BÀI GIẢNG SINH LÝ MÁU HAI TIẾT KHỐI KHÔNG CHUYÊN.ppt
ntbxuyen
5 views
118 slides
Sep 22, 2025
Slide 1 of 118
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
About This Presentation
BÀI GIẢNG SINH LÝ MÁU HAI TIẾT KHỐI KHÔNG CHUYÊN
Size: 6.42 MB
Language: none
Added: Sep 22, 2025
Slides: 118 pages
Slide Content
SINH LÝ SINH LÝ MÁUMÁU
Thạc sĩ . ĐINH THỊ THU HỒNG
Mục tiêuMục tiêu
Trình bày được cấu trúc, chức năng và số Trình bày được cấu trúc, chức năng và số
lượng bình thường của các tế bào máulượng bình thường của các tế bào máu
Nêu được đặc điểm của hệ thống nhóm máu Nêu được đặc điểm của hệ thống nhóm máu
ABO, Rhesus và giải thích được các ứng ABO, Rhesus và giải thích được các ứng
dụng, tai biến liên quan trong lâm sàngdụng, tai biến liên quan trong lâm sàng
Trình bày được các giai đoạn cầm máuTrình bày được các giai đoạn cầm máu
Một vài tính chất của máuMột vài tính chất của máu Độ quánh: Độ quánh: gấp 4 - 5 lần nướcgấp 4 - 5 lần nước
pH: hơi kiềmpH: hơi kiềm 7,35 - 7,457,35 - 7,45
Áp Áp suất thẩm thấu : 7,5 suất thẩm thấu : 7,5
atmostphereatmostphere
Khối lượng máu:Khối lượng máu:
8% trọng lượng cơ thể 8% trọng lượng cơ thể
65 - 75 ml/Kg65 - 75 ml/Kg
Hồng cầuHồng cầu
ProteinProtein
1. C1. Chức năng của máuhức năng của máu
Chức năng vận chuyểnChức năng vận chuyển
Chất dinh dưỡng, OChất dinh dưỡng, O
22, nước, chất điện , nước, chất điện
giải...giải...
COCO
22 và các chất thải... và các chất thải...
Vận chuyển nhiệtVận chuyển nhiệt
Chức năng bảo vệChức năng bảo vệ
Chống lại các vi sinh vật, độc tố...Chống lại các vi sinh vật, độc tố...
Chống mất máu ra khỏi thành mạchChống mất máu ra khỏi thành mạch
1. Chức năng của máu1. Chức năng của máu
1. C1. Chức năng của máuhức năng của máu
Chức năng điều hoàChức năng điều hoà
Điều hoà pHĐiều hoà pH
Điều hoà lượng nước trong cơ thểĐiều hoà lượng nước trong cơ thể
Điều hoà nhiệtĐiều hoà nhiệt
2. 2. Cấu tạo của máuCấu tạo của máu
Huyết cầu
Huyết
tương
huyết tương
55%
tế bào
( Huyết cầu)
45%
Protein 7%
Chất hoà tan 2%
(Gluxit, lipit, Na
+
K
+
Ca
+
+
Cl
-
)
Nước 91%
Tiểu cầu 200-300x10
6
/lit
Bạch cầu 8 x 10
6
/lit
Hồng cầu 4-5 x 10
12
/lit
Hct: Thể Tích huyết
cầu/ TT máu toàn phần
THÀNH PHẦN
máu có chất
kháng đông
2.2. Cấu tạo của máuCấu tạo của máu
HHồng cầuồng cầu
Bạch cầuBạch cầu
Tiểu Tiểu
cầucầu
Huyết cầu:Huyết cầu:
2. Cấu tạo của máu2. Cấu tạo của máu
Huyết tươngHuyết tương
Nước: chủ yếuNước: chủ yếu
Protein: 82 – 83g/lProtein: 82 – 83g/l
Fibrinogen: 3 – 4g/lFibrinogen: 3 – 4g/l
Lipid: 4- 5g/lLipid: 4- 5g/l
Glucose 1g/lGlucose 1g/l
Vitanin và muối khoángVitanin và muối khoáng
Các sản phẩm chuyển hóaCác sản phẩm chuyển hóa
Các chất điện giải của huyết tương:
- Tồn tại dưới dạng các ion.
+ Cation: Na
+
, K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
+ Anion: Cl
-
, HCO
3
-
, HPO
4
2-
, SO
4
2-
* vai trò
+ Na
+
, Cl
-
có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu.
+ K
+
có tác dụng trong quá trình hưng phấn
thần kinh.
+ Ca
+
cần cho cấu tạo xương, quá trình đông
máu, quá trình hưng phấn thần kinh và cơ.
+ Phospho (P) giúp giữ cân bằng điện giải.
Dung dịch NaCl 9%0 là dung dịch đẳng
trương với máu.
Dung dịch glucose 5% cũng là dung dịch
đẳng trương với máu.
