Đề thi minh họa đánh giá năng lực số 1 HSA 2025

situeduvn 5 views 61 slides Mar 11, 2025
Slide 1
Slide 1 of 61
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61

About This Presentation

Đề thi minh họa đánh giá năng lực số 1 HSA 2025

https://situ.edu.vn/


Slide Content

N I DUNG BÀI THI

PH
ẦN 1. NGÔN NG Ữ
1.1 TI
ẾNG VI T Ệ
Câu 1. Ch n t đúng d i đây đ đi
ền vào chỗ trống: “Trăng quầng thì h n, trăng… thì m a.” ọ ừ ướ ể ạ ư
A. t B. sang C. m D. tán
ỏ ờ
Câu 2. Truy n c tích T
ấm Cám th hi n nhiều mối quan h . Câu nào bên d i đây không th ệ ổ ể ệ ệ ướ ể
hi n m
ối quan h ệ ệ
chính?
A. M
ối quan h gi a m gh và con chồng. B. Mối quan h gi a ch và em trong gia đình. ệ ữ ẹ ẻ ệ ữ ị
C. M
ối quan h gi a thi n và ác. D. Mối quan h gi a nhà vua và dân chúng. ệ ữ ệ ệ ữ
Câu 3. “Thu tr i đ
ất n i c n gió b i/ Khách má hồng nhiều nỗi truân chuyên/ Xanh kia thăm ở ờ ổ ơ ụ
th m t ng tr
ên/ Vì ẳ ừ
ai gây d ng cho n
ên nỗi này.” (Chinh ph ngâm, Đ ng Trần Côn – Đoàn Th Đi m) ự ụ ặ ị ể
Đo n th đ c vi
ết theo th th : ạ ơ ượ ể ơ
A. L c bát. B. Ngũ ng
ôn. C. Song thất l c bát. D. T do. ụ ụ ự
Câu 4. “Ngoài song th th oanh vàng
ỏ ẻ
Nách t ng b
ông liễu bay sang láng giềng.” ườ
(Truy n Ki
ều – Nguyễn Du) ệ
T nào trong câu th tr
ên đ c dùng v i nghĩa chuy n? ừ ơ ượ ớ ể
A. B
ông liễu. B. Nách t ng. C. Láng giềng. D. Oanh vàng. ườ
Câu 5. Đi
ền vào chỗ trống trong câu th : “Đ a ng i ta không đ a qua sông/ Sao có tiếng… ơ ư ườ ư ở
trong lòng.”
(T
ống bi t hành - Thâm Tâm) ệ
A. khóc B. gió C. sóng D. hát
Câu 6. “Anh d
ắt em qua cầu/ C i áo đ a cho nhau/ Nh về nhà dối m / Gió bay rồi còn đâu.” ở ư ớ ẹ
(Làng quan h , Nguy
ễn Phan Hách). ọ
Đo n th tr
ên thu c dòng th : ạ ơ ộ ơ
A. dân gian. B. trung đ i. C. th M i. D. th hi n đ i.
ạ ơ ớ ơ ệ ạ
Câu 7. Qua tác ph m Nh ng đ a con trong gia đình, Nguy
ễn Thi đã th hi n rõ điều nào d i ẩ ữ ứ ể ệ ướ
đây?
1 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
A. S c s
ống tiềm tàng c a nh ng con ng i Tây Bắc ứ ủ ữ ườ
B. V đ p c a thi
ên nhiên Nam B ẻ ẹ ủ ộ
C. V đ p tâm h
ồn c a ng i Nam B ẻ ẹ ủ ườ ộ
D. Lòng y
êu n c c a nh ng con ng i làng Xô Man ướ ủ ữ ườ
Câu 8. Ch n t vi
ết đúng chính t trong các t sau: ọ ừ ả ừ
A. Ch
ất phát. B. Trau chuốc. C. Bàng hoàng. D. Lãng m ng. ạ
Câu 9. Ch n t vi
ết đúng chính t đ điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh tôi là m t ọ ừ ả ể ộ
ng i…”
ườ
A. Chính tr c, th n th
ắng. B. Trính tr c, th n thắng. ự ẳ ự ẳ
C. Trính tr c, th ng th
ắn. D. Chính tr c, th ng thắn. ự ẳ ự ẳ

Câu 10. T nào b s d ng sai trong câu sau: “M c cho bom r i đ n l c, ng i chi
ến sĩ vẫn ừ ị ử ụ ặ ơ ạ ạ ườ
ngang nhi
ên cầm
súng x
ông ra chiến tr ng.” ườ
A. x
ông ra. B. ng i chiến sĩ. C. ngang nhiên. D. đ n l c. ườ ạ ạ
Câu 11. Các t nh m n, xe c , ch búa, chùa chi
ền, muông thú là: ừ ỏ ọ ộ ợ
A. t ghép d a tr
ên 2 t tố có nghĩa giống nhau. B. t ghép d a trên 2 t tố có nghĩa khác ừ ự ừ ừ ự ừ
nhau.
C. t láy toàn th . D. t láy b ph n.
ừ ể ừ ộ ậ
Câu 12. “Nhìn chung, Nguy
ễn Tuân là m t ng i lắm tài mà cũng nhiều t t (1). Ngay nh ng ộ ườ ậ ữ
đ c gi hâm m anh
ộ ả ộ
cũng c th
ấy lắm lúc v ng mắc khó ch u (2). Nh ng đ bù l i, Nguyễn Tuân l i muốn d a ứ ướ ị ư ể ạ ạ ự
vào cái
duy
ên khá m n mà c a mình chăng? (3). Cái duyên “tài t ” rất tr , rất vui, v i nh ng cách ăn ặ ủ ử ẻ ớ ữ
nói suy
nghĩ v a tài hoa v a đ c đáo, v a hóm h nh ngh ch ng m làm cho ng i đ c ph i b t c i
ừ ừ ộ ừ ỉ ị ợ ườ ọ ả ậ ườ
mà th t
ất ể
cho nh ng cái “khó ch u” gai góc c a phong cách anh” (4).
ữ ị ủ
(Con đ ng Nguy
ễn Tuân đi đến bút kí chống Mĩ, Nguyễn Đăng M nh) ườ ạ
Đ t trong ng c nh c a c đo n, ch “tài t ” trong câu 4 có nghĩa là:
ặ ữ ả ủ ả ạ ữ ử
A. m t th lo i âm nh c c a Nam B . B. t ch
ất ngh sĩ. ộ ể ạ ạ ủ ộ ư ệ
C. s kh
ông chuyên, thiếu cố gắng. D. diễn viên đi n nh n i tiếng. ự ệ ả ổ
Câu 13. “Rõ ràng là b
ằng mắt ph i anh vẫn thấy hi n lên m t cánh chim én chao đi chao l i. ả ệ ộ ạ
Mùa xuân đã đ
ến
r
ồi.” (Trên quê h ng nh ng anh hùng Đi n Ng c, Nguyễn Trung Thành) ươ ữ ệ ọ
Nh n xét v
ề phép liên kết c a hai câu văn trên. ậ ủ
A. Hai câu tr
ên s d ng phép liên t ng. B. Hai câu trên không s d ng phép liên kết. ử ụ ưở ử ụ
C. Hai câu tr
ên s d ng phép liên kết đối. D. Hai câu trên s d ng phép liên kết l p. ử ụ ử ụ ặ
Câu 14. “Nhân d p
ông đi công tác các t nh miền Trung và Tây Nguyên đ chu n b cho vi c ị ở ỉ ể ẩ ị ệ
xây d ng m t s
ố ự ộ
tuy
ến đ ng giao thông theo d án.” Đây là câu: ườ ự
A. thi
ếu ch ng . B. thiếu v ng . C. thiếu ch ng và v ng . D. sai logic. ủ ữ ị ữ ủ ữ ị ữ
Câu 15. Trong các câu sau:
I. Trong ba ngày, l ng m a kéo dài gây ra hi n t ng ng p úng nhi
ều khu v c. ượ ư ệ ượ ậ ở ự
II. Chí Phèo là hình t ng đi n hình cho ng i n
ông dân b tha hóa do nhà văn Nam Cao xây ượ ể ườ ị
d ng

trong tác ph m cùng t
ên. ẩ
III. Ông lão nhìn con chó, đu
ôi vẫy lia l a. ị
IV. T
ối hôm ấy, theo đúng h n, tôi đến nhà anh ấy ch i. ẹ ơ
Nh ng câu nào m
ắc lỗi? ữ
A. I và II. B. III và IV. C. I và III. D. II và IV.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 16 đến 20 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
“B n cũ ng
ồi than th , nói ghét Sài Gòn lắm, chán Sài Gòn lắm, tr i i, thèm ngồi gi a r m r ạ ở ờ ơ ữ ơ ạ
qu
ê
nhà l
ắm, nh Bé Năm Bé Chín lắm. Lần nào g p nhau thì cũng nói n i dung đó, có lúc ng i ớ ặ ộ ườ

nghe b c quá

bèn h i v t v o, nh sao kh
ông về. B n tròn mắt, về sao đ c, con cái h c hành đây, công ỏ ặ ẹ ớ ạ ượ ọ ở
vi c đây,
ệ ở
mi
ếng ăn đây. ở
Nghĩ, th ng thành ph
ố, thấy thành phố sao giống cô v d i d t, sống v i anh chồng th ng ươ ợ ạ ộ ớ ẳ
th ng t
ôi ừ
kh
ông yêu cô, nh ng rồi đến b a c m, anh ta l i về nhà v i v m t qu u đeo, đói meo, v vẫn ư ữ ơ ạ ớ ẻ ặ ạ ợ
m m c i d n
ỉ ườ ọ
l
ên nh ng món ăn ngon nhất mà cô có. V a ăn chồng v a nói tôi không yêu cô. Ăn no anh ữ ừ ừ
ch
ồng vẫn nói tôi
kh
ông yêu cô. Cô nàng mù quáng ch th n nhiên m m c i, lo toan nấu n ng cho b a chiều, ỉ ả ỉ ườ ướ ữ
b a t
ối. ữ
B
ằng cách đó, thành phố yêu anh. Phố cũng không cần anh đáp l i tình yêu, không cần tìm cáchạ
xóa
s ch đi quá kh , b i cũng ch ng cách nào ng i ta qu
ên b đ c th i th ấu, mối tình đầu. ạ ứ ở ẳ ườ ỏ ượ ờ ơ
C a r c a
ủ ạ ủ
r m, c a khói đ
ốt đồng, v n cau, r ng bần... bên mé r ch. Lũ cá rúc vào nh ng cái vũng n cơ ủ ườ ặ ạ ữ ướ
quánh đi
d i n
ắng. Bầy chim trao tr o lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây. Ai đó cất tiếng g i tr ướ ả ọ ẻ
con v
ề b a ữ
c m chi
ều, chén đũa khua trong cái mùi th m qu n c a nồi kho qu t. Xao đ ng đến t ng chi ơ ơ ặ ủ ẹ ộ ừ
ti
ết nh ”. ỏ
(Trích Y
êu ng i ngóng núi, Nguyễn Ng c T ) ườ ọ ư
Câu 16. Phong cách ng
ôn ng c a văn b n là: ữ ủ ả
A. Sinh ho t. B. Chính lu n. C. Ngh thu t. D. Báo chí.
ạ ậ ệ ậ
Câu 17. T “qu u đeo” dòng th 2 trong đo n văn th 2 có nghĩa là:
ừ ạ ở ứ ạ ứ
A. bi l y. B. h nh phúc. C. cau có. D. v
ô c m. ụ ạ ả
Câu 18. Ph ng th c bi u đ t ch y
ếu c a nh ng câu văn: “Lũ cá rúc vào nh ng cái vũng ươ ứ ể ạ ủ ủ ữ ữ
n c quánh đi d i
ướ ướ
n
ắng. Bầy chim trao tr o lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây…” là: ả
A. t s . B. thuy
ết minh. C. ngh lu n. D. miêu t . ự ự ị ậ ả
Câu 19. Trong đo n văn th 3, “m
ối tình đầu” c a “anh” là: ạ ứ ủ
A. thành ph
ố. B. th trấn trong s ng. ị ươ
C. vùng r m r thanh bình, h
ồn h u. D. làng chài ven bi n. ơ ạ ậ ể
Câu 20. Ch đ
ề chính c a đo n văn là: ủ ủ ạ
A. N
ỗi nh quê c a k tha h ng. ớ ủ ẻ ươ
B. S c u mang c a m nh đ
ất Sài Gòn. ự ư ủ ả
C. Ni
ềm chán ghét khi ph i tha ph ng cầu th c c a ng i xa quê. ả ươ ự ủ ườ
D. Ng i ch
ồng b c bẽo. ườ ạ
1.2. TI
ẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21. The cutting or replacement of trees downtown arguments recently.
A. has caused B. have caused C. are causing D. caused

Câu 22. Many places our city are heavily polluted.
A. on B. in C. at D. upon
Câu 23. There were so negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
A. much B. many C. a lot of D. plenty
Câu 24. His mother is mine, but he is younger than me.
A. more old than B. old as C. not as older as D. older than
Câu 25. You’re driving ! It is really dangerous in this snowy weather.
A. carelessly B. careless C. carelessness D. carefulness
Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and
blacken your
choice on your answer sheet.
Câu 26. There were too many participants in the event, so each of them were asked just one
question.
A B C D
Câu 27. Mary works as a journalist for an magazine that specializes in men’s clothes and
footwear.
A B C D
Câu 28. Timmy’s pet dog is so lovely. It always wags it’s tail to greet him whenever he comes
home.
A B C D
Câu 29. France, where is a very beautiful country, has many tourist attractions.
A B C D
3 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Câu 30. Do not read comics too often. With mostly pictures, it does not help to develop your
language skills.
A B C D
Question 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31. I may buy a piece of land as a way of saving for my old age.
A. To save for my old age, I am advised to buy a piece of land.
B. It is possible that I will save for my old age after buying a piece of land.
C. After I have saved for my old age, I will buy a piece of land.
D. To save for my old age, I am likely to buy a piece of land.
Câu 32. Linda would not win a high price in swimming if she did not maintain her training.
A. Linda is not maintaining her training to score well in swimming.
B. Linda does not want to win a high prize in swimming at all.
C. Linda will win a very high prize in swimming if she maintains her training.
D. Linda joined a swimming contest and tried to win a high prize.
Câu 33. Timmy seems to be smarter than all the other kids in his group.
A. Timmy is as smart as all the kids in his group.
B. All the other kids in Timmy’s group are certainly not as smart as him.
C. Other kids are smart, but Timmy is smarter than most of them.
D. It is likely that Timmy is the smartest of all the kids in his group.
Câu 34. When I was sick, my best friend took care of me.

A. I had to look after my best friend, who was sick.
B. I was sick when I cared for my best friend.
C. I was cared for by my best friend when I was sick.
D. My best friend was taken care of by me when getting sick.
Câu 35. Dr. Mary Watson told Jack, “You cannot go home until you feel better.”
A. Dr. Mary Watson advised Jack to stay until he felt better.
B. Dr. Mary Watson did not allow Jack to go home until he felt better.
C. Dr. Mary Watson does not want Jack to go home because he is not feeling well now.
D. Dr. Mary Watson asked Jack to stay at home until he felt better.
Question 36 – 40: Read the passage carefully.
At home, I used to suffer enough with my husband who is a heavy smoker. Now, I am delighted
that
smoking is going to be banned in the majority of enclosed public spaces in Britain from July this
year. In
fact, I cannot wait for the ban to arrive. When hanging out, I am fed up with sitting in pubs with
my eyes and
throat hurting because of all the tobacco smoke in the air. As soon as I leave the pub I always
find that my
clothes and hair stink of cigarettes, so the first thing I do when I get home is to have a shower.
It is not my problem if smokers want to destroy their own health, but I hate it when they start
polluting
my lungs as well. Passive smoking is a real problem, as a lot of medical studies have shown that
non-
smokers who spend a long time in smoky environments have an increased risk of heart disease
and lung
cancer.
It is ridiculous when you hear smokers talking about the ban taking away their ‘rights’. If they
are in a
pub and they feel the need for a cigarette, obviously they will still be able to go outside in the
street and have
one. What is wrong with that? It will certainly be a bit inconvenient for them, but maybe that
will help them
to quit.
Choose an option (A, B, C or D) that best answer each question.
Câu 36. What is the passage mainly about?
A. Reasons British people suggest the government should ban smoking in public places.
B. How British people oppose the smoking ban in enclosed public spaces.
C. A personal view on British smoking ban in enclosed public areas.
D. Harmful effects of smoking on second-hand smokers in the family.
4 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Câu 37. In paragraph 1, what is the word stink closest in meaning to?
A. smell unpleasantly B. cover fully C. pack tightly D. get dirty
Câu 38. According to paragraph 2, what does the writer say about smokers?

A. They have risks of heart disease. B. They will certainly have lung cancer.
C. She does not care about their health. D. They have polluted lungs.
Câu 39. In paragraph 3, what does the word one refer to ?
A. need B. pub C. cigarette D. street
Câu 40. According to the passage, what can be inferred about the writer’s attitude toward the
smoking ban?
A. She thinks it might be helpful to smokers. B. She feels sorry for heavy smokers
C. She thinks it is unnecessary. D. She expresses no feelings.
PH
ẦN 2. TOÁN H C, T DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LI U Ọ Ư Ệ
Câu 41. Ph ng trình x3 − 3x2 + m = 0 có ba nghi m phân bi t khi và ch khi m thu c kho ng:
ươ ệ ệ ỉ ộ ả
A. (−4; 0) . B. (0; 4). C. (− ; 0) . D. (0; + ) .
 
Câu 42. Trong m t ph ng ph c, t p h p các đi m bi u di
ễn các số ph c z th a mãn z.z = 1 là: ặ ẳ ứ ậ ợ ể ể ứ ỏ
A. m t đ ng th ng. B. m t đ ng tròn. C. m t elip. D. m t đi m.
ộ ườ ẳ ộ ườ ộ ộ ể
Câu 43. Cho kh
ối lăng tr ABC.A' B 'C ' . G i E, F lần l t là trung đi m c a AA', CC ' . M t ụ ọ ượ ể ủ ặ
ph ng ( BEF )

chia kh
ối lăng tr thành hai phần. T số th tích c a hai phần đó là: ụ ỉ ể ủ
A. 1:3. B. 1:1. C. 1:2 D. 2:3.
Câu 44. Ph ng trình m t c
ầu có tâm I (1; −2;3) và tiếp xúc v i tr c Oy là: ươ ặ ớ ụ
A. x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 9 = 0. B. x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 6z + 9 = 0.
C. x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 4 = 0. D. x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 6z + 4 = 0.
1
Câu 45. Cho tích phân I =  3 1− x dx. V i cách đ t t = 3 1− x ta đ c:
ớ ặ ượ

0
1 1 1 1
A. I = 3t3dt. B. I = 3 t 2dt. C. I = t3dt. D. I = 3 tdt.
  
0 0 0 0
Câu 46. Cho hai đ ng th ng d và d song song nhau. Tr
ên d có 10 đi m phân bi t, trên d có 8 ườ ẳ ể ệ
đi m phân bi t.
ể ệ
1 2 1 2
S
ố tam giác có ba đ nh đ c lấy t 18 đi m đã cho là: ỉ ượ ừ ể
A. 640 tam giác. B. 280 tam giác. C. 360 tam giác. D. 153 tam giác.
Câu 47. Hai x th cùng b
ắn vào bia. Xác suất ng i th nhất bắn trúng là 80%. Xác suất ng iạ ủ ườ ứ ườ
th hai b
ắn trúng ứ
là 70%. Xác su
ất đ c hai ng i cùng bắn trúng là: ể ả ườ
A. 50%. B. 32,6%. C. 60%. D. 56%.
a
Câu 48. N
ếu a 0,b 0 th a mãn log a = log b = log (a + b) thì bằng:   ỏ
4 6 9 b

5 −1 5 +1 3 −1 3 +1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 49. B
ốn h c sinh cùng góp t ng c ng 60 quy n t p đ t ng cho các b n h c sinh trong m tọ ổ ộ ể ậ ể ặ ạ ọ ộ

l p h c tình
ớ ọ
th ng. H c sinh th hai, ba, t góp s
ố t p lần l t bằng 1/2; 1/3; 1/4 t ng số t p c a ba h c ươ ọ ứ ư ậ ượ ổ ậ ủ ọ
sinh còn l i. Khi

đó s
ố t p mà h c sinh th nhất góp là: ậ ọ ứ
A. 10 quy n. B. 12 quy n. C. 13 quy n. D. 15 quy n.
ể ể ể ể
50. B n A mua 2 quy n t p, 2 bút bi và 3 bút chì v i giá 68.00đ; b n B mua 3 quy n t p, 2 bút
ạ ể ậ ớ ạ ể ậ
bi và 4 bút
chì cùng lo i v i giá 74.00đ; b n C mua 3 quy n t p, 4 bút bi và 5 bút chì cùng lo i. S
ố tiền ạ ớ ạ ể ậ ạ
b n C ph i
ạ ả
tr là:

A. 118.00đ. B. 10.00đ. C. 122.00đ. D. 130.00đ.
5 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
51. Bi
ết rằng phát bi u “Nếu hôm nay tr i m a thì tôi nhà” là phát bi u sai. Thế thì phát bi u ể ờ ư ở ể ể
nào sau đây là phát
bi u đúng?

