2. Chương 2 - ThS. Tran Kim Long - Fintech, AI.pdf

TrnVit 0 views 70 slides Oct 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 70
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70

About This Presentation

Tran Kim Long Fintech


Slide Content

Fintech vàứngdụngAI
tronglĩnhvựcngânhàng
CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO
CÔNG NGHỆ SỐ TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG
Tp. HồChíMinh, tháng05 năm2022
ThS. Trần Kim Long
TrườngĐạihọcNgânhàngTp. HồChíMinh
[email protected]
1

Nộidung
•GiớithiệuvềFintech
•AI vàcácứngdụngtronglĩnhvựctàichính
ngânhàng
•Giớithiệucáccôngnghệnềntảng
•GiớithiệuMetaverse
2

3

Fintech làgì?
Côngnghệtàichính(fintech)môtảcác
côngnghệđổimớisángtạođượcứng
dụngvàocácdịchvụtàichính.
Côngnghệtàichínhbaogồmnhiềucông
nghệkhácnhau,vớimụctiêulàđểcảitiến
cácdịchvụtàichínhhiệntạivàtạora
cácdịchvụtàichínhmới.
4
Fintech = Financial + Technology

5

Thếnàolàsựđổimới?
Sựđổimới(Innovation)đượchiểulàquátrìnhcải
tiến,đổimớimộtđiềugìđóhaymộtđốitượngnào
đó.
Sựđổimớilàgiớithiệumộtcáigìđómớirathị
trường,vậndụngcácphátminhhiệncóvàbiến
chúngthànhmộtsảnphẩmhoặcquytrìnhđượcsử
dụngtrongthếgiớithực.
6
innovate = to use anew ​idea or ​method

Cáccấpđộcủasựđổimới
7

Cácgiaiđoạnpháttriểncủafintech
Fintech 1.0
(1866-1967)
•Cápxuyên
ĐạiTây
Dương
•Côngnghệ
điệntín
Fintech 2.0
(1967 –2008)
•ATM
•Hệthống
thanhtoán
bùtrừ
•Hệthống
ngânhàng
điệntử
Fintech 3.0
(2008 –nay)
•AI
•Họcmáy
•Big data
•Blockchain
•IoTs
•Open Banking
8

CáclĩnhvựcứngdụngFintech
Thanhtoán(Payments)
Côngnghệquảnlý(RegTechandSupTech)
Côngnghệbảohiểm(InsurTech)
Đầutư(Investments)
Dịchvụngânhàngsố(DigitalBanking)
Chovaynganghàng(P2PLending)
Gọivốncộngđồng(Crowdfunding)
Tàisảnmãhóa(CryptoAssets)
9

Lĩnhvựcthanhtoán

Lĩnhvựcthanhtoán
11

Côngnghệquảnlý
(RegTech/Suptech)
RegTechlàviệcápdụngcáccôngnghệ
nhằmnângcaohiệuquảquảnlývàgiám
sátcủanhàquảnlý.
Suptechlàviệcápdụngcáccôngnghệ
đểhỗtrợgiámsát,đượcthựchiệnbởicơ
quangiámsát.
12

Cáclĩnhvựcứngdụng
RegTech/Suptech
Kiểm soát tuân thủ
Nhận dạng khách
hàng
Giám sát giao dịch
Bảo mật thông tin
Kiểm toán hệ thống
Quản trị công ty
Quản trị rủi ro
Báo cáo
13

Côngnghệbảohiểm
(InsurTech)
InsurTechlàthuậtngữkếthợpgiữa"Insurance"
(bảohiểm)và"Technology"(côngnghệ),đềcập
đếnviệcứngdụngđadạngcáccôngnghệnhưdữ
liệulớn,trítuệnhântạovàInternetvạnvậtvàmô
hìnhkinhdoanhsángtạođểthúcđẩyhoạtđộng
kinhdoanhbảohiểm.
14

LợiíchcủaInsurTech
Tựđộnghóavàsốhoáquátrìnhmuabảohiểm
Tựđộngphântíchvàđánhgiákháchhàng
Cậpnhậtthôngtin tựđộngvàkếtnốihệthống
15

Lĩnhvựcđầutư(Investments)
Côngnghệgiúpxâydựnggiảiphápquảnlý
danhmụcđầutưtrựctuyếnnhằmmụcđíchđầu
tưtàisảncủakháchhàngbằnghệthốngtưvấn
tựđộng.
16

