dự án cải tạo

thaonguyen645 164 views 109 slides Apr 22, 2022
Slide 1
Slide 1 of 109
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109

About This Presentation

dự án cải tạo sông, hồ 0918755356


Slide Content

THUYẾT MINH DỰ ÁN










CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG HỒ CHÂU ĐỨC

CÔNG TY
Địa điểm:

DỰ ÁN
CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG HỒ CHÂU
ĐỨC
Địa điểm:

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

Giám đốc

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................... 1
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU ................................................................................... 4
I. GIỚI THIỆU VỀ CHỦ ĐẦU TƯ ................................................................. 4
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN ........................................................ 4
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ ........................................................................ 4
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ......................................................................... 6
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN.............................................................. 7
5.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 7
5.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 7
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰÁN ........................ 8
I. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................ 8
II. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN ............................................................................. 9
2.1. Các hạng mục xây dựng của dự án ............................................................ 9
2.2. Bảng tính chi phí phân bổ cho các hạng mục đầu tư..................................11
III. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG....................................16
3.1. Địa điểm xây dựng ..................................................................................16
3.2. Hình thức đầu tư .....................................................................................16
IV. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO 17
4.1. Nhu cầu sử dụng đất................................................................................17
4.2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án .............17
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ...................18
I. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ..............18

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


2
II. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ ......18
2.1. Phương án nạo vét lòng hồ ......................................................................18
2.2. Làm bờ kè ..............................................................................................23
2.3. Tạo cảnh quan công viên xung quanh hồ ..................................................26
2.4. Phương án trồng cây xanh .......................................................................28
CHƯƠNG IV. CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................35
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG....................................................................35
1.1. Chuẩn bị mặt bằng ..................................................................................35
1.2. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: ................35
1.3. Phương án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ....................................35
1.4. Các phương án xây dựng công trình .........................................................35
1.5. Các phương án kiến trúc..........................................................................36
1.6. Phương án tổ chức thực hiện ...................................................................37
1.7. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý .....................38
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................40
I. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................................40
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG. ...............40
III. TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN TỚI MÔI TRƯỜNG ......................................41
IV. CÁC BIỆN PHÁP NHẰM GIẢM THIỂU Ô NHIỄM ...............................43
V. KẾT LUẬN ..............................................................................................45
CHƯƠNG VI. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ
HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN .............................................................................46
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN..................................................46

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


3
II. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA DỰÁN. ......................49
2.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. .......................................................49
2.2. Dự kiến nguồn doanh thu và công suất thiết kế của dự án: ........................49
2.3. Các chi phí đầu vào của dự án: ................................................................49
2.4. Phương ánvay. ........................................................................................50
2.5. Các thông số tài chính của dự án..............................................................50
KẾT LUẬN ..................................................................................................54
I. KẾT LUẬN. ..............................................................................................54
II. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ. .....................................................................54
PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ...............................55
Phụ lục 1: Tổng mức, cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án .................................55
Phụ lục 2: Bảng tính khấu hao hàng năm. .......................................................61
Phụ lục 3: Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm....................................68
Phụ lục 4: Bảng Kế hoạch trả nợ hàng năm. ....................................................76
Phụ lục 5: Bảng mức trả nợ hàng năm theo dự án.Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 6: Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn. ..................................81
Phụ lục 7: Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu. ...........................87
Phụ lục 8: Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV). .............................94
Phụ lục 9: Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).Error! Bookmark not defined.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


4
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ CHỦ ĐẦU TƯ
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN
Tên dự án:
“Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”
Địa điểm thực hiện dự án: Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng:
4.500.000,0 m
2
.
Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý điều hành và khai thác.
Tổng mức đầu tư của dự án:
Trong đó:
+ Vốn tự có (30%): 000 đồng.
+ Vốn vay - huy động (70%): 137.726.802.000 đồng.
Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch vụ cung cấp:
Sản lượng từ cải tạo lòng hồ 6.287 tấn/năm
Sản lượng từ trồng cây 72 tấn/năm

III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Nằm trên địa phận hai huyện Châu Đức và Đất Đỏ, Đá Bàng là hồ nước
nhân tạo được hình thành vào tháng 11/1983, cung cấp nước cho 3 địa phương:
Long Điền, Đất Đỏ và TP.Bà Rịa.
Hồ Đá Bàng nằm trên địa phận xã Đá Bạc (huyện Châu Đức) và Long Tân
(huyện Đất Đỏ), được bao bọc bởi các ngọn đồi thấp. Xung quanh hồ là những
vườn cây cao su, tiêu, khoai mì, lúa, đậu, bắp...

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


5
Hồ Đá Bàng được xây dựng từ năm 1983, ban đầu, phục vụ cho nhu cầu
tưới 1.300ha đất sản xuất nông nghiệp ở các huyện Long Điền, Đất Đỏ và TP.
Bà Rịa và cấp nước sinh hoạt với lưu lượng 20.000m
3
/ngày.
Theo UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 30 hồ
chứa nước với tổng dung tích thiết kế là 316,28 triệu m
3
. Trong đó có 12 hồ cấp
nước sinh hoạt cần được bảo vệ là hồ Đá Đen, Sông Ray, Sông Hỏa và hồ
Xuyên Mộc (huyện Xuyên Mộc); hồ Đá Bàng, Suối Các, Núi Nha, Châu Pha
(thị xã Phú Mỹ); hồ Kim Long, Suối Nhum (huyện Châu Đức); hồ An Hải và hồ
Quang Trung (huyện Côn Đảo).
Hiện Sở NN&PTNT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đang quản lý và khai thác 17
hồ chứa để cấp nước cho sinh hoạt và phục vụ sản xuất nông nghiệp với dung
tích thiết kế 277,18 triệu m
3
. Trong đó có 8 hồ (Đá Đen, Kim Long, Châu Pha,
Đá Bàng, Suối Các, sông Hỏa, Sông Ray, hồ Xuyên Mộc) tham gia cấp nước
sinh hoạt; bốn hồ cấp nước sinh hoạt còn lại thuộc quản lý cấp huyện.
Nguồn nước có tầm quan trọng là vậy nhưng hiện nay nhiều hộ dân sống
gần các hồ chứa nước và các doanh nghiệp sản xuất có nguồn thải chưa có ý
thức cao về việc bảo vệ môi trường. Bao bì thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) vứt
bừa bãi trong khu vực sản xuất; chăn nuôi xả thải ra môi trường có khả năng
chảy vào các hồ chứa nước; tình trạng vứt rác, túi nilon bừa bãi ở các hồ chứa
nước; tình trạng khai thác cát trái phép, sai quy định; nạo vét lòng hồ…
Những việc làm trên có thể dẫn đến tình trạng ô nhiễm các hồ chứa nước,
làm cho nguồn nước bị ô nhiễm và cạn kiệt. Do đó, những năm gần đây, tình
trạng thiếu nước ngọt để phục vụ sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn tỉnh có nguy
cơ gia tăng, đặc biệt là vào mùa khô

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


6
Vì vậy, sau quá trình nghiên cứu, tìm hiểu, tham vấn từ các chuyên gia, nhà
khoa học, Công ty chúng tôi xin được đề xuất thực hiện dự án“Cải Tạo Môi
Trường Hồ Châu Đức” Vũng Tàulà hướng đi đúng góp phần bảo vệ nguồn
nước, tăng nguồn nước dự trữ của tỉnh. Công tác thực hiện cải tạo tại hồ bao
gồm nạo vét bùn, xây bờ kè, trồng cây xung quanh, tạo cảnh quan làm công viên
phục vụ người dân địa phương và khách du lịch.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
 Luật Xây dựng số 62/2020/QH11 ngày 17 tháng 06 năm 2020 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 06 năm 2014 của Quốc hội;
 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày ngày 17 tháng 11 năm
2020của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc
Hộinước CHXHCN Việt Nam;
 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020 của
Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật thuế thu
nhập doanh nghiệp do văn phòng quốc hội ban hành;
 Nghị định số148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
 Hướng dẫn thi hành nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm
2013 của chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


7
nghiệp;
 Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
 Thông Tư 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019, về hướng dẫn
xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
 Quyết định 65/QĐ-BXD ngày 20 tháng 01 năm 2021 ban hành Suất vốn
đầu tư xây dựng công trình và giá xât dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
năm 2020;
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN
5.1. Mục tiêu chung
 Cải tạo nguồn nước tại hồ,góp phần bảo vệ nguồn nước của tỉnh.
 Tăng nguồn nước dự trữ cho tỉnh.
 Góp phần tạo cải thiện điều kiện vi khí hậu tại khu vực.
 Giải quyết công ăn việc làm cho một bộ phận người dân địa phương, nâng
cao cuộc sống cho người dân.
5.2. Mục tiêu cụ thể
 Phát triển theo mô hình“Cải tạo môi trường Hồ châu đức”đem lại sản
phẩm chất lượng, giá trị, hiệu quả kinh tế cao.
Doanh thu từ cải tạo lòng hồ 6.287 tấn nạo vét/năm
Doanh thu từ trồng cây 72 tấn gỗ/năm

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


8
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰÁN
I. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN

Hình ảnh vị trí Hồ trên google maps

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


9

Các biện pháp cải tạo hồ được thực hiện bao gồm :
- Trồng hành lang cây xanh xung quanh hồ
- Nạo vét bùn giữa lòng hồ
- Xây dựng bờ kè
- Tạo cảnh quan công viên phục vụ dân địa phương, khách du lịch
II. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
2.1. Các hạng mục xây dựng của dự án
Diện tích đất của dự án gồm các hạng mục xây dựng như sau:
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT
I Xây dựng 4.500.000,0 m
2

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


10
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT
A Cải tạo khuôn viên cảnh quan 570.416,0
1 Khu trồng cây 120.000,0 m
2

2 Khu nhà chòi 204,0 17 m
2

3 Khu công viên cây xanh 450.000,0 m
2

4 Nhà bảo vệ 12,0 m
2

5 Khu nhà điều hành 200,0 m
2

B Cải tạo hồ 3.929.584,0 m
2

Hệ thống tổng thể
- Hệ thống cấp nước Hệ thống
- Hệ thống cấp điện tổng thể Hệ thống
- Hệ thống thoát nước tổng thể Hệ thống
- Hệ thống PCCC Hệ thống

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


11
2.2. Bảng tính chi phí phân bổ cho các hạng mục đầu tư
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT Đơn giá
Thành tiền sau
VAT
I Xây dựng 4.500.000,0 m
2
142.922.640
A Cải tạo khuôn viên cảnh quan 570.416,0 -
1 Khu trồng cây 120.000,0 m
2
-
2 Khu nhà chòi 204,0 17 m
2
1.700 346.800
3 Khu công viên cây xanh 450.000,0 m
2
-
4 Nhà bảo vệ 12,0 m
2
1.700 20.400
5 Khu nhà điều hành 200,0 m
2
4.600 920.000
B Cải tạo hồ 3.929.584,0 m
2
35 137.535.440
Hệ thống tổng thể
- Hệ thống cấp nước Hệ thống -
- Hệ thống cấp điện tổng thể Hệ thống 2.100.000 2.100.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


