1
BsCK2 Nguyễn Hữu Chí
Khoa Siêu âm-BV Nhi đồng 1
Bệnh viện Nhi Đồng 1-341 Sư Vạn Hạnh, Phường Vườn Lài, TPHCM -nhidong.org.vn
BẤT THƯỜNG CHIỀU DÀI CHI
MỞ ĐẦU
1.Chân ngắn:
-Bất thường bẩm sinh
-Bất động kéo dài
-BL thần kinh, liệt
-Tổn thương sụn tăng trưởng
-Xạ trị, thiếu máu
2. Chân to:
-Dị dạng MM: HC Klippel Trenaunay
-Hội chứng phì đại nửa người
-Bệnh u sợi TK (Neurofibromatosis)
-Huyết tắc TM
1.Tầm soát lâm sàng:
-Ngay từ khoa dưỡng nhi và khi tái khám định kỳ
-Mất cân xứng, hạn chế giạng, “Clic”
-Khớp háng có nguy cơ
Ortolani và Barlow
TRẬT KHỚP HÁNG BẨM SINH
1.Tầm soát lâm sàng: test Barlow và Ortolani
Barlow test
Tư thế: đùi khép
(+): cảm giác chỏm xương đùi trượt ra khỏi ổ cối
->Khớp háng có khả năng trật
La Conférence de Consensus à Paris sur le dépistage
de la luxation de la hanche, organisée en 1991
*Chỉ định siêu âm:
Có biểu hiện lâm sàng
Khớp háng có nguy cơ
*Thời điểm lý tưởng:
-Ngay khi có hoặc
-Tuần thứ 4-6 khi KH có nguy cơ
TẦM SOÁT TRẬT KHỚP HÁNG BẨM SINH
*Khớp háng trẻ sơ sinh:
Bản chất là sụn
=>Siêu âm
*R.Graf,
*A.Bocquet, H.Gomes
Mô dưới da
X. mu
Bờ dưới x chậu
Cơ mông giữa
Cơ mông nhỏ
Xương chậu
Cơ căng cân đùi
Labrum-sơ sụn
Sụn Y
Sụn ổ cối
Vách gian cơ
Chỏm.x đùi
TRẬT KHỚP HÁNG BẨM SINH
KHIẾM KHUYẾT ĐẦU GẦN X ƯƠNG ĐÙI
Proximal Femoral Focal Deficiency (PFFD)
Không có nhân cốt hóa đầu gần xương đùi
Tần suất 1/52000. 15% hai bên
Bất thường khớp háng,
Xương đùi ngắn ->bất thường chiều dài chi
Lâm sàng:
Đùi ngắn, gập và giạng khớp háng, xoay ngoài
Bé 4 th, đến khám bệmh vì chân ngắn. ∆LS: Td Trật khớp háng
Phân loại Aitken
Nhóm Đầuxươngđùi Ổchảo
A Có Bìnhthường
B Có Loạnsảnnhẹ
C Không Loạnsảnnặng
D Không Khôngcó
Siêu âm PFFD
Xquang**
Siêu âm:
-Xđ chỏm xương đùi
-Tình trạng lỏng lẻo khớp háng:
Loạn sản nhẹ, bán trật khớp hoặc trật khớp
**Các mốc giải phẫu trên siêu âm KH khó xđ:
Đầu dưới xương cánh chậu, ổ cối, cổ xương đùi
BẤT THƯỜNG CHIỀU DÀI CHI
2.Chân to:
*Không có bất thường ngoài da:
-Xquang bình thường: phù bạch huyết
-Xquang xương to: HC phì đại nữa người
ML
*Bất thường ngoài da: -Neurofibromatosis
-HC Klippel Trenaunay
Dị dạng bạch huyết
Dị dạng Tĩnh mạch
Hội chứng Klippel –Trenaunay
1900s, Klippel và Trenaunay(Pháp)
Dị dạng mao mạch (+ML)
Dị dạng TM, Varice
Phì đại xương và mô bên dưới
*Các biến chứng:
-Huyết tắc TM, thuyên tắc phổi
Tiểu máu, tiêu máu, Hiện tượng KM
HUYẾT KHỐI TM SÂU
(deep vein thrombosis)
Thường gặp trên lâm sàng
800.000 ca/năm và ¼ có bc thuyên tắc phổi
đúng, sớm->dùng kháng đông thích hợp
->ngừng tạo lập thrombus
->giảm nguy cơ EP
Cơ chế tạo cục máu đông:
-Ứ trệ máu
-Tổn thương lớp nội mạc
-Bệnh lý tăng đông
Cơ địa có nguy cơ cao:
-Thai kỳ
-Lớn tuổi, nằm liệt giường
-Chấn thương, can thiệp PT…
Hậu quả:
Thuyên tắc phổi
HUYẾT KHỐI TM SÂU
(deep vein thrombosis)
Phlegmasia cerulea dolens
-Thrombus lan rộng gây tắc flow TM sâu
-Phù chi, đau, tím (-> hoại tử da)
-Cảm giác sưng, nặng, căng toàn bộ chi
SIÊU ÂM DOPPLER
Dấu hiệu trực tiếp:
-Nhìn thấy thrombus, trong lòng mạch,
echo dày hoặc kém, di động hoặc cố định
-Thrombus dính hoàn toàn thành mạch
hoặc phất phơ
Dấu hiệu gián tiếp:
-Dấu đè xẹp TM (-)
-Dãn TM
-Mất cử động của van TM
-Ứ trệ máu
-Tăng flux trong TM bàng hệ