BÀI GIẢNG SINH LÝ MÁU HAI TIẾT KHỐI KHÔNG CHUYÊN.ppt

ntbxuyen 5 views 118 slides Sep 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 118
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118

About This Presentation

BÀI GIẢNG SINH LÝ MÁU HAI TIẾT KHỐI KHÔNG CHUYÊN


Slide Content

SINH LÝ SINH LÝ MÁUMÁU
Thạc sĩ . ĐINH THỊ THU HỒNG

Mục tiêuMục tiêu
 Trình bày được cấu trúc, chức năng và số Trình bày được cấu trúc, chức năng và số
lượng bình thường của các tế bào máulượng bình thường của các tế bào máu
 Nêu được đặc điểm của hệ thống nhóm máu Nêu được đặc điểm của hệ thống nhóm máu
ABO, Rhesus và giải thích được các ứng ABO, Rhesus và giải thích được các ứng
dụng, tai biến liên quan trong lâm sàngdụng, tai biến liên quan trong lâm sàng
 Trình bày được các giai đoạn cầm máuTrình bày được các giai đoạn cầm máu

Một vài tính chất của máuMột vài tính chất của máu  Độ quánh: Độ quánh: gấp 4 - 5 lần nướcgấp 4 - 5 lần nước


 pH: hơi kiềmpH: hơi kiềm 7,35 - 7,457,35 - 7,45
Áp Áp suất thẩm thấu : 7,5 suất thẩm thấu : 7,5
atmostphereatmostphere
 Khối lượng máu:Khối lượng máu:
 8% trọng lượng cơ thể 8% trọng lượng cơ thể
 65 - 75 ml/Kg65 - 75 ml/Kg
 Hồng cầuHồng cầu
 ProteinProtein

1. C1. Chức năng của máuhức năng của máu
 Chức năng vận chuyểnChức năng vận chuyển
 Chất dinh dưỡng, OChất dinh dưỡng, O
22, nước, chất điện , nước, chất điện
giải...giải...
 COCO
22 và các chất thải... và các chất thải...
 Vận chuyển nhiệtVận chuyển nhiệt

 Chức năng bảo vệChức năng bảo vệ
 Chống lại các vi sinh vật, độc tố...Chống lại các vi sinh vật, độc tố...
 Chống mất máu ra khỏi thành mạchChống mất máu ra khỏi thành mạch
1. Chức năng của máu1. Chức năng của máu

1. C1. Chức năng của máuhức năng của máu
 Chức năng điều hoàChức năng điều hoà
 Điều hoà pHĐiều hoà pH
 Điều hoà lượng nước trong cơ thểĐiều hoà lượng nước trong cơ thể
 Điều hoà nhiệtĐiều hoà nhiệt

2. 2. Cấu tạo của máuCấu tạo của máu
Huyết cầu
Huyết
tương

huyết tương
55%
tế bào
( Huyết cầu)
45%
Protein 7%
Chất hoà tan 2%
(Gluxit, lipit, Na
+
K
+
Ca
+
+
Cl
-
)
Nước 91%
Tiểu cầu 200-300x10
6
/lit
Bạch cầu 8 x 10
6
/lit
Hồng cầu 4-5 x 10
12
/lit
Hct: Thể Tích huyết
cầu/ TT máu toàn phần
THÀNH PHẦN
máu có chất
kháng đông

2.2. Cấu tạo của máuCấu tạo của máu
 HHồng cầuồng cầu
 Bạch cầuBạch cầu
Tiểu Tiểu
cầucầu
 Huyết cầu:Huyết cầu:

2. Cấu tạo của máu2. Cấu tạo của máu
 Huyết tươngHuyết tương
 Nước: chủ yếuNước: chủ yếu
 Protein: 82 – 83g/lProtein: 82 – 83g/l
 Fibrinogen: 3 – 4g/lFibrinogen: 3 – 4g/l
 Lipid: 4- 5g/lLipid: 4- 5g/l
 Glucose 1g/lGlucose 1g/l
 Vitanin và muối khoángVitanin và muối khoáng
 Các sản phẩm chuyển hóaCác sản phẩm chuyển hóa

Các chất điện giải của huyết tương:
- Tồn tại dưới dạng các ion.
+ Cation: Na
+
, K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
+ Anion: Cl
-
, HCO
3
-
, HPO
4
2-
, SO
4
2-
* vai trò
+ Na
+
, Cl
-
có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu.
+ K
+
có tác dụng trong quá trình hưng phấn
thần kinh.
+ Ca
+
cần cho cấu tạo xương, quá trình đông
máu, quá trình hưng phấn thần kinh và cơ.
+ Phospho (P) giúp giữ cân bằng điện giải.

Dung dịch NaCl 9%0 là dung dịch đẳng
trương với máu.
Dung dịch glucose 5% cũng là dung dịch
đẳng trương với máu.
 