A. N
ếu hôm nay tr i không m a thì tôi không nhà. ờ ư ở
B. N
ếu hôm nay tôi không nhà thì tr i không m a ở ờ ư
C. H
ôm nay tr i m a nh ng tôi không nhà. ờ ư ư ở
D. H
ôm nay tôi nhà nh ng tr i không m a ở ư ờ ư
52. M t gia đình có năm anh em trai là X, Y, P, Q, S. Bi
ết rằng P là em c a X và là anh c a Y; Y là ộ ủ ủ
anh c a

Q. Đ k
ết lu n rằng S là anh c a Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây? ể ậ ủ
A. P là anh c a S. B. X là anh c a S. C. P là em c a S. D. S là anh c a Q.
ủ ủ ủ ủ
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 53 đến 56 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Trong l
ễ h i m ng xuân c a tr ng, năm gi i th ng trong m t trò ch i (t gi i nhất đến ộ ừ ủ ườ ả ưở ộ ơ ừ ả
gi i năm) đã

đ c trao cho năm b n M, N, P, Q, R. D i đây là các th
ông tin ghi nh n đ c: ượ ạ ướ ậ ượ
• N ho c Q đ c gi i t ;
ặ ượ ả ư
• R đ c gi i cao h n M;
ượ ả ơ
• P kh
ông đ c gi i ba. ượ ả
Câu 53. Danh sách nào d i đây có th là th t các b n đo t gi i, t gi i nh
ất đến gi i năm? ướ ể ứ ự ạ ạ ả ừ ả ả
A. M, P, N, Q, R. B. P, R, N, M, Q. C. N, P, R, Q, M. D. R, Q, P, N, M.
Câu 54. N
ếu Q đ c gi i năm thì M sẽ đ c gi i nào? ượ ả ượ ả
A. Gi i nh
ất. B. Gi i nhì. C. Gi i ba. D. Gi i t . ả ả ả ả ư
Câu 55. N
ếu M đ c gi i nhì thì câu nào sau đây là sai? ượ ả
A. N kh
ông đ c gi i ba. B. P không đ c gi i t . ượ ả ượ ả ư
C. Q kh
ông đ c gi i nhất. D. R không đ c gi i ba. ượ ả ượ ả
Câu 56. N
ếu P có gi i cao h n N đúng 2 v trí thì danh sách nào d i đây nêu đầy đ và chính ả ơ ị ướ ủ
xác các b n có th
ạ ể
nh n đ c gi i nhì?
ậ ượ ả
A. P. B. M, R. C. P, R. D. M, P, R.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 57 đến 60 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
M t nhóm năm h c sinh M, N, P, Q, R x
ếp thành m t hàng d c tr c m t quầy n c gi i khát.ộ ọ ộ ọ ướ ộ ướ ả

D i đây
ướ
là các th
ông tin ghi nh n đ c t các h c sinh trên: ậ ượ ừ ọ
• M, P, R là nam; N, Q là n ;

• M đ ng tr c Q;
ứ ướ
• N đ ng v trí th nh
ất ho c th hai; ứ ở ị ứ ặ ứ
• H c sinh đ ng sau cùng là nam.
ọ ứ

57. Th t (t đ
ầu đến cuối) xếp hàng c a các h c sinh phù h p v i các thông tin đ c ghi ứ ự ừ ủ ọ ợ ớ ượ
nh n là:

A. M, N, Q, R, P. B. N, M, Q, P, R. C. R, M, Q, N, P. D. R, N, P, M, Q.
58. N
ếu P đ ng v trí th hai thì kh ng đ nh nào sau đây là sai? ứ ở ị ứ ẳ ị
A. P đ ng ngay tr c M. B. N đ ng ngay tr c R.
ứ ướ ứ ướ
C. Q đ ng tr c R. D. N đ ng tr c Q.
ứ ướ ứ ướ
59. Hai v trí nào sau đây ph i là hai h c sinh khác gi i tính (nam - n )?
ị ả ọ ớ ữ
A. Th hai và ba. B. Th hai và năm. C. Th ba và t . D. Th ba và năm.
ứ ứ ứ ư ứ
60. N
ếu h c sinh đ ng th t là nam thì câu nào sau đây sai? ọ ứ ứ ư
A. R kh
ông đ ng đầu. B. N không đ ng th hai. ứ ứ ứ
C. M kh
ông đ ng th ba. D. P không đ ng th t . ứ ứ ứ ứ ư
6 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 61 đến 63 ự ượ ướ ể ả ờ ừ

Theo th
ống kê c a S ủ ở
GD&ĐT Hà N i, năm h c 2018-
ộ ọ
2019, d ki
ến toàn thành phố có ự
101.460 h c sinh xét t
ốt nghi p ọ ệ

THCS, gi m kho ng 4.00 h c
ả ả ọ

sinh so v i năm h c 2017-2018.
ớ ọ

Kỳ tuy n sinh vào THPT c
ông l p ể ậ

năm 2019-2020 sẽ gi m 3.00 ch
ả ỉ

ti
êu so v i năm 2018-2019. Số ớ

l ng h c sinh k
ết thúc ch ng ượ ọ ươ

trình THCS năm h c 2018-2019 sẽ


đ c phân lu
ồng trong năm h c ượ ọ

2019-2020 nh bi u đ
ồ hình bên: ư ể

[Ngu
ồn: www.vietnamplus.vn]
61. Theo d ki
ến trong năm h c 2019-2020, S GD&ĐT Hà N i sẽ tuy n kho ng bao nhiêu h c ự ọ ở ộ ể ả ọ
sinh vào
tr ng THPT c
ông l p? ườ ậ
A. 62.90 h c sinh. B. 65.380 h c sinh. C. 60.420 h c sinh. D. 61.040 h c sinh.
ọ ọ ọ ọ
62. Ch ti
êu vào THPT công l p nhiều h n ch tiêu vào THPT ngoài công l p bao nhiêu phần ỉ ậ ơ ỉ ậ
trăm?
A. 24%. B. 42%. C. 63%. D. 210%.
63. Trong năm 2018-2019 Hà N i đã dành bao nhi
êu phần trăm ch tiêu vào THPT công l p? ộ ỉ ậ
A. 62,0%. B. 60,7%. C. 61,5%. D. 63,1%.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 64 đến 66 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Theo báo cáo th ng ni
ên ườ
90
năm 2017 c a ĐHQG-HCM, trong

797
giai đo n t năm 2012 đ
ến năm 80 722 732 ạ ừ
2016, ĐHQG-HCM có 5.708 c
ông 70
619
b
ố khoa h c, gồm 2.629 công trình 60 566 566 579 ọ
đ c c
ông bố trên t p chí quốc tế ượ ạ
50
415 412
và 3.079 c
ông trình đ c công bố ượ
40
tr
ên t p chí trong n c. B ng số 30 ạ ướ ả
300
li u chi ti
ết đ c mô t hình bên. ệ ượ ả ở
20


10

0
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016


T p chí Qu
ốc tế T p chí Trong n c ạ ạ ướ

64. Trong giai đo n 2012-2016, trung bình m
ỗi năm ĐHQG-HCM có bao nhiêu công trình đ c ạ ượ
c
ông bố
tr
ên t p chí quốc tế? ạ
A. 526. B. 616. C. 571. D. 582.
65. Năm nào s
ố công trình đ c công bố trên t p chí quốc tế chiếm t l cao nhất trong số các ượ ạ ỷ ệ
c
ông bố khoa

h c c a năm?
ọ ủ
A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
66. Trong năm 2015, s
ố công trình công bố trên t p chí quốc tế ít h n số công trình công bố trên ạ ơ
t p chí

trong n c bao nhi
êu phần trăm? ướ
7 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
A. 7,7%. B. 16,6%. C. 116,6%. D. 14,3%.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 67 đến 70 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
S
ố li u thống kê tình hình vi c làm c a sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghi p c a các khóa ệ ệ ủ ệ ủ
t
ốt nghi p ệ
2018 và 2019 đ c trình bày trong b ng sau:
ượ ả
Khóa t
ốt nghi p 2018 Khóa tốt nghi p 2019 ệ ệ
STT Lĩnh v c vi c làm
ự ệ
N Nam N Nam
ữ ữ
1 Gi ng d y 25 45 25 65
ả ạ
2 Tài chính 23 186 20 32
3 L p trình 25 120 12 58

4 B o hi m 12 10 3 5
ả ể
67. Trong s
ố n sinh có vi c làm Khóa tốt nghi p 2018, t l phần trăm c a n làm trong lĩnhữ ệ ở ệ ỷ ệ ủ ữ
v c Gi ng
ự ả
d y là bao nhi
êu? ạ
A. 11,2%. B. 12,2%. C. 15,0%. D. 29,4%.
68. Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh v c Tài chính nhiều ả ệ ự
h n s
ố sinh ơ
vi
ên làm trong lĩnh v c Gi ng d y là bao nhiêu phần trăm? ự ả ạ
A. 67,2%. B. 63,1%. C. 62,0%. D. 68,5%.
69. Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, lĩnh v c nào có t l phần trăm n cao h n các ả ệ ự ỷ ệ ữ ơ
lĩnh v c còn

l i?

A. Gi ng d y. B. Tài chính. C. L p trình. D. B o hi m.
ả ạ ậ ả ể
70. Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, các lĩnh v c trong b ng số li u, số sinh viên ả ệ ở ự ả ệ
nam có vi c làm

nhi
ều h n số sinh viên n có vi c làm là bao nhiêu phần trăm? ơ ữ ệ
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
PH
ẦN 3. GI I QUYẾT VẤN ĐỀ Ả
71. Nguy
ên t c a nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Tính chất nào sau đây c a ử ủ ủ
nguy
ên tố X là
kh
ông đúng?
A. d ng đ n ch
ất, X tác d ng v i n c t o ra khí hiđro. Ở ạ ơ ụ ớ ướ ạ
B. H p ch
ất c a X v i clo là h p chất ion. ợ ủ ớ ợ
C. Nguy
ên t X dễ nh n thêm 1 electron đ t o cấu hình l p v 3s2 bền. ử ậ ể ạ ớ ỏ
D. H p ch
ất c a X v i oxi có tính chất tan đ c trong n c t o dung d ch có môi tr ng baz . ợ ủ ớ ượ ướ ạ ị ườ ơ
72. Xét các cân b
ằng hóa h c sau: ọ

I. Fe O + 3CO 2Fe + 3CO
2 3 (r) (k) (r) 2 (k)
II. CaO + CO CaCO
(r) 2 (k) 3 (r)

III. 2NO N O
2 (k) 2 4 (k)
H + I 2HI
IV. 2 (k) 2 (k) (k)
Khi tăng áp su
ất, các cân bằng hóa h c không b d ch chuy n là: ọ ị ị ể
A. I, III. B. I, IV. C. II, IV. D. II, III.
73. Đ
ốt cháy hoàn toàn 6,20 m t h p chất h u c A cần m t l ng O (đktc) v a đ thu đ c ộ ợ ữ ơ ộ ượ ừ ủ ượ
h
ỗn h p s n ợ ả
2
ph m cháy. Cho s n ph m cháy h
ấp th hết vào bình đ ng dung d ch Ba(OH) thấy có 19,7 gamẩ ả ẩ ụ ự ị
k
ết t a xuất ủ
2
8 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
hi n và kh
ối l ng dung d ch gi m 5,5 gam. L c b kết t a, đun nóng n c l c l i thu đ c ệ ượ ị ả ọ ỏ ủ ướ ọ ạ ượ
9,85 gam k
ết
t a n a (bi
ết H = 1, C = 12, O = 16, Ba = 137). Công th c phân t c a A là ủ ữ ứ ử ủ
A. C H O B. C H O C. C H O D. C H O
2 4 2 2 6 2 6 2 3 8
74. Cho các ch
ất sau: Alanin (X), CH COOH NCH (Y), CH NH (Z), H NCH COOC H (T). Dãy gồm
các
3 3 3 3 2 2 2 2 5
ch
ất đều tác d ng đ c v i dung d ch NaOH và dung d ch HCl là ụ ượ ớ ị ị
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T
75. Trong thí nghi m giao thoa khe Young đ
ối v i ánh sáng đ n sắc = 0, 4 m , kho ng cáchệ ớ ơ ả  
t hai khe

đ
ến màn là 1,2 m kho ng vân đo đ c là 1,2 mm. Kho ng cách gi a hai khe là: ả ượ ả ữ
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
76.
Âm phát ra t hai nh c c khác nhau có th cùng: ừ ạ ụ ể
A. âm s
ắc và đồ th dao đ ng âm. B. đ to và đồ th dao đ ng âm. ị ộ ộ ị ộ
C. đ cao và âm s
ắc. D. Đ cao và đ to. ộ ộ ộ
77. Đ s d ng các thi
ết b đi n 110 V trong m ng đi n 220 V ng i ta ph i dùng máy biến áp. ể ử ụ ị ệ ạ ệ ườ ả
T l s
ố ỉ ệ
vòng dây c a cu n s c
ấp (N ) trên số vòng dây c a cu n th cấp (N ) các máy biến áp lo i ủ ộ ơ ủ ộ ứ ở ạ
này là:
1 2
A. N :N =2:1. B. N :N =1:1. C. N :N =1:2. D. N :N =1:4.
1 2 1 2 1 2 1 2
78. M t nguy
ên t hiđrô t tr ng thái c b n có m c năng l ng bằng -13,6 eV, hấp th m t ộ ử ừ ạ ơ ả ứ ượ ụ ộ

ph
ôtôn và
chuy n l
ên tr ng thái d ng có m c năng l ng - 3,4 eV. Phôtôn b hấp th có năng l ng là: ể ạ ừ ứ ượ ị ụ ượ
A. 10,2 eV. B. - 10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
79. Ch c năng chính c a h tu
ần hoàn là: ứ ủ ệ
A. Trao đ i khí gi a c th v i m
ôi tr ng bên ngoài. ổ ữ ơ ể ớ ườ
B. V n chuy n các ch
ất đến các b ph n trong c th . ậ ể ộ ậ ơ ể
C. H
ấp th chất dinh d ng trong th c ăn vào c th . ụ ưỡ ứ ơ ể
D. Phân gi i các ch
ất cung cấp năng l ng ATP cho tế bào. ả ượ
80. Trong quá trình ti
êu hóa loài Th y t c, enzim tiêu hóa trong lòng túi đ c tiết ra t đâu? ở ủ ứ ượ ừ
A. T
ế bào tuyến. B. Tế bào trong xúc tu.
C. T
ế bào bi u mô. D. Lizôxôm trong tế bào thành túi. ể
81. m t loài th c v t, xét 1 locut có 3 alen trong qu
ần th . Thu ngẫu nhiên nhiều h t trong Ở ộ ự ậ ể ạ
qu
ần th th c ể ự
v t l ng b i, đem ngâm v i c
ônxisin và trồng h t đ c x lý xen v i h t t nh ng cây ậ ưỡ ộ ớ ạ ượ ử ớ ạ ừ ữ
l ng b i thành m t
ưỡ ộ ộ
qu
ần th . Cho các cây trong quần th giao phối ngẫu nhiên qua nhiều thế h . Gi s các cây ể ể ệ ả ử
l ng b i, tam
ưỡ ộ
b i và t b i đ
ều t o giao t có kh năng sống và sinh s n bình th ng, không có đ t biến genộ ứ ộ ạ ử ả ả ườ ộ
m i x y ra.
ớ ả
Sau nhi
ều thế h , số ki u gen tối đa về gen trên trong quần th là: ệ ể ể
A. 31 ki u gen. B. 6 ki u gen. C. 10 ki u gen. D. 15 ki u gen.
ể ể ể ể
82. Lai t
ế bào sinh d ng c a hai loài, tế bào I có ki u gen AaBb, tế bào II có ki u gen Ddee t o ưỡ ủ ể ể ạ
ra t
ế bào
lai. Nu
ôi tế bào lai trong môi tr ng đ c bi t, thu đ c cây lai. Cây lai này t th phấn có th ườ ặ ệ ượ ự ụ ể
t o ra bao

nhi
êu dòng thuần về tất c các gen? ả
A. 16. B. 8. C. 6. D. 19.
83. Hai t nh nào sau đây n
ằm đi m đầu và đi m cuối c a đ ng b bi n n c ta? ỉ ở ể ể ủ ườ ờ ể ướ
A. Qu ng Ninh, An Giang. B. H i Phòng, Cà Mau.
ả ả
C. Qu ng Ninh, Ki
ên Giang. D. Qu ng Ninh, Cà Mau. ả ả
84. Đ c đi m nào sau đây kh
ông ph i c a đ a hình n c ta? ặ ể ả ủ ị ướ
A. Đ
ồi núi thấp (d i 100m) chiếm u thế. B. Ch u tác đ ng c a con ng i. ướ ư ị ộ ủ ườ
C. Đ c hình thành t Tân ki
ến t o. D. H ng núi Bắc - Nam là ch yếu. ượ ừ ạ ướ ủ
85. V n qu
ốc gia có di n tích l n nhất Vi t Nam là: ườ ệ ớ ệ
A. Cúc Ph ng. B. Yok Đ
ôn. C. Bù Gia M p. D. Côn Đ o. ươ ậ ả
86. Lo i gió nào gây n
ên hi n t ng đ c nhắc đến trong hai câu th d i đây? ạ ệ ượ ượ ơ ướ
9 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
“Tr ng S n, đ
ông nắng, tây m a ườ ơ ư
Ai ch a đ
ến đó nh ch a rõ mình” ư ư ư
A. Gió mùa. B. Gió m u d ch. C. Gió Lào. D. Gió tây
ôn đ i. ậ ị ớ
87. Ý nào d i đây kh
ông ph i là kết qu cu c n i chiến gi a Đ ng C ng s n Trung Quốc và ướ ả ả ộ ộ ữ ả ộ ả
Qu
ốc dân
đ ng?

A. N c C ng hòa nhân dân Trung Hoa đ c thành l p.
ướ ộ ượ ậ
B. Chính quy
ền Quốc dân đ ng b s p đ . ả ị ụ ổ
C. Qu
ốc dân đ ng và Đ ng c ng s n tho hi p thành l p m t chính ph chung. ả ả ộ ả ả ệ ậ ộ ủ
D. L c l ng Qu
ốc dân đ ng b đánh b i, l c đ a Trung Quốc đ c gi i phóng. ự ượ ả ị ạ ụ ị ượ ả
88. Nhân t
ố hàng đầu chi phối nền chính tr thế gi i và các quan h quốc tế trong h n bốn th pị ớ ệ ơ ậ
ni
ên sau
chi
ến tranh thế gi i th hai là gì? ớ ứ
A. S phát tri n m nh mẽ c a h th
ống xã h i ch nghĩa. ự ể ạ ủ ệ ộ ủ
B. S v n l
ên m nh mẽ c a Tây Âu và Nh t B n. ự ươ ạ ủ ậ ả
C. S th
ắng l i c a phong trào đấu tranh gi i phóng dân t c c a các n c Á, Phi, Mỹ Latinh. ự ợ ủ ả ộ ủ ướ
D. S đ
ối đầu gi a “hai c c” - hai phe: T b n ch nghĩa và Xã h i ch nghĩa. ự ữ ự ư ả ủ ộ ủ
89. D i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t
ế thế gi i 1929 - 1933, các mâu thuẫn trong xã ướ ộ ủ ộ ủ ả ớ
h i Vi t Nam
ộ ệ
ngày càng tr n
ên gay gắt, c b n nhất là mâu thuẫn: ở ơ ả
A. gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp, gi a n
ông dân v i đ a ch phong kiến. ữ ộ ệ ớ ự ữ ớ ị ủ
B. gi a c
ông nhân v i t s n, gi a t s n v i đ a ch phong kiến. ữ ớ ư ả ữ ư ả ớ ị ủ
C. gi a c
ông nhân v i t s n, gi a nông dân v i th c dân Pháp. ữ ớ ư ả ữ ớ ự
D. gi a đ a ch phong ki
ến v i t s n, gi a t s n Vi t Nam v i t s n Pháp. ữ ị ủ ớ ư ả ữ ư ả ệ ớ ư ả
90. Đ ng l
ối đ i m i c a Đ ng đề ra t i Đ i h i đ i bi u toàn quốc lần th VI đ c điều ườ ổ ớ ủ ả ạ ạ ộ ạ ể ứ ượ
ch nh, b sung và
ỉ ổ
phát tri n t i:
ể ạ
A. H i ngh l
ần th 2 Ban Chấp hành Trung ng Đ ng khóa VI (4 - 1987). ộ ị ứ ươ ả
B. H i ngh l
ần th 3 Ban Chấp hành Trung ng Đ ng khóa VI (8 - 1982). ộ ị ứ ươ ả
C. H i ngh đ i bi u toàn qu
ốc gi a nhi m kỳ khóa VII (1 - 1984). ộ ị ạ ể ữ ệ
D. Đ i h i đ i bi u toàn qu
ốc lần th VII c a Đ ng. ạ ộ ạ ể ứ ủ ả
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các t 91 đến 93 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
S đi n phân là quá trình oxi hóa – kh x y ra tr
ên bề m t các đi n c c khi có dòng đi n m t ự ệ ử ả ặ ệ ự ệ ộ
chi
ều đi qua
ch
ất đi n li nóng ch y ho c dung d ch chất đi n li nhằm thúc đ y m t ph n ng hóa h c mà ệ ả ặ ị ệ ẩ ộ ả ứ ọ
n
ếu không có
dòng đi n, ph n ng sẽ kh
ông t x y ra. Trong thiết b đi n phân: ệ ả ứ ự ả ị ệ
• Anot c a thi
ết b là n i x y ra bán ph n ng oxi hóa. Anot đ c nối v i c c d ng c a ủ ị ơ ả ả ứ ượ ớ ự ươ ủ
ngu
ồn đi n m t ệ ộ
chi
ều.
• Catot c a thi
ết b là n i x y ra bán ph n ng kh . Catot đ c nối v i c c âm c a nguồn ủ ị ơ ả ả ứ ử ượ ớ ự ủ
đi n m t chi
ều. ệ ộ
Cho dãy đi n hóa sau



Thí nghi m 1: M t sinh vi
ên th c hi n quá trình đi n phân dung d ch ch a đồng th i Pb(NO )ệ ộ ự ệ ệ ị ứ ờ

3 2
Mg(NO ) b
ằng h đi n phân s d ng các đi n c c than chì. ệ ệ ử ụ ệ ự
3 2

D a theo dãy đi n hóa đã cho tr
ên và t Thí nghi m 1, hãy cho biết: ự ệ ở ừ ệ
91. Bán ph n ng nào x y ra anot?
ả ứ ả ở
10 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
A. Pb → Pb2+ + 2e B. Mg → Mg2+ + 2e
C. 2H O → O + 4H+ + 4e D. 4NO− → 2N O + O + 4e
2 2
3 2 5 2

92. Giá tr pH c a dung d ch thay đ i nh th
ế nào? ị ủ ị ổ ư
A. pH tăng do OH- sinh ra catot

B. pH gi m do H+ sinh ra anot
ả ở
C. pH kh
ông đ i do không có H+ và OH- sinh ra ổ
D. pH kh
ông đ i do l ng H+ sinh ra anot bằng v i l ng OH- sinh ra catot ổ ượ ở ớ ượ ở
Thí nghi m 2: Sinh vi
ên đó tiếp t c th c hi n đi n phân theo s đồ ệ ụ ự ệ ệ ơ
nh hình b
ên. ư
Sau m t th i gian, sinh vi
ên quan sát thấy có 3,24 gam kim lo i b c ộ ờ ạ ạ
bám l
ên đi c c c c a bình 2. Biết trong h đi n phân nối tiếp, số đi n ệ ự ủ ệ ệ ệ
t truy
ền dẫn trong các bình là nh nhau. Nguyên t khối c a Ag, Zn ử ư ử ủ
và Al l
ần l t là 108; 65 và 27 đvC. ượ
T Thí nghi m 2, hãy tính:
ừ ệ

93. S
ố gam kim lo i Zn bám lên đi n c c trong bình 1 là: ạ ệ ự
A. 0 gam B. 3,9 gam C. 0,975 gam D. 1,95 gam
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các t 94 đến 96 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl c a axit cacboxylic b
ằng nhóm OR thì đ c este. Este ở ủ ượ
th ng có mùi
ườ
th m d
ễ ch u c a các lo i hoa qu khác nhau và đ c ng d ng trong mỹ ph m, th c ph m…ơ ị ủ ạ ả ượ ứ ụ ẩ ự ẩ
Th c hi n
ự ệ
ph n ng este hóa gi a axit h u c đ n ch c (C H O ) và r u n-propylic thu đ c este và
ả ứ ữ ữ ơ ơ ứ ượ ượ
n c.
ướ
n m 2
94. Ph ng trình ph n ng đi
ều chế este: ươ ả ứ
A. C H COOH + C H OH C H COOC H + H O.
n-1 m-1 3 7 n-1 m-1 3 7 2
B. C H COOH + C H OH C H COOC H + H O.
n m 3 7 n m 3 7 2
C. C H COOH + C H OH C H OCOC H + H O.
n m 3 7 n m 3 7 2
D. C H COOH + C H OH C H COOC H + H O.
n-1 m-1 3 7 n-1 m 3 7 2
95. Ph n ng este hóa gi a axit h u c đ n ch c (C H O ) và r u n-propylic thu đ c h
ỗn ả ứ ữ ữ ơ ơ ứ ượ ượ
h p X g
ồm ợ
n m 2

este, n c, r u propylic và axit h u c d . Đ có th lo i n c ra kh i h
ỗn h p X, quy trình ướ ượ ữ ơ ư ể ể ạ ướ ỏ ợ
nào trong các
quy trình sau đây là phù h p?

