3. Thiết kếtestcase
-Công việc:Viết cácbướckiểmthử(test steps) chi tiết.
-Ứng dụngAI (Vídụcụthể):
-Công cụ:GenAI (ChatGPT/Gemini).
-Prompt:"Từ cáctiêuchíchấpnhận(AC) saucủatínhnăngĐăng nhập(cungcấpAC, vídụnhưđộ
dàiusername, độdàivàphứctạpmậtkhẩu, …), hãyviếtcácTest Case (Positive vàNegative) theo
dạngBDD(hướnghànhvi) theocúphápGherkin(Given/When/Then)."
-Kếtquả:AI tựđộngsinhracáckịchbản: (Positive) Đăng nhậpthànhcông, (Negative) Sai mật
khẩu, (Negative) User bịkhóa, (Negative) Đểtrốngusername...
Thiết kếtestcase
-Công việc:TốiưuhóabộTest Case đãcó.
-Ứng dụngAI (Vídụcụthể):
-Công cụ:GenAI (ChatGPT/Gemini).
-Prompt:"Tôicó100 test case chomodule X [cóthểdánfile CSV/Excel]. Hãyphântíchvà
tìmracáctest case bịtrùnglặp(redundant) hoặccóthểgộplại(optimize)."
•Lợi ích:Giảmthờigianchạybộkiểmthửhồi quy.
4. Tạo dữliệukiểmthử
-Công việc:Chuẩnbịdata (CSV, JSON, SQL) chonhiềukịchbản(vídụ: 100 tênngườidùng, địa
chỉ, số điệnthoại, số thẻgiả...).
-Ứng dụngAI (Vídụcụthể):
-Công cụ:GenAI hoặccáctool chuyêndụng
-Prompt (choGenAI):"Hãytạo10 bộdữliệutest dạngJSON choAPI createUser, bao gồmcác
trườnghợp: (1) Dữliệuchuẩn, (2) Tênquádài, (3) Email saiđịnhdạng, (4) Số điệnthoạitrùnglặp."