1_Chuong 1_Gioi thieu_new.pdfqqqqqqqqqqq

atenmit 0 views 109 slides Oct 10, 2025
Slide 1
Slide 1 of 109
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109

About This Presentation

JT JET


Slide Content

KỸ THUẬT
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TS. Phan Thanh Lâm

Giớithiệumônhọc
KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Giớithiệumônhọc
Tênmônhọc:Kỹthuậtxửlýnướcthải
(WastewaterTreatmentEngineering)
Giảngviênphụtrách:TS.PhanThanhLâm
(Mail:[email protected])
Điểmthànhphần:
- Bàitậplớn:20%
•Bàitậpvềnhà:5%
•Bàitậpcánhân:15%
- Thínghiệm:30%
- Thicuốikỳ:50%

Giớithiệumônhọc
Tàiliệuthamkhảo: - Lâm Minh Triết, Trần Hiếu Nhuệ, Xử lý nước thải, Tập 1 + Tập 2 , Nhà xuất bản Xây
dựng, 2018.
- Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiế t kế các công trình xử lý nước t hải, Nhà xuất bản Xây
dựng, 2018.
- Mecalf and Eddy, Wastewater Engineering: Treatment and Resource Recovery Fifth
Edition, McGraw-Hill Education, 2014
- Rumana Riffat, Fundamentals of wastewater treatment and enginee ring, CRC
Press_Taylor & Francis Group, 2013
- Mackenzie L. Davis, Water and wastewater engineering, Mc Graw Hill, 2010.

Giớithiệumônhọc
Nộidung:
Giới
thiệu
Xửlý
sơbộ
Xửlý
bậc1
Xửlý
bậc2
Xửlý
bậc3

KỸ THUẬT
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM HỆ THỐNG NƯỚC THẢI
THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
TS. Phan Thanh Lâm

Nướchay Nướcthải????

•Nước thải:bản chất là nước cấp của cộng động sau khi
sử dụng với các mục đích khác nhau (sinh hoạt, công
nghiệpvànôngnghiệp).
•Theoquanđiểmnguồnthải:nướcthảilàsựkếthợpchất
lỏng sinh ra từ các khu dân cư, cơ quan, công sở, khu
thương mại, công nghiệp cùng với nước ngầm, nước mặt
vànướcmưa
Xửlýnướcthải

MụctiêuXửlýnướcthải
Giảm thiểu bệnh tật, nguy hại
Tránh ô nhiễm nước cấp
Giữ nguồn tiếp nhận tốt cho sự sinh trưởng của động vật thủy sinh
Bảo vệ cho dịch vụ giải trí, du lịch, …
Bảo tồn nguồn nước

Táchạiđếnmôitrường

Táchạiđếnmôitrường

Táchạiđếnmôitrường

Hệthốngquảnlýnướcthải

Hệthốngquảnlýnướcthải Mộthệthốngquảnlýnướcthảibaogồm:
•Nướcthải:khudâncư,xínghiệpcôngnghiệp.
•Mạnglướcthoátnướcthải:thugomvàvậnchuyểnnướcthải.
•Trạmxửlýnướcthải
•Côngtrìnhxảvànguồntiếpnhận
Mạng lưới thoát nước thải

Hệthốngquảnlýnướcthải
Mạnglướithoátnước
Mạng lưới thoát nước chung: nước thải và nước mưa được
vậnchuyểntrongcùngmộttuyếnốngtớitrạmxửlý
Mạng lưới thoát nước riêng: từng loại nước thải riêng biệt
đượcthugomvàvậnchuyểntheomạnglướiriêngbiệt.
Mạng lưới thoát nước nửa riêng: ở giữa những điểm giao
nhaugiữahaimạnglướiriênglàcácgiếngtràn–táchnước
mưa

Hệthốngquảnlýnướcthải

Hệthốngquảnlýnướcthải

Hệthốngquảnlýnướcthải
Tại giếng tràn, khi lưu lượng nhỏ (đầu cơn mưa), nước mưa bẩn sẽ chảy vào
cống chung dẫn đến Trạm xử lý.
Khi mưa lớn, lưu lượng lớn và hỗn hợp nước mưa và nước thải tương đối sạch
(thấp hơn giới hạn xả), tràn qua giếng và chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận).

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp Một xí nghiệp công nghiệp đều có hệ thống nước thải bao
gồm:
•Mạng lưới thoát nước: dẫn nước thải/nước mưa ra khỏi phạm
vixínghiệp
•Trạm xử lý cục bộ (hay theo cụm):xử lý nước thải công
nghiệp đạt yêu cầu xả ra nguồn tiếp nhận (cống khu công
nghiệp,rasông,…)hoặctậndụnglại.
Quyhoạch,quảnlýhợplýhệthốngnướcthải
•Thuhồicácchấtcóích
•Khảnăngtuầnhoàn,sửdụnglạinướcthảisauxửlý.
•Tiếtkiệmnướcđểhạnchếmứcđộônhiễmtrướckhixửlý

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp
Cụm thoát nước đơn
dòng
Cụm thoát nước tuần
hoàn, sử dụng lại
Cụm thoát nước
chung
Cụm thoát nước kết
hợp
Cụm thoái nước
riêng

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp Điềukiệnxảnướcthảicôngnghiệpvàocốngthànhphố:
•Khôngcóchấtbẩnkíchthướclớn.
•Khôngcótínhxâmthực
•Nhiệtđộ<40
o
C
•Khôngchứadầumỡ
•Khôngchứacácchấtđộchại

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp QuyhoạchHệthốngthoátnướcnướcthảicôngnghiệp:
Táchriênghệthốngthoátnướcthảicôngnghiệpquyước
sạchvànướcmưa
Tuầnhoànnướcthảicôngnghiệpquyướcsạch Nếucónướcthảiđộchạitrongcôngnghệsảnxuất, cần táchriêngvàxửlýriêng
Thôngthường, lưulượng(Q) vànồngđộ(C) trongcácnhà máydaođộnglớn, cầnthiếtphảixâydựngbểđiềuhòa.