12
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT Đơn giá
Thành tiền sau
VAT
- Hệ thống thoát nước tổng thể Hệ thống 1.500.000 1.500.000
- Hệ thống PCCC Hệ thống 500.000 500.000
II Thiết bị 29.480.000
1 Thiết bị văn phòng Trọn Bộ 1.200.000 1.200.000
2 Thiết bị hạ tầng kỹ thuật Trọn Bộ 3.780.000 3.780.000
3 Thiết bị trồng trọt Trọn Bộ 2.500.000 2.500.000
4 Thiết bị cải tạo hồ Trọn Bộ 21.000.000 21.000.000
5 Thiết bị khác Trọn Bộ 1.000.000 1.000.000
III Chi phí quản lý dự án
1,752 (GXDtt+GT
Btt) *
ĐMTL%
3.020.596
IV Chi phí tư vấn đầu tư xây 6.960.169

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


13
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT Đơn giá
Thành tiền sau
VAT
dựng
1
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi
0,175 (GXDtt+GTB
tt) * ĐMTL%
301.971
2
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu
khả thi
0,412 (GXDtt+GTB
tt) * ĐMTL%
711.147
3 Chi phí thiết kế kỹ thuật
1,373 GXDtt *
ĐMTL%
1.962.519
4 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công
0,755 GXDtt *
ĐMTL%
1.079.385
5
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi
0,028 (GXDtt+GTB
tt) * ĐMTL%
48.091
6 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên 0,079 (GXDtt+GTB 136.630

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


14
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT Đơn giá
Thành tiền sau
VAT
cứu khả thi tt) * ĐMTL%
7
Chi phí thẩm tra thiết kế xây
dựng
0,087 GXDtt *
ĐMTL%
124.363
8
Chi phí thẩm tra dự toán công
trình
0,085 GXDtt *
ĐMTL%
122.078
9
Chi phí giám sát thi công xây
dựng
1,438 GXDtt *
ĐMTL%
2.055.871
10 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
0,570 GTBtt *
ĐMTL%
168.115
11
Chi phí báo cáo đánh giá tác
động môi trường
TT 250.000
VI Chi phí vốn lưu động TT 5.000.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


15
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT Đơn giá
Thành tiền sau
VAT
VII Chi phí dự phòng 5% 9.369.170
Tổng cộng 196.752.575

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


16
III. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
3.1. Địa điểm xây dựng
Dự án“Cải tạo môi trường Hồ” được thực hiệntại.

Vị trí dự án trên google maps
3.2. Hình thức đầu tư
Dự ánđượcđầu tư theo hình thức xây dựng mới.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


17
IV. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU
VÀO
4.1. Nhu cầu sử dụng đất
Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất
TT Nội dung Diện tích (m
2
) Tỷ lệ (%)
1 Khu trồng cây 120.000,0 2,67%
2 Khu nhà chòi 204,0 0,00%
3 Khu công viên cây xanh 450.000,0 10,00%
4 Nhà bảo vệ 12,0 0,00%
5 Khu nhà điều hành 200,0 0,00%
B Cải tạo hồ 3.929.584,0 87,32%
Tổng cộng 4.500.000,0 100%

4.2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
Các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu, vật tư xây dựng đều có bán tại địa
phương và trong nước nên các yếu tố đầu vào phục vụ cho quá trình thực hiện là
tương đối thuận lợi và đáp ứng kịp thời.
Đối với nguồn lao động phục vụ quá trình hoạt động sau này, dự kiến sử
dụng nguồn lao động của gia đình và tại địa phương. Nên cơ bản thuận lợi cho
quá trình thực hiện.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


18
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNHLỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bảng tổng hợp quy mô diện tích xây dựng công trình
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT
I Xây dựng 4.500.000,0 m
2

A Cải tạo khuôn viên cảnh quan 570.416,0
1 Khu trồng cây 120.000,0 m
2

2 Khu nhà chòi 204,0 17 m
2

3 Khu công viên cây xanh 450.000,0 m
2

4 Nhà bảo vệ 12,0 m
2

5 Khu nhà điều hành 200,0 m
2

B Cải tạo hồ 3.929.584,0 m
2


II. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
2.1. Phương án nạo vét lòng hồ
Để khơi thông dòng chảy, tăng diện tích trữ nước của hồ, chủ đầu tư sẽ cho
nạo vét toàn bộ lòng hồ với sơ đồ nạo vét lòng hồ như sau:

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


19














Vật liệu nạo vét sau khi được các phương tiên, thiết bị nạo vét (máy đào
gầu dây 1,6m
3
) đưa lên trên sà lan (200T). Khi sà lan đầy sẽ được tàu kéo vận
chuyển sà lan đi tới khu vực vị trí bãi đổ để trồng cây.
Có hai phương pháp (hệ thống) nạo vét sử dụng bơm khí nén: Hệ thống
nạo vét dạng lỗ và hệ thống nạo vét dạng trượt.
Hệ thống nạo vét dạng lỗ: áp dụng cho vật liệu đáy mềm (cát-bùn loãng) và
cho độ sâu lớn.
Phương pháp vận hành:
Tàu kéo, sà lan
vận chuyển
Phương tiện thi
công nạo vét
(Xáng cạp)
Bãi đổ

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


20
- Thân bơm được treo bởi hệ thống cần trục và được nâng hạ bằng tời. Bắt đầu
nạo vét, bơm được hạ xuống đến khi 3 đầu ống hút tiếp xúc với dưới đáy của
sông (hồ).
- Giữ cho dây cáp của tời nâng hạ hơi chùng, đầu ống hút sẽ tiếp tục được ngâm
trong bùn (vật liệu) nạo vét.

- Do áp suất thuỷ tĩnh, ngay lập tức, bộ phân phối khí sẽ thực hiện việc tạo chân
không một trong các xi lanh và do đó sẽ có được ngay việc vật liệu nạo vét nạp
vào xi lanh qua đường ống hút.
- Độ sâu nước càng lớn thì tăng mạnh khả năng hút.
- Do không có đầu cắt chuyển động quay, vật liệu nạo vét không bị khuấy đục
lên.
Hệ thống nạo vét dạng trượt: áp dụng cho cho vật liệu đáy cứng (đất sét – bùn
đặc, cứng)
Phương pháp vận hành:

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


21
- Để đạt được nồng độ bùn cao nhất, vấn đề cơ bản là tạo điều kiện thuân lợi lựa
chọn vật liệu cho bơm. Để thực hiện điều này, kéo trượt bơm và tạo khả năng
cho vật liệu xâm nhập vào xi lanh qua hệ thống đầu cắt.
- Để nạo vét bằng hệ thống kéo trượt, các thiết bị của hệ thống được trang bị
gồm hệ thống lưỡi cắt, bốn tời chính trong đó hai tời tiến để kéo trượt và hai tời
để di chuyển trở lại (hồi vị).
- Các tời tiến sẽ kéo trượt pontoon với tốc độ đến 5 mét/phút phụ thuộc vào độ
cứng của vật liệu cần nạo vét.

- Các tời lùi sẽ di chuyển pontoon trở lại (hồi vị) được thiết kế với tốc độ lớn
hơn, thông thường khoảng 20 đến 30 mét/phút.
- Các đầu cắt bùn và bơm được nối với tời nâng hạ được đặt ở đuôi tầu
(pontoon) và được nối với tời vị trí được đặt ở mũi pontoon.
- Với hệ thống này, sự di chuyển của tầu sẽ trực tiếp di chuyển các đầu cắt bùn
và sẽ tạo điều kiện cho việc nạo vét.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


22
- Sử dụng hệ thống nạo vét dạng trượt, đạt được nồng độ hỗn hợp bùn nạo vét
rất cao, có thể đến 80-90%. Điều đó là do thực tế các lưỡi cắt được trang bị các
lưỡi dao cố định, chúng cắt các vật liệu thành các dải nhỏ, cho phép hút vào thân
bơm bởi áp suất thuỷ tĩnh (khi nước sâu) hoặc chân không được tạo ra bởi bơm
chân không (khi nước nông).
- Do hình dạng đặc biệt của lưỡi cắt, luôn luôn được ngập trong bùn nên có rất ít
nước có thể vào trong thân bơm và hỗn hợp bùn nạo vét sẽ có nồng độ cao. Hơn
nữa, hệ thống bơm bùn khí nén tạo được một lợi thế khác biệt so với các kiểu
nạo vét truyền thống là không tạo ra ô nhiễm thứ cấp bởi sự khuấy đục bùn đáy
do lưỡi cắt chuyển động với tốc độ tiến thấp.
- Bơm dùng trong trường hợp kéo trượt có hình dạng như hình sau
- Trong trường hợp nạo vét dạng kéo trượt, lưỡi cắt có hình dạng và kết cấu như
sau:
Nạo vét bùn dạng kéo trượt trong trường hợp mức nước nông

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


23
- Trong trường hợp nước nông, khoảng 4/5 mét chiều sâu, phải cung cấp
cho bơm một hệ thống chân không trọn bộ. Các thân bơm được tổ hợp thành
hàng, được dẫn hướng bởi thiết bị trượt và được treo bởi hệ thống cần trục.
Bùn nạo vét sau khi được vận chuyển đến khu vực tập kết sẽ được đưa
vào bãi chứa, trên mặt bãi chứa có bố trí lưới lọc để tách bùn rắn và tạp chất.
Bùn sau khi được đưa vào máy trộn sẽ được trộn lẫn với xi măng và các
phụ gia đặc biệt với tỷ lệ và thời gian trộn tùy thuộc vào tính chất của bùn để tạo
thành hỗn hợp bùn mềm.
Hỗn hợp bùn mềm sau đó sẽ được bơm vào hệ thống đường ống có kết
nối với ống dẫn phụ gia và khí nén. Khi phụ gia được bơm vào đường ống dưới
tác dụng của khí nén, dòng chảy được xáo trộn và chảy rối dạng sóng. Điều này
cho phép các phụ gia tương tác một cách tối ưu nhất với hỗn hợp bùn mềm, qua
đó hình thành hiệu ứng pha trộn và bùn nạo vét được xử lý thành vật liệu san
lấp.
Bùn nạo vét sau khi xử lý có dạng dẻo được bơm đến bãi chứa sản phẩm.
Tại đây, sản phẩm được làm khô tự nhiên đến trạng thái rời rạc như cát san lấp.
Sử dụng máy xúc để bốc xúc sản phẩm lên phương tiện vận chuyển đến nơi san
lấp.
2.2. Làm bờ kè
* Thi công kè lát mái:
+ Đào bạt mái theo đúng thiết kế, hệ số mái m=1,5;
+ Trải vải lọc phẳng và ghim chặt lại;
+ Đệm đá dăm (1x2) dày 10cm, xếp đá hộc lát khan chèn chặt chân kè;