•HUYẾT TƯƠNG :
1)Prôtêin huyết tương:
- Albumin: *Tạo á
p suất keo
của m
áu
* Vận chuyển a xít béo tự do
- Globulin:* Chức năng bảo vệ: globulin
miễn dịch gồm 5 loại IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
*Vận chuyển triglycerit, các hormon steroid
- Fibrinogen: tham gia qu
á trình đông máu
2) Carbohydrate huyết tương:
Trong m
áu chủ yếu ở dạng gluco:
-gu
ồn cung cấp năng lương chủ yếu cho cơ thể
-Tham gia c
ấu tạo của nhiều chất
Acid lactic:
-Sản phẩm của d
ạng đường chuyển hóa yếm
kh
í
-Khi cơ vậ n độ ng : acid tăng 10-20 lần
*Tùy v
ào thành phần triglyceride
trong c
ấu trúc, ta có 3 loại:
-LDL: vậ n chuyển cholesterol từ m
áu
về mô
-HDL: Chuyển cholesterol từ c
ác mô
dư thừa về gan
-VLDL: Vậ n chuyển triglyceride từ gan
ra m
áu
hồng c
ầu 4-5
x10
12
/L
Ti
ểu cầu 200-
300x10
6
/L
Lymphô 20-40%
Mono 3-8%
Trung tinh 50-70%
Toan tinh 2-
4%
Ki
ềm tinh 0,5-
1%
Sinh lý các loại huyết cầuSinh lý các loại huyết cầu
.
Hồng cầu
Tiểu cầu
Bách cầu
Sinh lýSinh lý
HỒNG CẦUHỒNG CẦU
Đặc điểm cấu tạo hồng Đặc điểm cấu tạo hồng
cầucầu
Hình dạng - Cấu trúcHình dạng - Cấu trúc
Không có nhânKhông có nhân
Không có bào quanKhông có bào quan
Hình đĩa hai mặt lõmHình đĩa hai mặt lõm
Thể tích 90 - 95 Thể tích 90 - 95 mm
33
7 - 8 7 - 8 mm
90 - 95 90 - 95 mm
33
2 - 2,5 2 - 2,5 mm
1 1 mm
Đặc điểm cấu tạo hồng Đặc điểm cấu tạo hồng
cầucầu
Hình đĩa lõm củaHình đĩa lõm của hồng cầuhồng cầu
Hình đĩa lõm củaHình đĩa lõm của hồng cầuhồng cầu
Hình dạng này có các lợi điểmHình dạng này có các lợi điểm
Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lên khoảng 30%Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lên khoảng 30%
Tăng khả năng khuếch tán khíTăng khả năng khuếch tán khí
Hình đĩa lõm của hồng cầuHình đĩa lõm của hồng cầu
Làm hồng cầu mềm dẻo, dễ biến dạng
Chức năng của hồng cầuChức năng của hồng cầu
Vận chuyển khíVận chuyển khí
Vận chuyển chủ yếu O Vận chuyển chủ yếu O
22
Vận chuyển một phần COVận chuyển một phần CO
22
Giúp huyết tương vận chuyển COGiúp huyết tương vận chuyển CO
22
HemoglobinHemoglobin
Điều hoà thăng bằng toan kiềmĐiều hoà thăng bằng toan kiềm
34%34%
Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
GlobinGlobin
Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
HemeHeme
Gồm có 4 heme, chiếm 5%Gồm có 4 heme, chiếm 5%
1 vòng porphyrin 1 vòng porphyrin
Fe Fe
2+2+
ở chính giữa ở chính giữa
Cấu tạo hemoglobinCấu tạo hemoglobin
GlobinGlobin
4 chuỗi polypeptid, chiếm 95%4 chuỗi polypeptid, chiếm 95%
2 chuỗi 2 chuỗi , 2 chuỗi , 2 chuỗi
22
22: HbA: HbA
AdultAdult
Hemoglobin bất thườngHemoglobin bất thường
HbSHbS
Bất thường ở chuỗi Bất thường ở chuỗi
SickleSickle
Chức năng vận chuyển khíChức năng vận chuyển khí
Vận chuyển OVận chuyển O
22 (chủ yếu) (chủ yếu)
Hb + OHb + O
22 HbO HbO
22 (Oxyhemoglobin) (Oxyhemoglobin)
O O
22 – Fe – Fe
2+ 2+
(gắn O(gắn O
22) )
Yếu tố quyết định: phân áp OYếu tố quyết định: phân áp O
2 2 (pO(pO
22))
pOpO
22 tăng: tăng tăng: tăng phản ứng kết hợpphản ứng kết hợp
pOpO
22 giảm: tăng giảm: tăng phản ứng phân lyphản ứng phân ly
Không phải phản ứng oxy hoáKhông phải phản ứng oxy hoá
Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
Nhiễm độc khí CONhiễm độc khí CO
Hb + CO HbCO Hb + CO HbCO
(Carboxyhemoglobin)(Carboxyhemoglobin)
CO gắn cùng vị trí với OCO gắn cùng vị trí với O
22
HbCO > 70%: chếtHbCO > 70%: chết
Mạnh hơn OMạnh hơn O
22 200 lần 200 lần
Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
Dấu hiệu nhiễm độc CODấu hiệu nhiễm độc CO
Da đỏ rực Da đỏ rực
Rơi vào trạng thái kích thíchRơi vào trạng thái kích thích