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp Mối tương quan giữa các thành phần của hệ thống quản lý
nướcthải:
Các nguồn phátsinh nước thải
Xử lý cụcbộ ngaytại nguồn thải
Thu gomnước thải
Vận chuyển và bơm nước thải
Xử lý nước thải
Sử dụng lạinước thải hoặcthải bỏ nước thải vào
nguồn tiếpnhận

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp Yêucầuđốivớingườivậnhành,quảnlýhệthốngnướcthải:
Nắm vững được mạng lưới thoát nước dẫn đến trạm xử lý
Thành phần, tính chất của nước thải.
Thành phần gây ức chế, thành phần gây ảnh hưởng
Lưu lượng của nhà máy xí nghiệp, khu công nghiệp
QCVN xả thải của nước thải công nghiệp vào cống chung, nguồn nước
Khả năng áp dụng, vận hành, các quá trình, thiết bị. Lưu lượng, tải lượn g
cho từng quá trình, thiết bị Khả năng phân tích các chỉ tiêu. An toàn trong vận hành.
Các yêu cầu khác….

Hệthốngquảnlýnướcthảicôngnghiệp Cácbướctiếnhànhnghiêncứutínhkhảthihệthốngthu
nước:
Quyết định
Diện tích phục vụ
Quyết định
Niên hiện thiết kế
Quyết định quy mô
và công nghệ
Xác dịnh nguồn tiếp
nhận
Dự đoán lượng
nước thải
Tham khảo thành
phần, tính chất nước
thải
Thiết kế cơ bản các
công trình
(lắng, xử lý sinh
học, khử trùng,…)

Thuậtngữmôitrường
•Chất bẩn(pollutants, contaminants, impurities): là các
thànhphầnđivàonướccấpsaukhisửdụng
•Thành phần(Constituent): hợp chất, nguyên tố riêng lẽ,
hoặcsinhvậtnhưcặnlơlửng,cácioncótrongnước.
•Thông số(parameter): yếu tố (factor) đo đạc được như:
nhiệtđộ,pH,….
•Tính chất(characteristics) tính chất tổng quát của thành
phầnnướcthảinhưtínhchấtvậtlý,hóahọc,sinhhọc.

Thuậtngữmôitrường •Bùn(sludge): chất rắn được tách khỏi nước thải trong quá
trìnhxửlý
•Nguồn điểm(point source): tải lượng bẩn thải tại một điểm
riêngbiệtnhưcốngxả,trạmxửlýnướcthảisinhhoạt,công
nghiệp.
•Nguồn rộng(nonpoint source): Nguồn thải phát sinh từ
nhiềunguồnthảitrảitrênmộtdiệntíchrộng.

Tảilượngô nhiễm •Mứcđộônhiễmdonướcthảiđượcđánhgiáquathôngsố
Tảilượngônhiễmtheothànhphần(BOD
5
,SS,N,P,…)
L
i
= Q x C
i
Trongđó:
-L
i:Tảilượngônhiễm,kg/ngày
-Q:Lưulượngnướcthải,m
3
/ngày
-C
i:Nồngđộthànhphầntrongdòngthải,g/lhaykg/m
3

Nướcthảisinhhoạt
•Nướcthảisinhhoạtlànướcxảbỏsaukhisửdụngchocác
mụcđíchsinhhoạtcủacộngđồng:tắm,giặtgiũ,tẩyrửa,vệ
sinhcánhân,…
•Nướcthảisinhhoạtthảira từcáccănhộ,cơquan,trường
học,bệnhviện,chợ,cáccôngtrìnhcôngcộngkhácvànước
thảicủacôngnhântrongxínghiệpnhàmáy
•Khối lượng nước thải sinh hoạt của một cộng đồng dân cư
phụthuộcvào:
-Quymôdânsố
-Tiêuchuẩncấp/thảinước

Nướcthảisinhhoạt
•Nước thải đen là nước thải từ toilet, chức hàm lượng
cao chất rắn và một lượng đáng kể thức ăn cho vi
khuẩn(NvàP)
•Nướcthảixámbaogồmnướcgiặtquầnáo,tắmrửavà
nước sử dụng trong nhà bếp. Nước từ trong nhà bếp
chứamộtlượnglớnchấtrắnvàdầumỡ.

Nướcthảisinhhoạt
•Đặc tính chung của nước thải sinh hoạt
: bị ô nhiễm bởi
cặn bã hữu cơ (SS), hợp chất hữu cơ hoàn tan (BOD
5
,COD),
các hợp chất dinh dưỡng (N và P), các vi trùng gây bệnh
(E.coli,coliform,…)
•Mứcđộônhiễmcủanướcthảisinhhoạtphụthuộcvào:
Lưulượngnướcthải(tiêuchuẩnthảinước: l/người.ngày)
Đặcđiểmcủamạnglướithoátnước(có/khôngcóbểtựhoại)
Tảitrọngchấtbẩntheođầungười
•Tảitrọngchấtbẩntheođầungườiphụthuộcvào:
Mứcsống, điềukiệnsốngvàtậpquánsống
Điềukiệnkhíhậu
Hoạtđộngcôngnghiệp

Nướcthảisinhhoạt
•Tảitrọngchấtbẩnsinhhoạt
Chỉ tiêu ô nhiễm Hệ số phát thải (g/người.ngày)
Nước ngoài Theo TCXDVN 51 : 2008
Chất rắn lơ lửng (SS) 70 – 14560 -65
BOD
5
đã lắng 45 – 5430 -35
BOD
5
chưa lắng -65
COD 72 – 102-
N-NH
4
+
2.4 – 4.88
T-P 0.8 – 4.03,3
Dầu mỡ 10 – 30 -

