Bài 1 Những vấn đề về nhà nước và pháp luật.pptx

trungdungdoubled 5 views 70 slides Oct 24, 2025
Slide 1
Slide 1 of 70
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70

About This Presentation

bài giảng


Slide Content

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG ThS. Nguyễn Trung Đúng Email: [email protected] SĐT: 0704910145

Quá trình học tập: 20% (điểm danh, có mặt đầy đủ, đúng giờ ở các buổi học, trả lời các câu hỏi của Giảng viên đặt ra trong buổi học) Làm bài kiểm tra: 30% Thi cuối kì: 50% 30 tiết - 8 buổi ( học - kiểm tra - ôn tập) HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ

1. Hiến pháp n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam, 2013; 2. Luật Ban hành v ă n bản Quy phạm pháp luật, 2015; 3. Bộ luật Dân sự 2015. 4. Bộ Luật Lao đ ộng 2012. 5. Bộ luật Hình sự 2015, sửa đ ổi bổ sung n ă m 2017. 6. Bộ luật tố tụng dân sự 2015. 7. Luật Bảo vệ quyền lợi ng ư ời tiêu dùng 2010. 8. Luật Phòng, chống tham nh ũ ng 2018. 9. Luật xử l ý vi phạm hành chính, 2012. TÀI LIỆU MÔN HỌC

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG HIẾN PHÁP 2 MỘT SỐ VẤN Đ Ề CHUNG VỀ NH À N Ư ỚC V À PH Á P LUẬT 1 PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 5 PHÁP LUẬT HÌNH SỰ 6 PHÁP LUẬT DÂN SỰ 3 PHÁP LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG 7 PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG PHÁP LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG 8 4

BÀI 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT 01 02 2.1. Các thành tố của hệ thống pháp luật 2.2. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2.3. Hệ thống v ă n bản quy phạm pháp luật 2. Hệ thống pháp luật 1.1. Bản chất, chức n ă ng của Nhà n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam 1.2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt đ ộng của bộ máy Nhà n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam 1.3. Bộ máy Nhà n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam 1. Nhà nước CHXHCN Việt Nam

01 Nhà nước CHXHCN Việt Nam

1. Khái niệm Nhà nước? Nhà nước là bộ máy do lực lượng nắm quyền thống trị (kinh tế, chính trị, xã hội) thành lập nên, nhằm mục đích điều khiển, chỉ huy toàn bộ hoạt động của xã hội trong một quốc gia, trong đó chủ yếu để bảo vệ các quyền lợi của lực lượng thống trị. Khái niệm nhà nước + Có chủ quyền quốc gia + Có lãnh thổ và có quyền quản lý dân cư trong phạm vi lãnh thổ + Có quyền lực chính trị đặc biệt + Ban hành pháp luật + Thu thuế Đặc điểm của nhà nước

Bộ máy Nhà nước Việt Nam là hệ thống các cơ quan Nhà nước từ Trung ương đến địa phương , được tổ chức theo nguyên tắc chung , thống nhất tạo thành một cơ chế đồng bộ để thực hiện các chức năng , nhiệm vụ của nhà nước . Nhà nước XHCN Việt Nam

Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân (Điều 2, Hiến Pháp 2013) Bản chất Đối nội và đối ngoại Chức năng Xã hội chủ nghĩa, pháp quyền, bảo vệ quyền con người, dân tộc. Đặc trưng 1.1 Bản chất, chức năng của nhà nước XHCN Việt Nam

Vì nhân dân 01 Của nhân dân 02 Do nhân dân Nhà nước do nhân dân thành lập thông qua Quốc hội - cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân 03 Vì nhân dân Mọi hoạt động của nhà nước đều nhằm phục vụ lợi ích của nhân dân, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp Mọi quyền lực nhà nước đều thuộc về nhân dân lao động, nhân dân là chủ thể quyền lực cao nhất Bản chất của Nhà nước ta

Vì nhân dân 01 Tính giai cấp 02 Tính Pháp quyền Là nhà nước pháp quyền 03 Tính dân chủ B ảo đ ảm và phát huy quyền làm chủ của   nhân dân, tạo đ iều kiện cho nhân dân tham gia đ ông đ ảo vào các công việc của nhà n ư ớc và xã hội. Là nhà nước theo kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp công nhân - nông dân - trí thức. Đặc trưng của nhà nước ta 04 Tính dân tộc Nhà n ư ớc thực hiện chính sách bình đ ẳng, tôn trọng, đ oàn kết và giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc. Đ ồng thời, nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.

Chức năng của nhà nước ta ĐỐI NGOẠI ĐỐI NỘI

CHỨC NĂNG XÃ HỘI Các mặt hoạt động của nhà nước tác động vào các lĩnh vực cụ thể của xã hội. CHỨC NĂNG KINH TẾ Quản lý nền kinh tế quốc dân bằng pháp luật, chính sách, kế hoạch 03 04 CHỨC NĂNG PHÁP LUẬT Đổi mới và hoàn thiện pháp luật, nâng cao chất lượng của hoạt động cơ quan bảo vệ pháp luật, cải cách tổ chức,... CHỨC NĂNG CHÍNH TRỊ Thiết lập hệ thống các thiết chế quyền lực nhà n ư ớc, tiến hành các hoạt đ ộng đ ể bảo vệ chế đ ộ xã hội chủ ngh ĩ a, bảo vệ an ninh chính trị, t ă ng c ư ờng pháp chế xã hội chủ ngh ĩ a; 01 02 ĐỐI NỘI

Câu hỏi: Cho ví dụ về Nhà nước ta đã đổi mới và hoàn thiện pháp luật, cải cách tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của cơ quan bảo vệ pháp luật?

Bảo vệ vững chắc Nhà n ư ớc xã hội chủ ngh ĩ a, giữ vững an ninh quốc gia, bảo đ ảm vững chắc đ ộc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ quốc gia. Thiết lập, củng cố và phát triển và mở rộng các mối quan hệ hợp tác nhiều mặt với tất cả các n ư ớc có chế đ ộ chính trị – xã hội khác nhau trên nguyên tắc vì hòa bình, vì đ ộc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. 01 02 ĐỐI NGOẠI

2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động

Nguyên tắc Đ ảng lãnh đ ạo các cơ quan nhà n ư ớc Quyền lực Nhà n ư ớc là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà n ư ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, t ư pháp Nguyên tắc bình đ ẳng, đ oàn kết dân tộc Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ ngh ĩ a Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà n ư ớc thuộc về nhân dân Nguyên tắc tập trung dân chủ

Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong các cơ quan Nhà nước Thứ nhất , Đảng đề ra đường lối , chủ trương để nhà nước thể chế thành pháp luật . Thứ hai , giới thiệu Đảng viên ưu tú vào trong bộ máy nhà nước nhằm tuyên truyền tư tưởng , đường lối chính trị , kiểm tra , giám sát việc tuân thủ những chủ trương , đường lối của Đảng . Thứ ba , Đảng lãnh đạo thông qua hoạt động kiểm tra . Thứ tư , Đảng lãnh đạo thông qua uy tín của Đảng và vai trò tiên phong của Đảng viên . Thứ năm , Đảng chính là cầu nối giữa nhà nước và Nhân dân .

Nguyên tắc tập trung dân chủ Tập trung dân chủ là NT kết hợp hài hòa giữa c hỉ đạo, lãnh đạo tập trung và mở rộng dân chủ. NT này đòi hỏi tính thống nhất , tích cực , sáng tạo , coi trọng trách nhiệm tập thể đề cao vai trò cá nhân , lắng nghe thiểu số ,…

Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân

Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ , có chính sách ưu tiên cho đồng bào dân tộc thiểu số H oạch định các chính sách phát triển kinh tế-xã hội Sử dụng văn hóa , tiếng nói , chữ viết , giữ gìn và phát huy bản sắc của dân tộc Nguyên tắc bình đẳng, đoàn kết dân tốc

Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa

Nguyên tắc tập quyền XHCN Nguyên tắc này thừa nhận tính thống nhất của quyền lực (thuộc về Nhân dân và do Quốc hội - cơ quan đại diện cao nhất - thực hiện) nhưng vẫn có sự phân công chức năng và kiểm soát để tránh lạm quyền.

1.3. Bộ máy Nhà nước Việt Nam theo pháp luật hiện hành

1.3.1. Chế định độc lập – Chủ tịch nước Chủ tịch nước là một chế định độc lập a. Vị trí pháp lý của Chủ tịch nước Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước , thay mặt Nhà nước CHXHCNVN về đối nội và đối ngoại ( Điều 86, Điều 87 Hiến pháp năm 2013) b. Nhiệm vụ , quyền hạn của Chủ tịch nước Điều 88 Hiến pháp năm 2013.