Buồn ngủ, hôn mê và tử vongBuồn ngủ, hôn mê và tử vong
Màu đỏ anh đàoMàu đỏ anh đào
Rối loạn vận chuyển ORối loạn vận chuyển O
22
Methemoglobin: FeMethemoglobin: Fe
2+2+
Fe Fe
3+3+
MetHb > 5%: xanh tímMetHb > 5%: xanh tím
Sulfonamid, nitroglycerin, phenacetin…Sulfonamid, nitroglycerin, phenacetin…
Nitrat trong thực phẩmNitrat trong thực phẩm
Chức năng vận chuyển khíChức năng vận chuyển khí
Vận chuyển COVận chuyển CO
22 (20%) (20%)
Hb + COHb + CO
22 HbCOHbCO
22
(Carbaminohemoglobin)(Carbaminohemoglobin)
CO CO
22 – NH – NH
22 (globin) (globin)
Yếu tố quyết định: phân áp COYếu tố quyết định: phân áp CO
2 2 (pCO(pCO
22))
pCOpCO
22 tăng: tăng phản ứng kết hợp tăng: tăng phản ứng kết hợp
pCOpCO
22 giảm: tăng phản ứng phân ly giảm: tăng phản ứng phân ly
Số lượngvà đời sống hồng cầuSố lượngvà đời sống hồng cầu
Trẻ sơ sinhTrẻ sơ sinh
Người lao động nặngNgười lao động nặng
Người sống ở vùng cao...Người sống ở vùng cao...
. Số lượng:. Số lượng:
Nam : Nam : 4.200.000 – 4.500.000 /mm4.200.000 – 4.500.000 /mm
33
4.2 – 4.5 x 104.2 – 4.5 x 10
1212
/L/L
Nữ : Nữ : 3.800.000 – 4.200.000/mm3.800.000 – 4.200.000/mm
33
3,8 – 4.2 x 103,8 – 4.2 x 10
1212
/L/L
Số lượngvà đời sống hồng cầuSố lượngvà đời sống hồng cầu
Đời sống:Đời sống:
Trung bình 120 ngày trong máu ngoại viTrung bình 120 ngày trong máu ngoại vi
Lách là mồ chôn hồng cầuLách là mồ chôn hồng cầu
Hồng cầu già sẽ vỡ khi qua các mao mạch Hồng cầu già sẽ vỡ khi qua các mao mạch
nhỏ của lách nhỏ của lách
Nguyên liệu sản sinh hồng cầuNguyên liệu sản sinh hồng cầu
ProteinProtein
Tổng hợp các chuỗi globinTổng hợp các chuỗi globin
Thành phần cấu trúc hồng cầuThành phần cấu trúc hồng cầu
Sắt, vitamin BSắt, vitamin B
66
Tạo nhân hemeTạo nhân heme
Vitamin BVitamin B
1212, acid folic, acid folic
Tổng hợp DNA, phân chia tế bàoTổng hợp DNA, phân chia tế bào
Thiếu máu hồng cầu toThiếu máu hồng cầu to
Tuỷ xươngTuỷ xương
Bạch cầuBạch cầu
Hồng cầuHồng cầu
Tiểu cầuTiểu cầu
Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu
SLmau SLmau
PGS.TS.TranXuanMai PGS.TS.TranXuanMai
thiếu
oxy
thiếu máu
Đi
ều
hòa
s
ản
sinh
hồng
c
ầu
Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu
Số lượng tương đối hằng địnhSố lượng tương đối hằng định
Điều hoà sản sinh hồng cầuĐiều hoà sản sinh hồng cầu
ErythropoietinErythropoietin
Yếu tố kích thíchYếu tố kích thích
Nồng độ ONồng độ O
22 tổ chức tổ chức
Yếu tố kiểm soátYếu tố kiểm soát
Đủ cung cấp OĐủ cung cấp O
22 cho tổ chức cho tổ chức
Không gây cản trở lưu thông máuKhông gây cản trở lưu thông máu
Giảm OGiảm O
22
tổ chứctổ chức
Giảm hồng cầuGiảm hồng cầu
Tăng nhu cầu OTăng nhu cầu O
22
Giảm khả năng Giảm khả năng
vận chuyển Ovận chuyển O
22
ErythroErythro
-poietin-poietin
NỒNG ĐỘ ONỒNG ĐỘ O
22 TỔ CHỨC TỔ CHỨC
Tăng khả năng Tăng khả năng
vận chuyển Ovận chuyển O
22
ERYTHROPOIETIN LÀM TĂNGERYTHROPOIETIN LÀM TĂNG ::
Biệt hoá tế bào gốc thành tiền nguyên hồng cầuBiệt hoá tế bào gốc thành tiền nguyên hồng cầu
Tăng tổng hợp Hb trong các nguyên hồng cầuTăng tổng hợp Hb trong các nguyên hồng cầu
Tăng đưa hồng cầu lưới ra máu ngoại viTăng đưa hồng cầu lưới ra máu ngoại vi
Các nguyên nhân thiếu máuCác nguyên nhân thiếu máu
Thiếu dinh dưỡngThiếu dinh dưỡng
Suy tuỷSuy tuỷ
Mất máuMất máu
Huyết tánHuyết tán
Suy thậnSuy thận
Đa hồng cầuĐa hồng cầu
Nguyên phát: bệnh VaquezNguyên phát: bệnh Vaquez
Bất thường sinh sản của tế bào gốcBất thường sinh sản của tế bào gốc
Số lượng hồng cầu > 6.000.000/mmSố lượng hồng cầu > 6.000.000/mm
33
Thứ phátThứ phát
Sống vùng núi caoSống vùng núi cao
Bệnh tim phổi mãn tính...Bệnh tim phổi mãn tính...
