Bs Đặng Phước Đạt - Alfuzosin trong điều trị LUTSBPH vai trò và vị trí sau 30 sử dụng trên lâm sàng.pptx

PhuocDatYC 13 views 29 slides May 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 29
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29

About This Presentation

Bài báo cáo của Bs Đặng Phước Đạt về Alfuzosin trong điều trị LUTS BPH vai trò và vị trí sau 30 sử dụng trên lâm sàng


Slide Content

ALFUZOSIN TRONG ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH: VAI TRÒ VÀ VỊ TRÍ SAU 30 NĂM SỬ DỤNG TRÊN LÂM SÀNG BS. CKI ĐẶNG PHƯỚC ĐẠT Khoa Ngoại Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng, 09/5/2025

Kirby, Roger & Gilling, Peter. (2023). Fast Facts: Benign Prostatic Hyperplasia. Tổng quan LUTS/BPH LUTS/BPH là vấn đề sức khoẻ thường gặp nhất ở nam giới lớn tuổi. 50% nam giới 50-60 tuổi có BPH, tăng lên 80% khi 80 tuổi . LUTS  tăng chi phí điều trị và gánh nặng y tế với dân số già tăng . 2 Andrologia . 2020;00:e13744. EAU 2025, Management of Non-neurogenic Male LUTS

Triệu chứng LUTS Triệu chứng đường tiểu dưới ( LUTS ) bao gồm triệu chứng chứa đựng , tống xuất và TC sau đi tiểu . BPH là nguyên nhân thường gặp nhất . 3 Tiểu chậm Tiểu không thành dòng Tiểu ngắt quãng Tiểu ngập ngừng Tiểu rặn Tiểu nho ̉ giọt Triệu chứng TỐNG XUẤT Tiểu nhiều lần ban ngày Tiểu đêm Tiểu gấp Tiểu không kiểm soát Triệu chứng CHỨA ĐỰNG Cảm giác tiểu chưa hết Tiểu xong có rớt giọt Triệu chứng SAU ĐI TIỂU

Bảng điểm IPSS 4 CÂU HỎI Trong 1 tháng qua, Không bao giờ <1/5 lần <1/2 lần ½ lần >1/2 lần Hầu như luôn luôn 1. Tiểu không hết 1 2 3 4 5 2. Tiểu nhiều lần 1 2 3 4 5 3. Tiểu ngắt quãng 1 2 3 4 5 4. Tiểu gấp 1 2 3 4 5 5. Dòng tiểu yếu 1 2 3 4 5 6. Tiểu gắng sức 1 2 3 4 5 7. Số lần t iểu trong đêm 1 2 3 4 5 0-7 điểm : nhẹ 8-19 điểm : trung bình 20-35 điểm : nặng Chứa đựng Tống xuất TC sau đi tiểu

Bảng Điểm Chất Lượng Cuộc Sống QoL: Quality of Life Nếu phải sống với những triệu chứng tiết niệu như hiện nay ông nghĩ thế nào ? Đánh giá điểm QoL: 1-2 điểm : sống tốt hoặc bình thường . 3-4 điểm : sống được hoặc tạm được . 5-6 điểm : không chịu được Rất tốt Tốt Được Tạm được Khó khăn Khổ sở Không chịu được 1 2 3 4 5 6

Tiếp cận c hẩn đoán LUTS 6 Bệnh sử (+ CN tình dục ) Triệu chứng , IPSS Khám DRE TPTNT, CN thận , SÂ thận , PSA SÂ đo thể tích TTL, thể tích nước tiểu tồn lưu (RUV)

Đ iều trị BPH 7 EAU 2025, Management of Non-neurogenic Male LUTS

Đ iều trị bảo tồn 8 EAU 2025, Management of Non-neurogenic Male LUTS

Đ iều trị nội khoa 9 EAU Guidelines on Management of Non-neurogenic Male LUTS 2025

Vai trò của nhóm thuốc Alphablocker ở bệnh nhân có LUTS 10 Gravas , S., Cornu , et al. (2020). Management of non-neurogenic male LUTS.  EAU Guideline 2020. https://uroweb.org/guideline/treatment-of-non-neurogenic-male-luts/#5 access 30 June 2020 Khuyến Cáo Mức đô ̣ Sư ̉ dụng alphablocker / nam giới có LUTS trung bình đến nặng Mạnh

Cơ chế Ư ́ c chế tác dụng của noradrenaline/TB cơ trơn TTL  giảm kháng lực 11 α1- Adrenoceptor antagonists Gravas , S., Cornu , et al. (2020). Management of non-neurogenic male LUTS.  EAU Guideline 2020. https://uroweb.org/guideline/treatment-of-non-neurogenic-male-luts/#5 access 30 June 2020