•HUYẾT TƯƠNG :
1)Prôtêin huyết tương:
- Albumin: *Tạo á
p suất keo
của m
áu
* Vận chuyển a xít béo tự do
- Globulin:* Chức năng bảo vệ: globulin
miễn dịch gồm 5 loại IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
*Vận chuyển triglycerit, các hormon steroid
- Fibrinogen: tham gia qu
á trình đông máu

2) Carbohydrate huyết tương:
Trong m
áu chủ yếu ở dạng gluco:
-gu
ồn cung cấp năng lương chủ yếu cho cơ thể
-Tham gia c
ấu tạo của nhiều chất
Acid lactic:
-Sản phẩm của d
ạng đường chuyển hóa yếm
kh

-Khi cơ vậ n độ ng : acid tăng 10-20 lần

3) Lipid huyết tương:
-Cholesterol
-Triglyceride
-Phospholipid
-Lipoprotein

*Tùy v
ào thành phần triglyceride
trong c
ấu trúc, ta có 3 loại:
-LDL: vậ n chuyển cholesterol từ m
áu
về mô
-HDL: Chuyển cholesterol từ c
ác mô
dư thừa về gan
-VLDL: Vậ n chuyển triglyceride từ gan
ra m
áu

hồng c
ầu 4-5
x10
12
/L
Ti
ểu cầu 200-
300x10
6
/L
Lymphô 20-40%
Mono 3-8%
Trung tinh 50-70%
Toan tinh 2-
4%
Ki
ềm tinh 0,5-
1%

Sinh lý các loại huyết cầuSinh lý các loại huyết cầu
.
Hồng cầu
Tiểu cầu
Bách cầu

Sinh lýSinh lý
HỒNG CẦUHỒNG CẦU

 Đặc điểm cấu tạo hồng Đặc điểm cấu tạo hồng
cầucầu
 Hình dạng - Cấu trúcHình dạng - Cấu trúc
 Không có nhânKhông có nhân
 Không có bào quanKhông có bào quan
 Hình đĩa hai mặt lõmHình đĩa hai mặt lõm
 Thể tích 90 - 95 Thể tích 90 - 95 mm
33

7 - 8 7 - 8 mm
90 - 95 90 - 95 mm
33
2 - 2,5 2 - 2,5 mm
1 1 mm
 Đặc điểm cấu tạo hồng Đặc điểm cấu tạo hồng
cầucầu

Hình đĩa lõm củaHình đĩa lõm của hồng cầuhồng cầu

Hình đĩa lõm củaHình đĩa lõm của hồng cầuhồng cầu
 Hình dạng này có các lợi điểmHình dạng này có các lợi điểm
 Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lên khoảng 30%Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lên khoảng 30%
 Tăng khả năng khuếch tán khíTăng khả năng khuếch tán khí

Hình đĩa lõm của hồng cầuHình đĩa lõm của hồng cầu
 Làm hồng cầu mềm dẻo, dễ biến dạng

Chức năng của hồng cầuChức năng của hồng cầu
 Vận chuyển khíVận chuyển khí
 Vận chuyển chủ yếu O Vận chuyển chủ yếu O
22
 Vận chuyển một phần COVận chuyển một phần CO
22
 Giúp huyết tương vận chuyển COGiúp huyết tương vận chuyển CO
22
HemoglobinHemoglobin
 Điều hoà thăng bằng toan kiềmĐiều hoà thăng bằng toan kiềm
34%34%

Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
GlobinGlobin

Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
 HemeHeme
Gồm có 4 heme, chiếm 5%Gồm có 4 heme, chiếm 5%
 1 vòng porphyrin 1 vòng porphyrin
 Fe Fe
2+2+
ở chính giữa ở chính giữa

Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
 GlobinGlobin
4 chuỗi polypeptid, chiếm 95%4 chuỗi polypeptid, chiếm 95%
 2 chuỗi 2 chuỗi , 2 chuỗi , 2 chuỗi 
 
22
22: HbA: HbA
AdultAdult

Hemoglobin bất thườngHemoglobin bất thường
 HbSHbS
 Bất thường ở chuỗi Bất thường ở chuỗi 
SickleSickle

Chức năng vận chuyển khíChức năng vận chuyển khí
 Vận chuyển OVận chuyển O
22 (chủ yếu) (chủ yếu)
Hb + OHb + O
22 HbO HbO
22 (Oxyhemoglobin) (Oxyhemoglobin)
O O
22 – Fe – Fe
2+ 2+
(gắn O(gắn O
22) )

 Yếu tố quyết định: phân áp OYếu tố quyết định: phân áp O
2 2 (pO(pO
22))

 pOpO
22 tăng: tăng tăng: tăng phản ứng kết hợpphản ứng kết hợp
 pOpO
22 giảm: tăng giảm: tăng phản ứng phân lyphản ứng phân ly
Không phải phản ứng oxy hoáKhông phải phản ứng oxy hoá

Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
 Nhiễm độc khí CONhiễm độc khí CO
Hb + CO HbCO Hb + CO HbCO
(Carboxyhemoglobin)(Carboxyhemoglobin)

 CO gắn cùng vị trí với OCO gắn cùng vị trí với O
22
HbCO > 70%: chếtHbCO > 70%: chết
 Mạnh hơn OMạnh hơn O
22 200 lần 200 lần

Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
 Dấu hiệu nhiễm độc CODấu hiệu nhiễm độc CO
 Da đỏ rực Da đỏ rực
 Rơi vào trạng thái kích thíchRơi vào trạng thái kích thích
 Buồn ngủ, hôn mê và tử vongBuồn ngủ, hôn mê và tử vong
Màu đỏ anh đàoMàu đỏ anh đào

Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
 Methemoglobin: FeMethemoglobin: Fe
2+2+
Fe Fe
3+3+

MetHb > 5%: xanh tímMetHb > 5%: xanh tím
 Sulfonamid, nitroglycerin, phenacetin…Sulfonamid, nitroglycerin, phenacetin…
 Nitrat trong thực phẩmNitrat trong thực phẩm

Chức năng vận chuyển khíChức năng vận chuyển khí
 Vận chuyển COVận chuyển CO
22 (20%) (20%)

Hb + COHb + CO
22 HbCOHbCO
22
(Carbaminohemoglobin)(Carbaminohemoglobin)
CO CO
22 – NH – NH
22 (globin) (globin)
 Yếu tố quyết định: phân áp COYếu tố quyết định: phân áp CO
2 2 (pCO(pCO
22))

 pCOpCO
22 tăng: tăng phản ứng kết hợp tăng: tăng phản ứng kết hợp
 pCOpCO
22 giảm: tăng phản ứng phân ly giảm: tăng phản ứng phân ly

 Số lượngvà đời sống hồng cầuSố lượngvà đời sống hồng cầu
 Trẻ sơ sinhTrẻ sơ sinh
 Người lao động nặngNgười lao động nặng
 Người sống ở vùng cao...Người sống ở vùng cao...
. Số lượng:. Số lượng:
 Nam : Nam : 4.200.000 – 4.500.000 /mm4.200.000 – 4.500.000 /mm
33
4.2 – 4.5 x 104.2 – 4.5 x 10
1212
/L/L

 Nữ : Nữ : 3.800.000 – 4.200.000/mm3.800.000 – 4.200.000/mm
33
3,8 – 4.2 x 103,8 – 4.2 x 10
1212
/L/L

 Số lượngvà đời sống hồng cầuSố lượngvà đời sống hồng cầu
Đời sống:Đời sống:
Trung bình 120 ngày trong máu ngoại viTrung bình 120 ngày trong máu ngoại vi
Lách là mồ chôn hồng cầuLách là mồ chôn hồng cầu

 Hồng cầu già sẽ vỡ khi qua các mao mạch Hồng cầu già sẽ vỡ khi qua các mao mạch
nhỏ của lách nhỏ của lách

 Nguyên liệu sản sinh hồng cầuNguyên liệu sản sinh hồng cầu
 ProteinProtein
 Tổng hợp các chuỗi globinTổng hợp các chuỗi globin
 Thành phần cấu trúc hồng cầuThành phần cấu trúc hồng cầu
 Sắt, vitamin BSắt, vitamin B
66
 Tạo nhân hemeTạo nhân heme

 Vitamin BVitamin B
1212, acid folic, acid folic
 Tổng hợp DNA, phân chia tế bàoTổng hợp DNA, phân chia tế bào
Thiếu máu hồng cầu toThiếu máu hồng cầu to

Tuỷ xươngTuỷ xương
Bạch cầuBạch cầu
Hồng cầuHồng cầu
Tiểu cầuTiểu cầu
 Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu

SLmau SLmau
PGS.TS.TranXuanMai PGS.TS.TranXuanMai
thiếu
oxy
thiếu máu
Đi
ều
hòa
s
ản
sinh

hồng
c
ầu

 Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu
 Số lượng tương đối hằng địnhSố lượng tương đối hằng định

 Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu
 ErythropoietinErythropoietin
 Yếu tố kích thíchYếu tố kích thích
 Nồng độ ONồng độ O
22 tổ chức tổ chức
 Yếu tố kiểm soátYếu tố kiểm soát
 Đủ cung cấp OĐủ cung cấp O
22 cho tổ chức cho tổ chức
 Không gây cản trở lưu thông máuKhông gây cản trở lưu thông máu

Giảm OGiảm O
22
tổ chứctổ chức
Giảm hồng cầuGiảm hồng cầu
Tăng nhu cầu OTăng nhu cầu O
22
Giảm khả năng Giảm khả năng
vận chuyển Ovận chuyển O
22
ErythroErythro
-poietin-poietin
NỒNG ĐỘ ONỒNG ĐỘ O
22 TỔ CHỨC TỔ CHỨC
Tăng khả năng Tăng khả năng
vận chuyển Ovận chuyển O
22
ERYTHROPOIETIN LÀM TĂNGERYTHROPOIETIN LÀM TĂNG ::
Biệt hoá tế bào gốc thành tiền nguyên hồng cầuBiệt hoá tế bào gốc thành tiền nguyên hồng cầu
Tăng tổng hợp Hb trong các nguyên hồng cầuTăng tổng hợp Hb trong các nguyên hồng cầu
Tăng đưa hồng cầu lưới ra máu ngoại viTăng đưa hồng cầu lưới ra máu ngoại vi

Các nguyên nhân thiếu máuCác nguyên nhân thiếu máu
 Thiếu dinh dưỡngThiếu dinh dưỡng
 Suy tuỷSuy tuỷ
 Mất máuMất máu
 Huyết tánHuyết tán
 Suy thậnSuy thận

Đa hồng cầuĐa hồng cầu
 Nguyên phát: bệnh VaquezNguyên phát: bệnh Vaquez
 Bất thường sinh sản của tế bào gốcBất thường sinh sản của tế bào gốc

 Số lượng hồng cầu > 6.000.000/mmSố lượng hồng cầu > 6.000.000/mm
33

 Thứ phátThứ phát
 Sống vùng núi caoSống vùng núi cao
 Bệnh tim phổi mãn tính...Bệnh tim phổi mãn tính...

