618154978-Cac-Bổ-Đề-Trợ-Giup-Giải-Cac-Bai-Toan-Hinh-Học-Thcs (1).pdf

minhdinh054 620 views 28 slides Dec 15, 2024
Slide 1
Slide 1 of 28
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28

About This Presentation

các bổ đề hình học thcs


Slide Content

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.
CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS
1

1/28
CÁC BỔ ĐỀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN:
1. Tính chất bằng nhau:
AD,BE,CF là 3 đường cao hạ từ A,B,C
hh
HAB HCB= (cùng phụ với
h
FBD
hh
HAB OAC= ( do
h h
90HAB ABC= − =
t
h
( )
h
( )
h
1 1
180 2. 180
2 2
ABC AOC OAC


− = − = 


t t
2.Mối quan hệ trực tâm H và tâm O. 2 .AH OM=
G
ọi M là trung điềm BC,T đối xứng với
A qua
O AT⇒ là đường kính đường
tròn tâm O
B,C thuộc đường tròn đường kính AT

n BA BT;CA CT⊥ ⊥ (
1)
H là trụ̣c tâm nên B
A CH;CA BH⊥ ⊥
(2
)
Từ (1) và (2) suy ra
CH / /BT;BH / /CT BHCT⇒ là hình

nh hành, có M là trung điềm đường
ch
éo BC. nên M cũng là trung điềm
đư
ờng chéo HT;O là trung điểm
AT OM⇒ là đường trung bình của tam
gi
ác AHT 2AH OM⇒

CÁC BỔ ĐỀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN.
TOÁN THCS

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuye
n
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

2

2/28

3. Tính chất OA ⊥ EF.

BE, CF là 2 đường cao hạ từ B,C. Kẻ tiếp
tuyến tại A của đường tròn tâm O

xAB ACB⇒ =

90 BFECBFC BEC= = ⇒
/
là tứ giác nội
t
iếp

AFE ACB=> =

Do đó, Ax / /EF mà AOxAB AFE= =>
Ax nên AO EF⊥ ⊥


4. Tính chất OH= 3OG.

Trung tuyến AM của tam giác ABC,T
đối xứng với A qua O.
Theo trên ∆AHT có M là trung điểm của
HT,⇒ AM là trung tuyến của ∆AHT, có
tỉ số
2
G
3
AG
AM
= => cũng là trọng tâm tam
giác
2
AHT
3
HG
GO
=> = 3OOH G⇒ =

5. Tính chất “ Điểm R đối xứng với H qua BC”
⇒R thuộc ( O).

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuye
n
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

3

3/28

R,H đối xứng với nhau qua BC nên

HBC RBC= H là trực tâm => theo trên
thì

HBC HAC=
Do đó,

RBACRBC HAC= ⇒ nội tiếp
()R O⇒ ∈


6. Tính chất “ D,E,F là chân đường cao” hạ từ A,B,C thì H là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác DEF.

Chứng minh DH là phân giác

EDF
BFHD, CEHD là 2 tứ giác nội tiếp nên


;HDF HBF HDE HCE= =
Mà theo trên,

HBF HCE=
Suy ra

HDF HDE=
Tương tự, EH,FH là phân giác góc

,FED EFD
H→ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF


7. Tính chât “Phân giác trong Fl cắt () tại ư ờn ư là tâm đường tròn ngoại tiếp gca”

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuye
n
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

4

4/28

Chứng minh KI KB=


IBK IBC KBC IBA KAC IBA KAB KIB= + = + = + =

⇒ tam giác KIB cân tại K
Tương tự, tam giác KIC cân tại
K KI KC=> =
Do đó, K là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác IBC Lưu ý:
K cũng là điểm chính giữa cung
BC không chứa A⇒>
OK BC⊥


8. Tiếp tuyến tại o của àhđ cắt ca tại ạ. ot là phân giác trong góc o ừn ạo ờ ạt



PAD PAB BAD ACB DAC= + = + =

ADP=> tam giác PAD cân tại P=>
PA PD=


9. Phân giác trong ot cắt àhđ tại ( ờ c( là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác
otc

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuye
n
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