T huốc chẹn α1 : G iảm IPSS 30- 50 % T ăng Qmax 20- 40 % C ải thiện triệu chứng chứa đựng và tống thoát Kích thước TTL: không bị ảnh hưởng Cải thiện triệu chứng hơn nếu bướu < 40gr 12 1. Djavan , B., et al. Longitudinal study of men with mild symptoms of bladder outlet obstruction treated with watchful waiting for four years. Urology, 2004. 64: 1144. 2. Michel, M.C., et al. Comparison of tamsulosin efficacy in subgroups of patients with lower urinary tract symptoms. Prostate Cancer Prostatic Dis, 1998. 1: 332. α1- Adrenoceptor antagonists

C ác thuốc chẹn α1 có hiệu quả tương tự nhau với liều thích hợp [1]. H iệu quả nhanh : vài giờ [ 2 ]. 13 α1- Adrenoceptor antagonists 1. Djavan , B., et al. State of the art on the efficacy and tolerability of alpha1-adrenoceptor antagonists in patients with lower urinary tract symptoms suggestive of benign prostatic hyperplasia. Urology, 2004. 64: 1081. 2. Barendrecht , M.M., et al. Do alpha1-adrenoceptor antagonists improve lower urinary tract symptoms by reducing bladder outlet resistance? Neurourol Urodyn , 2008. 27: 226.

Các thế hệ alpha blocker 14 Phenoxybenzamine Nonselective Alpha Antagonists Prazosin Selective Long-Acting Alpha 1 Blockers – FDA approved Terazosin Doxazosin Alfuzosin Tamsulosin Thế hệ 1 Thế hệ 2 Rev Urol. 2007;9(4):181-190 Selective Short-Acting Alpha 1 Blockers Phải chỉnh liều Hiệu ứng liều đầu Không phải chỉnh liều Hiệu quả và dung nạp tốt

Phân loại α - Adrenergic Blockers α1-receptors : α1A, α1B and α1D α1A receptors: TB cơ trơn TTL (++++) α1B receptors: TB cơ trơn mạch máu α1D receptors: BQ ( thân và dome ), tủy sống Katzung , Bertram, (1982). Basic and Clinical Pharmacology.

Alfuzosin Phát hiện năm 1978 và chính thức công nhận điều trị LUTs/BPH năm 1988 Alfuzosin: clinical uroselective FDA approved điều trị LUTS/BPH nh ư là 1 giải pháp Hiệu quả cải thiện triệu chứng sớm nh ư các alpha blocker khác Không cần chỉnh liều Dung nạp tốt trên tim mạch nhờ dạng phóng thích kéo dài Ít ảnh h ư ởng trên chức năng tình dục 16

Tăng đáng kể niệu dòng đỉnh ( Qmax ) sau 8 giờ ngay từ liều đầu L Marks, Urology 2003, 62, 888-893

Tăng đáng kể niệu dòng đỉnh (Qmax) và cải thiện IPSS trong 3 tháng L C. Roehrborn , BJU Int 2003, 92, 257-61 Tổng điểm IPSS Niệu dòng đỉnh (Qmax) Giả dược Alfuzosin

Giảm các triệu chứng đường tiểu dưới : kích thích , tắc nghẽn , tiểu đêm L C. Roehrborn , BJU Int 2003, 92, 257-61 Triệu chứng kích thích Triệu chứng tắc nghẽn Triệu chứng tiểu đêm Giả dược Alfuzosin

Hiệu quả không phụ thuộc kích thước tuyến tiền liệt L C. Roehrborn, BJU Int 2003, 92, 257-61 Thay đổi Qmax Giả dược (n=482) Alfuzosin 10 mg OD (n=473) Qmax (Niệu dòng đỉnh) 0.5 1 1.5 2 < 30 ml 30-40 ml 40-60 ml -6 -5 -4 -3 -2 -1 Thay đổi IPSS < 30 ml 30-40 ml 40-60 ml LUTS (Triệu chứng đường tiểu dưới) 3 tháng điều trị Kích thước TTL

Cải thiện triệu chứng đường tiểu dưới trong dài hạn (2 năm)