17

Dịchvụngânhàngsố(Digital
banking)
Ngânhàngsố(DigitalBanking)làmộthìnhthứcngânhàngsố
hóatấtcảnhữnghoạtđộngvàdịchvụngânhàngtruyềnthống.
Haihìnhthứcphổbiếncủangânhàngsốlà:
Ngânhàngtrựctuyến(onlinebanking)cácdịchvụngânhàng
đượccungcấpquatrangwebcủangânhàng
Ngânhàngdiđộng(mobilebanking)cácdịchvụngânhàng
đượccungcấpthôngquacácthiếtbịdiđộngnhưđiệnthoạithông
minhhoặcmáytínhbảng.
18


We need banking
but we don’t need Banks
anymore
Dịchvụngânhàngsố
(Digital banking)

Dịchvụngânhàngsố
(Digital banking)
Gửi tiền, Rút tiền và
Chuyển tiền
Quản lý Tài khoản
Quản lý khoản vay
Quảnlýhóađơn
Cácdịch vụ tài khoản

Cho vaynganghàng
(P2P Lending)
Chovaynganghàng(PeertoPeerlending)
làmộthìnhthứccôngnghệtàichínhchophép
cánhânchovayhoặcvaytiềncủanhaumà
khôngcầnthôngquangânhàng.
21

22

Gọivốncộngđồng
(Crowdfunding)
Crowd funding (gọi vốn cộng đồng) là
hình thức kêu gọi sự giúp đỡ của cộng
đồng để giúp chủ một dự án hay người
nghĩ ra một ý tưởng hoàn thành những
dự án hay sản phẩm của họ khi họ có ý
tưởng nhưng lại không có tiền để thực
hiện dự án của mình.
23

Gọivốncộngđồng
(Crowdfunding)
Nhận quà tri ân
Góp vốn cho vay
Góp cổ phần
Ủng hộ dự án từ thiện
24

Tàisảnmãhóa(Crypto Assets)
Tàisảnmãhóalàtàisảnkỹthuậtsốsửdụngsổcáicông
khaiquainternetđểchứngminhquyềnsởhữu.
Côngnghệsổcáiphântán(DLT)-chẳnghạnnhư
blockchain–đượcsửdụngđểtạo,xácminhvàbảomật
cácgiaodịch.
Chúngcóthểcócácchứcnăngvàđặcđiểmkhácnhau:
sửdụngnhưmộtphươngtiệntraođổi;lưutrữgiátrị;
hoặcchocácmụcđíchkinhdoanhkhác.
25

26

Vídụtiềnmãhóa
27

ĐịnhnghĩaNFT
NFT(Non-fungibletoken)làcáctokenkhông
cógiátrịthaythếlẫnnhauđểlưugiữthôngtin
vàgiátrịởtrêninternet.
Thôngtinvềchủsởhữuhoặccácgiaodịch
củatokenđượclưutrữtrêncácblockchain.
NFTphổbiếnnhấttrênthịtrườngcrypto
thườngđượcnhắctớilàcáctácphẩmnghệ
thuậtđiệntử.
28

Cáccôngnghệnềntảng
29

Côngnghệnềntảng
Trí tuệ nhân tạo (AI)
Dữ liệu lớn(Big Data)
Vạnvậtkếtnối(Internet of Things)
Chuỗi khối (Blockchains)
30

Trítuệnhântạo
31

Trí tuệ nhân tạo (AI)
TríTuệNhân Tạo-AI(Artificial
Intelligence)hoặctríthôngminhnhântạolàcông
nghệmôphòngcácquátrìnhsuynghĩvàhọctập
củaconngườichomáymóc,đặcbiệtlàhệthống
máytính.
Trítuệnhântạonàydoconngườilậptrìnhravới
mụcđíchtựđộnghóacáchànhvithôngminhnhư
conngười,từđócắtgiảmbớtnhâncônglàcon
ngườivàcótínhchuẩnxáccaohơn.
32

33

34

CấpđộpháttriểncủaAI
35

AI có thể làm gì?
Thịgiácmáytính(computer vision)
Xửlýngônngữtựnhiên(natural language
processing)
Nhậndiệnvàtổnghợpgiọngnói(speech
recognition and synthesis)
Hỗtrợraquyếtđịnhthôngminh (intelligent
decision-making support)
36

Vídụvềnhậndiệnkhuônmặt
37

38% cáctổchứclớnđã sử dụngAI
38

NgônngữsửdụngchoAI
39

Dữliệulớn(Big Data)
40

Dữ liệu lớn(Big data)
Dữliệulớnđềcập
đếncácmảngdữ
liệulớn,phứctạp
vàcáccôngnghệ
liênquanđểlưu
trữvàxửlý.
41