NHÓM MÁUNHÓM MÁU
AA
BB
ABAB
OO

Nhóm máu ABONhóm máu ABO

 Do Landsteiner tìm ra năm 1901Do Landsteiner tìm ra năm 1901
 Giải Nobel Y học 1930Giải Nobel Y học 1930

Nhóm máu ABONhóm máu ABO

 Kháng nguyênKháng nguyên
 A và B nằm trên màng hồng cầuA và B nằm trên màng hồng cầu
Kháng nguyên AKháng nguyên A Kháng nguyên BKháng nguyên B

Nhóm máu ABONhóm máu ABO

 Kháng thểKháng thể
  và và  lưu hành trong huyết tương lưu hành trong huyết tương

Kháng thể kháng AKháng thể kháng A
(())
Kháng thể kháng BKháng thể kháng B
(())

Nhóm máu ABONhóm máu ABO

A tương ứng với A tương ứng với 
B tương ứng với B tương ứng với 
Hồng cầu bị ngưng kếtHồng cầu bị ngưng kết
Nồng độ kháng thể càng cao, ngưng kết Nồng độ kháng thể càng cao, ngưng kết
càng mạnhcàng mạnh

Phân loại nhóm máu ABOPhân loại nhóm máu ABO

Phản ứng truyền máuPhản ứng truyền máu
 Truyền nhầm nhóm máuTruyền nhầm nhóm máu
 Kháng nguyên và kháng thể tương ứng Kháng nguyên và kháng thể tương ứng
gặp nhau gặp nhau
 Hồng cầu người cho bị ngưng kếtHồng cầu người cho bị ngưng kết
 Tắc mạchTắc mạch
 Tan máuTan máu
 Suy thận cấpSuy thận cấp
 Tử vongTử vong

Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
 Nguyên tắc chungNguyên tắc chung
 Không để kháng nguyên - kháng thể Không để kháng nguyên - kháng thể
tương ứng gặp nhau tương ứng gặp nhau

Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
 Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
 Không để kháng nguyên trên màng hồng Không để kháng nguyên trên màng hồng
cầu người cho gặp kháng thể tương ứng cầu người cho gặp kháng thể tương ứng
trong máu người nhận trong máu người nhận



Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
 Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
 Không để kháng nguyên trên màng hồng Không để kháng nguyên trên màng hồng
cầu người cho gặp kháng thể tương ứng cầu người cho gặp kháng thể tương ứng
trong máu người nhận trong máu người nhận



Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
 

Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
 

Áp dụng nguyên tắc tối thiểuÁp dụng nguyên tắc tối thiểu
 Chỉ truyền một lầnChỉ truyền một lần
 < 200 ml< 200 ml
 Truyền chậm và theo dõiTruyền chậm và theo dõi

Áp dụng nguyên tắcÁp dụng nguyên tắc
OO

ABAB

BB

AA

Phản ứng chéoPhản ứng chéo
 Truyền cùng nhóm ABOTruyền cùng nhóm ABO
Máu người cho Máu người nhậnMáu người cho Máu người nhận

Phản ứng nhanhPhản ứng nhanh
 Truyền cùng nhóm ABOTruyền cùng nhóm ABO
Máu người cho Máu người nhậnMáu người cho Máu người nhận

Nhóm máu RhNhóm máu Rh
 Landsteiner, Levine, Wiener: 1940Landsteiner, Levine, Wiener: 1940
 Loài khỉ Macacus RhesusLoài khỉ Macacus Rhesus

Nhóm máu RhNhóm máu Rh
 Kháng nguyên D thường gặp nhất và có Kháng nguyên D thường gặp nhất và có
tính kháng nguyên mạnh nhấttính kháng nguyên mạnh nhất
D
 Có kháng nguyên D: Có kháng nguyên D: Rh (+)Rh (+)
 Không có kháng nguyên D: Không có kháng nguyên D: Rh (-)Rh (-)

Nhóm máu RhNhóm máu Rh
 Kháng thể: không có sẵn tự nhiên Kháng thể: không có sẵn tự nhiên
trong máu trong máu

 Kháng thể miễn dịchKháng thể miễn dịch
 Người Rh (-) được truyền máu Rh (+)Người Rh (-) được truyền máu Rh (+)
 Mẹ Rh (-) mang thai con Rh (+)Mẹ Rh (-) mang thai con Rh (+)