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


24
+ Đổ vữa xi măng đá mạt M50 dày 5cm tại vị trí các khung dầm,
20m/khung.
+ Đổ BTCT M250 khung mái kè, kích thước như bản vẽ thiết kế.
+ Khe lún giữa hai khung BTCT M250 làm bằng giấy dầu tẩm nhựa
đường, 20m/khe.
+ Rải đệm đá dăm (1x2) dày 10cm tạo phẳng trong khung mái kè.
+ Lắp dựng cấu kiện vào các ô kè theo hàng, từ dưới lên trên. Lắp dựng
cấu kiện tại những vị trí tiếp giáp với dầm dọc và dầm ngang không đủ
viên cấu kiện tiến hành đổ bù bê tông M250 tại chỗ dày 15cm, khe hở cho phép
giữa hai cấu kiện là <0,5cm.
* Thi công đường cơ đỉnh kè:
+ Dọn nền đường: tạo khuôn san phẳng lu lèn chặt.
+ Rải vữa xi măng đá mạt M50 dày 5cm.
+ Đổ bê tông M200 đá (2x4) rộng B=1m, dày 15cm.
+ Khe lún giữa các tấm bê tông làm bằng giấy dầu tẩm nhựa đường, theo
phương dọc tuyến 5m/khe.
* Thi công bậc lên xuống mái kè:
+ Rải đệm đá dăm (1x2) dày 10cm.
+ Đá xây vữa xi măng M100.
Các biện pháp thi công, công nghệ thi công tuân thủ các quy trình quy
phạm về kỹ thuật xây dựng.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


25

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


26
2.3. Tạo cảnh quan công viên xung quanh hồ

Đây sẽ là địa điểm lý tưởng giúp du khách đến Vũng Tàu tham quan, “đổi
gió” sau chuỗi những ngày đầy vất vả, lo toan.
Khu công viên sẽ được bố trí các chòi lá cho du khách đến hóng mát, tổ
chức các bữa tiệc vào những ngày cuối tuần.
Lợi ích từ thiết kế công viên và cảnh quan công viên
Môi trường là toàn bộ những yếu tố xung quanh chúng ta. Môi trường sống
có trong sạch thì mới ngăn chặn được bệnh tật, cải thiện sức khỏe của người
dân. Từ đó mới nâng cao được chất lượng cuộc sống và tăng được hiệu quả học
tập và làm việc.
– Thanh lọc không khí nhờ quá trình quang hợp hấp thụ CO2 và nhả ra O2

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


27
– Hút nước từ lòng đất và trả lại không khi dưới dạng hơi nước => làm mát
và điều hòa khí hậu
– Cản bụi, âm thanh và tiếng ồn tốt. Nghỉ ngơi trong công viên với xung
quanh toàn cây xanh chắc chắn du khách sẽ không bị làm phiên bởi những tiến
ồn từ bên ngoài hay các phương tiện giao thông.
– Hấp thụ một số chất độc, kim loại nặng có trong đất và không khí. Từ đó
giảm nguy cơ xâm nhập vào cuộc sống của con người.
Ngoài ra, công viên còn là nơi sinh sống và cư trú của một số loài động vật.
Đây cũng là một phần giúp cân bằng môi trường nhờ việc bảo vệ đa dạng sinh
học.
Lợi ích về văn hóa, xã hội
Công viên là một không gian mở được nhiều người yêu thích thường xuyên
ghé tới. Nơi đây có thể vui chơi, tập luyện thể dục thể thao hoặc cũng có thể là
nơi diễn ra các sự kiện văn hóa nghệ thuật đặc sắc.
Có một thiết kế công viên đẹp có thể giúp mọi người gắn kết, gần gũi với
nhau hơn. Đồng thời cũng nâng cao được nhận thức về bảo vệ môi trường, cảnh
quan thiên nhiên. Ngoài ra còn giảm căng thẳng và hạn chế các hành vi tiêu cực,
chống đối xã hội.
Thiết kế công viên với lợi ích về kinh tế
Nếu là một công viên đẹp mắt, độc đáo thì rất có khả tiềm năng để biến nơi
đây thành một điểm tham quan, du lịch của địa phương. Khi đã có nhiều du
khách ghé thăm sẽ là điều kiện tốt để thúc đẩy thương mại và dịch vụ phụ trợ.
Không chỉ riêng khu vực và có thể là góp phần phát triển kinh tế cho cả một đất
nước.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


28
2.4. Phương án trồng cây xanh
Chủ dự án sẽ trồng các loại cây ăn quả, cây tạo bóng mát được trình bày
như sau:
2.4.1. Cây hoa sữa
Hoa sữa là loại cây thân gỗ thẳng, cao trung bình khoảng 10 – 20m và
đường kính của thân khoảng 0,5 – 1m.
Cây cho tán là rộng và dày theo nhiều tầng với đường kính tán khoảng 5 –
10m.
Vì vậy, cây rất thích hợp để làm cây cảnh tại các công viên.
Không chỉ có tán lá dày và rộng, hoa sữa còn nhả khí oxi và hấp thụ
những loại khí độc hại giúp cho môi trường thêm trong lành.
Hoa của loài cây này thường sẽ mọc ở nách lá hoặc đầu ngọn cây.
Hoa có mùi thơm rất đặc trưng nhưng cũng hơi hắc, thường đượm mùi về
đêm.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


29

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


30
2.4.2. Cây sao đen

Cây sao đen cũng là loài cây được trồng phổ biến trong công viên cho
bóng mát.
Cây sao đen là cây gỗ lớn, thân thuôn dài, cao tối đa 30m.
Lá có hình trái xoan, thuôn dài và nhọn ở đỉnh. Cụm hoa sao đen nhỏ,
hình ngôi sao.
Cây sao đen có nét đặc biệt ở quả có cánh, khi già rơi xuống chư chiếc
chong chóng rất đẹp.
Đây là loại cây ưa sáng có khả năng tạo thành tầng vượt tán, có hình thái
đẹp, lá xanh quanh năm và ít bị rụng nên được trồng ở các công viên.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


31
Lấy bóng mát và làm sạch không khí trước môi trường bị ô nhiễm ngày
càng trầm trọng hiện nay.
2.4.3. Cây lộc vừng
Cây lộc vừng bóng mát được trồng ở rất nhiều công viên ở Tp.HCM, như
công viên dưới cầu Sài gòn, công viên quận 1,… Tán lá rộng, lá mọc xen kẽ tạo
bóng mát để mọi người đi dạo.
Cây lộc vừng nếu ra hoa sẽ có màu đỏ rất đẹp, hoa buông xuống dài. Đặc
biệt các cây lộc vừng cổ thụ nhìn sẽ rất hoành tráng.
2.4.4. Cây vú sữa

Vú Sữa
Vú Sữa thuộc cây thân gỗ cho quả, thường ra quả vào mùa hè. Quả Vú
Sữa khi chín có màu tía ăn vào có vị ngọt nhẹ nhàng, thanh mát. Nếu quả nào
mà có lớp vỏ màu tía, cùi và thịt dày đặc thì những quả ấy sẽ ngon và ngọt hơn
những quả khác.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


32
Thêm vào đó, về khoảng làm bóng mát thì không cần phải bàn đến. Cây
vú sữa có thể cao từ 10-15 mét, cành xum xuê, tán lá lại rộng. Cho nên việc
trồng vú sữa làm cây ăn quả lấy bóng mát là một lựa chọn khá hợp lý.
2.4.5. Cây Xoài
Cây Xoài được biết đến như một loại cây ăn quả cho bóng mát được
trồng nhiều nhất và đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Cây Xoài – loại cây ăn quả có bóng mát cực dễ trồng
Cây Xoài là loại cây dễ trồng lại không kén đất nên việc chăm sóc cũng là
một điều hết sức dễ dàng. Chính vì thế, Xoài trở thành cây ăn quả cho bóng
mát được trồng nhiều nhất là không nói quá tí nào.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


33
Giống như Vú Sữa, Xoài cũng thuộc họ thân gỗ cho quả, lá xanh quanh
năm với cành nhiều và tán lá rộng thì độ che phủ và cho bóng mát của nó là
tuyệt vời.
2.4.6. Cây Bưởi
Một trong những lý do mà nhiều người thích trồng bưởi là nó có rất nhiều
tác dụng trong cuộc sống. Một trong những tác dụng nổi bật của bưởi chính là
lấy quả, làm bóng mát đấy.
Ngoài ra, bưởi còn rất nhiều tác dụng khác nữa. Chẳng hạn như hoa bưởi
để ướp hương thơm các món ăn, bánh trái hoặc dùng để chưng cất nước hoa
bưởi làm hương liệu mỹ phẩm…

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


34

Cây bưởi là loại cây lưu niên thuộc dạng thân gỗ, họ Cam Chanh, cao
trung bình từ 3 – 4 mét. Tán lá thưa nên trồng một lúc nhiều cây sẽ đem lại một
khoảng sân vườn vừa mát lại còn thoang thoảng thơm hương của hoa Bưởi.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


35

CHƯƠNG IV. CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1.1. Chuẩn bị mặt bằng
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các
thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện
đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
1.2. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư:
Dự án thực hiện tái định cư theo quy định hiện hành.
KhuvựclậpDựánkhôngcódâncưsinhsốngnênkhôngthựchiệnviệctái định cư.
1.3. Phương án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Dự án chỉ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng liên quan đến dự án như đường
giao thông đối ngoại và hệ thống giao thông nội bộ trong khu vực.
1.4. Các phương án xây dựng công trình
Bảng tổng hợp danh mục các công trình xây dựng và thiết bị
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT
I Xây dựng 4.500.000,0 m
2

A Cải tạo khuôn viên cảnh quan 570.416,0
1 Khu trồng cây 120.000,0 m
2

2 Khu nhà chòi 204,0 17 m
2

3 Khu công viên cây xanh 450.000,0 m
2

4 Nhà bảo vệ 12,0 m
2

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


36
TT Nội dung Diện tích Số lượng ĐVT
5 Khu nhà điều hành 200,0 m
2

B Cải tạo hồ 3.929.584,0 m
2

Hệ thống tổng thể
- Hệ thống cấp nước Hệ thống
- Hệ thống cấp điện tổng thể Hệ thống
- Hệ thống thoát nước tổng thể Hệ thống
- Hệ thống PCCC Hệ thống
II Thiết bị
1 Thiết bị văn phòng Trọn Bộ
2 Thiết bị hạ tầng kỹ thuật Trọn Bộ
3 Thiết bị trồng trọt Trọn Bộ
4 Thiết bị cải tạo hồ Trọn Bộ
5 Thiết bị khác Trọn Bộ

