C1 - P1. Khái quát chujxjsjsjdjng về ô tô.pdf

levanduc912 0 views 52 slides Oct 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 52
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52

About This Presentation

Tai lieu


Slide Content

Chương1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Ô TÔ

2
Ô

Thân, vỏxeô

Độngcơ
HT khunggầm
HT truyền
lực
Ly hợp
Hộpsố
Trụccácđăng
Cầu xechủđộng
Truyền
lực chính
Vi sai
Bán trục
Truyền
lựccạnh
(nếucó)
HT chuyển
động
HT treo
Lốpvàbánhxe
HT điều
khiển
HT lái
HT phanh
CácHT điềukhiểnphụtrợ
khác
HT điện
SƠ ĐỒ CẤU TẠO CHUNG CỦA Ô TÔ

3
KC VÀ TT
Ô TÔ
1
Phần1-Khái
quátvềô tô
Phần 2-Tính
toán tải trọng
ô tô
Phần3 -
Tổngquanvề
HT khung
gầmvà
HTTL
Chương 1-Khái quát
về HT khung gầm và
HTTL
Chương 2-
Ly hợp
Chương 3-
Hộp số
Bài 1 -HS
chính
Bài 2 -HS tự
động
Bài 3-HS
phân phốiChương 4-
Trục các
đăng
Chương5 -
Cầuxe
Bài 1-
Truyền lực
chính
Bài 2-Vi sai
Bài 3 -Bán
trục
Phần 4 -
Thân và vỏ ô

HỌC PHẦN: “ Kếtcấu vàtính toán ô tô 1” –3 tín chỉ(57 tiết)

4
KC VÀ TT
Ô TÔ
2
Phần5 -Hệ
thốngchuyển
động
Chương 1-Hệ
thống treo
Chương 2-
Bánh xe và lốp
xe
Bài 1 -Bánh
xe
Bài 2-Lốp xe
Phần 6-Hệ
thống điều
khiển
Chương 1-Hệ
thống lái
Chương 2 -Hệ
thống phanh
Bài 1-Hệ
thống phanh
Bài 2 -Hệ
thống phanh
ABSChương 3-
Các hệ thống
phụ trợ khác
HỌC PHẦN: “ Kếtcấuvà tínhtoánô tô2” –2 tínchỉ(38 tiết)

I.PHÂN LOẠI Ô TÔ:
Chuyên dùng
Xe chở khách
Xe con

Xe bốn cửa
Xe hai cửa
Xe năm cửa
Xe hai chổ

Xe đơn
Xe kéo moóc
Xe hai tầng
Xe kéo nửa
moóc

Xe đơn
Xe kéo moóc
Xe đầu kéo
nửa moóc



Xe chữa cháy
Xe cần cẩu
Xe đua
Xe cứu thương
Xe chở rác

Chiều dài cực ngắn < 0,5 m
Ngắn 6 – 7,5 m
Vừa 8 – 9,5 m
Dài 10 – 12 m
Cực dài > 12 m
Trọng tải cực nhỏ < 0,5 T
Trọng tải nhỏ 0,5 – 2,0 T
Trọng tải vừa 2 – 5 T
Trọng tải lớn 5 – 15 T
Trọng tải cực lớn > 15 T




Xe tư nhân
Xe tắc - xi
Xe công vụ
Xe chạy trong thành phố
Xe liên tỉnh
Xe du lịch
Xe phục vụ công cộng
Xe đưa đón công nhân,
học sinh

Xe bệ gỗ
Xe tự đổ
Xe ướp lạnh
Xe công-tay-nơ
Xe xi-téc
Xe chở cấu kiện xây dựng


Thể tích công tác
Cực nhỏ < 1,2 l
Nhỏ 1,2 – 1,8 l
Vừa 1,8 – 3,5 l
Lớn > 3,5 l


Ô TÔ
Theo đối tượng
phục vụ

Theo kết cấu

Theo kích thước

Theo đối tượng
vận chuyển

Xe tải
Xe khách

Vận tải

II. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI Ô TÔ:
1.Cácyêucầuvềthiếtkế,chếtạo:
•Xeôtôphảimangtínhhiệnđại,cáctổngthànhtrênxe
cókếtcấuhiệnđại,kíchthướcnhỏgọn,bốtríhợplý
phùhợpvớicácđiềukiệnđườngxávàkhíhậu.
•Vỏxephảiđẹp,phùhợpvớiyêucầuvềthẩmmỹcông
nghiệp.
•Vậtliệuchếtạocácchitiếtcóđộbềncao,độchống
mòn,chốnggỉcao,nhằmnângcaotínhtincậyvàtuổi
thọcủaxe.Nêntăngloạivậtliệunhẹđểgiảmtựtrọng
củaxe.
•Kếtcấucủacácchitiếtphảicótínhcôngnghệcao,dễ
giacông,sốlượngcácnguyêncôngtrongquitrình
côngnghệchếtạoít.

