Bài tập Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 28
23,8 7,5
0,97 0,00025 0,95 0,97 0,00025 0,95 0,14
21000 0,012
f r
E t
7,5
625 0,1075
0,012
r
C
t
2
1
. . 0,1075.21000.0,012
min . ; min 0,14.23,8; 3,33( / )
7,5
cr
C E t
f kN cm
r
Trọng lượng mái (thép bể + lớp cách nhiệt):
2
. . . 1,1.0,008.78,5 1,2.0,25 0,991( / )
m Qg s Qcn cn
G t g kN m
(Nếu đề không cho lớp cách nhiệt thì tự chọn theo qui định)
Áp lực chân không:
2
0 0 0
. 1,2.3,5 4,2( / )
Q
P p kN m
Áp lực gió: TP.HCM w0 = 83kG/m
2
= 0,83kN/m
2
2
w 0
. .w 0,8.0,8.0,83 0,531( / )
g Q
P c kN m
Trọng lượng thân và lớp cách nhiệt quanh thân nằm trên đáy bể:
. . . . 1,1.78,5.0,012 1,2.0,25 .8 10,69( / )
t Qg s Qcn cn
G t g H kN m
ƯS nén đều theo phương đường sinh:
1 0
2 2 2
1
.
2
7,5 10,69
0,991 0,9. 4,2 0,531
2.0,012 0,012
2232,4( / ) 0,2232( / ) . 1.3,33 3,33( / ) ( )
t
m c g
c cr
Gr
G n P P
t t
kN m kN cm kN cm thoa
Do ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
3/ 23/2
2
2
8 7,5 0,012
1,067 0,55 0,55.21000 0,693( / )
7,5 8 7,5
cr
H r t
E kN cm
r H r
ƯS nén đều theo phương vòng:
TP.HCM thuộc vùng II, H = 8m k = 1,14 (nội suy)
2
0 0
0,5 . . 0,5.0,83.0,8.1,14 0,378( / )
g Qw
P w k kN m
2
2 0 0
2 2
2
. 0,9.7,5
0,378 4,2 2575,13( / )
0,012
0,258( / ) . 1.0,693( / ) ( )
c
g
c cr
n r
P P kN m
t
kN cm kN cm thoa
Kiểm tra ổn định cho cả thân bể:
1 2
1 2
0,2232 0,258
0,44 1
3,33 0,693
cr cr
Thoa
Ghi chú: Cách tính và đề xuất phương án như các bài trên.
Bài 4: (CK 08-01-2006)
Cho bể chứa hình trụ bằng thép, đáy phẳng, đặt trên 2 gối tựa BTCT.Đường kính bể D = 3m, chiều
dài bể L = 9m, chiều dày thành bể = 5mm, chiều cao chất lỏng chứa trong bể H = 2,8m.Trọng
lượng riêng chất lỏng 1 = 800daN/m
3
, áp lực dư của hơi trong bể pd = 0,4daN/cm
2
, áp lực chân
không p0 = 0,1daN/cm
2
.
Hệ số điều kiện làm việc đối với thành bể m = 0,8, đối với đường hàn n = 0,9.
Hệ số vượt tải đối với chất lỏng n1 = 1,1, đối với hơi n2 = 1,2.
1/ Xác định vị trí gối tựa.
2/ Kiểm tra ƯS theo phương đường sinh.
3/ Kiểm tra ƯS theo phương vòng.