NHÓM MÁUNHÓM MÁU
AA
BB
ABAB
OO
Nhóm máu ABONhóm máu ABO
Do Landsteiner tìm ra năm 1901Do Landsteiner tìm ra năm 1901
Giải Nobel Y học 1930Giải Nobel Y học 1930
Nhóm máu ABONhóm máu ABO
Kháng nguyênKháng nguyên
A và B nằm trên màng hồng cầuA và B nằm trên màng hồng cầu
Kháng nguyên AKháng nguyên A Kháng nguyên BKháng nguyên B
Nhóm máu ABONhóm máu ABO
Kháng thểKháng thể
và và lưu hành trong huyết tương lưu hành trong huyết tương
Kháng thể kháng AKháng thể kháng A
(())
Kháng thể kháng BKháng thể kháng B
(())
Nhóm máu ABONhóm máu ABO
A tương ứng với A tương ứng với
B tương ứng với B tương ứng với
Hồng cầu bị ngưng kếtHồng cầu bị ngưng kết
Nồng độ kháng thể càng cao, ngưng kết Nồng độ kháng thể càng cao, ngưng kết
càng mạnhcàng mạnh
Phân loại nhóm máu ABOPhân loại nhóm máu ABO
Phản ứng truyền máuPhản ứng truyền máu
Truyền nhầm nhóm máuTruyền nhầm nhóm máu
Kháng nguyên và kháng thể tương ứng Kháng nguyên và kháng thể tương ứng
gặp nhau gặp nhau
Hồng cầu người cho bị ngưng kếtHồng cầu người cho bị ngưng kết
Tắc mạchTắc mạch
Tan máuTan máu
Suy thận cấpSuy thận cấp
Tử vongTử vong
Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
Nguyên tắc chungNguyên tắc chung
Không để kháng nguyên - kháng thể Không để kháng nguyên - kháng thể
tương ứng gặp nhau tương ứng gặp nhau
Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
Không để kháng nguyên trên màng hồng Không để kháng nguyên trên màng hồng
cầu người cho gặp kháng thể tương ứng cầu người cho gặp kháng thể tương ứng
trong máu người nhận trong máu người nhận
Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu
Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
Không để kháng nguyên trên màng hồng Không để kháng nguyên trên màng hồng
cầu người cho gặp kháng thể tương ứng cầu người cho gặp kháng thể tương ứng
trong máu người nhận trong máu người nhận
Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
Nguyên tắc tối thiểuNguyên tắc tối thiểu
Áp dụng nguyên tắc tối thiểuÁp dụng nguyên tắc tối thiểu
Chỉ truyền một lầnChỉ truyền một lần
< 200 ml< 200 ml
Truyền chậm và theo dõiTruyền chậm và theo dõi
Áp dụng nguyên tắcÁp dụng nguyên tắc
OO
ABAB
BB
AA
Phản ứng chéoPhản ứng chéo
Truyền cùng nhóm ABOTruyền cùng nhóm ABO
Máu người cho Máu người nhậnMáu người cho Máu người nhận
Phản ứng nhanhPhản ứng nhanh
Truyền cùng nhóm ABOTruyền cùng nhóm ABO
Máu người cho Máu người nhậnMáu người cho Máu người nhận
Nhóm máu RhNhóm máu Rh
Kháng nguyên D thường gặp nhất và có Kháng nguyên D thường gặp nhất và có
tính kháng nguyên mạnh nhấttính kháng nguyên mạnh nhất
D
Có kháng nguyên D: Có kháng nguyên D: Rh (+)Rh (+)
Không có kháng nguyên D: Không có kháng nguyên D: Rh (-)Rh (-)
Nhóm máu RhNhóm máu Rh
Kháng thể: không có sẵn tự nhiên Kháng thể: không có sẵn tự nhiên
trong máu trong máu
Kháng thể miễn dịchKháng thể miễn dịch
Người Rh (-) được truyền máu Rh (+)Người Rh (-) được truyền máu Rh (+)
Mẹ Rh (-) mang thai con Rh (+)Mẹ Rh (-) mang thai con Rh (+)
Nhóm máu RhNhóm máu Rh
Tỷ lệ phân bố nhóm máu Rh (%)Tỷ lệ phân bố nhóm máu Rh (%)
Nhóm máu Âu Mỹ Kinh MườngNhóm máu Âu Mỹ Kinh Mường
Rh (+) 85 99,92 100Rh (+) 85 99,92 100