(I) Cho h
ỗn h p trên vào n c, lắc m nh. Este, axit h u c và r u propylic không tan trong ợ ướ ạ ữ ơ ượ
n c sẽ tách ra
ướ
kh i n c.
ỏ ướ
(II) Cho h
ỗn h p trên vào chất làm khan đ hút n c. ợ ể ướ
(III) Đun nóng h
ỗn h p đến 10oC, n c sẽ bay h i đến khi khối l ng hỗn h p không đ i thì ợ ướ ơ ượ ợ ổ
d ng

(IV) Cho h
ỗn h p trên qua dung d ch H SO đ c, n c b gi l i. ợ ị ặ ướ ị ữ ạ
2 4
(V) Làm l nh đ
ến 0oC, n c sẽ hóa rắn và tách ra kh i hỗn h p. ạ ướ ỏ ợ
A. (I), (III), (IV), (V). B. (II).
C. (IV), (V). D. (I), (II), (III), (IV), (V).
96. M t sinh vi
ên th c hi n thí nghi m t ng h p etyl axetat t r u etylic và axit axetic (xúc ộ ự ệ ệ ổ ợ ừ ượ
tác axit
H SO ). Sinh vi
ên thu đ c hỗn h p Y gồm axit axetic, etyl axetat, r u etylic và chất xúc tác. ượ ợ ượ
Hãy đ
ề xuất
2 4
ph ng pháp tách este ra kh i h
ỗn h p trên. ươ ỏ ợ
11 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
A. Đun nóng h
ỗn h p Y, sau đó thu toàn b chất bay h i vì etyl axetat dễ bay h i h n so v i ợ ộ ơ ơ ơ ớ
r u etylic
ượ
và axit axetic.
B. L
ắc hỗn h p Y v i dung d ch NaHCO 5%. Axit axetic và xúc tác H SO ph n ng v i NaHCO ợ ớ ị ả ứ ớ
t o

3 2 4 3
mu
ối. Các muối và r u etylic tan tốt trong n c, etyl axetat không tan trong n c sẽ tách l p. ượ ướ ướ ớ
C. Cho NaHCO r
ắn d vào hỗn h p Y, axit axetic và H SO ph n ng v i NaHCO t o muối, etyl ư ợ ả ứ ớ ạ
axetat
3 2 4 3
kh
ông ph n ng và không tan trong n c tách ra kh i hỗn h p. ả ứ ướ ỏ ợ
D. R a h
ỗn h p Y v i n c đ lo i xúc tác. Sau đó cô c n hỗn h p sau khi r a thu đ c chất ử ợ ớ ướ ể ạ ạ ợ ử ượ
kh
ông bay
h i là etyl axetat (vì etyl axetat có kh
ối l ng phân t l n nên khó bay h i). ơ ượ ử ớ ơ
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 97 đến 99 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
M t con l
ắc đồng hồ xem nh con lắc đ n có chu kì dao đ ng đúng bằng 1 giây. ộ ư ơ ộ
97. Trong th i gian m t ti
ết h c (45 phút), số chu kì dao đ ng con lắc đồng hồ trên th c hi n ờ ộ ọ ộ ự ệ
là:
A. 1420. B. 180. C. 270. D. 45.
98. Do có ma sát v i kh
ông khí cũng nh tr c quay nên c năng c a con lắc b tiêu hao, c ớ ư ở ụ ơ ủ ị ứ
sau m
ỗi chu kì
gi m 1%. Đ con l
ắc ho t đ ng bình th ng (ch y đúng gi ), cần cung cấp cho con lắc công ả ể ạ ộ ườ ạ ờ

su
ất c h c là ơ ọ
9, 65.10−6 W . Năng l ng c
ần b sung cho con lắc trong m t tháng (30 ngày) xấp x bằng: ượ ổ ộ ỉ

A. 834 J. B. 25 J. C. 1042 J. D. 19 J.
99. Khi h th
ống cung cấp năng l ng b sung gi m công suất, biên đ con lắc gi m đi m t ệ ượ ổ ả ộ ả ộ
n a nh ng ti
êu ử ư
hao c năng sau m
ỗi chu kì cũng là 1%. Công suất c h c cung cấp cho con lắc khi đó xấp x ơ ơ ọ ỉ
b
ằng:
A. 19, 3.10−6 W B. 38, 6.10−6 W C. 2, 4.10−6 W D. 4,8.10−6 W
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 10 đến 102 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Các h t nhân c a các nguy
ên t đ c cấu t o t các h t s cấp gồm prôton mang đi n tích ạ ủ ử ượ ạ ừ ạ ơ ệ
d ng và các
ươ
n tron kh
ông mang đi n g i chung là các nuclôn. Trong t nhiên, có nhiều h t nhân t đ ng ơ ệ ọ ự ạ ự ộ
phóng ra các tia
g i là tia phóng x và bi
ến đ i thành m t h t nhân khác. M t trong các lo i tia phóng x đó là ọ ạ ổ ộ ạ ộ ạ ạ
tia - g
ồm các β
h t electr
ôn. Các quá trình biến đ i h t nhân trên luôn tuân theo các đ nh lu t b o toàn c a ạ ổ ạ ị ậ ả ủ
các đ i l ng
ạ ượ
nh : đi n tích, s
ố nuclôn, năng l ng và đ ng l ng. ư ệ ượ ộ ượ
100. Nh n đ nh nào sau đây đúng?
ậ ị
A. B
ên trong h t nhân có ch a các h t electrôn. ạ ứ ạ
B. Các h t electr
ôn có th đ c phóng ra t bên trong h t nhân. ạ ể ượ ừ ạ
C. B
ên trong h t nhân, các h t protôn t biến đ i thành electrôn. ạ ạ ự ổ
D. Các h t n tron trong h t nhân t bi
ến đ i thành electrôn. ạ ơ ạ ự ổ
101. Nh n đ nh nào sau đây đúng?
ậ ị
A. B
ên trong h t nhân không có l c đ y gi a các h t mang di n d ng. ạ ự ẩ ữ ạ ệ ươ
B. T
ồn t i m t lo i l c hút đ m nh bên trong h t nhân thắng l c đ y Culông. ạ ộ ạ ự ủ ạ ạ ự ẩ
C. Có l c hút tĩnh đi n b
ên trong h t nhân. ự ệ ạ
D. H t nhân b
ền v ng không nh vào m t l c nào. ạ ữ ờ ộ ự
102. Gi thi
ết trong m t phóng x , đ ng năng c a electron đ c phóng ra là E, nhi t l ng do ả ộ ạ ộ ủ ượ ệ ượ
phóng x này

t a ra (g
ồm t ng các đ ng năng c a tia phóng x và c a h t nhân con) xấp x bằng: ỏ ổ ộ ủ ạ ủ ạ ỉ
E
A. E. B. 2E. C. 0. D. .
2
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 103 đến 105 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Quá trình phi
ên mã gen cấu trúc x y ra trong nhân c a tế bào nhân th t, t o các tiền mARN. ả ủ ậ ạ
Sau đó, ti
ền
mARN đ c g
ắn mũ 5’P, cắt intron- nối exon, gắn đuôi polyA… t o mARN tr ng thành, di ượ ạ ưở
chuy n ra

ngoài nhân, tham gia quá trình d ch mã. M
ỗi intron đều có trình t cắt đầu 5’, nhánh A, trình ị ự
t c
ắt đầu 3’. ự
Quá trình c
ắt intron x y ra theo th t : ả ứ ự
(1) C
ắt trình t 5’. ự

(2) N
ối đầu 5’ v i v trí nhánh A. ớ ị
12 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
(3) C
ắt trình t đầu 3’, lo i b intron. ự ạ ỏ
M t s
ố gen có quá trình ghép nối thay đ i, t o nhiều lo i mARN tr ng thành t m t tiền ộ ổ ạ ạ ưở ừ ộ
mARN ban đ
ầu.
Ví d m t ti
ền mARN có trình t “Exon 1- intron 1- êxôn 2 – intron 2 – êxôn 3”, có th có hai ụ ộ ự ể
ki u ghép

n
ối. Ki u 1: Tiền mARN b cắt hai intron và nối ba êxôn l i. Ki u 2: Tiền mARN b cắt trình t ể ị ạ ể ị ự
đ
ầu 5’ c a ủ
intron 1, n
ối v i nhánh A c a intron 2, lo i b “intron 1- êxôn 2 - intron 2”, t o mARN tr ng ớ ủ ạ ỏ ạ ưở
thành ng
ắn
h n. Quá trình ghép n
ối thay đ i có th t o nhiều lo i mARN tr ng thành t m t gen, t đó ơ ổ ể ạ ạ ưở ừ ộ ừ
d ch mã t o
ị ạ
nhi
ều lo i polipeptit. Điều này cho thấy vai trò quan tr ng c a intron trong quá trình tiến hóa. ạ ọ ủ
103. Giai đo n nào sau đây kh
ông x y ra trong quá trình hình thành mARN tr ng thành? ạ ả ưở
A. C
ắt intron và nối các êxôn. B. Gắn đuôi polyA.
C. G
ắn mũ 5’P. D. Cu n xoắn v i protein Histon. ộ ớ
104. Cho các quá trình sau: (1) C
ắt trình t 3’ c a intron; (2) Cắt trình t 5’ c a intron; (3) Nối ự ủ ự ủ
đ
ầu 5’ c a ủ
intron v i v trí nhánh A; (4) lo i b các intron. Th t đúng v i quá trình ghép n
ối mARN là: ớ ị ạ ỏ ứ ự ớ
A. 1→2→3→4. B. 2→1→3→4. C. 2→3→1→4. D. 3→2→1→4.
105. N
ếu 1 mARN có cấu trúc “êxon 1 - intron 1 - êxôn 2 - intron 2 - êxôn 3 - intron 3 - êxôn 4”.
Gi s
ả ử
chi
ều dài intron và êxôn bằng nhau và bằng 340A0. Ph c h p enzym cắt intron lo i b đo n ứ ợ ạ ỏ ạ
ARN dài t
ối đa
1.020A0. Quá trình ghép n
ối thay đ i có th t o ra bao nhiêu lo i mARN tr ng thành? ổ ể ạ ạ ưở
A. 2. B. 3. C. 4. D.1.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 106 đến 108 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Loài cá tuy
ết nam c c (h Chaenichthyidae) có ho t đ ng và trao đ i chất rất ch m. Chúng là ự ọ ạ ộ ổ ậ
nhóm đ ng

v t có x ng s
ống duy nhất không ch a hồng cầu và sắc tố hemoglobin. Cá tuyết có hình d ng ậ ươ ứ ạ
trong su
ốt,
n ng kho ng 2kg và dài kho ng 0,6m. Trong h gen c a cá tuy
ết, gen -globin và gen -globin ặ ả ả ệ ủ β α
b đ t bi
ến ị ộ
thành gen gi , kh
ông tham gia t ng h p Hemoglobin. Cá tuyết thu c nhóm đ ng v t biến ả ổ ợ ộ ộ ậ
nhi t. Máu cá

tuy
ết thiếu hemoglobin giúp cá thích nghi tốt trong điều ki n sống vùng Nam c c nhi t đ ệ ự ệ ộ
l nh (-20C) và

n
ồng đ O cao. Cá tuyết thu nh n O ch yếu bằng c chế khuếch tán tr c tiếp vào máu. Cá ộ ậ ủ ơ ự
tuy
ết có di n ệ
2 2
tích mang nh n
ên ho t đ ng trao đ i khí ch yếu qua da. M t l ng l n m ch máu nh ỏ ạ ộ ổ ủ ộ ượ ớ ạ ỏ
d i da giúp cá
ướ

nh n đ O khu
ếch tán. ậ ủ
2
106. Nhi t đ trong n c tăng thì:
ệ ộ ướ
A. Nhi t đ c th cá tăng.
ệ ộ ơ ể
B. Nhi t đ c th cá gi m.
ệ ộ ơ ể ả
C. Nhi t đ c th cá kh
ông đ i. ệ ộ ơ ể ổ
D. Nhi t đ c th cá tăng và gi m li
ên t c. ệ ộ ơ ể ả ụ
107. Gi i thích nào sau đây đúng v
ề s thích nghi c a loài cá tuyết? ả ự ủ
A. Khi nhi t đ th
ấp, đ nh t c a máu tăng, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa l i dòng ch y ệ ộ ộ ớ ủ ạ ả
c a máu.

B. Khi nhi t đ th
ấp, đ nh t c a máu gi m, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa l i dòng ch y ệ ộ ộ ớ ủ ả ạ ả
c a máu.

C. Khi nhi t đ tăng, đ nh t c a máu tăng, m
ất tế bào hồng cầu giúp điều hòa l i dòng ch y ệ ộ ộ ớ ủ ạ ả
c a máu

D. Đ nh t c a máu kh
ông ch u nh h ng c a nhi t đ , mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa ộ ớ ủ ị ả ưở ủ ệ ộ
l i dòng ch y
ạ ả
c a máu.

108. N
ếu bắt cá tuyết con và nuôi trong vùng bi n nhi t đ i thì: ể ệ ớ
A. Cá kh
ông th sống và phát tri n. ể ể
B. Cá s
ống và phát tri n bình th ng do có đ c đi m thích nghi tốt. ể ườ ặ ể
C. Cá tuy
ết sống nh ng có nhiều đ c đi m hình thái thay đ i. ư ặ ể ổ
D. Cá tuy
ết sống và có s n xuất hemoglobin trong máu. ả
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 109 đến 111 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
T l di c n i đ a, g
ồm di chuy n n i t nh và gi a các t nh, t i Vi t Nam khá cao. Điều tra dânỷ ệ ư ộ ị ể ộ ỉ ữ ỉ ạ ệ
s
ố năm
209 cho th
ấy 8,5% dân số thu c di n này, trong đó số di chuy n n i t nh và gi a các t nh gần ộ ệ ể ộ ỉ ữ ỉ
nh nhau. S
ố ư
li u g
ần đây t cu c điều tra “Tiếp c n nguồn l c h gia đình (VARHS)”, giai đo n 2012-2014 ệ ừ ộ ậ ự ộ ạ
t i 12 t nh
ạ ỉ
cũng cho th
ấy xu h ng di c m nh. ướ ư ạ
13 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Tính chung trong năm 2014, có 73% s
ố ng i di c di chuy n t t nh này sang m t t nh khác, ườ ư ể ừ ỉ ộ ỉ
47% s

ng i đ
ến các trung tâm l n nh Hà N i ho c thành phố Hồ Chí Minh và 10% ra n c ngoài ườ ớ ư ộ ặ ướ
(tăng nhi
ều so
v i t l 1% năm 2012). Nói chung, n
ếu tính d a trên chi tiêu cho ăn uống và thu nh p thuần ớ ỷ ệ ự ậ
theo VARHS
thì các h gia đình có ng i di c , nh
ất là nh ng h có ng i đi kiếm vi c có kinh tế tốt h n ộ ườ ư ữ ộ ườ ệ ơ
các h khác.

Theo VARHS, các h gia đình nh n ti
ền g i về th ng s d ng vào tiêu dùng hàng ngày và ộ ậ ử ườ ử ụ
thanh toán
d ch v thi
ết yếu (45-55%) và tiết ki m (11-15%); phần còn l i đ c s d ng cho chi tiêu vào ị ụ ệ ạ ượ ử ụ
các d p đ c
ị ặ

bi t, y t
ế và giáo d c. Nh ng di c d ng nh đã giúp các h gia đình ng phó v i các cú sốc, ệ ụ ư ư ườ ư ộ ứ ớ
giúp n đ nh
ổ ị
m c chi ti
êu bình quân đầu ng i, ít nhất là trong tr ng h p đi tìm vi c n i khác. Các ứ ườ ườ ợ ệ ở ơ
nghi
ên c u tr c ứ ướ
đây v
ề di c ch yếu quy nguyên nhân di c t nông thôn ra đô th do chênh l ch thu nh p ư ủ ư ừ ị ệ ậ
gi a các đ a bàn
ữ ị
(Harris và Todaro 1970) và các y
ếu tố nh bất n đ nh thu nh p và nghèo (Stark 1991). ư ổ ị ậ
(Ngu
ồn: Ngân hàng thế gi i, Báo cáo phát tri n Vi t Nam năm 2016) ớ ể ệ
109. Theo bài đ c, vi c di c t i n c ta đã mang l i ích l i gì cho các h gia đình?
ọ ệ ư ạ ướ ạ ợ ộ
A. Khai phá vùng đ
ất m i, m r ng di n tích. B. Gi i quyết vấn đề vi c làm, n đ nh n i . ớ ở ộ ệ ả ệ ổ ị ơ ở
C. n đ nh m c chi ti
êu bình quân đầu ng i. D. Th c hi n các chính sách khuyến nông Ổ ị ứ ườ ự ệ
110. Theo bài đ c tr
ên, số tiền các h gia đình s d ng cho chi tiêu vào d p đ c bi t, y tế và giáoọ ộ ử ụ ị ặ ệ
d c là:

A. 45-55%. B. 11-15%. C. 30-44%. D. 14-20%.
111. Theo bài đ c, nguy
ên nhân ch yếu c a vi c di c t nông thôn ra đô th là do: ọ ủ ủ ệ ư ừ ị
A. ch
ênh l ch thu nh p gi a các đ a bàn. B. các yếu tố bất n đ nh về vi c làm. ệ ậ ữ ị ổ ị ệ
C. s khác nhau v
ề điều ki n t nhiên. D. chính sách phát tri n đô th . ự ệ ự ể ị
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu t 112 đến 114 ự ượ ướ ể ả ờ ừ
Hi n nay, Vi t Nam là m t trong nh ng đi m đ
ến hấp dẫn về du l ch c a khu v c Đông Nam ệ ệ ộ ữ ể ị ủ ự
Á. Năm
2015, du l ch Vi t Nam đón 7,943 tri u l t khách qu
ốc tế, tăng gần 1% v i năm 2014. Khách duị ệ ệ ượ ớ
l ch n i
ị ộ
đ a đ t 57 tri u l t, t ng thu t khách du l ch đ t 338.00 t đ
ồng. ị ạ ệ ượ ổ ừ ị ạ ỷ
Tài nguy
ên du l ch t nhiên c a Vi t Nam t ng đối phong phú và đa d ng. Về đ a hình: có ị ự ủ ệ ươ ạ ị
nhi
ều c nh ả
quan đ p nh đ
ồi núi, đồng bằng, b bi n, h i đ o… Vi t Nam có kho ng 125 bãi bi n, h n ẹ ư ờ ể ả ả ệ ả ể ơ
20 hang đ ng,

các di s n thi
ên nhiên thế gi i nh v nh H Long và V n quốc gia Phong Nha - K Bàng... Về ả ớ ư ị ạ ườ ẻ
tài nguy
ên
sinh v t: n c ta có h n 30 v n qu
ốc gia, 65 khu d tr thiên nhiên, 8 khu d tr sinh ậ ướ ơ ườ ự ữ ự ữ
quy n th
ế gi i… ể ớ
V
ề tài nguyên du l ch nhân văn, tính trên c n c có 4 v n di tích trong đó có h n 2.60 di tích ị ả ướ ạ ơ
đ c Nhà
ượ
n c x
ếp h ng, các di tích đ c công nh n là di s n văn hóa thế gi i nh Quần th di tích Cố ướ ạ ượ ậ ả ớ ư ể
đ
ô Huế, Phố
c H i An, Thánh đ a Mỹ S n. Ngoài ra còn các di s n văn hóa phi v t th th
ế gi i nh Nhã ổ ộ ị ơ ả ậ ể ớ ư
nh c cung đình

Hu
ế, Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên…
(Ngu
ồn: SGK Đ a lí l p 12 và Internet) ị ớ
112. Di s n thi
ên nhiên thế gi i t i Vi t Nam đ c UNESCO công nh n bao gồm: ả ớ ạ ệ ượ ậ
A. Ph
ố c H i An và Thánh đ a Mỹ S n. ổ ộ ị ơ
B. Qu
ần th di tích Cố đô Huế và V nh H Long. ể ị ạ
C. V nh H Long và V n qu
ốc gia Phong Nha – K Bàng. ị ạ ườ ẻ
D. Thánh đ a Mỹ S n và Qu
ần th di tích Cố đô Huế. ị ơ ể

113. Tài nguy
ên du l ch Vi t Nam đ c chia thành 2 nhóm chính là: ị ệ ượ
A. tài nguy
ên đ a hình và tài nguyên sinh v t. B. tài nguyên lễ h i và tài nguyên t nhiên. ị ậ ộ ự
C. tài nguy
ên t nhiên và tài nguyên nhân văn. D. tài nguyên nhân văn và tài nguyên di s n. ự ả
114. D a vào bài đ c, hãy cho bi
ết thành phố nào có đến hai di s n đ c UNESCO công nh n? ự ọ ả ượ ậ
A. H Long. B. Hu
ế. C. Hà N i. D. H i An. ạ ộ ộ
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu h i t câu 115 đến câu 117: ự ượ ướ ể ả ờ ỏ ừ
T i H i ngh Ialta (2 - 1945), nguy
ên th c a ba c ng quốc Liên Xô, Anh và Mỹ đã nhất trí ạ ộ ị ủ ủ ườ
thành l p t
ậ ổ
ch c Li
ên h p quốc (viết tắt bằng tiếng Anh là UN). ứ ợ
T ngày 25 - 4 đ
ến 26 - 6 - 1945, h i ngh quốc tế gồm 50 n c đ c tri u t p t i San Francisco ừ ộ ị ướ ượ ệ ậ ạ
(Mỹ) đ

th
ông qua b n Hiến ch ng và tuyên bố thành l p Liên h p quốc (LHQ). ả ươ ậ ợ
14 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ngày 24 - 10 - 1945, v i s ph
ê chu n c a quốc h i các n c thành viên, Hiến ch ng chính ớ ự ẩ ủ ộ ướ ươ
th c có hi u
ứ ệ
l c. Tuy nhi
ên, mãi đến ngày 10 - 01 - 1946, Đ i h i đồng LHQ đầu tiên m i đ c t ch c (t i ự ạ ộ ớ ượ ổ ứ ạ
Luân Đ
ôn),
v i s tham d c a 51 n c.
ớ ự ự ủ ướ
Đ
ến năm 2011, LHQ có 193 quốc gia thành viên, gồm tất c các quốc gia đ c l p đ c thế gi i ả ộ ậ ượ ớ
c
ông nh n. ậ
Thành vi
ên m i nhất c a LHQ là Nam Sudan, chính th c gia nh p ngày 14 - 7 - 2011. ớ ủ ứ ậ
LHQ ho t đ ng v i nh ng nguy
ên tắc c b n sau: ạ ộ ớ ữ ơ ả
- Bình đ ng ch quy
ền gi a các quốc gia và quyền t quyết c a các dân t c. ẳ ủ ữ ự ủ ộ
- T
ôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a tất c các n c. ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ả ướ
- Kh
ông can thi p vào công vi c n i b c a bất kỳ n c nào. ệ ệ ộ ộ ủ ướ
- Gi i quy
ết các tranh chấp quốc tế bằng bi n pháp hòa bình. ả ệ
- Chung s
ống hòa bình và s nhất trí gi a năm n c l n: Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp và Trung ự ữ ướ ớ
Qu
ốc.
Khi LHQ đ c thành l p, năm ng
ôn ng chính th c đ c l a ch n là: tiếng Anh, tiếng Hoa, ượ ậ ữ ứ ượ ự ọ
ti
ếng Pháp,
ti
ếng Tây Ban Nha và tiếng Nga. Tiếng R p đ c đ a vào thêm t năm 1973. Ban th ký s Ả ậ ượ ư ừ ư ử
d ng 2 ng
ôn ụ
ng làm vi c là ti
ếng Anh và tiếng Pháp. Trong số các ngôn ng chính th c c a LHQ, tiếng Anh ữ ệ ữ ứ ủ
là ng
ôn
ng chính th c c a 52 qu
ốc gia thành viên, tiếng Pháp c a 29 thành viên, tiếng R p là 24, ữ ứ ủ ủ Ả ậ
ti
ếng Tây Ban
Nha là 20, ti
ếng Nga là 4 và tiếng Hoa là 2. Tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Đ c là nh ng ngôn ng ứ ữ ữ
đ c s
ượ ử
d ng khá nhi
ều n c thành viên LHQ (8 và 6) nh ng l i không ph i là ngôn ng chính th c ụ ở ướ ư ạ ả ữ ứ
c a t ch c
ủ ổ ứ
này.
115. Đ i h i đ
ồng LHQ h p phiên đầu tiên t i đâu? ạ ộ ọ ạ
A. Mỹ. B. Anh. C. Pháp. D. Đ c.

