Sắckýlọcgel
•Nguyên tắc:phânđoạnmộtsốhỗnhợpproteintheokhốilượng
phântửcủachúng.
•Phatĩnhlà cáchạtgelchứađầy trongcột(trơ,bềnvới cácyếu
tốvềcơhọccũngnhưsinhhọc,khôngcótínhđànhồivàưa
nước)
sephadex,sepharose, superdex, polyacrylamide
Phađộnglàdung dịchđệmgiúpenzyme di chuyểnqua cột
Dung dịch đệm phải có:
pH phù hợpvới enzyme.
Độ dẫn ion thấpđể không ảnh hưởng đến sự di chuyển của
enzyme.
Không có tác nhân biến tínhhoặc muối nồng độ cao
Sắckýlọcgel
Sắckýlọcgel
Tiêu chí Ưu điểm Nhược điểm
Độ tinh khiết
Giữnguyên cấu trúcvàhoạt
tínhenzyme
Không đạt độ tinh sạch cao
nếu enzyme có cùng kích
thước với tạp chất
Khả năng tách chọn
lọc
Chỉ tách theo kích thước mà
không ảnh hưởng đến cấu trúc
hóa học
Khôngtáchdựa trênđiện
tích hoặc áilựcsinh học
Ứng dụng
Loại bỏ muối, tinh sạch enzyme,
xác định trọng lượng phân tử
Hiệusuấtthấpnếuthểtích
mẫu lớn
Sắckýtraođổiion
•Nguyêntắc:dựavàosựkhácnhauvềđiệntíchtổngsốcủa
các proteinenzyme.
-Nhựatraođổiioncationit
-Nhựatraođổiionanionit
Sắckýtraođổiion
Loại nhựa Nhóm tích điện trên nhựa
Liên kết với enzyme có điện
tích
Cation exchanger (-)
Nhóm mang điện tích âm (-)
như carboxyl (-COO⁻),
sulfonate (-SO₃⁻)
Protein tích điện dương (+)
Anion exchanger (+)
Nhóm mang điện tích dương (+)
như diethylaminoethyl
(DEAE), quaternary
ammonium (Q)
Protein tích điệnâm(-)
Nhựatraođổiion làphatĩnhchứacácnhóm ion tích điện, cóthểhấpphụhoặc đẩyenzyme
dựa trênđiệntích củachúng.
•Nếuenzyme cóđiệntích dươngtạipH làmviệc→ Dùngcation exchanger (-)
•Nếuenzyme cóđiệntích âmtạipH làmviệc→ Dùnganion exchanger (+)
Thành phần Vaitrò
Ligand (phốitử) Gắnđặchiệuvớienzyme cầntinhsạch
Nhựasắcký(Chấtmang)
Cấu trúc nền để gắn ligand, thường là agarose
hoặc polyacrylamide
Cánhtayđòn
Liên kết ligand với nhựa, giúp tối ưu hóa khả năng
liên kết enzyme
Phađộng Chứadung dịchđệmđểenzyme di chuyểnqua cột
Thànhphầnchính trongsắckýáilực
Sắckýái lực
•Ưu:đơngiản,hiệuquảcao,tinhsạchtrongthờigianngắn
•Nhược:giáthànhđắt
Sắckýáilực
Loại sắc ký ái lực Ligand thường dùng Ứngdụng
Ái lực với cơ chất (Substrate
Affinity Chromatography)
Cơ chất tự nhiên của
enzyme
Tinh sạch enzyme có tính
đặc hiệu cao
Ái lực với đồng yếu tố
(Cofactor Affinity
Chromatography)
NAD⁺, ATP, FAD
Tinhsạchenzyme phụ
thuộcđồng yếutố
Áilựcvớikhángthể
(Immunoaffinity
Chromatography -IAC)
Khángthểđặchiệu
Tinh sạch enzyme hoặc
protein đích
Ái lực với kim loại (Immobilized
Metal Affinity Chromatography -
IMAC)
Ni²⁺, Co²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺
Tinh sạch enzyme có thẻ
His (His-tag)
Áilựcvớilectin (Lectin Affinity
Chromatography)
Lectin (Con A, WGA)
Tinh sạch enzyme có nhóm
đường gắn kết
Chiếndịchtinhsạch3pha
Giai đoạn Mục tiêu chính
Phương pháp phổ
biến
Độtinhsạchmong
muốn
Thu nhận
(Capture)
Côlậpenzyme, loại
bỏtạpchấtlớn, ổn
địnhenzyme
Kếttủa, sắckýái
lực, traođổiion
40-80%
Tinhsạchtrung
gian(Intermediate
Purification)
Loại bỏ protein tạp,
tăng độ tinh sạch
Sắckýtraođổiion,
sắckýlọcgel, HIC
80-95%
Hoànthiện
(Polishing)
Đạtđộtinhsạchcao
nhất
Sắckýáilực, lọc
gel, lọcsiêutinh
>99%