Nướcthảisinhhoạt •Tảitrọngchấtbẩnsinhhoạt

Nướcthảicôngnghiệp
•Nước thải công nghiệplà nước xả ra từ các cơ sở sản xuất
sau khi xử dụng cho các nhu cầu sinh hoạt công nghiệp và
sửdụngchocáchoạtđộngsảnxuất
•Tạicáccơsởcôngnghiệp,nướcthảicóthểchialàm3loại:
Nướcmưa
Nướcthảisinhhoạt
Nướcthảisảnsuất

Nướcthảicôngnghiệp
Nước mưa
•Được xem là nước sạch
•Tuy nhiên, trong một số trường hợp có thể bị nhiễm bẩn ở các mức độ
khác nhau (nước mưa chảy qua các kho bãi xăng, dầu, hóa chất), cần
phải thu gom và xử lý.
•Mức độ nhiễm bẩn của nước mưa thường chỉ xuất hiện ở những trận
mưa đầu mùa và trong thời gian đầu của mỗi cơn mưa
Nước thải
Sinh hoạt
•Nước thải do sinh hoạt của công nhân trong xí nghiệp, nhà máy.
•Nước thải từ căn tin, văn phòng,…
Nước thải
Sản xuất
•Nước thải quy ước sạch: giải nhiệt máy móc thiết bị, làm nguội một số
sản phẩn không hòa tan (nhựa, cao su, da,…)
•Nước thải nhiễm bẩn: nhìn chung rất đa dạng tùy theo đặc điểm của
từng ngành nghề sản xuất và chế độ vệ sinh công nghiệp

Nướcthấm–Dòngvào
•Nước thấm/Dòng vào(Infiltration/inflow): nước đi vào
mạnglướithugomtrựctiếphoặcgiántiếp
•Nước thấm(Infiltration): nước bên ngoài (nước ngầm,
nướcmặt)đivàohệthốngthugomquacácmốinốikhông
kín,vếtnứt,vỡ,vàthànhrỗcủacống
•Dòng vào(inflow) nước mưa đi vào mạng lưới thu gom từ
các điểm nối với ống thoát nước mưa, thoát nước sân bãi,
hoặcquacácnắphốga

Nướcthấm–Dòngvào
•Nướcthấm/Dòngvàophụthuộcvào:
Chất lượng vật liệu xây dựng và chất lượng thi công hệ thống
thoátnước
Đặcđiểmsựbảodưỡngduytu.
Độcaomựcnướcngầm
Chiềudàihệthốngthoátnước
Diệntíchphụcvụ
Điềukiệnđịachất,thổnhưỡng

Nướcthấm–Dòngvào
•Nướcthấm/Dòngvàophụthuộcvào:
Chất lượng vật liệu xây dựng và chất lượng thi công hệ thống
thoátnước
Đặcđiểmsựbảodưỡngduytu.
Độcaomựcnướcngầm
Chiềudàihệthốngthoátnước
Diệntíchphụcvụ
Điềukiệnđịachất,thổnhưỡng
•Ở những nơi có mực nước ngầm cao: dòng thấm đi vào hệ
thống thoát nước do nước ngầm ở những nơi có mực nước
ngầmcao
0.01–1m
3
/ngày/mm/km
0.2–28m
3
/ha.ngày

Thànhphầnvàtínhchấtnướcthải
Chất ô nhiễm
Vật lý
Hóahọc
Sinhhọc
Lỏng
Khí
Rắn
Hữucơ
Vô cơ
Gây
bệnh
Không
gâybệnh
Lắng
Nổi
Hòa
tan
Keo
Dễ xửlý

Thànhphầnvàtínhchấtnướcthải
Nhóm 1
Các chất không
tan ở dạng thô
(vải, giấy, cành
lá cây, sạn sỏi,
cát, da, lông)
Ở dạng lơ lửng
(δ > 10
-1
mm)
Ở dạng huyền
phù (δ = 10
-1
-
10
-4
mm)
Nhóm 2 Các chất bẩn
dạng keo (δ =
10
-4
-10
-6
mm)
Nhóm 3
Các chất ở
dạng hòa tan có
δ < 10
-6
mm)
Có thể ở dạng
ion hay phân tử
•Thànhphầnvậtlý:đượcchiathành3nhómtùyvàokíchthước

Thànhphầnvàtínhchấtnướcthải
Thành phần vô cơ
Cát, sét, xỉ, axit vô cơ,
kiềm vô cơ, các ion của
các muối phân ly
Thành phần hữu cơ Các chất có nguồn gốc từ
động vật, thực vật, cặn bã bài
tiết
•Các hợp chất chứa nitơ:
urê, protein, amin, acid
amin,…
•Các hợp chất nhóm
hydratcarbon: mỡ, xà
phòng, cellulose,…
•Các hợp chất chứa
phosphor, lưu huỳnh
•Thànhphầnhóahọc:cácchấtbẩncótínhchấthóahọckhác
nhau,đượcchiathành2nhóm

Thànhphầnvàtínhchấtnướcthải
•Tínhchấtnướcthải:đượcthểhiệnqua3tínhchất
Tínhchấtvậtlý
•Khả năng lắng
đọng/nổi lên của
chấtbẩn
•Khảnăngtạomùi
•Khảnăngtạomàu
•Khả năng biến đổi
nhiệt độ của nước
thải
•Khả năng giữ ẩm
củabùn/cặn
Tínhchấthóahọc
•Khả năng phản
ứng giữa các chất
bẩn sẵn có trong
nướcthải
•Khả năng phản
ứng giữa các chất
bẩn trong nước
thải và các hóa
chấtthêmvào.
•Khảnăngphânhủy
hóa học nhờ các
lựccơhọcvàvậtlý
Tínhchấtsinhhọc
•Khảnăngphânhủy
sinh học chất bẩn
(hiếu khí, kỵ khí,
tự nhiên và nhân
tạo)