116. LHQ đ c thành l p vào th i đi m nào?
ượ ậ ờ ể
A. Tr c Chi
ến tranh thế gi i th hai. ướ ớ ứ
B. Khi Chi
ến tranh thế gi i th hai m i bùng n . ớ ứ ớ ổ
C. Khi Chi
ến tranh thế gi i th hai b c vào giai đo n kết thúc. ớ ứ ướ ạ
D. Sau Chi
ến tranh thế gi i th hai. ớ ứ
117. Sau Hi p đ nh Gi -ne-v , Mỹ vi n tr kinh t
ế, quân s đ xây d ng m t chính quyền thân ệ ị ơ ơ ệ ợ ự ể ự ộ
Mỹ mi
ền ở
Nam Vi t Nam hòng chia c
ắt lâu dài đất n c ta. Hành đ ng đó c a Mỹ đã vi ph m nguyên tắcệ ướ ộ ủ ạ
nào trong
Hi
ến ch ng c a Liên h p quốc? ươ ủ ợ
A. Kh
ông s d ng vũ l c ho c đe d a bằng vũ l c đối v i nhau. ử ụ ự ặ ọ ự ớ
B. Gi i quy
ết các tranh chấp quốc tế bằng bi n pháp hòa bình. ả ệ
C. Kh
ông can thi p vào công vi c n i b c a bất kì n c nào. ệ ệ ộ ộ ủ ướ
D. Chung s
ống hòa bình và s nhất trí gi a năm n c l n: Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp và Trung ự ữ ướ ớ
Qu
ốc.
D a vào các th
ông tin đ c cung cấp d i đây đ tr l i các câu h i t câu 118 - 120: ự ượ ướ ể ả ờ ỏ ừ
T năm 1897, sau khi đàn áp cu c kh i nghĩa cu
ối cùng trong phong trào Cần V ng là kh i ừ ộ ở ươ ở
nghĩa H ng
ươ
Kh
ê và tiến hành gi ng hòa v i Hoàng Hoa Thám Yên Thế, th c dân Pháp bắt tay vào công ả ớ ở ự
cu c khai thác

thu c đ a quy m
ô, có h thống trên toàn cõi Đông D ng. ộ ị ệ ươ
Vi t Nam d
ần dần tr thành m t n c n a thu c đ a n a phong kiến và biến thành n i cung ệ ở ộ ướ ử ộ ị ử ơ
c
ấp s c ng i, ứ ườ
s c c a r m t cho Pháp.
ứ ủ ẻ ạ
Đ đ m b o l i nhu n t
ối đa, th c dân Pháp đ t thêm nhiều th thuế m i, n ng h n các th ể ả ả ợ ậ ự ặ ứ ớ ặ ơ ứ
thu
ế c a triều ủ
đình Hu
ế tr c kia. Chúng ra s c kìm hãm s phát tri n c a Vi t Nam, c t ch t nền kinh tế ướ ứ ự ể ủ ệ ộ ặ
Vi t Nam vào

kinh t
ế chính quốc.
Tuy nhi
ên, công cu c khai thác thu c đ a c a Pháp cũng làm n y sinh nh ng nhân tố m i, ộ ộ ị ủ ả ữ ớ
ngoài ý mu
ốn c a ủ
chúng. Vào đ
ầu thế k XX, Vi t Nam đã xuất hi n nh ng thành phần kinh tế t b n ch ỉ ở ệ ệ ữ ư ả ủ
nghĩa, dù còn non
y
ếu. Thành th m c lên. M t số c s công nghi p ra đ i. C cấu kinh tế biến đ ng, m t số ị ọ ộ ơ ở ệ ờ ơ ộ ộ
t
ầng l p m i ớ ớ
xu
ất hi n. Giai cấp công nhân Vi t Nam th i kì này vẫn đang trong giai đo n t phát. T s n ệ ệ ờ ạ ự ư ả
và ti u t s n
ể ư ả
thành th l n l
ên cùng v i s n y sinh các nhân tố m i, song vẫn ch a tr thành giai cấp th c ị ớ ớ ự ả ớ ư ở ự
th . M c dù
ụ ặ
v y, các t
ầng l p xã h i này, đ c bi t là b ph n sĩ phu đang trên con đ ng t s n hóa, đã ậ ớ ộ ặ ệ ộ ậ ườ ư ả
đóng m t vai trò

15 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị

khá quan tr ng trong vi c ti
ếp thu nh ng luồng t t ng m i đ dấy lên m t cu c v n đ ng ọ ệ ữ ư ưở ớ ể ộ ộ ậ ộ
y
êu n c tiến ướ
b , mang màu dân ch t s n n c ta h
ồi đầu thế k XX. ộ ủ ư ả ở ướ ỉ
(Ngu
ồn L ch s 11, trang 155) ị ử
118. L c l ng xã h i nào đã có đóng góp quan tr ng đ
ối v i phong trào yêu n c Vi t Nam ự ượ ộ ọ ớ ướ ở ệ
trong th p

ni
ên đầu thế k XX ỉ
A. C
ông nhân, nông dân. B. Trí th c, Ti u t s n thành th . ứ ể ư ả ị
C. Trí th c Nho h c. D. T s n dân t c.
ứ ọ ư ả ộ
119. Kinh t
ế Vi t Nam phát tri n nh thế nào trong cu c khai thác thu c đ a c a th c dân ệ ể ư ộ ộ ị ủ ự
Pháp?
A. B kìm hãm, kh
ông phát tri n đ c. B. Phát tri n ch m và không toàn di n. ị ể ượ ể ậ ệ
C. Ph thu c vào n
ền kinh tế c a chính quốc. D. Phát tri n theo con đ ng t b n ch nghĩa. ụ ộ ủ ể ườ ư ả ủ
120. Giai c
ấp, tầng l p nào đã tiếp thu ý th c h dân ch t s n ớ ứ ệ ủ ư ả
A. T s n B. Ti u t s n C. Trí th c D. T s n và ti u t s n
ư ả ể ư ả ứ ư ả ể ư ả
------H
ẾT------

B NG ĐÁP ÁN



1. D 2. D 3. C. 4. B 5. C 6. D 7. C 8. C 9. D 10. C
11. A 12. B 13. A 14. C 15. C 16. C 17. C 18. D 19. C 20. B
21. A 22. B 23. B 24. D 25. A 26. D 27. B 28. B 29. A 30. B
31. D 32. D 33. D 34. C 35. B 36. C 37. A 38. C 39. C 40. A
41. B 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. D 48. A 49. C 50. D
51. C 52. C 53. C 54. C 55. A 56. C 57. B 58. B 59. C 60. D
61. A 62. B 63. A 64. A 65. D 66. D 67. D 68. B 69. A 70. C
71. C 72. B 73. C 74. B 75. A 76. D 77. A 78. A 79. B 80. A
81. A 82. B 83. C 84. D 85. B 86. C 87. C 88. D 89. A 90. D
91. C 92. B 93. C 94. A 95. B 96. B 97. C 98. B 99. C 10. B
101. B 102. B 103. D 104. C 105. C 106. A 107. A 108. A 109. C 110. C
111. A 112. C 113. C 114. B 115. B 116. C 117. C 118. C 119. C 120. C
16 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị


H NG D
ẪN GI I CHI TIẾT ƯỚ Ả

Th c hi n: Ban chuy
ên môn Tuyensinh247.com ự ệ
PH
ẦN 1. NGÔN NG Ữ
1.1. TI
ẾNG VI T Ệ
1. D
Ph ng pháp: Căn c bài Thành ng
ươ ứ ữ
Cách gi i:

Khái ni m: Thành ng là lo i c m t có c
ấu t o cố đ nh, bi u th m t ý nghĩa hoàn ch nh. ệ ữ ạ ụ ừ ạ ị ể ị ộ ỉ
Trăng qu
ầng thì h n/ Trăng tán thì m a ạ ư
Ch n D.

2. D
Ph ng pháp: Căn c bài T
ấm Cám ươ ứ
Cách gi i:

- Truy n c tích T
ấm Cám là câu chuy n về cu c đ i Tấm thu c lo i truy n c tích thần kì. ệ ổ ệ ộ ờ ộ ạ ệ ổ
Truy n c tích
ệ ổ
th
ần kì có nguồn gốc xa x a nh ng đ c phát tri n trong xã h i có giai cấp cùng v i s xuất ư ư ượ ể ộ ớ ự
hi n c a ch
ế đ ệ ủ ộ
t h u tài s n, ch
ế đ gia đình ph quyền th i c . ư ữ ả ộ ụ ờ ổ
- Truy n th hi n xung đ t ch y
ếu gi a m gh và con chồng, ch và em trong gia đình. T đóệ ể ệ ộ ủ ữ ẹ ẻ ị ừ
tác gi dân

gian khái quát m
ối quan h gi a thi n và ác trong xã h i. ệ ữ ệ ộ
Ch n D.

3. C
Ph ng pháp: Căn c vào đ c đi m c a các th th đã h c
ươ ứ ặ ể ủ ể ơ ọ
Cách gi i:

Quan sát hình th c đo n th ta sẽ th
ấy đo n th gồm có 4 câu, 2 câu th đầu là 2 câu th 7 ứ ạ ơ ạ ơ ơ ơ
ch , 2 câu th
ữ ơ
sau là m t c p l c bát.
ộ ặ ụ
Ch n C.

4. B
Ph ng pháp: Căn c bài T nhi
ều nghĩa và hi n t ng chuy n nghĩa c a t ươ ứ ừ ệ ượ ể ủ ừ
Cách gi i:

- T có th có m t nghĩa hay nhi
ều nghĩa. T nhiều nghĩa là kết qu c a hi n t ng chuy n ừ ể ộ ừ ả ủ ệ ượ ể
nghĩa.
- Nghĩa g
ốc là nghĩa xuất hi n t đầu, làm c s đ hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuy n ệ ừ ơ ở ể ể
là nghĩa đ c
ượ
hình thành tr
ên c s c a nghĩa gốc. ơ ở ủ
T nách: “m t d i ch
ỗ cánh tay nối v i ng c” (T đi n tiếng Vi t – Hoàng Phê ch biên). ừ ặ ướ ớ ự ừ ể ệ ủ
T nách trong câu th tr
ên c a Nguyễn Du ch góc t ng. Trong câu th này, Nguyễn Du đã ừ ơ ủ ỉ ườ ơ
chuy n nghĩa

cho t nách t mang nghĩa ch v trí tr
ên thân th con ng i sang nghĩa ch v trí giao nhau ừ ừ ỉ ị ể ườ ỉ ị
gi a hai b c
ữ ứ
t ng t o n
ên m t góc. Nh thế t nách trong câu th c a Nguyễn Du đ c dùng theo nghĩa ườ ạ ộ ư ừ ơ ủ ượ
chuy n. Nó

đ c chuy n nghĩa theo ph ng th c n d
ượ ể ươ ứ ẩ ụ
Ch n B.

5. C
Ph ng pháp: Căn c vào bài T
ống bi t hành ươ ứ ệ
Cách gi i:

Đo n th trong bài th “T
ống bi t hành” trích đầy đ nh sau: ạ ơ ơ ệ ủ ư

17 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
“Đ a ng i ta kh
ông đ a qua sông ư ườ ư
Sao có ti
ếng sóng trong lòng.” ở
Ch n C.

6. D
Ph ng pháp: Căn c vào tác gi , tác ph m
ươ ứ ả ẩ
Cách gi i:

Tác gi Nguy
ễn Phan Hách thu c thế h các nhà th hi n đ i Vi t Nam. Bài th ra đ i trong ả ộ ệ ơ ệ ạ ệ ơ ờ
b
ối c nh c a ả ủ
văn h c hi n đ i Vi t Nam.
ọ ệ ạ ệ
Ch n D.

7. C
Ph ng pháp: Căn c vào bài Nh ng đ a con trong gia đình
ươ ứ ữ ứ
Cách gi i:

- Nguy
ễn Thi là nhà văn gắn bó v i nhân dân miền Nam bằng m t tình c m ân nghĩa th y ớ ộ ả ủ
chung mà
ông
mu
ốn g i vào t ng trang viết c a mình. Ông đ c trân tr ng coi là nhà văn c a nh ng ng i ử ừ ủ ượ ọ ủ ữ ườ
n
ông dân Nam
B trong cu c kháng chi
ến chống Mĩ c u n c ác li t. ộ ộ ứ ướ ệ
- Nh ng đ a con trong gia đình là thi
ên truy n ngắn xuất sắc, có v đ p đ c đáo, th hi n rõ ữ ứ ệ ẻ ẹ ộ ể ệ
đ c tr ng bút
ặ ư
pháp và phong cách ngh thu t c a Nguy
ễn Thi, thấm đẫm chất s thi và nồng nàn h ng v ệ ậ ủ ử ươ ị
Nam B . Thi
ên ộ
truy n ng
ắn c m đ ng c a Nguyễn Thi viết về m t gia đình nông dân Nam B v i nh ng đ a ệ ả ộ ủ ộ ộ ớ ữ ứ
con ti
ếp nối
truy
ền thống yêu n c th ng nhà cao quý, đ p đẽ, mãnh li t, thiết tha ấy. ướ ươ ẹ ệ
Ch n C.

8. C
Ph ng pháp: Căn c bài Ch a l
ỗi dùng t ươ ứ ữ ừ
Cách gi i:

- Các l
ỗi dùng t : ừ
+ L
ỗi l p t . ặ ừ
+ L
ỗi lẫn l n các t gần âm. ộ ừ
+ L
ỗi dùng t không đúng nghĩa. ừ
Các t : ch
ất phát, chau truốc, lãng m ng sai do lẫn l n các t gần âm. ừ ạ ộ ừ
Ch n C.

9. D
Ph ng pháp: Căn c bài Ch a l
ỗi dùng t ươ ứ ữ ừ
Cách gi i:

Các đáp án còn l i vi
ết sai lỗi chính t . ạ ả
Ch n D.

10. C
Ph ng pháp: Căn c bài Ch a l
ỗi dùng t ươ ứ ữ ừ

Cách gi i:

- Các l
ỗi dùng t : ừ
+ L
ỗi l p t . ặ ừ
+ L
ỗi lẫn l n các t gần âm. ộ ừ
+ L
ỗi dùng t không đúng nghĩa. ừ
18 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
T “ngang nhi
ên” mắc lỗi dùng t không đúng nghĩa. ừ ừ
Ngang nhi
ên: t ra bất chấp m i quyền l c, m i s chống đối. ỏ ọ ự ọ ự
S a thành: Hi
ên ngang: t ra đàng hoàng, t tin, không ch u cúi đầu khuất ph c tr c m i s ử ỏ ự ị ụ ướ ọ ự
đe d a.

Ch n C.

11. A
Ph ng pháp: Căn c bài T và c
ấu t o t tiếng Vi t ươ ứ ừ ạ ừ ệ
Cách gi i:

- T ghép có hai lo i: t ghép chính ph và t ghép đ ng l p.
ừ ạ ừ ụ ừ ẳ ậ
+ T ghép chính ph có ti
ếng chính đ ng tr c và tiếng ph b sung nghĩa cho tiếng chính. ừ ụ ứ ướ ụ ổ
Ti
ếng chính
đ ng tr c, ti
ếng ph đ ng sau. ứ ướ ụ ứ
+ T ghép đ ng l p: có các ti
ếng bình đ ng v i nhau về m t ng pháp. ừ ẳ ậ ẳ ớ ặ ữ
- Nghĩa c a t ghép:
ủ ừ
+ T ghép chính ph có tính ch
ất phân nghĩa. Nghĩa c a t ghép chính ph h p h n nghĩa c aừ ụ ủ ừ ụ ẹ ơ ủ
ti
ếng chính.
+ T ghép đ ng l p có tính ch
ất h p nghĩa. Nghĩa c a t ghép đ ng l p khái quát h n nghĩa ừ ẳ ậ ợ ủ ừ ẳ ậ ơ
c a các ti
ếng ủ
t o n
ên nó. ạ
- Các t nh m n, xe c , ch búa, chùa chi
ền, muông thú đều có nghĩa giống nhau: nh m n ừ ỏ ọ ộ ợ ỏ ọ
(nh bé, kh
ông ỏ
đáng k ); xe c (c : “ph ng ti n v n chuy n kh
ông có bánh, do trâu bò kéo ch y tr t trên ể ộ ộ ươ ệ ậ ể ạ ượ
m t đ
ất”, ặ
th ng dùng mi
ền núi ho c ru ng lầy); ch búa (búa: cũng có nghĩa là “ch ”, th ng h p ườ ở ặ ộ ợ ợ ườ ọ
tr
ên m t đám ộ
đ
ất r ng, không có lều quán, không có phiên);… ộ
Ch n A.

12. B
Ph ng pháp: Căn c vào ng c nh c a câu văn
ươ ứ ữ ả ủ
Cách gi i:

T “tài t ” có nghĩa là:
ừ ử
+ m t th lo i âm nh c c a Nam B .
ộ ể ạ ạ ủ ộ
+ t ch
ất ngh sĩ. ư ệ
+ s kh
ông chuyên, thiếu cố gắng. ự
+ di
ễn viên đi n nh n i tiếng. ệ ả ổ
Tuy nhi
ên phân tích ta thấy các c m t tiếp nối ngay sau c m t Cái duyên “tài t ” rất tr , rất ụ ừ ụ ừ ử ẻ
vui là c m t
ụ ừ

v i nh ng cách ăn nói suy nghĩ v a tài hoa v a đ c đáo, v a hóm h nh ngh ch ng m.
ớ ữ ừ ừ ộ ừ ỉ ị ợ
Nh v y ý nghĩa phù h p trong văn c nh tr
ên là “t chất ngh sĩ”. ư ậ ợ ả ư ệ
Ch n B.

13. A
Ph ng pháp: Căn c bài Li
ên kết câu và liên kết đo n văn ươ ứ ạ
Cách gi i:

- Các đo n văn trong m t văn b n cũng nh các câu trong m t đo n văn ph i li
ên kết ch t chẽ ạ ộ ả ư ộ ạ ả ặ
v i nhau v
ề ớ
n i dung và hình th c.
ộ ứ
- V
ề hình th c, các câu và các đo n văn có th đ c liên kết v i nhau bằng m t số bi n pháp ứ ạ ể ượ ớ ộ ệ
chính nh sau:
ư
+ L p l i câu đ ng sau t ng đã có câu tr c (phép l p t ng )
ặ ạ ở ứ ừ ữ ở ướ ặ ừ ữ
+ S d ng câu đ ng sau các t ng đ
ồng nghĩa, trái nghĩa ho c cùng tr ng liên t ng v i ử ụ ở ứ ừ ữ ặ ườ ưở ớ
t ng đã có
ừ ữ ở
câu tr c (phép đòng nghĩa, trái nghĩa và li
ên t ng) ướ ưở
+ S d ng câu đ ng sau các t ng có tác d ng thay th
ế t ng đã có câu tr c (phép thế)ử ụ ở ứ ừ ữ ụ ừ ữ ở ướ
19 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
+ S d ng câu đ ng sau các t ng bi u th quan h v i câu tr c (phép n
ối) ử ụ ở ứ ừ ữ ể ị ệ ớ ướ
- Câu tr
ên s d ng phép liên t ng: Mùa xuân, chim én ử ụ ưở
Ch n A.

14. C
Ph ng pháp: Căn c bài Ch a l
ỗi thiếu ch ng , v ng ươ ứ ữ ủ ữ ị ữ
Cách gi i:

- Câu thi
ếu ch ng ủ ữ
- Câu thi
ếu v ng ị ữ
- Câu thi
ếu c ch ng và v ng ả ủ ữ ị ữ
Câu tr
ên ch có phần tr ng ng , ch a có ch ng và v ng . ỉ ạ ữ ư ủ ữ ị ữ
Ch n C.

15. C
Ph ng pháp: Căn c bài Ch a l
ỗi dùng t ươ ứ ữ ừ
Cách gi i:

- Các l
ỗi dùng t : ừ
+ L
ỗi l p t . ặ ừ
+ L
ỗi lẫn l n các t gần âm. ộ ừ
+ L
ỗi dùng t không đúng nghĩa. ừ
Ch n C.