Nhóm máu RhNhóm máu Rh
 Tỷ lệ phân bố nhóm máu Rh (%)Tỷ lệ phân bố nhóm máu Rh (%)
Nhóm máu Âu Mỹ Kinh MườngNhóm máu Âu Mỹ Kinh Mường
Rh (+) 85 99,92 100Rh (+) 85 99,92 100
Rh (-) 15 0,08 0Rh (-) 15 0,08 0

Nhóm máu RhNhóm máu Rh
 Tai biến do bất đồng nhóm máu RhTai biến do bất đồng nhóm máu Rh
 Trong truyền máuTrong truyền máu
 Trong sản khoaTrong sản khoa

 Tai biến trong truyền máuTai biến trong truyền máu
 Người Rh (-) được truyền nhiều lần máu Rh (+)Người Rh (-) được truyền nhiều lần máu Rh (+)
Người Rh (-)Người Rh (-)
Truyền máu Rh (+) lần đầuTruyền máu Rh (+) lần đầu
Cơ thể bắt đầu sản xuất kháng thể kháng RhCơ thể bắt đầu sản xuất kháng thể kháng Rh
(Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau 2 - 4 tháng)(Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau 2 - 4 tháng)
Truyền máu Rh (+) lần 2Truyền máu Rh (+) lần 2
 Tai biếnTai biến

 Tai biến trong sản khoaTai biến trong sản khoa

 Tai biến trong sản khoaTai biến trong sản khoa
 Sẩy thaiSẩy thai
 Thai chết lưuThai chết lưu
 Vàng da tan máu nặng sau sinhVàng da tan máu nặng sau sinh

SINH

TIỂU
CẦU

Sinh lý tiểu cầuSinh lý tiểu cầu
 Tiểu cầu có kích thước 2 - 4 Tiểu cầu có kích thước 2 - 4 m, thể tích 5 - m, thể tích 5 - 7 7
mm
33
, không có nhân nhưng bào tương có , không có nhân nhưng bào tương có nhiều nhiều
hạt: hạt:
 Hạt Hạt  chứa yếu tố yếu tố tăng trưởng chứa yếu tố yếu tố tăng trưởngcó tác có tác
dụng giúp chóng lành vết thương thành dụng giúp chóng lành vết thương thành
mạchmạch
 Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, CaHạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca
2+2+
, ,
serotonin...serotonin...

Sinh lý tiểu cầuSinh lý tiểu cầu
Chỉ có 60 - 75% lưu thông trong máu, phần Chỉ có 60 - 75% lưu thông trong máu, phần
còn lại được giữ ở lách còn lại được giữ ở lách
 150.000 - 300.000/mm150.000 - 300.000/mm
33
 Đời sống thay đổi từ vài ngày đến 2 tuầnĐời sống thay đổi từ vài ngày đến 2 tuần

SINH LÝSINH LÝ
CẦM MÁUCẦM MÁU

Cầm máu ?Cầm máu ?
 Tan cục máu đông - phát triển mô xơTan cục máu đông - phát triển mô xơ
Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể
khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để
ngăn cản sự chảy máungăn cản sự chảy máu
 Co mạchCo mạch
 Hình thành nút tiểu cầuHình thành nút tiểu cầu
 Đông máuĐông máu

Cầm máu ?Cầm máu ?

 


Co mạchCo mạch
 Xảy ra ngay sau khi mạch máu tổn thươngXảy ra ngay sau khi mạch máu tổn thương
 Giảm khẩu kính vết thươngGiảm khẩu kính vết thương
 Giúp tạo nút tiểu cầu và cục máu đông Giúp tạo nút tiểu cầu và cục máu đông
 Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh
 Co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ Co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ
 Trong thời gian này, sẽTrong thời gian này, sẽ diễn ra sự hình thành diễn ra sự hình thành
nút tiểu cầu và cục máu đôngnút tiểu cầu và cục máu đông

Cơ chế co mạchCơ chế co mạch
 Do khởi phát bởi thương tổn thành mạchDo khởi phát bởi thương tổn thành mạch
 Phản xạ co mạch do đauPhản xạ co mạch do đau
 Do một số yếu tố thể dịch giải phóng từ tổ Do một số yếu tố thể dịch giải phóng từ tổ
chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu: chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu:

 Thromboxane AThromboxane A
22

SerotoninSerotonin
 Endothelin... Endothelin...

Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
 Có 3 giai đoạnCó 3 giai đoạn

 Kết dính tiểu cầuKết dính tiểu cầu
 Tiểu cầu giải phóng Tiểu cầu giải phóng
các yếu tố hoạt độngcác yếu tố hoạt động
 Kết tụ tiểu cầuKết tụ tiểu cầu

Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
 Kết dính tiểu cầuKết dính tiểu cầu

Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
 Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt độngTiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động
 ADPADP
 SerotoninSerotonin
 Thromboxan AThromboxan A
22……

Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
 Kết tụ tiểu cầuKết tụ tiểu cầu

