Bài 3. Một số công cụ đánh giá gia đình.pdf

daothihaiyen191205 7 views 36 slides Oct 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 36
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36

About This Presentation

Y HỌC GIA ĐÌNH


Slide Content

Một sốcông cụ
thường sửdụng
trong đ�nh gi�gia đ�nh
THS.BS LÊVĂNSƠN
BỘ MÔNDINHDƯỠNGLÂMSÀNGVÀ Y HỌCGIAĐÌNH
TRƯỜNGĐẠI HỌC Y DƯỢC–ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI

Mục tiêu
1.Tr�nh b�y được kh�i niệm v�ýnghĩa của một sốcông cụthường sửdụng trong đ�nh gi�gia
đ�nh trong thực h�nh chăm s�c sức khỏe theo nguyên lýY học gia đ�nh.
2.Phân �ch được việc sửdụng c�c công cụđ�nh gi�gia đ�nh trong thực h�nh lâm s�ng.
3.Sửdụng được c�c công cụđ�nh gi�gia đ�nh trong một số�nh huống cụthể.

Nội dung ch�nh
1.C�c nội dung cần đ�nh gi�khi l�m việc với gia đ�nh.
2.Giới thiệu c�c công cụthường sửdụng trong đ�nh gi�gia đ�nh.

Tạisaocầnc�ccôngcụđ�nhgi�giađ�nh?
Trongthựch�nhYhọcgiađ�nh,BSGĐcầnxemx�tngườibệnhtrongbốicảnhgiađ�nhcủahọ.
Việcđ�nhgi�giađ�nhgi�pđưarakếhoạchchăms�cph�hợpnhấtvớingườibệnhv�giađ�nh
củahọ.
Đểviệcđ�nhgi�giađ�nhđượcthốngnhất,kh�chquancầnc�c�ccôngcụchuẩn.

Mục đ�ch đ�nh gi�gia đ�nh
Xây dựng bức tranh to�n cảnh vềgia đ�nh, bao gồm c�c đặc điểm vềdi truyền, tâm lýv�thể
chất của c�c thếhệtrong gia đ�nh.
X�c định c�c vấn đềsức khỏe hay gặp trong từng giai đoạn của sựph�t triển, gi�p đưa ra c�c
chỉdẫn v�chăm s�c ch�nh x�c, ph�hợp.

C�c nội dung cần đ�nh gi�
•Cây phảhệ(Genogram/Pedigree)
•Bản đồgia đ�nh (Family mapping)
•ChỉsốAPGAR (Family APGAR)
Cấu tr�c v�chức
năng của gia đ�nh
•Chuỗi sựkiện gia đ�nh (Family lifeline)
•V�ng đời gia đ�nh (Family life circle)
C�c vấn đềxảy ra
trong gia đ�nh
•Đ�nh gi�SCREEM
C�c nguồn lực
của gia đ�nh

Giới thiệu một sốcông cụthường sử
dụng trong đ�nh gi�gia đ�nh
1.Cây phảhệ
2.Bản đồgia đ�nh
3.ChỉsốAPGAR
4.�nh gi�SCREEM
5.Chuỗi sựkiện gia đ�nh
6.V�ng đời gia đ�nh

Cây phảhệ
Câyphảhệlàmộtsơđồthểhiệnmốiquanhệ
giữacácthànhviênvàgiữacácthếhệtrongmột
giađ�nh.
Đượctổchứcdướidạngcấutrúccủamộtcây,
đượcpháttriểntừgiaphả.
Đượcsửdụngrộngrãitrongyhọc,trongphổhệ,
xãhộihọcvàtâmlýhọc.
Làmộtcôngcụtrongthựchànhlâmsàngcủab�c
sĩgiađ�nhgiúpthuthậpthôngtinvềtiềnsửyhọc,
tâmlý,xãhộicủagiađ�nh.

