đao tao DWN-TUYỂN NSCTN 04-12-2023.pptx

thochoi2020 6 views 36 slides Sep 06, 2025
Slide 1
Slide 1 of 36
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36

About This Presentation

Đến nay, 52% dân số thế giới được đô thị hóa trong khi ở châu Á có tỷ lệ đo thị hóa trung bình là 43%. Tới năm 2050 thế giới sẽ có tỷ lệ đô thị hóa khoảng 84%; Theo ADB, dự báo khoảng 62,9% dân số châu Á sẽ sinh sống tại các th�...


Slide Content

CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI NHÂN SỰ CÓ TAY NGHỀ LÀM VIỆC TẠI CHLB ĐỨC ĐÀO TẠO NỘI BỘ

NỘI DUNG 01 02 PHÂN TÍCH BBTT Bảng giá và các loại chi phí Lộ trình tham gia và thanh toán Các trường hợp hủy/phạt Quyền hạn và trách nhiệm của các bên Điều khoản bảo mật thông tin GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH Đối tượng Quyền lợi và ưu đãi Các khối ngành xét duyệt Quy trình ứng tuyển Bảng giá dịch vụ

GIỚI THIỆU CH Ư ƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI NHÂN SỰ CÓ TAY NGHỀ LÀM VIỆC TẠI CHLB ĐỨC

1.1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH 01 Tốt nghiệp các trường Đại học chính quy (trừ hệ liên thông) Trình độ tiếng Đức: Giao tiếp từ A2 trở lên (không yêu cầu bắt buộc phải thi lấy chứng chỉ) 02 03 Sức khỏe tốt , không mắc bệnh truyền nhiễm Không có tiền án tiền sự hay lệnh cấm xuất nhập cảnh trong EU 04 05 Ưu tiên Ứng viên có kinh nghiệm làm việc

1.2. QUYỀN LỢI VÀ ƯU ĐÃI

5 3 4 Trong vòng 6 tháng sau khi nhập cảnh: - Có bằng A2: tặng 500 E - Có bằng B1: tặng 1.000 E UV gắn bó với Doanh nghiệp từ 6 tháng trở lên (Hội nhập thành công) : Thưởng 2.000E ngay trong tháng thứ 7 tính từ thời điểm nhập cảnh CÁC ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP

Kĩ thuật : Xây dựng , điện , cơ điện , cơ khí , vận hành máy ( công nghiệp , nông nghiệp ,…), điện tử - điện lạnh , sửa chữa ô tô Nông - lâm nghiệp ( trồng trọt , chăn nuôi , thú y, thủy sản ) Logistics Nhà hàng - khách san Thiết kế đồ họa , IT Truyền thông , tổ chức sự kiện Địa chất , môi trường UV có nhu cầu làm việc ở các khối ngành khác, có thể nộp hồ sơ để được tư vấn 1.3. CÁC KHỐI NGÀNH TUYỂN DỤNG

ỨNG VIÊN DWN ĐÃ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH

8 3 4 B1: Ứng viên nộp hồ sơ dự tuyển B2: Phỏng vấn sơ tuyển (2-5 ngày làm việc , sau khi Bên B nộp hồ sơ ứng tuyển ) B3: Học tiếng Đức tại Việt Nam và làm các thủ tục thẩm định văn bằng tại Đức . Thời gian thẩm định dự kiến 3-6 tháng . B5: Phỏng vấn với doanh nghiệp ( tùy thuộc khả năng tiếng , trong vòng 1-3 tháng sau khi có xác nhận thẩm định văn bằng ĐẠT ) B6: DN gửi giấy tờ phục vụ việc xin visa B7: Nộp hồ sơ xin visa (Theo quy định của ĐSQ tại thời điểm hiện hành , dự kiến 3 tháng ) B8: UV có visa và xuất cảnh B4: Bên B tham gia luyện phỏng vấn khi có xác nhận thẩm định văn bằng ĐẠT . 1.4. QUY TRÌNH (8 b ư ớc )

Phí dịch vụ : đóng theo 2 đợt 18.000E tương đương 486.000.000 VND 1. 5. PHÍ DỊCH VỤ Đợt 1: Khi có kết quả thẩm định bằng ĐẠT : 210.000.000 VNĐ Đợt 2: Sau khi có visa 03 ngày: Số tiền còn lại +

02 PHÂN TÍCH BIÊN BẢN THỎA THUẬN CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI NHÂN SỰ CÓ TAY NGHỀ LÀM VIỆC TẠI CHLB ĐỨC

Phụ lục số 02: Bảng giá dịch vụ 2.1. BẢNG GIÁ VÀ CHI PHÍ Phí dịch vụ : 18.000E tương đương 486.000.000 VND nnnkjb 3 4 Trong vòng 6 tháng sau khi nhập cảnh: - Có bằng A2: tặng 500 E - Có bằng B1: tặng 1.000 E UV gắn bó với Doanh nghiệp từ 6 tháng trở lên (Hội nhập thành công) Thưởng 2.000E ngay trong tháng thứ 7 tính từ thời điểm nhập cảnh