Quá trình đông máuQuá trình đông máu
 Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng
lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch
bị tổn thương nhằm ngăn cản chảy máubị tổn thương nhằm ngăn cản chảy máu
 Dòng thác đổ - Dòng thác đông máuDòng thác đổ - Dòng thác đông máu
 Quá trình đông máu là một chuỗi các Quá trình đông máu là một chuỗi các
phảnphảnứng xảy ra liên tiếp nhau theo ứng xảy ra liên tiếp nhau theo kiểu bậc kiểu bậc
thang mà sản phẩm của phản thang mà sản phẩm của phản ứng trước ứng trước
chính là chất xúc tác cho chính là chất xúc tác cho phản ứng sauphản ứng sau

Các yếu tố đông máuCác yếu tố đông máu
Yếu tố I: Yếu tố I: FibrinogenFibrinogen
Yếu tố II: Yếu tố II: ProthrombinProthrombin
Yếu tố III: Yếu tố III: Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
Yếu tố IV: Yếu tố IV: CaCa
2+2+

Yếu tố V: Yếu tố V: ProaccelerinProaccelerin
Yếu tố VII: Yếu tố VII: ProconvertinProconvertin
Yếu tố VIII:Yếu tố VIII:Yếu tố chống chảy máu AYếu tố chống chảy máu A
Yếu tố IX: Yếu tố IX: Yếu tố chống chảy máu BYếu tố chống chảy máu B
Yếu tố X: Yếu tố X: Yếu tố Stuart Yếu tố Stuart
Yếu tố XI: Yếu tố XI: Tiền thromboplastin huyết tươngTiền thromboplastin huyết tương
Yếu tố XII: Yếu tố XII: Yếu tố HagemanYếu tố Hageman
Yếu tố XIII: Yếu tố XIII: Yếu tố ổn định fibrinYếu tố ổn định fibrin
1. Kininogen1. Kininogen
2. Prekallikrein2. Prekallikrein

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập ph phứcức hợp hợp prothrombinaseprothrombinase
 Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập thrombin thrombin
 Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập fibrin và c fibrin và cụcục máu đôngmáu đông
 NgNgoạoại sinhi sinh
 NNội ội sinhsinh

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 Thành lThành lậpập phứcphức hợphợp prothrombinase ngoprothrombinase ngoại ại sinhsinh
Tổ chức tổn thươngTổ chức tổn thương
Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
(Lipoprotein + phospholipid)(Lipoprotein + phospholipid)

VII VIIaVII VIIa
CaCa
2+2+

X XaX Xa
CaCa
2+2+

Va VVa V
CaCa
2+2+
Thrombin Thrombin

Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
a: activatea: activate
15 giây15 giây

ĐườngĐường nội sinhnội sinh
Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagenMáu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen
XII XIIaXII XIIa
Kininogen, prekallikreinKininogen, prekallikrein
XI XIaXI XIa
VIIa VIIa CaCa
2+2+
IX IXaIX IXa
VIIIVIII
ThrombinThrombin
VIIIa VIIIa CaCa
2+2+
X XaX Xa
Phospholipid tiểu cầuPhospholipid tiểu cầu CaCa
2+2+
Va V Va V
ThrombinThrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase

1 - 6 phút1 - 6 phút

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 Thành lThành lậpập phứcphức hợphợp prothrombinase ngoprothrombinase ngoại ại sinhsinh
Tổ chức tổn thươngTổ chức tổn thương
Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
(Lipoprotein + phospholipid)(Lipoprotein + phospholipid)

VII VIIaVII VIIa
CaCa
2+2+

X XaX Xa
CaCa
2+2+

Va VVa V
CaCa
2+2+
Thrombin Thrombin

Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase

ĐườngĐường nội sinhnội sinh
Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagenMáu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen
XII XIIaXII XIIa
Kininogen, prekallikreinKininogen, prekallikrein
XI XIaXI XIa
VIIa VIIa CaCa
2+2+
IX IXaIX IXa
VIIIVIII
ThrombinThrombin
VIIIa VIIIa CaCa
2+2+
X XaX Xa
Phospholipid tiểu cầuPhospholipid tiểu cầu CaCa
2+2+
Va V Va V
ThrombinThrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập thrombin thrombin

Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
CaCa
2+2+
Prothrombin ThrombinProthrombin Thrombin
Vài giâyVài giây

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập fibrin và fibrin và cụccục máu đôngmáu đông
ThrombinThrombin
CaCa
2+2+

Fibrinogen Fibrin đơn phânFibrinogen Fibrin đơn phân
XIII XIIIaXIII XIIIa
ThrombinThrombin
Fibrin trùng hợpFibrin trùng hợp
Vài giâyVài giây

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu

Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
 TTan can cục máu đông – phát triểnục máu đông – phát triển mô xơmô xơ
 Các cục máu đông hình thành tại vết Các cục máu đông hình thành tại vết
thương nhỏ của thành mạch sẽ bị xâm lấn thương nhỏ của thành mạch sẽ bị xâm lấn bởi bởi
các nguyên bào xơ, rồi hình thành nên các nguyên bào xơ, rồi hình thành nên
tổ chức liên kết giúp liền sẹo vết thươngtổ chức liên kết giúp liền sẹo vết thương
Các cục máu đông lớn hơn sẽ bị Các cục máu đông lớn hơn sẽ bị tan ra tan ra
dưới tác dụng của hệ thống tan máu đồng dưới tác dụng của hệ thống tan máu đồng
thời tổ chức xơ phát triển để tạo sẹo thời tổ chức xơ phát triển để tạo sẹo