Các danh mục xây dựng công trình phải đáp ứng các tiêu chuẩn, quy
chuẩn và quy định về thiết kế xây dựng. Chi tiết được thể hiện trong giai đoạn
thiết kế cơ sở xin phép xây dựng.
1.5. Các phương án kiến trúc
Căn cứ vào nhiệm vụ các hạng mục xây dựng và yêu cầu thực tế để thiết
kế kiến trúc đối với các hạng mục xây dựng. Chi tiết sẽ được thể hiện trong giai
đoạn lập dự án khả thi và Bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án. Cụ thể các nội dung
như:

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


37
1. Phương án tổ chức tổng mặt bằng.
2. Phương án kiến trúc đối với các hạng mục xây dựng.
3. Thiết kế các hạng mục hạ tầng.
Trên cơ sở hiện trạng khu vực dự án, thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật
của dự án với các thông số như sau:
 Hệ thống giao thông
Xác định cấp đường, cấp tải trọng, điểm đấu nối để vạch tuyến và phương
án kết cấu nền và mặt đường.
 Hệ thống cấp nước
Xác định nhu cầu dùng nước của dự án, xác định nguồn cấp nước sạch
(hoặc trạm xử lý nước), chọn loại vật liệu, xác định các vị trí cấp nước để vạch
tuyến cấp nước bên ngoài nhà, xác định phương án đi ống và kết cấu kèm theo.
 Hệ thống thoát nước
Tính toán lưu lượng thoát nước mặt của từng khu vực dự án, chọn tuyến
thoát nước mặt của khu vực, xác định điểm đấu nối. Thiết kế tuyến thu và thoát
nước mặt, chọn vật liệu và các thông số hình học của tuyến.
 Hệ thống cấp điện
Tính toán nhu cầu sử dụng điện của dự án. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng
điện của từng tiểu khu để lựa chọn giải pháp thiết kế tuyến điện trung thế, điểm
đặt trạm hạ thế. Chọn vật liệu sử dụng và phương án tuyến cấp điện hạ thế ngoài
nhà. Ngoài ra dự án còn đầu tư thêm máy phát điện dự phòng.
1.6. Phương án tổ chức thực hiện
Dự ánđược chủ đầu tư trực tiếp tổ chức triển khai, tiến hành xây dựng và
khai thác khi đi vào hoạt động.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


38
Dự án chủ yếu sử dụng lao động địa phương. Đối với lao động chuyên
môn nghiệp vụ, chủ đầu tư sẽ tuyển dụng thêm và lên kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ cho con em trong vùng để từ đó về phục vụ trong quá trình
hoạt động sau này.
Bảng tổng hợp Phương án nhân sự dự kiến
TT
Chức
danh
Số
lượng
Mức thu
nhập bình
quân/tháng
Tổng
lương
năm
Bảo hiểm
21,5%
Tổng/năm
1 Giám đốc 1 25.000 300.000 64.500 364.500
2
Ban quản
lý, điều
hành
2 15.000 360.000 77.400 437.400
3
Công nhân
viên
70 8.000 6.720.000 1.444.800 8.164.800
Cộng 73 615.000 7.380.000 1.586.700 8.966.700

1.7. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý
Thời gian hoạt động dự án: 50 năm kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương
đầutư.
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư,
trong đó:
+ Thời gian chuẩn bị đầu tư: 6 tháng
+ Thời gian xây dựng và hoàn thành dự án: 18 tháng.


STT Nội dung công việc Thời gian

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


39
STT Nội dung công việc Thời gian
1 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư Quý II/2021
2
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết
tỷ lệ 1/500
Quý III/2021
3
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
Quý III/2021
4
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng
đất
Quý IV/2021
5 Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật Quý I/2022
6
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê
duyệt TKKT
Quý I/2022
7
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép
xây dựng theo quy định)
Quý II/2022
8 Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng
Quý II/2022
đến Quý II/2023

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


40
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Mục đích của công tác đánh giá tác động môi trường của dự án“Cải tạo
môi trường Hồ ”là xem xét đánh giá những yếu tố tích cực và tiêu cực ảnh
hưởng đến khu vực thực hiện dự án và khu vực lân cận, để từ đó đưa ra các giải
pháp khắc phục, giảm thiểu ô nhiễm để nâng cao chất lượng môi trường hạn chế
những tác động rủi ro cho môi trường và cho chính dự án khi đi vào hoạt động,
đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn môi trường.
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG.
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 đã được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22/11/20013;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 đã được Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/06/2006;
- Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


41
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định
về xác định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 của Chính phủ quy định
về Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của một số nghị định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ Môi trường;
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
- TCVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống công trình - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- QCVN 01:2008/BXD - Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 7957:2008 - Tiêu chuẩn Thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên
ngoài và công trình;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
không khí xung quanh;
- Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động,
05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
III. TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN TỚI MÔI TRƯỜNG
Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh
khu vực thực hiện dự án“Cải tạo môi trường Hồ Đá Bàng”tại Hồ Đá Bàng, Đá
Bạc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàuvà khu vực lân cận, tác động trực tiếp đến môi
trường làm việc tại dự án. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


42
đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau. Đối với dự án
này, chúng ta sẽ đánh giá giai đoạn xây dựng.
Tác động của bụi, khí thải, tiếng ồn:
Quá trình xây dựng sẽ không tránh khỏi phát sinh nhiều bụi (ximăng, đất,
cát…) từ công việc đào đất, san ủi mặt bằng, vận chuyển và bốc dỡ nguyên vật
liệu xây dựng, pha trộn và sử dụng vôi vữa, đất cát... hoạt động của các máy
móc thiết bị cũng như các phương tiện vận tại và thi công cơ giới tại công
trường sẽ gây ra tiếng ồn.
Tiếng ồn phát sinh trong quá trình thi công là không thể tránh khỏi, tuy
nhiên ảnh hưởng của tiếng ồn đến chất lượng cuộc sống của người dân là không
có. vì khu vực này hoàn toàn cách xa các khu dân cư.
Tác động của nước thải:
Trong giai đoạn thi công cũng có phát sinh nước thải sinh hoạt của công
nhân xây dựng. Lượng nước thải này tuy không nhiều nhưng cũng cần phải
được kiểm soát chặt chẽ để không làm ô nhiễm nguồn nước mặt, nước ngầm.
Nước mưa chảy tràn qua khu vực Dự án trong thời gian xây dựng cũng là
một trong những tác nhân gây ô nhiễm môi trường nếu dòng chảy cuốn theo bụi,
xăng dầu và các loại rác thải sinh hoạt. Trong quá trình xây dựng dự án áp dụng
các biện pháp thoát nước mưa thích hợp.
+ Tác động của chất thải rắn:
Chất thải rắn phát sinh trong giai đoạn này gồm 2 loại: Chất thải rắn từ
quá trình xây dựng và rác sinh hoạt của công nhân xây dựng. Các chất thải rắn
phát sinh trong giai đoạn này nếu không được quản lý và xử lý kịp thời sẽ có thể
bị cuốn trôi theo nước mưa gây tắc nghẽn đuờng thoát nước và gây ra các vấn đề
vệ sinh khác. Ở đây, phần lớn phế thải xây dựng (xà bần, cát, sỏi…) sẽ được tái

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


43
sử dụng làm vật liệu san lấp. Riêng rác sinh hoạt rất ít vì lượng công nhân không
nhiều cũng sẽ được thu gom và giao cho các đơn vị dịch vụ vệ sinh đô thị xử lý
ngay.
Tác động đến sức khỏe cộng đồng:
Các chất có trong khí thải giao thông, bụi do quá trình xây dựng sẽ gây
tác động đến sức khỏe công nhân, người dân xung quanh (có phương tiện vận
chuyển chạy qua) và các nhà máy lân cận. Một số tác động có thể xảy ra như
sau:
– Các chất gây ô nhiễm trong khí thải động cơ (Bụi, SO2, CO, NOx, THC,...),
nếu hấp thụ trong thời gian dài, con người có thể bị những căn bệnh mãn tính
như về mắt, hệ hô hấp, thần kinh và bệnh tim mạch, nhiều loại chất thải có trong
khí thải nếu hấp thụ lâu ngày sẽ có khả năng gây bệnh ung thư;
– Tiếng ồn, độ rung do các phương tiện giao thông, xe ủi, máy đầm,…gây tác
động hệ thần kinh, tim mạch và thín giác của cán bộ công nhân viên và người
dân trong khu vực dự án;
– Các sự cố trong quá trình xây dựng như: tai nạn lao động, tai nạn giao thông,
cháy nổ,… gây thiệt hại về con người, tài sản và môi trường.
– Tuy nhiên, những tác động có hại do hoạt động xây dựng diễn ra có tính chất
tạm thời, mang tính cục bộ. Mặc khác khu dự án cách xa khu dân cư nên mức độ
tác động không đáng kể.
IV. CÁC BIỆN PHÁP NHẰM GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
- Thường xuyên kiểm tra các phương tiện thi công nhằm đảm bảo các thiết
bị, máy móc luôn ở trong điều kiện tốt nhất về mặt kỹ thuật, điều này sẽ giúp
hạn chế được sự phát tán các chất ô nhiễm vào môi trường;

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


44
- Bố trí hợp lý tuyến đường vận chuyển và đi lại. Các phương tiện đi ra
khỏi công trường được vệ sinh sạch sẽ, che phủ bạt (nếu không có thùng xe) và
làm ướt vật liệu để tránh rơi vãi đất, cát… ra đường, là nguyên nhân gián tiếp
gây ra tai nạn giao thông;
- Công nhân làm việc tại công trường được sử dụng các thiết bị bảo hộ lao
động như khẩu trang, mũ bảo hộ, kính phòng hộ mắt;
- Máy móc, thiết bị thực hiện trên công trường cũng như máy móc thiết bị
phục vụ hoạt động sản xuất của nhà máy phải tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam
về an toàn (ví dụ: TCVN 4726 – 89 Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang
thiết bị điện; TCVN 4431-1987 Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần: Lan can
an toàn - Điều kiện kĩ thuật, …) Hạn chế vận chuyển vào giờ cao điểm: hoạt
động vận chuyển đường bộ sẽ được sắp xếp vào buổi sáng (từ 8h đến 11h00),
buổi chiều (từ 13h30 đến 16h30), buổi tối (từ 18h00 đến 20h) để tránh giờ tan ca
của công nhân của các nhà máy lân cận;
- Phun nước làm ẩm các khu vực gây bụi như đường đi, đào đất, san ủi mặt
bằng…
- Che chắn các bãi tập kết vật liệu khỏi gió, mưa, nước chảy tràn, bố trí ở
cuối hướng gió và có biện pháp cách ly tránh hiện tượng gió cuốn để không ảnh
hưởng toàn khu vực.
- Đối với chất thải rắn sinh hoạt được thu gom vào những thùng chuyên
dụng có nắp đậy. Công ty sẽ ký kết với đơn vị khác để thu gom, xử lý chất thải
sinh hoạt đúng theo quy định của Khu công nghiệp. Chủ dự án sẽ ký kết hợp
đồng thu gom, xử lý rác thải với đơn vị có chức năng theo đúng quy định hiện
hành của nhà nước.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


