Chương 3 kinh tế cính trị mác - lenin.pptx

thin19111 18 views 76 slides Sep 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 76
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76

About This Presentation

hththth


Slide Content

Chương 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 1

Chương 3 . GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (8 tiết ) I II III 2

Trình bày được các khái niệm về : giá trị thặng dư , tư bản , tích lũy , chi phí sản xuất , lợi nhuận , tỷ suất lợi nhuận , lợi tức , địa tô . Chương 3 . GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG YÊU CẦU ĐẠT ĐƯỢC Phân tích được : nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư ; qui luật tích lũy ; qui luật lợi nhuận bình quân . Vận dụng kiến thức bài học vào phân tích các hiện tượng KT-X H, xây dựng ý thức trách nhiệm xã hội của SV 3

I. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ ( 5 tiết ) 4

Tại sao tiền lại tăng thêm 1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư 5

Công thức chung của tư bản H – T – H (1) T – H – T ’ ( 2) So sánh 2 công thức  Câu hỏi : Điểm giống và khác nhau giữa hai công thức ? Công thức nào là công thức chung của CNTB? Tại sao ? 6

Giống nhau : - Đều có 2 yếu tố : hàng và tiền - Đều có 2 hành vi: mua và bản - QHKT: Đều có MQH giữa người mua và người bán Khác nhau :  Nội dung so sánh H – T - H T – H – T ’ Thứ tự hành vi Bán trước, mua sau Mua trước, bán sau Vật môi giới Tiền Hàng hóa Mục đích trao đổi Giá trị sử dụng Giá trị Giới hạn vận động Kết thúc khi có GTSD Không có giới hạn So sánh công thức H – T – H và T – H – T’ 7

Công thức chung của tư bản là T – H – T’ T’ = T + Δ t ( Δ t > 0) 8 Mọi tư bản đều vận động theo công thức này

TBCN: T - H(TLSX+SLĐ) ..SX…– H’ – T’ TBNH: T – T’; T – H(TLSX+SLĐ) – H’-T’ 9

10 Công thức T – H – T’ có gì mâu thuẫn với lý luận giá trị ?

* Trường hợp 1: trao đổi ngang giá : Chỉ có sự thay đổi về hình thái giá trị từ tiền thành hàng và ngược lại . 11 Xét trong lưu thông

* Trường hợp 2: trao đổi không ngang giá : 3 tình huống - Tình huống 1 : Bán đắt ( Bán cao hơn giá trị ) = = Bán đắt Mua đắt 12

Tình huống 2 : Mua rẻ ( Mua thấp hơn giá trị ) = = Mua rẻ Bán rẻ 13

Tình huống 3: Mua rẻ - bán đắt ( Lừa đảo ) = = Bán đắt Mua rẻ Xét trên phạm vi toàn xã hội t ổng giá trị của xã hội không đổi . Số giá trị mà những kẻ lừa gạt có được chỉ là kết quả của sự đánh cắp và ăn chặn . Vậy cả ba tình huống đều không làm tăng thêm giá trị 14

Mâu thuẫn của công thức chung Bán cao hơn giá trị Trong lưu thông không làm tăng thêm giá trị Mua thấp hơn giá trị Chuyên mua Rẻ , bán đắt Mâu thuẫn công thức chung tư bản Chỉ thay đổi hình thái giá trị Trao đổi ngang giá Trao đổi không ngang giá Ngoài lưu thông Trong lưu thông Tiền cất trong két , hàng hóa để trong kho Trong sx , muốn có thêm giá trị mới thì người sx phải bằng lao động của mình làm cho hàng hóa tăng thêm về giá trị . Ngoài lưu thông không làm tăng thêm giá trị 15

Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản ở chỗ : Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở bên ngoài lưu thông . Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông . Giải quyết mâu thuẫn của công thức chung ?

Người lao động được tự do về thân thể Người lao động không có tư liệu sản xuất Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa Không có đủ TLSX cần thiết để kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán . 17

18 Hàng hóa sức lao động cũng giống như mọi hàng hóa khác ?

Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động 19 Giá trị hàng hóa sức lao động : Cấu thành : Một là , giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động . Hai là , giá trị các tư liệu sinh hoạt vật chất và tinh thần cần thiết để nuôi sống người lao động . - Ba là , phí tổn đào tạo người lao động .