C�c thông tin ch�nh trong cây phảhệ
Cấutrúcgiađ�nh.
Cácthànhviêntronggiađ�nh.
Mốiquanhệgiữacácthànhviêntronggiađ�nh.
Cácmốcthờigianquantrọngcủamỗithànhviên.
Cáctìnhtrạngbệnhtật,ốmđaudiễnratronggia
đ�nh.
Thôngtintổngquátnhấtvềmộtgiađ�nhvàcác
thànhviên:Ngàythángnămsinh,kếthôn,lythân,
lyhôn,quađời,ốmđauvànhữngsựkiệnkhác
trongcuộcsống.
Thôngtincủaítnhất3thếhệ.

Cây phảhệtrong Y học
Cung cấp thông tin tổng qu�t nhất vềmột gia đ�nh v�mối liên hệgiữa c�c th�nh viên trong gia
đ�nh vềmặt �nh cảm, xãhội cũng như bệnh tật.
Cung cấp thông tin vềbệnh tật của mỗi c�nhân trong gia đ�nh, đặc �nh di truyền, yếu tốtâm
lý, mối quan hệtrong gia đ�nh.
C�thểsửdụng cho tất cảc�c đối tượng bệnh nhân, c�thểthay thếcho tiền sửxãhội, tiền sử
bản thân.

Một sốkýhiệu
sửdụng trong
cây phảhệ

Một sốkýhiệu
sửdụng trong
cây phảhệ

Bản đồgia đ�nh –kh�i niệm
•Bản đồgia đ�nh l�sơ đồvềcấu
tr�c của một gia đ�nh.
•Thểhiện mối quan hệtrong gia
đ�nh, phản �nh tương t�c, ảnh
hưởng lẫn nhau giữa c�c th�nh
viên trong gia đ�nh

Bản đồgia đ�nh sửdụng khi n�o?
•Trường hợp người bệnh c�c�c rối
loạn tâm thần kinh.
•Người bệnh kh�, �t hợp t�c.
•Trường hợp người bệnh lạm dụng
thuốc v�rượu.
•Nhiều th�nh viên trong gia đ�nh
c�ng mắc bệnh đồng thời.
•Người bệnh mắc bệnh mạn �nh,
bệnh kh�chữa (ung thư,…).

ChỉsốAPGAR
L�hệthống thang điểm nhằm đ�nh gi�mức độh�i l�ng của người trưởng th�nh vềsựhỗtrợ
của gia đ�nh.
Viết tắt của:
◦A: Adaptation (sựth�ch nghi)
◦P: Partnership (sựcộng t�c)
◦G: Growth (sựph�t triển)
◦A: Affection (sựyêu thương)
◦R: Resolve (sựquyết tâm)
ChỉsốAPGAR đềcập đến:
◦Sựh�i l�ng của người bệnh với tr�ch nhiệm của bản thân v�gia đ�nh.
◦Quan điểm c�nhân của người bệnh v�gia đ�nh.
◦Mức độchia sẻgiữa c�c th�nh viên trong gia đ�nh.

ChỉsốAPGAR
C�c nội dung đ�nh gi�:
◦Adaptation (sựth�ch nghi): khảnăng của gia đ�nh trong sửdụng v�chia sẻc�c nguồn lực sẵn
c�.
◦Partnership (sựcộng t�c): l�việc chia sẻtrong c�c quyết định. Lượng gi�độh�i l�ng trong
việc giải quyết c�c vấn đềqua giao tiếp của c�c th�nh viên trong gia đ�nh với nhau.
◦Growth (sựph�t triển): mức độh�i l�ng vềsựchấp nhận v�ủng hộcủa gia đ�nh trong việc tự
do thay đổi, những phương hướng ph�t triển của bản thân.
◦Affection (sựyêu thương): đ�nh gi�mức độh�i l�ng vềđộthân mật, chia sẻcảm x�c giữa c�c
th�nh viên trong gia đ�nh.
◦Resolve (sựquyết tâm): lượng gi�độh�i l�ng vềsựtận tụy của c�c th�nh viên kh�c với gia
đ�nh.