45
- Xây dựng nội quy cấm phóng uế, vứt rác sinh hoạt, đổ nước thải bừa bãi
gây ô nhiễm môi trường và tuyên truyền cho công nhân viên của dự án.
- Luôn nhắc nhở công nhân tuân thủ nội quy lao động, an toàn lao động và
giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cộng đồng.
V. KẾT LUẬN
Các tác động từ hoạt động của dự án tới môi trường là không lớn và hoàn
toàn có thể kiểm soát được. Đồng thời, các sản phẩm mà dự án tạo ra đóng vai
trò rất quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường. Hoạt động của dự
án mang lại lợi ích đáng giá và đặc biệt có hiệu quả về mặt xã hội lớn lao, tạo
điều kiện công việc làm cho người lao động tại địa phương.
Trong quá trình hoạt động của dự án, các yếu tố ô nhiễm môi trường phát
sinh không thể tránh khỏi. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác bảo vệ
môi trường, mối quan hệ giữa phát triển sản xuất và giữ gìn trong sạch môi
trường sống, Ban Giám đốc Công ty sẽ thực hiện các bước yêu cầu của công tác
bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, vấn đề an toàn lao động trong sản xuất cũng
được chú trọng.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


46
CHƯƠNG VI. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ –NGUỒN VỐN THỰC
HIỆNVÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN.
Nguồn vốn: vốn chủ sở hữu 30%, vốn vay 70%. Chủ đầu tưsẽ thu xếp với
các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng
thương mại theo lãi suất hiện hành.
Tổng mức đầu tư xây dựng công trình được lập dựa theo quyết định về Suất
vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổnghợp bộ phận kết cấu công
trình của Bộ Xây dựng; giá thiết bị dựa trên cơ sở tham khảo các bản chào giá
của các nhà cung cấp vật tư thiết bị.
Nội dung tổng mức đầu tư
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng
dự án “Cải tạo môi trường Hồ”làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu
tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí vật tư thiết
bị; Chi phí tư vấn, Chi phí quản lý dự án & chi phí khác, dự phòng phí.
Chi phí xây dựng và lắp đặt
Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình; Chi phí xây dựng
công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công; chi phí nhà tạm tại hiện
trường để ở và điều hành thi công.
Chi phí thiết bị
Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công
nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo
hiểm thiết bị; thuế và các loại phí có liên quan.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


47
Các thiết bị chính, để giảm chi phí đầu tư mua sắm thiết bị và tiết kiệm
chi phí lãi vay, các phương tiện vận tải có thể chọn phương án thuê khi cần thiết.
Với phương án này không những giảm chi phí đầu tư mà còn giảm chi phí điều
hành hệ thống vận chuyển như chi phí quản lý và lương lái xe, chi phí bảo trì
bảo dưỡng và sửa chữa…
Chi phí quản lý dự án
Chi phí quản lý dự án tính theo Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng công trình.
Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công
việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn
thành nghiệm thu bàn giao công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:
­ Chi phí tổ chức lập dự án đầu tư.
­ Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư, tổng mức đầu tư; chi phí tổ chức
thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công
trình.
­ Chi phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng;
­ Chi phí tổ chức quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ và quản lý chi phí
xây dựng công trình;
­ Chi phí tổ chức đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường của công trình;
­ Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình;
­ Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình;
­ Chi phí khởi công, khánh thành;
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm
­ Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế cơ sở;

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


48
­ Chi phí khảo sát phục vụ thiết kế bản vẽ thi công;
­ Chi phí tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
­ Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng công trình;
­ Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu và chi phí
phân tích đánh giá hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu để lựa chọn
nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu cung cấp vật tư thiết, tổng
thầu xây dựng;
­ Chi phí giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng và giám
sát lắp đặt thiết bị;
­ Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
­ Chi phí quản lý chi phí đầu tư xây dựng: tổng mức đầu tư, dự toán, định
mức xây dựng, đơn giá xây dựng công trình, hợp đồng;
­ Chi phí tư vấn quản lý dự án;
Chi phí khác
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi
phí thiết bị; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý dự án và chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:
­ Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư; Chi phí bảo hiểm công trình;
­ Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư;
­ Chi phí vốn lưu động ban đầu đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm
mục đích kinh doanh, lãi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho quá trình tiền
chạy thử và chạy thử.
Dự phòng phí
­ Dự phòng phí bằng 5% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


49
án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác.
II. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA DỰÁN.
2.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án:
Trong đó:
+ Vốn tự có (30%) : 59..000 đồng.
+ Vốn vay - huy động (70%) : 137.802.000 đồng.
2.2. Dự kiến nguồn doanh thu vàcông suất thiết kế của dự án:
Sản lượng từ cải tạo lòng hồ 6.287 tấn/năm
Sản lượng từ trồng cây 72 tấn/năm

Nội dung chi tiết được trình bày ở Phần phụ lục dự án kèm theo.
2.3. Các chi phí đầu vào của dự án:
Chi phí đầu vào của dự án
% Khoản mục
1 Chi phí marketing, bán hàng 1% Doanh thu
2 Chi phí khấu hao TSCĐ "" Khấu hao
3 Chi phí bảo trì thiết bị 1% Tổng mức đầu tư thiết bị
4 Chi phí nguyên vật liệu 25% Doanh thu
5 Chi phí quản lý vận hành 5% Doanh thu
6 Chi phí lãi vay "" Kế hoạch trả nợ
7 Chi phí lương "" Bảng lương


Chế độ thuế %

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


50
Chi phí đầu vào của dự án
% Khoản mục
1 Thuế TNDN 20


2.4. Phương ánvay.
• Sốtiền : 137.726.802.000 đồng.
• Thờihạn : 10năm (120tháng).
• Ân hạn : 1năm.
• Lãi suất,phí : Tạmtínhlãisuất10%/năm(tùytừngthờiđiểmtheo lãisuất
ngânhàng).
• Tài sản bảo đảm tín dụng: thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốnvay.
Lãi vay, hình thức trả nợgốc
1 Thời hạn trả nợ vay 10 năm
2 Lãi suất vay cố định 10% /năm
3 Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (tạm tính) 15% /năm
4 Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC 10.1% /năm
5 Hình thức trả nợ 1
(1: trả gốc đều; 2: trả gốc và lãi đều; 3: theo năng lực của dự án)
Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn vay là
70%; tỷ trọng vốn chủ sở hữu là 30%; lãi suất vay dài hạn 10%/năm; chi phí sử
dụng vốn chủ sở hữu (tạm tính) là15%/năm.
2.5. Các thông số tài chính của dự án
2.5.1. Kế hoạch hoàn trả vốn vay.
Kết thúc năm đầu tiên phải tiến hành trả lãi vay và trả nợ gốc thời gian trả nợ
trong vòng 10 năm của dự án, trung bình mỗi năm trả 22 tỷ đồng. Theo phân

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


51
tích khả năng trả nợ của dự án (phụ lục tính toán kèm theo) cho thấy, khả năng
trả được nợ là rất cao, trung bình dự án có khả năng trả được nợ, trung bình
khoảng trên 149% trả được nợ.
2.5.2. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn.
Khả năng hoàn vốn giản đơn: Dự án sẽ sử dụng nguồn thu nhập sau thuế
và khấu hao cơ bản của dự án để hoàn trả vốn vay.
KN hoàn vốn = (LN sau thuế + khấu hao)/Vốn đầu tư.
Theo phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án (phần phụ lục) thì
chỉ số hoàn vốn của dự án là9.09lần, chứng tỏ rằng cứ 1 đồng vốn bỏ ra sẽ được
đảm bảo bằng9.09đồng thu nhập. Dự án có đủ khả năng tạo vốn cao để thực
hiện việc hoàn vốn.
Thời gian hoàn vốn giản đơn (T): Theo (Bảng phụ lục tính toán) ta nhận
thấy đến năm thứ 7 đã thu hồi được vốn và có dư, do đó cần xác định số tháng
của năm thứ 6 để xác định được thời gian hoàn vốn chính xác.
Số tháng = Số vốn đầu tư còn phải thu hồi/thu nhập bình quân năm có dư.
Như vậy thời gian hoàn vốn giản đơn của dự án là 6 năm 1 thángkể từ
ngày hoạt động.
2.5.3. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.
Khả năng hoàn vốn và thời điểm hoàn vốn được phân tích cụ thể ở bảng
phụ lục tính toán của dự án. Như vậy PIp = 1.89cho ta thấy, cứ 1 đồng vốn bỏ ra
đầu tư sẽ được đảm bảo bằng 1.89đồng thu nhập cùng quy về hiện giá, chứng tỏ
dự án có đủ khả năng tạo vốn để hoàn trả vốn. P
tiFPCFt
PIp
nt
t




1
)%,,/(

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


52
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Tp) (hệ số chiết khấu 10.1%).
Theo bảng phân tích cho thấy đến năm thứ9 đã hoàn được vốn và có dư.
Do đó ta cần xác định số tháng cần thiết của năm thứ8.
Như vậy thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là 8 năm 5 thángkể
từ ngày hoạt động.
2.5.4. Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần (NPV).
Trong đó:
- P: Giá trị đầu tư của dự án tại thời điểm đầu năm sản xuất.
- CFt : Thu nhập của dự án = lợi nhuận sau thuế + khấu hao.
Hệ số chiết khấu mong muốn 10.1%/năm.
Theo bảng phụ lục tính toán NPV =175.413.284.000 đồng. Như vậy chỉ
trong vòng 50 năm của thời kỳ phân tích dự án, thu nhập đạt được sau khi trừ
giá trị đầu tư qui về hiện giá thuần 175.413.284.000 đồng> 0 chứng tỏ dự án có
hiệu quả cao.
2.5.5. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) là tỷ suất chiết khấu mà tại đó hiện giá
ròng NPV bằng 0. Hay nói cách khác, IRR là suất chiết khấu mà khi dùng nó để
quy đổi dòng tiền tệ thì giá trị hiện tại của dòng thu nhập cân bằng với giá trị
hiện tại của chi phí. 



Tpt
t
TpiFPCFtPO
1
)%,,/( 



nt
t
tiFPCFtPNPV
1
)%,,/(

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


53
0=NPV=∑
C
t
(1+??????

)
t
−C
0
n
t=0
→??????

