B3, B5 Coxsackievirus A1 đến A6 , A7, A8 , A9, A10 , A16*, A22, B1 đến B5 Virus Echo 1, 4, 7, 19 Virus Echo 6, 9, 16, 19 Vi-rút đường ruột A71 Vi-rút đường ruột A71* Tác nhân Virology of hand, foot, and mouth disease and herpangina Bold : most common causes. * A common cause in the Asia-Pacific region. In đậm: hay gặp *: phổ biến ở châu Á - Thái bình dương
Tương đối kháng acid Kháng cồn và ethe Bất hoạt khi nhiệt độ >50 độ C Enterovirus
Viruses Receptor(s) Characteristics of the receptor(s) Polioviruses 1-3 PVR Member of immunoglobulin superfamily; function unknown Enterovirus 71 P-selectin glycoprotein ligand-1 Transmembrane protein Coxsackie A virus, 16 Scavenger receptor class B, member 2 (SCARB2) Transmembrane protein Coxsackie B viruses CAR DAF (CD55) Complement regulatory protein Echoviruses 1, 8 VLA-2 Integrin Echoviruses 6, 7, 9, 11, 11, 12, 20-22, 25 DAF (CD55) Complement regulatory protein Enterovirus receptors
Cơ chế bệnh sinh
Quanh năm Trẻ em > người lớn Hay gặp nhất 6 tháng - 3 tuổi Dịch tễ
L âm sàng
Bóng nước trên nền hồng ban Kích thước 2 – 10 mm Khó vỡ , lành k hông để lại sẹo Hiếm khi bội nhiễm Vị trí: l òng bàn tay , chân , mông , gối , khuỷu , sinh dục Sang thương da
( A-C) Generalized HFMD related to CV-A16 in a 13-month-old boy. (D) Generalized HFMD related to CV-A6 in a 12-month-old boy. (E) Grouped vesicles in a 23-month-old boy with HFMD related to CV-A16. (F) Grouped vesicles in an 18-month-old boy with HFMD related to CV-A6 .
Clinical manifestations of hand, foot, and mouth disease associated with coxsackievirus A6 in Shizuoka, Japan, June-July 2011 ( A) Hand and arm of a 2.5-year-old boy. (B) Foot and (C) Buttocks of a 6-year-old boy. (D) Nail matrix of a 20-month-old boy.
Hồng ban Mụn nước 2 – 3 mm Dễ vỡ Vị trí: Amydan , lưỡi gà , khẩu cái mềm Giới hạn rõ , bờ trơn , đáy nông , màu trắng Sang thương niêm mạc
Biến chứng
Do tổn thương thân não Xảy ra l úc vừa thiu thiu ngủ Khi đặt trẻ nằm ngửa Giống kiểu giật cơ G iật mình
Cận lâm sàng
Chẩn đoán phân biệt
Chưa có điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị hỗ trợ Theo dõi sát, phát hiện và điều trị biến chứng Nâng cao thể trạng Điều trị tùy theo độ nặng Nguyên tắc điều trị
Trạm y tế xã/PK: TCM độ 1 (trẻ >1 tuổi, không có bệnh nền) BV huyện/BV tư: TCM độ 1, 2a (không có bệnh nền) BV đa khoa tỉnh/chuyên khoa nhi: tất cả các độ Phân tuyến điều trị
Hạ sốt: paracetamol 10 – 15mg/kg/lần mỗi 4 – 6h, tổng liều < 60mg/kg/ngày hoặc ibufrofen 5 – 10mg/kg/lần mỗi 6 – 8h, tổng liều < 40mg/kg/ngày Tái khám: Mỗi 1 - 2 ngày/7 ngày. Nếu sốt tái khám mỗi ngày hết sốt 48h. Tái khám ngay: sốt >= 39 độ C, giật mình, run chi, đi loạng choạng, quấy khóc, bứt rứt khó ngủ, ói nhiều...
Vắc xin Vệ sinh cá nhân, rửa tay bằng xà phòng Rửa sạch đồ chơi, vật dụng, sàn nhà Cách ly trẻ bệnh trong tuần đầu tiên Phòng ngừa