Rh (-) 15 0,08 0Rh (-) 15 0,08 0
Nhóm máu RhNhóm máu Rh
Tai biến do bất đồng nhóm máu RhTai biến do bất đồng nhóm máu Rh
Trong truyền máuTrong truyền máu
Trong sản khoaTrong sản khoa
Tai biến trong truyền máuTai biến trong truyền máu
Người Rh (-) được truyền nhiều lần máu Rh (+)Người Rh (-) được truyền nhiều lần máu Rh (+)
Người Rh (-)Người Rh (-)
Truyền máu Rh (+) lần đầuTruyền máu Rh (+) lần đầu
Cơ thể bắt đầu sản xuất kháng thể kháng RhCơ thể bắt đầu sản xuất kháng thể kháng Rh
(Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau 2 - 4 tháng)(Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau 2 - 4 tháng)
Truyền máu Rh (+) lần 2Truyền máu Rh (+) lần 2
Tai biếnTai biến
Tai biến trong sản khoaTai biến trong sản khoa
Tai biến trong sản khoaTai biến trong sản khoa
Sẩy thaiSẩy thai
Thai chết lưuThai chết lưu
Vàng da tan máu nặng sau sinhVàng da tan máu nặng sau sinh
SINH
LÝ
TIỂU
CẦU
Sinh lý tiểu cầuSinh lý tiểu cầu
Tiểu cầu có kích thước 2 - 4 Tiểu cầu có kích thước 2 - 4 m, thể tích 5 - m, thể tích 5 - 7 7
mm
33
, không có nhân nhưng bào tương có , không có nhân nhưng bào tương có nhiều nhiều
hạt: hạt:
Hạt Hạt chứa yếu tố yếu tố tăng trưởng chứa yếu tố yếu tố tăng trưởngcó tác có tác
dụng giúp chóng lành vết thương thành dụng giúp chóng lành vết thương thành
mạchmạch
Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, CaHạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca
2+2+
, ,
serotonin...serotonin...
Sinh lý tiểu cầuSinh lý tiểu cầu
Chỉ có 60 - 75% lưu thông trong máu, phần Chỉ có 60 - 75% lưu thông trong máu, phần
còn lại được giữ ở lách còn lại được giữ ở lách
150.000 - 300.000/mm150.000 - 300.000/mm
33
Đời sống thay đổi từ vài ngày đến 2 tuầnĐời sống thay đổi từ vài ngày đến 2 tuần
SINH LÝSINH LÝ
CẦM MÁUCẦM MÁU
Cầm máu ?Cầm máu ?
Tan cục máu đông - phát triển mô xơTan cục máu đông - phát triển mô xơ
Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể
khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để
ngăn cản sự chảy máungăn cản sự chảy máu
Co mạchCo mạch
Hình thành nút tiểu cầuHình thành nút tiểu cầu
Đông máuĐông máu
Cầm máu ?Cầm máu ?
Co mạchCo mạch
Xảy ra ngay sau khi mạch máu tổn thươngXảy ra ngay sau khi mạch máu tổn thương
Giảm khẩu kính vết thươngGiảm khẩu kính vết thương
Giúp tạo nút tiểu cầu và cục máu đông Giúp tạo nút tiểu cầu và cục máu đông
Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh
Co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ Co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ
Trong thời gian này, sẽTrong thời gian này, sẽ diễn ra sự hình thành diễn ra sự hình thành
nút tiểu cầu và cục máu đôngnút tiểu cầu và cục máu đông
Cơ chế co mạchCơ chế co mạch
Do khởi phát bởi thương tổn thành mạchDo khởi phát bởi thương tổn thành mạch
Phản xạ co mạch do đauPhản xạ co mạch do đau
Do một số yếu tố thể dịch giải phóng từ tổ Do một số yếu tố thể dịch giải phóng từ tổ
chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu: chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu:
Thromboxane AThromboxane A
22
SerotoninSerotonin
Endothelin... Endothelin...
Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
Có 3 giai đoạnCó 3 giai đoạn
Kết dính tiểu cầuKết dính tiểu cầu
Tiểu cầu giải phóng Tiểu cầu giải phóng
các yếu tố hoạt độngcác yếu tố hoạt động
Kết tụ tiểu cầuKết tụ tiểu cầu
Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
Kết dính tiểu cầuKết dính tiểu cầu
Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt độngTiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động
ADPADP
SerotoninSerotonin
Thromboxan AThromboxan A
22……
Sự hình thành nút tiểu cầuSự hình thành nút tiểu cầu
Kết tụ tiểu cầuKết tụ tiểu cầu
Quá trình đông máuQuá trình đông máu
Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng
lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch
bị tổn thương nhằm ngăn cản chảy máubị tổn thương nhằm ngăn cản chảy máu
Dòng thác đổ - Dòng thác đông máuDòng thác đổ - Dòng thác đông máu
Quá trình đông máu là một chuỗi các Quá trình đông máu là một chuỗi các
phảnphảnứng xảy ra liên tiếp nhau theo ứng xảy ra liên tiếp nhau theo kiểu bậc kiểu bậc
thang mà sản phẩm của phản thang mà sản phẩm của phản ứng trước ứng trước
chính là chất xúc tác cho chính là chất xúc tác cho phản ứng sauphản ứng sau
Các yếu tố đông máuCác yếu tố đông máu
Yếu tố I: Yếu tố I: FibrinogenFibrinogen
Yếu tố II: Yếu tố II: ProthrombinProthrombin
Yếu tố III: Yếu tố III: Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
Yếu tố IV: Yếu tố IV: CaCa
2+2+
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập ph phứcức hợp hợp prothrombinaseprothrombinase
Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập thrombin thrombin
Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập fibrin và c fibrin và cụcục máu đôngmáu đông
NgNgoạoại sinhi sinh
NNội ội sinhsinh
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Thành lThành lậpập phứcphức hợphợp prothrombinase ngoprothrombinase ngoại ại sinhsinh
Tổ chức tổn thươngTổ chức tổn thương
Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
(Lipoprotein + phospholipid)(Lipoprotein + phospholipid)
VII VIIaVII VIIa
CaCa
2+2+
X XaX Xa
CaCa
2+2+
Va VVa V
CaCa
2+2+
Thrombin Thrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
a: activatea: activate
15 giây15 giây
ĐườngĐường nội sinhnội sinh
Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagenMáu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen
XII XIIaXII XIIa
Kininogen, prekallikreinKininogen, prekallikrein
XI XIaXI XIa
VIIa VIIa CaCa
2+2+
IX IXaIX IXa
VIIIVIII
ThrombinThrombin
VIIIa VIIIa CaCa
2+2+
X XaX Xa
Phospholipid tiểu cầuPhospholipid tiểu cầu CaCa
2+2+
Va V Va V
ThrombinThrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
1 - 6 phút1 - 6 phút
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Thành lThành lậpập phứcphức hợphợp prothrombinase ngoprothrombinase ngoại ại sinhsinh
Tổ chức tổn thươngTổ chức tổn thương
Thromboplastin tổ chứcThromboplastin tổ chức
(Lipoprotein + phospholipid)(Lipoprotein + phospholipid)
VII VIIaVII VIIa
CaCa
2+2+
X XaX Xa
CaCa
2+2+
Va VVa V
CaCa
2+2+
Thrombin Thrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
ĐườngĐường nội sinhnội sinh
Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagenMáu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen
XII XIIaXII XIIa
Kininogen, prekallikreinKininogen, prekallikrein
XI XIaXI XIa
VIIa VIIa CaCa
2+2+
IX IXaIX IXa
VIIIVIII
ThrombinThrombin
VIIIa VIIIa CaCa
2+2+
X XaX Xa
Phospholipid tiểu cầuPhospholipid tiểu cầu CaCa
2+2+
Va V Va V
ThrombinThrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập thrombin thrombin
Phức hợp prothrombinasePhức hợp prothrombinase