=??????????????????
Trong đó:
- C0: là tổng chi phí đầu tư ban đầu (năm 0)
- Ct: là dòng tiền thuần tại năm t
- n: thời gian thực hiện dự án.
- NPV: hiện giá thuần.
Theo phân tích được thể hiện trong bảng phân tích của phụ lục tính toán
cho thấy IRR = 14.69%>10.1% như vậy đây là chỉ số lý tưởng, chứng tỏ dự án
có khả năng sinh lời.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


54
KẾT LUẬN
I. KẾT LUẬN.
Với kết quả phân tích như trên, cho thấy hiệu quả tương đối cao của dự án
mang lại, đồng thời giải quyết việc làm cho người dân trong vùng. Cụ thể như
sau:
+ Các chỉ tiêu tài chính của dự án cho thấy dự án có hiệu quả về mặt kinh tế.
+ Hàng năm đóng góp vào ngân sách địa phương trung bình khoảng 4,2 tỷ
đồng thông qua nguồn thuế thu nhập từ hoạt động của dự án.
+ Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.
Góp phần phát huy tiềm năng, thế mạnh của địa phương; đẩy nhanh tốc độ
phát triển kinh tế.
II. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ.
Với tính khả thi của dự án, rất mong các cơ quan, ban ngành xem xét và hỗ
trợ chúng tôi để chúng tôi có thể triển khai thực hiện các bước của dự án “Cải
tạo môi trường Hồ”tại theo đúng tiến độ và quy định, sớm đưa dự án đi vào
hoạt động.

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


55
PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
ĐVT: 1000 VNĐ
Phụ lục 1: Tổng mức, cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
I Xây dựng 4.500.000,0 m
2
129.929.673 12.992.967 142.922.640
A
Cải tạo khuôn viên
cảnh quan
570.416,0 - - -
1 Khu trồng cây 120.000,0 m
2
- - -
2 Khu nhà chòi 204,0 17 m
2
1.700 315.273 31.527 346.800
3
Khu công viên cây
xanh
450.000,0 m
2
- - -
4 Nhà bảo vệ 12,0 m
2
1.700 18.545 1.855 20.400

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


56
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
5 Khu nhà điều hành 200,0 m
2
4.600 836.364 83.636 920.000
B Cải tạo hồ 3.929.584,0 m
2
35 125.032.218 12.503.222 137.535.440
Hệ thống tổng thể
- Hệ thống cấp nước Hệ thống - - -
-
Hệ thống cấp điện
tổng thể
Hệ thống 2.100.000 1.909.091 190.909 2.100.000
-
Hệ thống thoát nước
tổng thể
Hệ thống 1.500.000 1.363.636 136.364 1.500.000
- Hệ thống PCCC Hệ thống 500.000 454.545 45.455 500.000
II Thiết bị 26.800.000 2.680.000 29.480.000
1 Thiết bị văn phòng Trọn Bộ 1.200.000 1.090.909 109.091 1.200.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


57
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
2
Thiết bị hạ tầng kỹ
thuật
Trọn Bộ 3.780.000 3.436.364 343.636 3.780.000
3 Thiết bị trồng trọt Trọn Bộ 2.500.000 2.272.727 227.273 2.500.000
4 Thiết bị cải tạo hồ
Trọn Bộ 21.000.00
0
19.090.909 1.909.091 21.000.000
5 Thiết bị khác Trọn Bộ 1.000.000 909.091 90.909 1.000.000
III
Chi phí quản lý dự
án
1,752 (GXDtt+
GTBtt) *
ĐMTL%
2.745.996 274.600 3.020.596
IV
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
6.327.426 632.743 6.960.169
1
Chi phí lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả
0,175 (GXDtt+
GTBtt) *
274.519 27.452 301.971

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


58
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
thi ĐMTL%
2
Chi phí lập báo cáo
nghiên cứu khả thi
0,412 (GXDtt+
GTBtt) *
ĐMTL%
646.497 64.650 711.147
3
Chi phí thiết kế kỹ
thuật
1,373 GXDtt *
ĐMTL%
1.784.108 178.411 1.962.519
4
Chi phí thiết kế bản
vẽ thi công
0,755 GXDtt *
ĐMTL%
981.259 98.126 1.079.385
5
Chi phí thẩm tra báo
cáo nghiên cứu tiền
khả thi
0,028 (GXDtt+
GTBtt) *
ĐMTL%
43.719 4.372 48.091
6
Chi phí thẩm tra báo
cáo nghiên cứu khả
0,079 (GXDtt+
GTBtt) *
124.209 12.421 136.630

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


59
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
thi ĐMTL%
7
Chi phí thẩm tra thiết
kế xây dựng
0,087 GXDtt *
ĐMTL%
113.057 11.306 124.363
8
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
0,085 GXDtt *
ĐMTL%
110.980 11.098 122.078
9
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
1,438 GXDtt *
ĐMTL%
1.868.974 186.897 2.055.871
10
Chi phí giám sát lắp
đặt thiết bị
0,570 GTBtt *
ĐMTL%
152.831 15.283 168.115
11
Chi phí báo cáo đánh
giá tác động môi
trường
TT 227.273 22.727 250.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


60
TT
Nội dung Diện tích
Số
lượng
ĐVT Đơn giá
Thành tiền
trước VAT
VAT
Thành tiền
sau VAT
VI
Chi phí vốn lưu
động
TT 4.545.455 454.545 5.000.000
VII Chi phí dự phòng 5% 8.517.427 851.743 9.369.170
Tổng cộng 178.865.977 17.886.598 196.752.575

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


61
Phụ lục 2: Bảng tính khấu hao hàng năm.
T
T
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
1 2 3 4 5
I Xây dựng 162.104.460 15 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964
1 Khu trồng cây - 15 0 0 0 0 0
2 Khu nhà chòi 393.344 15 26.223 26.223 26.223 26.223 26.223
3 Khu công viên cây xanh - 15 0 0 0 0 0
4 Nhà bảo vệ 23.138 15 1.543 1.543 1.543 1.543 1.543
5 Khu nhà điều hành 1.043.474 15 69.565 69.565 69.565 69.565 69.565
B Cải tạo hồ 155.994.238 15 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616
0 Hệ thống tổng thể - 15 0 0 0 0 0
- Hệ thống cấp điện tổng thể 2.381.844 15 158.790 158.790 158.790 158.790 158.790

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


62
T
T
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
1 2 3 4 5
-
Hệ thống thoát nước tổng
thể
1.701.317 15 113.421 113.421 113.421 113.421 113.421
- Hệ thống PCCC 567.106 15 37.807 37.807 37.807 37.807 37.807
II Thiết bị 29.648.115 8 3.706.014 3.706.014 3.706.014 3.706.014 3.706.014
1 Thiết bị văn phòng 1.206.843 8 150.855 150.855 150.855 150.855 150.855
2 Thiết bị hạ tầng kỹ thuật 3.801.556 8 475.195 475.195 475.195 475.195 475.195
3 Thiết bị trồng trọt 2.514.257 8 314.282 314.282 314.282 314.282 314.282
4 Thiết bị cải tạo hồ 21.119.756 8 2.639.970 2.639.970 2.639.970 2.639.970 2.639.970
5 Thiết bị khác 1.005.703 8 125.713 125.713 125.713 125.713 125.713
Tổng cộng 191.752.575 0 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


63

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


64
TT
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
6 7 8 9 10
I Xây dựng 162.104.460 15 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964
1 Khu trồng cây - 15 0 0 0 0 0
2 Khu nhà chòi 393.344 15 26.223 26.223 26.223 26.223 26.223
3 Khu công viên cây xanh - 15 0 0 0 0 0
4 Nhà bảo vệ 23.138 15 1.543 1.543 1.543 1.543 1.543
5 Khu nhà điều hành 1.043.474 15 69.565 69.565 69.565 69.565 69.565
B Cải tạo hồ 155.994.238 15 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616
0 Hệ thống tổng thể - 15 0 0 0 0 0
-
Hệ thống cấp điện tổng
thể
2.381.844 15 158.790 158.790 158.790 158.790 158.790

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


65
TT
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
6 7 8 9 10
-
Hệ thống thoát nước tổng
thể
1.701.317 15 113.421 113.421 113.421 113.421 113.421
- Hệ thống PCCC 567.106 15 37.807 37.807 37.807 37.807 37.807
II Thiết bị 29.648.115 8 3.706.014 3.706.014 3.706.014 0 0
1 Thiết bị văn phòng 1.206.843 8 150.855 150.855 150.855 0 0
2 Thiết bị hạ tầng kỹ thuật 3.801.556 8 475.195 475.195 475.195 0 0
3 Thiết bị trồng trọt 2.514.257 8 314.282 314.282 314.282 0 0
4 Thiết bị cải tạo hồ 21.119.756 8 2.639.970 2.639.970 2.639.970 0 0
5 Thiết bị khác 1.005.703 8 125.713 125.713 125.713 0 0
Tổng cộng 191.752.575 0 14.512.978 14.512.978 14.512.978 10.806.964 10.806.964

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


66

TT
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
11 12 13 14 15
I Xây dựng 162.104.460 15 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964
1 Khu trồng cây - 15 0 0 0 0 0
2 Khu nhà chòi 393.344 15 26.223 26.223 26.223 26.223 26.223
3 Khu công viên cây xanh - 15 0 0 0 0 0
4 Nhà bảo vệ 23.138 15 1.543 1.543 1.543 1.543 1.543
5 Khu nhà điều hành 1.043.474 15 69.565 69.565 69.565 69.565 69.565
B Cải tạo hồ 155.994.238 15 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616 10.399.616
0 Hệ thống tổng thể - 15 0 0 0 0 0
-
Hệ thống cấp điện tổng
2.381.844 15 158.790 158.790 158.790 158.790 158.790

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


67
TT
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
11 12 13 14 15
thể
-
Hệ thống thoát nước tổng
thể
1.701.317 15 113.421 113.421 113.421 113.421 113.421
- Hệ thống PCCC 567.106 15 37.807 37.807 37.807 37.807 37.807
II Thiết bị 29.648.115 8 0 0 0 0 0
1 Thiết bị văn phòng 1.206.843 8 0 0 0 0 0
2 Thiết bị hạ tầng kỹ thuật 3.801.556 8 0 0 0 0 0
3 Thiết bị trồng trọt 2.514.257 8 0 0 0 0 0
4 Thiết bị cải tạo hồ 21.119.756 8 0 0 0 0 0
5 Thiết bị khác 1.005.703 8 0 0 0 0 0

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


68
TT
Chỉ tiêu
Giá trị ban
đầu
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
11 12 13 14 15
Tổng cộng 191.752.575 0 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964

Phụ lục 3: Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm.
TT
Khoản mục Năm 1 2 3 4 5
I Tổng doanh thu hằng năm 1000đ/năm 67.567.928 71.542.512 75.517.096 77.901.846 77.901.846
1 Doanh thu từ cải tạo lòng hồ 1000đ 66.802.928 70.732.512 74.662.096 77.019.846 77.019.846
- Số lượng tấn/năm 6.287 6.287 6.287 6.287 6.287
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 85% 90% 95% 98% 98%
2 Doanh thu từ trồng cây 1000đ 765.000 810.000 855.000 882.000 882.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