3.3.2. Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước Là người đại diện cho ý chí , nguyện vọng của nhân dân Quốc hội họp 1 năm hai lần thường lệ Bao gồm UBTVQH, Hội đồng dân tộc , các UB của QH a. Quốc hội

3.3.2. Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước Là người đại diện cho ý chí , nguyện vọng của nhân dân b. Hội đồng nhân dân các cấp Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương; Giám sát tổ chức và hoạt động của UBND cùng cấp

Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.

1.3.3. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước ( còn gọi là hệ thống cơ quan QLNN) CHÍNH PHỦ

Câu hỏi: kể tên 14 bộ và 3 cơ quan ngang bộ?

Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ

1.3.4. Hệ thống cơ quan xét xử

NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN Tòa án nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý , bảo vệ quyền con người , quyền công dân , bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa , bảo vệ lợi ích của Nhà nước , quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức , cá nhân .

PHIÊN TÒA XÉT XỬ

PHIÊN TÒA LƯU ĐỘNG

1.3.5. Hệ thống cơ quan kiểm sát

NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp. V iện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân, góp phần bảo đảm pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất.

02 Hệ thống pháp luật

Hệ thống pháp luật Việt Nam được hiểu là một tập hợp gồm tổng thể các quy định pháp luật quốc gia có sự liên hết gắn bó chặt chẽ thống nhất nội tại với nhau, được cấu trúc (phân định) thành những tập hợp bộ phận nhỏ hơn phù hợp với tính chất và đặc điểm của các quan hệ xã hội mà chúng điều chỉnh . QPPL Chế định PL Ngành luật QPPL Chế định PL Ngành luật QPPL Chế định PL Ngành luật Hệ thống pháp luật

2.1. Các thành tốt của hệ thống pháp luật 2.1.1. Quy phạm pháp luật Quy phạm pháp luật   là quy tắc xử sự chung , có hiệu lực bắt buộc chung , đư ợc áp dụng lặp đ i lặp lại nhiều lần đ ối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả n ư ớc hoặc đ ơn vị hành chính nhất đ ịnh, do cơ quan nhà n ư ớc, ng ư ời có thẩm quyền ban hành và đư ợc Nhà n ư ớc bảo đ ảm thực hiện.

Giả định của quy phạm pháp luật 1 Quy định của quy phạm pháp luật 2 Chế tài của quy phạm pháp luật 3 BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Giả đ ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật dự kiến tr ư ớc những đ iều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể sẽ gặp phải hoặc dự kiến tr ư ớc những đ iều kiện, hoàn cảnh, đ ể áp dụng các biện pháp tác đ ộng của Nhà n ư ớc. Giả đ ịnh là bộ phận mô tả đ iều kiện phát sinh hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật . Nó trả lời cho câu hỏi: "Khi nào?" hoặc "Trong hoàn cảnh nào?" thì quy tắc xử sự (Quy đ ịnh) đư ợc áp dụng. a. Giả định của quy phạm pháp luật là gì ?

Quy phạm pháp luật (giả đ ịnh): "Nếu ng ư ời đ iều khiển xe mô tô, xe gắn máy v ư ợt đè n đ ỏ tại ngã t ư , thì sẽ bị xử phạt tiền từ 800.000 đ ồng đ ến 1.000.000 đ ồng." Ví dụ về Giả định trong Quy phạm Pháp luật Nếu người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy vượt đèn đỏ tại ngã tư Giả định trong ví dụ trên?

Quy đ ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên những cách xử sự mà các chủ thể đư ợc, không đư ợc hoặc buộc phải thực hiện khi gặp phải tình huống đ ã nêu ở bộ phận giả đ ịnh của quy phạm pháp luật. Quy đ ịnh là phần chủ yếu của quy phạm pháp luật, xác đ ịnh quy tắc xử sự hay mẫu hành vi mà các chủ thể phải thực hiện khi các đ iều kiện nêu ở Giả đ ịnh xảy ra. Nó trả lời cho câu hỏi: "Phải làm gì?" hoặc " Đư ợc/Không đư ợc làm gì?" b. Quy định của quy phạm pháp luật là gì ?

Quy phạm pháp luật (quy đ ịnh): "Nếu một ng ư ời gây thiệt hại về tài sản hoặc sức khỏe của ng ư ời khác (Giả đ ịnh), thì ng ư ời gây thiệt hại phải bồi th ư ờng toàn bộ thiệt hại đ ó " Ví dụ về Quy định trong Quy phạm Pháp luật Phải bồi thường toàn bộ thiệt hại đó Quy định trong ví dụ trên?

Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật quy đ ịnh các biện pháp c ư ỡng chế mang tính chất trừng phạt mà nhà n ư ớc dự kiến có thể áp dụng đ ối với các chủ thể vi phạm pháp luật, không thực hiện hoặc thực hiện không đ úng, không đ ầy đ ủ những mệnh lệch đ ã nêu trong bộ phận quy đ ịnh của quy phạm pháp luật Chế tài là bộ phận cuối cùng của quy phạm pháp luật, quy đ ịnh hậu quả pháp l ý bất lợi mà chủ thể phải gánh chịu khi vi phạm quy tắc xử sự đ ã nêu ở Quy đ ịnh. Nó trả lời cho câu hỏi: "Sẽ bị gì?" hoặc "Phải chịu trách nhiệm gì?" b. Chế tài của quy phạm pháp luật là gì ?

Quy phạm pháp luật (chế tài): "Nếu ng ư ời đ iều khiển xe mô tô, xe gắn máy v ư ợt đè n đ ỏ tại ngã t ư , thì sẽ bị xử phạt tiền từ 800.000 đ ồng đ ến 1.000.000 đ ồng." Ví dụ về Chế tài trong Quy phạm Pháp luật Phạt tiền Chế tài trong ví dụ trên?

2.1. Các thành tốt của hệ thống pháp luật 2.1.2. Chế định pháp luật Chế đ ịnh pháp luật   là tập hợp một nhóm   quy phạm pháp luật   có đ ặc đ iểm giống nhau đ ể đ iều chỉnh nhóm   quan hệ xã hội t ư ơng ứng trong phạm vi một   ngành luật   hoặc nhiều ngành luật.

Chế đ ịnh pháp luật đ óng vai trò là một khâu trung gian quan trọng trong hệ thống pháp luật, nằm giữa các Quy phạm pháp luật ( đ ơn vị nhỏ nhất) và các Ngành luật ( đ ơn vị lớn nhất).

Chế định Hợp đồng

2.1. Các thành tốt của hệ thống pháp luật 2.1.3. Nghành luật Ngành luật là  đ ơn vị cấu trúc bên trong của   hệ thống pháp luật   bao gồm các   quy phạm pháp luật   đ iều chỉnh một loại quan hệ xã hội có cùng tính chất, nội dung thuộc một l ĩ nh vực đ ời sống xã hội nhất đ ịnh với những ph ư ơng pháp đ iều chỉnh riêng.

A. Đ ối t ư ợng đ iều chỉnh (Cái gì?) Đ ây là tiêu chí quan trọng nhất, dùng đ ể phân biệt ngành luật này với ngành luật khác. Một ngành luật chỉ đ iều chỉnh một loại quan hệ xã hội có bản chất riêng. Ví dụ: Quan hệ tài sản và nhân thân: Đư ợc đ iều chỉnh bởi Luật Dân sự. Quan hệ quản l ý nhà n ư ớc: Đư ợc đ iều chỉnh bởi Luật Hành chính. Quan hệ tội phạm và hình phạt: Đư ợc đ iều chỉnh bởi Luật Hình sự.

B. Ph ư ơng pháp đ iều chỉnh (Thế nào?) Đ ây là tiêu chí bổ trợ, thể hiện cách thức Nhà n ư ớc sử dụng quyền lực đ ể tác đ ộng lên quan hệ xã hội:

2.2. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật

2.3. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.3.1 Khái niệm? V ă n bản quy phạm pháp luật là v ă n bản có chứa quy phạm pháp luật, đư ợc ban hành theo đ úng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục theo quy đ ịnh của Luật ban hành v ă n bản quy phạm pháp luật.

Điều 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 2.3.2 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hiện nay

C Â U HỎI 1. Trình bày bản chất, chức n ă ng của Nhà n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam? 2. Kể tên các bộ phận hợp thành quy phạm pháp luật? ví dụ? 3. Cho biết nguyên tắc tổ chức và hoạt đ ộng của bộ máy nhà n ư ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh ĩ a Việt Nam hiện nay? 4. Hệ thống pháp luật là gì? Nêu các bộ phận cấu thành nên hệ thống pháp luật Việt Nam? 5. Ngành luật là gì? Hãy cho biết dựa vào tiêu chí nào đ ể phân biệt các ngành luật? 6. Trình bày hệ thống v ă n bản quy phạm pháp luật của Việt Nam. 7. Trình bày thẩm quyền ban hành và nội dung chủ yếu của các loại v ă n bản quy phạm pháp luật trong hệ thống v ă n bản quy phạm pháp luật.
Tags