20 v v+m Hàng hoá SL Đ có tính chất đặc biệt ở chỗ : khi được sử dụng nó có khả n ă ng sáng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị ban đầu của bản thân nó => Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong CTC của tư bản . b. G iá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động Giá trị sử dụng của hàng hóa SLĐ thể hiện ở quá trình tiêu dùng sức lao động .

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư có đặc điểm gì ? 21 Sự sản xuất giá trị thặng dư

Q uá trình sản xuất giá trị thặng dư là sự thống nhất của quá trình tạo ra giá trị sử dụng và làm tăng thêm giá trị Sản xuất ra giá trị sử dụng SX giá trị và giá trị tăng thêm

Các giả định : - Để sản xuất ra 50 kg sợi , một người công nhân phải kéo sợi trong 4 giờ . Giá trị mới do sức lao động của công nhân tạo ra trong 4h có giá trị là 15 USD - Trao đổi dựa trên nguyên tắc ngang giá . VÍ DỤ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SỢI 23

Ví dụ quá trình sản xuất sợi ( Tr 56.57) Chí phí sản xuất Giá trị sợi 24 Chi phí lần 1 Mua 50 kg bông 50 USD Hao mòn máy móc 3 USD Mua SLĐ ( cả ngày : 8h) 15 USD Cộng 68 USD 4 h lao động buổi sáng Mua 50 kg bông 50 USD Hao mòn máy móc 3 USD Giá rị mới do cn tạo ra 15 USD Cộng 68 USD Chi phí lần 2 Mua 50 kg bông 50 USD Hao mòn máy móc 3 USD Mua SLĐ 15 USD Cộng 68 USD 4 h lao động buổi chiều Mua 50 kg bông 50 USD Hao mòn máy móc 3 USD Giá trị mới do cn tạo ta 15 USD Cộng 68 USD Mua SLĐ 0 USD Cộng 53 USD Chi phí cả ngày = 121 USD Gi á tr ị c ủ a 10 0 kg s ợi = 136 USD 136 USD – 121 USD = 15 USD ( gia ́ trị thặng dư ký hiệu là m )

CÁC KẾT LUẬN ĐƯỢC RÚT RA SAU KHI NGHIÊN CỨU QTSX GIÁ TRỊ THẶNG DƯ Giá trị thặng dư là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người bán sức lao động ( người làm thuê ) tạo ra và thuộc về nhà tư bản ( người mua hàng hóa sức lao động ) 2. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư 3. Thời gian lao động của công nhân chia làm 2 phần : Thời gian lao động tất yếu (t) và thời gian lao động thặng dư (t’)

Các yếu tố của QTSX có vai trò như thế nào trong việc tạo ra giá trị thặng dư ? 26

TƯ BẢN BẤT BIẾN (C) Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX mà giá trị được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm tức là không có sự thay đổi về lượng giá trị TƯ BẢN KHẢ BIẾN (V) Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái SLĐ không tái hiện ra , thông qua lao động trừu tượng của côngnhân mà tăng lên , tức là biến đổi về số lượng 27

Cơ cấu lượng giá trị hàng hóa Ký hiệu G là giá trị hàng hóa G = c + (v +m) Trong đó : - (v + m) là giá trị mới của hàng hóa do hao phí lao động sống tạo ra - c là giá trị TLSX đã được tiêu dùng (LĐ quá khứ ) được lao động sống chuyển vào giá trị sản phẩm mới 28

Tuần hoàn tư bản là sự vận động liên tục của tư bản từ hình thái này sang hình thái khác và trải qua ba giai đoạn, thực hiện ba chức năng để rồi trở lại hình thái ban đầu. 29 T H TLSX SLĐ SX H’ T’ (I). Lưu thông (II).Sản xuất (III).Lưu thông TB tiền tệ TB sản xuất TB hàng hóa Giai đoạn Hình thái Chức năng Mua TLSX và SLĐ Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị Mua Bán Tuần hoàn của tư bản

Điều kiện để tuần hoàn diễn ra liên tục 30

31 Chu chuyển tư bản là tuần hoàn tư bản được xét là một quá trình định kỳ , thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian . Chu chuyển của tư bản

Thời gian chu chuyển Thời gian sản xuất Thời gian lưu thông = * Thời gian chu chuyển 32

Các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian chu chuyển XEM XÉT Thời gian chu chuyển của TB Thời gian sản xuất Thời gian lưu thông Điều kiện thị trường Sự phát triển của hệ thống vận tải Tính chất của ngành sản xuất Trình độ khoa học – công nghệ Thời gian dự trữ SX 33 Khoảng cách từ nơi SX đến thị trường

Tốc độ chu chuyển 34 n = CH ch n: Số vòng chu chuyển CH: Thời gian 1 năm ch: Thời gian 1 vòng chu chuyển

35 Giá trị của các bộ phận tư bản chuyển vào giá trị sản phẩm mới có giống nhau không ?

Hao mòn hữu hình Hao mòn vô hình Tư bản cố định Tư bản cố định: là bộ phận TBSX tham gia toàn bộ vào QTSX nhưng giá trị của chúng chuyển dần từng phần sang sản phẩm mới dưới dạng khấu hao ( c 1 ) Máy móc, thiết b ị, nhà xưởng 36

Hai loại hao mòn tư bản cố định Hao mòn hữu hình (GTSD và GT) Hao mòn vô hình ( thuần túy GT) 37

N guyên liệu Tiền công B ộ phận tư bản được tiêu dùng hoàn toàn trong chu kỳ sản xuất và giá trị của nó được chuyển toàn bộ vào sản phẩm mới ( c 2 + v) Nhiên liệu 38 T ư bản lưu động

Tư bản cố định , tư bản lưu động C V c 1 .Máy móc thiết bị c 2 Nguyên , nhiên liệu Tiền công TLSH TBCĐ TBLĐ Giá trị hàng hóa (G) = c 1 + c 2 + v + m 39

Bản chất của giá trị thặng dư Về mặt chất : giá trị thặng dư là giá trị mới do người bán SLĐ tạo ra . Về mặt lượng , giá trị thặng dư đư đo bằng tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư 40

Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư m’ = m v x 100% m’ = t’ t Tỷ suất giá trị thặng dư M= m’ x V Khối lượng giá trị thặng dư Hoặc x 100%

… 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T( giờ ) TGLĐ cần thiết TGLĐ thặng dư Giá trị thặng d ư thu đư ợc do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao đ ộng tất yếu trong khi các điều kiện khác không đổi (NSLĐ, tiền công , TGLĐ tất yếu . Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư * Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối 42

… 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T( giờ ) TGLĐ cần thiết TGLĐ thặng dư Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng d ư thu đư ợc nhờ rút ngắn thời gian lao đ ộng tất yếu , do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không đổi hoặc thậm chí rút ngắn . 43

PPSX GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TƯƠNG ĐỐI PPSX GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TUYỆT ĐỐI Kéo dài ngày lao động Độ dài ngày lao động không đổi Thời gian lao động cần thiết không đổi Rút ngắn thời gian lao động cần thiết Tăng năng suất lao động XH Năng suất lao động không tăng Thời gian lao động thặng dư tăng lên Thời gian lao động thặng dư tăng lên 44

Giá trị thặng dư siêu ngạch 45 Trong phạm v i từng doanh nghiệp GTTD siêu ngạch mang tính tạm thời . X ét trên phạm vi toàn xã hội GTTD siêu ngạch mang tính phổ biến. Là GTTD thu được do tăng NSLĐ cá biệt , hạ thấp giá trị cá biệt của hàng hóa .

- Khát vọng của các nhà tư bản - Động lực thúc đẩy cải tiến kĩ thuật - Là hình thức biến tướng của GTTD tương đối Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch 46

47 Nhà tư bản sử dụng giá trị thặng dư như thế nào ? Mình học được gì từ họ ?

48 TÍCH LŨY TƯ BẢN Những nhân tố làm tăng quy mô tích lũy Bản chất của tích luỹ tư bản một số hệ quả của tích lũy tư bản 1 2 3

TSX là quá trình SX lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng Phạm vi Quy mô Căn cứ Tái sản xuất cá biệt Cần chỉnh cân giữa Tái sản xuất xã hội Tái sản xuất giản đơn Tái sản xuất mở rộng Tái sản xuất và các kiểu tái sản xuất

50 Để tích lũy nhà tư bản cần phải làm gì ?

Thực chất của tích luỹ tư bản c1 v1 M Tiêu dùng (m2) Tích luỹ (m1) Tích lũy tư bản là quá trình chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở lại thành tư bản hay là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư .

Đầu tư 1000usd ; C:V = 4:1; m’=100% Chu kỳ 1: 800c+200v+200m (tiêu dùng hết m) TSX giản đơn 200m – 100 tiêu dùng -100 tích lũy đầu tư tiếp vào sx Chu kỳ 2: 880c +220v+220m

2.Các nhân tố ảnh hưởng đến qui mô tích lũyTB Tỷ lệ phân chia m thành tích lũy và tiêu dùng Khối lượng giá trị thặng dư (M) Nếu tỷ lệ phân chia m thành TL và TD không đổi thì QMTLTB phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư . C ác nhân tố làm tăng khối lượng giá trị thặng dư là các nhân tố làm tăng quy mô TLTB. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư Tăng năng suất lao động Hiệu quả sử dụng máy móc Tăng qui mô tư bản ứng trước Các nhân tố làm tăng M 53

Hiệu quả sử dụng máy móc Thế hệ máy Giá trị máy ( triệu ) Năng lực SX Sản phẩm ( Chiếc ) Khấu hao trong 1 sp ( triệu ) Sự chênh lệnh giữa TBSD và TBTD ( triệu ) Năng lực tích lũy so với máy thế hệ I ( triệu ) I 10.000.000 1 . 000.000 10 9.999.99 II 14.000.000 2.000.000 7 13.999.993 (10-7) x 2 triệu = 6 triệu III 18.000.000 3.000.000 6 17.999.994 (10-6) x 3 triệu = 12 triệu Như vậy, máy móc càng hiện đại số tiền tích lũy cho nhà tư bản càng cao 54

Thứ nhất , Làm tăng cấ u t ạ o h ữ u cơ c ủ a tư b ả n 1 dây chuyền máy /5 người sử dụng 100.000đ hao mòn máy/ 200.000đ tiền công Cấu tạo giá trị Cấu tạo kỹ thuật Cấu tạo hữu cơ tư bản (c/v) QUYẾT ĐỊNH 55 Một số hệ quả của tích lũy tư bản

Một số hệ quả của tích lũy tư bản 56 Thứ hai , Làm tăng ích tụ và tập trung tư bản Tích tụ tư bản tăng Tập trung tư bản tăng

Tích tụ tư bản A2 - 150.000 USD A1-100.000 USD A3- 200.000 USD A4 – 300.000 USD 57 Tăng qui mô tư bản các biệt bằng liên kết nhiều tư bản nhỏ thành một tư bản lớn hơn ( là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản )

Tập trung tư bản 58 A-100.000 USD X-300.000 USD B-100.000 USD C-100.000 USD Tăng qui mô tư bản các biệt băng cách sáp nhập các tư bản có sẵn trong xã hội với nhau

Một số hậu quả của tích lũy tư bản Thứ 3: quá trình tích lũy tư bản làm tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản và người lao động cả tuyệt đối lẫn tương đối . => Thất nghiệp và bất bình đẳng xã hội ngày càng tăng 59

So sánh tích tụ và tập trung tư bản. Vai trò của tích tụ và tập trung tư bản? THẢO LUẬN NHÓM 60

Đáp ứng nhu cầu của tái sản xuất mở rộng nền kinh tế TBCN . Để có ưu thế trong cạnh tranh. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học - kỹ thuật, đổi mới công nghệ. Bảo đảm sự thống trị của giai cấp tư sản đối với giai cấp công nhân. Vai trò của tích lũy tư bản Đối với các nước tư bản 61

62 Ý nghĩa của việc nghiên cứu tích lũy tư bản đối với nước ta hiện nay?

CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 1. Lợi nhuận 2. Lợi nhuận bình quân 3. Lợi nhuận thương nghiệp 4. Lợi tức 5. Địa tô tư bản chủ nghĩa . 63

Chi phí sản xuất TB ( k ) = c+ v Giá trị hàng hoá (G)= c + v + m Chi phí LĐ thực tế của XH Chi phí của nhà tư bản 1. Lợi nhuận 64

Bản chất lợi nhuận 65 G – k = p Từ đó p = G - k C.Mác khái quát : Giá trị thặng dư , được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước , mang hình thái là lợi nhuận . ( Ký hiệu là P). P là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường

So sánh giữa lợi nhuận với giá trị thặng dư Tiêu chí P M V ề chất Phản ánh k ết quả kinh doanh của tư bản ứng trước, ( c+v → P) P hản ánh kết quả bóc lột lao động không công của công nhân ( v → m ) Về lượng Giá cả = giá trị: p = m Giá cả > giá trị thì : p > m Giá cả < giá trị < chi phí SX : p < m Giá cả = chi phí SX p = 0 Giá cả < chi phí SX: thua lỗ 66 K ết luận : Lợi nhuận chính là mục tiêu , động cơ , động lực của hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế thị trường ( phản ánh qui mô của hiệu quả kinh doanh )

p ’ = p k x 100 % p ’ = m c + v Tỷ suất lợi nhuận ( ký hiệu P ’) Hoặc x 100% p’ phản ánh mức doanh lợi đầu tư của tư bản ( mức độ hiệu quả đầu tư ) p’ thường được tính hàng năm - p’ là động cơ quan trọng nhất của hoạt động cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường

Những nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận TỶ SUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ ( m ) CẤU TẠO HỮU CƠ CỦA TƯ BẢN ( C/V ) TỐC ĐỘ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN TIẾT KIỆM TƯ BẢN BẤT BIẾN , m 1 = 100% m 2 = 200% 800C + 200V + 200m -> P = 20% 800C + 200V + 400m -> P = 40% m 2 > m 1 , , , , C/V = 7/3 C/V = 8/2 70C + 30V + 30m -> P = 30% 80C + 20V + 20m -> P = 20% 7/3 < 8/2 1VÒNG / NĂM 2VÒNG/NĂM 80C + 200V + (20m x 1) -> P = 20% 80C + 20V + (20m x 2) -> P = 40% TRƯỚC KHI TIẾT KIỆM SAU KHI TIẾT KIỆM 80C + 20V + 20m -> P = 20% 70C + 30V + 30m -> P = 30% , , , , , , , ,

69 Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận bình quân được hình thành như thế nào ?

Là cạnh tranh giữa các nhà TB trong các ngành SX khác nhau nhằm mục đích thu được p’ cao nhất Tự do di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác . Hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả SX Biện pháp Cạnh tranh giữa các ngành Khái niệm Kết quả Do cấu tạo hữu cơ ; do tốc độ chu chuyển của tư bản khác nhau Ng. nhân

Sự hình thành lợi nhuận bình quân 71 Ngành san xuất Tư bản đầu tư M với m ’ =100% Giá trị hàng hóa P ’ P ’ Giá cả sản xuất Sự chênh lệch giữa giá cả sản xuất và giá trị Cơ khí 80c + 20v 20 120 20 30 130 +10 Dệt 70c + 30v 30 130 30 30 130 Da 60c + 40v 40 140 40 30 130 -10 Tổng số 300 90 390 90 90 390

Tỷ suất lợi nhuận bình quân : Là “ con số trung bình “ của tất cả các tỷ suất lợi nhuận khác nhau hay tỷ suất lợi nhuận bình quân là con số tính phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư ( hay tổng lợi nhuận ) và tổng tư bản xã hội . 72 Lợi nhuận bình quân = p’bq x k )

Hoạt động của qui luật giá trị trong nền kinh tế thị trường tư do cạnh tranh Khi chưa xuất hiện giá cả sản xuất thì giá cả thị trường quay xung quanh trục giá trị Nhưng khi xuất hiện giá cả sản xuất thì giá cả thị trường sẽ lên xuống quanh trục giá cả sản xuất . 73 GIÁ CẢ GIÁ CẢ SX GIÁ CẢ

74

Câu hỏi : Lợi nhuận của tất cả các nhà tư bản đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư ? Đúng hay sai ? Tại sao ? 75

Vốn kinh doanh phải đi vay Hàng hóa được tiêu thụ bởi trung gian thương mại . Mặt bằng sản xuất phải đi thuê Thuê công nhân sản xuất . Vai trò của người chủ hoạt động sx , kinh doanh đối với doanh nghiệp trong đk : Thảo luận 76