69
TT
Khoản mục Năm 1 2 3 4 5
- Số lượng tấn/năm 72 72 72 72 72
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 85% 90% 95% 98% 98%
II Tổng chi phí hằng năm 1000đ/năm 58.198.416 59.725.337 59.427.161 58.636.135 57.105.838
1 Chi phí marketing, bán hàng 1% 675.679 715.425 755.171 779.018 779.018
2 Chi phí khấu hao TSCĐ "" 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978
3 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 294.800 294.800 294.800 294.800
4 Chi phí nguyên vật liệu 25% 16.891.982 17.885.628 18.879.274 19.475.462 19.475.462
5 Chi phí quản lý vận hành 5% 3.378.396 3.577.126 3.775.855 3.895.092 3.895.092
6 Chi phí lãi vay "" 13.772.680 13.772.680 12.242.382 10.712.085 9.181.787
7 Chi phí lương "" 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


70
TT
Khoản mục Năm 1 2 3 4 5
III Lợi nhuận trước thuế 9.369.512 11.817.175 16.089.935 19.265.711 20.796.009
IV Thuế TNDN 1.873.902 2.363.435 3.217.987 3.853.142 4.159.202
V Lợi nhuận sau thuế 7.495.609 9.453.740 12.871.948 15.412.569 16.636.807

TT
Khoản mục Năm 6 7 8 9 10
I Tổng doanh thu hằng năm 1000đ/năm 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846
1 Doanh thu từ cải tạo lòng hồ 1000đ 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846
- Số lượng tấn/năm 6.287 6.287 6.287 6.287 6.287
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
2 Doanh thu từ trồng cây 1000đ 882.000 882.000 882.000 882.000 882.000

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


71
TT
Khoản mục Năm 6 7 8 9 10
- Số lượng tấn/năm 72 72 72 72 72
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
II Tổng chi phí hằng năm 1000đ/năm 55.575.540 54.045.242 52.514.944 47.278.632 45.748.334
1 Chi phí marketing, bán hàng 1% 779.018 779.018 779.018 779.018 779.018
2 Chi phí khấu hao TSCĐ "" 14.512.978 14.512.978 14.512.978 10.806.964 10.806.964
3 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 294.800 294.800 294.800 294.800 294.800
4 Chi phí nguyên vật liệu 25% 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462
5 Chi phí quản lý vận hành 5% 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092
6 Chi phí lãi vay "" 7.651.489 6.121.191 4.590.893 3.060.596 1.530.298
7 Chi phí lương "" 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


72
TT
Khoản mục Năm 6 7 8 9 10
III Lợi nhuận trước thuế 22.326.307 23.856.604 25.386.902 30.623.214 32.153.512
IV Thuế TNDN 4.465.261 4.771.321 5.077.380 6.124.643 6.430.702
V Lợi nhuận sau thuế 17.861.045 19.085.284 20.309.522 24.498.572 25.722.810

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


73
TT
Khoản mục Năm 11 12 13 14 15
I Tổng doanh thu hằng năm 1000đ/năm 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846
1 Doanh thu từ cải tạo lòng hồ 1000đ 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846
- Số lượng tấn/năm 6.287 6.287 6.287 6.287 6.287
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
2 Doanh thu từ trồng cây 1000đ 882.000 882.000 882.000 882.000 882.000
- Số lượng tấn/năm 72 72 72 72 72
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
II Tổng chi phí hằng năm 1000đ/năm 44.218.036 44.218.036 44.218.036 44.218.036 44.218.036
1 Chi phí marketing, bán hàng 1% 779.018 779.018 779.018 779.018 779.018

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


74
2 Chi phí khấu hao TSCĐ "" 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964 10.806.964
3 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 294.800 294.800 294.800 294.800 294.800
4 Chi phí nguyên vật liệu 25% 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462
5 Chi phí quản lý vận hành 5% 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092
6 Chi phí lãi vay "" - - - - -
7 Chi phí lương "" 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700
III Lợi nhuận trước thuế 33.683.810 33.683.810 33.683.810 33.683.810 33.683.810
IV Thuế TNDN 6.736.762 6.736.762 6.736.762 6.736.762 6.736.762
V Lợi nhuận sau thuế 26.947.048 26.947.048 26.947.048 26.947.048 26.947.048

TT
Khoản mục Năm 16 17 18 19 20
I Tổng doanh thu hằng năm 1000đ/năm 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846 77.901.846

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


75
TT
Khoản mục Năm 16 17 18 19 20
1 Doanh thu từ cải tạo lòng hồ 1000đ 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846 77.019.846
- Số lượng tấn/năm 6.287 6.287 6.287 6.287 6.287
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
2 Doanh thu từ trồng cây 1000đ 882.000 882.000 882.000 882.000 882.000
- Số lượng tấn/năm 72 72 72 72 72
- Đơn giá 1000 đồng 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500
- Công suất % 98% 98% 98% 98% 98%
II Tổng chi phí hằng năm 1000đ/năm 33.411.072 33.411.072 33.411.072 33.411.072 33.411.072
1 Chi phí marketing, bán hàng 1% 779.018 779.018 779.018 779.018 779.018
2 Chi phí khấu hao TSCĐ "" - - - -

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


76
TT
Khoản mục Năm 16 17 18 19 20
3 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 294.800 294.800 294.800 294.800 294.800
4 Chi phí nguyên vật liệu 25% 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462 19.475.462
5 Chi phí quản lý vận hành 5% 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092 3.895.092
6 Chi phí lãi vay "" - - - - -
7 Chi phí lương "" 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700 8.966.700
III Lợi nhuận trước thuế 44.490.774 44.490.774 44.490.774 44.490.774 44.490.774
IV Thuế TNDN 8.898.155 8.898.155 8.898.155 8.898.155 8.898.155
V Lợi nhuận sau thuế 35.592.619 35.592.619 35.592.619 35.592.619 35.592.619

Phụ lục 4: Bảng Kế hoạch trả nợ hàng năm.
TT
Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


77
1 2 3 4 5
1 Dư nợ gốc đầu kỳ 137.726.802 137.726.802 122.423.824 107.120.846 91.817.868
2 Trả nợ gốc hằng năm - 15.302.978 15.302.978 15.302.978 15.302.978
3
Kế hoạch trả nợ lãi vay
(10%/năm)
13.772.680 13.772.680 12.242.382 10.712.085 9.181.787
4 Dư nợ gốc cuối kỳ 137.726.802 122.423.824 107.120.846 91.817.868 76.514.890

TT
Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm
6 7 8 9 10
1 Dư nợ gốc đầu kỳ 76.514.890 61.211.912 45.908.934 30.605.956 15.302.978
2 Trả nợ gốc hằng năm 15.302.978 15.302.978,05 15.302.978,05 15.302.978,05 15.302.978,05
3
Kế hoạch trả nợ lãi vay
(10%/năm)
7.651.489 6.121.191,22 4.590.893,42 3.060.595,61 1.530.297,81

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


78
TT
Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm
6 7 8 9 10
4 Dư nợ gốc cuối kỳ 61.211.912 45.908.934 30.605.956 15.302.978 (0)

Phụ lục 5: Bảng mức trả nợ hàng năm theo dự án.
TT
Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án
1 2 3 4 5

Số tiền dự án dùng trả
nợ
22.008.588 23.966.718 27.384.927 29.925.547 31.149.785
I Dư nợ đầu kỳ 137.726.802 137.726.802 122.423.824 107.120.846 91.817.868
1 Lợi nhuận dùng trả nợ 7.495.609 9.453.740 12.871.948 15.412.569 16.636.807
2 Giá vốn dùng trả nợ 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978
II Dư nợ cuối kỳ 137.726.802 122.423.824 107.120.846 91.817.868 76.514.890

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


79
III Khả năng trả nợ (%) 159,8% 82,4% 99,4% 115,0% 127,2%

TT
Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án
6 7 8 9 10

Số tiền dự án dùng trả
nợ
32.374.024 33.598.262 34.822.500 39.011.550 36.529.774
I Dư nợ đầu kỳ 76.514.890 61.211.912 45.908.934 30.605.956 15.302.978
1 Lợi nhuận dùng trả nợ 17.861.045 19.085.284 20.309.522 24.498.572 25.722.810
2 Giá vốn dùng trả nợ 14.512.978 14.512.978 14.512.978 14.512.978 10.806.964
II Dư nợ cuối kỳ 61.211.912 45.908.934 30.605.956 15.302.978 (0)
III Khả năng trả nợ (%) 141,0% 156,82% 175,04% 212,44% 217,01%

Khả năng trả nợ trung bình
149%

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


80

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


81
Phụ lục 6: Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn.
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập Dòng tiền
Thứ 0 196.752.575 0 - 0 -196.752.575
Thứ 1 7.495.609 14.512.978 13.772.680 35.781.268 35.781.268
Thứ 2 9.453.740 14.512.978 13.772.680 37.739.398 37.739.398
Thứ 3 12.871.948 14.512.978 12.242.382 39.627.309 39.627.309
Thứ 4 15.412.569 14.512.978 10.712.085 40.637.632 40.637.632
Thứ 5 16.636.807 14.512.978 9.181.787 40.331.572 40.331.572
Thứ 6 17.861.045 14.512.978 7.651.489 40.025.513 40.025.513
Thứ 7 19.085.284 14.512.978 6.121.191 39.719.453 39.719.453
Thứ 8 20.309.522 14.512.978 4.590.893 39.413.394 39.413.394
Thứ 9 24.498.572 10.806.964 3.060.596 38.366.131 38.366.131

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


82
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập Dòng tiền
Thứ 10 25.722.810 10.806.964 1.530.298 38.060.072 38.060.072
Thứ 11 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 37.754.012
Thứ 12 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 37.754.012
Thứ 13 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 37.754.012
Thứ 14 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 37.754.012
Thứ 15 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 37.754.012
Thứ 16 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 17 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 18 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 19 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 20 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


83
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập Dòng tiền
Thứ 21 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 22 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 23 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 24 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 25 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 26 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 27 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 28 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 29 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 30 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 31 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


84
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập Dòng tiền
Thứ 32 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 33 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 34 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 35 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 36 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 37 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 38 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 39 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 40 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 41 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 42 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


85
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập Dòng tiền
Thứ 43 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 44 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 45 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 46 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 47 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 48 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Thứ 49 35.592.619 - - 35.592.619 35.592.619
Cộng 196.752.575 0 191.752.575 1.788.620.855 1.591.868.280
Chỉ số khả năng hoàn vốn giản đơn =

9,09

Khả năng hoàn vốn 6 năm 1 tháng

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


86

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


87
Phụ lục 7: Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu.
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 0 196.752.575 0 - - 0 1,000 196.752.575 0 -196.752.575
Thứ 1 - 7.495.609 14.512.978 13.772.680 35.781.268 0,908 - 32.498.881 32.498.881
Thứ 2 - 9.453.740 14.512.978 13.772.680 37.739.398 0,825 - 31.132.954 31.132.954
Thứ 3 - 12.871.948 14.512.978 12.242.382 39.627.309 0,749 - 29.691.533 29.691.533
Thứ 4 - 15.412.569 14.512.978 10.712.085 40.637.632 0,681 - 27.655.347 27.655.347
Thứ 5 - 16.636.807 14.512.978 9.181.787 40.331.572 0,618 - 24.929.212 24.929.212
Thứ 6 - 17.861.045 14.512.978 7.651.489 40.025.513 0,561 - 22.470.513 22.470.513
Thứ 7 - 19.085.284 14.512.978 6.121.191 39.719.453 0,510 20.253.124 20.253.124