5

5/28
Ta cần chứng minh BE BK⊥







180
90
2
90 d.p.c.m
BFD
FBD BAD
KBC KAC BAD
FBD KBC

= = −
= =
⇒ + = ⇒>
/
/
/



10. Phân giác trong Fl cắt đường tròn () tại ư ờn ù và p đối xứng với nhau qua ư

Đường tròn bàng tiếp có tâm J là giao của 1
đường phân giác trong và 2 đường phân giác
ngoài của tam giác ABC⇒ có 3 đường tròn
bàng tiếp
A,I,J cùng nằm trên đường phân giác trong
góc A⇒> , ,A I J thẳng hàng
BI,BJ là 2 đường phân giác của 2 góc kề bù
BI BJ⇒ ⊥ ⇒> tam giác BIJ vuông tại B
Theo tính chất trên , K là tâm đường tròn ngoại tiếp BIC
=> KB KI=
K⇒ là trung điểm IJ KI KJ=> =


11. Tính chất A,L,N thẳng hàng.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

6

6/28
1,
a
I là tâm đường tròn nội tiếp, và bàng tiếp góc A
tiếp xúc với BC lần lượt tại ,M N. L đối xứng với
M qua I A,I,I
a
=> thẳng hàng (1)
L
ại có:
( )
IL / / 2
a
a
IL BC
I
N
I N BC
⊥
=>



H, K là tiếp điểm của ()()I ,
a
I với AB
( ) do IH / /
a
a
a a
IL IH IA
I K
I N I K I A
⇒ = =
Từ (1), (2), (3) suy ra A,L, N thẳng hàng


12. Tính chất BM=CP.

Đường tròn nội tiếp tâm I, tiếp xúc
với BC tại M. Kẻ đường kính
MN. AN cắt BC tại P
Kẻ tiếp tuyến của (I) tại N, cắt
,AB AC tại ,E F. K là tiếp điểm
của (I) với AB
⇒ IE là phân giác góc

KIN
Có IB là phân giác góc

KIM

180KIN KIM+ =
/
nên

90 ∆BIEEIB= =>
/
vuông tại I có
IK là đường cao
2 2
r IK=> = =
KE KB NE MB⋅ = ⋅
Tương tự,
2
.r NF MC=
D
o đó, NE.MB=NF.MC NE NF NE NF EF
MC MB MC MB BC
+
=> = = =
+

L
ại có
EF/ /BC nên
NF EF
CP BC
= Do
đ
ó
CP BM=

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

7

7/28
13. Tính chất

=
0
90 .BKC

D,E,F là tiếp điểm của (I) với BC,CA,AB. EF cắt BI tại K







Ta có 90 90
2 2
180
90
2 2
BAC BAC
BIC KIC
BAC BAC
KEC AEF
= + => = −

= = = −
/ /
/
/

D
o đó,

KIC KEC= ⇒> Tứ giác EKCI nội tiếp, có

90IEC=
/
nên

90IKC=
/
⇒ Đpcm

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

8

8/28
14. Tính chất cát tuyến và tiếp tuyến.
Cho ();O R và điểm M không thuộc đường tròn. Qua M vẽ đường thẳng cắt ()O tại 2 điểm
A, B. Khi đó tích MA.MB không phụ thuộc vị trí cát tuyến MAB.




M
ở trong ()
2 2
; :O R MA MB R OM⋅ = −






M ở ngoài
(); :O R MA.
2 2 2
(MB OM R M MT= − = là tiếp
t
uyến tới
()O.




Hệ quả 1

Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại N.AB,CD
cắt nhau tại M.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

9

9/28
a) Nếu MA. MB = MC.MD hoặc NA. NC = NB. ND thì
ABCD nội tiếp.
b) Nếu ABCD nội tiếp thì MA.
MB MC MD; NB ND NA NC= ⋅ ⋅ = ⋅ .