Thôngsốphântích

Thôngsốphântích

Thôngsốphântích

Thànhphần/tínhchấtnướcthảisinhhoạt

Thànhphần/tínhchấtnướcthảisinhhoạt

Thànhph

n/tínhch

tnướcthảisinhhoạt
cóbểtựhoại

Thànhph

n/tínhch

tnướcthảicông
nghiệp

Thànhph

n/tínhch

tnướcthảicông
nghiệp

Thànhph

n/tínhch

tnướcthảicông
nghiệp

Đánhgiálưulượngnướcthải
•Đốivớiđôthịcũ:hồsơnướchiệncóhoặcđođạctrựctiếp
•Đối với đô thị mới: đánh giá dân số và lưu lượng nước thải cho
mỗiđầungười
•Sốlượngnướccấpcóthểsửdụngđểđánhgiálưulượng.
•Lượng nước thải cho một người = 60 – 90% lượng nước cấp tiêu
thụchomộtngười
•Lưulượngnướcthảiphụthuộcvào:
Lượngnướccấp
Giánước
Điềukiệnkinhtếxãhộicủacộngđồng
Điềukiệntựnhiên(khíhậu)

Lưulượngnướcthảichokhudâncư
Lưu lượng nước thải cho khu dân cư:được xác dịnh
dựatrên:
•Đối với đô thị cũ:dựa trên số liệu nước cấp = 60 –
70%lượng nướctiêuthụ.
•Đốivớiđôthịmới:dựatrênsốdân/sốhộquyhoạchvà
tiêuchuẩnnướcthải:
Nhàcóvòitắmhoasen:100–120l/người.ngày
Nhàcóbồnnướcnóng: 200–250l/người.ngày
Khudulịch/resort : 400–600l/người.ngày

Lưulượngnướcthảichocôngtrình

Lưulượngnướcthảichocôngtrình
côngcộng

Lưulượngnướcthảicôngnghiệp
Lưu lượng nước thải khu
côngnghiệpphụthuộcvào:
Côngnghệsảnxuất
Côngsuấtcủanhàmáy
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn thoát
nướccôngnghiệp

Lưulượngnướcthảicôngnghiệp

Hệsốkhôngđiềuhòa

Hệsốkhôngđiềuhòa
•Thờigianxảyralưulượngcaođiểmthayđổitheo:
Quy mô cộng đồng (số dân, diện tích phục vụ)
Chiều dài hệ thống cống
•QuymôcộngđồnglớnSự khác nhau giữa lưu lượng thấp và cao
điểm giảm do dung tích chứa của hệ thống thoát nước có tác dụng
nhưbểđiềuhòa
•Lưulượngthayđổinướcthảicôngnghiệp:
Lưulượngthảiraổnđịnhcủacácxínghiệp,nhàmáy
Lưulượngnướcthảicôngnghiệpthườnglớnởnhữnggiờvệsinh
trướckhitanlàm.

Thayđổitảilượng
Trongthiếtkếcầnbiếtsựthayđổivềtảitrọng
Cácyếutốảnhhưởngđến
tảitrọng
Phong tục, tập quán của cộng đồng gây ra
dao động ngắn hạn (giờ, ngày, tuần)
Điều kiện khí hậu/mùa gây ra dao động
dài hạn
Hoạt động công nghiệp

Thayđổitảilượng Trongthiếtkếcầnbiếtsựthayđổivềtảitrọng
Yếu tố Mục tiêu thiết kế và hoạt động
Lưu lượng
Ngày trung bình
Xác định hệ số cao điểm (tỉ số lưu lượng) và đánh giá bơm và chi phí hoá
chất
Giờ thấp nhất
Xác định việc cắt giảm lưu lượng các công trình bơm và xác định dãy lưu
lượng thấp của đồng hồ đo lưu lượng
Ngày thấp nhất
Xác định kích thước các kênh/mương vào để kiểm soát lắng cặn; tuần
hoàn nước cho bể lọc sinh học
Tháng thấp nhất
Chọn lựa số tối thiểu của các công trình xử lý cơ học hoạt động trong thời
gian lưu lượng thấp; hoạch định thời gian ngưng hoạt động để bảo trì
Giờ lớn nhất
Xác định kích thước các công trình bơm, ống dẩn; công trình xử lý cơ
học: lắng cát, lắng và lọc, bể tiếp xúc chlorine. Triển khai chiến lược kiểm
soát quá trình để quản lý lưu lượng cao
Ngày lớn nhấtXác định kích thước bể điều hoà, hệ thống bơm bùn
Tháng lớn nhấtXác định kích thước kho hoá chất

Thayđổitảilượng Trongthiếtkếcầnbiếtsựthayđổivềtảitrọng
Yếu tố Mục tiêu thiết kế và hoạt động
Tải lượng
Tháng nhỏ nhấtNhu cầu cắt giảm vận hành quá trình
Ngày nhỏ nhấtXác định kích thước lưu lượng tuần hoàn của bể lọc sinh học
Ngày lớn nhấtXác định kích thước các công trình xử lý sinh học
Tháng lớn nhấtXác định kích thước công trình chứa bùn, công trình ủ
15 ngày lớn nhấtXác định kích thước bể phân hủy bùn hiếu khí/kỵ khí

Cácquátrìnhxửlýnướcthải
Xử lý nước thải
Xử lý cơ học
(unit operation)
Phương pháp xử lý áp
dụng chủ yếu các lực lý
học
Xử lý hóa sinh
(unit processes)
Phương pháp xử lý
được thực hiện bởi các
phản ứng hóa học hoặc
sinh học

Cácquátrìnhxửlýnướcthải
Sơ bộ
•Sơ bộ
(preliminary)
Bậc 1
•Bậc I
(primary)
•Bậc I tăng
cường
(Advanced
primary)
Bậc 2
•Bậc II
(secondary)
•Bậc II với khử
chất dinh dưỡng
Bậc 3/Bậc cao
•Bậc III
(Tertiry)
•Bậc cao
(Advanced)