16. C
Ph ng pháp: Căn c đ c đi m các phong cách ng
ôn ng đã h c ươ ứ ặ ể ữ ọ
Cách gi i:

- Phong cách ng
ôn ng ngh thu t là ngôn ng ch yếu dùng trong các tác ph m văn ch ng, ữ ệ ậ ữ ủ ẩ ươ
kh
ông ch có ỉ
ch c năng th
ông tin mà còn th a mãn nhu cầu th m mĩ c a con ng i. Nó là ngôn ng đ c ứ ỏ ẩ ủ ườ ữ ượ

t ch c, x
ếp ổ ứ
đ t, l a ch n, tinh luy n t ng
ôn ng thông th ng và đ t đ c giá tr ngh thu t – th m ặ ự ọ ệ ừ ữ ườ ạ ượ ị ệ ậ ẩ
mĩ.
- Đ c tr ng c b n:
ặ ư ơ ả
+ Tính hình t ng
ượ
+ Tính truy
ền c m ả
+ Tính cá th hóa

- Đo n văn tr
ên th a mãn các đ c tr ng c b n c a ngôn ng ngh thu t. ạ ỏ ặ ư ơ ả ủ ữ ệ ậ
+ Tính hình t ng: Hình t ng “thành ph
ố” đ c xây d ng bằng nh ng bi n pháp ngh ượ ượ ượ ự ữ ệ ệ
thu t so sánh (nh
ậ ư
c
ô v d i d t) và nhân hóa (phố cũng yêu anh). T đó tác gi khái quát thành s c u mang ợ ạ ộ ừ ả ự ư
c a thành ph
ố đối ủ
v i con ng i và tình c m con ng i dành cho thành ph
ố. ớ ườ ả ườ
+ Tính truy
ền c m: Bằng vi c s d ng nh ng th pháp ngh thu t so sánh và nhân hóa, tác ả ệ ử ụ ữ ủ ệ ậ
gi đã kh i g i
ả ơ ợ
đ c lòng đ
ồng c m c a ng i đ c v i nh ng tâm t c a nhân v t trong đo n văn: s buồn ượ ả ủ ườ ọ ớ ữ ư ủ ậ ạ ự
chán thành ph

nh ng vì nh ng nhu c
ầu m u sinh mà vẫn ph i gắn bó, s tiếc nuối kí c tu i th . ư ữ ư ả ự ứ ổ ơ
+ Tính cá th hóa: Đo n văn mang đ m phong cách c a nhà văn Nguy
ễn Ng c T : tình c m, ể ạ ậ ủ ọ ư ả
day d t và

nhi
ều
suy t
ư
Ch n C.

17. C
20 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị

Ph ng pháp: Căn c vào bài T ng đ a ph ng và bi t ng xã h i
ươ ứ ừ ữ ị ươ ệ ữ ộ
Cách gi i:

T “qu u đeo” là ph ng ng mi
ền Nam, ch tr ng thái con ng i nhăn nhó vì b c d c, khó ừ ạ ươ ữ ỉ ạ ườ ự ọ
ch u.

Ch n C.

18. D
Ph ng pháp: Căn c vào đ c đi m c a các ph ng th c bi u đ t đã h c
ươ ứ ặ ể ủ ươ ứ ể ạ ọ
Cách gi i:

Mi
êu t là s d ng ngôn ng ho c màu sắc, đ ng nét, nh c đi u đ làm cho ng i khác hìnhả ử ụ ữ ặ ườ ạ ệ ể ườ
dung đ c
ượ
hình th c các s v t ho c hình dáng, tâm tr ng trong khung c nh nào đó.
ứ ự ậ ặ ạ ả
Trong câu văn tr
ên, tác gi miêu t ho t đ ng c a lũ cá và bầy chim. ả ả ạ ộ ủ
Ch n D.

19. C
Ph ng pháp: Đ c, tìm ý
ươ ọ
Cách gi i:

Căn c vào các câu văn: Ph
ố cũng không cần anh đáp l i tình yêu, không cần tìm cách xóa s ch ứ ạ ạ

đi quá kh ,

b i cũng ch ng cách nào ng i ta qu
ên b đ c th i th ấu, mối tình đầu. C a r c a r m, ở ẳ ườ ỏ ượ ờ ơ ủ ạ ủ ơ
c a khói đ
ốt ủ
đ
ồng, v n cau, r ng bần... bên mé r ch. Lũ cá rúc vào nh ng cái vũng n c quánh đi d i ườ ặ ạ ữ ướ ướ
n
ắng. Bầy chim
trao tr o lao xao k
êu quanh quầy chuối chín cây. Ai đó cất tiếng g i tr con về b a c m chiều, ả ọ ẻ ữ ơ
chén đũa
khua trong cái mùi th m qu n c a n
ồi kho qu t. ơ ặ ủ ẹ
Ch n C.

20. B
Ph ng pháp: Căn c n i dung đo n văn
ươ ứ ộ ạ
Cách gi i:

Đo n văn vi
ết về s nuôi sống, đùm b c c a m nh đất Sài Gòn dành cho nhân v t tr tình. ạ ự ọ ủ ả ậ ữ
Ch n B.

1.2. TI
ẾNG ANH
21. A
Ki
ến th c: Thì hi n t i hoàn thành ứ ệ ạ
Gi i thích:

D
ấu hi u nh n biết: “recently” (gần đây) => thì hi n t i hoàn thành. ệ ậ ệ ạ
C
ấu trúc: S + has/have + Vp2
Ch ng chính là “The cutting or replacement…” là ch ng s
ố ít nên s d ng “has” ủ ữ ủ ữ ử ụ
T m d ch: Vi c ch t cây ho c thay th
ế cây phố đã gây ra nh ng tranh cãi gần đây. ạ ị ệ ặ ặ ở ữ
Ch n A.

22. B
Ki
ến th c: Gi i t ứ ớ ừ
Gi i thích: in + place: đ a đi m
ả ị ể
T m d ch: R
ất nhiều n i trong thành phố b ô nhiễm n ng nề. ạ ị ơ ị ặ
Ch n B.

23. B
Ki
ến th c: L ng t ứ ượ ừ
Gi i thích:

Tr c ch
ỗ trống là “so” => sau nó cần “much/many”: so much/many + N + that ….: quá nhiều…ướ
đ
ến nỗi …
C m danh t “negative comments” (nh ng bình lu n ti
êu c c) là danh t đếm đ c, số nhiều ụ ừ ữ ậ ự ừ ượ
21 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị

=> ch dùng đ c v i “many / a lot of”
ỉ ượ ớ
T m d ch: Có r
ất nhiều nh ng bình lu n tiêu c c trên bài viết c a Tom đến nỗi anh ta ph i xóaạ ị ữ ậ ự ủ ả
nó.
Ch n B.

24. D
Ki
ến th c: So sánh h n ứ ơ
Gi i thích:

C
ấu trúc so sánh h n: to be + short adj-er/more + long adj + than ơ
“old” là tính t ng
ắn nên d ng so sánh sẽ là: “older than” ừ ở ạ
T m d ch: M c a anh ta l n tu i h n m t
ôi nh ng anh ta l i tr h n tôi. ạ ị ẹ ủ ớ ổ ơ ẹ ư ạ ẻ ơ
Ch n D.

25. A
Ki
ến th c: T lo i ứ ừ ạ
Gi i thích:

Sau đ ng t “drive” c
ần 1 tr ng t đ b nghĩa cho đ ng t ộ ừ ạ ừ ể ổ ộ ừ
carelessly (adv): m t cách b
ất c n careless (adj): c n th n ộ ẩ ẩ ậ
carelessness (n): s b
ất c n carefulness (n): s c n th n ự ẩ ự ẩ ậ
T m d ch: B n lái xe b
ất c n quá. Rất nguy hi m khi th i tiết có tuyết nh thế này. ạ ị ạ ẩ ể ờ ư
Ch n A.

26. D
Ki
ến th c: S hòa h p gi a ch ng và đ ng t ứ ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Gi i thích:

Ch ng là “each of + N” => V (đ ng t chia s
ố ít) ủ ữ ộ ừ
S a: were => was

T m d ch: Có r
ất nhiều ng i tham gia s ki n này, nên mỗi ng i ch đ c h i 1 câu. ạ ị ườ ự ệ ườ ỉ ượ ỏ
Ch n D.

27. B
Ki
ến th c: M o t ứ ạ ừ
Gi i thích:

Danh t magazine kh
ông bắt đầu bằng m t nguyên âm nên không dùng “an”. ừ ộ
Danh t “magazine” đ c nh
ắc đến lần đầu => không dùng “the” ừ ượ
S a: an => a

T m d ch: Mary là m t phóng vi
ên cho 1 t t p chí chuyên về th i trang cho đàn ông. ạ ị ộ ờ ạ ờ
Ch n B.

28. B
Ki
ến th c: Tính t s h u ứ ừ ở ữ
Gi i thích:

Tính t s h u c a con v t là its + N
ừ ở ữ ủ ậ
S a: it’s => its

T m d ch: Con chó c a Timmy r
ất đáng yêu. Nó luôn vẫy đuôi đ chào anh ấy bất k khi nào ạ ị ủ ể ể
anh
ấy về
nhà.
Ch n B.

29. A
Ki
ến th c: M nh đề quan h ứ ệ ệ
Gi i thích:

Đ i t quan h thay th
ế cho đ a đi m là “where” (khi n i đó, ch th nói làm gì, có hành ạ ừ ệ ị ể ở ơ ủ ể
đ ng gì đó).
ộ ở
Trong ng c nh câu này, France đ c coi là m t đ
ất n c, ch nói chung chung về đ a đi m ữ ả ượ ộ ướ ỉ ị ể
mà kh
ông đề
c p đ
ến hành đ ng c a ng i nói diễn ra trong đó, nên ph i s d ng “which”. ậ ộ ủ ườ ở ả ử ụ

S a: where => which

22 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
T m d ch: N c Pháp r
ất đ p và có nhiều đ a đi m tham quan. ạ ị ướ ẹ ị ể
Ch n A.

30. B
Ki
ến th c: T lo i ứ ừ ạ
Gi i thích:

most + N(s): h
ầu hết
mostly (adv): h
ầu hết => đ ng đầu câu ho c tr c đ ng t ứ ặ ướ ộ ừ
S a: mostly => most

T m d ch: Đ ng đ c truy n tranh nhi
ều quá, v i hầu hết là tranh nh thì nó không giúp phát ạ ị ừ ọ ệ ớ ả
tri n kh năng
ể ả
ng
ôn ng c a b n. ữ ủ ạ
Ch n B.

31. D
Ki
ến th c: M nh đề ch m c đích, đ ng t khuyết thiếu ứ ệ ỉ ụ ộ ừ
Gi i thích:

may + V_nguy
ên th : có th , có kh năng (sẽ) làm gì đó ể ể ả
= to be likely to do sth: có kh năng x y ra chuy n gì
ả ả ệ
T m d ch: T
ôi có th sẽ mua 1 m nh đất nh là cách đ tiết ki m tiền cho tu i già. ạ ị ể ả ư ể ệ ổ
A. Đ ti
ết ki m tiền cho tu i già, tôi đ c khuyên là mua 1 m nh đất. ể ệ ổ ượ ả
B. Có kh năng là t
ôi sẽ tiết ki m cho tu i già sau khi mua m t m nh đất ả ệ ổ ộ ả
C. Sau khi đã ti
ết ki m cho tu i già, tôi sẽ mua 1 m nh đất. ệ ổ ả
D. Đ ti
ết ki m cho tu i già , tôi có kh năng là sẽ mua m t m nh đất ể ệ ổ ả ộ ả
D a vào ng nghĩa thì đáp án D là h p lý nh
ất ự ữ ợ
Ch n D.

32. D
Ki
ến th c: Câu điều ki n lo i II ứ ệ ạ
Gi i thích:

Câu đi
ều ki n lo i II diễn t m t gi thiết trái ng c v i hi n t i, dẫn đến kết qu trái v i ệ ạ ả ộ ả ượ ớ ệ ạ ả ớ
hi n t i.
ệ ạ
C
ấu trúc: S + V_quá kh đ n, S + would/could + V_nguyên th ứ ơ ể
T m d ch: Linda sẽ kh
ông dành đ c gi i th ng cao trong môn b i l i nếu cô ấy không kiên ạ ị ượ ả ưở ơ ộ
trì rèn luy n.

A. Linda kh
ông duy trì rèn luy n đ đ t đ c kết qu tốt => sai nghĩa ệ ể ạ ượ ả
B. Linda kh
ông muốn thắng gi i th ng nào hết môn b i l i. => sai nghĩa ả ưở ở ơ ộ
C. Linda sẽ th
ắng gi i th ng cao môn b i l i nếu cô ấy duy trì t p luy n. (Câu điều ki n lo i I ả ườ ơ ộ ậ ệ ệ ạ
di
ễn t gi ả ả
thuy
ết có th x y ra hi n t i ho c trong t ng lai => sai, vì vi c câu gốc đã diễn ra rồi) ể ả ở ệ ạ ặ ươ ệ ở
D. Linda đã tham gia m t cu c thi b i và đã g
ắng giành đ c gi i cao. ộ ộ ơ ượ ả
Ch n D.

33. D

Ki
ến th c: So sánh h n nhất ứ ơ
Gi i thích:

C
ấu trúc so sánh h n c a tính t ngắn: S + be + adj+er + than …. ơ ủ ừ
C
ấu trúc so sánh nhất c a tính t ngắn: S + be + adj+est + N… ủ ừ
seem to be + adj: có v nh = be likely that…
ẻ ư
T m d ch: Timmy có v là th
ông minh h n tất c nh ng đ a tr còn l i trong nhóm. ạ ị ẻ ơ ả ữ ứ ẻ ạ
A. Timmy th
ông minh nh tất c nh ng đ a tr trong nhóm c a c u ấy. ư ả ữ ứ ẻ ủ ậ
B. T
ất c nh ng đ a tr khác trong nhóm Timmy, chắc chắn không thông minh bằng c u ấy. ả ữ ứ ẻ ậ
C. Nh ng đ a tr khác th
ông minh, nh ng Timmy thông minh h n hầu hết chúng. ữ ứ ẻ ư ơ
D. Có v nh Timmy là th
ông minh nhất trong số nh ng đ a tr trong nhóm. ẻ ư ữ ứ ẻ
Ch n D.

23 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
34. C
Ki
ến th c: Câu b đ ng ứ ị ộ
Gi i thích:

C
ấu trúc câu b đ ng thì quá kh đ n: S + was/were +Vp2 ị ộ ở ứ ơ
T m d ch: Khi t
ôi b ốm, b n thân nhất c a tôi đã chăm sóc tôi. ạ ị ị ạ ủ
= T
ôi đ c chăm sóc b i b n thân nhất khi tôi b ốm. ượ ở ạ ị
Các đáp án còn l i đ
ều sai về nghĩa: ạ
A. T
ôi ph i chăm sóc b n thân ng i mà b ốm. ả ạ ườ ị
B. T
ôi b ốm khi tôi chăm sóc b n tôi. ị ạ
D. B n thân nh
ất c a tôi đ c chăm sóc b i tôi khi b ốm. ạ ủ ượ ở ị
Ch n C.

35. B
Ki
ến th c: Câu t ng thu t ứ ườ ậ
Gi i thích:

advise sb to V: khuy
ên ai làm gì allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
want sb to do sth: mu
ốn ai làm gì ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
T m d ch: Bác sĩ Watson nói v i Jack là “C u kh
ông th về nhà cho đến khi c u c m thấy tốt ạ ị ớ ậ ể ậ ả
h n.”
ơ
= Bác sĩ Mary Watson đã kh
ông cho phép Jack về nhà cho đến khi anh c m thấy tốt h n. ả ơ
Các ph ng án khác:
ươ
A. Bác sĩ Watson đã khuy
ên Jack l i cho đến khi anh ấy c m thấy tốt h n. ở ạ ả ơ
C. Bác sĩ Mary Watson kh
ông muốn Jack về nhà vì hi n t i anh ấy c m thấy không kh e. ệ ạ ả ỏ
D. Bác sĩ Mary Watson y
êu cầu Jack nhà cho đến khi anh c m thấy kh e h n. ở ả ỏ ơ
Ch n B.

36. C
Ki
ến th c: Câu h i ý chính ứ ỏ
Gi i thích: Ý chính c a c bài đ c là gì?
ả ủ ả ọ
A. Lý do Ng i dân Anh đ
ề ngh chính ph nên cấm hút thuốc n i công c ng. ườ ị ủ ở ơ ộ
B. Làm th
ế nào ng i Anh ph n đối l nh cấm hút thuốc trong không gian công c ng kín. ườ ả ệ ộ
C. M t quan đi m cá nhân v
ề l nh cấm hút thuốc c a Anh trong các khu v c công c ng kèm ộ ể ệ ủ ự ộ
theo.

D. Tác h i c a vi c hút thu
ốc đối v i ng i hút thuốc th đ ng trong gia đình. ạ ủ ệ ớ ườ ụ ộ
Th
ông tin:
Ý chính c a bài ph i là ý bao quát toàn b n i dung, n
ếu câu nào ch diễn t ý c a 1 đo n thì là ủ ả ộ ộ ỉ ả ủ ạ
sai.
- Đo n 1: vi c ban hành lu t c
ấm hút thuốc n i công c ng Anh và tr i nghi m cá nhân c a ạ ệ ậ ơ ộ ở ả ệ ủ
tác gi

- Đo n 2: Hút thu
ốc còn nh h ng đến ng i xung quanh ạ ả ưở ườ
- Đo n 3: Gi i pháp c a tác gi cho ng i mu
ốn hút thuốc n i công c ng. ạ ả ủ ả ườ ơ ộ
Ch n C.

37. A
Ki
ến th c: T v ng ứ ừ ự
Gi i thích:

Trong đo n 1, t stink g
ần nghĩa nhất v i _. ạ ừ ớ
A. có mùi khó ch u B. bao ph hoàn toàn C. b c ch t D. b dính b n
ị ủ ọ ặ ị ẩ
Th
ông tin: As soon as I leave the pub I always find that my clothes and hair stink of cigarettes,
so the first
thing I do when I get home is to have a shower.
T m d ch: Khi đi vào quán r u thì qu
ần áo và tóc b dính mùi khói thuốc khó ch u, nên về nhàạ ị ượ ị ị
vi c đ
ầu ệ
ti
ên là ph i tắm. ả
Ch n A.

38. C
Ki
ến th c: Câu h i chi tiết ứ ỏ
24 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Gi i thích:

Theo đo n s
ố 2 tác gi nói gì về nh ng ng i hút thuốc? ạ ả ữ ườ
A. H có nguy c b b nh tim. B. H ch
ắc chắn sẽ b ung th ph i. ọ ơ ị ệ ọ ị ư ổ
C. C
ô ấy không quan tâm đến s c kh e c a h . D. H b ô nhiễm ph i. ứ ỏ ủ ọ ọ ị ổ
Th
ông tin: It is not my problem if smokers want to destroy their own health, but I hate it when
they start
polluting my lungs as well.
T m d ch: Nó ch ng ph i vi c c a t
ôi nếu ng i hút thuốc muốn h y ho i s c kh e c a chínhạ ị ẳ ả ệ ủ ườ ủ ạ ứ ỏ ủ
h , nh ng t
ôi ọ ư
ghét đi
ều đó khi h làm nh h ng đến ph i c a tôi. ọ ả ưở ổ ủ
Ch n C.

39. C
Ki
ến th c: Đ i t thay thế ứ ạ ừ
Gi i thích:

Trong đo n 3, t “one” ám ch .
ạ ừ ỉ
A. nhu c
ầu, cần B. quán r u C. thuốc lá, điếu thuốc D. đ ng phố ượ ườ
Th
ông tin: If they are in a pub and they feel the need for a cigarette, obviously they will still be
able to go

outside in the street and have one.
T m d ch: N
ếu h đang trong m t quán r u và h c m thấy cần m t điếu thuốc, rõ ràng hạ ị ọ ở ộ ượ ọ ả ộ ọ
v
ẫn sẽ có th ể
đi ra ngoài đ ng và hút 1 đi
ếu. ườ
One thay th
ế cho 1 danh t số ít đ c nhắc đến tr c đó. ừ ượ ướ
=> One thay th
ế cho cigarette.
Ch n C.

40. A
Ki
ến th c: Xác đ nh gi ng đi u ứ ị ọ ệ
Gi i thích:

Theo đo n văn, có th suy lu n cái gì v
ề thái đ c a nhà văn đối v i l nh cấm hút thuốc? ạ ể ậ ộ ủ ớ ệ
A. C
ô ấy nghĩ rằng nó có th h u ích cho nh ng ng i hút thuốc. ể ữ ữ ườ
B. C
ô ấy c m thấy tiếc cho nh ng ng i hút thuốc nhiều. ả ữ ườ
C. C
ô ấy nghĩ rằng nó là không cần thiết.
D. C
ô ấy không bi u l c m xúc. ể ộ ả
T nh ng g i ý và bi u l trong bài nh “Now, I am delighted that smoking is going to be
ừ ữ ợ ể ộ ư
banned in the
majority of enclosed public spaces in Britain from July this year. (Bây gi , t
ôi rất vui m ng rằng ờ ừ
hút thu
ốc
sẽ b c
ấm phần l n các không gian công c ng kín Anh t tháng B y năm nay.) In fact, I ị ở ớ ộ ở ừ ả
cannot wait for
the ban to arrive. (Th c t
ế, tôi rất mong ch cái l nh cấm này.)” và nh ng câu ch ng t cô ấy ự ờ ệ ữ ứ ỏ
th c s r
ất ự ự
ghét thu
ốc lá, có th suy ra thái đ c a cô ấy đối v i l nh cấm này là tích c c. ể ộ ủ ớ ệ ự
Ch n A

D ch bài đ c:
ị ọ
nhà, t
ôi đã t ng ch u đ ng đ v i chồng là ng i nghi n thuốc lá n ng. Bây gi , tôi rất vui Ở ừ ị ự ủ ớ ườ ệ ặ ờ
m ng r
ằng hút ừ
thu
ốc sẽ b cấm phần l n các không gian công c ng kín Anh t tháng B y năm nay. Th c ị ở ớ ộ ở ừ ả ự
t
ế, tôi rất
mong ch cái l nh c
ấm này. Khi đi ch i, tôi chán ngấy vi c ngồi trong quán r u v i đôi mắt ờ ệ ơ ệ ượ ớ
và c h ng
ổ ọ
đau đ n vì t
ất c khói thuốc lá trong không khí. Ngay khi r i kh i quán r u, tôi luôn thấy ớ ả ờ ỏ ượ
r
ằng quần áo và
tóc ám mùi thu
ốc lá, vì v y điều đầu tiên tôi làm khi về nhà là đi tắm. ậ
Nó ch ng ph i vi c c a t
ôi nếu ng i hút thuốc muốn h y ho i s c kh e c a chính h , ẳ ả ệ ủ ườ ủ ạ ứ ỏ ủ ọ
nh ng t
ôi ghét điều ư
đó khi h làm nh h ng đ
ến ph i c a tôi. Hít khói thuốc th đ ng là m t vấn đề, vì rất nhiềuọ ả ưở ổ ủ ụ ộ ộ
nghi
ên c u y ứ
khoa đã ch ra r
ằng nh ng ng i không hút thuốc sống lâu trong môi tr ng khói thuốc có ỉ ữ ườ ườ
nguy c m
ắc ơ
b nh tim và ung th ph i.
ệ ư ổ
Th t n c c i khi b n nghe nh ng ng i hút thu
ốc nói về vi c cấm “quyền l i” c a h . Nếu ậ ự ườ ạ ữ ườ ệ ợ ủ ọ
h đang trong
ọ ở

m t quán r u và h c m th
ấy cần m t điếu thuốc, rõ ràng h vẫn sẽ có th đi ra ngoài đ ngộ ượ ọ ả ộ ọ ể ườ
và hút 1 đi
ếu.
25 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Đi
ều gì là sai v i vi c đó? Chắc chắn sẽ có m t chút bất ti n cho h , nh ng có lẽ điều đó sẽ giúpớ ệ ộ ệ ọ ư
h b
ọ ỏ
thu
ốc lá.
PH
ẦN 2. TOÁN H C, T DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LI U Ọ Ư Ệ
41. B
Ph ng pháp:
ươ
Tách m v
ề 1 vế đ a ph ng trình về d ng f ( x) = m ư ươ ạ
Ph ng trình tr
ên có 3 nghi m phân bi t khi đ ng th ng y = m cắt đồ th hàm số y = f ( x) ươ ệ ệ ườ ẳ ị
t i

ba đi m phân bi t.
ể ệ
Cách gi i:

Ta có: x3 − 3x2 = −m
x = 0

Đ t y = f ( x) = x3 − 3x2 , ta có: f '( x) = 3x2 − 6x = 0
ặ 


x = 2

BBT c a hàm s
ố f ( x) = x3 − 3x2ủ



Đ ng th ng y = −m c
ắt đồ th hàm số f ( x) = x3 − 3x2 t i ba đi m phân bi t khi −4 −m ườ ẳ ị ạ ể ệ  
0 0 m 4
  

Ch n B.

42. B
Ph ng pháp:
ươ
G i z = x + yi ( x; y R) khi đó z = x − yi
ọ 
T đó nhân hai s
ố ph c đ tìm t p h p đi m ừ ứ ể ậ ợ ể
Cách gi i:

G i z = x + yi ( x; y R) khi đó z = x − yi
ọ 
Ta có: z.z = 1 ( x + yi)( x − yi) = 1 x2 − ( yi)2 = 1 x2 + y2 = 1
  
V y t p h p đi m bi u di
ễn số ph c z là m t đ ng tròn. ậ ậ ợ ể ể ứ ộ ườ
Ch n B.

43. C
Ph ng pháp:
ươ
S d ng phân chia th tích.
ử ụ ể
1
V = h.S
S d ng c
ông th c tính th tích hình chóp , th tích lăng tr ử ụ ứ ể ể ụ

3
V = h.S
Cách gi i:

Ta có: V = d (B;( A' B 'C ')).S = V
ABC.A' B 'C ' A' B 'C '
26 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
1
1
V = d (B;( A' B 'C ')).S = V
B. A' B'C ' 3 A' B'C ' 3
1 2
Suy ra V = V −V = V − V = V

B. AA'C 'C ABC.A' B 'C ' B.A' B 'C ' 3 3

1
= S
L i có: S (do E, F l
ần l t là trung đi m c a AA’, CC’) ạ ượ ể ủ
ACFE 2 AA'C 'C

Suy ra VB.AEFC = 13 d (B,( AA'C 'C )).S A CFE = 13 d (B,( AA'C 'C )).12 SAA'C 'C
1 1 1 1 2 1
=
. d (B,( AA'C 'C )).S = V = . V = V
2 3 AA'C 'C 2 B.AA'C 'C 2 3 3
1 2
Suy ra V = V −V = V − V = V

BEFA' B 'C ' ABC. A' B 'C ' B. ACFE 3 3

V y t s
ố th tích gi a hai phần là: V V 1 2 = 1: 2 ậ ỉ ể ữ
=
V : V
B. ACFE BEFA' B 'C ' 3 3
Ch n C.

44. C
Ph ng pháp:
ươ
M t c
ầu tâm I ( x ; y ; z ) có bán kính R thì có ph ng trình là ặ ươ
0 0 0
( x − x )2 + ( y − y )2 + ( z − z )2 = R2

0 0 0

Cách gi i:


x = 0



Vì m t c
ầu tiếp xúc v i tr c Oy : y = t nên m t cầu có bán kính R = d ( I ;Oy ) ặ ớ ụ ặ 

z = 0



OI ; j
 

 
Ta có: OI = (1; −2;3), j = (0;1;0) OI, j = (−3;0;1) n
ên R = d ( I ;Oy ) = = 10   

 
j
Ph ng trình m t c
ầu là: ( x −1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 10 ươ ặ
x2 + y2 + z2 − 2x + 4 y − 6z + 4 = 0

Ch n A.

45. B
Ph ng pháp:
ươ
S d ng ph ng pháp đ i bi
ến số ử ụ ươ ổ
Cách gi i:

Đ t t = 3 1− x t3 = 1− x 3t2dt = −dx dx = −3t2dt
ặ   
V i x = 0 t = 1 ; x = 1 t = 0
ớ  

0 1
( )
Khi đó I = t. −3t2 dt = 3 t3dt
 
1 0
Ch n B.

46. A
27 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ph ng pháp:
ươ
S d ng qui t
ắc đếm c b n và kiến th c về t h p ử ụ ơ ả ứ ổ ợ
Cách gi i:

Đ t o thành 1 tam giác ta ph i ch n đ c 1 đi m thu c đ ng th ng này và 2 đi m còn l i
ể ạ ả ọ ượ ể ộ ườ ẳ ể ạ
thu c

đ ng th ng kia.
ườ ẳ
TH1: L
ấy 1 đi m thu c d và 2 đi m thu c dể ộ ể ộ
1 2
S
ố cách ch n là: C1 .C2 = 280 ọ
10 8

TH2: L
ấy 2 đi m thu c d và 1 đi m thu c dể ộ ể ộ
1 2
S
ố cách ch n là: C2 .C1 = 360 ọ
10 8
V y có t
ất c 280 + 360 = 640 tam giác đ c t o thành. ậ ả ượ ạ
Ch n A.

47. D
Ph ng pháp:
ươ
S d ng qui t
ắc nhân xác suất: P ( AB) = P ( A).P (B) ử ụ
Cách gi i:

G i A là bi
ến cố “ng i th nhất bắn trúng” ọ ườ ứ
G i B là bi
ến cố “ ng i th hai bắn trúng” ọ ườ ứ
Suy ra P ( A) = 0,8, P (B) = 0, 7
Và AB là bi
ến cố “c hai ng i đều bắn trúng” ả ườ
Ta có P ( AB) = P ( A).P (B) = 0,8.0, 7 = 0, 56

Ch n D.


48. A

Ph ng pháp:
ươ
Đ t log a = log b = log (a + b) = t sau đó bi u di
ễn a,b theo t ặ ể
4 6 9
a
T đó tính đ c .
ừ ượ
b
Cách gi i:


a = 4t


Ta có: log a = log b = log (a + b) = t suy ra b = 6t



4 6 9

a + b = 9t



4t + 6t = 9t 2 2t + 2 t −1 = 0
     
3 3
   

−1 + 5

2 t 2 u = 2 (tm)
  
Đ t = u 0 u + u −1 = 0
ặ     

3 −1 − 5
  
u = (ktm)
2

t
2 −1+ 5
 
N
ên =  
3 2
 
28 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
a 4t  2 t a −1+ 5

Mà = =   n
ên =
b 6t  3  b 2
Ch n A.

49. C
Ph ng pháp:
ươ
S d ng ki
ến th c về tìm m t số biết giá tr phân số ho c s d ng ph ng pháp gi i bài toán ử ụ ứ ộ ị ặ ử ụ ươ ả
b
ằng cách l p h ph ng trình. ậ ệ ươ
Cách gi i:

G i s
ố t p mà bốn h c sinh th nhất, th hai, th ba, th t góp lần l t là: x; y; z;t (x; y; z;t ọ ậ ọ ứ ứ ứ ứ ư ượ
 N * )
x + y + z + t = 60 (1)

1
 y = ( x + z + t ) (2)
 2
Theo đ
ề bài ta có h : ệ
 1
z = ( x + y + t ) (3)
 13
t = ( x + y + z ) (4)
 4
T (2) ta có x + z + t = 2 y thay vào (1) ta đ c: y + 2 y = 60
ừ ượ
 3y = 60  y = 20
T (3) ta có x + y + t = 3z thay vào (1) ta đ c: 3z + z = 60
ừ ượ
 4z = 60  z = 15
T (4) ta có x + y + z = 4t thay vào (1) ta đ c: 4t + t = 60
ừ ượ
 5t = 60  t = 12
T đó: x + y + z + t = 60

 x = 60 − ( y + z + t )  x = 60 − (20 +15 +12) = 13

V y h c sinh th nh
ất góp 13 quy n. ậ ọ ứ ể
Ch n C.

50. D
Ph ng pháp:
ươ

Gi i bài toán b
ằng cách l p h ph ng trình ả ậ ệ ươ

Cách gi i:

G i s
ố tiền mua 1 quy n t p, 1 bút bi, 1 bút chì lần l t là: x; y; z ( x; y; z ọ ể ậ ượ
 0) (nghìn đ
ống)
Theo bài ra ta có h ph ng trình:
ệ ươ
2x + 2 y + 3z = 6800 6x + 6 y + 9z = 20400 2 y + z = 5600
    
3x + 2 y + 4z = 7400(2)  6x + 4 y + 8z = 14800 3x = 7400 −(2 y + 4z )
S
ố tiền b n C ph i tr là: 3x + 4 y + 5z = 7400 − (2 y + 4z ) + 4 y + 5z ạ ả ả

= 7400 + 2y + z = 7400 + 5600 = 1300

Ch n D.

51. C
Ph ng pháp:
ươ
M nh đ
ề P ệ
 Q ch sai khi P đúng Q sai.

Do đó ta c
ần ch n đáp án mà chắc chắn sẽ suy ra đ c P đúng, Q sai. ọ ượ
Cách gi i:

Đ t P: “H
ôm nay tr i m a” và Q: “Tôi nhà” ặ ờ ư ở
29 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Do m nh đ
ề “Nếu hôm nay tr i m a thì tôi nhà” là sai nên ta cần có P đúng, Q sai hay P sai, ệ ờ ư ở
Q đ úng.

Đáp án A: Gi s P
ả ử
 Q là m nh đ
ề đúng thì có th x y ra tr ng h p P sai, Q sai hay P đúng, ệ ể ả ườ ợ
Q đúng
n
ên P
 Q đúng (mâu thu
ẫn gi thiết). Lo i A. ả ạ

Đáp án B: Gi s Q
ả ử
 P là m nh đ
ề đúng thì có th x y ra tr ng h p Q sai và P sai hay Q ệ ể ả ườ ợ
đúng, P đúng
n
ên P
 Q đúng (mâu thu
ẫn gi thiết). Lo i B. ả ạ

Đáp án C: Gi s P
ả ử
Q là m nh đ
ề đúng thì P và Q đều đúng, khi đó P đúng, Q sai hay P ệ
 Q
sai. Ch n


C.


Đáp án D: Gi s Q
ả ử
 P là m nh đ
ề đúng thì Q và P đều đúng, khi đó P sai, Q đúng nên P ệ
 Q
đúng n
ên
P  Q đúng (mâu thu
ẫn gi thiết). Lo i D. ả ạ
Ch n C.

52. C
Ph ng pháp:
ươ
S
ắp xếp th t theo yêu cầu bài toán, t đó nh n xét t ng đáp án. ứ ự ừ ậ ừ

Cách gi i:

Ta x
ắp xếp các b n P, X, Q, Y theo th t t nh đến l n nh sau: ạ ứ ự ừ ỏ ớ ư
Q < Y < P < X
Đáp án A: P là anh c a S ch a k
ết lu n chắc chắn đ c vì có th x y ra tr ng h p S < Y < P. ủ ư ậ ượ ể ả ườ ợ
Đáp án B: X là anh c a S ch a k
ết lu n chắc chắn đ c vì có th x y ra tr ng h p S < Y < X. ủ ư ậ ượ ể ả ườ ợ
Đáp án C: P là em c a S suy ra Y < P < S n
ên S là anh c a Y (đúng). ủ ủ
Đáp án D: S là anh c a Q ch a k
ết lu n chắc chắn đ c vì có th x y ra tr ng h p Q < S < Y. ủ ư ậ ượ ể ả ườ ợ
Ch n C.

53. C
Ph ng pháp:
ươ
Quan sát các đáp án và lo i tr d a vào đi
ều ki n bài cho. ạ ừ ự ệ
Cách gi i:

Đáp án A: lo i vì R đ c gi i cao h n M nh ng trong đáp án này thì R đ c gi i th
ấp h n M. ạ ượ ả ơ ư ượ ả ơ
Đáp án B: lo i vì N ho c Q đ c gi i t nh ng trong đáp án này thì gi i t l i là M.
ạ ặ ượ ả ư ư ả ư ạ
Đáp án C: Th a mãn đi
ều ki n bài cho. ỏ ệ
Đáp án D: lo i vì P kh
ông đ c gi i ba nh ng đáp án l i là P đ c gi i ba. ạ ượ ả ư ạ ượ ả
Ch n C.

54. C
Ph ng pháp:
ươ
Suy lu n đ n gi n, s d ng các đi
ều ki n bài cho. ậ ơ ả ử ụ ệ
Cách gi i:

N
ếu Q đ c gi i năm thì N đ c gi i t . ượ ả ượ ả ư
Vì P kh
ông đ c gi i ba nên P có th đ c gi i nhất ho c nhì. ượ ả ể ượ ả ặ
Trong c hai tr ng h p này thì do R đ c gi i cao h n M n
ên M bu c ph i nh n gi i ba. ả ườ ợ ượ ả ơ ộ ả ậ ả
Ch n C.

55. A
Ph ng pháp:
ươ
30 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Suy lu n đ n gi n, s d ng các đi
ều ki n bài cho. ậ ơ ả ử ụ ệ
Cách gi i:

N
ếu M đ c gi i nhì thì R đ c gi i nhất (do R đ c gi i cao h n M) ượ ả ượ ả ượ ả ơ
Do P kh
ông đ c gi i ba, cũng không đ c gi i t (vì gi i t là N ho c Q) nên P gi i năm. ượ ả ượ ả ư ả ư ặ ả
Do đó N và Q đ
ều có th nh n gi i ba. ể ậ ả
Đáp án A sai vì N v
ẫn có th nh n đ c gi i ba. ể ậ ượ ả
Đáp án B đúng do P đ c gi i năm n
ên P không đ c gi i t . ượ ả ượ ả ư
Đáp án C đúng do R đ c gi i nh
ất nên Q không th nhất. ượ ả ể
Đáp án D đúng do R đ c gi i nh
ất nên R không th đ c gi i ba. ượ ả ể ượ ả
Ch n A.

56. C
Ph ng pháp:
ươ
Bi n lu n theo các tr ng h p: N đ c gi i t ho c Q đ c gi i t .
ệ ậ ườ ợ ượ ả ư ặ ượ ả ư
Cách gi i:

TH1: N đ c gi i t thì P đ c gi i nhì.
ượ ả ư ượ ả
TH2: Q đ c gi i t .
ượ ả ư
+) N
ếu N đ c gi i năm thì P đ c gi i ba (lo i vì P không đ c gi i ba) ượ ả ượ ả ạ ượ ả
+) N
ếu N đ c gi i ba thì P đ c gi i nhất. ượ ả ượ ả
Còn l i gi i nhì và gi i t thì do R đ c gi i cao h n M n
ên R gi i nhì và M gi i t . ạ ả ả ư ượ ả ơ ả ả ư
V y ch có hai b n có th đ c gi i nhì là P và R.
ậ ỉ ạ ể ượ ả
Ch n C.

57. B
Ph ng pháp:
ươ
S d ng ph ng pháp lo i đáp án, đ
ối chiếu các đáp án v i điều ki n bài cho. ử ụ ươ ạ ớ ệ
Cách gi i:

Vì N đ ng nh
ất ho c hai nên C lo i vì C thì N th t . ứ ặ ạ ở ứ ư
Vì HS cu
ối cùng là nam nên D lo i vì D thì h c sinh cuối cùng là Q n . ạ ở ọ ữ
Còn đáp án A và B thì ta ch n B đ cho ch
ắc chắn v i điều ki n “M đ ng tr c Q” (hi u là M ọ ể ớ ệ ứ ướ ể
ngay tr c
ướ
Q).
Ch n B.

58. B
Ph ng pháp:
ươ
S
ắp xếp th t d a vào các điều ki n bài cho. ứ ự ự ệ
Cách gi i:

N
ếu P th hai thì N ph i th nhất. ứ ả ứ
Do đó N ngay tr c R là sai vì N ngay tr c P.
ướ ướ
Ch n B.

59. C
Ph ng pháp:
ươ
Lo i đáp án b
ằng cách tìm các cách sắp xếp phù h p v i điều ki n bài cho. ạ ợ ớ ệ
Cách gi i:

31 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Cách s
ắp xếp N, P, M, Q, R th a mãn bài toán nh ng v trí th hai và ba đều là nam nên lo i A, ỏ ư ị ứ ạ
v trí th hai
ị ứ
và năm đ
ều là nam nên lo i B, v trí th ba và năm đều là nam nên lo i D. ạ ị ứ ạ
Ch n C.

60. D
Ph ng pháp:
ươ
Lo i đáp án d a vào các đi
ều ki n bài cho. ạ ự ệ
Cách gi i:

N
ếu HS th t là nam thì b n th t và năm cùng là nam nên ch có th là P và R vì M đ ng ứ ư ạ ứ ư ỉ ể ứ
tr c Q n
ên M ướ
kh
ông th th t hay năm đ c. ể ứ ư ượ
Mà N th nh
ất ho c th hai và M đ ng ngay tr c Q nên N ph i th nhất và M, Q theo th tứ ặ ứ ứ ướ ả ứ ứ ự
là th hai và

th ba.

Do đó,
Đáp án A đúng vì N đ ng đ
ầu. ứ
Đáp án B đúng vì N đ ng đ
ầu ứ
Đáp án C đúng vì M đ ng th hai.
ứ ứ
Đáp án D sai vì P có th đ ng th t ho c th năm.
ể ứ ứ ư ặ ứ
Ch n D.

61. A
Ph ng pháp :
ươ
- Đ c th
ông tin có trong bi u đồ, xác đ nh phần ch dẫn số h c sinh tuy n vào tr ng THPT ọ ể ị ỉ ọ ể ườ
c
ông l p t ng ậ ươ
ng v i màu gì; t ng ng v i ph
ần nào trong hình, đ c số t l phần trăm. ứ ớ ươ ứ ớ ọ ỉ ệ
- Tính s
ố phần trăm ng v i bao nhiêu h c sinh so v i t ng số h c sính xét tốt nghi p THCS. ứ ớ ọ ớ ổ ọ ệ
Cách gi i :

S
ố h c sinh tuy n vào tr ng THPT công l p chiếm 62%. ọ ể ườ ậ
Theo d ki
ến trong năm h c 2019-2020, S GD&ĐT Hà N i sẽ tuy n kho ng số h c sinh vào ự ọ ở ộ ể ả ọ
tr ng THPT
ườ
c
ông l p là : ậ
101 460 : 10 x 62 = 62 905,2  62 905 (h c sinh) hay 62 900 (h c sinh).
ọ ọ
Ch n A.

62. B
Ph ng pháp :
ươ
- Xác đ nh s
ố phần trăm ch tiêu vào THPT công l p. ị ỉ ậ
- Xác đ nh s
ố phần trăm ch tiêu vào THPT ngoài công l p. ị ỉ ậ
- Tính t l ch
ênh l ch. ỉ ệ ệ
Cách gi i :

Theo bi u đ
ồ, có 62% ch tiêu tuy n sinh vào THPT công l p; 20% ch tiêu tuy n sinh vào THPTể ỉ ể ậ ỉ ể
ngoài c
ông
l p.

Ch ti
êu vào THPT công l p nhiều h n ch tiêu vào THPT ngoài công l p số phần trăm là : ỉ ậ ơ ỉ ậ
62% – 20% = 42%
Ch n B.

63. A
Ph ng pháp :
ươ
- Tính s
ố HS tốt nghi p THCS năm 2017-2018. ệ
32 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
- Tính s
ố ch tiêu vào THPT công l p năm 2018-2019. ỉ ậ
- Tính t s
ố phần trăm. ỉ
Cách gi i :

Trong năm 2017-2018 Hà N i có s
ố HS xét tốt nghi p THCS là: ộ ệ
101.460 + 400 = 105.460
Năm 2018-2019, s
ố ch tiêu vào tr ng THPT công l p là: ỉ ườ ậ
62.905 + 300 = 65.905
Trong năm 2018-2019, Hà N i dành s
ố phần trăm ch tiêu vào THPT công l p là: ộ ỉ ậ

65.905 :105.460100  62,5%
Ch n A.

64. A
Ph ng pháp :
ươ
- Tìm s
ố năm t 2012 đến năm 2016. ừ
- Tính trung bình m
ỗi năm ĐHQG-HCM có bao nhiêu công trình thì ta lấy t ng số công trình ổ
c
ông bố khoa
h c đ c c
ông bố trên t p chí quốc tế chia cho số năm. ọ ượ ạ
Cách gi i :

- Trong giai đo n t năm 2012 đ
ến năm 2016, ĐHQG-HCM có 2.629 công trình đ c công bố ạ ừ ượ
tr
ên t p chí ạ
qu
ốc tế.
- T năm 2012 đ
ến năm 2016 là 5 năm. ừ
Trung bình m
ỗi năm ĐHQG-HCM có số công trình đ c công bố trên t p chí quốc tế là : ượ ạ
2629 : 5 = 525,8  526
Ch n A.

65. D
Ph ng pháp :
ươ
- Đ c s
ố li u trên bi u đồ, c t số công trình đ c công bố trên t p chí quốc tế. ọ ệ ể ộ ượ ạ
- Tìm c t cao nh
ất t ng ng v i năm nào rồi ch n đáp án đúng. ộ ươ ứ ớ ọ
Cách gi i :

Năm 2016 có l ng c
ông trình khoa h c đ c công bố trên t p chí quốc tế chiếm t l cao nhất :ượ ọ ượ ạ ỉ ệ
732 c
ông
trình.
Ch n D.