Đo lường chỉsốAPGAR
Thông qua bộcâu hỏi gồm c�c câu khẳng định vềmột kh�a cạnh của nội dung đ�nh gi�.
Mỗi câu hỏi lượng gi�qua 3mức độ: luôn luôn, thỉnh thoảng, hiếm khi với thang điểm tương
ứng l�2, 1v�0điểm.
Phải hỏi v�lượng gi��t nhất 2th�nh viên trong mỗi gia đ�nh.
Đ�nh gi�dựa trên tổng điểm:
◦8–10điểm: gia đ�nh c�mối liên kết cao
◦4–7điểm: gia đ�nh c�mối liên kết trung b�nh
◦0 –3 điểm: gia đ�nh c�mối liên kết yếu

Đo lường chỉsốAPGAR
Độh�i l�ng Luôn
luôn (2)
Thỉnh
thoảng (1)
Hiếm
khi (0)
AH�il�ng v�c�gia đ�nh gi�p đỡkhi gặp rắc rối.
PH�il�ng với gia đ�nh vềviệc đãđộng viên v�chia sẻc�c vướng mắc
trong cuộc sống.
GH�il�ng v�gia đ�nh đãchấp nhận v�ủng hộnhững mong ước để
bản thân c�c�c hoạt động v�phương hướng mới trong cuộc sống.
AH�il�ng ki gia đ�nh thểhiện �nh cảm v�đồng cảm với cảm x�c của
bản thân như tức giận, lo buồn v�yêu thương.
RH�il�ng v�gia đ�nh đãd�nh thời gian chăm s�c v�chia sẻvới bản
thân.

ChỉsốAPGAR sửdụng khi n�o?
Khi gia đ�nh trực tiếp chăm s�c người bệnh.
Khi người bệnh c�c�c triệu chứng biểu hiện của rối loạn tâm thần kinh thường xuyên: đau đầu,
lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, mệt mỏi.
Khi người bệnh kh��nh, �t hợp t�c.
Khi người bệnh c�c�c kh�khăn vềgiới v�hôn nhân.
Khi nhiều th�nh viên gia đ�nh c�ng mắc bệnh.
Khi người bệnh lạm dụng rượu v�thuốc.
C�bằng chứng của việc lạm dụng thểchất v��nh dục với vợhoặc con c�i.

Đ�nh gi�SCREEM –kh�i niệm
L�hệthống đ�nh gi�về:
◦C�c mạng lưới hỗtrợ, gi�p đỡngười bệnh.
◦C�c mức độchăm s�c y tếd�nh cho người bệnh.
◦Mối quan hệgiữa h�nh vi sức khỏe, thực h�nh v�sửdụng c�c dịch vụy tế.
SCREEM cho thấy sựtham gia của gia đ�nh v�o chăm s�c sức khỏe hay c�ng giải quyết khủng
hoảng xảy ra, sửdụng khi:
◦Người bệnh mắc bệnh mạn �nh, người bệnh mắc bệnh hiểm ngh�o.
◦Người bệnh trong giai đoạn cuối của bệnh, người bệnh kh�hợp t�c.
◦Khi người chăm s�c mệt mỏi.

C�c yếu tốtrong đ�nh gi�SCREEM
SCREEM Thuậnlợi Khókhăn
Social (Xãhội) Quan hệtốt với h�ng x�m, cộng
đồng
Xa l�nhvới h�ng x�m, cộng đồng
Culture (Vănh�a) Thườnghay tham gia c�c hoạt
động văn h�a của cộng đồng
Íttham gia c�c hoạt động văn h�a
của cộng đồng
Religious (Tôngi�o) Khôngxung đột Xung đột
Economic(Kinh tế) Thunhập ổn định Thu nhậpkhông tốt, không ổn
định
Education (Gi�odục) Đượcgi�o dục tốt
Medical (Y tế) Thiếuphương tiện y khoa hỗtrợ