Đặc điểm ban đầu của 839 bệnh nhân tham gia nghiên cứu 2 năm với alfuzosin 10 mg, 1 lần / ngày Đặc điểm Mean (SD) hoặc % Tuổi , năm 67.3 (8.2) Thời gian bị LUTS, tháng 44.8 (44.4) Bệnh đi kèm Tăng huyết áp 44.6 Bệnh tim thiếu máu 9.3 Đái tháo đường 9.5 IPSS 15.5 (6.2) Nhẹ (<8) 8.8 Trung bình (8-19) 66 Nặng (20-35) 25.2 Tiểu đêm 2.4 (1.1) ≥ 3 43.9 Triệu chứng khó chịu (IPSS câu 8) 3.8 (0.9) > 3* 71.5 BSFI Hoạt động tình dục 3.1 (1.8) Chức năng cương 4.9 (3.3) Xuất tinh 4.2 (2.8) Đánh giá vấn đề 7.4 (3.7) Thỏa mãn chung 1.9 (1.1) * Bother score of 4= mostly dissatisfied, 5 = unhappy, 6= terrible Elhilali et al. BJU Int 2006, 97, 513-519 α1-blocker giúp c ải thiện LUTS nên cải thiện QoL 22 Nghiên cứu mở nhãn trên 839 BN nam Châu Âu có LUTS nhằm đánh giá hiệu quả và độ an toàn của điều trị alfuzosin 10 mg 1 lần/ngày. Cải thiện LUTS cả 2 loại : tống xuất và chứa đựng , trong dài hạn (2 năm ) Tổng điểm IPSS Triệu chứng tống xuất Triệu chứng kích thích IPSS: International Prostate Symptom Score; BSFI: Brief Male Sexual Function Inventory

T ác dụng phụ thường gặp nhất : Mệt mỏi C hóng mặt H ạ huyết áp. Tác dụng giãn mạch : D oxazosin và terazosin : thường gặp A lfuzosin và tamsulosin : ít gặp NC đoàn hệ , Welk , B., et al, 2015. 147.084 nam giới > 66 t T huốc chẹn α1 Tăng nguy cơ t é ngã , gãy xương và chấn thương đầu . 23 α1- Adrenoceptor antagonists Gravas , S., Cornu , et al. (2020). Management of non-neurogenic male LUTS.  EAU Guideline 2020. https://uroweb.org/guideline/treatment-of-non-neurogenic-male-luts/#5 access 30 June 2020 Rất có thể là do hạ huyết áp gây ra !

Hạ huyết áp tư thế HA tâm thu giảm > 20 mmHg hoặc HA tâm trương giảm > 10 mmHg khi chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng trong vòng 3 phút . 6% dân số chung , 10-55%/ cao tuổi . Nhiều TH không triệu chứng . Thiếu máu não : mệt mỏi , thay đổi tri giác , choáng váng , mờ mắt hoặc ngất . 24 A. Joseph et al. Néphrologie & Thérapeutique 13S (2017) S55–S67

25 Tỷ lệ tác dụng phụ trên mạch máu của các thuốc chẹn thụ thể a1-adrenergic cụ thể. Tác dụng giãn mạch: doxazosin và terazosin >> alfuzosin, tamsulosin Nickel, J.C., et al. A meta-analysis of the vascular-related safety profile and efficacy of alpha-adrenergic blockers for symptoms related to benign prostatic hyperplasia. Int J Clin Pract , 2008. 62: 1547.

26 Wheless , J. W., & Phelps, S. J. (2018). A Clinician's Guide to Oral Extended-Release Drug Delivery Systems in Epilepsy.  The Journal of Pediatric Pharmacology and Therapeutics ,  23 (4), 277-292 Eur Urol 2001;39( suppl 6):19–26 . Phóng Thích Kéo Dài : prolonged-release >> immediate-release (IR) Đ ơn giản hóa chế độ dùng thuốc G iảm dao động từ đỉnh đến đáy của nồng độ thuốc trong huyết thanh G iảm nguy cơ tác dụng phụ Alfuzosin XL10mg Alfuzosin 2.5mg

27 McKeage , K., & Plosker , G. L. (2002). Alfuzosin.  Drugs ,  62 (4), 633-653. Phóng Thích Kéo Dài : prolonged-release >> immediate-release (IR) Alfuzosin 10mg (PR), 1v/ ngày Hiệu quả # Alfuzosin (IR) 2,5mg, 1v x 3 lần / ngày Lợi ích lâm sàng duy trì đến 1 năm và dung nạp tốt Đặc biệt , ít tác dụng phụ tim mạch và chức năng tình dục .

Kết luận Mục tiêu điều trị LUTS/BPH là nhằm nâng cao chất l ư ợng sống của bệnh nhân . Điều trị với alpha blocker là điều trị đầu tay : Giúp cải thiện nhanh triệu chứng trong ngắn hạn , trung hạn và dài hạn Sau 30 năm sử dụng thì : alfuzosin vẫn là alpha blocker đ ư ợc lựa chọn vì Hiệu quả điều trị đã đ ư ợc chứng minh Nên chọn loại phóng thích kéo dài nhằm đảm bảo dung nạp tốt trên tim mạch và tăng tính tuân thủ điều trị của bệnh nhân .

CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE!