2.-Nguồn-nguyên-liệu-sản-xuất-chế-phẩm-enzyme [Autosaved].pdf

NickPhm 0 views 54 slides Sep 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 54
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54

About This Presentation

2.-Nguồn-nguyên-liệu-sản-xuất-chế-phẩm-enzyme [Autosaved].pdf


Slide Content

CHƯƠNG 2
Nguồnnguyênliệuvà quytrìnhchung
sảnxuấtchếphẩmenzyme
GV.: NguyễnThịLan Anh

Nguồnđộngvật
•1.TỤYTẠNG:
-Lipase,trypsin,chymotrypsin.
-Làmmềmda,khửcácvếtnứt,sản xuấtcácchếphẩmdịchtụyyhọc,thựcphẩm…
•2.DẠ DÀY:
-PepsinA,B,C,D;gastrisin;celulase;renin.
-Côngnghệsảnxuấtphomát
•3.CÁCLOẠINỘITẠNGKHÁC:
-Gan,timlợnđểtáchaspartat –glutamataminotransferase
-Huyếttươngđểtáchtrombia(proteinchốngđôngmáu)

Nguồnthựcvật
3

•Nhượcđiểmcủanguồnđộng,thựcvật
-Chukỳsinhtrưởngdài
-Nguồnnguyênliệunàykhôngcảitạođược.
-Nhiềunguyênliệudùnglàmthựcphẩm(dùngđểăn)khôngthểdùnglàmnguyên
liệuđểsảnxuất vớiquymôlớncácchếphẩmenzyme nhằmthoảmãncácnhucầu
củanềnkinhtếquốcdân

Nguồnvisinhvật
Ưuđiểm:
⚫TốcđộsinhsảncủaVSVrấtmạnh.
⚫EnzymethunhậntừVSVcóhoạttínhrấtcao.
⚫HệenzymecủaVSVrấtphongphú.
⚫VSVthíchhợpchosảnxuấttheoquymôcôngnghiệp.
⚫Giá thành tươngđốithấpvìmôitrườngtươngđốirẻ,đơngiản, dễtổchứcsảnxuất.

Vikhuẩn
Baccilus
E.coli
Nấmsợi
8
Aspergillus
Aminoaclylase
α -amylase
Catalase Pectinase
Protease
LactaseLipase
Glucoamylase

Nấmmen
SaccaromycesCandida Kluyveromyces

Quytrìnhsảnxuấtchếphẩmenzyme
•Bước1: Sinhtổnghợpenzyme
•Bước2: Thunhậnenzyme: phávỡ tếbào,táchenzyme,côđặcenzyme
•Bước3: Tinhsạchenzyme
•Bước4: Hìnhthànhcôngthứcchếphẩmenzyme

Cácdạngchếphẩmenzyme
•Chếphẩmthô
oChếphẩmthôsaukhicôđặcdịchchiếttừcanhtrườnglỏng
oChếphẩmthôsaukhicôđặcdịchchiếttừcanhtrườngbềmặt
•Chếphẩmkỹthuật:Làchếphẩmđãđượctinhchếsơbộ,trongđómộtsố
proteinvàenzymetạpchấtđãđượctáchra.Trongchếphẩmkỹthuậtthường
chứahỗnhợpmộtvàienzymechủyếu.
•Chếphẩmenzymetinhkhiết:trongchếphẩmnàyđãloạibỏhoàntoàncác
proteinvàenzymetạp,chỉcònlaiduynhấtmộtenzymemongmuốn.Các
chếphẩmnàychỉdùngtrongyhọc,nghiêncứukhoahọcvàphântích.

Nhữngnguyêntắcchungkhinghiêncứuenzyme
•pH:pHtrungtínhhoặcgầnnhư trungtính(pH=7 ±2).
•Nhiệtđộ:cầntiếnhànhởnhiệtđộthấp(0
0
Cđến5
0
C)
•Tránhtạobọt
•Khôngdùngcácdụngcụdaokéodụngcụxayđãhanrỉ
•Khidùngcácdungmôihữucơnhưaceton,ethanolđểkếttủaenzyme cầntiếnhànhởnhiệtđộthấp.
•Cầnphảilàmthínghiệmnhanh(mẫucàngmớihoạttínhcao)
•GiữnhiệtđộvàpHcủacácthànhphầnthamgiaphảnứngổnđịnhtrongkhithựchiệnphảnứng
•Sửdụngpipetteđúngcáchđểlấylượngenzymethậtchínhxác
•Tránhđánhrơinguồnenzymetạpvàomẫu
•Cầnbảoquảnchếphẩmenzymeởnhiệtđộthấphoặcsấychânkhônghoặcđôngkhôđểbảoquản
trongthờigianlâuhơn.

Thunhậnenzymengoạibào
•Lytâmlạnh:Lytâmhìnhtrụthẳngđứng,lytâmliêntụcnằmngang,ly
tâmliêntụcnhiều đĩa
•Lọc:Lọcép(thểtíchnhỏ),lọcchânkhông,lọctheodòngchảycắtngang

Thunhậnenzyme nộibào-Phávỡtếbào
Nguồnnguyênliệu vàxửlýnguyên
liệu
17
VK gram(+) Vkgram(-) Nấm Thựcvật Độngvật
ThànhTB1lớpgồm
peptidoglycan,
teichoicacidvà
polysaccharide
2lớpgồm
peptidoglycanvà
lớp
lipopolysaccharide
(haikhoangchu
chất)
glucan,
mannan,và
chitin
cellulosevà
các
polysaccharide
Khôngcó
MàngTB phospholipidvà
protein
phospholipidvà
protein
phospholipid
vàlipoprotein
phospholipidvà
protein
phospholipidvà
cholesterol,
protein
Phávỡ tếbàobằngphươngphápvậtlý
•Phươngphápnghiềnhoặckhuấyvớibộtthủy tinh
hoặc thép
•Phávỡbằng rotor-statormill
•Frenchpress
•Sóngsiêuâm
Phávỡtếbàobằngphươngpháphóahọc

Phươngphápnghiềnvớibộtthủytinh
hoặcthép
•Khihuyềnphùtếbàođượclắccùngvớihạtbằngthủytinhhoặc
bằngthépnhỏ(đườngkínhkhoảng0,2–1,0mm)thìtếbàosẽ
bịphávỡdolựccắtcủachấtlỏngcaovàdo vachạmvớicác
hạtnày.
•Tỷlệvàhiệusuấtgiảiphóngenzymetùythuộcvàovậntốc
lắc,kíchcỡcủahạtvà đườngkínhcủathiếtbị.
•Nhượcđiểmcủaphươngpháplàlàmtăngnhiệtvàmứctiêuthụ
nănglượng,vìvậtcần phảithiếtkếcácthiếtbịlàmlạnhthích
hợp.

Sựphávỡtếbàolà quátrìnhngẫunhiênnênkhóđể môtả.Để cóthểmôtả,cóthểdùng
phươngtrìnhsau:
??????
????????????????????????
= 1−exp−
1
??????
C:nồngđộcủaenzymeđượcgiảiphóng(kg/m3)
C
max:nồng độtốiđacủavậtchấtđượcgiảiphóng ra (kg/m3)
Hằngsốthờigian ??????phụthuộcvàođiềukiệnphávỡ,thiếtbịvà đặcđiểmcủatếbào.

Phávỡbằngrotor-statormill
•Thiết bịgồmphầntĩnhởdướivà phầnđộnglàrotor hìnhnón
cụtởphía trên.
•Tốcđộquay củarotorlà10000đến50000vòng.
•Dịchhuyềnphùcủatếbào đượccho vào từkhoảng trốngnhỏ
giữa phầnđộngvàphầntĩnh.
•Dịchsaukhiphávỡđượcđẩyrangoàidoquátrìnhlytâmcũng
nhưtốcđộphávỡcaotạoradokhônggiangiữaphầnđộngvà
phầntĩnh.
•Thiếtbịnàyđượcsửdụngphổbiếnchocácđốivới tếbàođộng
thựcvật.

Frenchpress
Thiếtbịgồmmộtốnghìnhtrụtrònkhớpvới một
pittongđãđược kếtnốivớibộphậnép.
Dịchhuyềnphùtếbàođượcđặtgiữapittong vàống
trụtròn.
Ốngtrụtròncómộtlỗkếtnốivớivòiđược
gắntrênđĩa,tạiđâydịchđượcépvớivậntốc lớnra
ngoàiquavòiphun.
Thểtíchcủathiếtbịtừvài ml đếnvài trămml. Ápsuất
hoạtđộng10000đến50000psig.

Siêuâm
Nguyêntắc:
•Sóngsiêuâmtạonênhiệntượngsủibongbóngkhitầnsốâmthanhđủ
lớnđểtạonênvôsốcácvibọttạicácvùngtậptrungsinhkhốitrong chất
lỏng.
•Cácbọtsẽlớnlêntrongphagiãnvàxẹpđitrongphanéncủasóngâm
thanh.Việcxẹpbóngbọtsẽchuyểnnănglượngâmthanhthànhnăng
lượngcơhọcởdạngcácsónggâysốctươngứngvớiápsuấthàng
ngànatm(300MPa).
•Nănglượngnàysẽcótácdụngphávỡtếbào.Ngoàira,cácvidòngcó các
gradientvậntốclớncũngtăngkhảnăngphávỡtếbào.

Siêuâm
•Quátrìnhphátsóngsiêuâmcóthểliêntụchoặckhôngliêntục.
•Tầnsốphổbiến sửdụnglà25 kHz
•Sựphávỡtếbàobằngsóngsiêuâmphụthuộcvàoloạitếbào, thể tích
mẫuvà nồngđộtếbào.
•ĐốivớitếbàovikhuẩnnhưE.coli,sửdụng30-60giâychothểtíchmẫu
nhỏ.Đốivớinấmmen2-10phút.
•Ưu:đơngiản,phổbiến,hữuíchởquymônhỏ.
•Nhược: sinhnhiệt gâybiếntínhenzyme.

Cácphươngpháphóahọc
•Chấttẩyrửa
•Dungmôihữucơ
•Xửlýkiềm
•Sốcthẩmthấu

Chấttẩyrửa
Nguyêntắc:TrongđiềukiệnpH,nhiệtđộ,lựcionxácđịnh,cácchấttẩy
rửaphávỡcấutrúccủamàngtếbàobằngcáchhòatanphospholipid.
•Cáchóachấtnàyđượcsửdụngchủyếuđểphávỡtếbào độngvật.
•Đốivới vk,sửdụngchấttẩyrửakếthợpvới lysozyme.
•Đốivớitếbàonấmmốc,thànhtếbàophảiđượclàmyếutrướckhisử
dụngchấttẩyrửa.

Chấttẩyrửa
•Cóthểphânchấttẩyrửalàm3loại:cationic,anionic(natri laurysulfat)và
non-ionic.
Chấttẩyrửanon-ionic(Triton–XhayTweenseries)đượcưachuộngvìchúngítgây tổnthươngđếnprotein
vàDNA.
Tritonx –100sử dụngriêngrẽhoặc cùngvớicác chấtkhácnhư guanidine–HCl được dùngđểtríchly các
enzymeliên kếtmàngrấtcóhiệuquả
•Hạnchế:mộtlượnglớnproteinbịbiếntínhhaykếttủacần đượcloại bỏra
khỏisảnphẩm

Dungmôihữucơ
•Nguyên tắc:hoạtđộngchủyếu lênmàngtếbàobằngcáchhòatanphospholipid
và biếntínhcácproteingắntrênđó.
•Mộtvàiloạidungmôinhưtoluenecóthểphávỡ thànhtếbào.
•Hạnchế(tươngtựvới chấttẩyrửa):cầnloạiratừsảnphẩmvàgâybiếntính
protein.Sovới chấttẩyrửa,dung môidễbayhơi nên dễđượcloạibỏhơn.

Xửlýkiềm
•Nguyêntắc:XửlýkiềmởpHgiữa11,5và12,5sẽlàmthủyphânmàngtếbào
và dođósẽgiải phóngenzyme.
•Tuynhiên,kỹthuậtnàychỉápdụngchocácenzymebềntrongmôitrườngkiềmít
nhấttrongkhoảng20–30phút.Ngườita thườngdùngphươngphápnàyđểtrích
lyasparaginasetừErwiniachrysathemi.

Sốcthẩmthấu
•Nguyêntắc:taorasựkhácbiệtvềnồngđộchấttanxuyênquamàngbán
thấm.Màngtếbaolàmàngbánthấmvàsựchuyểntếbàođộtngộttừmôi
trườngđẳngtrương(isotonic)sangmôitrườngnước(nhượctrương–
hypotonic)khiếnnướctrànnhanhvàotế bào,kếtquảlàmthểtíchtếbàobị
phồngtovàsauđóbịvỡ.
•Phươngphápnàydùngchủyếuchotếbàođộngvậtcóvú.Vớitếbàovikhuẩn
vànấm,thànhtếbàocầnđượclàmyếutrướckhibị phávỡbằngphươngpháp
sốcthẩmthấu.
•Phươngphápnàyđượcsửdụngđểloạibỏcácchấtởkhoangchuchất(chủ
yếulàprotein)từtếbàomàkhôngcầnsửdụngphương phápphávỡvậtlý.

Lysozyme
•Nguyêntắc: Lysozymethường thủyphânlên kết β –(1,4)–glucosid
củacácpeptidoglucanvốntạorađộcứngchotếbàovikhuẩn Gram
dươngvàGramâm.LysozymethườngđượcliênkếtvớiEDTAđể
tạophứcvớicanxisẽlàmgiảiphóngcáclipopolysaccaritvàpháhủy tếbào.
•PhávỡthànhtếbàochủyếulàvikhuẩnGramdương.
•Sửdụngmộtmìnhlysozymekhôngthểphávỡđượctếbàovìnó
khôngphângiảiđượcmàngplasmakếthợpgiữalysozymevà
mộtchấttẩyrửathườnghayđượcsửdụng(tácdụnglêncảthành vàmàng
tb).

Lysozyme
•Lysozymecótrongnướcbọt,lòngtrắngtrứng.
•Lysozymetừlòngtrắngtrứnglàenzymedunggiảiduynhấtcóthểsử
dụngởquymôthươngmại.
•Hạnchế:chỉápdụngđượcởquymônhỏdocácđiềukiệnthaotáckinh
tếvàgiáthànhlysozymecao,đồngthờicầnloạilysozymerakhỏisản
phẩm,hiệndiệncủacácenzymekhácnhưproteasetrongmẫu.

Phươngphápcôđặc
-Làmtănghoạttínhenzymetrongmộtkhốidungdịchenzyme.
-Làmgiảmchiphívàcôngsứcvàchiphíchoviệcxửlýsaunày.
-Tăngkhảnăngbảoquảnenzyme.
-Giảmchiphívậnchuyển,bảoquản.
-Tănghiệusuấttácđộngcủaenzymeđốivới cơchất.

Phươngphápcôđặc
•Kếttủa
•Biếntínhchọnlọc
•Siêulọc

Kếttủa
Có2loại kếttủa:kếttủaâmvàkếttủadương.
-Kếttủaâmlà sựkếttủaproteintạp.Phần proteincần thiếtnằmtrong
dungdịchchứkhôngnằmtrongphầntủa.
-Kếttủadươngthìhoàntoànngượclại,cácproteincần thiếtlạinằm
trongphầntủa,cònproteintạpnằmtrongphần dungdịch

Kếttủaphânđoạnbằngmuối(NH
4)
2SO
4
•Nguyêntắc:Mỗiproteincómộtkhoảngnồngđộmuốimàtạiđóproteinenzymesẽ
bịkếttủahoàn toàn(khoảngnồng độmuốitích).
•Cáchtiếnhành:Thêmvàodịchcóchứaenzymemộtlượngthểtíchmuốitrung
tínhbãohòahoặc mộtlượngmuốitrungtínhdạng rắnđểcómộtđộphần trămbãohòa
nào đócủamuốinày
•Cóthểdùng: (NH
4)
2SO
4, Na
2SO
4, MgSO
4... (NH
4)
2SO
4
làtốtnhấtvìan toàn,rẻ và phổbiến.

Kếttủaphânđoạnbằngmuối(NH
4)
2SO
4
•Ưuđiểm:đơngiản,dễthunhậnchếphẩmenzyme
•Nhượcđiểm:cầnloạibỏ muối (thẩmtích,sắckýlọcgel)

Kếttủadùngdungmôihữucơ
•Nguyêntắc:giảmhằngsốđiệnmôicủadungdịchlàmtănglựchúttĩnhđiện
giữacácphântửproteinlàmchocácphântửproteinliênhợptạothànhkết
tủa
•Mỗienzymeđượckếttủaởnồngđộdungmôihữucơkhácnhau.
•Ưuđiểm:khôngcầnloạimuối,và mộtsốdungmôicóthểchưngcấtvàthuhồilạiđược.
•Nhượcđiểm:dễ làmvô hoạtenzyme,tiếnhànhnhanhởnhiệtđộthấp;chếphẩmcó
màu.
•Phươngphápnàythườngđượcsửdụngchocácenzymeítbịbiếntính bởi
dungmôihữucơ,vàít đượcdùngởquymôlớn,dochi phícao,dễ gâycháy
nổ.

Kếttủađẳngđiện
•Mộtproteinenzymethườngkếttủaởđiểmđẳngđiện(pI)vìởpIcácphântử
enzymecótổngđiệntíchbằng0(khôngcólựcđẩytĩnhđiện),nêncácphântử
enzymesẽkếthợpvớinhautạorakếttủa.
•Cóthểkếttủađẳngđiệnenzymequantâmcũngnhưcácenzymevàprotein
tạpkhácTiếnhànhlọcvàlitâmđểthuhoặcloạibỏcáckếttủa

Tinhsạchenzyme
•Mụctiêucủaquátrìnhtinhsạch
•Đặcđiểmcủaenzyme vànguồntạp
•Xâydựngphươngpháp

Xácđịnhmụctiêu
Lựachọnphươngphápphùhợpđảmbảothunhậnlượngenzymetinh
sạchlớnvớihoạttínhcao,đảmbảotínhkinhtế(chiphíthấp,thờigian
ngắn)
Xácđịnhmứcđộtinhkhiếtcầnđạtđượccủasảnphẩm
Xácđịnhnguồntạpnhiễm quantrọng
Xácđịnhbảnchất củacácnguồntạpnhiễmcònlạingaykhicóthể.
Nguồntạpnhiễm ảnhhưởngđếnproteinđíchcầnđượcloạibỏđầutiên
(protease)
Mứcđộtinh sạchcàngcaocàngtốt

Xácđịnhđặcđiểmcủaenzymeđíchvànguồntạpnhiễm
Mụcđích:đểlựachọnphươngpháptinhsạchphùhợpvàtránhlàm bất
hoạtenzymetrongsuốtquátrìnhtinhsạch
Kíchthước
pI
Tínhkỵnước
Độhòatan
ĐộbềnpH
Độbềnnhiệt
Ion

Sắckýlọcgel
•Nguyên tắc:phânđoạnmộtsốhỗnhợpproteintheokhốilượng
phântửcủachúng.
•Phatĩnhlà cáchạtgelchứađầy trongcột(trơ,bềnvới cácyếu
tốvềcơhọccũngnhưsinhhọc,khôngcótínhđànhồivàưa
nước)
sephadex,sepharose, superdex, polyacrylamide
Phađộnglàdung dịchđệmgiúpenzyme di chuyểnqua cột
Dung dịch đệm phải có:
pH phù hợpvới enzyme.
Độ dẫn ion thấpđể không ảnh hưởng đến sự di chuyển của
enzyme.
Không có tác nhân biến tínhhoặc muối nồng độ cao

Sắckýlọcgel

Sắckýlọcgel
Tiêu chí Ưu điểm Nhược điểm
Độ tinh khiết
Giữnguyên cấu trúcvàhoạt
tínhenzyme
Không đạt độ tinh sạch cao
nếu enzyme có cùng kích
thước với tạp chất
Khả năng tách chọn
lọc
Chỉ tách theo kích thước mà
không ảnh hưởng đến cấu trúc
hóa học
Khôngtáchdựa trênđiện
tích hoặc áilựcsinh học
Ứng dụng
Loại bỏ muối, tinh sạch enzyme,
xác định trọng lượng phân tử
Hiệusuấtthấpnếuthểtích
mẫu lớn

Sắckýtraođổiion
•Nguyêntắc:dựavàosựkhácnhauvềđiệntíchtổngsốcủa
các proteinenzyme.
-Nhựatraođổiioncationit
-Nhựatraođổiionanionit

Sắckýtraođổiion
Loại nhựa Nhóm tích điện trên nhựa
Liên kết với enzyme có điện
tích
Cation exchanger (-)
Nhóm mang điện tích âm (-)
như carboxyl (-COO⁻),
sulfonate (-SO₃⁻)
Protein tích điện dương (+)
Anion exchanger (+)
Nhóm mang điện tích dương (+)
như diethylaminoethyl
(DEAE), quaternary
ammonium (Q)
Protein tích điệnâm(-)
Nhựatraođổiion làphatĩnhchứacácnhóm ion tích điện, cóthểhấpphụhoặc đẩyenzyme
dựa trênđiệntích củachúng.
•Nếuenzyme cóđiệntích dươngtạipH làmviệc→ Dùngcation exchanger (-)
•Nếuenzyme cóđiệntích âmtạipH làmviệc→ Dùnganion exchanger (+)

Sắckýtraođổiion
Quátrìnhphântáchtrêncộtgồm2giai đoạn:
a)Hấpphụthuậnnghịchprotein–enzymecầntinhsạchvào nhựatraođổiion.
b)Khửhấpphụcácproteinđãhấpphụbằngcách:
-ThayđổipHcủadịchrửasẽdẫnđếnthayđổiionhóa,dođóthayđổiđiệntích
tổngcủaprotein.
-Tănglựcionvàtăngnồngđộionđốicạnhtranh.Các proteinenzymenàocó
áilựcvớinhựatraođổiionyếunhấtsẽbị đẩyrangoàitrướctiênvàngượclại.

Sắckýáilực
Nguyêntắc:dựavàokhảnăngliênkếtđặchiệuvàthuậnnghịchcủamột
enzymevớimộtphântửkhác(phốitử),đãđượcgắnbằngliênkếtcộng
hóatrịvàomộtchấtmangkhônghòatanchứatrongcột.
Khichohỗnhợpproteinchứaenzymecầnphântáchđiquathìchỉcó
enzymequantâmbịgiữlại.
Tiếpđó,enzymesẽđượcrửagiảibằngcácphươngphápkhácnhau.

Thành phần Vaitrò
Ligand (phốitử) Gắnđặchiệuvớienzyme cầntinhsạch
Nhựasắcký(Chấtmang)
Cấu trúc nền để gắn ligand, thường là agarose
hoặc polyacrylamide
Cánhtayđòn
Liên kết ligand với nhựa, giúp tối ưu hóa khả năng
liên kết enzyme
Phađộng Chứadung dịchđệmđểenzyme di chuyểnqua cột
Thànhphầnchính trongsắckýáilực

Sắckýáilực
•Chấtmang
•hoàntoànkhônghòatantrongphađộng.
•cóđộbềnvềhóahọcvà sinhhọc.
•cóđộcứngcơhọc,cótínhháo nước,tínhthấm.
•khôngcócáctươngtácđặchiệu.
•cóchứacácnhómchứccókhảnăngbiếnđổikhihoạthóatrongđiềukiệnnhẹ
nhàng.
polyacrylamide,polystyrene, cross-linkeddextran,agarose

Sắc kýáilực
•Phốitử:
•nhữngchấttươngtựcơchấtcủaenzymemuốnlàmsạch
•đặchiệuvớienzyme,phảicómộtáilựctrungbìnhvớienzyme
•cónồngđộphùhợpnếukhôngnósẽgâyranhữngángngữ
khônggianđángkể.
•Cánhtayđòn:
•đểphốitửtiếpcậndễdàngvớitâmhoạtđộngcủaenzyme
•đượccấutạotừhydrocacbonnhịchứccóchiềudàitừ6–8
cacbon.

Sắckýái lực
•Ưu:đơngiản,hiệuquảcao,tinhsạchtrongthờigianngắn
•Nhược:giáthànhđắt

Sắckýáilực
Loại sắc ký ái lực Ligand thường dùng Ứngdụng
Ái lực với cơ chất (Substrate
Affinity Chromatography)
Cơ chất tự nhiên của
enzyme
Tinh sạch enzyme có tính
đặc hiệu cao
Ái lực với đồng yếu tố
(Cofactor Affinity
Chromatography)
NAD⁺, ATP, FAD
Tinhsạchenzyme phụ
thuộcđồng yếutố
Áilựcvớikhángthể
(Immunoaffinity
Chromatography -IAC)
Khángthểđặchiệu
Tinh sạch enzyme hoặc
protein đích
Ái lực với kim loại (Immobilized
Metal Affinity Chromatography -
IMAC)
Ni²⁺, Co²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺
Tinh sạch enzyme có thẻ
His (His-tag)
Áilựcvớilectin (Lectin Affinity
Chromatography)
Lectin (Con A, WGA)
Tinh sạch enzyme có nhóm
đường gắn kết

Rửagiảienzyme
Dungdịchđệmrửagiảithườngchứa:
•Cóchứamộtphốitử(tựdo)củaenzymecókhảnăngcạnhtranhvới
phốitửđangởtrạngtháiliênkếtvớienzyme.Phốitửcạnhtranhsauđó
đượcloạibỏbằngphươngphápthẩmtích.
•DùngpHđểgâybiếntínhthuậnnghịchenzymedođólàmbiếndạngtâm
hoạtđộngcủaenzyme.
•Rửagiảibằngcáchtăngnồngđộmuối:giảmtươngtáctĩnhđiệngiữaE
vàphốitử
•Rửagiảibằngcáchthayđổilựcionlàmbiếntínhproteinvàgiảiphóng
enzymekhỏicột

Chiếndịchtinhsạch3pha
Giai đoạn Mục tiêu chính
Phương pháp phổ
biến
Độtinhsạchmong
muốn
Thu nhận
(Capture)
Côlậpenzyme, loại
bỏtạpchấtlớn, ổn
địnhenzyme
Kếttủa, sắckýái
lực, traođổiion
40-80%
Tinhsạchtrung
gian(Intermediate
Purification)
Loại bỏ protein tạp,
tăng độ tinh sạch
Sắckýtraođổiion,
sắckýlọcgel, HIC
80-95%
Hoànthiện
(Polishing)
Đạtđộtinhsạchcao
nhất
Sắckýáilực, lọc
gel, lọcsiêutinh
>99%

Pháttriểnphươngphápphântích
Mụctiêu:theodõitiếnđộtinhsạch,đánhgiáhiệuquảtrongtừngbước(hoạt
tínhsinhhọc,hiệusuấtthuhồi),từđótốiưuhóaquátrìnhtinhsạch.
•Loạivàlượngdungmôi
•Lượngmẫunạpvào (capacity)
•Độphângiải(resolution)
•Phânđoạnnàochứaenzyme

Tạosảnphẩmenzyme
Chếphẩmenzymecóthểtạothànhcácloạisảnphẩmsau:enzymedạng
dungdịch,enzymedạnghuyềnphù,enzymedạngbộtkhô,enzymedạng
viênnhỏ.
•Enzymedạngdungdịchhayhuyềnphùcónhượcđiểmlàrấtkhóbảo
quản.Dođó,ngườitaphảiđưachúngvàodungdịchbảoquảnvàgiữở
nhiệtđộthấpổnđịnh.
•Enzymedạngbộtkhôhoặcởdạngviênnhỏ:thườngdễbảoquảnvà
khảnăngbảoquảnrấtlâu.
Tags