2. Cácyêucầuvềsửdụng:
- Xephảicócáctínhnăngđộnglựccaonhư:tốc
độtrungbìnhcaonhằmquayvòngxenhanh,nângcao
năngsuấtvậnchuyển,thờigiangiatốcvàquãng
đườnggiatốcngắn,xekhởiđộngdễdàng.
- Xephảicótínhantoàncao,đặcbiệtđốivớihệ
thốngphanhvàhệthốnglái.
- Xephảiđảmbảotínhtiệnnghicholáixevàhành
khách,thaotácnhẹvàdễdàng,đảmbảotầmnhìntốt.

-Mứctiêuhaonhiênliệu,dầumỡbôitrơn,
sămlốpvàcácvậtliệuchạyxeít.
-Kíchthướcthùngxephảiphùhợpvới
trọngtảiđểnângcaohệsốsửdụngtrọngtải.
-Kíchthướcvàhìnhdángxephảiđảmbảo
chocôngtácxếpdỡhànghoáđượcthuậntiện
vànhanhchóng.
-Xechạyphảiêm,khôngồn,giảmlượng
độchạitrongkhíthải.

3.Các yêu cầu về bảo dưỡng, sửa
chữa:
-Giờ công bảo dưỡng và sửa chữa xe so
với chế tạo rất lớn, so với cả đời xe thường gấp
30 50 lần giờ công chế tạo.
-Nếu mọi chi phí cho đời xe từ khi chế tạo
đến khi thanh lý là 100%, các phần được phân
bổ như sau (số liệu của nhà máy GAZ –CHLB
Nga):

❖Thiết kế chế tạo ô tô1,4%;
❖Bảo dưỡng ô tô45,4%;
❖Sửa chữa thường xuyên 46,0%;
❖Sửa chữa lớn7,2%.
Qua đó, chúng ta thấy giờ công bảo dưỡng, sửa
chữa rất lớn.
Để giảm khối lượng công việc, kéo dài chu kỳ
bảo dưỡng, ô tô phải đảm bảo các yêu cầu sau:

-Sốlượngcácđiểmbôitrơnphảiítđểgiảm
giờcôngbơmdầumỡ,thaythếcácđiểmbôi
trơncóvúmỡbằngvậtliệubôitrơnvĩnhcửu.
Cácvúmỡphảibốtríthẳnghàng,cùngphía
thuậnlợichocôngtácbảodưỡng.
-Giảmgiờcôngkiểmtraxiếtchặtbằng
cáchsửdụngcácbulông,vítcấy,đaiốc…có
tínhtựhãmcao,đúngtiêuchuẩnvàítchủng
loạiđểđỡphảithayđổidụngcụtháolắp.

-Giảmgiờcôngđiềuchỉnhbằngcáchthaycác
khâuđiềuchỉnhbằngtaybằngđiềuchỉnhtựđộng,
hoặcdễđiềuchỉnh.
-Kếtcấucủaxephảiđảmbảochocôngtác
tháolắpđượcdễdàng,thuậntiệnchocôngtácsửa
chữathaythếphụtùng.
-Kếtcấucũngnhưvậtliệuchếtạocủacácchi
tiếtcóđộhaomònlớnphảiđủbềnsaukhiphục
hồi,sửachữa.Cácmặtchuẩn(côngnghệ,địnhvị…)
củachitiếtphảiđượcbảotoàn,tạođiềukiệncho
giacôngcơkhísửachữađápứngđượccácyêucầu
kỹthuật.

III. CÁC THÔNG SỐ CỦA Ô TÔ:
1.Cácthôngsốkíchthước:
Kíchthướcvàhìnhdángxephảiphùhợpvới
chứcnăngsửdụng.TheoGOST9314-59của
CHLBNgaquiđịnhchiềurộngcủaxekhôngquá
2,5m,chiềucaokhôngquá4,2m,dàikhôngquá
12m,trườnghợpkéonửamoócdàikhôngquá
20m,kéohaimoócthìchiềudàitổngcộng
khôngquá24m

20m
3,8m
24m12m
2,5m III. CÁC THÔNG SỐ CỦA Ô TÔ:
1.Cácthôngsốkíchthước:

Bảng : Các thông số hình học đảm bảo tính
cơ động của ô tô

Bảng : Các thông số hình học đảm bảo tính
cơ động của ô tô
Loại xe
Khoảng
sáng gầm
xe C (mm)
Các góc vát (độ) Bán kính
thông qua
dọc Rm (m)
Trước 1 Sau 2
1. Xe con

2. Xe tải: Trọng tải 1,5 ÷ 5 T
Trọng tải 8,0÷12 T và có tính năng thông qua
cao.
3. Xe khách (dài từ 7,0 ÷ 16,5m)
160 ÷ 210

200 ÷ 260
270 ÷ 300
250 ÷ 400
240 ÷ 270
30 ÷ 35
45*
35 ÷ 65
30 ÷ 40
40 ÷ 50
10 ÷ 20
15 ÷ 25
35*
20 ÷ 30
20 ÷ 35
30 ÷ 45
8 ÷ 13
2,0 ÷ 4,5

1,5 ÷ 3,0
3,0 ÷ 5,0
1,5 ÷ 3,5
4,0 ÷ 8,0

2. Cácthôngsốtrọnglượng:
Hộiđồngtươngtrợkinhtếgiữacácnướcxãhội
chủnghĩađãthốngnhấtdảitrọngtảicủaxetải
thùnggỗnhưsau:0,5T–1T–1,5T–3,0T–5
T–8T–13T.
Giảmtựtrọngcủaxelàmộttrongnhững
phươnghướngnghiêncứuchếtạoôtô.
Tỉlệgiữatựtrọngcủaxevàtrọngtảilàhệ
sốchấttảiK.

Trongđó:
m
0-Tựtrọngcủaxe.
q
h-Trọngtảicủaxe.
Hệ số Kđược thể hiện như sau: 0
h
m
K
q
=
q
h1,53,05,08,0 ÷12,0
K1,150,80,70,65

•Tảitrọngchophéptácdụnglêncầucủacácxetrên
đườngcủaViệtNam theoQCVN 09 : 2011/BGTVT..
+ Trục đơn: 10 tấn.
+ Trục kép phụ thuộc vào khoảng cách hai tâm trục d:
d < 1,0 m: 11 tấn;
1,0 ≤ d < 1,3 m: 16 tấn;
d ≥ 1,3 m: 18 tấn.
+ Trục ba phụ thuộc vào khoảng cách hai tâm trục liền
kề nhỏ nhất d:
d ≤ 1,3 m: 21 tấn;
d > 1,3 m: 24 tấn.

IV. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN Ô TÔ:
Bốtríchungtrênô tôbaogồmbốtríđộngcơvàhệthống
truyềnlực. Tùythuộcvàomụcđíchsửdụng, côngdụng
vàtínhkinhtếmàmỗiloạixecócáchbốtríriêng. Nhìn
chung, khichọnphươngphápbốtríchungchoxe, chúng
ta phảicânnhắcđểchọnraphươngántốiưu, nhằm
đápứngcácyêucầusauđây:
• Kíchthướccủaxenhỏ, bốtríhợplýphùhợpvới
cácđiềukiệnđườngxávàkhíhậu.
• Xephảiđảmbảotínhtiệnnghicholáixevàhành
khách, đảmbảotầmnhìnthoángvàtốt.
• Xephảicótínhkinhtếcao, đượcthểhiệnqua hệ
sốsửdụngchiềudàicủaxe.

Khihệsốcànglớnthìtínhkinhtếcủaxecàng
tăng.
Ở đây:
l –Chiềudàithùngchứahàng(xetải) hoặcchiều
dàibuồngchứahànhkhách(xechởkhách).
L –Chiềudàitoànbộcủaô tô.L
l

•Đảmbảokhônggiancầnthiếtchotàixếdễthao
tác,điềukhiểnxevàchỗngồiphảiđảmbảoan
toàn.
•Dễsửachữa,bảodưỡngđộngcơ,hệthống
truyềnlựcvàcácbộphậncònlại.
•Đảmbảosựphânbốtảitrọnglêncáccầuxe
hợplý,làmtăngkhảnăngkéo,bámổnđịnh,êm
dịu…v.v…củaxekhichuyểnđộng.

1. Bốtríđộngcơtrênô tô:
Động cơ đặt ở đằng trước.
Độngcơđặtở đằngtrướcvànằmngoàibuồnglái:

Khi động cơ đặt ở đằng trước thìdễdàngcho
công việc sửa chữa, bảo dưỡng được thuận tiện hơn.
Khi động cơ làm việc, nhiệt năng do động cơ tỏa ra và
sự rung của động cơ ít ảnh hưởng đến tài xế và hành
khách.
Nhưng trong trường hợp này hệ số sử dụng
chiều dài của xe sẽ giảm xuống. Nghĩa là thể tích
chứa hàng hóa hoặc lượng hành khách sẽ giảm. Mặt
khác, trong trường hợp này tầm nhìn của người lái bị
hạn chế, ảnh hưởng xấu đến độ an toàn chung.

Độngcơđặtở đằngtrướcvànằmtrongbuồng
lái

•Phươngánnàyđãhạnchếvàkhắcphụcđượcnhững
nhượcđiểmcủaphươngánvừanêutrên.Trongtrường
hợpnàyhệsốsửdụngchiềudàicủaxetăngrấtđáng
kể,tầmnhìnngườiláiđượcthoánghơn.
•Dođộngcơnằmbêntrongbuồnglái,nênthểtích
buồngláisẽgiảmvàđòihỏiphảicóbiệnphápcáchnhiệt
vàcáchâmtốt,nhằmhạnchếcácảnhhưởngcủađộng
cơđốivớitàixếvàhànhkháchnhưnóngvàtiếngồndo
độngcơphátra.
•Khiđộngcơnằmtrongbuồngláisẽkhókhănchoviệc
sửachữavàbảodưỡngđộngcơ.Bởivậytrongtrường
hợpnàyngườitathườngdùngloạibuồngláilậtđểdễ
dàngchămsócđộngcơ.

Động cơ đặt ở đằng sau:
•Phươngánnàythườngsửdụngởxedulịchvà
xekhách.
•Khiđộngcơđặtởđằngsau(hình1.4d)thìhệ
sốsửdụngchiềudàităng,bởivậythểtích
phầnchứakháchcủaxesẽlớnhơnsovới
trườnghợpđộngcơđặtởđằngtrướcnếu
cùngmộtchiềudàiLcủacảhaixenhưnhau,
nhờvậylượnghànhkháchsẽnhiềuhơn.

•Nếuchúngtachọnphươngánđộngcơđặtở
đằngsau,đồngthờicầusaulàcầuchủđộng,cầu
trướcbịđộng,thìhệthốngtruyềnlựcsẽđơn
giảnhơnvìkhôngcầnsửdụngđếntruyềnđộng
cácđăng.
•Ngoàira,nếuđộngcơnằmởsauxe,thìngườilái
nhìnrấtthoáng,hànhkháchvàngườiláihoàn
toànkhôngbịảnhhưởngbởitiếngồnvàsức
nóngcủađộngcơ.
•Nhượcđiểmchủyếucủaphươngánnàylàvấn
đềđiềukhiểnđộngcơ,lyhợp,hộpsốv.v…sẽ
phứctạphơnvìcácbộphậnnóitrênnằmcáchxa
ngườilái.

Độngcơđặtgiữabuồngláivàthùngxe:
Phươngánđộngcơnằmgiữabuồngláivàthùng
xe(hình1.4c)cóưuđiểmlàthểtíchbuồngláităng
lên,ngườiláinhìnsẽthoángvàthườngchỉsử
dụngởxetảivàmộtsốxechuyêndùngtrongngành
xâydựng.
Trườnghợpbốtrínàycónhượcđiểmlàlàm
giảmhệsốsửdụngchiềudàivàlàmchochiều
caotrọngtâmxetănglên,dođótínhổnđịnhcủa
xegiảm.Đểtrọngtâmxenằmởvịtríthấp,bắtbuộc
phảithayđổisựbốtríthùngxevàmộtsốchitiết
khác.

Động cơ đặt ở giữa sàn xe:
•Phương án này được sử dụng ở xe khách (hình 1.4e) và
nó có được những ưu điểm như trường hợp động cơ
đặt ở đằng sau.
•Nhược điểm chính của phương án này là khoảng sáng
gầm máy bị giảm, hạn chế phạm vi hoạt động của xe và
khó sửa chữa, chăm sóc động cơ.

2. Bốtríhệthốngtruyềnlựctrênô tô:
Hệthốngtruyềnlựccủaôtôbaogồmcácbộphậnvàcơcấu
nhằmthựchiệnnhiệmvụtruyềnmômenxoắntừđộngcơđếncác
bánhxechủđộng.Hệthốngtruyềnlựcthườngbaogồmcácbộphận
sau:
Lyhợp:(viếttắtLH).
Hộpsố:(viếttắtHS).
Hộpphânphối:(viếttắtP).
Truyềnđộngcácđăng:(viếttắtC).
Truyềnlựcchính:(viếttắtTC).
Visai:(viếttắtVS).
Bántrục(nửatrục):(viếttắtN).

Mứcđộphứctạpcủahệthốngtruyềnlựcmộtxecụthểđượcthể
hiệnqua côngthứcbánhxe. Côngthứcbánhxeđượckýhiệutổng
quátnhưsau:
a xb
Trongđó: a làsốlượngbánhxe; b làsốlượngbánhxechủđộng.
Đểđơngiảnvàkhôngbịnhầmlẫn, vớikýhiệutrênchúngta quyước
đốivớibánhképcũngchỉcoilàmộtbánh.
Thídụchocáctrườnghợpsau:
•4 x 2 : xecómộtcầuchủđộng(có4 bánhxe, trongđócó2 bánhxe
làchủđộng).
•4 x4 : xecóhaicầuchủđộng(có4 bánhxevàcả4 bánhđềuchủ
động).

a.Bốtríhệthốngtruyềnlựctheocôngthức4
x 2:
Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động:
Phươngánnàyđượcthểhiệnở hình1.5, thườngđược
sửdụngở xedu lịchvàxetảihạngnhẹ.Phươngánbố
trínàyrấtcơbảnvàđãxuấthiệntừlâu.
C ĐC
LH
HS
TC VS
N

Động cơ đặt sau, cầu sau chủ động:
Phươngánnàyđượcthểhiệnở hình1.6 thường
đượcsửdụngở mộtsốxedu lịchvàxekhách.
Trongtrườnghợpnàyhệthốngtruyềnlựcsẽ
gọnvàđơngiảnvìkhôngcầnđếntruyềnđộng
cácđăng.
Ở phươngánnàycóthểbốtríđộngcơ, lyhợp,
hộpsố, truyềnlựcchínhgọnthànhmộtkhối.

HS ĐC

Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động:
Phươngánnàyđượcthểhiệnởhình1.8,
thườngđượcsửdụngởmộtsốxedulịchsản
xuấttrongthờigiangầnđây.
Cáchbốtrínàyrấtgọnvàhệthốngtruyềnlực
đơngiảnvìđộngcơnằmngang,nêncácbánh
răngcủatruyềnlựcchínhlàcácbánhrăngtrụ,
chếtạođơngiảnhơnbánhrăngnónởcácbộ
truyềnlựcchínhtrêncácxekhác.

Bốtríhệthốngtruyềnlựctheocôngthức4 x 4:
Phươngánnàyđượcsửdụngnhiềuở xetảivà
mộtsốxedu lịch.
Trênhình1.10 trìnhbàyhệthốngtruyềnlựccủa
xedu lịchVAZ -2121 (sảnxuấttạiCHLB Nga).
Ở bêntronghộpphânphốicóbộvi saigiữahai
cầuvàcơcấukhóabộvi saiđókhicầnthiết.

•HệthốngtruyềnlựccủaxeVAZ 2121

Bốtríhệthốngtruyềnlựctheocông
thức6 x 4:
•HệthốngtruyềnlựccủaxeKAMAZ –5320ÑC
HS
LH
C
TC
C
TC

Phươngánnàyđượcsửdụngnhiềuởcácxetải
cótảitrọnglớn.
Ởtrênhình1.11làhệthốngtruyềnlực6x4của
xetảiKAMAZ–5320(sảnxuấttạiCHLBNga).
Đặcđiểmcơbảncủacáchbốtrínàylàkhông
sửdụnghộpphânphốichohaicầusauchủ
động,màchỉdùngmộtbộvisaigiữahaicầu
nênkếtcấurấtgọn.

Bốtríhệthốngtruyềnlựctheocôngthức
6 x 6:ÑC
LH
HS
Caàu tröôùc
Caàu giöõa
Caàu sau
P
o

•Phươngánnàyđượcsửdụnghầuhếtởcácxe
tảicótảitrọnglớnvàrấtlớn.Mộtvídụchotrường
hợpnàylàhệthốngtruyềnlựccủaxetảiURAL375
(sảnxuấttạiCHLBNga)ởtrênhình1.12.
•Đặcđiểmchínhcủahệthốngtruyềnlựcnàylà
tronghộpphânphốicóbộvisaihìnhtrụđểchia
côngsuấtđếncáccầutrước,cầugiữavàcầusau.
Côngsuấtdẫnracầugiữavàcầusauđượcphân
phốithôngquabộvisaihìnhnón(Nhưởhình1.11)
.

CHƯƠNG 1-KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Ô TÔ
1.Phươngphápphânloạiô tô?
2.Ưu, nhượcđiểmcủatừngphươngánbốtrí
độngcơ?
3.Cácphươngánbốtríhệthốngtruyềnlực
trênô tô, ưu, nhượcđiểm?
Tags