Đặctínhcủadữliệulớn
Khốilượng(Volume):dữliệucóquymôlớn,thườngtừ
cácnguồnkhácnhau;
Tốcđộ(Velocity):dữliệuđượcthuthậpvàphântíchvới
tốcđộcao
Đadạng(Variety):dữliệuthuthậptừcácnguồnđadạng,
baogồmcócấutrúcvàkhôngcócấutrúc
42

Nguồnthuthậpdữliệu
43

Nguồnthuthậpdữliệu
44

Lợiíchcủaphântíchdữliệulớn
Hiểukháchhàngnhiềuhơn
Quảnlýrủirotốthơn
Tốiưuhóaquytrình
45

46

Internet Vạn Vật(IoTs)
Internetvạnvật(InternetofThings)được
địnhnghĩalàcôngnghệkếtnốivàchiasẻ
thôngtin,dữliệugiữacácthiếtbịthông
minhthôngquamạnginternet
47

Internet Vạn Vật(IoTs)
IoTsđượchỗtrợbởicácthiếtbịthôngminh
(còngọilàcácthiếtbịkếtnối),thườngcókèm
theobộvixửlývàcáccảmbiếnđểthunhận
vàchiasẻthôngtin.
Cácthiếtbịnàysẽtậndụngkhảnăngcủa
dữliệulớn,khảnăngphântíchvàtrítuệnhân
tạođểdựđoánnhucầu,giảiquyếtvấnđềvà
cảithiệnhiệuquả.
48

49

Tốcđộtăngtrưởngcủathiếtbịthôngminh
50

51

ỨngdụngcủaIoTs
Quảnlýtàisản
Thanhtoán
Quảnlýrủiro
Lậpkếhoạchngânsách
52

VídụứngdụngcủaIoTskết
hợpvớiphântíchdữliệu
53

Chuỗikhối
(Blockchains)
54

Chuỗikhối(Blockchains)
Blockchain(chuỗikhối)làmộtsổcáiphân
tándựatrênmộtmạnglướinganghàng(P2P),
trongđóthôngtinđượclưutrữtrongcáckhối
đượcliênkếtvớinhaubằngcácđoạnmãvà
đượcmởrộngtheothờigian.
Mỗikhốithôngtinđềuchứathôngtinvềthời
gianvànộidunggiaodịch,đượcliênkếtvới
nhau,vàkèmmộtmãđốiứng.
55

Chuỗikhối(Blockchains)
56

Chuỗikhối(Blockchains)
Blockchainđượcthiếtkếđểchốnglại
việcthayđổicủadữliệu:Mộtkhidữliệu
đãđượcmạnglướichấpnhậnthìsẽ
khôngcócáchnàothayđổiđượcnó.
57

Mứcđộphi tậptrung
củablockchain
58

Ứngdụngcủachuỗikhối
Tiềnmãhóa(crytocurrencies)
Hợpđồngthôngminh (smart contracts)
Tàisảnthôngminh (NFTs)
59

60

Địnhnghĩa
Metaverse(haycòngọivũtrụảo)làmộtkhônggiankỹ
thuậtsốđượctạoranhờInternetvàcácứngdụngcông
nghệnhưthựctếtăngcường(AR),thựctếảo(Virtual
Reality–VR),AI,IoTs,blockchains,mạngxãhội,cho
phépngườidùngcóthểtươngtácvàcócáctrảinghiệm
nhưngoàithựctế.
61

62

CácđặcđiểmcủaMetaverse
Immersion:ngườidùngđượcđắmchìmhoàntoànvào
mộtthếgiớiảomớivớitínhchânthựcrấtcaosovớithế
giớithựctế.
Openness(Tínhmở):ngườidùngkếtnốiđểthamgia
vàohoặcngắtkếtnốiđểrờikhỏibấtkỳlúcnào.
Sustainability:cókhảnăngduytrìvàliêntục24/24các
dịchvụhayhệsinhtháiởtrongđó.
EconomicSystem:ngườidùngcóthểdichuyểncáctài
sảngiữathếgiớiảovàthếgiớiđờithựcmộtcáchdễ
dàng.Ngoàirangườidùngcũngcókhảnăngtíchlũyvà
giatăngtàisảnchomình.
63

CôngnghệAR vàVR
Thựctếtăngcường(Augmentedreality)là"một
phiênbảnnângcaocủathựctế,đượctạorabằng
cáchsửdụngcôngnghệđểthêmthôngtinkỹthuật
sốvàohìnhảnhcủamộtthứgìđó.“
Thựctếảo(VirtualReality)là"việcsửdụngcông
nghệmáytínhđểtạoramộtmôitrườnggiảlập."
64

VídụAR (PokemonGO)
65

VídụVR
66

67

68

69

Cảmơnquývịđãlắngnghe
70
Tags