Chuỗi sựkiện gia đ�nh
Chuỗi sựkiện gia đ�nh l�công cụđ�nh gi�vềlịch sửc�nhân v�gia đ�nh theo thời gian.
Đềcập đến c�c sựkiện trong cuộc sống c�thểảnh hưởng đến sức khỏe của người bệnh.
Được sửdụng khi:
◦Người bệnh mắc bệnh mạn �nh từtrước.
◦Người bệnh gặp kh�khăn trong chăm s�c.
◦Người bệnh từchối điều trị.
◦Người lạm dụng rượu v�thuốc.
◦Người bịlạm dụng thểchất v��nh dục.

Chuỗi sự
kiện gia
đ�nh

V�ng đời gia đ�nh
V�ng đời gia đ�nh x�c định những giai đoạn ph�t
triển của gia đ�nh, qua đ�phản chiếu những
chức năng sinh học v�nhận thức nhất định.
X�c định v�ng đời gia đ�nh cung cấp c�c thông
tin đểđ�nh gi�nhanh những trởngại đối với
người bệnh v�gia đ�nh.
Những mục tiêu ph�t triển của c�nhân thay đổi
theo thời gian nên nhiệm vụcho cảgia đ�nh cũng
thay đổi theo.
T�m hiểu giai đoạn của v�ng đời gia đ�nh gi�p
b�c sĩxây dựng kếhoạch chăm s�c sức khỏe ph�
hợp v�hiệu quảhơn.
Độc thân
Kết hôn
Gia đ�nh c�
con nhỏ
Gia đ�nh c�
con vịth�nh
niên
Gia đ�nh c�
con tuổi
trưởng th�nh
Cuối đời/nghỉ
hưu

Thu thập thông tin, vẽv�phân tích cây
phảhệ

Những lưu ýkhi vẽcây phảhệ
Thông tin h�nh ch�nh: Cây phả hệ của ai, ng�y vẽ, người vẽ.
Người bệnh/đối tượng cung cấp thông tin vẽ ở vị tr� trung tâm để l�m nổi bật thông tin.
Sử dụng đ�ng v� tr�nh b�y thống nhất c�c ký hiệu về giới, tuổi, bệnh, tử vong,…
Trong quan hệ hôn nhân: nam trái,nữ phải.
Trong quan hệ anh em: tuổi giảm dần từ tr�i s�ng phải.
Để gi�p l�m nổi bật thông tin của BN, tr�nh chồng ch�o giữa c�c gia đ�nh hạt nhân, c� thể vi phạm
quy tắc về tuổi giảm dần.
Tối thiểu phải thu được thông tin 3 thế hệ trong h�ng thừa kế thứ nhất: anh chị em, con c�i v� bố mẹ.
Nếu chưa c� con c�i phải hỏi thêm về ông b� cho đủ 3 thế hệ.
C� thể không cần phải ghi lại tên của c�c th�nh viên trong gia đ�nh mở rộng mặc d� điều quan trọng
l� cho thấy c� bao nhiêu người không bị ảnh hưởng trong gia đ�nh.

Câu hỏi c�thểsửdụng
Anh/chị c� bất cứ mối quan ngại n�o về một bệnh tật hoặc vấn đề SK n�o đ� m� dường xuất
hiện trong c�c thế hệ gia đ�nh của anh/chị hay vợ/chồng anh/chị?.
Có ai c� vấn đề quan trọng về sức khoẻ thể chất hay tinh thần không? C� ai cần điều trị tại bệnh
viện? C� ai từng bị bệnh nặng hay phải phẫu thuật không? Họ đã được chẩn đo�n khi bao nhiêu
tuổi?.
Có người lớn, trẻ em hay trẻ sơ sinh tử vong không? Họ tử vong khi bao nhiêu tuổi v� nguyên
nhân chết l� g�? C� trường hợp n�o sẩy thai hoặc bị thai chết lưu không?.
Trong phạm vi 3 đời của gia đ�nh m�nh, c� ai c� hôn nhân cận huyết thống không? (nhạy cảm)
Mối quan hệ trong gia đ�nh bạn hiện nay như thế n�o? C� ai xung khắc với nhau hay thân thiết
với nhau hơn những người kh�c không?