Lựachọncôngnghệxửlý
Lựa
chọn
CNXL
Thành
phần tính
chất nước
thải
Diện
tích đát
sẵn có
Yêu cầu về
năng lượng,
hóa chất
QCVN
về xả
thải
QCVN
14:2008/BTNMT
QCVN
40:2011/BTNMT
BOD
5
, COD, N,
P., SS
Thôngsốthiếtkế
BOD
5
caoXửlýsinhhọc
SScaoPhươngpháplý/hóa–lý
N,PcaoPhươngphápsinhhọc/hóa-lý

Mụctiêuxửlýnướcthải
XửlýHóalý
Tách rắn khỏi lỏng: song chắn
rác, lắng, lọc
Tách lỏng khỏi rắn: nén bùn,
tách nước khỏi bùn
Tách lỏng khỏi lỏng: tách dầu
mỡ
Tách khí khỏi lỏng: tách khí
ammonia, khí sinh học
XửlýSinhhọc
Chất hữu cơ: Hiếu khí (bùn
hoạt tính, sinh trưởng bám
dính), kỵ khí (UASB. AF)
Chất dinh dưỡng: khử N, P

CôngtrìnhxửlýHóalý
Song chắn rác Thiết bị nghiền rác Lắng cát Thổi khí Trộn Lắng Tuyển nổi Hấp phụ Lọc Xử lý bùn Khử trùng

XửlýLýhọc
Tách rắn khỏi lỏng
Song chắn rác
Lắng
Tuyển nổi
Lọc
Ly tâm
Lắng
Nén bùn
Lọc
Lọc màng
Khử nước
Ly tâm nén
bùn
Ly tâm khử
nước
Thông thường
Tuần hoàn bùn
Tầng bùn lơ
lửng
Ống/vách
nghiêng
Lọc
chậm
Lọc
nhanh
Lọc
lớp phủ
Áp lực
Trọng lực
MF
(Micro – Filter)
UF
(Ultra – Filter)
NF
(Nano – Filter)
RO
(Reverse Osmosis)
Điện giải
(Electrodialysis)
Lọc
Chân không
Lọc ép
Lọc dây đai

XửlýHóalý
Xử lý hóa lý
Trung hòa
Oxi hóa khử
Keotụvà
tạo bông
Hấp phụ
Trao đổi
ion
Than hoạt tính
Nhôm hoạt tính
Nhựa trao
đổi cation
Nhựa trao
đổi anion
Oxi hóa – khử
Làm thoáng
Điện giải Ozon hóa
UV
Chelate
Resin
Zeolite

Quátrìnhsinhhọc
Quá trình sinh học
Kỵ khí
Hồ ổn định
Hiếu khí
Lọc kỵ khí
Kỵ khí UASB
Thông thường
Sinh trưởng lơ
lửng
Sinh trưởng
bám dính
Khử N
Từng mẻ (SBR) Mương oxy hóa
Tăng cường
Cấp từng bậc
Lọc sinh học
Tiếp xúc lơ lửng
Đĩasinhhọc
(RBC)
Lọc sinh học +
làm thoáng
Aerotank tiếp
xúc

Xửlýnhiệt(xửlýbùn)
Xử lý nhiệt
Sân phơi bùn
Gia nhiệt
Bay hơi
Trao đổi nhiệt
Tháp làm mát
Thiêu đốt

Mứcđộxửlýnướcthải Mứcđộxửlý Môtả
Sơ bộ (preliminary)
Loại bỏ các thành phần như rác, vật nổi, cát, dầu mỡ mà có thể
gây ra các vấn đề trong vận hành và bảo dưỡng cho các công
trình
Bậc I (primary) Loại bỏ một phần SS và chất hữu cơ
Bậc I tăng cường
(Advanced primary)
Tăng cường khử SS và chất hữu cơ bằng cách thêm hoá chất
hoặc lọc
Bậc II (secondary)
Khử chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học ở dạng hoà tan và cặn lơ
lững bằng phương pháp sinh học/hoá học. Khử trùng cũng bao
gồm trong xử lý bậc II
Bậc II với khử chất
dinh dưỡng
Khử chất hữu cơ, SS và chất dinh dưỡng (N,P)
Bậc III (Tertiry)
Khử SS còn lại (sau xử lý bậc II) bằng lọc cát hoặc lưới lọc
(microscreens).
Khử chất dinh dưỡng
Bậc cao (Advanced)
Khử chất lơ lững và hoà tan còn lại sau quá trình xử lý sinh họ c
bình thường khi có yêu cầu tận dụng lại nước thải sau xử lý

Cácquátrìnhxửlýnướcthải
Thành phần Quá trình
Cặn lơ lửng Chắn rác, lắng cát, lắng, tuyển nổi, kết tủa hóa học, lọc
Chất hữu cơ dễ phân
hủy sinh học
Sinh trưởng lơ lửng hiếu khí, Sinh trưởng bám dính hiếu khí,
Sinh trưởng lơ lưởng kỵ khí, Sinh trưởng bám dính kỵ khí,
Hồ sinh học, Xử lý đất, Oxy hóa hóa học, Lọc màng
Nitơ
Oxy hóa học (chlorine), Sinh học lơ lửng nitrat hóa và khử
nitrat, Sinh học màng bám dính nitrat hóa và khử nitrat,
Tách khí (air stripping), Trao đổi ion, Xử lý hóa học, Xử lý
sinh học
Photpho Xử lý hóa học – Sinh học
Vi sinh gây bệnh Các hợp chất chlorine, chlorine dioxide, Ozone, bức xạ UV
Keo và cặn lơ lửng Màng, xử lý hóa học, hấp phụ than hoạt tính
Mùi
Hấp thụ hóa (chemical scrubbers), hấp phụ than hoạt tính,
lọc phân ủ

CôngnghệXLNT sinhhoạttiêubiểu

Hệthốngxửlýnướcthảitựnhiên
Các hệ thống XLNT tự nhiên: cánh đồng lọc (chậm và
nhanh),bãilọcngậpnước,hồsinhhọc.
•Thíchhợpkhicómặtbằngrộng,giáđấtrẻ.
•Phùhợpvớicảnhquantựnhiênxungquanh
•Khôngđòihỏingườivậnhànhcókỹnăng
•Chiphíquảnlývàvậnhànhthấp