C
ho tam giác
ABC. Nếu M
thuộc tia đối của tia BC mà
2
.MB MC MA= thì MA là tiếp
tuyến đường tròn ( )ABC.


Hệ quả 2.



ABC△ đều OA 2R AB R 3⇔ = ⇔ =
• ABOC là hình vuông 2OA R AB R⇔ = ⇔ =
• OA cắt ( 0) tại I,K(AI AK)< thì I,K lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp
ABC△ .
• MN là tiếp tuyến của ()0 2MN MB NC AM MN AN AB⇔ = + ⇔ + + = ⇔

1
MON BOC
2
= ⋅

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

10

10/28
• Nếu MN tiếp xúc (0) tại I:
AMN A
MN
P min S max I⇔ ⇔
△ △
là điểm chính giữa cung BC.


15. Đường tròn ngoại tiếp.
15.1.

Đ ABC nhọn nội tiếp ( O;R).3 đường cao
AD,BE, CF đồng quy tại H. I, J, K lần lượt là trung điểm của HA,HB,HC.M, N,P lần
lượt là trung điểm của BC,CA,AB.
• 9 điểm D, E, F, I, J, K, M, N, P thuộc đường tròn (
R
:
2
Q ) (đường tròn Euler, tâm Q là
trung điểm của OH ).
• Các điểm A ,B ,C′ ′ ′ đối xứng H qua BC,CA,AB thuộc (O).
Các tính chất trên vẫn đúng khi

BAC 90≥
/
.
■ Cần phân 9 điểm trên thành 3 nhóm:
a.
Nhóm trung điểm các cạnh của tam giác.
b. Nhóm các chân đường cao
c. Nhóm trung điểm các đoạn nối trực tâm với các đỉnh.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

11

11/28
Trong thực tế ít khi đề bài yêu cầu chứng minh cả 9 điểm thuộc đường tròn (vì dài nhưng ... dễ!). Đôi khi chọn mỗi nhóm 1 điểm và đổi cách phát biểu, tự nhiên ta thấy lạ và khó. VD:
• Chứng minh JFKN nội tiếp
• Cho
B,C cố định. A di động sao cho

BAC 90>
/
. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam
giác JFN luôn đi qua 1 điểm cố định.


15.2

Cho tam giác ABC nội tiếp (0). D, E,F lần lượt là điểm chính giữa các cung
D D
BC,CA,AB
nhỏ. Ta có các đường tròn tâm D qua A,B; tâm E qua B,C; tâm F qua C,A đồng quy
tại tâm tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.


15.3.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

12

12/28
Cho tam giác ABC nội tiếp ()O :
• A,C cố định, B di động trên cung
D
AC thì chu vi và diện tích tam giác ABC lớn nhất
B⇔ là điểm chính giữa cung
D
AC.
• Suy ra: Tứ giác lồi ABCD nội tiếp ()O có đường chéo AC cố định có chu vi và diện tích
lớn nhất B⇔, D là các điểm chính giữa 2 cung AC
,
.
• Trong các tam giác nội tiếp (O), tam giác đều có chu vi và diện tích lớn nhất.
• Trong các tứ giác lồi nội tiếp (O), hình vuông có chu vi và diện tích lớn nhất.


15.4.

Cho tam giác ABC đều nội tiếp ()
B
O;R .M ,AMBC∈ cắt BC tại D.
• MB MC MA+ =

1 1 1
MB MC MD
+ =
Tổng quát hơn:
• Cho tam giác ABC cân ở A, nội tiếp ()O;R và
B
120 .AMBC≥
/
cắt BC ở D thì:
a) MB MC MA+ ≥
b)
1 1 1
MB MC MD
+ ≥
• Cho tam giác ABC cân ở A, nội tiếp ()O;R và
B
120BC≤
/
. AM cắt BC ở D thì:
a) MB MC MA+ ≤
b)
1 1 1
MB MC MD
+ ≤

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

13

13/28




15.5.
Các cung đặc biệt và độ dài dây tính theo R:
S
ố đo cung
B
BC Độ dài dây BC
180
o
BC 2R=
150
o

( )R 6 2
BC
2
+
=
120
o
BC R 3=
90
o
BC R 2=
60
o
BC R=
30
o

( )R 6 2
BC
2

=

16. Đ

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

14

14/28

T ABCD ngoại tiếp ()O AB CD AD BC⇔ + = +
Cho tam giác ABC nội tiếp ()O;R và có đường tròn nội tiếp ()I;r. Gọi M, N,P lần
lượt là điểm chính giữa các cung
D D
BC,CA,AB. Ta có:
• M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC
• Tâm các đường tròn ngoại tiếp (AIB), (BIC), (CIA) thuộc (O)
• ( )OI R R 2r= −
• R 2r≥


17. Các tính chất về góc.
17.1.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

15

15/28
Tính chất 1: C ABC△ và đường tròn đường tròn nội tiếp (I).Khi đó:


90
2
BAC
BIC= +
/
.
Đ
ây là một tính chất cơ bản dễ dàng chứng minh dựa vào biến đồi góc.
*Hệ quả:Gọi
J là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc

BAC thì

90BJC BAC= −
/
.


17.2.

Tính chất 2:
C
ho
ABC△ có I là tâm đường tròn nội tiếp.Gọi D,E,F là các tiếp điểm của (I) với
BC,CA,AB. Gọi K là giao điểm của EF và BI.Khì đó:

90BKC=
/
.
Chứng minh:
Theo tính chất 1 thì:

90BIC BAC= +
/
nên:

90CIK BAC= −
/
.
L
ại có:

90CEK AEF BAC= = −
/
.(vi tam giác AEF cân tại A.)
D
o đó tứ giác IEKC là tứ giác nội tiếp.Suy ra:

90IKC IEC= =
/
.
Vậy ta có:

90BKC=
/
.
Từ kết quả này ta có thể suy ra:l E,K,C,D cùng nằm trên một đường tròn có đường kính IC.
Đây là một bổ đề quen thuộc và có rất nhiều ứng dụng.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

16

16/28
17.3.

Tính chất 3 : ABC△ có đường tròn nội tiếp (I) tiếp xúc với AC,AB tại E,F tương ứng ;
( )
a
I là đường tròn bàng tiếp góc A tiếp xúc BC,CA,AB tại M, N,P tương ứng. BI cất EF
t
ại H.B
a
I
PM tại J.Ta có

: 90BHC BKC AJC= = =
/
.
T
ính chất này dễ dàng chứng minh tương tự tính chất 2 và sử dụng tứ giác nội tiếp.
Nhận xét : +)Ta có : BHCK là hình chữ nhật củng bài toàn 1 của tính chất 2 thi ta có ngay
KH
là đường trung bình của ABC△ .
+
)Ta cūng có :CJ//PN//FH và CK//PM//BH.







CÁC BỔ ĐỀ TRONG TAM GIÁC.
CÁC BỔ ĐỀ TRONG TAM GIÁC.
TOÁN THCS

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

17

17/28
1 Nếu 1 tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nửa cạnh huyền hoặc một cạnh góc
v
uông bằng cạnh huyền nhân
3
2
hoặc cạnh huyền bằng một cạnh góc vuông nhân
2 3
3
thì
tam giác vuông ấy có 1 góc bằng 30
o
và 1 góc bằng 60
o
.
2 Cho ABC△ nhọn, 3 đường cao AD,BE,CF đồng quy tại H.
2.1. H

∆DEF.
2.2. T
a ABC,
∆DEF∆ có chu vi bé
nhất. (Định lý Fagnano).
2.3. V

A,H đổi nhau nếu
ˆ
A 90>
o
. Khi đó A là giao điểm 3 đường phân giác của
DEF△ .

3 Cho tam giác ABC có các đường cao AD,BE,CF. Nếu M, N lần lượt là đối xứng của D
qua AB,AC thì M, N,F thẳng hàng.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

18

18/28
4 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM :
4.1
BC
AM A 90
2
BC
AM A 90
2
BC
A 9
ˆ
ˆ
A
2
ˆ
M 0

> ⇔ <



⇔


= ⇔ =

o
o
o

4.2.


AB<AC MAB > MAC
AB AC M AMCA B
 ⇔


< ⇔ <

4.3. Nếu E AB,F AC,EF / /BC∈ ∈ thì AM qua trung điểm N của EF.

5. C

ABC. Lấy D nằm giữa B và C, E nằm trên đường thẳng BC nhưng không nằm
giữa B,C.
• Nếu
DB AB
DC AC
= thì AD là đường phân giác trong của tam giác ABC.
• Nếu
EB AB
EC AC
= thì AE là đường phân giác ngoài của tam giác ABC.
• Nếu AD,AE lần lượt là đường phân giác trong và phân giác ngoài, m là đường thẳng bất kì
không qua A cắt AB,AC,AD,AE lần lượt tại M, N,P,Q thì

PM QM MP NP
;
PN QN MQ NQ
= =



6
. Tính chất đối xứng của đường phân giác

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

19

19/28


AD là phân giác trong góc A của tam giác ABC. M là điểm bất kì trên ,AB N là điểm đối xứng
với M qua AD N AC=> ∈
Do M,N đối xứng với nhau qua AD.


AN,AC trùng nhau N ACMAD NAD= => => ∈

7. Tam giác ABC vuông tại A. AD là đường cao. M AD, N CD∈ ∈

• N

M, N là trung điểm của AD,CD thì BM AN⊥
Chứng minh: MN là đường trung bình của tam giác ACD MN / /AC⇒ ; AC AB MN AB⊥ ⇒ ⊥
Tam giác ANB có ,MN AB AM BN⊥ ⊥ nên M là trực tâm tam giác ANB BM AN=> ⊥
• Nếu AN,BM là phân giác

;CAD ABC thì AN BM⊥
Chứng minh: AN

;
CA CN AM BA
AD ND DM BD
= =
M
ặt khác;
ACD BAD∼△ △ nên
CA BA
AD BD
=

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

20

20/28

Do đó, / /
CN AM
MN AC
ND MD
= =>
T
ương tự phần trên
M=> là trực tâm tam giác ANB AN BM=> ⊥
Hệ quả: , , ,E F N M, I lần lượt là trung điểm của , , , ,AB DH AD CH BH
I, M là trung điểm của BH,CH=> bổ đề 3.10,Al BM⊥
MI là đường trung bình của tam giác HBC MI / /BC / /AD=> và
1 1
MI
2 2
BC AD AN= = =
AIMN⇒ là hình bình hành AI / /MN⇒
MN BM⇒ ⊥
Tương tự, chứng minh được EFMB là hình bình hành ⇒> BM / /EF Al EF=> ⊥ Và EF MN⊥

8
. Trung tuyến
AM,2 đường cao BD,CE. DE cẳt BC tại N NH AM=> ⊥ .

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

21

21/28

Gọi I, K là trung điểm AH,HM
⇒ I là tâm đường tròn ngoại tiếp AEHD (do

90AEH ADH==
/
)
V
à K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

( )HMF 90HFM=
/

V
à đường tròn tâm I, tâm K cắt nhau tại H, N => NH là trục đẳng phương của 2 đường tròn tâm (I),
(
K)
NH AM⇒






C
ÁC BỔ ĐỀ TRONG TỨ GIÁC.
1 Trung điểm các cạnh của 1 tứ giác là các đỉnh của 1 hình bình hành hoặc trung điểm 2 cạnh
đ
ối và 2 đường chéo là 4 đỉnh của 1 hình bình hành. (nếu chúng không thẳng hàng).
2 Nếu tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau thì trung điểm 2 cạnh còn lại và trung điểm 2 đường
c
héo là 4 đỉnh của 1 hình thoi.
3 Trong hình thang có 2 cạnh bên không song song, giao điểm 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bên,
g
iao điểm 2 đường chéo và trung điểm 2 đáy cùng nằm trên 1 đường thẳng.
CÁC BỔ ĐỀ TRONG TỨ GIÁC.
TOÁN THCS

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

22

22/28

4 Trong tứ giác lồi, tích độ dài 2 đường chéo bé hơn hoặc bằng tổng các tích 2 cạnh đối (bất
đ
ẳng thức Ptolemy). Đẳng thức xảy ra
⇔ Tứ giác nội tiếp
5 Trong tứ giác lồi, tổng dài độ dài 2 đường chéo bé hơn chu vi và lớn hơn nửa chu vi tứ giác

y.
6 Trong tứ giác lồi, tổng độ dài 2 cạnh đối lớn hơn hoặc bằng 2 lần đoạn thẳng nối trung điểm
2
cạnh còn lại. Đẳng thức xảy ra
2⇔ cạnh đối ấy song song.
7 Nếu 1 tứ giác nội tiếp và có 2 đường chéo vuông góc tại J thì 1 đường thẳng qua J sẽ
vuông góc với 1 cạnh khi và chỉ khi đường thẳng ấy qua trung điểm cạnh đối diện (đinh lý
Brahma Gupta)

8 Tứ giác điều hoà: Tứ giác nội tiếp có tích các cặp cạnh đối bằng nhau gọi là tứ giác điều hoà.
8
.1. Cho tứ giác
ABCD nội tiếp.
• Đường phân giác của 2 góc

BAD;CAD đi qua 1 điểm trên BD AB.CD⇔ = AD. BC
• Hệ quả: Nếu phân giác các góc

BAD;CAD đi qua 1 điểm trên BD thì phân giác các góc

ABD,ACD đi qua 1 điểm trên AC.

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

23

23/28

8.2. C
ABCD nội tiếp ( )O có đường chéo AC không đi qua tâm 0 .
• Tiếp tuyến với
( )0 tại A,C và BD đồng quy AB.CD AD.BC⇔
• Hệ quả: Nếu AC,BD không qua tâm 0 thì tiếp tuyến với
( )O tại A,C và BD đồng quy ⇔
t
iếp tuyến với
( )O tại ,B D và AC đồng quy
8.3. Gọ
M, N,P lần lượt là hình chiếu của D trên AB,BC,CA. Ta có M là trung điểm của
PN AB CD AD BC⇔

8.4. Gọ
K là trung điểm của AC.
• AC là phân giác góc

BKD AB CD AD BC⇔ ⋅ = ⋅
• Hệ quả: I là trung điểm của BD. AC là phân giác góc

BKD BD⇔ là phân giác góc AIC.
8.5. I
BD. AC,AM đối xứng nhau qua phân giác của góc

BAD AB CD AD BC⇔ ⋅ = ⋅






CÁC BỔ ĐỀ TRONG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH…..
1
. AF BE⊥, trong đó ,E CD F BC∈
khi
=
BF AB
C
E BC
.
CÁC BỔ ĐỀ TRONG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH…..

TOÁN THCS

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

24

24/28






ABF BCE
do có 90 ; )
; lai có 90
90 BE AF
BF AB
ABF BCE
CE BC
BAF CBE BAF BFA
BFA CBE


 = = =

⇒ = + =
⇒ + = => ⊥
/
/
/
△ △

Chú ý: - Khi AB BC= , tức ABCD là hình
vuông, nếu có BF CE= ta cũng có AF BE⊥


Trường hợp, E,F lần lượt là trung điểm của
CD,BC
BF CE AF BE
2
AB
⇒ = = ⇒ ⊥


2. Tính chất
2 2 2 2
⊥ ⇔ − = −AB EF AE BE AF BF

Áp dụng định lý Py-ta-go:
2 2
AE AH= +
2 2 2 2
2 2 2 2
;EH BE EH BH
AE BE AH BH
= +
=> − = −
T
ương tự, ta có
2 2 2 2
AF BF AH BH− = −
Dó đó,
2 2 2 2
AE BE AF BF− = −


3. KH IN⊥, K là điểm đối xứng của C qua , , ,B M N I là trung điểm của , ,BH CH AD

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

25

25/28

Theo bổ đề 7 ( Mục bổ đề tam giác)
AM BN⊥, AINM là hình bình
hành AM / /IN=>
BN là đường trung bình của tam giác HCK nên BN//KH
Do đó,
KH IN⊥


4. + =
AB AD AC
AM AN AP

Đường thẳng d bất kì cắt , ,AB AC AD lần lượt tại , ,M P N

Theo định lý ta-let: ;
AB AB AD AD
AM AP AN AP

=

=
ABCD là hình bình hành,
'
BB / /DD′ nên
' '
B CDA=
D
o đó,
' ' '
AB AD AD D C AC
AB AD AB
AM AN AP
+ = + = = =

> +′

AD AB AD AC
AP AP AP

=
′ +′
=
N
ếu d đi qua điểm
O thì ta luôn có
2
AB AD
AM AN
+ =


5. Đ
ụ bất kì cắt ocv oa, trung tuyến oh tại ớv iv d

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

26

26/28

Áp dụng bổ đề 4 , dựng hình bình hành
ABDC
2AB AC AD AO
AM AN AO AG
⇒ + = =
N
ếu
G là trọng tâm, ta luôn có:
3
AB AC
AM AN
+ =


6. DE KE⊥
F,E,K là trung điểm của AB,DO,CO
Vì EF là đường trung bình của △OCD nên
1
2
EF DC=
M
à
1
OK AB
2
= (do OK là đường trung tuyến của OAB△
vuông cân) nên EF OK= . Mặt khác ta có DF = OE;


DFE 180 135 . OFE EOK= − = =
/ /

Suy ra ( )DFE EOK c g c= − −△ △ .
Do đó

FDE OEK=



DEK DEO DEO FDEOEK⇒ = + = + -
=

AOD (tính chất góc ngoài của tam giác)
90=
/
hay KE DE(⊥ đpcm )


7. A

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

27

27/28

M, N là trung điểm của AB,BC. AN cắt
CM tại I
Gọi P là trung điểm CD
AP cắt DN tại H. theo bổ đề 1,DN CM⊥
Dễ thấy AMCP là hình bình hành
AP / /CM=> hay PH / /Cl, mà P là trung
điểm DC nên H là trung điểm DI
AP / /CM AP DN=> ⊥
Do đó, AP vừa là trung tuyến, vừa là đường
cao => tam giác ADI cân tại A AD AI=> =





8. AM ⊥ PQ.

AD,BE,CF là 3 đường cao hạ từ A,B,C. Đường thẳng qua A
song song BE cắt CF tại P. Đường thẳng qua A song song
CF cắt BE tại Q
APHQ⇒ là hình bình hành. Gọi I là tâm giao của AH và
PQ=> I là trung điểm AH
Có:

ABC AHP= (do tứ giác BFHD nội tiếp)

APH BAC=
(do phụ với 2 góc

PAF

)BAE=
do đó, ( ) g gABC PHA∼ −△ △ có I,M là trung điểm AH và
BC



∆ IKMD noi tiep
90
đpcm
PIH AMB PIH AMD
IKM
=> ∼ => = =>
=> =
=>
/

https://www.facebook.com/groups/tailieuhsgvatoanchuyen
Liên hệ tài liệu word Toán qua SĐT & Zalo: 0816457443.

CÁC BỔ ĐỀ TRỢ GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC THCS

28

28/28
9. CH ⊥ HF.

,F E thuộc ,AB AD thỏa mãn AF AE= ;
H là hình chiếu của A lên BE
Xét AHF△ và BHC△ có:

( )


0
AHF BHC c g c

Mà 90
nên 90
HF HC
HAF AEH HBC
AH BH AH BH
AE BA AF BC
AHF BHC
AHF FHB
BHC FHB
= =
= => =
⇒ ∼ − −
⇒ =
+ =
+ =
⇒ ⊥
/
△ △



………HẾT……..