C�c bước vẽcây phảhệ
Bước 1: Bắt đầu từ bệnh nhân, người cung cấp thông tin.
•Bắt đầu từ ph�a trên tờ giấy nếu vẽ xuống c�c đời dưới hoặc bắt đầu từ bên dưới nếu vẽ
lên c�c đời trên.
•Vẽ ký hiệu tương ứng với giới của người bệnh.
•Hỏi thông tin về vợ/chồng hiện tại v� trước đây. Nhạy cảm khi hỏi về hôn nhân cận huyết
(anh chị c� quan hệ họ h�ng g� không?)
Bước 2: Hỏi về con cái.
•Có bao nhiêu con? C� mất ch�u n�o không?
•Có con với c�c cuộc hôn nhân kh�c không?
•Tên, tuổi, ng�y sinh của trẻ, bắt đầu từ trẻ lớn tuổi nhất (vẽ từ bên trái)
•Nếu c� mang thai, ghi ng�y đầu của kỳ kinh cuối;nếu c� sẩy thai, thai lưu,vẽ ký hiệu
tương ứng v� thêm tuổi thai.

C�c bước vẽcây phảhệ
Bước 3: Hỏi về anh chị em của NBv� gia đ�nh họ.
•Có bao nhiêu anh chị em, c� ai mất không? C� c�ng cha mẹ không?
•Tình trạng hôn nhân, tên v� ng�y sinh của vợ, chồng, con c�i của mỗi người. Vẽ lại thông tin
nếu c� sẩy thai, thai lưu, tử vong trẻ em.
•Hỏi thông tin về c�c vấn đề bệnh tật.
Bước 4: Hỏi thông tin lần lượt về bố hoặc mẹ.
•Hỏi tên, ng�y th�ng năm sinh v� c�c vấn đề bệnh tật của từng người.
•Cân nhắc c� cần hỏi thêm chi tiết về anh chị em của bố mẹ không?
•Vẽ bao nhiêu thế hệ tuỳ thuộc lý do vẽ cây phả hệ.
Bước 5: Vẽ thông tin tương tự cho vợ/chồng của NBđể ho�n th�nh cây phả hệ.

C�c bước vẽcây phảhệ

C�c bước vẽcây phảhệ–rút gọn
1.Vẽgia đ�nh hạt nhân: bốmẹv�con c�i.
2.Vẽgia đ�nh hạt nhân của bốv�mẹ.
3.Vẽc�c gia đ�nh mởrộng: anh chịem của bố, mẹ.
4.Bổsung c�c thông tin kh�c.

V�dụvẽcây phảhệ
Vẽcâyphảhệgiađ�nhngườibệnhcủabạn,côAnna,35tuổi.Côcómộtngười
emtraitênBrad32tuổi.AnnavàBradhailàconcủaôngCharles,ngườiđãchết
ởtuổi61doungthư,vàbàNancy,57tuổivẫncònsống.AnnakếthônvớiDon,
36tuổi,vàhọcóhaicontraisinhđôi6tuổi,JamesvàJohn.Bradkếthônvới
Lindavàcómộtcôcongái5tuổi,Sarah,vàmộtcậucontrai2tuổi,Michael.
BradvàLindavừamớilyhôn.

T�i liệu tham khảo
1.Giáo trình Thực hành Y học gia đình trong chăm sóc ban đầu –NXB Y học (2018)
2.Trần Khánh Toàn –Bài giảng Các công cụthường sửdụng trong đánh giágia đình. Bộmôn
Y học gia đình, Trường Đại học Y HàNội.
Tags