Hệthốngxửlýnướcthảitựnhiên
Hồ sinh học dùng để xử lý những nguồn thải thứ cấp với cơ chế phân hủy các chất hữ u
cơ xảy ra một cách tự nhiên. Vi sinh vật đóng vai trò chủ yếu trong quá trình xử l ý
chất thải. Các hồ sinh học có thể là hồ đơn hoặc thường kết hợp nhiều phương phá p
xử lý khác.
Các hoạt động diễn ra trong hồ sinh học là kết quả của sự cộng sinh phức tạp giữa
nấm và tảo, chúng sử dụng oxy từ rêu tảo trong hóa trình quang hợp cũng như oxy t ừ
không khí để oxy hóa các chất hữu cơ và rong tảo trong hồ.
Đồng thời rong tảo lại tiêu thụ CO
2
, photphat và nitrat amon sinh ra từ sự phân hủy,
oxy hóa các chất hữu cơ của vi sinh vật.

Hệthốngxửlýnướcthảinhântạo
Các hệ thống XLNT nhân tạo: bùn hoạt tính, lọc sinh
học,...
•Thíchhợpkhicómặtbằnghạnchế.
•Chiphíđầutưthấphơn
•Đòihỏingườivậnhànhcókỹnăng
•Chiphínănglượngcao(sửdụngmáythổikhí)

Hệthốngxửlýnướcthảihợpkhốihiếukhí
Bể bùn hoạt tính

Chấtlượngđầura

Tiêuchuẩnnướcthải
QCVN 14:2008/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
QCVN 40:2011/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Bểtựhoại

•Bể tự hoạilà công trình xử lý nước thải cục bộ được sử
dụngphổbiếnởViệtNam.
•MôhìnhbểtựhoạiđầutiênxuấthiệnởPháp(1860)dokỹ
sưFosseMourasphátminhra Lịchsửhìnhthànhvàchứcnăngcủabểtựhoại

•Chức năng: làm sạch sơ bộ hoặc hoàn toàn nước thải từ
côngtrìnhtrướckhithảirahệthốngthoátnướcbênngoài
haynơitiếpnhận(đất,sônghồ,…).
•Bể tự hoại có hiệu suất không cao, chỉ cho phép tách một
phần cặn lơ lửng và hầu như không tách được các hợp
chấthòatantrongnướcthải.
•Tuynhiên,bểtựhoạivẫnđượcsửdụngởnhiềunướctrên
thếgiới
Lịchsửhìnhthànhvàchứcnăngcủabểtựhoại
Tạisao???

12
Lịchsửhìnhthànhvàchứcnăngcủabểtựhoại
Bể tự hoại có những ưu
điểm:
-Hiệusuấtxửlýổnđịnh.
-Khoảng dao động làm
việclớn.
-Chiếmítdiệntích.
-Giáthànhrẻ,thicôngvà
quảnlýđơngiản.

Cácloạibểtựhoại
Bểtựhoại
Thông thường
Có ngăn lọc hiếu khí
Có ngăn lọc kỵ khí
Cải tiến, với các vách ngăn mỏng dòng hướng dòng lên
Cải tiến, với các vách ngăn mỏng dòng hướng lên và ngăn lọc kỵ khí
Cải tiến có lõi lọc tháo lắp được
Có ngăn bơm
Kết hợp với các quá trình xử lý hiếu khí nhân tạo, dòng tuần hoàn,…
Homework: Tìm hình ảnh, tên tiếngAnh, tên viết tắt của các loại bể tự hoại ở trên

Cácloạibểtựhoại

Nguyênlýlàmviệccủabểtựhoại Nguyên lý:thựchiệnquátrìnhlắngvàlênmenkỵkhícặn
lắng.
Lắngcặn:
-Các tạp chất lơ lửng kích thước nhỏ, khó tự lắng cũng có
thể tham gia quá trình lắng nhờ dính bám, đông tụ với
nhautạothànhcácbôngkeotụlớn,dễdànglắnghơn.
-Tuynhiên,tạpchấtnàycóthểlắnghaynổilênlàphụthuộc
vàođộlớnthủylựcvàtrọnglượngriêngcủachúng
-Bể tự hoại được thiết kế và xây dựng cho phép thực hiện
quátrìnhlắngcặnvớihiệusuấtcao(trungbìnhkhoảng50
–70%theoSS)

Nguyênlýlàmviệccủabểtựhoại Nguyên lý: thực hiện quá trình lắng và lên men kỵ khí cặn
lắng.
Phânhủykỵkhí:
-Cácquátrìnhphânhủykỵkhíchấthữucơdiễnratíchcực
hơnkhidòngnướcthảiđượcxáotrộntốtvớilớpbùncũcó
chứaquầnthểvisinhvậtkỵkhítrongbể

Nguyênlýlàmviệccủabểtựhoại Phânhủykỵkhí:
-Lượngbùnphânhủyhếttíchlũyngàycàngnhiềutrongbể
thìtốcđộphânhủygiảmdầntheothờigian
-Tốc độ phân hủy bùn phụ thuộc vào nhiệt độ của môi
trường
Nhiệtđộ,
0
C
Mức độ lênmen CH
4
so với
điềukiện35
0
C, lần
Thời gianxửlýcần thiếtso
với điềukiện35
0
C, lần
50.1 10
15 0.4 2.5
25 0.8 1.2
35 1.0 1
Ảnh hưởng của nhiệtđộ tới hiệusuấtxử lý