CaCa
2+2+
Prothrombin ThrombinProthrombin Thrombin
Vài giâyVài giây
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Giai đoạnGiai đoạn thành lthành lậpập fibrin và fibrin và cụccục máu đôngmáu đông
ThrombinThrombin
CaCa
2+2+
Fibrinogen Fibrin đơn phânFibrinogen Fibrin đơn phân
XIII XIIIaXIII XIIIa
ThrombinThrombin
Fibrin trùng hợpFibrin trùng hợp
Vài giâyVài giây
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
Các giai đoạn đôngCác giai đoạn đông máumáu
TTan can cục máu đông – phát triểnục máu đông – phát triển mô xơmô xơ
Các cục máu đông hình thành tại vết Các cục máu đông hình thành tại vết
thương nhỏ của thành mạch sẽ bị xâm lấn thương nhỏ của thành mạch sẽ bị xâm lấn bởi bởi
các nguyên bào xơ, rồi hình thành nên các nguyên bào xơ, rồi hình thành nên
tổ chức liên kết giúp liền sẹo vết thươngtổ chức liên kết giúp liền sẹo vết thương
Các cục máu đông lớn hơn sẽ bị Các cục máu đông lớn hơn sẽ bị tan ra tan ra
dưới tác dụng của hệ thống tan máu đồng dưới tác dụng của hệ thống tan máu đồng
thời tổ chức xơ phát triển để tạo sẹo thời tổ chức xơ phát triển để tạo sẹo
Tan cục máu đôngTan cục máu đông
PlasminogenPlasminogen
Yếu tố hoạt hóa Yếu tố hoạt hóa
plasminogen tổ chức (t-PA) Thrombin & XIIa plasminogen tổ chức (t-PA) Thrombin & XIIa
PlasminPlasmin
Tiêu fibrinTiêu fibrin
Ý nghĩa hiện tượng tiêu fibrinÝ nghĩa hiện tượng tiêu fibrin
Giúp dọn sạch các cục máu đông trong tổ Giúp dọn sạch các cục máu đông trong tổ
chức và tái thông mạch máu, tạo điều kiện chức và tái thông mạch máu, tạo điều kiện
liền sẹoliền sẹo
Loại bỏ các huyết khối trong các mạch máu Loại bỏ các huyết khối trong các mạch máu
để tránh thuyên tắc mạchđể tránh thuyên tắc mạch
Sinh lýSinh lý
BẠCHBẠCH CẦUCẦU
Số lượng và phân loại bạch cầuSố lượng và phân loại bạch cầu
Số lượng:Số lượng:Trung bình khoảng 7.000/mmTrung bình khoảng 7.000/mm
33
Số lượng và phân loại bạch cầuSố lượng và phân loại bạch cầu
Hình dạng – Phân loại Hình dạng – Phân loại
Là những tế bào máu có nhânLà những tế bào máu có nhân
Có chức năng bảo vệ cơ thểCó chức năng bảo vệ cơ thể
Gồm 5 loại chia làm 2 nhómGồm 5 loại chia làm 2 nhóm
Kích thước, hình dạng khác nhau Kích thước, hình dạng khác nhau
Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
Bạch cầu có hạt (đa nhân)Bạch cầu có hạt (đa nhân)
Bạch cầu trung tínhBạch cầu trung tính
Bạch cầu ưa acidBạch cầu ưa acid
Bạch cầu ưa baseBạch cầu ưa base
Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
Bạch cầu không có hạt (đơn nhân)Bạch cầu không có hạt (đơn nhân)
Bạch cầu lymphoBạch cầu lympho
Bạch cầu monoBạch cầu mono
Các loại bạch cầuCác loại bạch cầu
.
Công thức bạch cầuCông thức bạch cầu
Bạch cầu hạt trung tính: 60 - 70%Bạch cầu hạt trung tính: 60 - 70%
Bạch cầu mono:Bạch cầu mono: 3 - 8% 3 - 8%
Bạch cầu hạt ưa acid:Bạch cầu hạt ưa acid: 2 - 4% 2 - 4%
Bạch cầu hạt ưa base:Bạch cầu hạt ưa base: 0,5 - 1% 0,5 - 1%
Bạch cầu lympho:Bạch cầu lympho: 20 - 25% 20 - 25%
Chức năng của bạch cầuChức năng của bạch cầu
trung tính
(%)
Ưa Base Ưa axit
(%)
mono
(%)
lymphô (%)
Nam 57,4 ±8,4 0,6±0,3 3,2 ±2,6 3,8 ±0,5 35,0 ±7,2
Nữ 57,4 ±8,1 0,5±0,2 2,8 ±2,1 3,8 ±0,5 35,6 ±6,4
Chức
năng
Thực bào Ngừa đông
máu
Khử độc
TB lạ
Thực bào
K/động MD
Miễn dịch
TB
TăngNhiễm
trùng cấp
Nhiễm độcDị ứng,
KST
Nhiễm
khuẩn mạn
Ung thư
n /khuẩn
GiảmNhiễm độc
n/ siêu vi
Dị ứng
cấp,
Bị KT,
dùng
corticoid
Thương
hàn, sốt
phát ban
Công thức bạch cầu người Việt nam
Chức năng của bạch cầu trung tínhChức năng của bạch cầu trung tính
Tiêu diệt vi khuẩn sinh mủ bằng cách thực bàoTiêu diệt vi khuẩn sinh mủ bằng cách thực bào
Có khả năng thực bào 5 – 20 vi khuẩnCó khả năng thực bào 5 – 20 vi khuẩnVi thVi thực bàoực bào
Trở thành tế bào mủTrở thành tế bào mủ
Đặc tính bạch cầu hạt trung tínhĐặc tính bạch cầu hạt trung tính
Xuyên mạchXuyên mạch
Vận động bằng chân giảVận động bằng chân giả
Hoá ứng độngHoá ứng động
Thực bào Thực bào
Bạch cầu (tt)
• tự di chuyển bằng chân giả
• xuyên mạch
Bạch cầu (tt)
• thực bào
• đời sống : 2 – 3 ngày
• tăng sinh lý : ăn no, có thai, kinh nguyệt
• tăng bệnh lý: nhiễm trùng
Chức năng bạch cầu hạt trung tínhChức năng bạch cầu hạt trung tính
Độc tố của vi khuẩnĐộc tố của vi khuẩn
Sản phẩm thoái hoá của mô viêmSản phẩm thoái hoá của mô viêm
Phức hợp miễn dịch …Phức hợp miễn dịch …
Thực bàoThực bào
Tế bào mủTế bào mủ
Chức năng bạch cầu ưa baseChức năng bạch cầu ưa base
Chứa heparin ngăn cản quá trình đông máuChứa heparin ngăn cản quá trình đông máu
Có vai trò trong phản ứng dị ứng Có vai trò trong phản ứng dị ứng
PhùPhù
Ban đỏBan đỏ
Mẩn ngứaMẩn ngứa
Đau…Đau…
IgEIgE
HistaminHistamin
SerotoninSerotonin
Chất phản ứng chậm sốc phản vệChất phản ứng chậm sốc phản vệ
Enzym tiêu protein…Enzym tiêu protein…
Kháng Kháng
nguyênnguyên
Chức năng bạch cầu ưa acidChức năng bạch cầu ưa acid
Ít có vai trò trong nhiễm khuẩn thông thườngÍt có vai trò trong nhiễm khuẩn thông thường
Niêm mạc đường tiêu hoáNiêm mạc đường tiêu hoá
Đường hô hấpĐường hô hấp
Đường tiết niệu – sinh dụcĐường tiết niệu – sinh dục
Ít vận độngÍt vận động
Ít thực bàoÍt thực bào
Khử độc protein lạKhử độc protein lạ
Chức năng bạch cầu ưa acidChức năng bạch cầu ưa acid
Giải phóng các chất tiêu diệt ký sinh trùng Giải phóng các chất tiêu diệt ký sinh trùng
Tiết các enzym chống lại tác dụng của Tiết các enzym chống lại tác dụng của
histaminhistamin
Thực bào các phức hợp kháng nguyên - Thực bào các phức hợp kháng nguyên -
kháng thể kháng thể
Tăng lên khi nhiễm ký sinh trùng, bệnh dị ứngTăng lên khi nhiễm ký sinh trùng, bệnh dị ứng
Chức năng của bạch cầu monoChức năng của bạch cầu mono
Từ tuỷ xương vào máu, bạch cầu monoTừ tuỷ xương vào máu, bạch cầu mono
chưa thực sự trưởng thành chưa thực sự trưởng thành
Khi đi vào tổ chứcKhi đi vào tổ chức
Kích thước tăng gấp 5 lầnKích thước tăng gấp 5 lần
Bào tương chứa nhiều lysosomBào tương chứa nhiều lysosom
Tổ chức bào, đại thực bàoTổ chức bào, đại thực bào
Chức năng của bạch cầu monoChức năng của bạch cầu mono
Trình diện kháng nguyênTrình diện kháng nguyên
Khả năng thực bào rất mạnhKhả năng thực bào rất mạnh
100 vi khuẩn100 vi khuẩn
Xác hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét…Xác hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét…
Chức năng bạch cầu lymphoChức năng bạch cầu lympho
Lympho BLympho B
Lympho TLympho T
Chức năng bạch cầu lympho BChức năng bạch cầu lympho B
Có chức năng miễn dịch dịch thểCó chức năng miễn dịch dịch thể
Miễn dịch không đặc hiệu Miễn dịch không đặc hiệu
Bạch cầu trung tính Bạch cầu trung tính
Bạch cầu mono Bạch cầu mono
Miễn dịch đặc hiệu Miễn dịch đặc hiệu
Lympho B: miễn dịch dịch thể Lympho B: miễn dịch dịch thể
Lympho T: miễn dịch trung gian tế bào Lympho T: miễn dịch trung gian tế bào
Chức năng bạch cầu lympho BChức năng bạch cầu lympho B
Có chức năng miễn dịch dịch thểCó chức năng miễn dịch dịch thể
Chống lại các loại vi khuẩnChống lại các loại vi khuẩn
Một số virusMột số virus
Tiết ra kháng thểTiết ra kháng thể
(( globulin) globulin)
Tiêu diệt trực tiếp vi khuẩnTiêu diệt trực tiếp vi khuẩn
Bất động vi khuẩnBất động vi khuẩn
Trung hoà độc tố vi khuẩnTrung hoà độc tố vi khuẩn
Hoạt hoá bổ thể, tăng cường Hoạt hoá bổ thể, tăng cường
đáp ứng miễn dịch… đáp ứng miễn dịch…