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


88
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 8 - 20.309.522 14.512.978 4.590.893 39.413.394 0,463 18.253.463 18.253.463
Thứ 9 - 24.498.572 10.806.964 3.060.596 38.366.131 0,421 16.138.462 16.138.462
Thứ 10 - 25.722.810 10.806.964 1.530.298 38.060.072 0,382 14.541.072 14.541.072
Thứ 11 - 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,347 13.100.944 13.100.944
Thứ 12 - 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,315 11.899.132 11.899.132
Thứ 13 - 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,286 10.807.568 10.807.568
Thứ 14 - 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,260 9.816.138 9.816.138
Thứ 15 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,236 8.915.656 8.915.656
Thứ 16 35.592.619 - - 35.592.619 0,214 7.634.188 7.634.188

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


89
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 17 35.592.619 - - 35.592.619 0,195 6.933.867 6.933.867
Thứ 18 35.592.619 - - 35.592.619 0,177 6.297.790 6.297.790
Thứ 19 35.592.619 - - 35.592.619 0,161 5.720.064 5.720.064
Thứ 20 35.592.619 - - 35.592.619 0,146 5.195.335 5.195.335
Thứ 21 35.592.619 - - 35.592.619 0,133 4.718.742 4.718.742
Thứ 22 35.592.619 - - 35.592.619 0,120 4.285.869 4.285.869
Thứ 23 35.592.619 - - 35.592.619 0,109 3.892.706 3.892.706
Thứ 24 35.592.619 - - 35.592.619 0,099 3.535.610 3.535.610
Thứ 25 35.592.619 - - 35.592.619 0,090 3.211.271 3.211.271

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


90
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 26 35.592.619 - - 35.592.619 0,082 2.916.686 2.916.686
Thứ 27 35.592.619 - - 35.592.619 0,074 2.649.124 2.649.124
Thứ 28 35.592.619 - - 35.592.619 0,068 2.406.107 2.406.107
Thứ 29 35.592.619 - - 35.592.619 0,061 2.185.384 2.185.384
Thứ 30 35.592.619 - - 35.592.619 0,056 1.984.908 1.984.908
Thứ 31 35.592.619 - - 35.592.619 0,051 1.802.823 1.802.823
Thứ 32 35.592.619 - - 35.592.619 0,046 1.637.441 1.637.441
Thứ 33 35.592.619 - - 35.592.619 0,042 1.487.231 1.487.231
Thứ 34 35.592.619 - - 35.592.619 0,038 1.350.800 1.350.800

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


91
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 35 35.592.619 - - 35.592.619 0,034 1.226.885 1.226.885
Thứ 36 35.592.619 - - 35.592.619 0,031 1.114.337 1.114.337
Thứ 37 35.592.619 - - 35.592.619 0,028 1.012.113 1.012.113
Thứ 38 35.592.619 - - 35.592.619 0,026 919.267 919.267
Thứ 39 35.592.619 - - 35.592.619 0,023 834.939 834.939
Thứ 40 35.592.619 - - 35.592.619 0,021 758.346 758.346
Thứ 41 35.592.619 - - 35.592.619 0,019 688.779 688.779
Thứ 42 35.592.619 - - 35.592.619 0,018 625.594 625.594
Thứ 43 35.592.619 - - 35.592.619 0,016 568.205 568.205

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


92
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Thứ 44 35.592.619 - - 35.592.619 0,014 516.081 516.081
Thứ 45 35.592.619 - - 35.592.619 0,013 468.738 468.738
Thứ 46 35.592.619 - - 35.592.619 0,012 425.739 425.739
Thứ 47 35.592.619 - - 35.592.619 0,011 386.684 386.684
Thứ 48 35.592.619 - - 35.592.619 0,010 351.211 351.211
Thứ 49 35.592.619 - - 35.592.619 0,009 318.993 318.993
Cộng
196.752.575 1.514.232.
198
191.752.575 82.636.081 1.788.620.85
5
196.752.575 372.165.85
9
175.413.284
Chỉ số khả năng hoàn vốn có chiết
khấu =
1,89

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


93
Năm
Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Hiện giá
Dòng tiền
10,10
Khả năng hoàn vốn 8 năm 5 tháng

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


94
Phụ lục 8: Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV).
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ 0 196.752.575 0 - - 0 1,0000 196.752.575 0
Thứ 1 - 7.495.609 14.512.978 13.772.680 35.781.268 0,9083 - 32.498.881
Thứ 2 - 9.453.740 14.512.978 13.772.680 37.739.398 0,8249 - 31.132.954
Thứ 3 - 12.871.948 14.512.978 12.242.382 39.627.309 0,7493 - 29.691.533
Thứ 4 - 15.412.569 14.512.978 10.712.085 40.637.632 0,6805 - 27.655.347
Thứ 5 - 16.636.807 14.512.978 9.181.787 40.331.572 0,6181 - 24.929.212
Thứ 6 - 17.861.045 14.512.978 7.651.489 40.025.513 0,5614 - 22.470.513

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


95
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ 7 - 19.085.284 14.512.978 6.121.191 39.719.453 0,5099 - 20.253.124
Thứ 8 - 20.309.522 14.512.978 4.590.893 39.413.394 0,4631 - 18.253.463
Thứ 9 - 24.498.572 10.806.964 3.060.596 38.366.131 0,4206 - 16.138.462
Thứ
10
- 25.722.810 10.806.964 1.530.298 38.060.072 0,3821 - 14.541.072
Thứ
11
- 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,3470 - 13.100.944
Thứ
12
- 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,3152 - 11.899.132

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


96
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
13
- 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,2863 - 10.807.568
Thứ
14
- 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,2600 - 9.816.138
Thứ
15
- 26.947.048 10.806.964 - 37.754.012 0,2362 - 8.915.656
Thứ
16
- 35.592.619 - - 35.592.619 0,2145 - 7.634.188
Thứ
17
- 35.592.619 - - 35.592.619 0,1948 - 6.933.867

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


97
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
18
- 35.592.619 - - 35.592.619 0,1769 - 6.297.790
Thứ
19
- 35.592.619 - 35.592.619 0,1607 - 5.720.064
Thứ
20
- 35.592.619 - 35.592.619 0,1460 - 5.195.335
Thứ
21
- 35.592.619 - 35.592.619 0,1326 - 4.718.742
Thứ
22
- 35.592.619 - 35.592.619 0,1204 - 4.285.869

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


98
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
23
- 35.592.619 - 35.592.619 0,1094 - 3.892.706
Thứ
24
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0993 - 3.535.610
Thứ
25
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0902 - 3.211.271
Thứ
26
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0819 - 2.916.686
Thứ
27
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0744 - 2.649.124

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


99
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
28
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0676 - 2.406.107
Thứ
29
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0614 - 2.185.384
Thứ
30
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0558 - 1.984.908
Thứ
31
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0507 - 1.802.823
Thứ
32
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0460 - 1.637.441

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


100
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
33
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0418 - 1.487.231
Thứ
34
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0380 - 1.350.800
Thứ
35
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0345 - 1.226.885
Thứ
36
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0313 - 1.114.337
Thứ
37
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0284 - 1.012.113

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


101
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
38
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0258 - 919.267
Thứ
39
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0235 - 834.939
Thứ
40
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0213 - 758.346
Thứ
41
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0194 - 688.779
Thứ
42
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0176 - 625.594

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


102
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
43
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0160 - 568.205
Thứ
44
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0145 - 516.081
Thứ
45
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0132 - 468.738
Thứ
46
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0120 - 425.739
Thứ
47
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0109 - 386.684

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


103
Năm
Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Lãi vay Thu nhập
Suất
chiết
khấu
i=
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
10,10
%
Thứ
48
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0099 - 351.211
Thứ
49
- 35.592.619 - 35.592.619 0,0090 - 318.993
Cộng 196.752.575 1.514.232.198 191.752.575 1.788.620.855 196.752.575 372.165.859
NPV: 175.413.284

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


104
Phụ lục 9: Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5
Lãi suất chiết khấu 14,693%
Hệ số 1,0000 0,8719 0,7602 0,6628 0,5779 0,5039
1. Thu nhập 0 35.781.268 37.739.398 39.627.309 40.637.632 40.331.572
Hiện giá thu nhập 0 31.197.396 28.689.317 26.265.305 23.484.368 20.321.617
Lũy kế HGTN 0 31.197.396 59.886.714 86.152.019 109.636.387 129.958.004
2. Chi phí XDCB 196.752.575 - - - - -
Hiện giá chi phí 196.752.575 - - - - -
Lũy kế HG chi phí 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575

Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


105
Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10
Lãi suất chiết khấu 14,693%
Hệ số 0,4393 0,3830 0,3340 0,2912 0,2539
1. Thu nhập 40.025.513 39.719.453 39.413.394 38.366.131 38.060.072
Hiện giá thu nhập 17.583.796 15.213.937 13.162.695 11.171.503 9.662.640
Lũy kế HGTN 147.541.800 162.755.737 175.918.432 187.089.934 196.752.575
2. Chi phí XDCB - - - - -
Hiện giá chi phí - - - -
Lũy kế HG chi phí 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575

Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15
Lãi suất chiết khấu 14,693%

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


106
Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15
Hệ số 0,2214 0,1930 0,1683 0,1467 0,1279
1. Thu nhập 37.754.012 37.754.012 37.754.012 37.754.012 37.754.012
Hiện giá thu nhập 8.357.030 7.286.426 6.352.976 5.539.108 4.829.503
Lũy kế HGTN 205.109.605 212.396.031 218.749.007 224.288.115 229.117.618
2. Chi phí XDCB - - - - -
Hiện giá chi phí
Lũy kế HG chi phí 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575

Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 16 Thứ 17 Thứ 18 Thứ 19 Thứ 20
Lãi suất chiết khấu 14,693%
Hệ số 0,1115 0,0972 0,0848 0,0739 0,0645

Dự án “Cải tạo môi trường Hồ Châu Đức”


107
Chỉ tiêu
Năm 0 Thứ 16 Thứ 17 Thứ 18 Thứ 19 Thứ 20
1. Thu nhập 35.592.619 35.592.619 35.592.619 35.592.619 35.592.619
Hiện giá thu nhập 3.969.739 3.461.183 3.017.777 2.631.175 2.294.100
Lũy kế HGTN 233.087.356 236.548.539 239.566.316 242.197.491 244.491.591
2. Chi phí XDCB - - - -
Hiện giá chi phí
Lũy kế HG chi phí 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575 196.752.575

IRR=
14,693% > 10,10% Chứng tỏ dự án có hiệu quả.
Tags