Lưu ý : Tất cả các khoản phí tại Việt Nam và Đức nêu trên chỉ được áp dụng một lần . CÁC CHI PHÍ TẠI VIỆT NAM

Lưu ý : Tất cả các khoản phí tại Việt Nam và Đức nêu trên chỉ được áp dụng một lần . CÁC CHI PHÍ TẠI ĐỨC

3 4 2.2. QUY TRÌNH ỨNG TUYỂN

BƯỚC 1: Trước khi bên B tham gia phỏng vấn sơ tuyển Nộp bản scan màu hồ sơ ( theo yêu cầu )

HƯỚNG DẪN LƯU TÊN FILE KHI GỬI BẢN SCAN HỒ SƠ 01 Hộ chiếu => tên file: Reisepass_Vorname_Nachname (Ví dụ Reisepass_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) CV kèm ảnh => tên file : Lebenslauf_Vorname_Nachname (Ví dụ Lebenslauf_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) 02 03 Bằng cấp, bảng điểm => tên file: Uniabschluss_Vorname_Nachname (Ví dụ Uniabschluss_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) Xác nhận quá trình làm việc (nếu có) => tên file: Arbeitszeugnis_Vorname_Nachname (Ví dụ Arbeitszeugnis_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) 04 05 Video giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức => tên file: Video_Vorname_Nachname (Ví dụ Video_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) => UV lưu tên file theo mẫu: AnhTuan_Nguyen gửi về địa chỉ mail công ty: [email protected]

BƯỚC 2: Bên B vào vòng phỏng vấn sơ tuyển Trong vòng 2 – 5 ngày kể từ ngày bên B nộp đủ hồ sơ theo yêu cầu => Bên A sắp xếp phỏng vấn sơ tuyển và trả kết quả phỏng vấn cho bên B Hình thức : Online qua Zoom

BƯỚC 3: Bên B học tiếng Đức tại Việt Nam và làm thủ tục thẩm định văn bằng tại CHLB Đức 01 Phí học tiếng Đức tại Việt Nam ( tùy theo đ ơ n vị bên B lựa chọn học tiếng ) Phí thẩm định văn bằng tại CHLB Đức và phí chuyển phát ( dự kiến 15.000.000 - 40.000.000 VNĐ ) 02 Bên B tự thanh toán các khoản chi phí sau theo thông báo thực tế : Ứng viên nộp hồ sơ gốc + bản dịch hồ sơ gốc cho bên A ( theo yêu cầu ) Bên B có thể tự dịch và gửi hồ sơ đi thẩm định văn bằng ( theo hướng dẫn ). Hoặc ủy quyền bên A dịch và gửi hồ sơ đi thẩm định văn bằng và bên B tự thanh toán chi phí này theo hóa đơn thực tế. Thời gian thẩm định văn bằng , dự kiến 3 - 6 tháng 3

HƯỚNG DẪN DỊCH HỒ SƠ 01 Hộ chiếu => tên file: Reisepass_Vorname_Nachname (Ví dụ : Reisepass_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa ) CV kèm ảnh => tên file : Lebenslauf_Vorname_Nachname (Ví dụ : Lebenslauf_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) 02 03 Bằng cấp, bảng điểm => tên file: Uniabschluss_Vorname_Nachname (Ví dụ : Uniabschluss_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa ) Xác nhận quá trình làm việc (nếu có) => tên file: Arbeitszeugnis_Vorname_Nachname (Ví dụ : Arbeitszeugnis_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) 04 05 Video giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức => tên file: Video_Vorname_Nachname (Ví dụ : Video_AnhTuan_Nguyen, chữ T ví dụ phải viết hoa) Mục 2,4 dịch sang Tiếng Anh hoặc Tiếng Đức Mục 3 phải dịch sang tiếng Đức ( dịch tuyên thệ )

BƯỚC 4: Bên B tham gia học luyện phỏng vấn khi Bên B có xác nhận thẩm định văn bằng ĐẠT . Trong vòng 07 ngày kể từ khi có kết quả thẩm định ĐẠT => Bên B hoàn thiện tài chính giai đoạn 1: 210.000.000 VNĐ Căn cứ theo khả năng tiếng thực tế , bên A sẽ sắp xếp cho bên B tham gia lớp luyên phỏng vấn . Bên B chính thức tham gia vào dự án

BƯỚC 5: Bên B phỏng vấn với doanh nghiệp Đức Hình thức : Online qua Zoom hoặc Microsoft Teams Meeting Căn cứ vào khả năng tiếng Đức của bên B tại thời điểm thực tế , trong vòng 3 tháng kể từ ngày có xác nhận thẩm định văn bằng ĐẠT => bên A sẽ sắp xếp để bên B phỏng vấn với Doanh nghiệp Đức .

BƯỚC 6: Doanh nghiệp gửi hồ sơ phục vụ xin visa Trong vòng 2 tháng kể từ ngày bên B trúng tuyển .

BƯỚC 7: Bên B thực hiện xin visa và nhận kết quả visa Theo quy định của ĐSQ tại thời điểm hiện hành , dự kiến trong vòng 03 kể từ ngày bên B nộp đủ hồ sơ xin visa lên VFS

BƯỚC 8: Bên B có Visa và xuất cảnh Bên B thanh toán chi phí còn lại theo điều 2.1 trong vòng 03 ngày sau khi có visa

2.3.TRƯỜNG HỢP HUỶ/PHẠT

TRƯỜNG HỢP 1: Bên B đơn phương chấm dứt BBTT Sau khi bên B có kết quả thẩm định bằng: 1 Cơ quan có thẩm quyền tại Đức thẩm định và xác nhận tỉ lệ tương thích của văn bằng mà bên B cung cấp không phù hợp để sang làm việc luôn tại Đức Bên B được hoàn trả lại toàn bộ hồ sơ gốc trong vòng 07 ngày kể từ ngày bên A nhận được hồ sơ gốc từ cơ quan thẩm định văn bằng tại CHLB Đức . Bên B tự thanh toán các khoản chi phí liên quan theo bước 3 mục 2.3 Điều 2 . Bên A không có trách nhiệm hoàn trả lại khoản chi phí này cho bên B. Bên B KHÔNG ĐẠT do: 2 Bên B cung cấp giấy tờ, văn bằng không đảm bảo tính pháp lý (bằng cấp, hồ sơ, tài liệu giả,…) dẫn đến bên B bị loại bởi cơ quan có thẩm quyền tại Đức. =>Bên B tự chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam và Đức Bên B KHÔNG ĐẠT do: 3 Bên B ĐẠT và đơn phương chấm dứt BBTT Bên B sẽ phải thanh toán cho Bên A số tiền 30.000.000 VNĐ (ba mươi triệu đồng) phí tư vấn và xử lý hồ sơ.

TRƯỜNG HỢP 2: Bên B đơn phương chấm dứt BBTT Sau khi bên B hoàn thiện tài chính giai đoạn 1 (210.000.000 VNĐ) Bên B không được hoàn trả lại bất cứ khoản phí nào đã đóng cho bên A nếu Bên B đơn phương chấm dứt BBTT này với bất kì lí do gì.

TRƯỜNG HỢP 3: Bên B đơn phương chấm dứt BBTT Sau khi bên B có visa Bên B phải thanh toán cho bên A: + Toàn bộ số tiền theo khoản 1.1 Điều 2 của BB TT + 54.000.000 VNĐ + Chi phí phát sinh liên quan (nếu có)

TRƯỜNG HỢP 4: Bên B trượt visa 1 Bên A có thể hỗ trợ xử lý xin Visa lại cho bên B trong thời gian sớm nhất . Bên B tự chi trả những chi phí phát sinh liên quan ( nếu có ) . Do lỗi của bên B (loại trừ: lỗi giấy tờ không hợp pháp ) 2 Do lỗi của bên A 3 Nguyên nhân khách quan từ phía Đại sứ quán Đức + Bên B tiếp tục để bên A xử lý xin lại v isa cho bên B : B ên A sẽ chi trả toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan ( nếu có ) + Sau 2 lần bên A xin lại visa cho bên B mà vẫn trượt , nếu b ên B không muốn để bên A tiếp tục xin lại v isa và muốn thanh lý BBTT này : B ên B sẽ được nhận lại toàn bộ số tiền đã đóng cho bên A sau khi trừ đi các khoản chi phí: phí học tiếng Đức ( tính theo khoá lẻ), bảo hiểm (nếu có) và phí tư vấn, xử lý hồ sơ 30.000.000 VNĐ ( ba mươi triệu đồng ). + Bên A sẽ tiếp tục hỗ trợ liên hệ và tìm phương án phù hợp giải quyết tình huống. + Bên B không muốn để bên A xử lý xin lại Visa cho bên B B ên B sẽ được nhận lại toàn bộ số tiền đã đóng cho bên A sau khi trừ đi các khoản chi phí: phí học tiếng ( tính theo khoá lẻ), bảo hiểm (nếu có) và phí tư vấn, xử lý hồ sơ 30.000.000 VNĐ ( ba mươi triệu đồng ).

LƯU Ý Các khoản phí được ưu đãi, học phí tiếng Đức ( nếu học viên tham gia học tiếng tại bên A) , khám sức khỏe, phí dịch thuật , phí thẩm định văn bằng , … của bên B sẽ được giảm trừ vào đợt đóng phí cuối cùng theo hóa đơn .

  2.4 QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM BÊN A

  2.5. QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM BÊN B

33 3 4 2.6. LƯU Ý

THANK YOU DANKE