Nguyênlýlàmviệccủabểtựhoại
Nhiệtđộ nước
trongbể,
0
C
% Chất rắn bay hơi
trongbùn
Nguồn
0.6 79 Hickey and Duncan (1966)
4.4 77.4 Hickey and Duncan (1966)
15 74.6 Hickey and Duncan (1966)
26 52.7 De Oliveira
28.5
a
37 -47 Vasandarajan and nnk
Ảnh hưởng của nhiệtđộ nước trong bể tự hoạiđến tínhchấtcủa bùn
a
tronghồ sinhhọckỵ khí
•Ngoàicặnlắng,nướcthảicũngđượcổnđịnhvàloạibỏmột
phầnchấthữucơ
•Hiệu suất xử lý chất hữu cơ COD, BOD trong bể tự hoại
thườngđạttrungbình25–45%(NguyenVietAnhandnnk
(2006),Bounds(1997),Polprasert(1982)

Nguyênlýlàmviệccủabểtựhoại
Nồng độ cácchấtô nhiễmra khỏibể tựhoại

Thiếtkếbểtựhoại Khithiếtkếbểtựhoại,cầnđảmbảocácyêucầusau:
-Đảmbảohiệusuấtlàmviệctốt
-Phảichúýđếnđặcthùcủacácđiềukiệnđịaphương
-Tránhlãngphídoxâydựngbểquálớn
-Thuận tiện cho việc áp dụng để tính toán thiết kế và cho
côngtácquảnlý:kiểmtra,giámsát,…
-Tải lượng chất bẩn trong nước thải chảy vào bể tự hoại
được tính theo đầu người (g/người.ngày), được xác định
bằngkhảosátthựctế.Nếukhôngcóđiềukiệnkhảosátthực
tế,cóthểthamkhảosốliệuởbảngsau:

Thiếtkếbểtựhoại
Dân sốquy đổiđể thiếtkế bểtựhoại, tínhtheo % tổngsố người sửdụng

Thiếtkếbểtựhoại
Tổng dung tích của bể tự hoại V(m
3
) được tính theo công
thức:
V = V
ư
+ V
k
(1)
Trongđó:
V
ư
:tổngdungtíchước(dungtíchhữuích)củabểtựhoại
V
k
: dung tích phần lưu không (khoảng không) tính từ mặt
nướclêntấmđannắpbể

Thiếtkếbểtựhoại
Tổng dung tích ước (dung tích hữu ích) V
ư
(m
3
) được tính theo
côngthức:
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)
Trongđó:
V
t:Vùngtíchlũybùncặnđãphânhủy.
V
b
:Vùngchứacặntươi,đangthamgiavàoquátrìnhphânhủy
V
n
:Vùngtáchcặn(vùnglắng).
V
b
:Vùngtíchlũyváng–chấtnổi

Thiếtkếbểtựhoại Dung tích vùng tách cặn (vùng lắng) của bể tự hoại V
n
(m
3
): Được xác
định theo loại nước thải, thời gian lưu nước và lượng nước thải chảy
vàobể,cótínhđếngiátrịlưulượngtứcthờicủadòngnướcthải.
V
n
= Q.t
n
= N.q
o
.t
n
/1000 (3)
Trongđó:
N -Số người sử dụng bể(người);
q
o
- Tiêu chuẩn thải nước: tùy thuộc vào điều kiện khí hậu và mức độ
trang thiết bị vệ sinh của ngôi nhà. Có thể sơ bộ lấy q
o
cho bể tự hoại
chỉ tiếp nhận nước đen là 30 - 60 l/người.ngày, hỗn hợp nước đen và
nướcxámlà100-150l/người.ngày;
t
n
-Thời gian lưu nước tối thiểu: Được xác định theo Bảng sau.
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)

Thiếtkếbểtựhoại
Bảng lưulượng nước tốithiểutrong vùng lắngcủa bể tựhoai
Dung tích vùngtáchcặn(vùnglắng) V
n
củabểtựhoại(m
3
)
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)

Thiếtkếbểtựhoại
Thời giancầnthiếtđể phân hủy cặntheo nhiệtđộ
Dung tích vùngphânhủycặntươiV
b
(m
3
): Được tính theo
số người sử dụng và thời gian cần thiết để phân hủy cặn:
V
b
= 0,5.N.t
b
/1000 (4)
Trong đó:
N -Số người sử dụng bể,người;
tb -Thời gian cần thiết để phân hủy cặn. Giá trị của t
b
được
nêu trong Bảng dưới
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)

Thiếtkếbểtựhoại
Dung tích vùngvángnổiV
v
(m
3
): Được tính theo thểtích
vùnglưutrữbùnđãphânhủy:
V
v
= (0.4 –0.5)V
t
Dung tích phầnlưukhôngtrênmặtnướcV
k
(m
3
) củabểtự
hoại: Được lấybằng20% dung tíchướtV
ư
, hoặctheocấu
tạobể.
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)

Thiếtkếbểtựhoại
Dung tích vùnglưugiữbùnđãphânhủyV
t
(m
3
): Dung tích
bùn này phụ thuộc tải lượng đầu vào của nước thải, theo số
người sử dụng, thành phần và tính chất của nước thải, nhiệt
độ và thời gian lưu, được tính như sau:
V
t
= r.N.T/1000
Trong đó:
-r:Lượng cặn đã phân huỷ tích luỹ của 1 người trong 1 năm.
Với bể tự hoại xử lý nước đen và nước xám:
r = 40 l/(người.năm).
Bể tự hoại chỉ xử lý nước đen từ khu vệ sinh:
r = 30 l/(người.năm).
T: khoảng thời gian giữa 2 lần hút cặn, năm.
V
ư
= V
n
+ V
b
+ V
t
+ V
v
(2)

Cáchtínhgiảnlược, ápdụngchobểtựhoạihộvà
nhómhộgiađình •Dung tíchướttốithiểucủabểtựhoạixửlýnướcđenvà
nướcxám:
V
ư
= (N.q
0
.t
n
+ 24 + 56.T) 1000 (6)
•Tươngtự, dung tíchướtcủabểtựhoạixửlýnướcđentừ
khuvệsinh:
V
ư
= (N.q
0
.t
n
+ 24 + 42.T) 1000 (7)
•Đốivớibểtựhoạixửlýnướcthảichocáchộgiađìnhđơn
lẻ, cóthểxácđịnhsơbộdung tíchướttốithiểucủabểmặt
cáchđơngiảnhơnnữa:
V
ư
= N.V
0
(8)
Trongđó:Volàdungtíchướtđơnvịcủabểtựhoại:
+Vo=0.34–0.60m
3
/người, nếu bể xử lý cả nước đen và
nướcxám;
+Vo=0.27–0.30m
3
/người,nếubểchỉxửlýnước
đentừkhuvệsinh.

