Tài liệu này được soạn bởi CUVN chỉ nhằm mục đích tham khảo, không phải là tài liệu hướng dẫn chính thức của CU hay yêu cầu của tiêu chuẩn.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ thiệt hại hay điểm không phù hợp nào phát sinh do việc sử dụng tài liệu này.
(This document is prepared by CUVN for reference only and shall not be considered as an official CU manual or a requirement of the standard.
We do not take any responsibility and we are not liable for any damage/non-compliance caused through use of this document). 3
12. Hồ sơ mua nguyên liệu OCS, bán thành phẩm OCS, hồ sơ sản xuất hàng OCS bao gồm:
- Đơn đặt mua hàng
- Lệnh sản xuất
- Bảng kỹ thuật
- Hóa đơn, bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa, và hồ sơ vận chuyển/ phiếu giao nhận
- Giấy chứng nhận giao dịch đầu vào và đầu ra
- Hồ sơ tài chính (hóa đơn ngân hàng, SWIFT (mã định danh ngân hàng), LC (thư tín dụng), hồ sơ
thuế thu nhập) ghi nhận việc mua và bán nguyên liệu và sản phẩm đã được chứng nhận khớp
thông tin giữa các chứng từ hàng hóa thực tế (ví dụ như: hóa đơn, đơn đặt hàng, chứng từ xuất
xứ, chứng từ vận tải) với thông tin về người mua, người bán, giá trị và ngày giao dịch
- Hồ sơ sản xuất hàng OCS và báo cáo đo đạt thông số chất lượng
- Báo cáo kiểm định không biến đổi gen (non-GMO) của bông Cotton nguyên liệu đầu vào (chỉ áp
dụng đối với tổ chức có nguyên liệu đầu vào sản xuất là bông Cotton)
- …
Documents for the purchase/sale of OCS materials/products, and OCS production records:
- Purchase orders
- Production orders
- Technical specification
- Invoices, packing lists, and transport documents/delivered & received notes
- Input and output Transaction Certificate
- Financial records (e.g. Bank receipt, SWIFT, LC, Income tax records) to document the purchase
and sale of the claimed materials, matching the physical product documents (e.g. invoice,
purchase order, country of origin document, transport documents) against the buyer, seller,
value, and transaction date information.)
- OCS production records and quality test report
- Non-GMO test report of Cotton fiber (only applied for organization using input production of
Cotton fiber)
- Etc.…
13. Bằng chứng phê duyệt từ CB về việc sử dụng các thông tin tuyên bố liên quan đến tiêu chuẩn OCS
(như sử dụng OCS logo, tuyên bố chứng nhận OCS) trên nhãn mác, thẻ bài, bao bì sản phẩm, email,
website, catalogue, brochure…(Approval issued by CB for using OCS standard claim i.e. OCS logo,
OCS reference, OCS certified status on product labelling, packaging, email, website, catalogue,
brochure,…)