Tan cục máu đôngTan cục máu đông
PlasminogenPlasminogen
Yếu tố hoạt hóa Yếu tố hoạt hóa
plasminogen tổ chức (t-PA) Thrombin & XIIa plasminogen tổ chức (t-PA) Thrombin & XIIa

PlasminPlasmin


Tiêu fibrinTiêu fibrin

Ý nghĩa hiện tượng tiêu fibrinÝ nghĩa hiện tượng tiêu fibrin
 Giúp dọn sạch các cục máu đông trong tổ Giúp dọn sạch các cục máu đông trong tổ
chức và tái thông mạch máu, tạo điều kiện chức và tái thông mạch máu, tạo điều kiện
liền sẹoliền sẹo
 Loại bỏ các huyết khối trong các mạch máu Loại bỏ các huyết khối trong các mạch máu
để tránh thuyên tắc mạchđể tránh thuyên tắc mạch

Sinh lýSinh lý
BẠCHBẠCH CẦUCẦU

 Số lượng và phân loại bạch cầuSố lượng và phân loại bạch cầu
 Số lượng:Số lượng:Trung bình khoảng 7.000/mmTrung bình khoảng 7.000/mm
33

7 x 107 x 10
99
/L/L

 TăngTăng
 Nhiễm khuẩn cấpNhiễm khuẩn cấp
 Bệnh bạch cầu…Bệnh bạch cầu…

 GiảmGiảm
 Suy tuỷ, nhiễm độc, nhiễm xạSuy tuỷ, nhiễm độc, nhiễm xạ
 Nhiễm virusNhiễm virus
 Thương hàn…Thương hàn…

 Số lượng và phân loại bạch cầuSố lượng và phân loại bạch cầu

 Hình dạng – Phân loại Hình dạng – Phân loại
 Là những tế bào máu có nhânLà những tế bào máu có nhân
 Có chức năng bảo vệ cơ thểCó chức năng bảo vệ cơ thể
 Gồm 5 loại chia làm 2 nhómGồm 5 loại chia làm 2 nhóm
 Kích thước, hình dạng khác nhau Kích thước, hình dạng khác nhau

Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
 Bạch cầu có hạt (đa nhân)Bạch cầu có hạt (đa nhân)
 Bạch cầu trung tínhBạch cầu trung tính
 Bạch cầu ưa acidBạch cầu ưa acid
 Bạch cầu ưa baseBạch cầu ưa base

Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
 Bạch cầu không có hạt (đơn nhân)Bạch cầu không có hạt (đơn nhân)
 Bạch cầu lymphoBạch cầu lympho
 Bạch cầu monoBạch cầu mono

Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
.

Công thức bạch cầuCông thức bạch cầu
 Bạch cầu hạt trung tính: 60 - 70%Bạch cầu hạt trung tính: 60 - 70%
 Bạch cầu mono:Bạch cầu mono: 3 - 8% 3 - 8%
 Bạch cầu hạt ưa acid:Bạch cầu hạt ưa acid: 2 - 4% 2 - 4%
 Bạch cầu hạt ưa base:Bạch cầu hạt ưa base: 0,5 - 1% 0,5 - 1%
 Bạch cầu lympho:Bạch cầu lympho: 20 - 25% 20 - 25%

Chức năng của bạch cầuChức năng của bạch cầu

trung tính
(%)
Ưa Base Ưa axit
(%)
mono
(%)
lymphô (%)
Nam 57,4 ±8,4 0,6±0,3 3,2 ±2,6 3,8 ±0,5 35,0 ±7,2
Nữ 57,4 ±8,1 0,5±0,2 2,8 ±2,1 3,8 ±0,5 35,6 ±6,4
Chức
năng
Thực bào Ngừa đông
máu
Khử độc
TB lạ
Thực bào
K/động MD
Miễn dịch
TB
TăngNhiễm
trùng cấp
Nhiễm độcDị ứng,
KST
Nhiễm
khuẩn mạn
Ung thư
n /khuẩn
GiảmNhiễm độc
n/ siêu vi
Dị ứng
cấp,
Bị KT,
dùng
corticoid
Thương
hàn, sốt
phát ban
Công thức bạch cầu người Việt nam

Chức năng của bạch cầu trung tínhChức năng của bạch cầu trung tính

Tiêu diệt vi khuẩn sinh mủ bằng cách thực bàoTiêu diệt vi khuẩn sinh mủ bằng cách thực bào
 Có khả năng thực bào 5 – 20 vi khuẩnCó khả năng thực bào 5 – 20 vi khuẩnVi thVi thực bàoực bào
 Trở thành tế bào mủTrở thành tế bào mủ

Đặc tính bạch cầu hạt trung tínhĐặc tính bạch cầu hạt trung tính
 Xuyên mạchXuyên mạch
 Vận động bằng chân giảVận động bằng chân giả
 Hoá ứng độngHoá ứng động
 Thực bào Thực bào

Bạch cầu (tt)
• tự di chuyển bằng chân giả
• xuyên mạch

Bạch cầu (tt)
• thực bào
• đời sống : 2 – 3 ngày
• tăng sinh lý : ăn no, có thai, kinh nguyệt
• tăng bệnh lý: nhiễm trùng

Chức năng bạch cầu hạt trung tínhChức năng bạch cầu hạt trung tính
Độc tố của vi khuẩnĐộc tố của vi khuẩn
Sản phẩm thoái hoá của mô viêmSản phẩm thoái hoá của mô viêm
Phức hợp miễn dịch …Phức hợp miễn dịch …

Thực bàoThực bào
Tế bào mủTế bào mủ

Chức năng bạch cầu ưa baseChức năng bạch cầu ưa base

 Chứa heparin ngăn cản quá trình đông máuChứa heparin ngăn cản quá trình đông máu
 Có vai trò trong phản ứng dị ứng Có vai trò trong phản ứng dị ứng
 PhùPhù
 Ban đỏBan đỏ
 Mẩn ngứaMẩn ngứa
 Đau…Đau…
IgEIgE
 HistaminHistamin
 SerotoninSerotonin
 Chất phản ứng chậm sốc phản vệChất phản ứng chậm sốc phản vệ
 Enzym tiêu protein…Enzym tiêu protein…

Kháng Kháng
nguyênnguyên

Chức năng bạch cầu ưa acidChức năng bạch cầu ưa acid

 Ít có vai trò trong nhiễm khuẩn thông thườngÍt có vai trò trong nhiễm khuẩn thông thường
 Niêm mạc đường tiêu hoáNiêm mạc đường tiêu hoá
 Đường hô hấpĐường hô hấp
 Đường tiết niệu – sinh dụcĐường tiết niệu – sinh dục
 Ít vận độngÍt vận động
 Ít thực bàoÍt thực bào
Khử độc protein lạKhử độc protein lạ

Chức năng bạch cầu ưa acidChức năng bạch cầu ưa acid
 Giải phóng các chất tiêu diệt ký sinh trùng Giải phóng các chất tiêu diệt ký sinh trùng
 Tiết các enzym chống lại tác dụng của Tiết các enzym chống lại tác dụng của
histaminhistamin
 Thực bào các phức hợp kháng nguyên - Thực bào các phức hợp kháng nguyên -
kháng thể kháng thể
 Tăng lên khi nhiễm ký sinh trùng, bệnh dị ứngTăng lên khi nhiễm ký sinh trùng, bệnh dị ứng

Chức năng của bạch cầu monoChức năng của bạch cầu mono

Từ tuỷ xương vào máu, bạch cầu monoTừ tuỷ xương vào máu, bạch cầu mono
chưa thực sự trưởng thành chưa thực sự trưởng thành
 Khi đi vào tổ chứcKhi đi vào tổ chức
 Kích thước tăng gấp 5 lầnKích thước tăng gấp 5 lần
 Bào tương chứa nhiều lysosomBào tương chứa nhiều lysosom

 Tổ chức bào, đại thực bàoTổ chức bào, đại thực bào

Chức năng của bạch cầu monoChức năng của bạch cầu mono

 Trình diện kháng nguyênTrình diện kháng nguyên
Khả năng thực bào rất mạnhKhả năng thực bào rất mạnh
 100 vi khuẩn100 vi khuẩn
 Xác hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét…Xác hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét…

Chức năng bạch cầu lymphoChức năng bạch cầu lympho
 Lympho BLympho B
 Lympho TLympho T

Chức năng bạch cầu lympho BChức năng bạch cầu lympho B

 Có chức năng miễn dịch dịch thểCó chức năng miễn dịch dịch thể

 Miễn dịch không đặc hiệu Miễn dịch không đặc hiệu
 Bạch cầu trung tính Bạch cầu trung tính
 Bạch cầu mono Bạch cầu mono
 Miễn dịch đặc hiệu Miễn dịch đặc hiệu
 Lympho B: miễn dịch dịch thể Lympho B: miễn dịch dịch thể
 Lympho T: miễn dịch trung gian tế bào Lympho T: miễn dịch trung gian tế bào

Chức năng bạch cầu lympho BChức năng bạch cầu lympho B

 Có chức năng miễn dịch dịch thểCó chức năng miễn dịch dịch thể
 Chống lại các loại vi khuẩnChống lại các loại vi khuẩn
 Một số virusMột số virus
 Tiết ra kháng thểTiết ra kháng thể
(( globulin) globulin)
Tiêu diệt trực tiếp vi khuẩnTiêu diệt trực tiếp vi khuẩn
 Bất động vi khuẩnBất động vi khuẩn
 Trung hoà độc tố vi khuẩnTrung hoà độc tố vi khuẩn
 Hoạt hoá bổ thể, tăng cường Hoạt hoá bổ thể, tăng cường
đáp ứng miễn dịch… đáp ứng miễn dịch…

Chân thành cám ơn!Chân thành cám ơn!
Tags