Tómtắtcácthôngsốthiếtkếcơbản
Đểtránhhiệntượngchảytắttrongbểvàtiệnchoviệcxây
dựng, bểthườngcóhìnhdạnghìnhchữnhậttrênmặt
bằngvớitỷlệdài:rộng= 3 : 1, vớiđộsâutừ1.2 –2.5m

Tómtắtcácthôngsốthiếtkếcơbản -Bể tự hoại phải có ống thông hơi, đường kính không dưới 60mm,
dẫnlêncaotrênmáinhàítnhất0,7mđểtránhmùi,khíđộchại.
-PhổbiếnởViệtNam:Bểtựhoạivớicấutạogồm2ngănhoặc3ngăn,
thườngcódạngchữnhậthoặctròn,trongđó:
Bể tự hoại 2 ngăn gồm: ngăn chứa có kích thước lớn nhất, chiếm
tốithiểu2/3dungtíchbể;ngănlắng,chiếm1/3dungtíchbể.
Bể tự hoại 3 ngăn gồm: ngăn chứa, dung tích tối thiểu 1/2 dung
tíchbể;2ngănlắng,mỗingănchiếm1/4dungtíchbể.
-Trong trường hợp bể chỉ có 1 ngăn, có thể thay vách ngăn giữa 2 bể
bằngcáctấmchắnsauốngdẫnnướcvàobểvàtrướcốngthunướcra
khỏibể,đểtránhhiệntượngchảytắt,ổnđịnhdòngchảyvàngănváng
cặntrôirakhỏibể.

Cácloạibểtựhoại

Thicôngxâydựng, lắpđặtbểtựhoại •Bể tự hoại được xây bằng gạch, bê tông cốt thép đúc sẵn hay bê
tông cốt thép đổ tại chỗ, hoặc chế tạo sẵn bằng các vật liệu như
composit,HDPE,...
•Bể tự hoại phải được xây dựng kín, khít, đảm bảo độ an toàn về
mặtkếtcấucôngtrình.
•Nắp bể tự hoại phải có ít nhất 2 lỗ (đường ống dẫn nước vào và ra
khỏibể)đểquảnlý(kiểmtra,hútcặn).
•Chiều rộng lỗ hút cặn tối thiểu 200 mm. Lỗ hút cặn phải được đậy
kín,khítbằngnắpđanbêtôngcốtthéphaychấtdẻo,gắnbằngkeo,
gioăngcaosuhaybắtrenvớiphầnvỏbể
•Trường hợp nắp bể tự hoạt đặt thấp hơn mặt đất, phải có cổ nắp
đan.Cổnắpđanđượcxâydựnggằnggạch,bêtôngcốt
théphaychếtạobằngchấtdẻo,phảiđảmbảolắpkín,khít

Thicôngxâydựng, lắpđặtbểtựhoại

Quảnlývậnhànhbảodưỡngbểtựhoại •Thờigiankhởiđộngvàtạolớpbùntrongbểtựhoại, bểtựhoạicải
tiếnđểđạthiệusuấtổnđịnhthườngkhôngdưới3tháng.
•Có thể rút ngắn thời gian khởi động bằng cách đưa vào bể một
lượngbùnlấytừcácbểtựhoại,bểtựhoạicảitiếnđanghoạtđộng.
•Khôngđượcxảvàobểtựhoạicácloạichấtthảinhư:
Nướcmưa,nướcchảytrànbềmặt
Nước làm mềm, nước xả từ phòng tắm hơi/sauna có lưu lượng
>25%dungtíchbểtựhoại.
Cácchấtthảithô:băngvệsinh,cácloạivải,nhựa,caosu,…
Chất thải dịch vụ, dầu mỡ, các chất dễ cháy nổ (kể cả ở dạng
rắn,lỏnghaykhí)
Chấtkhửtrùng,khửmùi,chấtkhángsinh,hóachấtdiệtcỏ và
thuốctrừsâu

Quảnlývậnhànhbảodưỡngbểtựhoại •Các loại bể tự hoại đều phải thực hiện việc hút bùn. Thời gian hút
bùn phụ thuộc vào số lượng người sử dụng bể, thành phần tính
chấtnướcthải,nhiệtđộmôitrường.
•Bểtựhoạicókíchthướccànglớnthìchukỳhútbùnchophépcàng
tăng. Phải tiến hành hút bùn cặn khi chiều sau lớp bùn ở đáy bể >
40 cm (chiếm 1/3 chiều sâu hữu ích trong bể), hoặc khi: chiều dày
lớpvángnổi>20cm
•Phương pháp đo chiều dày lớp bùn và váng nổi đơn giản nhất là
dùngthanhgỗquấnmảnhvảitrắnghaythướcchữL

Bàitậpvềnhà
1. Trình bày tính chất của nước thải. Nêu sự khác biệt nước
thảiđenvànướcthảixám.
2. Ảnhhưởngcủanướcthảichưađượcxửlýđếnmôitrường
nhưthếnào?
3. Nêusơđồxửlýnướcthảibằngcácphươngphápkhácnhau.
4. Nêu những điểm cần thiết trước khi xây dựng hệ thống thu
nướcthải
5. Trìnhbàycácphươngphápxửlýnướcthải
6. Tại sao bể tự hoại có hiệu suất xử lý không cao nhưng vẫn
đượcnhiềunướctrênthếgiớivàởViệtNamsửdụng?
7. Tìm hình ảnh, tên tiếng Anh, tên viết tắt của các loại bể tự
hoạinêuởbàigiảng.
Tags