Dự án “Trung tâm nuôi cấy giống cây lâm nghiệp”
ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN 0918755356-0936260633
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bảng tổng hợp quy mô diện tích xây dựng công tr
ình
ST
T
Hạng mục công trình
Diện
tích
đất
(m2)
Diện
tích
xây
dựng
(m2)
Tầng
cao
(Tần
g)
Diện
tích
sàn
(m2)
Mật
độ
xây
dựn
g
gộp
(%)
Tỷ lệ
chiế
m
đất
(%)
1Khu nhà điều hành, văn phòng 120,0120,0 2240,00,750,75
2Trung tâm nuôi cấy mô 500,0500,0 2
1.000
,0
3,133,13
3
Nhà kính ươm cây giống
(dành cho cây dưới 6 tháng tuổi)
2.000,
0
2.000
,0
1
2.000
,0
12,5
1
12,5
1
4
Vườn ươm cây giống ngoài trời
(dành cho cây từ 6 tháng đến 18
tháng tuổi)
8.000,
0
- - - -
50,0
4
5Nhà kho vật tư nông nghiệp 100,0100,0 1100,00,630,63
6Nhà bảo vệ 16,016,0 116,00,100,10
7Nhà đ
ể xe
100,0100,0 1100,00,630,63
8Nhà ăn + nhà nghỉ nhân viên 200,0200,0 1200,01,251,25
9Cây xanh
3.197,
6
- - - -
20,0
0
10Đường nội bộ, hạ tầng kỹ thuật
1.754,
4
- - - -
10,9
7
TỔNG CỘNG
15.988
,0
3.036
,0
3.656
,0
18,9
9
100,
00
+ Mật độ xây dựng: 18,99%
+ Hệ số s
ử dụng đất: 0,23 lần.
II. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
II.1. Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật
II.1.1. Điều kiện cần thiết của nuôi cấy mô tế bào
20