66. D
Ph ng pháp :
ươ
- Đ c s
ố li u trên bi u đồ c t năm 2014 đ tìm số công trình đ c công bố trên t p chí quốc tế ọ ệ ể ộ ể ượ ạ
và s
ố công
trinh đ c c
ông bố trên t p chí trong n c. ượ ạ ướ
A − B
P = .10% .
- Áp d ng c
ông th c tìm t l phần trăm A nhiều h n B : ụ ứ ỉ ệ ơ
B

Cách gi i :

Quan sát bi u đ
ồ ta thấy năm 2015 có 619 công trình đ c công bố trên t p chí quốc tế và 722 ể ượ ạ
c
ông trình
đ c c
ông bố trên t p chí trong n c. ượ ạ ướ
Trong năm 2015, s
ố công trình công bố trên t p chí quốc tế ít h n số công trình công bố trên t pạ ơ ạ
chí trong
722 − 619
n c s
ố phần trăm là : .10% ướ
 14,3%.
722

33 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ch n D.

67. D
Ph ng pháp :
ươ
- Quan sát bi u đ
ồ đ tìm số sinh viên n làm trong lĩnh v c Gi ng d y và t ng số n sinh có ể ể ữ ự ả ạ ổ ữ
vi c làm
ệ ở
Khóa t
ốt nghi p 2018. ệ
A
.10%.
- Áp d ng c
ông th c tìm t l phần trăm c a hai số A và B : ụ ứ ỉ ệ ủ
B

Cách gi i :

T ng s
ố n sinh có vi c làm Khóa tốt nghi p 2018 là : ổ ữ ệ ở ệ
25 + 23 + 25 + 12 = 85 (n sinh)

Trong s
ố n sinh có vi c làm Khóa tốt nghi p 2018, t l phần trăm c a n làm trong lĩnh ữ ệ ở ệ ỷ ệ ủ ữ
v c Gi ng d y
ự ả ạ
là :
25 : 85 × 10% = 29,4%
Ch n D.

68. B
Ph ng pháp :
ươ
- Quan sát bi u đ
ồ đ tìm số sinh viên làm trong lĩnh v c Tài Chính và Gi ng d y c hai khóa ể ể ư ả ạ ở ả
t
ốt nghi p ệ
2018 và 2019.
A − B
P = .10% .
- Áp d ng c
ông th c tìm t l phần trăm A nhiều h n B : ụ ứ ỉ ệ ơ
B

Cách gi i :

Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh v c Tài chính là : ả ệ ự
23 + 186 + 20 + 32 = 261 (sinh vi
ên)
Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh v c Gi ng d y là : ả ệ ự ả ạ
25 + 45 + 25 + 65 = 160 (sinh vi
ên)
Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh v c Tài chính nhiều h n ả ệ ự ơ
s
ố sinh viên
làm trong lĩnh v c Gi ng d y s
ố phần trăm là : ự ả ạ
261−160
.10% = 63,1%
160
Ch n B.

69. A

Ph ng pháp :
ươ
- D a vào bi u đ
ồ đ tìm t ng số n sinh có vi c làm và t ng số sinh viên có vi c làm (theo ự ể ể ổ ữ ệ ổ ệ
t ng lĩnh v c)
ừ ự
tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019. ả ệ
A
.10%.
- Áp d ng c
ông th c tìm t l phần trăm c a hai số A và B : ụ ứ ỉ ệ ủ
B

Cách gi i :

T l ph
ần trăm n trong lĩnh v c Gi ng d y là : ỉ ệ ữ ự ả ạ
25 + 25
.10%  15,6%
25 + 45 + 25 + 65
T l ph
ần trăm n trong lĩnh v c tài chính là : ỉ ệ ữ ự
34 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
23 + 20
.10%  16, 4%
23 +186 + 20 + 32
T l ph
ần trăm n trong lĩnh v c l p trình là : ỉ ệ ữ ự ậ
25 +12
.10%  17, 2%
25 +120 +12 + 58
T l ph
ần trăm n trong lĩnh v c b o hi m là : ỉ ệ ữ ự ả ể
12 + 3
.10% = 12,5%
12 +10 + 3 + 5
Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, lĩnh v c Gi ng d y có t l phần trăm n cao h n cácả ệ ự ả ạ ỷ ệ ữ ơ
lĩnh v c

còn l i.

Ch n A.

70. C
Ph ng pháp :
ươ
- D a vào bi u đ
ồ đ tìm t ng số sinh viên n có vi c làm và t ng số sinh viên nam có vi c làm ự ể ể ổ ữ ệ ổ ệ
(trong c 4

lĩnh v c) tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019. ự ả ệ
A − B
P = .10% .
- Áp d ng c
ông th c tìm t l phần trăm A nhiều h n B : ụ ứ ỉ ệ ơ
B

Cách gi i :

S
ố sinh viên nam có vi c làm các lĩnh v c tính trong c hai khóa tốt nghi p 2018 và 2019 là: ệ ở ự ả ệ
45 + 186 + 120 + 10 + 65 + 32 + 58 + 5 = 611 (sinh vi
ên)
S
ố sinh viên n có vi c làm các lĩnh v c tính trong c hai khóa tốt nghi p 2018 và 2019 là: ữ ệ ở ự ả ệ
25 + 23 + 25 + 12 + 25 + 20 + 12 + 3 = 145 (sinh vi
ên)
Tính c hai khóa t
ốt nghi p 2018 và 2019, các lĩnh v c trong b ng số li u, số sinh viên nam có ả ệ ở ự ả ệ
vi c làm

nhi
ều h n số sinh viên n có vi c làm số phần trăm là: ơ ữ ệ
611−145
.10%  321, 4%
145
Ch n C.

PH
ẦN 3. GI I QUYẾT VẤN ĐỀ Ả
71. C
Ph ng pháp:
ươ
- T c
ấu hình electron, xác đ nh nguyên t c a nguyên tố X. ừ ị ử ủ
- Xét t ng ph ng án và ch n ph ng án kh
ông đúng. ừ ươ ọ ươ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Nguy
ên t c a nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s1 ử ủ
⟹ Z = 11 ⟹ X là Natri (Na).
X
- A đúng vì Na ph n ng m nh v i H O đi
ều ki n th ng theo ph n ng: 2Na + 2H O → ả ứ ạ ớ ở ệ ườ ả ứ
2NaOH + H
2 2 2
- B đúng vì h p ch
ất c a Na v i clo là NaCl, đây là h p chất ion. ợ ủ ớ ợ
- C sai, vì nguy
ên t Na dễ nh ng 1 electron đ t o cấu hình l p v 2s22p6 bền. ử ườ ể ạ ớ ỏ
- D đúng, vì h p ch
ất c a Na v i oxi là Na O, có th ph n ng v i H O t o dung d ch NaOH có ợ ủ ớ ể ả ứ ớ ạ ị
m
ôi tr ng ườ
2 2
bazo theo ph n ng: Na O + H O → 2NaOH
ả ứ
2 2
35 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ch n C.

72. B
Ph ng pháp:
ươ
Áp d ng nguy
ên lý chuy n d ch cân bằng L Sa-t -li-ê: “M t ph n ng thu n ngh ch đang ụ ể ị ơ ơ ộ ả ứ ậ ị ở
tr ng thái cân

b
ằng khi ch u tác đ ng t bên ngoài nh biến đ i nồng đ , áp suất, nhi t đ , thì cân bằng sẽ ị ộ ừ ư ổ ộ ệ ộ
chuy n d ch
ể ị
theo chi
ều làm gi m tác đ ng bên ngoài đó.’’ ả ộ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
N
ếu ph n ng có số mol khí hai vế c a ph ng trình hóa h c bằng nhau ho c ph n ng ả ứ ở ủ ươ ọ ặ ả ứ
kh
ông có chất khí,
thì áp su
ất không nh h ng đến cân bằng. ả ưở

→ Ph n ng I và IV có s
ố mol khí hai vế c a ph ng trình hóa h c bằng nhau nên áp suất ả ứ ở ủ ươ ọ
kh
ông nh ả
h ng đ
ến hai cân bằng này. ưở
Ch n B.

73. C
Ph ng pháp:
ươ
- T s
ố mol kết t a thu đ c khi đun nóng n c l c, tính đ c số mol Ba(HCO ) ừ ủ ượ ướ ọ ượ
3 2
- B o toàn nguy
ên tố C, tìm đ c số mol CO . T đó tính đ c số mol và khối l ng nguyên tố Cả ượ ừ ượ ượ
2
- Áp d ng c
ông th c khối l ng dung d ch gi m, tính số mol H O. T đó tính số mol và khối ụ ứ ượ ị ả ừ
l ng nguy
ên ượ
2
t
ố H
- So sánh t ng kh
ối l ng C và H v i khối l ng c a A, kết lu n trong A có nguyên tố O ổ ượ ớ ượ ủ ậ
- Áp d ng b o toàn kh
ối l ng cho các nguyên tố trong A, tính số mol O ụ ả ượ
- L p c
ông th c đ n gi n nhất và công th c phân t c a A ậ ứ ơ ả ứ ử ủ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
19,7
= = 0,1 mol
n
BaCO3 197
Vì đun nóng n c l c l i thu đ c k
ết t a → trong n c l c có ch a Ba(HCO ) ướ ọ ạ ượ ủ ướ ọ ứ
3 2
Khi đun n c l c ta có ph n ng: Ba(HCO ) t 0 →BaCO + CO + H O
ướ ọ ả ứ ⎯ ⎯
3 2 3 2 2
9,85
= = 0,05 mol
Theo ph ng trình, n = n
ươ
Ba(HCO3 )2 BaCO3 197
B o toàn nguy
ên tố C: n = n + 2n = 0,1+ 2.0,05 = 0, 2 mol ả
CO BaCO Ba(HCO )
2 3 3 2

→ n = n = 0,2 mol → m = 0,2.12 = 2,4 gam
C CO C
2
L i có m = m − (m + m ) → 5,5 =19,7 −(0,2.44 +m )

dungd ch gi m BaCO CO H O H O
ị ả
3 2 2 2

5, 4
= = 0,3 mol

→ m = 5, 4 gam → n
H O H O
2 2 18
→ n = 2n = 0,6 mol → m = 0,6 gam
H H O H
2
Ta th
ấy m + m = 2,4 + 0,6 = 3 gam < m
C H A
→ trong A có ch a Oxi

Ta có: m = m – m – m = 6,2 – 2,4 – 0,6 = 3,2 gam → n = 0,2 mol
O A C H O
36 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
G i c
ông th c phân t c a A là C H O ọ ứ ử ủ
x y z
Ta có: x : y : z = n : n : n = 0,2 : 0,6 : 0,2 = 1 : 3 : 1
C H O
V y c
ông th c đ n gi n nhất c a A là CH O ậ ứ ơ ả ủ
3
Suy ra CTPT c a A có d ng (CH O) hay C H O .
ủ ạ
3 n n 3n n
Trong h p ch
ất h u c ch a C, H, O ta luôn có: H ≤ 2C + 2 ợ ữ ơ ứ
⟹ 3n ≤ 2n + 2 ⟹ n ≤ 2
+ N
ếu n = 1
⟹ CTPT là CH O (lo i)

3
+ N
ếu n = 2
⟹ CTPT là C H O (nh n)

2 6 2
Ch n C.

74. B
Ph ng pháp:
ươ
Xét các ch
ất ph n ng v i dung d ch NaOH ả ứ ớ ị
Xét các ch
ất ph n ng v i dung d ch HCl ả ứ ớ ị
K
ết lu n các chất đều tác d ng v i dung d ch NaOH và dung d ch HCl. ậ ụ ớ ị ị
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
- Các ch
ất tác d ng đ c v i dung d ch NaOH: X, Y, T ụ ượ ớ ị
CH CH(NH )COOH + NaOH → CH CH(NH )COONa + H O
3 2 3 2 2
CH COOH NCH + NaOH → CH COONa + CH NH + H O
3 3 3 3 3 2 2
H NCH COOC H + NaOH H 2SO 4da c, to → H NCH COONa + C H OH
⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯
2 2 2 5  2 2 2 5
⎯⎯⎯ ⎯
- Các ch
ất tác d ng đ c v i dung d ch HCl: X, Y, Z, T ụ ượ ớ ị
CH CH(NH )COOH + HCl → CH CH(NH Cl)COOH
3 2 3 3
CH COOH NCH + HCl → CH COOH + CH NH Cl

3 3 3 3 3 3
CH NH + HCl → CH NH Cl
3 2 3 3
H NCH COOC H + HCl → ClH NCH COOC H
2 2 2 5 3 2 2 5
→ Các ch
ất đều tác d ng đ c v i dung d ch NaOH và dung d ch HCl là X, Y, T. ụ ượ ớ ị ị
Ch n B.

75. A
Ph ng pháp:
ươ
D
Kho ng vân giao thoa: i =

a
Cách gi i:

D D 0, 4.10−6.1, 2
−4
Kho ng vân là: i =

 a = = = 4.10 (m) = 0, 4 (mm)
a i 1, 2.10−3

Ch n A.

76. D
Ph ng pháp:
ươ
S d ng lí thuy
ết về sóng âm ử ụ
Cách gi i:

Â
m phát ra t hai nh c c khác nhau không có cùng âm sắc và đồ th dao đ ng âm. → A, B, C ừ ạ ụ ị ộ
sai.
Ch n D.

37 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị

77. A
Ph ng pháp:
ươ
N U
C
ông th c máy biến áp: 1 = 1 ứ
N U
2 2
Cách gi i:

N U N 220
Ta có c
ông th c máy biến áp: 1 = 1 ứ
 1 = = 2  N : N = 2 :1
1 2
N U N 110
2 2 2
Ch n A.

78. A
Ph ng pháp:
ươ

Năng l ng c a photon: E = E − E
ượ ủ
n m
Cách gi i:

Năng l ng c a photon là: E = E − E = (−3, 4) − (−13, 6) = 10, 2 (eV)
ượ ủ
n m
Ch n A.

79. B
Ph ng pháp
ươ
H tu
ần hoàn có ch c năng v n chuy n các chất dinh d ng, v n chuy n s n ph m bài tiết, ệ ứ ậ ể ưỡ ậ ể ả ẩ
v n chuy n khí
ậ ể
(tr c
ôn trùng). ừ
Cách gi i

Ch c năng chính c a h tu
ần hoàn là v n chuy n các chất đến các b ph n khác đ đáp ng ứ ủ ệ ậ ể ộ ậ ể ứ
cho các ho t

đ ng s
ống c a c th (SGK Sinh 11 trang 77) ộ ủ ơ ể
Ch n B.

80. A
Ph ng pháp:
ươ
Th y t c là loài ti
êu hóa bằng túi tiêu hóa. ủ ứ
Các t
ế bào trên thành túi tiêu hóa tiết ra enzim tiêu hóa.
Tr
ên thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzim tiêu hóa
Cách gi i

Trong quá trình ti
êu hóa loài Th y t c, enzim tiêu hóa trong lòng túi đ c tiết ra t tế bào ở ủ ứ ượ ừ
tuy
ến.
Ch n A.

81. A
Ph ng pháp
ươ
Sau nhi
ều thế h , quần th có các th l ng b i, tam b i, t b i ệ ể ể ưỡ ộ ộ ứ ộ
Áp d ng c
ông th c tính số ki u gen tối đa trong quần th (n là số alen) ụ ứ ể ể
n(n +1)
N
ếu gen nằm trên NST th ng: ki u gen hay C 2 + n ườ ể
n
2
n (n +1)(n + 2)
Qu
ần th tam b i (3n): hay C1 + 2C2 + C3ể ộ
1.2.3 n n n
n (n +1)(n + 2)(n + 3)
Qu
ần th t b i (4n): hay C1 + 2C2 + C3 + C4ể ứ ộ
1.2.3.4 n n n n
Cách gi i

Locut có 3 alen thì s
ố ki u gen tối đa trên các th là: ể ể
2n: C1 + C2 = 6
3 3
3n: C1 + 2C2 + C3 = 10

3 3 3
4n: C1 + 3C2 + 3C3 =15
3 3 3
38 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
T ng s
ố ki u gen là: 6 + 10 + 15 = 31 ổ ể
Ch n A.

82. B
Ph ng pháp
ươ
Lai sinh d ng t
ế bào c a 2 loài sẽ t o ra tế bào lai mang 2 b NST l ng b i c a c 2 loài. ưỡ ủ ạ ộ ưỡ ộ ủ ả
S
ố dòng thuần tối đa t s t th c a c th có ki u gen ch a n c p gen d h p là: 2n ừ ự ự ụ ủ ơ ể ể ứ ặ ị ợ
Cách gi i

T
ế bào lai có ki u gen AaBbDdee ể
Có 3 c p gen d h p → s
ố dòng thuần là 23 = 8 dòng ặ ị ợ
Ch n B.

83. C
Ph ng pháp: Ki
ến th c bài 1 – V trí đ a lí và lãnh th , trang 14 sgk Đ a lí 12 ươ ứ ị ị ổ ị
Cách gi i:

Đ ng b bi n n c ta dài 3260km, ch y t Móng Cái (Qu ng Ninh) đ
ến Hà Tiên (Kiên ườ ờ ể ướ ạ ừ ả
Giang).
Ch n C.

84. D
Ph ng pháp: Ki
ến th c bài 6 – Đất n c nhiều đồi núi, trang 29 sgk Đ a lí 12 ươ ứ ướ ị
Cách gi i:

- Đáp án A: Đ a hình n c ta đ
ồi núi chiếm phần l n di n tích nh ng ch yếu là đồi núi thấp ị ướ ớ ệ ư ủ
(d i 100m),
ướ
chi
ếm t i 85% di n tích. => A đúng ớ ệ
- Đáp án B: Đ a hình ch u tác đ ng m nh mẽ c a con ng i => B đúng
ị ị ộ ạ ủ ườ
- Đáp án C: Di n m o đ a hình n c ta hi n nay là k
ết qu c a giai đo n Tân kiến t o (nâng ệ ạ ị ướ ệ ả ủ ạ ạ
l
ên làm tr hóa ẻ
vùng đ
ồi núi, đồng th i hình thành các vùng đồng bằng r ng l n) => C đúng ờ ộ ớ
- Đáp án D: đ a hình n c ta có 2 h ng chính là Tây B
ắc – Đông Nam và vòng cung => D sai ị ướ ướ
Ch n D.

85. B
Ph ng pháp: Thu th p s
ố li u thống kê ươ ậ ệ
Cách gi i:

Trong 4 v n qu
ốc gia đã cho, Yok Đôn là v n quốc gia có di n tích l n nhất 115.545 km2 ườ ườ ệ ớ
Ch n B.

86. C
Ph ng pháp: Li
ên h kiến th c bài 9 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa, trang 41 sgk Đ a 12 ươ ệ ứ ệ ớ ẩ ị
Cách gi i:

Câu th tr
ên nhắc đến hi n t ng gió ph n còn g i là gió Lào, đi n hình vùng Bắc Trung B ơ ệ ượ ơ ọ ể ở ộ
n c ta (dãy
ướ

Tr ng S n B
ắc). ườ ơ
- N a đ
ầu mùa h gió mùa Tây Nam th i vào n c ta gây m a cho khu v c đón gió Nam B ử ạ ổ ướ ư ự ở ộ
và Tây
Nguy
ên. => phía tây Tr ng S n m a ườ ơ ư
- Khi v t qua dãy Tr ng S n và các dãy núi ch y d c bi
ên gi i Vi t – Lào, tràn xuống vùng ượ ườ ơ ạ ọ ớ ệ
đ
ồng bằng
ven bi n Trung B và ph
ần nam khu v c Tây Bắc, khối khí này tr nên khô nóng, t o nên hi u ể ộ ự ở ạ ệ
ng ph n. =>
ứ ơ
phía đ
ông Tr ng S n nắng nóng, khô h n. ườ ơ ạ
Ch n C.

87. C
Ph ng pháp: sgk l ch s 12, trang 21, lo i tr
ươ ị ử ạ ừ
L i gi i:
ờ ả
Năm 1949, cu c n i chi
ến gi a Đ ng C ng s n Trung Quốc và Quốc dân đ ng kết thúc, toàn b ộ ộ ữ ả ộ ả ả ộ
l c đ a
ụ ị
Trung Qu
ốc đ c gi i phóng. L c l ng Quốc dân đ ng thất b i, ph i rút ch y ra Đài Loan. ượ ả ự ượ ả ạ ả ạ
Ngày 1 - 10 -
1949, n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa đ c thành l p, đ ng đ
ầu là Ch t ch Mao Tr ch ướ ộ ượ ậ ứ ủ ị ạ
Đ
ông.
Ch n C.

39 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
88. D
Ph ng pháp: sgk l ch s 12, trang 71
ươ ị ử
L i gi i:
ờ ả
- Sau Chi
ến tranh thế gi i th hai, m t tr t t thế gi i m i đã đ c xác l p. Đó là tr t t thế ớ ứ ộ ậ ự ớ ớ ượ ậ ậ ự
gi i hai c c
ớ ự
Ianta v i đ c tr ng n i b t là th
ế gi i b chia thành hai phe: t b n ch nghĩa và xã h i ch ớ ặ ư ổ ậ ớ ị ư ả ủ ộ ủ
nghĩa, do hai si
êu
c ng Mĩ và Li
ên Xô đ ng đầu mỗi phe. ườ ứ
- Đ c tr ng hai c c - hai phe đó là nhân t
ố hàng đầu chi phối nền chính tr thế gi i và các quan ặ ư ự ị ớ
h qu
ốc tế ệ
trong ph
ần l n th i gian n a sau thế k XX. ớ ờ ử ỉ
Ch n D.

89. A
Ph ng pháp: sgk l ch s 12, trang 91
ươ ị ử
L i gi i:
ờ ả
D i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t
ế thế gi i 1929 - 1933, tình tr ng đói kh c a các ướ ộ ủ ộ ủ ả ớ ạ ổ ủ
t
ầng l p nhân ớ
dân lao đ ng ngày càng th
êm trầm tr ng. Mâu thuẫn xã h i ngày càng sâu sắc, trong đó có hai ộ ọ ộ
mâu thu
ẫn c ơ
b n là mâu thu
ẫn gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và mâu thuẫn gi a nông dân v i ả ữ ộ ệ ớ ự ữ ớ
đ a ch phong
ị ủ

ki
ến.
Ch n A.

90. D
Ph ng pháp: sgk l ch s 12, trang 208
ươ ị ử
L i gi i:
ờ ả
Đ ng l
ối đ i m i c a Đ ng đ c đề ra lần đầu tiên t i Đ i h i đ i bi u toàn quốc lần th VI ườ ổ ớ ủ ả ượ ạ ạ ộ ạ ể ứ
(12 - 1986),
đ c đi
ều ch nh, b sung và phát tri n t i Đ i h i VII (6 - 1991), Đ i h i VIII (6 - 1996), Đ i ượ ỉ ổ ể ạ ạ ộ ạ ộ ạ
h i IX (4 -

201).
Ch n D.

91. C
Ph ng pháp:
ươ
Anot c a thi
ết b là n i x y ra bán ph n ng oxi hóa. ủ ị ơ ả ả ứ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Bán ph n ng x y ra anot là: 2H O → O + 4H+ + 4e
ả ứ ả ở
2 2
Ch n C.

92. B
Ph ng pháp:
ươ
Vi
ết các quá trình đi n phân hai c c c a thiết b . ệ ở ự ủ ị
Đánh giá giá tr pH c a dung d ch.
ị ủ ị
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Khi đi n phân đ
ồng th i dung d ch hỗn h p ch a Pb(NO ) và Mg(NO ) : ệ ờ ị ợ ứ
3 2 3 2
- Mg(NO ) kh
ông b đi n phân ị ệ
3 2
- Pb(NO ) b đi n phân theo ph n ng:
ị ệ ả ứ
3 2
2Pb(NO ) + 2H O → 2Pb + O + 4HNO
3 2 2 2 3
Ta th
ấy H+ (HNO ) sinh ra anot nên pH c a dung d ch gi m dần. ở ủ ị ả
3
Ch n B.

93. C
40 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ph ng pháp:
ươ
Đi n phân dung d ch có th đi
ều chế các kim lo i ho t đ ng trung bình ho c yếu (các kim lo i ệ ị ể ạ ạ ộ ặ ạ
đ ng sau Al

trong dãy đi n hóa) b
ằng cách đi n phân dung d ch muối c a chúng. ệ ệ ị ủ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Đi n phân dung d ch có th đi
ều chế các kim lo i ho t đ ng trung bình ho c yếu (các kim lo i ệ ị ể ạ ạ ộ ặ ạ

đ ng sau Al

trong dãy đi n hóa) b
ằng cách đi n phân dung d ch muối c a chúng. ệ ệ ị ủ
→ Zn2+ và Ag+ b đi n phân; Al3+ kh
ông b đi n phân. ị ệ ị ệ
Catot c a bình 2 (-): Ag+ + 1e → Ag

3, 24
⟹ n = n = = 0,03 mol
e trao đ i (2) Ag

108
Catot c a bình 1 (-): Zn2+ + 2e → Zn

⟹ n = 2.n
e trao đ i (1) Zn

Do 3 bình đi n phân m
ắc nối tiếp nên mol electron trao đ i nh nhau ệ ổ ư
⟹ n = n ⟹ 2.n = 0,03 ⟹ n = 0,015 mol
e trao đ i (1) e trao đ i (2) Zn Zn
ổ ổ
Kh
ối l ng Zn bám lên đi n c c trong bình 1 là: m = 0,015.65 = 0,975 gam ượ ệ ự
Zn
Ch n C.

94. A
Ph ng pháp:
ươ
- Xác đ nh c
ông th c cấu t o c a axit h u c đ n ch c và r u n-propylic ị ứ ạ ủ ữ ơ ơ ứ ượ
- Vi
ết ph ng trình ph n ng điều chế este. ươ ả ứ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Axit h u c đ n ch c C H O có c
ông th c cấu t o d ng C H COOH ữ ơ ơ ứ ứ ạ ạ
n m 2 n-1 m-1
Ancol n-propylic có c
ông th c cấu t o là C H OH ứ ạ
3 7
→ Ph ng trình đi
ều chế este là C H COOH + C H OH C H COOC H + H O ươ
n-1 m-1 3 7 n-1 m-1 3 7 2
Ch n A.

95. B
Ph ng pháp:
ươ
Xét t ng quy trình c a đ
ề bài. ừ ủ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
Xét (I): Sai vì axit h u c và r u propylic tan đ c trong n c n
ên không b tách ra kh i ữ ơ ượ ượ ướ ị ỏ
n c.
ướ
Xét (II): Đúng.
Xét (III): Sai vì r u, axit và este có nhi t đ s
ôi thấp h n n c nên các chất này b bay h i ượ ệ ộ ơ ướ ị ơ
tr c khi n c
ướ ướ
b bay h i.
ị ơ
Xét (IV): Sai vì khi cho h
ỗn h p các chất qua dung d ch H SO đ c, n c b gi l i; este, axit và ợ ị ặ ướ ị ữ ạ
ancol b

2 4
than hóa, n
ên không tách đ c n c ra kh i hỗn h p. ượ ướ ỏ ợ
Xét (V): Sai

Ch n B.

96. B
41 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ph ng pháp:
ươ
D a vào các tính ch
ất c a este ự ủ
H ng d
ẫn gi i: ướ ả
A sai, este, axit, ancol đ
ều dễ bay h i nên đun nóng sẽ bay h i cùng nhau, không tách đ c este.ơ ơ ượ
B đúng
C sai
D sai, este là m t ch
ất rất dễ bay h i. ộ ơ
Ch n B.

97. C
Ph ng pháp:
ươ
t
S
ố chu kì con lắc th c hi n trong th i gian t: n = ự ệ ờ
T
Cách gi i:

t 45.60
S
ố chu kì con lắc đồng hồ trên th c hi n trong 45 phút là: n = = = 2700 (s) ự ệ
T 1
Ch n C.

98. B
Ph ng pháp:
ươ
Năng l ng cung c
ấp cho con lắc: A = P.t ượ
Cách gi i:

Năng l ng c
ần b sung cho con lắc trong 30 ngày là: ượ ổ
A = P.t = 9, 65.10−6.60.60.24.30 = 25, 0128  25 (J)
Ch n B.

99. C
Ph ng pháp:
ươ
1
W = m2A2
Năng l ng c a con l
ắc đồng hồ: ượ ủ
2
C năng ti
êu hao: ơ
W = W.n%
A
C
ông suất c h c: P = ơ ọ
t
Cách gi i:

Ban đ
ầu h thống cung cấp năng l ng cho con lắc trong 1 chu kì là: ệ ượ
A = P.t = 9, 65.10−6.1 = 9, 65.10−6 (J)
Năng l ng này chính là năng l ng ti
êu hao c a con lắc: ượ ượ ủ

A = W  9, 65.10−6 = W.1%  W = 9, 65.10−4 (J)

1
Năng l ng toàn ph
ần c a con lắc là: W = mượ ủ
2A2  W A2
2
Bi
ên đ c a con lắc gi m đi m t n a, ta có: ộ ủ ả ộ ử
A W 9, 65.10−4

A' =  W' = = = 2, 4125.10−4 (J)
2 4 4
C năng ti
êu hao c a con lắc sau mỗi chu kì là: ơ ủ
W ' = W '.1% = 2, 4125.10−4.1% = 2, 4125.10−6 (J)
C năng ti
êu hao c a con lắc chính là năng l ng cung cấp cho con lắc sau mỗi chu kì: ơ ủ ượ
42 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị

A ' = W ' = 2, 4125.10−6 (J)
A' 2, 4125.10−6

C
ông suất c h c cung cấp cho con lắc là: P' = = = 2, 4125.10−6 (W) ơ ọ
T 1
Ch n C.

100. B
Ph ng pháp:
ươ
Áp d ng lí thuy
ết về cấu t o h t nhân nguyên t và phóng x ụ ạ ạ ử ạ
Cách gi i:

B
ên trong h t nhân ch ch a các nuclon (proton và notron). → A sai. ạ ỉ ứ
Dòng các electron hay tia β- có th phóng ra t h t nhân là do notron phân rã t o ra. → B đúng.
ể ừ ạ ạ
Khi proton khi phân rã cho ra pozitron (β+) là ph n h t c a electron ch ko ph i electron. Sau
ả ạ ủ ứ ả
khi phân rã
proton sẽ bi
ến đ i thành 1 nuclon khác → C sai. ổ
Các notron kh
ông th t đ ng biến đ i thành electron đ c mà nó sẽ biến thành 1 nuclon ể ự ộ ổ ượ
khác, electron ch

là m t s n ph m nh c a quá trình bi
ến đ i. H n n a trong bài đ c có thông tin là h t nhân ộ ả ẩ ỏ ủ ổ ơ ữ ọ ạ
t đ ng phóng ra
ự ộ
các tia phóng x ch kh
ông ph i là các notron. → D sai. ạ ứ ả
Ch n B.

101. B
Ph ng pháp:
ươ
S d ng lí thuy
ết về l c h t nhân ử ụ ự ạ
Cách gi i:

L c t ng tác gi các nuclon trong h t nhân là l c hút, g i là l c h t nhân, có tác d ng li
ên ự ươ ữ ạ ự ọ ự ạ ụ

k
ết các nuclon
v i nhau. → D sai.

L c h t nhân kh
ông ph i l c tĩnh đi n, nó không ph thu c vào đi n tích c a nuclon. → C sai. ự ạ ả ự ệ ụ ộ ệ ủ
B
ên trong h t nhân vẫn tồn t i l c đ y gi a các h t mang di n d ng, nh ng có m t lo i l c ạ ạ ự ẩ ữ ạ ệ ươ ư ộ ạ ự
hút đ m nh
ủ ạ
b
ên trong h t nhân thắng l c đ y Culông g i là l c t ng tác m nh. → A sai, B đúng. ạ ự ẩ ọ ự ươ ạ
Ch n B.

102. B
Ph ng pháp:
ươ
Đ ng l ng c a h t nhân: p = mv
ộ ượ ủ ạ

1
Đ ng năng c a h t nhân: E = mv2
ộ ủ ạ

d 2
Đ nh lu t b o toàn đ ng l ng: p = p
ị ậ ả ộ ượ
s t
Nhi t l ng do phóng x t o ra: Q = E + E
ệ ượ ạ ạ
de dX
Cách gi i:

Gi s h t nhân Y phóng x
ả ử ạ ạ
− , h t nhân con là h t X.
ạ ạ
Áp d ng đ nh lu t b o toàn đ ng l ng, ta có:
ụ ị ậ ả ộ ượ
p = p  0 = p + p  p = p  m v = m v  0  v  0
s t e X X e X X e e X
1
Đ ng năng c a h t nhân X là: E = m v 2
ộ ủ ạ
 0
dX 2 X X
Nhi t l ng do phóng x t o ra: Q = E + E
ệ ượ ạ ạ
 E + 0  E  Q = 2E
de dX
Ch n B.

103. D
Ph ng pháp
ươ
So sánh v i d ki n đ
ề bài về quá trình hình thành mARN tr ng thành ớ ữ ệ ưở
Cách gi i

43 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Trong quá trình hình thành mARN tr ng thành kh
ông x y ra s cu n xoắn v i protein ưở ả ự ộ ớ
Histon.
Ch n D.

104. C
Ph ng pháp
ươ
So sánh v i d ki n đ
ề bài về quá trình hình thành mARN tr ng thành ớ ữ ệ ưở
Cách gi i

Th t đúng v i quá trình ghép n
ối mARN là: 2→3→1→4. ứ ự ớ
Ch n C.

105. C
Ph ng pháp
ươ
Các exon trong mARN có th xáo tr n nh ng 2 exon đ
ầu và cuối luôn cố đ nh. ể ộ ư ị
Cách gi i

Đo n ARN t
ối đa có th b cắt b là intron – exon – intron, đo n ngắn nhất là intron. ạ ể ị ỏ ạ
→ 2 exon đ
ầu và cuối cố đ nh không thay đ i nên có 4 lo i mARN có th đ c t o thành. ị ổ ạ ể ượ ạ
VD: Exon 1- Exon 2- Exon 4
Exon 1- Exon 3- Exon 4
Exon 1- Exon 2- Exon 4
Exon 1- Exon 2- Exon 3- Exon 4
Exon 1- Exon 3- Exon 2- Exon 4
Ch n C.

106. A
Ph ng pháp
ươ
Cá tuy
ết thu c nhóm đ ng v t biến nhi t (nhi t đ c th thay đ i theo nhi t đ môi tr ng) ộ ộ ậ ệ ệ ộ ơ ể ổ ệ ộ ườ
Cách gi i

Cá tuy
ết là đ ng v t biến nhi t nên nhi t đ c th cá thay đ i theo môi tr ng, khi nhi t đ ộ ậ ệ ệ ộ ơ ể ổ ườ ệ ộ
n c tăng thì
ướ
nhi t đ c th cá cũng tăng.
ệ ộ ơ ể
Ch n A.

107. A
Ph ng pháp
ươ
Đ nh t c a dung d ch t l ngh ch v i nhi t đ .
ộ ớ ủ ị ỷ ệ ị ớ ệ ộ
Cách gi i

Khi nhi t đ th
ấp, đ nh t c a máu tăng, mất tế bào hồng cầu sẽ giúp điều hòa l i dòng ch y ệ ộ ộ ớ ủ ạ ả
c a máu trong

c th . Do đó cá tuy
ết vẫn có th sinh sống nền nhi t thấp (d i 0C). ơ ể ể ở ệ ướ
Ch n A.

108. A
Ph ng pháp
ươ
Vùng bi n nhi t đ i có nhi t đ cao.
ể ệ ớ ệ ộ
Cách gi i

Nhi t đ n c và kh
ông khí vùng nhi t đ i cao, m t đ sinh v t l n và nồng đ ôxy hòa tan ệ ộ ướ ệ ớ ậ ộ ậ ớ ộ
th
ấp, dẫn đến cá
tuy
ết không th sống do chúng cần điều ki n nồng đ ôxy cao. Vi c chuy n các cá th đ t ng t ể ệ ộ ệ ể ể ộ ộ
t n i l nh
ừ ơ ạ
sang khu v c nóng sẽ làm chúng kh
ông th thích nghi k p. ự ể ị
Ch n A.

109. C
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho tr
ên - đ c kĩ đo n thông tin th 3 ươ ự ữ ệ ở ọ ạ ứ
Cách gi i:

L i ích c a vi c di c đ
ối v i các h gia đình là: giúp các h gia đình ng phó v i các cú sốc, ợ ủ ệ ư ớ ộ ộ ứ ớ

giúp n đ nh
ổ ị
m c chi ti
êu bình quân đầu ng i, ít nhất là trong tr ng h p đi tìm vi c n i khác. ứ ườ ườ ợ ệ ở ơ
Ch n C

44 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
110. C
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho tr
ên – đ c kĩ đo n thông tin th 3 ươ ự ữ ệ ở ọ ạ ứ
Cách gi i:

Theo VARHS, các h gia đình nh n ti
ền g i về th ng s d ng vào tiêu dùng hàng ngày và ộ ậ ử ườ ử ụ
thanh toán d ch

v thi
ết yếu (45-55%) và tiết ki m (11-15%); phần còn l i đ c s d ng cho chi tiêu vào các ụ ệ ạ ượ ử ụ
d p đ c bi t, y
ị ặ ệ
t
ế và giáo d c. ụ
=> V y, s
ố tiền còn l i các h gia đình s d ng cho chi tiêu vào d p đ c bi t, y tế và giáo d c là: ậ ạ ộ ử ụ ị ặ ệ ụ
L
ấy: 100%
- (55% + 15%) = 30% và 10% - (45% + 11%) = 44%
=> Đáp án: 30 – 44%
Ch n C.

111. A
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho – đ c kĩ đo n th
ông tin th 3 ươ ự ữ ệ ọ ạ ứ
Cách gi i:

Các nghi
ên c u tr c đây về di c ch yếu quy nguyên nhân di c t nông thôn ra đô th do ứ ướ ư ủ ư ừ ị
ch
ênh l ch thu ệ
nh p gi a các đ a bàn (Harris và Todaro 1970); sau đó là nguy
ên nhân do các yếu tố bất n ậ ữ ị ổ
đ nh v
ề vi c làm. ị ệ
Ch n A.

112. C
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho – đ c kĩ đo n th
ông tin th 2 ươ ự ữ ệ ọ ạ ứ
Cách gi i:

Di s n thi
ên nhiên thế gi i t i Vi t Nam đ c UNESCO công nh n bao gồm: v nh H Long và ả ớ ạ ệ ượ ậ ị ạ
v n qu
ốc ườ
gia Phong Nha – K Bàng.

Ch n C.

113. C
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho, đ c kĩ đo n th
ông tin th 2 và th 3 ho c d a vào kiến ươ ự ữ ệ ọ ạ ứ ứ ặ ự
th c bài 31

trang 139 sgk Đ a 12

Cách gi i:

Tài nguy
ên du l ch Vi t Nam đ c chia thành 2 nhóm chính là: tài nguyên t nhiên và tài ị ệ ượ ự
nguy
ên nhân văn.
Ch n C.

114. B
Ph ng pháp: D a vào d li u đã cho, đ c kĩ đo n th
ông tin th 3 ươ ự ữ ệ ọ ạ ứ

Cách gi i:

Thành ph
ố Huế có 2 di s n đ c UNESCO công nh n là di tích Cố đô Huế và Nhã nh c cung ả ượ ậ ạ
đình Hu
ế.
Ch n B.

115. B
Ph ng pháp: D a vào th
ông tin đ c cung cấp, kết h p kiến th c đ a lý ươ ự ượ ợ ứ ị
L i gi i:
ờ ả
Ngày 24 - 10 - 1945, v i s ph
ê chu n c a quốc h i các n c thành viên, Hiến ch ng chính ớ ự ẩ ủ ộ ướ ươ
th c có hi u
ứ ệ
l c. Tuy nhi
ên, mãi đến ngày 10 - 01 - 1946, Đ i h i đồng LHQ đầu tiên m i đ c t ch c (t i ự ạ ộ ớ ượ ổ ứ ạ
Luân Đ
ôn -
Anh), v i s tham d c a 51 n c.
ớ ự ự ủ ướ
Ch n B.

116. C
Ph ng pháp: sgk l ch s 12, trang 4 và th
ông tin đ c cung cấp ươ ị ử ượ
L i gi i:
ờ ả
Đ
ầu năm 1945, Chiến tranh thế gi i th hai b c vào giai đo n kết thúc, nhiều vấn đề cấp bách ớ ứ ướ ạ
đ t ra v i
ặ ớ
các c ng qu
ốc. H i ngh đã đ a ra nh ng quyết đ nh quan tr ng, trong đó: nguyên th c a ườ ộ ị ư ữ ị ọ ủ ủ
ba c ng qu
ốc ườ
Li
ên Xô, Anh và Mỹ đã nhất trí thành l p t ch c Liên h p quốc (viết tắt bằng tiếng Anh là ậ ổ ứ ợ
UN).
Ch n C.

117. C
45 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Ph ng pháp: D a vào th
ông tin đ c cung cấp, đánh giá, liên h ươ ự ượ ệ
L i gi i:
ờ ả
- Li
ên h p quốc ho t đ ng v i nh ng nguyên tắc c b n nh : Bình đ ng ch quyền gi a các ợ ạ ộ ớ ữ ơ ả ư ẳ ủ ữ
qu
ốc gia và
quy
ền t quyết c a các dân t c; Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a tất c cácự ủ ộ ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ả
n c; Kh
ông ướ
can thi p vào c
ông vi c n i b c a bất kỳ n c nào; Gi i quyết các tranh chấp quốc tế bằng ệ ệ ộ ộ ủ ướ ả
bi n pháp hòa

bình; Chung s
ống hòa bình và s nhất trí gi a năm n c l n: Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp và Trung ự ữ ướ ớ
Qu
ốc.
- Sau Hi p đ nh Gi -ne-v , v i âm m u chia c
ắt lâu dài n c ta, Mĩ đã có hành đ ng: vi n tr ệ ị ơ ơ ớ ư ướ ộ ệ ợ
kinh t
ế, quân
s đ xây d ng m t chính quy
ền tay sai c a Mĩ. Vi c làm này đã vi ph m nguyên tắc không ự ể ự ộ ủ ệ ạ
can thi p vào

c
ông vi c n i b c a bất kỳ n c nào trong Hiến ch ng c a Liên h p quốc. ệ ộ ộ ủ ướ ươ ủ ợ
Ch n C.

118. C

Ph ng pháp: D a vào th
ông tin đ c cung cấp, suy lu n ươ ự ượ ậ
L i gi i:
ờ ả
- D i tác đ ng c a cu c khai thác thu c đ a, xã h i Vi t Nam có nhi
ều biến đ i. Trong đó, b ướ ộ ủ ộ ộ ị ộ ệ ổ ộ
ph n sĩ phu

đang tr
ên con đ ng t s n hóa (hay nói cách khác là trí th c Nho h c) đã đóng vai trò khá ườ ư ả ứ ọ
quan tr ng trong

ti
ếp thu luồng t t ng m i, đ dấy lên m t cu c v n đ ng yêu n c tiến b , mang màu sắc ư ưở ớ ể ộ ộ ậ ộ ướ ộ
dân ch t s n.
ủ ư ả
- Có th k đ
ến nh ng cái tên tiêu bi u trong gi i trí th c Nho h c, tiếp thu luồng t t ng ể ể ữ ể ớ ứ ọ ư ưở
dân ch t s n
ủ ư ả
nh : Phan B i Châu và Phan Châu Trinh - ti
êu bi u cho phong trào dân ch t s n đầu thế k ư ộ ể ủ ư ả ỉ
XX.
Ch n C.

119. C
Ph ng pháp: D a vào th
ông tin đ c cung cấp, phân tích, khái quát ươ ự ượ
L i gi i:
ờ ả
- D i cu c khai thác thu c đ a c a Pháp, n
ền kinh tế Vi t Nam tuy b kìm hãm nh ng vẫn có ướ ộ ộ ị ủ ệ ị ư
s phát tri n
ự ể
ít nhi
ều so v i giai đo n tr c. => Lo i đáp án A. ớ ạ ướ ạ
- Tuy nhi
ên, s phát tri n ch mang tính c c b , không toàn di n. Về c b n vẫn l c h u, què ự ể ỉ ụ ộ ệ ơ ả ạ ậ
qu t và ph
ặ ụ
thu c vào kinh t
ế Pháp. C t ch t nền kinh tế Vi t Nam vào kinh tế chính quốc chính là m c ộ ộ ặ ệ ụ
đích c a th c
ủ ự
dân Pháp. => Đáp án C đúng, đáp án C bao hàm c đáp án B.

- Cu c khai thác thu c đ a c a Pháp cũng làm n y sinh nh ng nhân t
ố m i, ngoài ý muốn c a ộ ộ ị ủ ả ữ ớ ủ
chúng. Đó là
xu
ất hi n nh ng thành phần kinh tế t b n ch nghĩa, nh ng còn non yếu, ch a đ làm kinh ệ ữ ư ả ủ ư ư ủ
t
ế Vi t Nam ệ
phát tri n theo con đ ng TBCN. => Lo i đáp án D.
ể ườ ạ
Ch n C.

120. C
Ph ng pháp: D a vào th
ông tin đ c cung cấp, suy lu n ươ ự ượ ậ
L i gi i:
ờ ả
B ph n sĩ phu đang tr
ên con đ ng t s n hóa (trí th c yêu n c tiến b ), đã đóng m t vai ộ ậ ườ ư ả ứ ướ ộ ộ
trò khá quan
tr ng trong vi c ti
ếp thu nh ng luồng t t ng m i đ dấy lên m t cu c v n đ ng yêu n c ọ ệ ữ ư ưở ớ ể ộ ộ ậ ộ ướ
ti
ến b , mang ộ
màu dân ch t s n n c ta h
ồi đầu thế k XX. ủ ư ả ở ướ ỉ
Ch n C.

------H
ẾT------
46 Truy c p trang http://tuyensinh247.com/ đ h c Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – S
ậ ể ọ ử
- Đ a – GDCD t
ốt nhất! ị
Tags